Bài giảng Kế toán tài chính - Chương V: Kế toán tài sản cố định
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương V: Kế toán tài sản cố định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_v_ke_toan_tai_san_co_dinh.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương V: Kế toán tài sản cố định
- 25/08/2012 Mục đích • Sau khi học xong chương này, người học cĩ thể: • Giải thích được những yêu cầu cơ bản của chuẩn mực kế tốn Chuyên đề 4 liên quan đến tài sản cố định bao gồm về việc ghi nhận, đánh giá và trình bày tài sản cố định trên báo cáo tài chính. • Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế tốn thích hợp trong xử lý Kế tốn tài sản cố định các giao dịch liên quan đến tài sản cố định. • Phân biệt được phạm vi của kế tốn và thuế liên quan đến tài sản cố định. • Tổ chức và thực hiện các chứng từ, sổ chi tiết và sổ tổng hợp liên quan đến tài sản cố định. 2 Khoa K ế tốn – Ki ểm tốn, Đạ i h ọc M ở TPHCM Nội dung • Những khái niệm và nguyên tắc cơ bản • TSCĐ hữu hình • TSCĐ vơ hình NHỮNG KHÁI NIỆM VÀ • Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế tốn • TSCĐ hữu hình NGUYÊN TẮC CƠ BẢN • TSCĐ vơ hình TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH • Một số lưu ý dưới gĩc độ thuế • Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế tốn chi tiết và tổng hợp 3 1
- 25/08/2012 Các chuẩn mực liên quan Định nghĩa TSCĐHH • Chuẩn mực chung –VAS 01 • TSC Đ h ữu hình là nh ững tài s ản cĩ hình thái v ật ch ất do ệ ắ ữ để ử ụ ạ độ ả • Chuẩn mực kế tốn TSCĐ HH – VAS 03 doanh nghi p n m gi s d ng cho ho t ng s n xu ất, kinh doanh phù h ợp v ới tiêu chu ẩn ghi nh ận TSC Đ • Kế tốn tài sản cố định thuê tài chính sẽ được trình hữu hình bày trong học phần Kế tốn tài chính 2. • Khái niệm tài sản khơng yêu cầu quyền sở hữu • TSCĐHH cĩ hình thái vật chất • TSCĐHH sử dụng vào mục đích SXKD, khơng bao gồm các tài sản giữ để bán hay đầu tư • Phải thỏa mãn các tiêu chuẩn 5 6 Phân loại TSCĐHH Ghi nhận TSCĐHH • Nhà cửa, vật kiến trúc; • VAS 03 quy định: “Các tài sản được ghi nhận là TSCĐ hữu hình phải thỏa mãn đồng thời tất cả bốn tiêu chuẩn (4) ghi nhận là: • Máy mĩc, thiết bị; • (a) Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử • Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn; dụng tài sản đĩ; • Thiết bị, dụng cụ quản lý; • (b) Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy; • Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm; • (c) Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm; • TSCĐ hữu hình khác. • (d) Cĩ đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành”. • Thơng tư 203/2009/TT-BTC quy định hai tiêu chuẩn để được ghi nhận TSCĐ hữu hình là cĩ thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên và cĩ giá trị từ 10 triệu đồng trở lên. 7 8 2
- 25/08/2012 Xác định nguyên giá Thỏa mãn 4 tiêu chuẩn TSCĐ TƯ LIỆU • Nguyên giá là tồn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để cĩ HỮU HÌNH LAO ĐỘNG được TSCĐ hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đĩ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng: Không • Giá mua (đã trừ chiết khấu thương mại/giảm giá/lãi do trả chậm nếu cĩ) • Các khoản thuế khơng được hồn lại CÔNG CỤ • Chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng DỤNG CỤ 9 10 Chi phí liên quan trực tiếp 2.1.Xác định Nguyên giá TSCĐHH • Mua ngoài: Chi phí chuẩn bị mặt bằng; chi phí vận chuyển và bốc xếp ban đầu NG=GM–CK,GG + thuế (Ko được hoàn) + CP trước sd –thu hồi • Mua trả chậm: NG = Giá mua trả ngay + CP đưa vào sd Chi phí lắp đặt, chạy thử đã trừ các khoản Chi phí liên quan thu hồi về sản phẩm, phế liệu • XDCB giao thầu: trực tiếp Chi phí chuyên gia, chi phí tư vấn, hoa NG=Giá quyết toán + CP liên quan + phí trước bạ hồng cho cơng ty mơi giới • Tự chế: NG = giá thành tự chế + CP đưa vào sử dụng • Trao đổi: NG = giá trị hợp lý Chi phí quản lý hành chính, chi phí Chi phí lãi vay nếu thỏa điều kiện được • Đựợc biếu, tặng, nhận vốn góp: NG = Gt hợp lý sản xuất chung, chi phí chạy thử vốn hĩa khơng liên quan trực tiếp đến • NG TSC Đ cĩ th ể bao gồm chi phí đi vay đượ c vốn hĩa (CM16, lưu ý các việc mua sắm và đưa TSCĐ vào 11 điều ki ện vốn hĩa) 12 trạng thái sẵn sàng sử dụng. 12 3
- 25/08/2012 Bài tập thực hành 1 Bài tập thực hành 1 (tt) 1.1. Mua 1 TSCĐ hữu hình đưa vào sử dụng ở PX SX. Theo 1.3. Mua trả góp 1TSCĐ hữu hình. Giá mua trả tiền ngay là 200tr; hóa đơn GTGT, giá mua: 120.000.000đ, thuế GTGT 10%, VAT 20tr; lãi trả chậm là 10tr. DN thanh toán lần đầu 50tr bằng chưa thanh toán cho người bán. Chi phí sơn sửa trả bằng TGNH, số còn lại sẽ trả góp đều đặn hàng năm trong 10 năm. tiền gởi NG: 840.000đ (trong đó, VAT 40.000đ). CP vận 1.4. Xây dựng một nhà kho theo phương thức giao thầu. CP phát chuyển, chạy thử trả ngay bằng tiền mặt: 200.000đ. sinh trong quá trình xây dựng gồm: 1.2. DN nhập khẩu một thiết bị sản xuất. Giá nhập khẩu là • VLXD mua ngoài (chưa VAT): 82tr; 20.000 USD, chưa thanh toán tiền cho người bán, tỷ giá • Phải trả cho nhà thầu: 42tr (bao gồm VAT 5%); thực tế 15.200đ/ USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%; • CP khác bằng tiền mặt: 8tr. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu 10%. Doanh nghiệp Nhà kho xây dựng xong, đưa vào sd. Giá trị quyết toán được duyệt tính nộp thuế bằng TGNH. Chi phí nhận hàng ở cảng và chi phí vào NG là 120tr. Phần CP không được duyệt là 10tr, bắt nhà thầu vận chuyển, lắp đặt đã chi bằng tiền mặt là bồi thường 4tr, còn lại tính vào CP SXKD trong kỳ. 10.500.000đ, trong đó Thuế giá trị gia tăng là 500.000đ . 13 14 13 14 Trao đổi TSCĐHH tương tự Bài tập thực hành 2A • Trao đổi một TSCĐ để lấy một TSCĐ hữu hình tương tự • Cơng ty Hồng Gia cần điều chuyển một thiết bị chống nhăn vải từ Hà Nội vào TPHCM. Cùng lúc, cơng ty B lại cĩ nhu cầu • Tài sản tương tự là tài sản cĩ cơng dụng tương tự, trong ngược lại, muốn mang thiết bị chống nhăn vải của mình từ cùng lĩnh vực kinh doanh và cĩ giá trị tương đương. TPHCM ra Hà Nội. Để tiết kiệm chi phí vận chuyển, hai bên • Nguyên giá tài sản nhận về sẽ bằng giá trị cịn lại của tài thống nhất sẽ trao đổi ngang giá, nghĩa là Cơng ty Hồng Gia giao thiết bị của mình cho chi nhánh của cơng ty B ở Hà Nội; sản đem trao đổi. đồng thời cơng ty B chuyển giao máy tại TPHCM cho nhà máy • Khơng cĩ bất kỳ khoản lãi hay lỗ nào được ghi nhận trong của Hồng Gia tại TPHCM. Được biết thiết bị chống nhăn vải quá trình trao đổi. của Hồng Gia cĩ nguyên giá là 180 triệu đồng, đã khấu hao 80 triệu đồng. Cơng ty trả tiền vận chuyển về nhà máy bằng 15 tiền mặt là 5 triệu đồng. 16 Ngu ồn: Tìm hi ểu chu ẩn m ực k ế tốn Vi ệt Nam 4
- 25/08/2012 Trao đổi TSCĐHH khơng tương tự Bài tập thực hành 2B • Trao đổi một TSCĐ hữu hình để lấy một tài sản khơng tương • Ngày 24.03.20X0, cơng ty Hồng Gia đổi một máy cắt vải với tự ; cơng ty C để lấy một máy sấy và trả thêm 10 triệu đồng cho C. • Nguyên giá được xác định theo giá trị hợp lý của TSCĐ hữu Máy cắt vải cĩ nguyên giá 220 triệu đồng, đã khấu hao 60 hình nhận về, hoặc giá trị hợp lý của tài sản đem trao đổi, sau triệu đồng. Giá trị hợp lý của máy sấy là 80 triệu đồng, Cty đã khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc tương đương tiền trả thêm nhận máy và hĩa đơn do Cty C giao. Chi phí vận chuyển và lắp hoặc thu về. đặt chi bằng tiền mặt là 5 triệu đồng. Đã chuyển trả cho C khoản tiền 10 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng. • Tính nguyên giá TSCĐ nhận về (giả sử khơng xét đến thuế GTGT) 17 18 Ngu ồn: Tìm hi ểu chu ẩn m ực k ế tốn Vi ệt Nam Chi phí sau ghi nhận ban đầu Các thí dụ • Sau ngày ghi nhận, thường phát sinh các khoản chi tiêu liên • Tăng lợi ích kinh tế: quan đến TSCĐ như chi phí sửa chữa, bảo trì, nâng cấp Tùy • Thay đổi TSCĐ hữu hình và làm tăng thời gian sử dụng hữu ích, thuộc vào bản chất chi phí, cĩ thể sử dụng các phương pháp hoặc làm tăng cơng suất sử dụng. xử lý khác nhau như: • Cải tiến TSCĐ hữu hình làm tăng đáng kể chất lượng sản phẩm • Hạch tốn vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ, hoặc • Áp dụng quy trình cơng nghệ sản xuất mới làm giảm chi phí hoạt • Vốn hĩa và ghi tăng nguyên giá TSCĐ hữu hình. động của tài sản so với trước đĩ. • Khơng tăng lợi ích kinh tế: • Các chi phí nhằm phục hồi hay duy trì hoạt động của tài sản như sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng 19 20 5
- 25/08/2012 Bài tập thực hành 3 Khấu hao TSCĐHH • Cơng ty chi 20 triệu đồng để tân trang lại thùng xe và sửa • Khấu hao là sự phân bổ một cách cĩ hệ thống giá trị phải thắng, xe này dùng để chuyên chở hàng hĩa. khấu hao của TSCĐ hữu hình trong suốt thời gian sử dụng hữu • Cơng ty sửa chữa lớn một xe vận tải dùng để bán hàng. Cơng ích của tài sản đĩ. ty đã thay mới các phụ tùng của xe cĩ trị giá 90 triệu đồng. • Khấu hao là một khoản ước tính kế tốn Việc nâng cấp sẽ làm tăng thời gian sử dụng TSCĐ là 3 năm. • Các khái niệm cần lưu ý: • Hãy cho biết trong mỗi trường hợp trên, khoản chi nào sẽ làm • Giá trị phải khấu hao tăng nguyên giá của TSCĐ và cách ghi nhận vào sổ sách kế • Thời gian sử dụng hữu ích tốn. • Phương pháp khấu hao 21 22 Ngu ồn: Tìm hi ểu chu ẩn m ực k ế tốn Vi ệt Nam Giá trị phải khấu hao Thời gian sử dụng hữu ích • Giá trị phải khấu hao là nguyên giá của TSCĐ hữu hình ghi trên • Thời gian sử dụng hữu ích là thời gian mà tài sản mang lại lợi báo cáo tài chính, trừ (-) giá trị thanh lý ước tính của tài sản ích kinh tế cho chủ sở hữu hiện tại, khác với thời gian sử dụng đĩ. là thời gian tài sản cĩ thể sử dụng được và mang lại lợi ích • Giá trị thanh lý là giá trị ước tính thu được khi hết thời gian sử kinh tế đối với một hay nhiều chủ sở hữu. dụng hữu ích của tài sản, sau khi trừ (–) chi phí thanh lý ước tính. • Các vấn đề cần lưu ý: CƠNG TY ABC CHUYÊN CHO THUÊ XE DU • Quan hệ giữa thời gian hữu dụng và giá trị thanh lý ước tính LỊCH CAO CẤP • Trường hợp giá trị thanh lý nhỏ hoặc âm 23 24 6
- 25/08/2012 Thời gian sử dụng hữu ích Phương pháp khấu hao • Các yếu tố cần xem xét khi xác định thời gian sử dụng hữu ích: • VAS 03 cho phép chọn các phương pháp khấu hao sau: • Mức độ sử dụng ước tính của doanh nghiệp đối với tài sản đĩ. • Khấu hao đường thẳng • Mức độ hao mịn phụ thuộc vào các nhân tố liên quan trong quá • Khấu hao theo số dư giảm dần trình sử dụng tài sản • Khấu hao theo sản lượng • Hao mịn vơ hình • Giới hạn cĩ tính pháp lý trong việc sử dụng tài sản. 25 26 Khấu hao đường thẳng Cơng thức khấu hao đường thẳng • Là phương pháp đơn giản nhất và được sử dụng phổ biến nhất. Mức trích khấu hao Giá trị TSCĐ tính • Mức khấu hao hàng năm được xác định bằng giá trị phải khấu = X Tỷ lệ khấu hao TSCĐ hao chia cho thời gian sử dụng hữu ích ước tính của TSCĐ. hàng năm của TSCĐ khấu hao Phương pháp này chỉ dựa trên nhân tố thời gian mà khơng quan tâm đến cơng suất hay mức độ sử dụng tài sản. 1 Tỷ lệ khấu hao TSCĐ = x 100 Thời gian sử dụng hữu ích 27 28 7
- 25/08/2012 Bài tập thực hành 4 Khấu hao theo số dự giảm dần • Cĩ các thơng tin về một TSCĐ như sau: • Phương pháp này dựa trên các cơ sở sau: • Nguyên giá của TSCĐ 95.000.000 đ • Một số tài sản chỉ mang lại hiệu quả cao trong những năm đầu và • Giá trị thanh lý ước tính 5.000.000 đ giảm dần hiệu quả theo thời gian. • Thời gian sử dụng hữu ích ước tính 5 năm • Chi phí sữa chữa bảo trì ngày càng tăng theo thời gian sử dụng tài sản. • Tổng số lượng sản phẩm SX ước tính 1.000.000 đơn vị • Yêu cầu • Trong phương pháp này, mức khấu hao được xác định bằng tỷ lệ khấu hao cố định nhân với giá trị cịn lại phải tính khấu hao. • Tính tỷ lệ khấu hao theo phương pháp đường thẳng Tỷ lệ khấu hao cố định được xác định bằng tỷ lệ khấu hao theo • Tính mức khấu hao hàng năm theo phương pháp đường thẳng phương pháp đường thẳng nhân cho một hệ số điều chỉnh. 29 30 Ngu ồn: Tìm hi ểu chu ẩn m ực k ế tốn Vi ệt Nam Cơng thức khấu hao theo số dự giảm dần Áp dụng thực tế • Theo cơng thức trên, cuối thời gian sử dụng vẫn luơn tồn tại giá trị cịn lại của tài sản. Để tránh tình trạng này, tại một thời Mức trích khấu hao Tỷ lệ khấu = Giá trị cịn lại của TSCĐ x điểm nào đĩ, nhiều doanh nghiệp sẽ chuyển từ phương pháp hàng năm của TSCĐ hao TSCĐ khấu hao giảm dần sang phương pháp đường thẳng. • Thời gian để chuyển từ phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần sang phương pháp đường thẳng là thời điểm mà Tỷ lệ khấu Tỷ lệ khấu hao TSCĐ theo Hệ số điều mức khấu hao tính theo phương pháp số dư giảm dần nhỏ = x hao TSCĐ phương pháp đường thẳng chỉnh hơn mức khấu hao tính theo phương pháp đường thẳng. 31 32 8
- 25/08/2012 Bài tập thực hành 5 Khấu hao theo sản lượng • Sử dụng dữ liệu của BTTH 4, tính mức khấu hao hàng năm • Phương pháp này được áp dụng cho các tài sản mà mức độ sử theo phương pháp số dư giảm dần; cho hệ số điều chỉnh là 2. dụng khơng đều giữa các năm. Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản được tính bằng số lượng sản phẩm như : số lượng sản phẩm sản xuất, số giờ máy chạy, số km xe chạy • Theo phương pháp này, mức khấu hao hàng năm được tính bằng tỷ lệ khấu hao cho từng đơn vị sản phẩm nhân với số lượng sản phẩm sản xuất trong năm. 33 34 Ngu ồn: Tìm hi ểu chu ẩn m ực k ế tốn Vi ệt Nam Cơng thức khấu hao theo sản lượng Bài tập thực hành 6 • Sử dụng dữ liệu ở BTTH 4, giả định sản lượng sản phẩm theo Mức trích khấu hao bình quân tính cho Nguyên giá của TSCĐ cơng suất thiết kế của tài sản này là 1.000.000 đơn vị. = một đơn vị sản phẩm Sản lượng theo cơng suất thiết kế • Sản lượng sản phẩm ước tính qua các năm như sau: Năm Sản lượng 20X1 189.000 20X2 220.000 Mức trích khấu hao bình 20X3 250.000 Mức trích khấu hao Số lượng sản phẩm = x quân tính cho một đơn vị 20X4 180.000 năm của TSCĐ sản xuất trong năm sản phẩm 20X5 161.000 35 Cộng 1.000.000 36 Ngu ồn: Tìm hi ểu chu ẩn m ực k ế tốn Vi ệt Nam 9
- 25/08/2012 Lựa chọn phương pháp khấu hao Bài tập thực hành 7 • Việc lựa chọn phương pháp tính khấu hao tùy thuộc vào đặc • Sử dụng kết quả của các BTTH 4,5 và 6 để lập bảng so điểm của TSCĐ, quan hệ giữa thời gian sử dụng hữu ích của tài sánh mức khấu hao qua các năm theo 3 phương pháp. sản với lợi ích mà tài sản mang lại. Nhận xét. • Phương pháp khấu hao cĩ thể ảnh hưởng đáng kể đến kết quả kinh doanh của DN. 37 38 Ngu ồn: Tìm hi ểu chu ẩn m ực k ế tốn Vi ệt Nam Xem xét lại phương pháp khấu hao Xem xét lại thời gian sử dụng hữu ích • VSA 03 quy định: • Do thời gian sử dụng hữu ích được xác định trên cơ sở ước • Phương pháp khấu hao do doanh nghiệp xác định để áp dụng cho tính, vì vậy, cần định kỳ xem xét lại, thường là vào cuối năm tài từng TSCĐ hữu hình phải được thực hiện nhất quán, trừ khi cĩ sự chính. thay đổi trong cách thức sử dụng tài sản đĩ. • Thời gian sử dụng hữu ích cĩ thể thay đổi do: • Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình phải được định kỳ xem xét • Cải thiện trạng thái của tài sản vượt trên trạng thái tiêu chuẩn lại, thường là cuối năm tài chính, nếu cĩ sự thay đổi đáng kể ban đầu của nĩ. trong cách thức sử dụng tài sản để đem lại lợi ích cho doanh • Các thay đổi về kỹ thuật hay thay đổi nhu cầu về sản phẩm do nghiệp thì được thay đổi phương pháp khấu hao và mức khấu một máy mĩc sản xuất ra cĩ thể làm giảm thời gian sử dụng hữu ích của nĩ. hao tính cho năm hiện hành và các năm tiếp theo. • Chế độ sửa chữa và bảo dưỡng TSCĐ hữu hình đã giúp kéo dài 39 thời gian sử dụng hữu ích thực tế 40 10
- 25/08/2012 Bài tập thực hành 8 Thanh lý, nhượng bán • Cơng ty C cĩ mơt TSCĐ hữu hình cĩ nguyên giá 100 triệu đồng, • Khi một tài sản khơng cịn hữu ích đối với DN do hư hỏng, lỗi thời gian hữu dụng ước tính ban đầu là 10 năm. Cơng ty sử thời hoặc khai thác kém hiệu quả, DN sẽ thanh lý hay nhượng dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng và giá trị bán: thanh lý ước tính khơng đáng kể. Sau khi đã sử dụng 2 năm, • TSCĐ sẽ được loại trừ khỏi Bảng cân đối kế tốn, bằng cách xĩa sổ nguyên giá và giá trị hao mịn lũy kế của tài sản. căn cứ vào hiện trạng của TSCĐ tại năm hiện hành, Ban giám • Thu nhập do thanh lý, nhượng bán: giá nhượng bán TSCĐ, giá trị đốc đánh giá là chỉ cịn cĩ thể sử dụng tài sản này trong 4 phế liệu, phụ tùng thu hồi khi thanh lý TSCĐ => ghi nhận là Thu năm. nhập khác • Hãy tính mức khấu hao của năm hiện hành. • Chi phí: gồm giá trị cịn lại của TSCĐ + Chi phí thanh lý, nhượng bán => ghi nhận là Chi phí khác. 41 • Lãi hay lỗ phát sinh do thanh lý, nhượng bán = Thu nhập – Chi phí 42 Ngu ồn: Tìm hi ểu chu ẩn m ực k ế tốn Vi ệt Nam Bài tập thực hành 9 Trình bày báo cáo tài chính • Cơng ty X: • Trong báo cáo tài chính, doanh nghiệp phải trình bày theo • Thanh lý một TSCĐ đã hết thời gian sử dụng ở phân xưởng sản xuất cĩ từng loại TSCĐ hữu hình về những thơng tin sau: nguyên giá 500 triệu đồng. Chi phí thanh lý bao gồm: vật liệu phụ 0,3 trđ, • Phương pháp xác định nguyên giá TSCĐ hữu hình; chi tiền mặt 1,7 trđ. Phế liệu thu hồi đã bán thu bằng tiền mặt là 25,3 triệu đồng (trong đĩ thuế GTGT là 2,3 trđ). • Phương pháp khấu hao; thời gian sử dụng hữu ích hoặc tỷ lệ khấu • Nhượng bán một TSCĐ cĩ nguyên giá là 120 triệu đồng, khấu hao lũy kế hao; là 50 triệu đồng. Giá bán chưa thuế là 60 triệu đồng (thuế GTGT 10% ), • Nguyên giá, khấu hao lũy kế và giá trị cịn lại vào đầu năm và cuối đã thu bằng tiền mặt. kỳ. • Hãy xác định ảnh hưởng của các nghiệp vụ trên đến Bảng cân đối kế tốn và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 43 44 Ngu ồn: Tìm hi ểu chu ẩn m ực k ế tốn Vi ệt Nam 11
- 25/08/2012 Trình bày báo cáo tài chính Bài tập thực hành 10 • Trong Bản Thuyết minh báo cáo tài chính (Phần TSCĐ hữu hình) phải • Sử dụng Báo cáo tài chính hợp nhất Vinamilk 2010 để trả trình bày các thơng tin: • Nguyên giá TSCĐ hữu hình tăng, giảm trong kỳ; lời các câu hỏi sau: • Số khấu hao trong kỳ, tăng, giảm và lũy kế đến cuối kỳ; • Giá trị tài sản cố định hữu hình cuối năm tăng lên hay • Giá trị cịn lại của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố; giảm xuống so với đầu năm? Tại sao? • Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang; • Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình cĩ giá trị lớn trong tương lai; • Tính tỷ lệ gía trị cịn lại của TSCĐHH so với nguyên giá • Giá trị cịn lại của TSCĐ hữu hình tạm thời khơng được sử dụng; của đầu năm và cuối kỳ. Nhận xét. • Nguyên giá của TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết nhưng vẫn cịn sử dụng; • Giá trị cịn lại của TSCĐ hữu hình đang chờ thanh lý; • Loại TSCĐ nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong TSCĐ của • Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình”. Vinamilk? 45 46 Bài tập thực hành 10 (tiếp theo) • Vinamilk sử dụng phương pháp nào để khấu hao TSCĐHH? • So sánh thời gian khấu hao trong phần thuyết minh NHỮNG KHÁI NIỆM VÀ chính sách kế tốn với thời gian khấu hao bình quân NGUYÊN TẮC CƠ BẢN thực tế của từng nhĩm TSCĐHH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VƠ HÌNH • Đánh giá khả năng sử dụng TSCĐ của Vinamilk trong việc tạo ra doanh thu và lợi nhuận? 47 12
- 25/08/2012 Các chuẩn mực liên quan Định nghĩa • Chuẩn mực chung –VAS 01 • TSCĐ vơ hình là tài sản khơng cĩ hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong • Chuẩn mực kế tốn TSCĐ VH – VAS 04 sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặc cho các đối tượng • Kế tốn tài sản cố định thuê tài chính sẽ được trình khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vơ hình. bày trong học phần Kế tốn tài chính 2. 49 50 Các tiêu chuẩn Phân loại TSCĐVH • Một nguồn lực vơ hình sẽ là TSCĐ vơ hình nếu thỏa mãn các • Quyền sử dụng đất; tiêu chuẩn: • Nhãn hiệu hàng hố (do mua); • Cĩ thể xác định được, • Quyền phát hành; • Khả năng kiểm sốt nguồn lực và • Phần mềm máy vi tính; • Tính chắc chắn của lợi ích kinh tế trong tương lai. • Giấy phép và giấy phép nhượng quyền; • Bản quyền, bằng sáng chế; • Cơng thức và cách thức pha chế, kiểu mẫu, thiết kế và vật mẫu; 51 52 • TSCĐ vơ hình đang triển khai. 13
- 25/08/2012 Ghi nhận TSCĐVH NGUỒN LỰC Định nghĩa TSCĐ • Theo VAS 04: Một tài sản vơ hình được ghi nhận là TSCĐ vơ VÔ HÌNH 04 tiêu chuẩn VÔ HÌNH hình phải thỏa mãn đồng thời định nghĩa về TSCĐ vơ hình và bốn (4) tiêu chuẩn ghi nhận như sau: • Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do tài sản đĩ Không mang lại; -Chi phí nghiên cứu; • Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy; Chi phí SXKD; -CP thành lập DN; • Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm; CP trả trước -CP đào tạo cán bộ, • Cĩ đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành. công nhân kỹ thuật • Tiêu chuẩn giá trị để ghi nhận là TSCĐ vơ hình theo Thơng tư - Lợi thế thương mại 203/2009/TT-BTC là từ 10 triệu đồng trở lên. - 53 54 Xác định nguyên giá Bài tập thực hành 11 • Nguyên giá là tồn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để cĩ • Xác định nguyên giá TSCĐ vơ hình trong các trường hợp sau: được TSCĐ vơ hình tính đến thời điểm đưa tài sản đĩ vào trạng thái • Chi tiền mặt 30 triệu đồng để mua bằng sáng chế sản phẩm và chi sẵn sàng sử dụng: 2 triệu đồng trả lệ phí đăng ký sở hữu bằng sáng chế. • Giá mua (đã trừ chiết khấu thương mại/giảm giá/lãi do trả chậm nếu cĩ) • Chi tiền gởi ngân hàng (tiền Việt Nam) để trả tiền mua một căn • Các khoản thuế khơng được hồn lại nhà làm Cửa hàng giới thiệu và bán lẻ sản phẩm với giá 500 lượng • Chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng vàng (giá 40 triệu đ/lượng). Lệ phí trước bạ của căn nhà đã nộp sử dụng bằng tiền mặt 20 triệu đồng. Theo đánh giá của cơng ty, giá trị • Các trường hợp TSCĐ vơ hình cĩ từ sáp nhập DN sẽ được học của từng tài sản như sau : ở học phần Kế tốn tài chính 2. • Giá trị về kiến trúc của cửa hàng : 150 lượng vàng. 55 • Giá trị quyền sử dụng đất: 350 lượng vàng. 56 14
- 25/08/2012 Bài tập thực hành 11 (tiếp theo) Ghi nhận chi phí • Cơng ty mua trả chậm một nhãn hiệu hàng hố. Giá mua trả ngay là 2 tỷ • Các khoản chi phát sinh tuy đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai đồng. Người bán cho trả chậm trong 3 năm với giá 2,4 tỷ đồng. nhưng khơng đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vơ hình thì được ghi nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ: • Chi đăng ký nhãn hiệu sản phẩm thương mại bằng tiền mặt 20 triệu • Chi phí thành lập doanh nghiệp. đồng. Thủ tục phí đăng ký được thanh tốn bằng tiền và cơng ty đã tạm ứng cho nhân viên lo thủ tục là 200.000 đồng. • Chi phí đào tạo nhân viên. • Chi phí quảng cáo phát sinh trong giai đoạn trước hoạt động của doanh nghiệp mới thành lập. • Chi phí cho giai đoạn nghiên cứu. • Chi phí chuyển dịch địa điểm, chi phí mở ra các chi nhánh mới. • Các khoản chi trên được ghi nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ hoặc được phân bổ dần vào chi phí sản xuất, kinh doanh với 57 thời gian tối đa 3 năm. 58 Ngu ồn: Tìm hi ểu chu ẩn m ực k ế tốn Vi ệt Nam Bài tập thực hành 14 Chi phí sau ghi nhận ban đầu • Cĩ tình huống sau đây tại cơng ty Cát Tường : • Chi phí liên quan đến TSCĐ vơ hình phát sinh sau khi ghi nhận • Chi tiền mặt trả tiền quảng cáo và đăng bố cáo thành lập chi nhánh ban đầu phải được ghi nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh của cơng ty 33.000.000đ (trong đĩ thuế GTGT là 3.000.000đ). trong kỳ, trừ khi thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau thì được • Chi vẽ bảng hiệu bằng tiền mặt 22.000.000đ (trong đĩ thuế GTGT là tính vào nguyên giá TSCĐ vơ hình: 2.000.000đ). • Chi phí này cĩ khả năng làm cho TSCĐ vơ hình tạo ra lợi ích kinh • Chi đào tạo nhân viên đã trả bằng tiền gửi ngân hàng là 15.000.000đ. tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban • Chi tiếp khách và các khoản chi khác nhân ngày khai trương và đã trả đầu; bằng tiền mặt là 15.000.000đ. • Chi phí được đánh giá một cách chắc chắn và gắn liền với một • Xác định các khoản chi được vốn hĩa để ghi nhận vào TSCĐ vơ hình TSCĐ vơ hình cụ thể.” 59 60 Ngu ồn: Tìm hi ểu chu ẩn m ực k ế tốn Vi ệt Nam 15
- 25/08/2012 Chi phí sau ghi nhận ban đầu Khấu hao • Chi phí phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu liên quan đến nhãn • Khấu hao là việc phân bổ cĩ hệ thống giá trị phải khấu hao của hiệu hàng hĩa, quyền phát hành, danh sách khách hàng và các TSCĐ vơ hình trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản khoản mục tương tự về bản chất (kể cả trường hợp mua từ đĩ. bên ngồi hoặc tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp) luơn được ghi • Khấu hao TSCĐ vơ hình tương tự như TSCĐHH nhưng cần lưu nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ. ý về: • Giá trị thanh lý ước tính • Thời gian sử dụng hữu ích • Phương pháp khấu hao 61 62 Giá trị thanh lý Thời gian sử dụng hữu ích • TSCĐ vơ hình cĩ giá trị thanh lý khi: • Khi xác định thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ vơ hình cần phải xem xét : • Khả năng sử dụng dự tính của tài sản; • Cĩ bên thứ ba thỏa thuận mua lại tài sản đĩ vào cuối thời gian sử • Vịng đời của sản phẩm và các thơng tin chung về các ước tính liên quan đến thời gian sử dụng hữu ích của các loại tài sản giống nhau được sử dụng trong điều kiện dụng hữu ích của tài sản; hoặc tương tự; • Cĩ thị trường hoạt động vào cuối thời gian sử dụng hữu ích của • Sự lạc hậu về kỹ thuật, cơng nghệ; • Tính ổn định của ngành sử dụng tài sản đĩ và sự thay đổi về nhu cầu thị trường tài sản và giá trị thanh lý cĩ thể được xác định thơng qua giá thị đối với các sản phẩm hoặc việc cung cấp dịch vụ mà tài sản đĩ đem lại; trường. • Hoạt động dự tính của các đối thủ cạnh tranh hiện tại hoặc tiềm tàng; • Khi khơng cĩ một trong hai điều kiện nĩi trên, giá trị thanh lý • Mức chi phí cần thiết để duy trì, bảo dưỡng; • Thời gian kiểm sốt tài sản, những hạn chế về mặt pháp lý và những hạn chế khác của TSCĐ vơ hình được xác định bằng khơng (0). về quá trình sử dụng tài sản; • Sự phụ thuộc thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ vơ hình với các tài sản khác trong doanh nghiệp. 63 64 16
- 25/08/2012 Thời gian sử dụng hữu ích Bài tập thực hành 16 • Đối với phần mềm máy tính và các TSCĐ vơ hình cĩ thể nhanh • Cĩ các nghiệp vụ sau đây tại cơng ty Huy Hồng: chĩng bị lạc hậu về kỹ thuật, thời gian sử dụng hữu ích thường là • Mua lại một giấy phép nhượng quyền kinh doanh với giá 50 triệu ngắn hơn. đồng. Giấy phép cĩ thời gian hiệu lực là 5 năm và theo thỏa thuận • Trong một số trường hợp do rất khĩ xác định thời gian dự tính sử khi thời gian hiệu lực kết thúc cơng ty sẽ được tiếp tục gia hạn thêm dụng tài sản, do đĩ, VAS 04 quy định thời gian tính khấu hao của 10 năm nữa nếu đáp ứng được yêu cầu của bên nhượng quyền. TSCĐ vơ hình tối đa là 20 năm (ngoại trừ quyền sử dụng đất). • Mua một bằng sáng chế với giá 80 triệu đồng. Chi phí đăng ký bằng • Nếu việc kiểm sốt đối với các lợi ích kinh tế trong tương lai từ sáng chế 10 triệu đồng. Thời gian cĩ hiệu lực về pháp lý là 8 năm. TSCĐ vơ hình đạt được bằng quyền pháp lý được cấp trong một • Được nhà nước mua quyền sử dụng 30 ha đất trong thời gian 50 khoảng thời gian xác định thì thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ năm. Các chi phí bỏ ra để cĩ quyền sử dụng đất là 800 triệu đồng. vơ hình khơng vượt quá thời gian cĩ hiệu lực của quyền pháp lý, • Hãy xác định thời gian tính khấu hao của các loại TSCĐ nêu trên. 65 66 trừ khi quyền pháp lý được gia hạn. Ngu ồn: Tìm hi ểu chu ẩn m ực k ế tốn Vi ệt Nam Phương pháp khấu hao KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH - Ứng dụng vào hệ thống tài khoản • VAS 04 cho phép chọn 3 phương pháp tương tự như TSCĐHH. Hệ th ống tài • Tài sản cố định hữu hình/vơ hình ả ế Tuy nhiên, thường TSCĐVH được khấu hao đường thẳng. kho n k tốn Tăng/Giảm TSCĐ doanh nghi ệp • • Khấu hao TSCĐ • Sửa chữa, nâng cấp TSCĐ • Thuê và cho thuê hoạt động 67 68 17
- 25/08/2012 TK sử dụng & hướng dẫn hạchtoán • Tài khoản 211/213 • TK sử dụng: Bên Nợ Bên Cĩ TK tài sản, phản ảnh tình • TK 211 “TSCĐ hữu hình” hình hiện có và tăng • Nguyên giá TSCĐ tăng trong kỳ • Nguyên giá TSCĐ giảm • TK 213 “TSCĐ vô hình” giảm TSCĐ theo NG (do mua sắm, xây dựng, nhận trong kỳ (do nhượng bán, • TK 241 “Xây dựng cơ bản dở dang”: ghi nhận CP phát sinh vốn gĩp, được cấp ) thanh lý, kiểm kê phát hiện trong quá trình mua sắm, xây dựng, hình thành và sửa chữa • Điều chỉnh tăng nguyên giá thiếu ) lớn TSCĐ; xác định NG TSCĐ hình thành, giá trị công việc • Điều chỉnh giảm nguyên giá Dư Nợ SCL hoàn thành • TK 411 “Nguồn vốn KD” Nguyên giá TSCĐ hiện cĩ ở DN • TK 441 “Nguồn vốn XDCB” 69 • Các TK khác có liên quan 69 70 • Tài khoản 241 – XDCB dở dang • Tài khoản 214 Bên Nợ Bên Cĩ Bên Nợ Bên Cĩ • NG TSCĐ XDCB hồn thành; • Chi phí mua sắm, xây dựng • Giá trị cơng trình sửa chữa lớn, • Giá trị hao mịn của TSCĐ giảm • Giá trị hao mịn của TSCĐ TSCĐ phát sinh; nâng cấp TSCĐ hồn thành do thanh lý, nhượng bán, gĩp tăng do trích khấu hao • Chi phí sửa chữa lớn; chi phí • Xử lý phần CP XDCB khơng được vốn liên doanh, nâng cấp TSCĐ phát sinh vốn hĩa Dư Cĩ Dư Cĩ • Chi phí XDCB dở dang; • Giá trị hao mịn lũy kế của • CP sửa chữa lớn, nâng cấp TSCĐ hiện cĩ tại đơn vị TSCĐ chưa hồn thành 71 72 18
- 25/08/2012 Mua Tài sản cố định KT một số trường hợp tăng TSCĐ TK 211, 213 TK 111, 331 Giá mua Mua sắm trực tiếp: Trong nước Nhập khẩu TK 1332 Mua trả góp. Chi phí trước khi sử dụng TSCĐ hình thành qua quá trình XDCB TK 111, 331 Được tặng, biếu Trao đổi Tự chế 73 TK 333 Lệ phí trước bạ 73 74 Nhập khẩu Tài sản cố định TK 211, 213 Mua Tài sản cố định trả chậm TK 111, 331 Trị giá mua TK 331 Lãi trả chậmTK 242 Phân bổ lãi TK 635 Chi phí trước khi sử dụng TK 1332 TK 3333, 3339 Thuế nhập khẩu, lệ phí TK 211, 213 Trị giá mua trả ngay TK 33312 Thuế GTGT TK 1332 hàng NK CP trước khi sử dụng TK 111, 331 75 76 19
- 25/08/2012 Tài sản cố định hình thành từ XDCB Kế toán TSCĐ hình thành qua XDCB TK 211, 213 152,153,214 241(2) 211,213 Chi NG TSCĐ xây dựng hoàn thành 331 TK 111, 112, CP XDCB Giá thành XDCB phí TK 241 152, 331, xây 138, 152,153 Thu hồi sau XDCB dựng 111,112,331 TK 1332 cơ 632 bản Tổn thất trong XD 77 • Bài tập thực hành 1 • Bài tập thực hành 1 (tiếp theo) • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 3. Cơng ty đầu tư xây dựng một nhà xưởng, tổng chi phí đầu tư tập hợp 1. Vay dài hạn ngân hàng để thanh tốn tiền mua một thiết bị sử dụng ở đến ngày bàn giao đưa vào sử dụng là 1.200.000.000 đ. phân xưởng trị giá 40.000.000 đ, thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt, 4. Mua một TSCĐ từ nước ngồi. Giá mua 12.000 USD, tỷ giá thực tế chạy thử trước khi sử dụng là 5.000.000 đ, thuế GTGT 10%, đã trả 20.815đ/USD. Thuế nhập khẩu phải nộp theo thuế suất 10%, thuế bằng tiền mặt GTGT hàng nhập khẩu là 10% giá cĩ thuế nhập khẩu. Chi phí vận 2. Mua một cửa hàng giới thiệu sản phẩm cĩ giá mua chưa cĩ thuế là chuyển, lắp đặt, chạy thử tổng cộng là 19.800.000đ, gồm cả 10% 5.000.000.000 đ, thuế GTGT 500.000.000 đ, thanh tốn bằng TGNH. thuế GTGT, doanh nghiệp đã thanh tốn bằng tiền mặt. Giá mua cửa hàng được phân tích gồm giá của cửa hàng là 5. Mua một thiết bị dưới hình thức trả gĩp trong 24 tháng với số tiền 3.200.000.000 đ, quyền sử dụng đất là 1.800.000.000 đ. thanh tốn 10 triệu đồng/tháng. Giá mua trả ngay của thiết bị là 200 triệu đồng (giá chưa thuế, thuế suất 10%). 79 80 20
- 25/08/2012 Tài sản cố định được biếu tặng Tài sản cố định trao đổi tương tự TK 211, 213 TK 711 Giá trị TSCĐ được biếu tặng TK 211/213 (đem đi) TK 211/213 (nhận về) CP trước khi sử dụng TK 111, 331 TK 214 (đem đi) TK 1332 81 82 Tài sản cố định trao đổi khơng tương tự • Bài tập thực hành 2 • Địnhkhoảncác nghiệpvụ kinhtế phátsinhsau: TK 211, 213 TK 811 • Nhận biếu tặng 1 máy vi tính chưa qua sử dụng, trị giá 15.000.000 đ, doanh – đem đi nghiệp nhận về sử dụng ở bộ phận bán hàng. Chi phí vận chuyển máy tính TK 214 – đem đi về đến doanh nghiệp là 660.000đ (đã cĩ thuế GTGT 60.000), đã chi bằng tiền mặt. • Đem một TSCĐHH đưa đi trao đổi để lấy một TSCĐHH khác khơng tương tự. TK 711 Nguyên giá của TSCĐHH đưa đi trao đổi 50.000.000đ, giá trị hao mịn của nĩ TK 131 TK 211, 213 là 20.000.000đ, giá trị hợp lý của TSCĐ đưa đi trao đổi là 20.000.000đ. Doanh nghiệp nhận lại một TSCĐ HH khác, với số tiền bù thêm là TK 33311 TK 1332 5.500.000đ. Doanh nghiệp đã chi TGNH để trả thêm cho bên trao đổi chênh lệch giữa giá trị tài sản đưa và giá trị tài sản nhận về. Biết trong giao dịch trên thuế GTGT là 10%. TK 111, 112 TK 111, 112 83 84 21
- 25/08/2012 Thanh lý/Nhượng bán Tài sản cố định • Bài tập thực hành 3 1. Nhượng bán một TSCĐ HH nguyên giá 50.000.000đ đã hao mịn 20.000.000đ. TK 211/213 TK 214 Chi phí trong quá trình nhượng bán trả bằng TM 5.000.000đ. Tiền thu về nhượng bán TSCĐ bằng TGNH giá bán 20.000.000đ, thuế GTGT phải nộp 10%. 2. Nhượngbánmộtthiếtbịsảnxuấtởphânxưởngsảnxuấtsố1cho Cơng ty X: TK 111 TK 811 • Nguyên giá 380.000.000đ, đã khấu hao 190.000.000đ • Giá bán chưa cĩ thuế GTGT : 180.300.000đ • Thuế GTGT phải nộp : 18.030.000đ TK 133 • Nhậngiấy báo Cĩ của Ngân hàng Cơng ty X đã thanh tốn. • Chi tiền mặt thanh tốn cho việc tân trang sửa chữa trước khi bán thiết bị là TK 711 TK 111 20.000.000đ. TK 3331 85 86 Khấu hao Tài sản cố định Sửa chữa nhỏ Tài sản cố định TK 214 TK 627, 641, 642 Trích KH TSCĐ dùng trong TK 627 DN tự thực hiện sản xuất TK 111, 152, 334 , TK 211, 213 Ghi giảm hao mịn TSCĐ Trích KH TSCĐ dùng trong TK 641 bán hàng TK 133 Trích KH TSCĐ dùng trong DN thuê ngồi thực TK 642 TK 152, 331, QLDN hiện 87 88 22
- 25/08/2012 Sửa chữa lớn Tài sản cố định Trích trước chi phí SCL TSCĐ TK 2413 TK 627, 641, 642 Tập hợp CP KC chi phí SCL Trích TK111, 152, TK 142, TK 2413 Kết TK 335 334, SCL 242 chuyển CP định kỳ thực tế Định kỳ phân TK 133 bổ CP SCL Phần trích trước < thực tế TK 627, 641, 642 89 90 • Bài tập thực hành 4 Đi thuê TSCĐ (thuê hoạt động) • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: • Khấu hao TSCĐHH 30.000.000đ, trong đĩ TSCĐ dùng cho phân xưởng là TK 142, 242 20.000.000đ, dùng cho quản lý là 6.000.000đ và cho bán hàng 4.000.000đ TK 111, Trả tiền thuê nhiều kỳ Định kỳ phân bổ TK 627, • Sửa chữa TSCĐ taị bộ phận sản xuất 3.000.000đ thanh tốn bằng tiền 112, 331 641, 642 mặt. • Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ cho bộ phận sản xuất 12.000.000đ, TK 133 bộ phận kinh doanh 6.000.000.đ • Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ tại phân xưởng phát sinh là 135.000.000đ biết rằng đã trích trước 100.000.000đ (phần chênh lệch kế tốn phân bổ 5 kỳ) TK 111, 112, Trả tiền thuê từng TK 627, 641, • Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh tại bộ phận kinh doanh là 331 kỳ 642 50.000.000đ đã trích trước 60.000.000đ phần chênh lệch hồn nhập. 91 92 23
- 25/08/2012 • Bài tập thực hành 5 • Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: • Thuê hoạt động xe chở nhân viên văn phịng với giá thuê trả hàng tháng là 5.000.000đ. Giá trị của tài sản này theo hợp đồng là 500.000.000đ. Doanh nghiệp đã chuyển khoản thanh tốn tiền thuê trong kỳ. • Thuê hoạt động một căn nhà để làm cửa hàng giới thiệu sản phẩm với giá thuê là 16.000.000 đ/tháng (chưa cĩ thuế GTGT 10%). Tiền đặt cọc là 6 tháng tiền thuê. Doanh nghiệp đã chuyển khoản thanh tốn tiền đặt cọc và 1 tháng tiền thuê. NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ THUẾ LIÊN QUAN ĐẾN TSCĐ 93 94 CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 95 24