Bài giảng Kế toán thương mại dịch vụ - Chương 4: Kế toán xuất nhập khẩu hàng hóa

pdf 58 trang ngocly 1070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán thương mại dịch vụ - Chương 4: Kế toán xuất nhập khẩu hàng hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_thuong_mai_dich_vu_chuong_4_ke_toan_xuat_n.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán thương mại dịch vụ - Chương 4: Kế toán xuất nhập khẩu hàng hóa

  1. Chương 4: KẾ TOÁN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
  2. Mc tiêu - Hiểu được các khái niệm, nguyên tắc kế toán liên quan đến các nghiệp vụ xuất nhập khẩu. - Thực hiện được các công việc kế toán xuất - nhập khẩu
  3. 4.1 Khái ni m, nguyên t c 4.1.1 Các khái ni m:  Xu t kh u  Nh p kh u  Xu t nh p kh u tr c ti p  Xu t nh p kh u y thác
  4. 4.1.2 Nguyên tc hch tốn xu t nh p kh u a. i vi hàng hĩa xu t kh u - Giá nh p kho ư c ghi nh n theo giá gc là giá th c t mua vào ho c giá thành sn xu t, ch bi n - Giá xu t kho ư c ánh giá theo mt trong các ph ươ ng pháp: LIFO, FIFO, bình quân gia quy n, th c t ích danh - Giá bán hàng xu t kh u là giá th c t ghi trên hĩa ơ n (giá CIF, FOB )
  5. b. i vi hàng hĩa nh p kh u: - Giá mua: là giá mua th c t ghi trên hĩa ơ n ca ng ư i bán và ư c quy i ra ti n Vi t Nam ti ngày m t khai nh p kh u cng các kho n thu khơng ư c hồn li. - Chi phí mua : chi phí vn chuy n, thuê kho bãi, l phí hi quan,
  6. 4.2 Các ph ơ ng th c giao hàng ph bi n trong th ơ ng m i qu c t 4.3 Các ph ơ ng th c thanh tốn qu c t - Ph ươ ng th c tín d ng ch ng t - Ph ươ ng th c nh thu - Ph ươ ng th c chuy n ti n - Ph ươ ng th c ghi s
  7. 4.4 K tốn xu t nh p kh u tr c ti p 4.4.1 Th t c và ch ng t xu t nh p kh u 4.4.1.1 Th t c xu t kh u 4.4.1.2 Ch ng t xu t kh u 4.4.1.3 Th t c nh p kh u 4.4.1.4 Ch ng t nh p kh u
  8. 4.4.2 Tài kho n s d ng - TK 1561 - TK 1562 - TK 632 - TK 511 4.4.3 Ph ơ ng pháp h ch tốn m t s nghi p v kinh t phát sinh ch y u * M t s l u ý:
  9. Hàng hóa được coi là xuất khẩu  Hàng hóa, dịch vụ bán cho nước ngoài thông qua các hợp đồng kinh tế thanh toán bằng ngoại tệ.  Bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho các DN thuộc khu chế xuất .  Hàng hóa mua ở nước ngoài để bán cho một nước thứ 3 theo hợp đồng đã ký kết  Hàng hóa gửi ra nước ngoài triển lãm sau đó bán và thu ngoại tệ
  10. Hàng hóa được coi là nhập khẩu  Hàng hóa, dịch vụ mua của nước ngoài theo hợp đồng nhập khẩu.  Mua hàng hóa, nhận cung ứng dịch vụ từ các đơn vị thuộc khu chế xuất.  Hàng hóa mua ở nước ngoài để bán cho một nước thứ 3 theo hợp đồng đã ký kết.  Hàng đưa vào Việt Nam tham dự hội chợ triển lãm sau đó nước ta mua lại.
  11. Hàng hóa không coi là nhập khẩu  Hàng tạm nhập để tái xuất  Hàng tạm xuất nay nhập lại  Hàng viện trợ nhân đạo không hoàn lại  Hàng quá cảnh
  12. Đánh giá hàng hóa nhập khẩu  Đánh giá hàng hóa nhập khẩu theo Giá gốc  Giá mua của hàng hóa Giá mua Giá Thuế Chiết khấu, của hàng = + không - giảm giá hóa nhập khẩu hoàn lại (nếu có)  Chi phí mua của hàng hóa  Chi phí vận chuyển  Chi phí thuê kho bãi, bóc dỡ hàng  Phí hải quan  Phí thanh toán, .
  13. 4.4.3.1 Xuất khẩu trực tiếp Xuất hàng hóa TK 1561 TK 157 làm thủ Giá vốn tục XK
  14. Xuất khẩu trực tiếp Hàng TK 157 TK 632 TK 641 được Giá vốn Phí chuyển thông tiền quan TK 3333 TK 511 TK 131 TK 1122 TGGD TGGD TGGS TGGD TK 111,112 TK 641,133 TK 515 TK 635 Chi phí xuất khẩu HH
  15. Xuất khẩu trực tiếp o a o a a a o a o o ư a ưa a o ư o a a o
  16. 4.4.3.2 Nhập khẩu trực tiếp Ký quỹ TK 1112,1122 TK 144 mở LC TGXNT TGGD 515 TK 635 CL lãi CL lỗ
  17. Nhập khẩu trực tiếp Nhận TK 331 TK 15(1,61,7) hàng TGGD hóa TK 333(2,3) TGGD TK 3331 TK 133 TGGD
  18. Nhập khẩu trực tiếp TK 144 TK 331 Thanh TGGS TGGS toán TK 1112, 1122 TGXNT TK 515 TK 635 CL lãi CL lỗ
  19. Nhập khẩu trực tiếp TK 111,112 TK 333(1,2,3) Nộp thuế (VND)
  20. Nhập khẩu trực tiếp TK 11*, 331 TK 156.2 Chi phí nhập khẩu TK 1331
  21. Nhập khẩu trực tiếp (sơ đồ tổng hợp) TK 1112,1122 TK 144 TK 331 TK 15(1,61,7) TXNT TGGD TGGS TGGS TGGD TK 3333 TK 515 TK 635 TGGD CL lãi CL lỗ TK 3331 TK 133 TK 1112, 1122 TGGD TGXNT TK 11*, 331 TK 1562 Chi phí mua
  22. Nhập khẩu trực tiếp Ví d : 1. Ngày 01/03/N, DN XNK A ký hợp đồng với công ty Nhật Bản Nakamura để nhập khẩu một số hàng hóa, trị giá hợp đồng (CIF/Saigon) 50.000 USD. Ngày 10/03/N DN làm thủ tục ký qu mở L/C 15.000 USD, TGTT 20.000đ/USD, tỷ giá XNT là 19.900đ/USD. 2. Ngày 20 /3/N, số hàng trên đã về đến Cảng SG, đã hoàn tất thủ tục nhập khẩu, thuế nhập khẩu 20%, thu TT B 30%, thuế GTGT 10%. DN chuyển TGNH nộp đủ thuế tiến hành giám định số hàng trên chuyển về nhập kho đầy đủ. TGGD: 20.200 đ/USD. 3. Ngày 23/3/N, chuyển TGNH ngoại tệ thanh toán phần tiền hàng còn lại. Chi tiền mặt 10.500.000đ thanh toán các khoản chi phí mua hàng, trong đĩ thuế GTGT 5%. Tỷ giá xuất ngoại tệ là 19.900VND/USD.
  23. 4.5 K tốn y thác xu t nh p kh u 4.5.1 Th t c, ch ng t 4.5.2 Tài kho n s d ng - TK 156 - TK 131 - TK 138 - TK 338 - TK 331 - TK 511 - TK 632
  24. 4.5.3 Ph ơ ng pháp h ch tốn m t s nghi p v kinh t ch y u 4.5.3.1 K tốn xu t kh u y thác
  25. Xuất khẩu ủy thác 1. Khi nhận hàng chuyển đi làm thủ tục xuất khẩu: Nợ TK 003- Hàng hóa nhận ký gửi, nhận bán hộ 2. Khi hoàn thành việc xuất khẩu hàng : a. Phản ánh số tiền phải thu hộ cho bên giao ủy thác XK: TK 331 GXK TK 131 NK TGGD b. Phản ánh trị giá hàng đã xuất khẩu: Có TK 003- Hàng hóa nhận ký gửi, nhận bán hộ
  26. Xuất khẩu ủy thác c. Các khoản TK 111, 112, TK 138 chi hộ, Chi phí np h xuất khẩu TK 111, 112 TK 3388 TK 331 Np h thu Thu XK ph i np h xuất khẩu
  27. Xuất khẩu ủy thác BÊN NHẬN XUẤT KHẨU UỶ THÁC TK 131NK TK 1122 d. Thu TGGS TGGD tiền hàng TK 515 TK 635
  28. Xuất khẩu ủy thác BÊN NHẬN XUẤT KHẨU UỶ THÁC e. Hoa TK 511 TK 131 GXK hồng ủy thác TK 3331 XK
  29. Xuất khẩu ủy thác BÊN NHẬN XUẤT KHẨU UỶ THÁC f. Thanh TK 1112, 1122 TK 331 GXK toán TGXNT TGGS tiền hàng TK 515 TK 635
  30. Xuất khẩu ủy thác BÊN NHẬN XUẤT KHẨU UỶ THÁC g. Thu lại TK 138 GUT TK 111, 112 Thuế, các chi phí các xuất khẩu khoản chi hộ TK 131 GUT TK 111, 112 Hoa hồng
  31. Xuất khẩu ủy thác BÊN GIAO XUẤT KHẨU UỶ THÁC 1. Xuất TK 1561 TK 157 hàng hóa Giá vốn giao XKUT
  32. Xuất khẩu ủy thác BÊN GIAO XUẤT KHẨU UỶ THÁC TK 157 TK 632 2. Hoàn tất Giá vốn thủ tục XK và TK 3333 TK 511 TK 131(NXK) thanh lý TGGD TGGD hợp đồng TK 3388(NXK) Thuế XK XKUT TK 641, 133 Chi phí xuất khẩu HH Hoa hồng
  33. Xuất khẩu ủy thác BÊN GIAO XUẤT KHẨU UỶ THÁC TK 131(NXK) TK 1112, 1122 3. Thanh TGGS TGGD toán TK 515 TK 635 TK 111, 112 TK 338(NXK) Chi phí xuất khẩu Thuế Hoa hồng
  34. Xuất khẩu ủy thác u au o ao o a a o a eo oa ưa o o o eo o a a oa o eo
  35. Xuất khẩu ủy thác o a oa o o u u o o o eo eo
  36. Xuất khẩu ủy thác Công ty XNK A nhận ủy thác xuất khẩu cho HTX B một số hàng hóa. 1. HTX B chuyển hàng nhờ Cty A xuất khẩu cho cty N, giá xuất kho là 150 .000 .000 đ, giá xuất khẩu 10 .000 USD theo giá FOB/HCM, TGTT: 20.000 /USD. 2. Cty A chi tiền mặt 3.000.000đ để lo chi phí kiểm nghiệm, bc dỡ hộ cho HTX B. Công ty A thông báo hoàn thành thủ tục xuất khẩu, thuế XK 2%. Cty A chuyển khoản nộp thuế hộ cho HTX B. Tỷ giá giao dịch trên chứng từ là 20.500đ/USD.
  37. 3. Cty A nhận được GBC về số tiền cty N thanh toán như sau: - Ghi tăng TGNH của Cty A là 9.800 USD - Trừ phí ngân hàng 200 USD, TGGD: 20.550đ/USD 4. Hai bên thanh lý hợp đồng xuất khẩu ủy thác: - Cty A xuất hoá đơn GTGT hoa hồng được hưởng, thuế GTGT của hoa hồng là 10%. TGTT là 20.560đ/USD. Sau khi trừ phí NH, số tiền còn lại Cty A chuyển khoản thanh toán cho HTX B kèm các chứng từ liên quan và nhận lại số tiền này bằng TM. - Tiền hoa hồng HTX B đã thanh toán cho cty A bằng TGNH (VND). TG XNT 20.490đ/USD. Hoa hồng công ty A được hưởng là 4%/giá trị của lô hàng xuất. Yêu cầu: ĐK các NVPS tại Cty A và hợp tác xã B.
  38. Xuất khẩu ủy thác o o o u o u u au a oa ưa o a o eo o eo
  39. Xuất khẩu ủy thác o o o u o u u au o o a o a o ư a a o o ư a o o o
  40. Xuất khẩu ủy thác ư a a oa a a o o o u u o
  41. 4.5.3.2 Nhập khẩu uỷ thác  Hợp đồng ủy thác nhập khẩu: Được ký kết giữa bên giao nhập khẩu ủy thác và bên nhận nhập khẩu ủy thác và chịu sự điều chỉnh của luật kinh doanh trong nước  Hợp đồng mua bán ngoại thương: Đựơc thực hiện giữa bên nhận NK ủy thác với đối tác bên nước ngoài và chịu sự điều chỉnh của luật kinh doanh trong nước, luật kinh doanh quốc tế và luật của nước xuất khẩu
  42. Bên giao nhập khẩu ủy thác  Căn cứ hợp đồng ủy thác nhập khẩu để ứng trước tiền hàng cho bên nhận nhập khẩu uỷ thác.  Chịu số tiền thuế nhập khẩu và các loại thuế khác theo qui định .  Tổ chức nhận hàng nhập khẩu khi bên nhận nhập khẩu ủy thác thông báo hàng đã về đến cảng.  Thanh toán tiền hoa hồng ủy thác nhập khẩu căn cứ vào tỷ lệ % hoa hồng đã qui định trong hợp đồngvà các khoản chi phí khác thuộc phạm vi mình chịu.
  43. Bên nhận nhập khẩu ủy thác  Đứng ra ký kết hợp đồng mua bán ngoại thương.  Nhận tiền ứng trước của bên giao nhập khẩu ủy thác nhập khẩu để thanh toán với người xuất khẩu và nộp các khoản thuế hộ cho bên giao nhập khẩu uỷ thác.  Hoàn tất thủ nhập nhập khẩu .  Tham gia các khiếu nại, tranh chấp nếu có.  Phải thanh toán chi phí nếu trong điều khoản hợp đồng qui định người nhận ủy thác nhập khẩu phải chịu.  Được hưởng hoa hồng theo tỷ lệ qui định và nhận lại số tiền đã chi hộ cho bên giao nhập khẩu ủy thác
  44. ưo BÊN NHẬN NHẬP KHẨU UỶ THÁC TK 131 TK 1112, 1122 Nhận tiền ứng trước TGGD TGGD
  45. Nhập khẩu ủy thác BÊN NHẬN NHẬP KHẨU UỶ THÁC TK 1112,1122 TK 144 TXNT TGGD Ký quỹ mở LC 515 TK 635 CL lãi CL lỗ
  46. Nhập khẩu ủy thác BÊN NHẬN NHẬP KHẨU UỶ THÁC TK 331 TK 156 Nhận TGGD TGGD hàng TK 333 Thuế phải nộp hộ TK 11*, 331, Chi phí nhập khẩu
  47. Nhập khẩu ủy thác BÊN NHẬN NHẬP KHẨU UỶ THÁC TK 156 TK 131 Ghi nhận theo hóa đơn (Giá nhập khẩu) Trả hàng TK 131 Thuế và các khoản đã chi hộ TK 511 TK 131 Hoa hồng TK 3331
  48. Nhập khẩu ủy thác BÊN NHẬN NHẬP KHẨU UỶ THÁC TK 131 TK 1112, 1122 Thanh lý Ghi nhận theo hóa đơn hợp đồng (Giá nhập khẩu) 515 TK 635 CL lãi CL lỗ TK 131 TK 1111, 1121 Hoa hồng và các khoản khác đã chi hộ
  49. Hướng dẫn hạch toán BÊN GIAO NHẬP KHẨU UỶ THÁC Ứng trước TK 1112,1122 TK 331 tiền hàng TXNT TGGD 515 TK 635 CL lãi CL lỗ
  50. Hướng dẫn hạch toán BÊN GIAO NHẬP KHẨU UỶ THÁC TK 15(1,61,7) TK 331 Nhận HD TGGD hàng TK 331 TGGD (thuế NK) TK 133 TGGD TK 1562 Chi phí nhập khẩu
  51. Hướng dẫn hạch toán BÊN GIAO NHẬP KHẨU UỶ THÁC TK 331 TK 1562 Hoa hồng TK 1331
  52. Hướng dẫn hạch toán BÊN GIAO NHẬP KHẨU UỶ THÁC TK 1112,1122 TK 331 Thanh TGXNT TGGS toán TK 515 TK 635 TK 1111, 1121 TK 331
  53. u u u a ư au a o ư o eo a o
  54. u o a o ư o a o o o ao o a eo
  55. u o a o a o oa eo oa o u u o o
  56. DN XNK A nhận ủy thác nhập khẩu hộ công ty M: 1. Ngày 1/3/N, hai bên thoả thuận, ký kết hợp đồng với các điều khoản sau: - Sau khi hợp đồng ký kết, Công ty M sẽ ứng trước 40.000USD tiền hàng. - Doanh nghiệp XNK A chịu trách nhiệm làm đầy đủ thủ tục chứng từ đảm bảo tính pháp lý, nộp thuế nhập khẩu, thuế GTGT hàng nhập khẩu ở khâu nhập khẩu. Số tiền này sẽ được công ty M thanh toán lại sau khi nhận được hàng. - Doanh nghiệp XNK A được hưởng hoa hồng theo tỷ lệ 2% theo giá mua của hàng nhập khẩu. - Việc thực hiện giao nhận hàng hóa giữa hai bên được thực hiện tại cảng Sài Gòn. Các chi phí vận chuyển, bảo quản hàng hóa và các chi phí khác sau khi giao hàng do công ty M chi trả. - Sau khi giao hàng, công ty M phải thanh toán toàn bộ số tiền còn lại của hợp đồng.
  57. 2. Ngày 6/3/N, Công ty M chuyển khoản ứng trước tiền hàng theo hợp đồng là 40.000USD (đã có giấy báo Có của ngân hàng). TGGD là 17.000 VND/USD. Tỷ giá xuất ngoại tệ của công ty M là 16.900VND/USD. 3. Ngày 25/3/N, công ty A thông báo hàng hóa đã về đến Cảng, công ty M đã cử người ra cảng nhận hàng, hai công ty đã tiến hàng thanh lý hợp đồng . - Trị giá hàng nhập theo giá CIF: 60.000USD, thuế nhập khẩu 20%: 12.000USD, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%: 7.200USD, TGGD 17.050VND/USD - Thủ tục phí ngân hàng: 40 USD, TGGD 17.050VND/USD - Hoa hồng tính 2% trên giá trị hàng nhập: 1.200 USD, tỷ giá 17.050đ/USD - Các chi phí công ty A đã chi hộ: chi phí vận chuyển 1.000.000đ, lệ phí hải quan 100.000đ - Tất cả đều chưa thanh toán.
  58. 4. Chi phí vận chuyển về kho, công ty M thanh toán bằng tiền mặt 500.000đ. 5. Ngày 30/3: Đến kỳ hạn thanh toán, công ty M chuyển khoản tiền gửi ngân hàng ngoại tệ cho công ty A giá trị hàng còn lại, thủ tục phí ngân hàng, hoa hồng ; chi tiền mặt VNĐ thanh toán cho công ty các khoản còn lại: thuế nhập khẩu, thuế GTGT hàng nhập khẩu, chi phí vận chuyển, lệ phí hải quan. TGXNT 16.900VND/USD. TGGD: 17.200 VND/USD. Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty M, A.