Bài giảng Kế toán thương mại dịch vụ - Chương 1: Tổng quan về doanh nghiệp thương mại - dịch vụ - Cồ Thị Thanh Hương

pdf 7 trang ngocly 1540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán thương mại dịch vụ - Chương 1: Tổng quan về doanh nghiệp thương mại - dịch vụ - Cồ Thị Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_thuong_mai_dich_vu_chong_1_tong_quan_ve_do.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán thương mại dịch vụ - Chương 1: Tổng quan về doanh nghiệp thương mại - dịch vụ - Cồ Thị Thanh Hương

  1. 9/13/2013 MƠN HỌC KẾ TỐN THƢƠNG MẠI - DỊCH VỤ MƠN HỌC - Số tín chỉ: 3 - Thời lƣợng: KẾ TỐN THƢƠNG MẠI + Trên lớp: 45 tiết (SV phải tham dự tối DỊCH VỤ thiểu 80% thời lượng trên lớp) + Tự học: 90 tiết - Đánh giá: Giảng viên: Th.S Cồ Thị Thanh Hƣơng + Thi giữa kỳ: 20% (Tự luận) Email: huongct78@gmail.com + Tiểu luận, thảo luận, bài tập lớn, điểm thưởng cho SV tích cực học tập: 30% + Thi cuối kỳ: 50% (Trắc nghiệm) MƠN HỌC MỤC TIÊU MƠN HỌC KẾ TỐN THƢƠNG MẠI - DỊCH VỤ Chƣơng 1: Tổng quan về DN thƣơng mại - dịch vụ Kiến thức: Trang bị cho sinh viên những nội Chƣơng 2: Kế tốn tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền dung chuyên mơn về kế tốn tài chính doanh nghiệp thương mại, dịch vụ và xây dựng. Chƣơng 3: Kế tốn mua bán hàng hĩa trong nƣớc Kỹ năng: Sinh viên biết vận dụng thành thạo Chƣơng 4: Kế tốn xuất nhập khẩu nghiệp vụ kế tốn trong doanh nghiệp thương Chƣơng 5: Kế tốn hoạt động kinh doanh dịch vụ mại, dịch vụ, xây dựng. Thái độ: Sinh viên hứng thú với nghề nghiệp kế Chƣơng 6: Kế tốn doanh nghiệp xây dựng tốn, linh hoạt trong xử lý tình huống, nêu cao Chƣơng 7: Kế tốn tài sản cố định đạo đức nghề nghiệp với tác phong làm việc cẩn thận, chuyên nghiệp. Chƣơng 8: Kế tốn CPKD, CP thuế TNDN và XĐKQKD Chƣơng 9: Báo cáo tài chính MƠN HỌC KẾ TỐN THƢƠNG MẠI - DỊCH VỤ Tài liệu học tập: 1. Giáo trình “Kế tốn thƣơng mại - dịch vụ” do tập thể giảng viên Khoa KT-KT trường ĐH Cơng nghiệp TP HCM biên soạn. 2. Slide bài giảng do giảng viên cung cấp 3. Bài tập do giảng viên cung cấp 4. Tài liệu tham khảo: + Hệ thống chuẩn mực kế tốn VN, Luật kế tốn + Chế độ kế tốn DN (QĐ 15, QĐ 48) + Giáo trình Kế tốn tài chính - ĐH Kinh tế TP HCM + Các tài liệu trên website: www.mof.gov.vn, www.tapchiketoan.com, www.webketoan.vn, www.vaa.vn, ketoantruong.com.vn, 1
  2. 9/13/2013 CHƢƠNG 1 Nội dung TỞNG QUAN Đặc điểm doanh nghiệp thương mại 1 dịch vụ VỀ DOANH NGHIỆP NỘI Tở chức bợ máy kế toán và các THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DUNG 2 mơ hình tở chức trong doanh nghiệp thương mại dịch vụ Tở chức cơng việc kế toán trong 3 doanh nghiệp thương mại - dịch vụ Thảo luận nhĩm: 1.1. Đặc điểm doanh nghiệp TM dịch vụ 1.1.1. Các khái niệm ??? Các khái niệm 1 2 Cho ví dụ về 1 DN thương Sự giống và khác Hoạt động Kinh mại, 1 DN sản xuất, 1 DN nhau giữa các loại kinh doanh kinh doanh dịch vụ, 1 DN doanh nghiệp đĩ? doanh dịch vụ xây lắp? thƣơng mại 1.1.2. Đới tƣợng kinh doanh TM dịch vụ 1.1.2. Đới tƣợng kinh doanh TM dịch vụ  Đới tượng kinh doanh thương mại  Hoạt đợng dịch vụ Ngành nơng, lâm, thủy, hải sản Nhà hàng Ngành hàng cơng nghệ phẩm tiêu dùng Khách sạn Ngành vật tư thiết bị Kinh doanh du lịch, vận tải Ngành thực phẩm chế biến, lương thực 1
  3. 9/13/2013 1.1.2. Đới tƣợng kinh doanh TM-dịch vụ 1.1.3.2. Đặc điểm về việc tính giá  Khâu mua, khâu dự trữ Mua vào Chi Các khoản Các Giá Giá Lƣu chuyển phí thuếkhơng khoản Dự trữ gớc = mua + + hàng hóa thu đƣợc hoàn - giảm giá, CKTM mua lại Bán ra 1.2. Tở chức cơng việc kế toán trong doanh 1.1.3.2. Đặc điểm về việc tính giá nghiệp TM-DV  Khâu bán: xác định trị giá vớn của hàng hĩa tiêu thụ theo mợt trong 4 phương pháp :  Tở1 chức vận dụng chế đợ chứng từ kế toán  Tở chức vận dụng hệ thớng tài khoản kế toán Đơn giá bình quân gia quyền  Tở chức vận dụng hình thức kế toán&sở kế toán Giá thực tế đích danh Giá nhập trước, xuất trước  Tở chức vận dụng chế đợ báo cáo kế toán Giá nhập sau, xuất trước 1.2.1. Tở chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán 1.2.1. Tở chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán 1.2.1.1. Những qui định về chế đợ chứng từ kế toán  Chứng từ kế toán ban hành theo chế đợ kế toán 1.2.1.1. Những qui định về chế đợ chứng từ kế toán doanh nghiệp QĐ 15/2006/QĐ-BTC, ngày 20/03/2006 hay QĐ 48/2006/QĐ-BTC, ngày 14/09/2006, gờm 5 chỉ tiêu:  Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản Chỉtiêu lao đợng tiền lương pháp luật: Chỉtiêu hàng tờn kho Văn bản hướng dẫn luật thuếGTGT Chỉtiêu bán hàng Văn bản hướng dẫn luật lao đợng Chỉtiêu tiền tệ Chỉtiêu TSCĐ 2
  4. 9/13/2013 1.2.1. Tở chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán 1.2.2. Tở chức vận dụng hệ thớng tài khoản kế toán 1.2.1.2. Tở chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán 1.2.2.1. Hệ thớng tài khoản kế toán Việt Nam Có2 HTTK kế toán Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Trình tự Vận dụng Dành cho DN Lập luân Dành cho DN hệ thớng Ký cóquy mơ nhỏ chứng chuyển cóquy mơ lớn biểu mẫu chứng từ QĐ 48/2006/ từ kế và kiểm QĐ 15/2006/ chứng từ kế toán QĐ-BTC ngày toán tra QĐ-BTC ngày kế toán chứng từ 20/03/2006 của 14/09/2006 của kế toán Bộ Tài Chính Bộ Tài Chính Quy mơ doanh nghiệp 1.2.2. Tở chức vận dụng hệ thớng tài khoản kế toán Nghị định 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009) Quy mơ Siêu nhỏ Nhỏ Vừa 1.2.2.2. Tở chức vận dụng hệ thớng tài khoản kế toán Số LĐ Tổng NV Số LĐ Tổng NV Số LĐ Khu vực Khi xây dựng HTTK kế toán cho đơn vị, kế toán cần phải: I. Nơng, lâm ≤ 10 người ≤ 20 tỷ Trên 10 Trên 20 Trên 200 nghiệp và thủy đồng đến 200 đến 100 tỷ đến 300 Dựa vào quy mơ về vớn và nguờn lao đợng trong DN. sản người đồng người II. Cơng nghiệp ≤ 10 người ≤ 20 tỷ Trên 10 Trên 20 Trên 200 Kế toán tiến hành lựa chọn TK nào sẽ được DN sử dụng và xây dựng đồng đến 200 đến 100 tỷ đến 300 người đồng người Từ sớ lượng TK sử dụng đã lựa chọn, kế toán tiến hành III. Thương mại ≤ 10 người ≤ 20 tỷ Trên 10 Trên 10 Trên 50 và dịch vụ đồng đến 50 đến 50 tỷ đến 100 thiết kếchi tiết HTTK cho đơn vị. người đồng người Sơ đồ 1.2: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký sổ cái 1.2.3. Tở chức vận dụng hệ thớng sở kế toán và hình thức kế toán Chứng từ kế toán 1.2.3.1. Các hình thức kế toán Sổ quỹ Bảng tổng Sổ/thẻ kế hợp toán chi Hình thức 1 Hình thức 2 Hình thức 3 Hình thức 4 chứng từ Hình thức 5 tiết kế toán cùng loại Nhật Nhật Chứng Bảng tổng Nhật Nhật ký Sổ cái Ghi chú: ký ký Máy vi hợp chi tiết ký Sở từ ghi + Ghi hàng ngày chung chứng tính cái sở + Ghi cuối kỳ từ Báo cáo tài chính + Quan hệ kiểm tra đối chiếu 3
  5. 9/13/2013 Sơ đồ 1.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ  Hình thức kế toán nhất kýchung Chứng từ kế toán Sơ đồ 1.1: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung: Bảng tổng Sổ/Thẻ kế Sổ quỹ hợp chứng từ toán chi Chứng từ kế toán cùng loại tiết Sổ, Thẻ kế Sổ đăng ký Sổ Nhật Sổ Nhật ký chung Ghi chú: toán chi tiết chứng từ ghi Chứng từ ghi sổ ký đặc + Ghi hàng ngày sổ biệt + Ghi cuối kỳ Bảng tổng Bảng Tổng Sổ cái Sổ cái + Quan hệ kiểm tra đối hợp chi tiết Ghi chú: hợp chi tiết chiếu + Ghi hàng ngày Bảng cân + Ghi cuối kỳ Bảng cân đối đối phát sinh + Quan hệ kiểm tra đối số phát sinh chiếu Báo cáo tài chính Báo cáo tài chính Sơ đồ 1.4: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký - Chứng từ Sơ đồ 1.5: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức trên máy vi tính Chứng từ kế toán Chứng từ kế toán và các Bảng phân Sổ kế toán: bổ - Sổ tổng hợp Phần mềm - Sổ chi tiết kế toán Sổ/Thẻ Bảng Nhật ký chứng từ kế toán kê chi tiết Bảng tổng hợp Bảng chứng từ kế toán Máy vi tính - Báo cáo tài chính Sổ cái tổng hợp cùng loại Ghi chú: - Báo cáo quản trị chi tiết + Ghi hàng ngày Ghi chú: + Ghi cuối kỳ + Ghi hàng ngày Báo cáo tài chính + Quan hệ kiểm tra + Ghi cuối kỳ đối chiếu + Quan hệ kiểm tra đối chiếu 1.2.3.2. Tở chức vận dụng hệ thớng sở kế toán 1.2.4. Tở chức thực hiện chế độ BCTC và hình thức kế toán 1.2.4.1. Các hệ thớng báo cáo đới với KTTC DN Đới với DN nhỏ các hình thức kế toán cĩ thể là: nhật kýsở cái hoặc nhật kýchung Bảng Báo cáo Báo cáo Thuyết CĐKT KQHĐKD lưu chuyển minh tiền tệ BCTC Đới với DN vừa các hình thức kế toán cĩ thể là : nhật ký sở cái hoặc nhật kýchung , chứng từ ghi sở Đới với DN cĩ quy mơ lớn các hình thức kế toán cĩ thể là : nhật kýchung , chứng từ ghi sở, nhật ký chừng từ Báo cáo tài chính năm 4
  6. 9/13/2013 Báo cáo tài chính 1.2.4.2. Tở chức thực hiện chế độ BCTC năm Dạng đầy đủ Báo cáo tài chính Hệ thớng BCTC năm áp dụng cho tất cả các DN giữa niên độ Dạng tóm lược Cơng ty mẹ và tập đoàn lập BCTC hợp nhất Hệ thống BCTC Công ty mẹ/tập đoàn: Hệ thớng BCTC giữa niên đợ áp dụng đới với: BCTC hợp nhất. DNNN, DN niêm yết trên thị trường chứng Ngoại lệ khoán và cá DN khác khi tự nguyện lập BCTC Đơn vị kế toán cấp trên/cấp dưới trực giữa niên đợ. thuộc công ty nhà nước: BCTC tổàng hợp. Thời hạn nộp và cơng khai BCTC 1.3. Tở chức bộ máy kế toán và các mơ hình tở chức trong DN TMDV DNNN DN khác 1.3.1. Tở chức bộ máy kế toán Thời hạn nợp BCTC 1.3.1.1. Đới với doanh nghiệp cóquy mơ lớn + Quý 20-45 ngày DN cóquy + Năm 30-90 ngày 30-90 mơ lớn ngày (Các đơn vị trực thuợc do cấp trên quy định) Thời hạn cơng khai 60-120 120 ngày Kế toán Kế toán BCTC ngày quản trị tài chính Trưởng phòng KTTC hay GĐ tài chính 1.3. Tở chức bộ máy kế toán và các mơ hình tở chức trong DN TMDV P.Trưởng phòng 1.3.1. Tở chức bộ máy kế toán 1.3.1.2. Đới với doanh nghiệp cóquy mơ nhỏ Bợ phận KTTC Bợ phận KT quản và vừa trị Tở KT vật tư/HH Tở KT dự tốn Kế toán quản trị Tở KT bán hàng Tở KT Chi phí DN cóquy Kết hợp Tở phân tích mơ nhỏ và vừa Tở KT tài sản Kế toán Tở KT tởng hợp Tở KT dự án tài chính 5
  7. 9/13/2013 - Mơ hình kế toán tập trung 1.3.2. Các mơ hình tở chức bộ máy kế toán Đơn vị kế toán Tở chức kế toán tập trung Đơn vị trực thuộc Đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc hạch toán phụ Mơ hình tở thuộc Tở chức kế toán phân tán chức bợ máy - Mơ hình kế toán phân tán kế toán Tở chức kế toán vừa Đơn vị kế toán tập trung vừa phân tán Đơn vị trực thuộc Đơn vị trực thuộc hạch toán độc lập hạch toán độc lập Chỉ tiêu Mơ hình KT tập trung Mơ hình KT phân tán Mơ hình KT - Mơ hình kế toán vừa tập trung vừa phân tán vừa t.trung vừa p.tán 1. Đặc - Toàn bợ cơng việc xử - Các đơn vị trực thuợc - Kết hợp 2 mơ Đơn vị kế toán điểm lý thơng tin tập trung ở hạch toán đợc lập hình trên phòng KT - P.KT tập hợp báo cáo của - Các đơn vị trực thuợc đơn vị trực thuợc để lập báo chỉ thu thập, phân loại cáo tởng hợp toàn doanh TT và gửi về phòng KT nghiệp Đơn vị Đơn vị 2. Ưu - Gọn nhẹ, tiết kiệm, xử - Đáp ứng được yêu cầu trực thuộc điểm lý TT nhanh chĩng, kịp thơng tin phục vụ cho quản trực thuộc thời lý nợi bợ hạch toán hạch toán 3. Nhược - Cơ sở vật chất kỹ thuật - Cờng kềnh, tốn kém, phụ thuộc độc lập điểm phải đờng bợ chờng chéo cơng việc chuyên mơn 4. ĐK áp - Phạm vi hoạt đợng - Phù hợp với DN cĩ quy dụng hẹp, quy mơ nhỏ mơ lớn, họa đợng ở nhiều địa bàn LOGO 6