Bài giảng Khí động học - Chương I: Các tính chất của lưu chất - Dư Văn Rê

pdf 49 trang ngocly 1050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khí động học - Chương I: Các tính chất của lưu chất - Dư Văn Rê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_khi_dong_hoc_chuong_i_cac_tinh_chat_cua_luu_chat_d.pdf

Nội dung text: Bài giảng Khí động học - Chương I: Các tính chất của lưu chất - Dư Văn Rê

  1. BÀI GiẢNG KHÍ ĐỘNG HỌC GiẢNG VIÊN: DƯ VĂN RÊ
  2. TÓMTÓM TẮTTẮT NỘINỘI DUNGDUNG CHƯƠNGCHƯƠNG I:I: CÁCCÁC TÍNHTÍNH CHẤTCHẤT CỦACỦA LƯULƯU CHẤTCHẤT CHƯƠNGCHƯƠNG II:II: THUỶTHUỶ TĨNHTĨNH CHƯƠNGCHƯƠNG III:III: THUỶTHUỶ ĐỘNGĐỘNG CHƯƠNGCHƯƠNG IV:IV: MÁYMÁY THUỶTHUỶ LỰCLỰC
  3. TÀITÀI LiỆULiỆU THAMTHAM KHẢOKHẢO 1.1. CácCác giáogiáo trìnhtrình vàvà tàitài liệuliệu CơCơ họchọc lưulưu chất.chất. 2.2. CácCác giáogiáo trìnhtrình vàvà tàitài liệuliệu MáyMáy lưulưu chất.chất. 3.3. CácCác giáogiáo trìnhtrình vàvà tàitài liệuliệu vềvề Bơm,Bơm, Quạt,Quạt, MáyMáy nén.nén. 4.4. TừTừ khoákhoá tratra cứucứu mạng:mạng: ++ Aerodynamic.Aerodynamic. ++ FluidFluid mechanic.mechanic.
  4. GiỚIGiỚI THIỆUTHIỆU 1. SƠ LƯỢC VỀ SỨC BỀN: + Nội lực: Nội lực là lực liên kết của các phần tử vật liệu để chống lại sự biến dạng do ngoại lực tác dụng. (N) + Ngoại lực: Là lực của những yếu tố bên ngoài tác động lên vật thể, ngoại lực gây biến dạng vật liệu.(N) + Ứng suất: Nội lực trên một đơn vị diện tích.(N/mm2) 2. ĐẶC ĐiỂM CỦA LƯU CHẤT: Ứng xử của vật liệu khi chịu lực Tính chất biến dạng khi chịu lực Đối tượng Khả năng dịch chuyển Lực liên kết Đối tượng Chịu Kéo - nén Chịu Cắt Chất rắn Rất nhỏ Rất lớn Chất rắn Biến dạng đàn hồi Đàn hồi Chất lỏng Nhỏ Lớn Lưu chất Biến dạng đàn hồi Liên tục và Chất khí Rất lớn Rất nhỏ vĩnh viễn
  5. CÁCCÁC TÍNHTÍNH CHẤTCHẤT CỦACỦA LƯULƯU CHẤTCHẤT I. ÁP SUẤT 1. Tính chất 2. Đơn vị 3. Thứ nguyên. II. KHỐI LƯỢNG RIÊNG 1. Đơn vị 2. Thể tích riêng 3. Trọng lượng riêng III. ĐỘ NHỚT 1. Khái niệm 2. Độ nhớt động lực học – Độ nhớt động học 3. Các phương pháp xác định độ nhớt IV. SỨC CĂNG BỀ MẶT 1. Khái niệm 2. Tác dụng của lực căng bề mặt.
  6. ÁP SUẤT 1. Tính chất + Áp suất của lưu chất lên bề mặt của vật thể có phương vuông góc với bề mặt đó. + Áp suất tại một điểm trong lưu chất có tính đẳng hướng. 2. Đơn vị: Lực trên đơn vị diện tích N/m2, Kgf/m2, Kg/cm2, Lb/in2 (PSI), . . . 3. Thứ nguyên: P = F/A = [ ML/LT2]
  7. KHỐI LƯỢNG RIÊNG 1. Đơn vị: Khối lượng của một đơn vị thể tích vật chất đó.(ρ) Kg/m3, Lb/ft3, Nsec2/m4 , . . . 2. Thể tích riêng: Thể tích của một đơn vị khối lượng vật chất.(ν) .ν=1/ρ (m3/kg) 3. Trọng lượng riêng: Trọng lượng của một khối lượng riêng vật chất. (γ). γ=ρg (kg/m2s2)
  8. ĐỘĐỘ NHỚTNHỚT 1.1. KháiKhái niệm:niệm: Tính chất liên kết của các phần tử lưu chất chống lại chuyển động trượt tương đối của các phần tử đó với nhau gọi là độ nhớt. 2.2. ĐộĐộ nhớtnhớt độngđộng lựclực họchọc –– ĐộĐộ nhớtnhớt độngđộng họchọc a. Độ nhớt động lực học μ. F= μs.du/dy đơn vị: poise b. Độ nhớt động học n. = μ/ρ đơn vị: stoke=1cm2/sec, centistoke=1mm2/sec 3. Các phương pháp xác định độ nhớt
  9. SỨCSỨC CĂNGCĂNG BỀBỀ MẶTMẶT 1.1. KháiKhái niệm:niệm: Đặc tính của sự thay đổi lực liên kết giửa các phần tử lưu chất tại những bề mặt tiếp giáp với các môi trường không hoà tan. 2. Tác dụng của lực căng bề mặt. Hiện tượng mao dẫn Hiện tượng nhỏ giọt
  10. THUỶTHUỶ TĨNHTĨNH I. KHÁI NiỆM 1. Phương trình thuỷ tĩnh 2. Áp dụng của phương trình thuỷ tĩnh II. LỰC TÁC DỤNG LÊN VẬT CHÌM 1. Khái niệm – cách xác định 2. Ứng dụng III. LỰC ĐẨY ARCHIMÈDE IV. VẬT CÂN BẰNG 1. Cân bằng vật chìm 2. Cân bằng vật nổi V. LƯU CHẤT CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU 1. Lưu chất chuyển động thẳng đều 2. Lưu chất chuyển động quay đều
  11. KHÁIKHÁI NiỆMNiỆM VỀVỀ THUỶTHUỶ TĨNHTĨNH LàLà khoakhoa họchọc nghiênnghiên cứucứu lưulưu chấtchất đứngđứng yên,yên, chuyển độngđộng vớivới vậnvận tốctốc rấtrất nhỏnhỏ hoặchoặc chuyểnchuyển độngđộng đều.đều. 1.1. PhươngPhương trìnhtrình thuỷthuỷ tĩnh:tĩnh: P=P= ρρgz+Pgz+P0 ==ggz+Pz+P0 ρ : Khối lượng riêng của lưu chất g: Gia tốc trọng trường z: Khoảng cách từ mặt thoáng đến điểm dang xét. 2.2. ÁpÁp dụngdụng củacủa phươngphương trìnhtrình thuỷthuỷ tĩnhtĩnh
  12. LỰCLỰC TÁCTÁC DỤNGDỤNG LÊNLÊN VẬTVẬT CHÌMCHÌM 1.1. KháiKhái niệmniệm –– cáchcách xácxác địnhđịnh a.a. GiáGiá trịtrị lực:lực: P=P=γγzAzA == ρρgzAgzA A:A: diệndiện tíchtích củacủa bềbề mặtmặt chịuchịu lực.lực. z:z: KhoảngKhoảng cáchcách từtừ điểmđiểm đặtđặt lựclực đếnđến mặtmặt thoáng.thoáng. b.b. VịVị trítrí đặtđặt lực:lực: 2/32/3 chiềuchiều caocao phầnphần chìm.chìm. c.c. PhươngPhương táctác dụng:dụng: VuôngVuông gócgóc vớivới bềbề mặt.mặt. 2.2. ỨngỨng dụngdụng
  13. LỰCLỰC ĐẨYĐẨY ARCHIMÈDEARCHIMÈDE LựcLực đẩyđẩy ArchimèdeArchimède làlà lựclực tươngtương táctác củacủa lưulưu chấtchất lênlên vậtvật thểthể khikhi vậtvật thểthể chìmchìm trongtrong lưulưu chất.chất. (FA)(FA) 1.1. GiáGiá trịtrị lực:lực: Trọng lượng của khối lưulưu chấtchất bịbị choánchoán chổ.chổ. FAFA == ρρgVgV == ggVV 2.2. VịVị trítrí đặtđặt lực:lực: Tại trọng tâm phần chìm của vật thể.( trọng tâm của phần lưu chất bị choán chỗ) 3.3. ỨngỨng dụng:dụng:
  14. VẬTVẬT CÂNCÂN BẰNGBẰNG 1. Cân bằng vật chìm a. Lực tác dụng lên vật : + Trọng lực W + Lực đẩy Archimède FA + Phản lực của đáy R b. Trạng thái cân bằng: Cân bằng bền Cân bằng không Cân bằng phiếm định bền + Cân bằng bền + Cân bằng không bền + Cân bằng phiếm định c. Ứng dụng vật chìm cân bằng: 2. Cân bằng vật nổi a. Lực tác dụng lên vật: Vật nổi cân bằng bền + Trọng lực W Vật nổi + Lực đẩy Archimède FA b. Cân bằng vật nổi (tàu thuyền): c. Biện pháp chống lât tàu thuyền:
  15. LƯULƯU CHẤTCHẤT CHUYỂNCHUYỂN ĐỘNGĐỘNG ĐỀUĐỀU LàLà dòngdòng lưulưu chấtchất chuyểnchuyển độngđộng khôngkhông cócó sựsự traotrao đổiđổi năngnăng lượng,lượng, vậnvận tốctốc củacủa cáccác phầnphần tửtử lưulưu chấtchất ởở mọimọi nơinơi trongtrong dòngdòng chảychảy đó.đó. 1. Lưu chất chuyển động thẳng đều a. Phương trình áp suất: b. Phương trình mặt thoáng: c. Ứng dụng 2. Lưu chất chuyển động quay đều a. Phương trình áp suất: P = ρω2r2 + ρgz + P0 b. Phương trình mặt thoáng: P = ρω2r2 c. Ứng dụng::
  16. THUỶTHUỶ ĐỘNGĐỘNG I.I. KHÁIKHÁI NiỆMNiỆM II.II. CẤUCẤU TRÚCTRÚC DÒNGDÒNG THUỶTHUỶ ĐỘNGĐỘNG III.III. ĐỒNGĐỒNG DẠNGDẠNG ĐỘNGĐỘNG LỰCLỰC HỌCHỌC IV.IV. LỚPLỚP BIÊNBIÊN V.V. LỰCLỰC NÂNGNÂNG –– LỰCLỰC CẢNCẢN VI.VI. TỔNTỔN THẤTTHẤT LƯULƯU CHẤTCHẤT THỰCTHỰC TRONGTRONG ỐNG.ỐNG.
  17. KHÁIKHÁI NiỆMNiỆM 1. Đại cương: Là Phần khảo sát chuyển động của lưu chất mà không xét đến lực tác động hay lực sinh ra. Chủ yếu nghiên cứu 2 thứ nguyên: Không gian(L) và thời gian(T). 2. Thứ nguyên: Tính chất vật lý cơ bản dùng để mô tả trạng thái của một hiện tượng. Ta có 3 thứ nguyên chính: + Khối lượng(M), +Không gian(L), + Thời gian(T) 3. Đồng dạng: Là sự giống nhau giữa hai hện thống được xét ( Mô hình và vật thật) + Đồng dạng hình học. + Đồng dạng động học. + Đồng dạng động lực học. 4. Phân loại các dạng động học lưu chất + Theo Ma sát:: - Chuyển động lý tưởng. - Chuyển động có ma sát. + Theo số Match: - M 1 (Vận tốc chuyển động lớn hơn vận tốc âm thanh) + Theo số Reynold: - Chảy tầng ( Re lớn) - Chảy rối (Re nhỏ) + Theo thời gian: - Chuyển động thường trực. - Chuyển động không thường trực. + Theo không gian: - Chuyển động trong 1 thứ nguyên không gian. - Chuyển động trong 2 thứ nguyên không gian. - Chuyển động trong 3 thứ nguyên không gian.
  18. ĐỒNGĐỒNG DẠNGDẠNG 1. Đồng dạng hình học: Sự giống nhau về hình dáng của hai vật. Tỉ lệ kích thước dài của tất cả bộ phận của hai vật là một hằng số. 2. Đồng dạng động học: Sự giống nhau về tính chất chuyển động của hai vật. Tỉ lệ về vận tốc và gia tốc là hằng số. 3. Đồng dạng động lực học: Sự giống nhau về tính chất chịu lực, trao đổi năng lượng của hai vật. Tỉ lệ về lực tác động lên hai vật là hằng số. Trong công lĩnh vực tạo dáng người ta dùng đồng dạng hình học.
  19. CẤUCẤU TRÚCTRÚC DÒNGDÒNG THUỶTHUỶ ĐỘNGĐỘNG 1.1. LưuLưu tuyếntuyến (đường(đường dòng)dòng) Là đường đi của dòng lưu chất, ở đó vận tốc của tất cả nhũng phần tử đều nằm trên đường tiếp tuyến của lưu tuyến. 2.2. LưuLưu đạo:đạo: Đường biểu diễn quỹ đạo của một phần tử lưu chất xác định trong dòng lưu chất. 3.3. SợiSợi lưulưu tuyến,tuyến, ỐngỐng lưulưu tuyến,tuyến, BềBề mặtmặt lưulưu tuyến:tuyến: + Sợi lưu tuyến là tập hợp các lưu tuyến kề nhau chảy qua một diện tích rất nhỏ, được xem là sợi + Ống lưu tuyến là tập hợp nhiều sợi lưu tuyến + Bề mặt lưu tuyến là bề mặt bao quang ống lưu tuyến, theo lý thuyết thì lưu chất không chuyển động ngang qua bề mặt lưu tuyến. * Trong thiết kế sản phẩm, để lưu chất chảy tốt hơn, người ta tạo ra các bề mặt có dạng bề mặt lưu tuyến.
  20. LƯULƯU TUYẾNTUYẾN –– LƯULƯU ĐẠOĐẠO
  21. SỢISỢI LƯULƯU TUYẾN-ỐNGTUYẾN-ỐNG LƯULƯU TUYẾN-BỀTUYẾN-BỀ MẶTMẶT LƯULƯU TUYẾNTUYẾN
  22. ĐỒNGĐỒNG DẠNGDẠNG ĐỘNGĐỘNG LỰCLỰC HỌCHỌC 1. Đại cương: Hai hệ thống được xem là đồng dạng động lực học khi các só vô thứ nguyên tương ứng phải bằng nhau 2. Các lực trong một hệ thống lưu chất: a. Lực quán tính b. Lực ma sát c. Trọng lực d. Áp lực e. Lực căng bề mặt f. Lực nén 3. Các số vô thứ nguyên (tỉ lệ đồng dạng động lực học): a. Số Reynold: Khi xét đến yếu tố ma sát là chính. b. Số Froude: Khi xét đến yếu tố gây sóng và lực cản do sóng trong môi trường không nén được gây nên. c. Số Match: Khi xét đến yếu tố nén sóng, vận tốc chuyển động cao so với vận tốc âm thanh. d. Số Euler 4. Các hệ số khác: Hệ số lực nâng lực cản 5. Ứng dụng:
  23. LỚPLỚP BIÊNBIÊN 1. Ngoại lưu – Nội lưu a. Ngoại lưu: Chuyển động của lưu chất quanh bên ngoài vật thể như tàu thuyền, máy bay. b. Nội lưu: Chuyển động của lưu chất trong biên giới của vật thể như trong ống, trong chai. 2. Lớp biên: Vùng mà vận tốc lưu chất thay đổi từ 0 đến vận tốc chung của dòng chảy. 3. Chảy tầng – Chảy rối: a. Lớp biên chảy tầng: Khi các tia trong lớp biên liên tục, không có chuyển động ngang dòng chảy. b. Lớp biên chảy rối: Khi các tia trong lớp biên bị gián đoạn. Có chuyển động ngang dòng chảy. Hiện tượng tách rời lớp biên: Trường hợp của lớp biên chảy rối, ở đó vận tốc lưu chất đột ngột bằng 0 và tách rời khỏi bề mặt vật thể tạo nên một dòng lưu chất có chuyển động ngược (tạo độ dốc áp suất). Hiện tượng tách rời lớp biên làm tăng lực cản trên vật thể. Hiện tượng tách rời lớp biên xảy ra trong trường hợp biên dạng của vật thể không có dạng khí động, có nhiều thay đổi đột ngột làm cho dòng lưu chất không liên tục.
  24. CHẢY TẦNG – CHẢY RỐI
  25. CÁCCÁC ỨNGỨNG DỤNGDỤNG CỦACỦA CHẢYCHẢY TẦNGTẦNG –– CHẢYCHẢY RỐIRỐI I. Vài ứng dụng chảy tầng: + Chai lọ chứa nước, rượu, chất lỏng. + Vỏ tàu thuyền, xe cộ. + Cánh của các máy lưu chất, máy bay. II. Vài ứng dụng chảy rối: + Máy giặt. + Máy xay sinh tố. + Cánh tản nhiệt ở các thiết bị nhiệt.
  26. LỰC NÂNG – LỰC CẢN 1. Đại cương: Một vật chuyển động trong lưu chất, ngoài lực đẩy Archimède, lực quán tính, thì lưu chất còn tác động lên vật thể các lực do chuyển động tương đối giữa lưu chất và vật thể gây nên xét theo phương chuyển động. Ta có hai lực: 2. Lực nâng: FL Lực tương tác giữa lưu chất và vật thể có phương vuông óc với phương chuyển động. Nó được tạo ra do độ nghiêng của vật thể so với phương chuyển động hoặc do chuyển động phụ của vật thể. 3. Lực cản: FD Lực tương tác giữa vật thể và lưu chất cùng phương với phương chuyển động, nó gây trở ngại cho chuyển động. Ta có nhiều dạng lực cản: + Lực cản ma sát. + Lực ản áp suất. + Lực cản hìng dạng. + Lực cản sóng. + Lực cản cảm ứng
  27. LỰC NÂNG Lực nâng ứng dụng lực nâng trong tàu thuyền
  28. LỰC CẢN Lực cản Lực cản do tách rời lớp Hệ số lực cản do hình biên dáng
  29. TỔNTỔN THẤTTHẤT LƯULƯU CHẤTCHẤT THỰCTHỰC TRONGTRONG ỐNGỐNG Lưu chất lý tưởng thì khi chuyển động xem như không bị tổn thất. Trong lưu chất thực sẽ có tổn thất về vận tốc lẫn áp suất. Ta có hai loại tổn thất: 1. Tổn thất ma sát. + Do độ nhớt của lưu chất: Độ nhớt càng cao thì tổn thất càng lớn. + Do tính chất của bề mặt ống: Bề mặt ống càng láng mịn thì tổn thất càng nhỏ. + Do tốc độ dòng chảy: Tốc độ dòng chảy càng lớn thì tổn thất càng lớn. + Do nhiệt độ lưu chất: Nhiệt độ càng thấp thì tổn thất càng lớn. 2. Tổn thất cục bộ. + Do sự thay đổi diện tích mặt cắt dòng chảy. + Do sự đổi hướng dòng chảy. + Do có sự kết hợp hay tách rời của các dòng chảy.
  30. ỨNG DỤNG KHÍ ĐỘNG HỌC I. TRONG THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP II. TRONG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG III. TRONG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ GIA ĐÌNH. IV. TRONG KIẾT TRÚC XÂY DỰNG. V. TRONG THIẾT BỊ GIẢI TRÍ.
  31. MÁYMÁY LƯULƯU CHẤTCHẤT I. ĐẠI CƯƠNG 1. Khái niệm – Phân loại. 2. Các hiện tượng xảy ra trong máy lưu chất. 3. Các đặc tính của máy lưu chất. II. CÁC LOẠI MÁY LƯU CHẤT 1. Máy lưu chất ly tâm (hướng tâm). 2. Máy lưu chất hướng trục. 3. Chong chóng. 4. Máy lưu chất dạng thể tích
  32. ĐẠIĐẠI CƯƠNGCƯƠNG VỀVỀ MÁYMÁY LƯULƯU CHẤTCHẤT I.I. ĐạiĐại cươngcương –– PhânPhân loại:loại: Máy lưu chất là thiết bị, máy dùng để biến đổi năng lượng dòng lưu chất thành năng lượng cơ khí hoặc ngược lại II.II. CácCác hiệnhiện tượngtượng xảyxảy rara trongtrong máymáy lưulưu chất.chất. 1. Hiện tượng lắng đọng: Hiện tượng kết tinh trong chất lỏng hoặc đọng giọt trong chất khí. 2. Hiện tượng nổi bọt: Hiện tượng bay hơi của chất lỏng. III.III. ĐặcĐặc tínhtính củacủa máymáy lưulưu chất.chất. 1. Cột áp (H): Áp suất làm việc của máy lưu chất tính theo áp suất của một cột chất lỏng có chiều cao xác định lên một đơn vị diện tích. 2. Lưu lượng (Q): Lượg lưu chất đi qua máy trong một đơn vị thòi gian. 3. Công suất – Hiệu suất: Công suất: Công của máy lưu chất ứng với một cột áp và một lưu lượng nhất định. Hiệu suất (η): Tỉ lệ giữa công suất cung cấp và công suất sinh ra của máy lưu chất, IV.IV. PhânPhân loạiloại máymáy lưulưu chấtchất
  33. PHÂNPHÂN LOẠILOẠI MÁYMÁY LƯULƯU CHẤTCHẤT 1.1. TheoTheo chiềuchiều biếnbiến đổiđổi năngnăng lượng:lượng: + Máy – thiết bị lưu chất + Động cơ lưu chất 2.2. TheoTheo nguyênnguyên lýlý hoạthoạt động:động: + Máy lưu chất tĩnh học ( thể tích) + Máy lưu chất động học (động lượng) 3.3. TheoTheo mụcmục đíchđích sửsử dụng:dụng: + Máy lưu chất lưu lượng + Máy lưu chất áp suất 4.4. TheoTheo dạngdạng lưulưu chất:chất: + Máy lưu chất chất lỏng + Máy lưu chất chất khí
  34. MÁYMÁY LƯULƯU CHẤTCHẤT ĐỘNGĐỘNG LƯỢNGLƯỢNG Máy lưu chất động lượng là thiết bị lưu chất hoạt động dựa trên sự thay đổi động năng của dòng lưu chất đi qua bộ phận công tác của thiết bị. + Đặc điểm của máy lưu chất động lượng là áp suất bé, lưu lượng rất lớn. Khi dòng lưu chất đi qua máy bị chặn thì máy trở thành một buồng khuấy trộn, không gây hỏng thiết bị. + Phân loại: Theo phương chuyển động tương đối của lưu chất đối với trục quay của máy lưu chất ta có: I. Máy lưu chất hướng kính (hướng tâm hay ly tâm) II. Máy lưu chất hướng trục Ngoài ra theo kết cấu của máy lưu chất nếu không có buồng công tác thì ta có thể phân loại thêm chong chóng.
  35. MÁY LƯU CHẤT LY TÂM I. Định nghĩa: Máy mà khi làm việc thì lưu chất đi qua máy theo phương hướng kính (phương bán kính của bánh công tác). II. Phân loại: 1. Theo số miệng hút: + Máy lưu chất ly tâm một miệng hút + Máy lưu chất ly tâm hai miệng hút 2. Theo số tầng: + Máy lưu chất ly tâm một tầng + Máy lưu chất ly tâm nhiều tầng 3. Theo dạng lưu chất: + Máy lưu chất chất lỏng + Máy lưu chất chất khí III. Cấu tạo: 1. Buồng công tác: Có dạng hộp hình vỏ ốc dùng để góp lưu chất và chuyển đến ngỏ ra. 2. Bánh công tác: Bộ phân quay của máy có dạng đĩa tròn, trên có nhiều cánh. Cánh công tác có thể thẳng hoặc cong, cánh cong là tốt hơn. Cánh công tác thường có kích thước nhỏ dần từ trong ra ngoài.
  36. CÁC DẠNG MÁY LƯU CHẤT LY TÂM
  37. MÁYMÁY LƯULƯU CHẤTCHẤT HƯỚNGHƯỚNG TRỤCTRỤC I. Định nghĩa: Máy mà khi làm việc thì lưu chất qua máy theo phương hướng trục ( song song trục quay). II. Phân loại: 1. Máy lưu chất hướng trục vận tốc cao. Thường có ít cánh, cánh nhỏ. Lực công tác nhỏ. 2. Máy lưu chất hướng trục vận tốc chậm. Thường có nhiều cánh, cánh lớn. Lực công tác lớn. III. Cấu tạo: 1. Buồng công tác: Có dạng ống trụ tròn, dùng để giới hạn dòng mặt cắt dòng chảy của lưu chất. 2. Bánh công tác: Có dạng trục trên thân có chìa ra những cánh công tác. Cánh công tác máy lưu chất hướng trục vừa cong vừa xoắn. Cánh công tác của máy lưu chất hướng trục có mặt cắt đúng theo lý thuyế dạng cánh (như cánh máy bay) 3. Cánh hướng dòng: có dạng như cánh công tác,được gắn vào thành buồng công tác. Dùng để khử chuyển động xoáy còn lại của lưu chất sau khi ra khỏi cánh công tac.
  38. CÁC DẠNG MÁY LƯU CHẤT HƯỚNG TRỤC
  39. ỨNG DỤNG CỦA MÁY LƯU CHẤT HƯỚNG TRỤC
  40. CHONGCHONG CHÓNGCHÓNG Chong chóng là một dạng máy lưu chất mà không có buồng công tác, chong chóng dùng để biến đổi năng lượng dòng lưu chất thành công cơ khí. Theo phương chuyển động tương đối của lưu chất đối với trục quay của chong chóng ta có hai loại chong chóng: I. Chong chóng trục ngang. Là dạng máy lưu chất hướng trục mà không có buồng công tác. Nó chỉ hoạt động khi có hướng lưulưu chấtchất làlà hướnghướng trục.trục. 1. Chong chóng trục ngang tốc độ cao. 2. Chong chóng trục ngang tốc độ thấp. II. Chong chóng trục đứng. Là dạng máy lưu chất hướng kính, nó hoạt động với mọi hướng tới của lưu chất. Chong chóng trục đứng có hai loại: 1. Chong chóng trục đứng dạng lực cản. 2. Chong chóng trục đứng dạng lực nâng.
  41. CHONG CHÓNG TRỤC NGANG Chong chóng trục ngang loại ít cánh,tốc độ cao Chong chóng trục ngang loại nhiều cánh tốc độ thấp
  42. CHONG CHÓNG TRỤC ĐỨNG Chong chóng trục đứng dạng lực càn chong chóng trục đứng dạng lực nâng
  43. MÁYMÁY LƯULƯU CHẤTCHẤT THỂTHỂ TÍCHTÍCH Máy lưu chất thể tích là thiết bị lưu chất hoạt động dựa trên sự thay đổi thể tích của buồng công tác của thiết bị. + Đặc điểm của máy lưu chất thể tích là áp suất rất lớn. Khi dòng lưu chất bị chặn (mát lưu lượng) thì có thể phá hỏng thiết bị hoặc hệ thống. + Phân loại: theo kết cấu của các chi tiết tạo nên buồng công tác ta có các kiểu sau: I. Máy lưu chất thể tích kiểu Piston II. Máy lưu chất thể tích kiểu Bánh răng III. Máy lưu chất thể tích kiểu cánh gạt IV. Máy lưu chất thể tích kiểu Trục vít V. Máy lưu chất thể tích kiểu màng
  44. MÁY LƯU CHẤT THỂ TÍCH KIỂU PISTON Máy lưu chất Má lưu chất piston piston hướng kính hướng trục Máy lưu chất piston trục khuỹu
  45. MÁY LƯẤỂỂẠ U CH T TH TÍCH KI U CÁNH G T Máy lưu chất cánh gạt tác động đơn Máy lưu chất cánh gạt tác động kép
  46. MÁY LƯU CHẤT THỂ TÍCH KIỂU BÁNH RĂNG Máy lưu chất bánh răng ăn khớp Máy lưu chất bánh răng ăn khớp trong ngoài
  47. MÁY LƯU CHẤT THỂ TÍCH KIỂU TRỤC VÍT Máy lưu chất trục vít đơn Máy lưu chất trục vít kép
  48. MÁY LƯU CHẤT THỂ TÍCH KIỂU MÀNG
  49. XINXIN CÁMCÁM ƠNƠN ĐÃĐÃ THEOTHEO DÕIDÕI