Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 5: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương - Trương Thị Thuỷ

pdf 33 trang ngocly 1350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 5: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương - Trương Thị Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_5_ke_toan_tien_luong_va_c.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 5: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương - Trương Thị Thuỷ

  1. Chương 5: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương Biên soạn: TS. Trương Thị Thuỷ NCS. Nguyễn Tuấn Anh “Mười quan tiền công, không bằng một đồng tiền thưởng.” Tục ngữ Việt Nam Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC 1
  2.  Thời lượng phân bổ: - Phần lý thuyết: 6 tiết - Phần bài tập: 2,5 tiết  Tài liệu tham khảo: - Giáo trình kế toán tài chính – Học viện Tài chính (chương 5); Bài tập môn kế toán tài chính. - Hệ thống kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định 1141/QĐ/CĐKT, ngày 1/1/1995 và sửa đổi bổ sung Quyết định 167/2000/CĐKT, ngày 20/10/2000 của Bộ Tài chính. - Quy định về tiền lương và cỏc khoản tớnh BHXH, BHYT, KPCĐ TT 119/2004, NĐ114/2002 (20 văn bản khỏc kốm theo) - Tliệu thực tế của cụng ty Minh Tõm - Tliệu giảng dạy lớp thực hành của bộ mụn 2 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  3. Nội dung nghiên cứu 5.1 Nhiệm vụ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 5.2 Hình thức tiền lương, quỹ tiền lương và các khoản trích theo lương 5.3 Hạch toán lao động, tính lương và trợ cấp BHXH. 5.4 Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương 3 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  4. 5.1 Nhiệm vụ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương • Khái niệm T5 • Đặc điểm • ý nghĩa của việc quản lý lao động, tiền lương (tiền công) và các khoản trích theo lương. • Nhiệm vụ của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương. 4 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  5. Slide 4 T5 Su dung ph­uong phap goi nho theo mon Kinh te chinh tri: Lao dong la gi? Muon quan ly duoc so luong, chat luong ldong ta phai lam gi? T, 11/27/2005
  6. ý nghĩa của việc quản lý lao động, tiền lương (tiền công) và các khoản trích theo lương – Phân loại lao động (Thống kê DN) – Lao động trực tiếp T6 – Lao động gián tiếp – ý nghĩa của việc quản lý tiền lương (tiền công) và các khoản trích theo lương 5 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  7. Slide 5 T6 trang 1 ch5 T, 11/27/2005
  8. . Tiền lương (hay tiền công) là số tiền thù lao mà doanh nghiệp trả cho người lao động theo số lượng và chất lượng lao động mà họ đóng góp cho doanh nghiệp nhằm đảm bảo cho người lao động đủ để tái sản xuất sức lao động và nâng cao, bồi dưỡng sức lao động. . Ngoài tiền lương, người lao động còn được hưởng các khoản phụ cấp, trợ cấp như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, 6 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  9. Nhiệm vụ của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương . Tổ chức hạch toán và thu thập đầy đủ, đúng đắn các chỉ tiêu ban đầu theo yêu cầu quản lý về lao động theo từng người lao động, từng đơn vị lao động. . Tính đúng, tính đủ, kịp thời tiền lương và các khoản có liên quan cho từng người lao động, từng tổ sản xuất, đúng chế độ nhà nước, phù hợp với các qui định quản lý của DN. . Tính toán, phân bổ chính xác, hợp lý chi phí tiền lương, các khoản tích theo lương theo đúng đối tượng liên quan. . Thường xuyên tổ chức phân tích, cung cấp tình hình sử dụng lao động, quản lý và chi tiêu quỹ tiền lương. 7 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  10. 5.2 Hình thức tiền lương, quỹ tiền lương và các khoản trích theo lương • Các hình thức trả lương T7 – Tiền lương theo thời gian T9 - Tiền lương thời gian giản đơn - Tiền lương thời gian kết hợp tiền thưởng – Tiền lương theo sản phẩm - Tiền lương SP giản đơn - Tiền lương sản phẩm luỹ tiến - Tiền lương sản phẩm có thưởng - Tiền lương khoán, T10 8 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  11. Slide 8 T7 Theo dieu 7 ND so 114/2002/ND­CP ngay 31/12/2002 T, 11/27/2005 T9 So 03/2003/ND­CP ngµy 15/ 01/ 2003 Ve viec dieu chinh luong, quan ly tluong. T, 11/27/2005 T10 Phan biet tien luong khoan va tien luong theo san pham? T, 11/27/2005
  12. • Quĩ tiền lương bao gồm – Tiền lương trả theo thời gian, tiền lương trả theo sản phẩm, lương khoán, – Tiền lương trả cho thời gian công nhân viên ngừng việc đi học, tập tự vệ, hội nghị, nghỉ phép năm – Các loại phụ cấp trách nhiệm, tiền ăn ca, làm đêm, làm thêm giờ, phụ cấp độc hại – Các khoản tiền thưởng có tính chất thường xuyên, 9 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  13. Trong công tác hạch toán và phân tích tiền lương có thể chia ra tiền lương chính và tiền lương phụ. -Tiền lương chính là tiền lương trả cho thời gian người lao động làm nhiệm vụ chính của minh theo nhiệm vụ được giao theo hợp động lao động -Tiền lương phụ là tiền lương trả cho người lao động thực hiện các nhiệm vụ khác do doanh nghiệp điều động như hội họp , tập tự vệ và lương trả cho thời gian công nhân nghỉ phép nam theo chế độ, công nhân sửa chưa sp hỏng (Chú ý: TL chính khác tiền lương cơ bản) 10 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  14. QUỹ BHXH, BHYT, KPC 1- Quỹ BHXH: - Mục đích để trợ cấp cho người lao động mất sức lao động tạm thời và vĩnh viễn - Nguồn tạo lập:Trích theo chế độ tài chính cho phép tính vào chi phí 15% và trừ vào thu nhập của CNV 5% theo tiền lương cơ bản và các khoản phụ cấp được hưởng: (15% + 5%) x (TLCB+Phụ cấp theo) TT119/2004 (mục I. điều 2 khoản c) T13 - Chế độ quản lý và sử dụng: các DN phải nộp 20% cho cơ quan BHXH và đựơc cơ quan BHXH cấp thanh tóan khi quyết toán. 11
  15. Slide 11 T13 Hà nội, ngày 8 tháng 12 năm 2004 Số: 119 /2004/TTLT/BTC­TLĐLĐVN Yeu cau SV phan biet d­uoc su khac biet cua TT119 so voi cac TT truoc day? T, 11/27/2005
  16. QUỹ BHXH, BHYT, KPCĐ 2- Quỹ BHYT: - Mục đích để trợ cấp cho người lao động trong trường hợp ốm đau phai đi điều trị ở bệnh viện và các cơ sở y tế. - Nguồn tạo lập: Trích theo chế độ tài chính cho phép tính vào chi phí 2% và trừ vào thu nhập của CNV 1% theo tiền lương cơ bản và các khoản phụ cấp được hưởng - Chế độ quản lý và sử dụng: các DN phải nộp 3% cho cơ quan BHXH(BHYT trong cơ quan BHXH) để mua BHYT 3- KPCđ: (tiếp trang sau) 12
  17. QUỹ BHXH, BHYT, KPCĐ 3- Kinh phí công đoàn Mức và căn cứ để trích nộp kinh phí công đoàn (ttư 119-2004-liên tịch-BTC-Lđlao động) b/ Các doanh nghiệp trích, nộp kinh phí công đoàn bằng 2% quỹ tiền lương (t.tế), tiền công phải trả cho người lao động và các khoản phụ cấp lương (nếu có) tính vào chi phí nêu tại điểm c dưới đây. 2% x (Tiền lương t.tế + Phụ cấp lương) Theo t.tư 119 T14 13
  18. Slide 13 T14 Hà nội, ngày 8 tháng 12 năm 2004 Số: 119 /2004/TTLT/BTC­TLĐLĐVN T, 11/27/2005
  19. c/ Các khoản phụ cấp lương làm căn cứ để trích, nộp kinh phí công đoàn nêu tại khoản b nêu trên thống nhất với khoản phụ cấp làm căn cứ trích nộp bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế gồm: Phụ cấp chức vụ, phụ cấp chức vụ bầu cử, phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp thâm niên, phụ cấp khu vực (nếu có). - Chế độ qlsd: nộp cho cquan CĐ 1% vào tháng đầu quý, để lại DN 1%. 14
  20. Cõu hỏi: 1) Trớch BHXH, BHYT theo a) Tiền lương cơ bản và cỏc khoản phụ cấp được hưởng. b) Tiền lương thực tế và cỏc khoản phụ cấp được hưởng. c) Tiền lương cơ bản. 2 – Trớch kinh phớ cụng đoàn theo tiền lương cơ bản và cỏc khoản phụ cấp được hưởng. a) Đỳng b) Sai T17 15
  21. Slide 15 T17 kiểm tra nhanh tại lớp Cau 1 Đáp án (a) Cau 2 Đáp án (b) T, 11/27/2005
  22. 5.3 Hạch toán lao động, tính lương và trợ cấp BHXH • Hạch toán lao động – Tổ chức hạch toán lao động bao gồm hạch toán số lượng lao động, thời gian lao động, kết quả lao động. Yờu cầu SV đọc TL • Tính lương và các khoảnT18 trợ cấp BHXH • Kỳ trả lương Chú ý: Trợ cấp BHXH phải trả khác trợ cấp trừ vào lương, khác trợ cấp BHXH tính vào chi phí SXKD 16 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  23. Slide 16 T18 1) Các chứng từ ban đầu khi hạch toán lao động tiền lương là gì? 2) Theo em khi thanh toán Tiền lương cho người lao động thì kế toán cần phải có những chứng từ cần thiết nào? 3) Theo em khi thanh toán BHXH cho người lao động thì kế toán cần phải có những chứng từ cần thiết nào? T, 11/27/2005
  24. Cõu hỏi: T19 1) Cỏc chứng từ ban đầu khi hạch toỏn lao động tiền lương là gỡ? 2) Khi thanh toỏn Tiền lương cho người lao động thỡ kế toỏn cần phải cú những chứng từ cần thiết nào? 3) Khi thanh toỏn BHXH cho người lao động thỡ kế toỏn cần phải cú những chứng từ cần thiết nào? 4) Vỡ sao lại trớch trước tiền lương nghỉ phộp cho CNSXTT? 17
  25. Slide 17 T19 Kiểm tra đầu giờ sau khi yêu cầu SV về nhà đọc tài liệu. bắt đầu vào tiết học thứ 4­6 của Chương 5 T, 11/27/2005
  26. 5.4 Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương • Tài khoản sử dụng – TK 334 – Phải trả công nhân viên – TK 338 – Phải trả phải nộp khác • Kết cấu • Phương pháp hạch toán 18 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  27. Kết cấu TK 334 • Bên nợ : Các khoản tiền lương • Bên có : và khoản khác đã trả công nhân Tiền lương, tiền công và các viên. khoản phụ cấp khác phải trả - Các khoản khấu trừ vào tiền cho công nhân viên trrong kỳ. lương và thu khập của công nhân viên. - Các khoản tiền lương và thu nhập công nhân viên chưa lĩnh chuyển sang các khoản phải trả khác. • Dư có : Tiền lương, tiền công và • Dư nợ (nếu có ): Số tiền trả các khoản khác còn phải trả thừa gho công nhân viên. công nhân viên. 19 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  28. Kết cấu TK 3382,3383,3384 • Bên nợ : • Bên có : - Các khoản đã nộp cho cơ quan - Trích BHXH, BHYT, Kinh phí quản lý. công đoàn tính vào chi phí kinh - Khoản BHXH phải trả cho công doanh (19%), khấu trừ vào lương nhân viên. công nhân viên (6%). - Các khoản đã chi về kinh phí công - Giá trị tài sản thừa chờ xử lý(3381). đoàn. - Số đã nộp, đã trả lớn hơn số phải - Xử lý giá trị tài sản thừa, các khoản nộp, phải trả được cấp bù, các đã trả, đã nộp khác(3388) khoản phải trả khác(3388 ). • Dư nợ (nếu có): Số trả thừa, nộp • Dư có : Số tiền còn phải trả, phải thừa, vượt chi chưa được thanh nộp; giá trị tài sản thừa chờ xử lý. toán. 20 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  29. • TK 338 có 6 tài khoản cấp 2 – 3381 - Tài sản thừa chờ giải quyết – 3382 - Kinh phí công đoàn – 3383 - Bảo hiểm xã hội – 3384 - Bảo hiểm y tế – 3387 - Doanh thu chưa thực hiện – 3388 - Phải trả, phải nộp khác 21 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
  30. TK111,112 TK 334 TK 622 2 1 Tạm ứng kỳ 1 Tính tiền lương và phụ cấp phải trả cho CNSX 13 TT t/lương kỳ 2 6a TK 141, 138 3b TK335 7 Phải trả lương 3a Các khoản k/trừ vào cho CN thực T/trước t/lương thu nhập của CNV nghỉ phép trong nghỉ phép TK627,641,642 kỳ TK333 TK3382,3383,3384 8 ThuÕ TN 4 Phải trả cho Trích c¸ nh©n NVQL, BHXH, TK 512 NVBH TK 431 BHYT, 9 Trả lương Tiền thưởng KPCĐ(15% 6b bằng SP 5 phải trả +2%+2%) 10 Nộp BHXH,BHYT,KPCĐ; 12bPhải trả BHXH có t/c như lương t/g 1388 11 chi KPCĐ tại DN; 12a chi hộ trợ cấp BHXH(1388) 6c Các khoản khấu trừ BHXH, BHYT(5%+1%) 22
  31. Bài tập thực hành C5 Đề bài: SGK Tham khảo Kế toỏn tiền lương ở CTY Minh Tõm Hướng dẫn SV tự nghiờn cứu bài tập tổng hợp KTTL. T20 23
  32. Slide 23 T20 Chú ý khai thác tài liệu kèm theo trong file để hướng dẫn cho SV. T, 11/27/2005
  33. BỘ MÔN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP CHÚC CÁC BẠN SỨC KHOẺ, HẠNH PHÚC VÀ THÀNH ĐẠT! 24 Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC