Bài giảng Khóa học cơ bản về điều hòa không khí
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khóa học cơ bản về điều hòa không khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_khoa_hoc_co_ban_ve_dieu_hoa_khong_khi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Khóa học cơ bản về điều hòa không khí
- Consulting Sales Training BÀI GIẢNG Khóa học cơ bản về Điều hòa không khí (ĐHKK)
- Consulting Sales Training ĐHKK?Air Conditioning ? Tôi không biết! 3
- Consulting Sales Training Mục tiêu khóa học: Khi hoàn thành, khóa học sẽ giúp bạn: 1) Hiểu khái niệm cơ bản về hệ thống ĐHKK. 2) Làm quen với dãy sản phẩm của Daikin.
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình lạnh cơ bản Btu/Hr Lưu lượng gió Công suất lạnh Điện năng tiêu thụ Thuật ngữ chung v.v
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình lạnh cơ bản Btu/giờ là gì? Đó là đơn vị đo lường nhiệt lượng. Công suất lạnh là gì? Công suất lạnh là tổng lượng nhiệt bị lấy đi khỏi phòng để đạt được các điều kiện được yêu cầu.
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình lạnh cơ bản Điện năng tiêu thụ là gì? Tổng năng lượng điện được yêu cầu để làm mát một không gian cụ thể. Tỉ lệ lưu lượng gió là gì? Tổng lưu lượng không khí được phân bố trong một phòng. Môi chất lạnh là gì? Đó là một môi chất trung gian vận chuyển nhiệt từ nơi này sang nơi khác.
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình lạnh cơ bản ĐHKK là gì? Nó được định nghĩa là “Quá trình xử lý không khí như là điều khiển đồng thời nhiệt độ, độ ẩm, độ sạch & sự phân bố để đáp ứng yêu cầu không gian được điều hòa.” Không gian điều hòa không khí
- Consulting Sales Training - Nhiệt ẩn và nhiệt hiện - Nhiệt độ bầu ướt và bầu khô Tính chất vật lý của ĐHKK
- Consulting Sales Training Nhiệt ẩn và nhiệt hiện Nhiệt Dạng năng lượng liên quan đến các dao động của các phân tử vật chất
- Consulting Sales Training Nhiệt ẩn và nhiệt hiện Nhiệt hiện Nhiệt tạo ra sự thay đổi trong nhiệt độ Nhiệt ẩn Nhiệt không tạo ra sự thay đổi trong nhiệt độ
- Consulting Sales Training Nhiệt ẩn và nhiệt hiện Giai đoạn thay đổi 150°C ° C 100°C 50°C Nhiệt Nhiệt hiện Nhiệt Nhiệt hiện Nhiệt Nhiệt hiện Nhiệt Nhiệt ẩn Nhiệt ẩn 0°C -50°C 105.5 J 333.2 418.6 2256.3 92.5 J J J J P P P P P
- Consulting Sales Training Nhiệt độ bầu khô và bầu ướt Nhiệt độ Đo cường độ hoặc mức độ nhiệt của một vật. Cho biết mức độ nóng hay lạnh
- Consulting Sales Training Nhiệt độ bầu khô và bầu ướt Nhiệt độ bầu khô Nhiệt độ được thể hiện trên nhiệt kế cố định. Nhiệt độ bầu ướt Nhiệt độ cho biết độ ẩm xung quanh tại nhiệt độ được cho. Độ ẩm tương đối
- Consulting Sales Training Độ ẩm tương đối & nhiệt Trường hợp 1 Trường hợp 2 35°C,R.H. 40% 35°C,R.H. 80% R.H. cao = mức độ nhiệt ẩn cao Trường hợp 2 cần công suất lạnh lớn hơn
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình lạnh cơ bản Tải nhiệt trong phòng gồm những thành phần nào? Tải nhiệt phòng được định nghĩa như là nhiệt được thêm vào phòng 1) Nhiệt mặt trời 2) Đèn điện 3) Máy móc/Thiết bị 4) Nhiệt cơ thể Tổng lượng tải nhiệt = + + + +
- Consulting Sales Training How to transfer the Heat Load from Indoor to 1Outdoor?a) Chu trình lạnh cơ bản nhiệt nhiệt nhiệt nhiệt nhiệt Truyền Truyền nhiệt ra nhiệt vào nhiệt nhiệt nhiệt nhiệt Dàn lạnh Dàn nóng
- Consulting Sales Training 1a)A mediumChu trình is required lạnh cơ tobản transfer Heat from one source to another Nhiệt
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình lạnh cơ bản Nhiều chất liệu đã được sử dụng như là chất truyền nhiệt trung gian (môi chất). Ví dụ 1) Không khí 2) nước 3) ammonia 4) fron V.v.
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình lạnh cơ bản Các yếu tố sau đây được cân nhắc khi chúng ta chọn môi chất thích hợp nhất 1) Kinh tế 2) Không độc hại 3) Không nổ 4) Không ăn mòn 5) Không cháy 6) Bền vững 7) Aån nhiệt hóa hơi cao 8) Dễ hóa hơi và ngưng tụ
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình lạnh cơ bản Freon (gas) Freon vẫn được sử dụng là chất trao đổi nhiệt trung gian (hay môi chất Freon lạnh) thông dụng nhất Bao gồm: R22 R134a R407C R410A . V.v.
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình lạnh cơ bản ĐHKK được xây dựng trên chu trình lạnh cơ bản mà nó được kết hợp từ những thành phần chủ yếu sau : Các thành phần chính của máy ĐHKK Thuật ngữ chung 1) Dàn bay hơi Bên trong dàn lạnh [ Dàn lạnh] 2) Máy nén Bên trong dàn 3) Dàn ngưng tụ giải nhiệt [ Dàn nóng] 4) Thiết bị tiết lưu
- Consulting Sales Training The evaporator cools the air in the room by evaporating the 1refrigeranta) Chu that trình passes lạnh through cơ it. bản Heat is removed from room and is carried away by R22 . Dàn bay hơi (Fan Coil Unit)
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình lạnh cơ bản Với nguồn cung cấp môi chất lạnh liên tục đến một hệ thống mở, nó không hiệu quả và tốn kém. Môi chất lạnh 22 Lưu lượng gió Do đó chúng ta cần một hệ thống khép kín
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình nhiệt cơ bản Các thành phần chủ yếu của một hệ thống lạnh Van tiết lưu Dàn bay hơi Máy nén Dàn ngưng tụ
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình lạnh cơ bản Tim làm gì trong cơ thể con người chúng ta? Nó bơm và tuần hoàn máu trong cơ thể.
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình lạnh cơ bản Một máy nén trong hệ thống ĐHKK cũng giống vậy. Nó “tuần hoàn” môi chất lạnh. (gas)
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình lạnh cơ bản Các loại máy nén 1) Máy nén Roto 2) Máy nén pistông 3) Máy nén xoắn ốc 4) Máy nén trục vít 5) Máy nén li tâm
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình lạnh cơ bản Chức năng của dàn ngưng tụ là thải nhiệt từ phòng ra không khí bên ngoài.
- Consulting Sales Training 1a) Chu trình lạnh cơ bản Van tiết lưu dùng để điều chỉnh lưu lượng môi chất lạnh trong hệ thống và dễ dàng thay đổi trạng thái (từ lỏng sang hơi).
- Consulting Sales Training 1a)Analogy Chu trìnhof Air lạnhConditioning cơ bản System (Dàn ngưng tụ) Lớp da (Van tim) (Tim) Van tiết lưu Máy nén Bên trong (Lớp da) Cảm giác “MÁT” (Máu) Dàn bay hơi Môi chất lạnh
- Consulting Sales Training 1a)The Chu Analogy trình of lạnh the Refrigeration cơ bản System LớpEvaporator da bên trong Van tim (Cảm thấy mát) Máu Tim Lớp da
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Tiết lưu trực tiếp (Môi chất lạnh) ĐHKK Hệ thống Chiller
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại Hệ thống ĐHKK 1. Phương pháp tiết lưu trực tiếp Đó là phương pháp mà sự trao đổi nhiệt diễn ra giữa không khí được điều hòa và môi chất lạnh (R22) Thiết bị tiết Chu trình lạnh lưu Lưu lượng gió heat heat Dàn bay hơi heat heat heat Dàn ngưng tụ heat heat heat heat Dàn nóngMáy nén Khu vực điều hòa
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Chu trình làm mát
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Tiết lưu trực tiếp (Môi chất lạnh) ĐHKK Hệ thống Chiller
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK 2. Phương pháp Chiller Đây là phương pháp mà sự trao đổi nhiệt diễn ra giữa không khí được điều hòa và nước. Chu trình môi chất lạnh Lưu lượng Chu trình Chiller gió heat heat heat heat heat heat heat heat heat Khu vực được điều hòa Fan Coil (Dàn lạnh) Dàn nóng Hệ thống làm mát nước
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Vận chuyển Thải nhiệt nhiệt Giải nhiệt bằng gió Tiết lưu trực tiếp (Môi chất lạnh) ĐHKK Giải nhiệt bằng nước Hệ thống Chiller
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK * Tiết lưu trực tiếp (Giải hiệt bằng không khí) Chu trình môi Vận chuyển Thiết bị tiết lưu Thải nhiệt nhiệt chất lạnh Lưu lượng gió heat heat heat heat heat Dàn bay hơi heat heat heat heat Dàn ngưng tụ Khu vực được điều hòa Máy nén Hệ thống giải nhiệt bằng không khí Một hệ thống mà nhiệt ở trong môi chất của dàn nóng được làm mát trực tiếp bằng không khí bên ngoài.
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Dàn bay hơi Môi chất lạnh Thiết bị tiết lưu Máy nén Dàn ngưng tụ Hệ thống giải nhiệt bằng không khí Một hệ thống mà nhiệt ở trong môi chất của dàn nóng được làm mát trực tiếp bằng không khí bên ngoài.
- Consulting Sales Training i. Direct Expansion 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Vận chuyển Thải nhiệt Hệ thống nhiệt Split (2 cụm) Giải nhiệt gió Tiết lưu trực Packaged (nguyên tiếp (Môi chất lạnh) cụm) ĐHKK Giải nhiệt nước Hệ thống Chiller
- Consulting Sales Training b) Phân loại hệ thống ĐHKK Vận chuyển Thải nhiệt Hệ thống Model nhiệt Single R25 - R100 Split Remote Air Condenser Multi-Split MA Series Cooled (Single Circuit Multi Circuit) MK Series Direct (VRV) VRV Expansion Packaged (Refrigerant) Air Water Conditioners Cooled Chilled Water System
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Model FCU (Fan Coil Units) Dàn lạnh FT25 ~ FT60 FHC35 ~ FHC125 EvaporatorDàn bay hơi FH35 ~ FH125 FAY71 ~ FAY100 LiquidỐng ga Linelỏng SuctionỐng ga Linevề (Gas) Dàn nóng R25 ~ R60 R71 ~ R125 TXV/EXVTXV/EXV Compressor Máy nén Air Cooled CondenserDàn ngưng tụ Split Unit CU (Condensing Units) CU (Condensing Units)
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Vận chuyển Thải nhiệt Hệ thống Model nhiệt R25 - R100 Single Split Remote Air Condenser Multi-Split MA Series Cooled (Single Circuit Multi Circuit) MK Series Tiết lưu trực (VRV) VRV tiếp (Môi chất Packaged lạnh) ĐHKK Water Cooled Hệ thống Chiller
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK FCU 1 FCU 2 Air Cooled Multi Split Unit Suction Line (Gas) Liquid Line Model TXV/EXV MA Series Compressor MK Series Condenser CU (Condensing Units)
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Vận chuyển Thải nhiệt Hệ thống Model nhiệt R25 - R100 Single Split Remote Air Condenser Multi-Split MA Series Cooled (Single Circuit Multi Circuit) MK Series Tiết lưu trực (VRV) VRV tiếp (Môi chất Packaged lạnh) ĐHKK Water Cooled Hệ thống Chiller
- Consulting Sales Training 1Airb) CooledPhân loạiPackaged hệ thống Unit ĐHKK 1) Air Cooled Roof Top Type 2) Window Units Evaporator Evaporator EXV EXV Compressor Compressor Condenser Condenser
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Vận chuyển Thải nhiệt Hệ thống Model nhiệt Single R25 - R100 Split Remote Air Condenser Cooled Multi-Split MA45 ~ MA90 (Single Circuit 2MK58 Tiết lưu trực Packaged Multi Circuit) 3MK58 tiếp (Môi chất (VRV) 3MK75 lạnh) 4MK75 ĐHKK SplitSplit Water Cooled Hệ thống Chiller Packaged
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Water Cooled Split System Evaporator FCU EXV Water Cooled Compressor Compressor C.U. Condenser Water Air Outdoor Cooling Tower
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Vận chuyển Thải nhiệt Hệ thống Model nhiệt Single R25 - R100 Split Remote Condenser Air Multi-Split Cooled MA45 ~ MA90 (Single Circuit 2MK58 Packaged Multi Circuit) 3MK58 (Tiết lưu trực (VRV) tiếp (Môi chất 3MK75 lạnh) 4MK75 ĐHKK Split Water Cooled Hệ thống Chiller Packaged
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Model UCPJ100N đến EvaporatorDàn bay hơi UCJ4000NS Water Cooled Packaged EXV Một hệ thống mà CompressorMáy nén nhiệt được chuyển từ môi chất lạnh sang CondenserDàn ngưng tụ nước trong dàn ngưng tụ, và nước từ AirKhông khí dàn ngưng tụ ra WaterNước OutdoorDàn nóng không khí tại tháp CoolingTháp giải nhiệt. giảiTower nhiệt
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Vận chuyển Thải nhiệt Hệ thống Single nhiệt Split Remote Air Controller Cooled Multi-Split (Single Circuit Tiết lưu trực Packaged Multi Circuit) tiếp (Môi chất Split lạnh) Water Cooled ĐHKK Packaged Air Cooled Hệ thống Chiller Water Cooled
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK To FCU/AHU Chilled Water Circuit Model UWAJ125 to UWAJ750 Heat Transfer (Scroll) Evaporator UWAJ1180 to UWAJ3550 (Single Screw) UWA37 to UWA270 (Reciprocating) EXV Compressor Air Cooled Packaged Chiller
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Vận chuyển Thải nhiệt Hệ thống Single Split nhiệt Split Remote Air Cooled Controller Multi-Split (Single Circuit Tiết lưu trực Packaged Multi Circuit) tiếp (Môi chất lạnh Water Split Cooled ĐHKK Packaged Air Cooled Hệ thống Packaged Chiller Water Cooled
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK To FCU/AHU Mạch nước Water Cooled Packaged chiller Chiller Trao đổi Evaporator nhiệt Model UWJ150 to UWJ900 (pistông) EXV UWJ1320 to Compressor UWJ4000 Condenser Condenser (Trục vít đơn) Water Loop Air Water Cooling Tower
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Tháp giải nhiệt Chu trình Chiller Chu trình nước giải nhiệt nước Chiller Chu trình không khí AHU Không gian điều hòa
- Consulting Sales Training 1b) Phân loại hệ thống ĐHKK Loại RA Split cho công suất lên đến 6 kW (Chủ yếu là loại treo tường) Loại Mini Skyair cho công suất lên đến 6 kW (Âm trần/Áp trần Nối ống gió) Loại Skyair is cho công suất trên 6 kW (Âm trần/Áp trần/Nối ống gió)
- Consulting Sales Training TÓM TẮT Vận chuyển Thải nhiệt Hệ thống Single Split nhiệt Split Remote Air Cooled Controller Multi-Split (Single Circuit Packaged Multi Circuit) Tiết lưu trực tiếp Water Split ĐHKK Cooled Packaged Air Cooled Tiết lưu gián Packaged tiếp Water Cooled
- Consulting Sales Training 3) Làm quen 3a) Danh mục sản phẩm A B C 1 2 3 X D 4 * Dàn lạnh Nguồn điện cung cấp V1 : 1 pha, 220~240V, 50 Hz VE : 1 pha, 220~240/220, 50 Hz/60 Hz Y1 : 3 pha, 380~415V, 50 Hz Đời Vd. ‘G’ Series Công suất lạnh Các kiểu dàn lạnh Loại treo tường : FT, FAY, CTK, FTK Loại âm trần : FHC Loại áp trần : FH Loại âm trần 1 hướng thổi : FHK Loại âm trần đặt góc Loại âm trần 1 hướng thổi : FHB Loại nối ống gió Loại đặt sàn : FVY
- Consulting Sales Training 3) Làm quen 3a) Danh mục sản phẩm A B 1 2 3 X D 4 Dàn giải nhiệt Nguồn điện cung cấp V1 : 1 pha, 220~240V, 50 Hz VE : 1 pha, 220~240/220, 50 Hz/60 Hz Y1 : 3 pha, 380~415V, 50 Hz Đời Vd. ‘K’ Series Công suất lạnh Các kiểu dàn nóng Máy 2 mảnh dạng đơn : R Multi Split : MA MK
- Consulting Sales Training 3a) Danh mục sản phẩm Dànlạnh D E F G 12 X H 3 Nguồn điện cung cấp V1 : 1 pha, 220 to 240V, 50 Hz VE : 1pha, 220 to 240V, 50 Hz, 220V, 60 Hz VAL : 1pha, 220V, 60 Hz Đời Vd ‘K’ Series Công suất lạnh Các kiểu máy C : Loại cassette âm trần (2 hướng thổi) F : Loại cassette âm trần (4 hướng thổi) D : Loại âm trần nối ống gió (Aùp suất tĩnh thấp) K : Loại cassette âm trần đặt góc (1 hướng thổi) S : Loại giấu trần M : Loại giấu trần nối ống gió H : Loại áp trần A : Loại treo tường L : Loại đặt sàn LM : Loại giấu sàn Cho biết rằng đây là loại dàn lạnh INVERTER
- Consulting Sales Training 3a) Danh mục sản phẩm VRV * Dàn nóng R X Y 12 X H 3 Nguồn điện cung cấp Y1 : 3 pha, 380 to 415V, 50 Hz YAL : 3 pha, 380, 60 Hz (chỉ dùng cho loại 2 chiều) TAL : 3 pha, 220V, 60 Hz Đời Vd ‘H’ Series Công suất lạnh Cho biết loại 2 chiều Cho biết rằng đây là dàn nóng INVERTER
- Consulting Sales Training 3) Làm quen 3b) Tóm tắt các chi tiết về lợi ích/sản phẩm Loại treo tường ✓ Dễ lắp đặt trong phòng ✓ Không yêu cầu trần giả ✓ Hợp thẩm mỹ ✓ Êm hơn loại cửa sổ ✓ Thiết kế chắc ✓ Bộ lọc sạch không khí
- Consulting Sales Training Hệ thống ĐHKK 2 mảnh Công suất Nguồn điện cung cấp Kiểu dàn Kiểu dàn Type lạnh nóng kW Btu/h IkW Amp FT25 R25 2.60 8,900 0.82 3.90 FT35 R35 3.50 11,900 1.10 5.10 Loại đơn FT50 R50 5.30 18,100 2.00 10.10 FT60 R60 6.40 21,800 2.41 11.80 Loại đơn FAY71 R71 7.80 26,600 3.00 14.20 (Sky Air) FAY100 R100 10.60 36,100 3.80 18.20 Loại 1 dàn nóng, FT25 - 2.6 8,900 0.04 0.16 nhiều dàn lạnh* FT35 - 3.5 11,900 0.04 0.16 FT50 - 5.3 18,100 0.05 0.24 (Dàn lạnh) Loại treo tường FT60 - 6.4 21,800 0.06 0.29 - MA45 4.68 16,000 1.24 6.10 - MA56 5.94 20,300 1.65 7.60 - MA90 8.80 30,000 2.76 12.80 CTK25F - 2.50 8,500 0.02 0.14 Super Mutli (Dàn lạnh) CTK35F - 3.50 11,900 0.03 0.16 CTK45F - 4.50 15,300 0.03 0.17 - 2MK58F 5.80 19,800 1.93 9.90 - 3MK58F 5.80 19,800 1.93 9.90 - 3MK75F 7.50 25,600 2.50 12.80 - 4MK75F 7.50 25,600 2.40 12.30
- Consulting Sales Training 3b) Tóm tắt các chi tiết về lợi ích/sản phẩm Loại áp trần ✓ Thích hợp cho phòng không có không gian trần ✓ Lắp đặt dưới trần ✓ Dễ bảo trì ✓ Không khí lạnh thổi ra tốt hơn ✓ Thường có công suất lớn hơn ✓ Bộ lọc có tuổi thọ cao ✓ Tự động đảo gió ✓ Chức năng tự chẩn đoán sự cố
- Consulting Sales Training 3b) Tóm tắt các chi tiết về lợi ích sản phẩm Loại âm trần ✓ 4 hướng thổi phân bổ không khí tốt hơn ✓ Thích hợp với trần cao ✓ Dễ lắp đặt ✓ Gọn gàng hơn ✓ Công suất lớn hơn ✓ Tự động đảo gió ✓ Bộ lọc có tuổi thọ cao
- Consulting Sales Training 3b) Tóm tắt các chi tiết về lợi ích/sản phẩm Loại tủ đứng đặt sàn (Thổi thẳng) ✓ Dễ lắp đặt ✓ Dễ bảo trì ✓ Tự động đảo gió ✓ Chức năng tự chẩn đoán sự cố
- Consulting Sales Training 3b) Tóm tắt các chi tiết về lợi ích/sản phẩm Loại đặt sàn (nối ống gió) ✓ Dễ lắp đặt ✓ Dễ bảo trì ✓ Công suất lớn hơn
- Consulting Sales Training Hệ thống ĐHKK 2 mảnh Kiểu dàng Kiểu dàng Loại lạnh nóng Công suất Nguồn điện cung cấp kW Btu/h IkW Amp FHC35 R35 3.58 12,200 1.21 6.40 FHC50 R50 5.34 18,200 2.01 10.00 Loại 2 mảnh đơn FHC60 R60 6.44 22,000 2.42 13.20 Loại âm trần (Sky Air) (F & K Series) FHYC71 R71 7.80 26,600 3.10 14.50 FHYC100 R100 10.60 36,100 3.90 18.80 Loại 2 mảnh đơn FHYC125 R125 13.00 44,500 4.50 9.50 FHK35 R35 3.54 12,100 1.41 6.00 (Sky Air) Loại âm trần góc FHK45 R50 5.19 17,700 2.25 9.60 (F & K Series) FHK60 R60 6.60 22,800 2.76 13.20 FHK71 R71 7.80 26,600 3.10 14.40 FH35 R35 3.54 12,100 1.43 6.10 FH45 R50 5.19 17,700 2.25 9.70 Loại 2 mảnh đơn FH60 R60 6.60 22,800 2.70 12.90 (Sky Air) Loại áp trần (F & K Series) FH71 R71 7.80 26,600 3.10 14.20 FH100 R100 10.60 36,100 3.90 8.00 FH125 R125 13.00 44,500 4.50 9.40 FHB35 R35 3.54 12,100 1.47 6.30 FHB45 R45 5.19 17,700 2.33 10.10 Loại 2 mảnh đơn Loại giấu trần (Sky Air) FHB60 R60 6.60 22,800 2.78 13.30 nối ống gió (F & K Series) FHYB71 R71 7.80 26,600 3.20 14.80 FHYB100 R100 10.60 36,100 3.90 8.10 FHYB125 R125 13.00 44,500 4.60 9.90
- Consulting Sales Training 3b) Tóm tắc các chi tiết về lợi ích/sản phẩm Loại 2 mảnh đơn ✓ Bạn có thể điều khiển độc lập Dàn lạnh ✓ Dễ bảo trì ✓ Thiết kế bền ✓ Dàn lạnh khi hoạt động không gây tiếng Dàn nóng ồn
- Consulting Sales Training 3b) Tóm tắt các chi tiết về lợi ích/sản phẩm Loại 1 dàn nóng nhiều dàn lạnh ✓ Ít dàn nóng hơn ✓ Có thể làm mát nhiều phòng cùng một lúc ✓ Thiết kế linh hoạt ✓ Giảm chi phí lắp đặt ✓ Tiết kiệm điện năng
- Consulting Sales Training 3b) Tóm tắc các chi tiết về lợi ích/sản phẩm
- Consulting Sales Training 3b) Tóm tắt các chi tiết về lợi ích/sản phẩm A/V Room Phòng ngủ 3 Nhà bếp Phòng khách Phòng ngủ Toilet 2 Phòng ăn Phòng ngủ Phòng ngủ chính 1 MẶT BẰNG
- Consulting Sales Training 3b) Tóm tắt các chi tiết về lợi ích/sản phẩm
- Consulting Sales Training 3b) Tóm tắt các chi tiết về lợi ích/sản phẩm Multi Split System
- Consulting Sales Training 3b) Tóm tắt các chi tiết về lợi ích/sản phẩm VRV sử dụng cho công suất trên 14.5 kW Hệ thống VRV
- Consulting Sales Training 3b) Tóm tắt các chi tiết về lợi ích/sản phẩm VRV là từ viết tắt củaVariable Refrigerant Volume. Đó là một hệ thống Air-Cooled Multi-Split System. Nó có thể có đường ống tối đa là 150m và có thể nối tới 40 dàn lạnh. VRV là một hệ thống không sử dụng nước bởi vì nó dùng môi chất lạnh và tại sao VRV được sử dụng thay cho RA Split là bởi vì: Thiết kế linh hoạt Tiết kiệm điện năng Điều khiển nhiệt độ chính xác Lắp đặt dễ dàng Bảo trì nhanh chóng Tiết kiệm không gian Có thể hoạt động tương thích với các yêu cầu tự động của chủ đầu tư
- Consulting Sales Training
- Consulting Sales Training Hỏi & Trả lời