Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_2_chi_phi_va_phan_loai_chi.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
- Mục tiêu Chi phí và phân • Sau khi học xong chương này, người học loạichii chi cĩ th ể: –Giải thích được ảnh hưởng của chi phí đến phí hoạt động của doanh nghiệp – Trình bày ảnh hưởng của các cách phân loại chi phí khác nhau tác động đến quyết định. – Phân biệt được các loại chi phí khác nhau đứng dưới những gĩc nhìn khác nhau; đặc biệt là theo cách thức ứng xử của chi phí. 2 Nội dung Tổng quan về chi phí •Tổng quan về chi phí • Chi phí là nguồn lực được bỏ ra trong quá • Chi phí sản xuất vàhihíà chi phí ngồi sản xuất trình ho ạt động nhằm đạt đượcmc mục tiêu. • Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp • Chi phí bao hàm khái niệm đánh đổi • Chi phí liên quan đến việc ra quyết định •Quản trị chi phí là một nội dung quan •Biến phí và định phí trọng trong hoạt động quản lý tổ chức • Tuy nhiên, quảntrn trị chi phí khơng ph ảilài là điều dễ dàng 3 4 1
- Thảo luận Chi phí SX/ngồi SX • Xác định chi phí mộtgit giờ đếnln lớpcp của CP nguyên v ậttli liệutru trựctic tiếp bạn? Chi phí sản CP nhân cơng trực tiếp xuất CP sản xuất chung CP bán hàng Chi phí ngồi sản CP quản lý doanh nghiệp xuất 5 6 Chi phí SX/ngồi SX Chi phí SX/ngồi SX •Hãy kể và phân •Tại sao phải phân biệt chi phí sản xuất và loại các chi phí t ại chi phí ngồi s ảnnxu xuất? cơng ty Unilever Vietnam: –CP sản xuất – CP ngồi sản xuất 7 8 2
- Suy nghĩ Chi phí trực tiếp/gián tiếp • Hãng tư vấn Boston tính ra tỷ lệ chi phí bán hàng và qu ảnlýcn lý của 1000 cơng ty l ớn nhất nước Mỹ đã cĩ mức tăng trưởng bình quân hàng năm là 10% trong giai đoạn 1997-2000 (so với mức 1,7% giai đoạn 1986-1996) • Kếtlut luận: Chi phí t ăng v ọt trong th ờiik kỳ kinh tế bùng nổ sẽ gây khĩ khăn khi kinh Lương của nhân viên bảo vệ tế suy thối. được tính vào sản phẩm nào của Unilever? 9 10 Chi phí trực tiếp/gián tiếp Chi phí trực tiếp/gián tiếp •CP trực tiếp = Chi phí cĩ thể xác định • Phân loại các chi trựctic tiếppcho cho đốiit tượng chịu chi phí . phí phát sinh t ại • Chi phí gián tiếp = Chi phí liên quan đến Unilever: nhiều đối tượng chịu chi phí và nĩ được – Chi phí trực tiếp phân bổ cho các đối tượng chịu chi phí – Chi phí gián tiếp theo những tiêu thứcthích hợp 11 12 3
- Chi phí trực tiếp/gián tiếp Chi phí liên quan đến ra quyết định •Tại sao phải phân biệt chi phí trực tiếp và •Nhắc lại chương 1: chi phí gián ti ếp? Hoạch định Lựa chọn giữa những cách làm khác nhau Ra quyết định Kiểm sốt 13 14 Chi phí liên quan đến ra quyết định Chi phí liên quan đến ra quyết định • Chi phí chênh lệch là chi phí cĩ ở phương • Đi xe buýt hay xe gắn máy án này nh ưng khơng cĩ hoặccch chỉ cĩ m ột phần trong phương án khác. • Chi phí cơ hội là thu nhập tiềm năng bị mất đi khi bỏ phương án này để chọn phương án khác • Chi phí chìm là chi phí đã phát sinh trong quá khứ và do đĩ, khơng chịu ảnh hưởng Why not? bởi việc ra quyết định 15 16 4
- Biến phí/Định phí Biến phí •Sự phân loại này gọi là phân loại theo • Chi phí thay đổi khi mức độ hoạt động cách ứng x ử của chi phí đốiiv vớimi mức độ thay đổi(si (sảnln lượng s ảnnxu xuất; s ảnln lượng hoạt động: tiêu thụ ) –Biến phí (chi phí biến đổi/khả biến) • Tuy nhiên, biến phí đơn vị lại khơng thay – Định phí (chi phí cố định/bất biến) đổi theo mức độ hoạt động – Chi phí hỗn hợp 17 18 Biến phí tuyến tính Biến phí cấp bậc • Chi phí sẽ Chi phí Chi phí • Phương trình khơng thay đổi biểu diễn: liên tục theo mức độ sử • y = ax P dụng mà biến thiên khi mức N độ hoạt động thay đổi đến M một mức nhất ab định. 19 Mức độ hoạt động 20 Mức độ hoạt động 5
- Biến phí phi tuyến tính Định phí • Quan hệ giữa chi • Chi phí khơng thay đổi khi mức độ hoạt Chi phí phí và m ức độ hoạt động thay đổi. động khơng phải là • Định phí đơn vị lại thay đổi khi mức độ một hàm tuyến tính hoạt động thay đổi bậc nhất. Mức độ hoạt động 21 22 Định phí Định phí bắt buộc Chi phí • Là chi phí cố định mà nhà quản lý rất khĩ • Phương trình để thay đổi trong ng ắnnh hạn vì nĩ liên biểu diễn: quan đến năng lực hoạt động của doanh •y = b nghiệp • Đặc điểm: – Cĩ bản chất dài hạn – Khơng thể cắt giảm tồn bộ 23 Mức độ hoạt động 24 6
- Định phí tùy ý Chi phí hỗn hợp • Là các khoản định phí mà nhà quản lý cĩ . Chi phí bao gồm một phần định phí và thể thay đổidi dễ dàng khi l ậpkp kế hoạch cho biebienán phí từng kỳ. y = ax + b Chi phí 25 26 Mức độ hoạt động Biến phí/Định phí Suy nghĩ •Tại sao phải phân biệt biến phí và định •Tại sao giá cước viễn thơng ngày càng phí? giảmxum xuống? •Giải thích cơ chế hoạt động của hãng hàng khơng giá rẻ? 27 28 7
- Xác định chi phí hỗn hợp PP đồ thị •Nhằm phân tích thành 2 yếu tố là biến phí và định phí (a và b trong ph ương trình y = ax + b) y = ax + b • Các phương pháp: –Phương pháp cực đại – cực tiểu –Phươnggp pháp đồ thị –Phương pháp bình phương bé nhất 29 30 PP cực đại – cực tiểu PP bình phương bé nhất • a = (Cmax – Cmin)/(Qmax-Qmin) •Dựa trên nguyên tắc “tổng giá trị bình – CMCmax: Mức chi phí cao nh ất phương độ lệch gi ữa các điểmmv với đường – Cmin: Mức chi phí thấp nhất hồi quy” là bé nhất. – Qmax: Mức độ hoạt động cao nhất •Từ lý thuyết thống kê, a và b được tính – Qmin: Mức độ hoạt động thấp nhất bằng hệ phương trình: • b = Cmax – a.Qmax (ho ặcbc b = Cmin – Σxy = a Σx2 + bΣx a.Qmin) Σy = aΣx + nb Excel: Cĩ thể dùng hàm Slope và Intercept để tính a và b 31 32 8
- Thí dụ • Chi phí bằng tiền khác trong chi phí bán hàng là một chi phí h ỗnhn hợp Tháng Sản phẩm bán ra CP dịch vụ mua ngồi 1 84 250 2 60 210 3 71 230 4 85 260 5 92 270 6 100 290 33 9