Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 1: Tổng quan về kế toán quản trị - Trần Văn Tùng

pdf 48 trang ngocly 670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 1: Tổng quan về kế toán quản trị - Trần Văn Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_1_tong_quan_ve_ke_toan_qua.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 1: Tổng quan về kế toán quản trị - Trần Văn Tùng

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Năm 2012 TS. TRAN VAN TUNG 1
  2. ChươngChương 11 TTỔỔNGNG QUANQUAN VVỀỀ KKẾẾ TOTOÁÁNN QUQUẢẢNN TRTRỊỊ TS. TRAN VAN TUNG 2
  3. MMỤỤCC TIÊUTIÊU NGHIÊNNGHIÊN CCỨỨUU  SauSau khikhi nghiênnghiên ccứứuu ChChươươngng 2,2, sinhsinh viênviên hihiểểuu đđưượợcc:: 1/1/ KhKhááii niniệệmm,, vaivai tròtrò,, chchứứcc năngnăng,, nhinhiệệmm vvụụ vvàà llịịchch ssửử hhììnhnh ththàànhnh KTQT.KTQT. 2/2/ PhânPhân bibiệệtt đđưượợcc ssựự gigiốốngng && khkháácc nhaunhau gigiữữaa KTQTKTQT && KTTC.KTTC. 3/3/ NNộộii dung,dung, phphươươngng phpháápp ththựựcc hihiệệnn KTQT.KTQT. TS. TRAN VAN TUNG 3
  4. NNỘỘII DUNGDUNG NGHIÊNNGHIÊN CCỨỨUU 1/1/ KhKhááii niniệệmm vvàà llịịchch ssửử hhììnhnh ththàànhnh KTQT?KTQT? 2/2/ ĐĐốốii tưtượợngng ssửử ddụụngng thôngthông tintin KTQT.KTQT. 3/3/ PhânPhân bibiệệtt ssựự gigiốốngng nhaunhau vvàà khkháácc nhaunhau gigiữữaa KTQTKTQT vvàà KTTC.KTTC. 4/4/ VaiVai tròtrò ccủủaa KTQT.KTQT. 5/5/ ChChứứcc năngnăng ccủủaa KTQT.KTQT. 6/6/ NhiNhiệệmm vvụụ ccủủaa KTQT.KTQT. 7/7/ NNộộii dungdung ccủủaa KTQT.KTQT. 8/8/ PhươngPhương phpháápp ccủủaa KTQT.KTQT. TS. TRAN VAN TUNG 4
  5. 1.1.1.1. KeKeáá toatoaùùnn quaquaûûnn tròtrò lalaøø ggìì??  KKếế totoáánn llàà ggìì?? HOẠT ĐỘNG Người ra SXKD quyết định HỆ THỐNG KẾ TOÁN Xử lý: Cung cấp Đo lường: Phân loại, thông tin: Thu thập Sắp xếp, Báo cáo dữ liệu Lưu trữ kế toán TS. TRAN VAN TUNG 5
  6. 1.1.1.1. KeKeáá toatoaùùnn quaquaûûnn tròtrò lalaøø ggìì??  KKếế totoáánn llàà mmộộtt hhệệ ththốốngng thuthu ththậậpp,, xxửử lýlý,, kikiểểmm tratra,, phânphân ttííchch vvàà cungcung ccấấpp thôngthông tintin chocho nhnhữữngng ngưngườờii rara quyquyếếtt đđịịnhnh TS. TRAN VAN TUNG 6
  7. 1.1.1.1. KeKeáá toatoaùùnn quaquaûûnn tròtrò lalaøø ggìì??  Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh thường xuyên, liên tục. Về cơ bản có thể phân chúng thành 7 loại sau đây:  Huy động vốn từ các chủ sơ hữu.  Huy động vốn từ các chủ nợ.  Đầu tư vốn bằng tiền vào tài sản.  Sử dụng tài sản vào hoạt động SXKD.  Tiêu thụ SP hoặc cung cấp dịch vụ.  Hoàn vốn về cho các chủ nợ.  Hoàn vốn về cho các chủ đầu tư. TS. TRAN VAN TUNG 7
  8. 1.1.1.1. KeKeáá toatoaùùnn quaquaûûnn tròtrò lalaøø ggìì?? HT GHI CHÉP BAN ĐẦU Kế toán Kế toán Quản trị Tài chính Người bên trong Người bên trong và Tổ chức Bên ngoài tổ chức TS. TRAN VAN TUNG 8
  9. ĐĐốốii tưtượợngng ssửử ddụụngng thôngthông tintin kkếế totoáánn Nhóm bên ngoài doanh nghiệp:  Các nhà cung cấp tín dụng và hàng hóa (Ngân hàng, tổ chức tín dụng, các công ty tài chính, các nhà cung cấp hàng hóa).  Những nhà đầu tư hiện tại và trong tương lai (những nhà cung cấp vốn).  Nhà nước và các cơ quan Nhà nước (cần số liệu kế tóan để tổng hợp theo ngành, theo nền kinh tế).  Người lao động và các nhóm đại diện của họ trong DN. TS. TRAN VAN TUNG 9
  10. ĐĐốốii tưtượợngng ssửử ddụụngng thôngthông tintin kkếế totoáánn Nhóm bên trong doanh nghiệp  Những nhà quản lý, điều hành DN (QĐ phải làm gì? Làm như thế nào?). Đây là 1 trong những thành phần sử dụng thông tin kế tóan quan trọng nhất.  TS. TRAN VAN TUNG 10
  11. MÔ HÌNH ĐỊNH HƯỚNG THÔNGTHÔNG TIN CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG QUẢN TRỊ Đối tượng quản trị Nhu cầu thông tin để ra quyết định Quản trị tài chính Các thông tin để ra quyết định về vốn và nguồn vốn Quản trị sản xuất Thông tin cho điều hành SX hướng tới mục tiêu chung Quản trị kinh doanh Thông tin cho điều hành KD hướng tới mục tiêu chung Quản trị đầu tư Thông tin để quyết định đầu tư vào lĩnh vực nào? Ở đâu? Quản trị nhân sự Thông tin cho việc sắp xếp, bố trí nhân sự vào những phần việc cụ thể TS. TRAN VAN TUNG 11
  12. 1.1.1.1. KeKeáá toatoaùùnn quaquaûûnn tròtrò lalaøø ggìì??  Khái niệm KTQT? Khái niệm 1:  Theo từ điển thuật ngữ kế toán của Mỹ: “Kế toán quản trị là một hệ thống kế toán thu thập, xử lý và cung cấp những thông tin cho các nhà quản trị trong quá trình ra các quyết định liên quan đến hoạch định và kiểm soát các hoạt động của tổ chức”. TS. TRAN VAN TUNG 12
  13. 1.1.1.1. KeKeáá toatoaùùnn quaquaûûnn tròtrò lalaøø ggìì??  Khái niệm KTQT? Khái niệm 2:  Theo định nghĩa của Hiệp hội kế toán quốc gia (Mỹ) (NAA) tháng 3/1981 thì :”Kế toán quản trị là quá trình cung cấp thông tin cho nhà quản lý DN trong việc lập và thực hiện kế họach, trong việc kiểm sóat, điều hành các họat động của DN” TS. TRAN VAN TUNG 13
  14. 1.1.1.1. KeKeáá toatoaùùnn quaquaûûnn tròtrò lalaøø ggìì??  Khái niệm KTQT? Khái niệm 3: Theo Luật kế toán Việt Nam ngày 17/6/2003 tại Khoản 3- Điều 4: “KTQT là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán” TS. TRAN VAN TUNG 14
  15. 1.1.1.1. KKếế totoáánn ququảảnn trtrịị llàà ggìì??  KhKhááii niniệệmm KTQT?KTQT? TTóómm llạạii:: Các khái niệm trên có chung những đặc điểm cơ bản sau:  KTQT là 1 hệ thống kế toán cung cấp các thông tin định lượng.  Đối tượng sử dụng thông tin KTQT là nhà quản trị nội bộ DN  Thông tin KTQT phục vụ chủ yếu cho việc thực hiện tốt các chức năng của nhà quản trị DN TS. TRAN VAN TUNG 15
  16. 1.1.1.1. KKếế totoáánn ququảảnn trtrịị llàà ggìì??  KhKhááii niniệệmm KTQT?KTQT? TTóómm llạạii:: KTQT là 1 bộ phận của kế toán DN, cung cấp những thông tin định lượng giúp nhà quản trị DN có cơ sở để thực hiện tốt các chức năng quản trị của mình. Thông tin KTQT là một bộ phận của hệ thống thông tin quản trị. TS. TRAN VAN TUNG 16
  17. 1.1.1.1. KKếế totoáánn ququảảnn trtrịị llàà ggìì??  Lược sử hình thành & phát triển Ở NƯỚC NGỒI:  Tiền thân của KTQT là "kế tốn chi phí”, được phản ánh trong tiêu đề trước đĩ của kế tốn quản lý như chi phí hay kế tốn cơng trình.  Cuốn sách đầu tiên về kế tốn chi phí là Factory Accounts của Garcke and Fell, được xuất bản năm 1897. TS. TRAN VAN TUNG 17
  18. 1.1.1.1. KKếế totoáánn ququảảnn trtrịị llàà ggìì??  Lược sử hình thành & phát triển Ở NƯỚC NGỒI:  Một số tác giả nổi tiếng nghiên cứu về KTQT: - S. Paul Garner, một trong số những sử gia lâu đời của KTQT, đã mở ra một bước ngoặt trong việc phát triển KTQT vào những năm 1885; đặc biệt là tác phẩm “Sự phát triển của kế tốn giá thành” (1925) đã khẳng định KTQT như là một cơng cụ quản lý và là phương pháp quan trọng nhất để đạt được kết quả mong muốn. TS. TRAN VAN TUNG 18
  19. 1.1.1.1. KKếế totoáánn ququảảnn trtrịị llàà ggìì??  Lược sử hình thành & phát triển Ở NƯỚC NGỒI:  Một số tác giả nổi tiếng nghiên cứu về KTQT: - Clark: Một trong những tác giả đầu tiên viết về kế tốn quản trị được mơ tả "chi phí khác nhau cho các mục đích khác nhau” (1923). TS. TRAN VAN TUNG 19
  20. 1.1.1.1. KKếế totoáánn ququảảnn trtrịị llàà ggìì??  Lược sử hình thành & phát triển Ở NƯỚC NGỒI:  Một số tác giả nổi tiếng nghiên cứu về KTQT: - Vatter: phân biệt các thơng tin đáp ứng nhu cầu của các nhà quản lý từ những cổ đơng bên ngồi và nhấn mạnh rằng đĩ là thích hợp hơn để cĩ được ít dữ liệu nhưng chính xác nhằm quản lý một cách nhanh chĩng hơn so với đầy đủ thơng tin nhưng quá muộn cĩ gây ảnh hưởng ra quyết định (1950). TS. TRAN VAN TUNG 20
  21. 1.1.1.1. KKếế totoáánn ququảảnn trtrịị llàà ggìì??  Lược sử hình thành & phát triển Ở NƯỚC NGỒI:  Một số tác giả nổi tiếng nghiên cứu về KTQT: - Năm 1975, Horn Gren, đã phân loại nhu cầu thơng tin quản trị như là một biện pháp thực sự cĩ giá trị đối với KTQT. Giá trị của thơng tin được thu thập từ phương pháp tiếp cận mơi trường bởi người ra quyết định hay rủi ro của các quyết định bắt nguồn từ nhận định phân tích các hệ thống thơng tin thu thập được của KTQT đối với các nhà quản lý. TS. TRAN VAN TUNG 21
  22. 1.1.1.1. KKếế totoáánn ququảảnn trtrịị llàà ggìì??  Lược sử hình thành & phát triển Ở NƯỚC NGỒI:  Một số tác giả nổi tiếng nghiên cứu về KTQT: - Năm 1987, Johnson và Kaplan đã mơ tả KTQT như sau: một hệ thống kế tốn quản lý phải cung cấp thơng tin kịp thời và chính xác để tạo điều kiện cho nỗ lực kiểm sốt chi phí, để đo lường và cải thiện năng suất, và để đưa ra những quy trình sản xuất được cải tiến hơn. - TS. TRAN VAN TUNG 22
  23. 1.1.1.1. KKếế totoáánn ququảảnn trtrịị llàà ggìì??  Lược sử hình thành & phát triển Ở NƯỚC NGỒI:  Một số tác giả nổi tiếng nghiên cứu về KTQT: - Trong vài thập niên gần đây, KTQT được tiếp tục nghiên cứu và phát triển khơng chỉ ở các nước Anh, Mỹ, Nhật, Tây Đức mà cịn lang sang các nước như Ấn Độ, Trung Quốc, Hàn Quốc , TS. TRAN VAN TUNG 23
  24. 1.1.1.1. KKếế totoáánn ququảảnn trtrịị llàà ggìì??  Lược sử hình thành & phát triển Ở NƯỚC NGỒI:  KTQT ra đời và thực sự phát triển vào những năm đầu thế kỷ 20 tại các nước phát triển như Mỹ, một số nước Châu Âu như Pháp, Đức, Tây Ban Nha, sau đó là ở 1 số nước Châu Á như Nhật, Trung Quốc, . Đặc biệt từ những năm 1970, khi nền kinh tế thị trường phát triển, nhu cầu thông tin phục vụ quản trị ngày càng cao thì KTQT ngày càng khẳng định vai trò quan trọng của mình. TS. TRAN VAN TUNG 24
  25. 1.1.1.1. KeKeáá toatoaùùnn quaquaûûnn tròtrò lalaøø ggìì??  LưLượợcc ssửử hhììnhnh ththàànhnh && phpháátt tritriểểnn  TheoTheo IFAC IFAC ((InternationalInternational Federation Federation of of AccountantsAccountants –– LiênLiên đođoàànn kkếế totoáánn ququốốcc ttếế)) (2002),(2002), ququáá trtrììnhnh phpháátt tritriểểnn KTQTKTQT đđãã trtrảảii quaqua 44 giaigiai đođoạạnn sausau:: TS. TRAN VAN TUNG 25
  26. 1.1.1.1. KeKeáá toatoaùùnn quaquaûûnn tròtrò lalaøø ggìì??  Lược sử hình thành & phát triển  Giai đoạn 1: Trước năm 1950, KTQT chủ yếu quan tâm vào việc xác định chi phí và kiểm soát tài chính, thông qua việc sử dụng các kỹ thuật dự toán và kế toán chi phí.  Giai đoạn 2: Từ năm 1965, sự quan tâm của KTQT đã chuyển vào việc cung cấp thông tin cho hoạt động lập kế hoạch và kiểm soát của nhà quản trị, thông qua việc sử dụng các kỹ thuật như phân tích quyết định và kế toán trách nhiệm. TS. TRAN VAN TUNG 26
  27. 1.1.1.1. KeKeáá toatoaùùnn quaquaûûnn tròtrò lalaøø ggìì??  Lược sử hình thành & phát triển  Giai đoạn 3: Từ năm 1985, KTQT tập trung quan tâm vào việc làm giảm hao phí nguồn lực sử dụng trong các quá trình hoạt động SXKD, thông qua việc sử dụng các kỹ thuật phân tích quá trình và quản lý chi phí.  Giai đoạn 4: Từ năm 1995 đến nay, KTQT quan tâm vào việc tạo ra giá trị bằng cách sử dụng hiệu quả các nguồn lực, thông qua việc sử dụng các kỹ thuật phân tích đánh giá các yếu tố tạo nên giá trị cho khách hàng, giá trị cho cổ đông và sự thay đổi cho tổ chức. TS. TRAN VAN TUNG 27
  28. 1.1.1.1. KKếế totoáánn ququảảnn trtrịị llàà ggìì?? CCáácc giaigiai đođoạạnn phpháátt tritriểểnn ccủủaa KTQTKTQT Giai đoạn Nội dung Kỹ thuật kế Vị trí của trọng tâm toán chủ yếu KTQT trong tổ chức Trước những Chi phí: xác Dự toán và kế Hoạt động năm 1950 định chi phí và toán chi phí mang tính kiểm soát tài chuyên môn chính nghiệp vụ Từ 1965 Lợi nhuận: cung Phân tích Chức năng cấp thông tin quyết định và tham mưu, cho hoạch định kế toán trách báo cáo cho và kiểm soát nhiệm quản lý TS. TRAN VAN TUNG 28
  29. CCáácc giaigiai đođoạạnn phpháátt tritriểểnn ccủủaa KTQTKTQT Giai đoạn Nội dung trọng Kỹ thuật kế Vị trí của tâm toán chủ yếu KTQT trong tổ chức Từ 1985 Cắt giảm hao phí: Phân tích quá Hoạt động tiết kiểm chi phí trình và quản nhóm thông qua quản trị trị chi phí chi phí chiến lược đương đại Từ 1995 Quản trị nguồn lực Phân tích các Là một phần và tạo ra giá trị: yếu tố giá trị không thể quản trị nguồn lực khách hàng, thiếu của quá chiến lược, sử giá trị cổ đông trình quản trị dụng hiệu quả các và cải cách tổ nguồn lực chức TS. TRAN VAN TUNG 29
  30. Lược sử hình thành & phát triển Ở VIỆT NAM:  Trước năm 1995: chưa cĩ khái niệm KTQT trong thực hành và nghiên cứu kế tốn. Tuy nhiên, các báo cáo kế tốn giai đoạn này đã cĩ hình thức và một số nội dung tương đồng với báo cáo KTQT, như các báo cáo chi phí, báo cáo phân tích hoạt động kinh tế,  Từ sau những năm 1995: + Ngày 1/1/1996 BTC đã ban hành Chế độ kế tốn theo QĐ 1141/QĐ/BTC/CĐKT áp dụng thống nhất trong tồn quốc: gồm những nội dung mang tính bắt buộc; những nội dung mang tính chất hướng dẫn, tạo sự linh hoạt cho kế tốn đáp ứng các yêu cầu về thơng tin cho quản trị nội bộ. TS. TRAN VAN TUNG 30
  31. Lược sử hình thành & phát triển Ở VIỆT NAM:  Từ sau những năm 1995: + Ngày 17/6/2003 Quốc hội ban hành Luật kế tốn đầu tiên và cĩ hiệu lực từ 1/1/2004. Theo đĩ, tại Điều 4 khoản 3 đã thừa nhận và đưa ra định nghĩa về KTQT. + Ngày 20/3/2006 BTC đã ban hành Chế độ kế tốn theo QĐ 15/QĐ/BTC/CĐKT áp dụng thống nhất trong tồn quốc với nội dung tương tự như QĐ 1141, tuy nhiên cĩ điều chỉnh phù hợp với thơng lệ kế tốn quốc tế hơn.  + Ngày 12/6/2006 BTC đã ban hành THƠNG TƯ 53/BTC v/v Hướng dẫn áp dụng kế tốn quản trị trong doanh nghiệp. TS. TRAN VAN TUNG 31
  32. PHÂNPHÂN BIBIỆỆTT GIGIỮỮAA KTQTKTQT VVÀÀ KTTCKTTC Söï gioáng nhau giöõa KTTC vaø KTQT: KTQT vaø KTTC laø 2 lónh vöïc chuû yeáu cuûa keá toaùn neân chuùng coù moät soá ñieåm chung cô baûn sau:  Ñeàu laø coâng cuï quaûn lyù giuùp quaûn lyù, giaùm ñoác vaø söû duïng hieäu quaû caùc nguoàn löïc kinh teá cuûa toå chöùc.  Ñeàu söû duïng caùc chöùng töø ban ñaàu laøm cô sôû tính toaùn caùc chæ tieâu kinh teá – taøi chính.  Ñeàu quan taâm ñeán traùch nhieäm cuûa nhaø quaûn lyù. TS. TRAN VAN TUNG 32
  33.  Sự khác nhau giữa KTQT và KTTC Tiêu chí KT tài chính KT quản trị 1.Mục đích sử dụng BC tóm tắt kết quả Cung cấp thông tin để thông tin hoạt động ra quyết định 2. Đối tượng sử dụng Chủ yếu là bên ngoài Các nhà quản trị thông tin tổ chức bên trong tổ chức 3. Yêu cầu về soạn Được yêu cầu bởi chế Được yêu cầu bởi thảo thông tin độ, chuẩn mực Lãnh đạo tổ chức 4. Tính pháp lệnh Có Không 5.Nội dung báo cáo Tổng hợp Chi tiết 6.Tính thời sự của Hướng về quá khứ Hướng về tương lai thông tin 7. Kỳ báo cáo Định kỳ Bất kỳ TS. TRAN VAN TUNG 33
  34. 1.2.1.2. VaiVai tròtrò ccủủaa kkếế totoáánn ququảảnn trtrịị  VaiVai tròtrò ccủủaa KTQTKTQT llàà cungcung ccấấpp thôngthông tintin saosao chocho nhnhàà ququảảnn trtrịị ccóó ththểể nhnhậậnn đđưượợcc ccáácc thôngthông tintin hhữữuu ííchch đđểể phphụụcc vvụụ rara quyquyếếtt đđịịnhnh  RaRa quyquyếếtt đđịịnhnh ĐâyĐây llàà chchứứcc năngnăng quanquan trtrọọngng,, xuyênxuyên susuốốtt ccáácc khâukhâu ququảảnn trtrịị DN,DN, ttừừ khâukhâu llậậpp kkếế hohoạạchch,, ttổổ chchứứcc ththựựcc hihiệệnn chocho đđếếnn kikiểểmm tratra,, đđáánhnh gigiáá NhNhàà ququảảnn lýlý ởở mmọọii ccấấpp đđộộ trongtrong ttổổ chchứứcc đđềềuu phphảảii rara quyquyếếtt đđịịnhnh TS. TRAN VAN TUNG 34
  35. 1.2.1.2. VaiVai tròtrò ccủủaa kkếế totoáánn ququảảnn trtrịị RA QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CẤP CAO RA QUYẾT ĐỊNH CẤP CHIẾN THUẬT TRUNG GIAN CẤP CƠ SỞ CẤP CƠ SỞ RA QUYẾT ĐỊNH TÁC NGHIỆP Sơ đồ: CÁC CẤP ĐỘ QUẢN TRỊ VÀ LOẠI QUYẾT ĐỊNH PHẢI THỰC HIỆN TS. TRAN VAN TUNG 35
  36. 1.2.1.2. VaiVai tròtrò ccủủaa kkếế totoáánn ququảảnn trtrịị (1)(1) ĐĐốốii vvớớii quyquyếếtt đđịịnhnh ccóó ttíínhnh chichiếếnn llưượợcc ccủủaa nhnhàà ququảảnn trtrịị ccấấpp caocao::  KTQTKTQT cungcung ccấấpp loloạạii thôngthông tintin đđểể hhỗỗ trtrợợ hhọọ xxáácc đđịịnhnh ccáácc mmụụcc tiêutiêu ccủủaa ttổổ chchứứcc vvàà đđáánhnh gigiáá xemxem ccáácc mmụụcc tiêutiêu trêntrên ththựựcc ttếế ccóó ththểể đđạạtt đđưượợcc hayhay khôngkhông NhNhữữngng thôngthông tintin nnààyy ggồồmm khkhảả năngnăng sinhsinh llờờii ccủủaa ttổổ chchứứcc,, khkhảả năngnăng sinhsinh llờờii ccủủaa ttừừngng bbộộ phphậậnn khkháácc nhaunhau trongtrong doanhdoanh nghinghiệệpp,, nhunhu ccầầuu thithiếếtt bbịị,, vvốốnn,, v.vv.v TS. TRAN VAN TUNG 36
  37. 1.2.1.2. VaiVai tròtrò ccủủaa kkếế totoáánn ququảảnn trtrịị (2)(2) ĐĐốốii vvớớii quyquyếếtt đđịịnhnh ccóó ttíínhnh chichiếếnn thuthuậậtt ccủủaa nhnhàà ququảảnn trtrịị ccấấpp trungtrung giangian::  KTQTKTQT cungcung ccấấpp loloạạii thôngthông tintin đđểể trtrợợ gigiúúpp hhọọ rara quyquyếếtt đđịịnhnh vvềề ssửử ddụụngng ccáácc ngunguồồnn llựựcc ccủủaa ttổổ chchứứcc,, vvàà gigiáámm ssáátt ccáácc ngunguồồnn llựựcc đđóó đđãã vvàà đangđang đđưượợcc ssửử ddụụngng nhnhưư ththếế nnààoo NhNhữữngng thôngthông tintin nnààyy baobao ggồồmm ccáácc ththưướớcc đođo năngnăng susuấấtt ((kkếếtt ququảả ttíínhnh chocho mmộộtt gigiờờ/n/nggưườờii hayhay ttíínhnh chocho mmộộtt gigiờờ mmááyy),), ccáácc bbááoo ccááoo phânphân ttííchch bibiếếnn đđộộngng,, ddựự bbááoo dòngdòng titiềềnn v.vv.v TS. TRAN VAN TUNG 37
  38. 1.2.1.2. VaiVai tròtrò ccủủaa kkếế totoáánn ququảảnn trtrịị (3)(3) ĐĐốốii vvớớii ccáácc quyquyếếtt đđịịnhnh ttáácc nghinghiệệpp::  KTQTKTQT cungcung ccấấpp loloạạii thôngthông tintin hohoạạtt đđộộngng chocho ccấấpp ququảảnn lýlý ccơơ ssởở đđểể gigiúúpp hhọọ điđiềềuu hhàànhnh ththựựcc thithi nhinhiệệmm vvụụ đđưượợcc giaogiao ởở phânphân xxưưởởngng hayhay phòngphòng ban,ban, v.vv.v ThThíí ddụụ,, ởở phòngphòng titiềềnn llươươngng,, thôngthông tintin ởở ccáácc đđơơnn vvịị nnààyy ssẽẽ ggồồmm mmứứcc llươươngng ngngààyy,, ssốố gigiờờ llààmm viviệệcc hhààngng tutuầầnn ccủủaa ttừừngng côngcông nhânnhân,, mmứứcc llươươngng/gi/giờờ trtrảả chocho mmỗỗii ngngưườờii,, ccáácc chichi titiếếtt vvềề ththờờii giangian mmàà ttừừngng ngngưườờii bbỏỏ rara chocho ttừừngng côngcông viviệệcc trongtrong tutuầầnn,, v.vv.v TS. TRAN VAN TUNG 38
  39. 1.3.1.3. ChChứứcc năngnăng ccủủaa kkếế totoáánn ququảảnn trtrịị Planning Analysing Decision Organization Controlling Sơ đồ: Các chức năng quản trị cơ bản của nhà quản trị TS. TRAN VAN TUNG 39
  40. ChChứứcc năngnăng ccủủaa nhnhàà ququảảnn trtrịị  HoHoạạchch đđịịnhnh  TTổổ chchứứcc ththựựcc hihiệệnn  KiKiểểmm sosoáátt –– kikiểểmm tratra  PhPhânân ttííchch điđiềềuu chchỉỉnhnh  RaRa quyquyếếtt đđịịnhnh TS. TRAN VAN TUNG 40
  41. 1.3.1.3. ChChứứcc năngnăng ccủủaa kkếế totoáánn ququảảnn trtrịị ((tttt))  KTQT là kế toán theo chức năng quản lý, vì thế vai trò của nó là cung cấp thông tin liên quan đến việc: Hoạch định kế hoạch; tổ chức thực hiện, điều hành họat động; kiểm tra (kiểm sóat) và ra quyết định.  Hoạch định: Xác định mục tiêu nghiên cứu và XD phương thức để đạt được mục tiêu đó. Dự toán ngân sách của KTQT là 1 công cụ hữu hiệu nhất. Tổ chức thực hiện: KTQT cung cấp thông tin cho các tình huống khác nhau về các PA khác nhau để nhà quản trị có thể xem xét. Cung cấp thông tin thích hợp của KTQT sẽ hỗ trợ thực hiện tốt chức năng này. TS. TRAN VAN TUNG 41
  42. 1.3.1.3. ChChứứcc năngnăng ccủủaa kkếế totoáánn ququảảnn trtrịị ((tttt))  Kiểm tra (kiểm soát): cung caáp caùc baùo caùo thöïc hieän (so saùnh soá lieäu thöïc hieän so vôùi KH, döï toùan; töø ñoù lieät keâ taát caû caùc söï khaùc bieät vaø ñaùnh giaù vieäc thöïc hieän). Kế toán trách nhiệm của KTQT là công cụ hữu hiệu nhất.  Cung caáp thoâng tin cho quaù trình ra quyeát ñònh: Taát caû caùc QÑ ñeàu coù neàn taûng töø thoâng tin, vaø phaàn lôùn thoâng tin do KTQT cung caáp. Vì vaäy, KTQT phaûi cung caáp thoâng tin linh hoïat, kòp thôøi vaø mang tính heä thoáng, treân cô sôû ñoù phaân tích caùc PA ñöôïc thieát laäp ñeå löïa choïn PA toái öu nhaáTS.t TRANcho VANvie TUNGäc ra QÑ. 42
  43. 1.4.1.4. NhiNhiệệmm vvụụ ccủủaa kkếế totoáánn ququảảnn trtrịị :: 44 nhinhiệệmm vvụụ cơcơ bbảảnn Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo phạm vi, nội dung KTQT của đơn vị xác định theo từng thời kỳ. Kiểm tra, giám sát các định mức, tiêu chuẩn, dự toán. Cung cấp thông tin theo yêu cầu quản trị nội bộ của đơn vị bằng báo cáo KTQT. Tổ chức phân tích thông tin phục vụ cho yêu cầu lập kế hoạch và ra quyết định của Ban lãnh đạo DN. TS. TRAN VAN TUNG 43
  44. 1.5.1.5. NNộộii dung,dung, phphạạmm vi,vi, kkỳỳ kkếế totoáánn ququảảnn trtrịị 1.5.1. Nội dung KTQT: 6 noäi dung chuû yeáu - KTQTKTQT chichi phphíí - PhânPhân ttííchch mmốốii quanquan hhệệ CC VV P.P. - ĐĐịịnhnh gigiáá hohoàànn vvốốnn đđầầuu ttưư && đđịịnhnh gigiáá bbáánn SP.SP. - LLựựaa chchọọnn thôngthông tintin ththííchch hhợợpp đđểể rara quyquyếếtt đđịịnhnh ngngắắnn vvàà ddààii hhạạnn - DDựự totoáánn ngânngân ssááchch TS. TRAN VAN TUNG 44
  45. 1.5.1.5. NNộộii dung,dung, phphạạmm vi,vi, kkỳỳ kkếế totoáánn ququảảnn trtrịị 1.5.2. Phạm vi KTQT: - Không bị giới hạn và được quyết định bởi nhu cầu thông tin về KTQT của DN trong tất cả các khâu của quá trình tổ chức, quản lý SXKD, lập KH, kiểm tra, tổ chức, điều hành, ra quyết định và trình độ, khả năng tổ chức công tác KTQT của mỗi DN. 1.5.3. Kỳ KTQT: - Thường là tháng, quý, năm như kỳ KTTC. DN được quyết định kỳ KTQT khác (có thể ngày, tuần hoặc bất kỳ thời hạn nào) theo yêu cầu của mình. TS. TRAN VAN TUNG 45
  46. 1.6.1.6. CCáácc kkỹỹ thuthuậậtt nghinghiệệpp vvụụ ccủủaa KTQTKTQT  Nhận diện và phân loại chi phí ở các góc độ khác nhau.  Phân tích thông tin (phương pháp so sánh, phương pháp số chênh lệch, phương pháp hồi quy tuyến tính, ).  Thiết kế thông tin trên các báo cáo.  Trình bày mối quan hệ giữa các thông tin dưới dạng mô hình, phương trình và đồ thị. TS. TRAN VAN TUNG 46
  47. 1.7.1.7. SSựự phpháátt tritriểểnn ccủủaa KTQTKTQT hihiệệnn đđạạii  Kế toán quản trị hiện nay được áp dụng với mức độ nhiều hay ít trong các tổ chức khác nhau với những nội dung rộng hơn và sâu hơn:  Quản trị dựa trên giá trị (Values-based governance);  Hệ thống đo lường các hoạt động phi tài chính (Non- financial performance measurement system);  Phương pháp tiếp cận vấn đề quản lý chất lượng (như quản trị chất lượng toàn diện - Total Quality Management (TQM); quản trị kịp thời – Just in time management – JIT). TS. TRAN VAN TUNG 47
  48. 1.7.1.7. SSựự phpháátt tritriểểnn ccủủaa KTQTKTQT hihiệệnn đđạạii  Kế toán quản trị hiện nay được áp dụng với mức độ nhiều hay ít trong các tổ chức khác nhau với những nội dung rộng hơn và sâu hơn:  Quản trị dựa trên hoạt động (activity-based management - ABM); và  Kế toán quản trị chiến lược (Strategic management accounting). TS. TRAN VAN TUNG 48