Bài giảng Kế toán - Kiểm toán - Chương 6: Kế toán thu nhập khác và chi phí khác

pdf 9 trang ngocly 1500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán - Kiểm toán - Chương 6: Kế toán thu nhập khác và chi phí khác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_kiem_toan_chuong_6_ke_toan_thu_nhap_khac_v.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán - Kiểm toán - Chương 6: Kế toán thu nhập khác và chi phí khác

  1. Chương 6 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ KHÁC
  2. Mục tiêu Khái niệm nguyên tắc kế toán và phương pháp hạch toán Các khoản thu nhập khác Chi phí khác 2
  3. 13.1. KHÁI NIỆM VÀ NHIỆM VỤ KẾ TOÁN Thu nhập khác là những khoản gĩp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngồi các hoạt động tạo ra doanh thu Chi phí khác bao gồm các chi phí ngồi các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp 3
  4. 13.1.2. Nhiệm vụ kế tốn Ghi chép, theo dõi, phản ánh kịp thời từng khoản chi phí, thu nhập khác phát sinh trong kỳ. Tính tốn, phản ánh chính xác, đầy đủ các kết quả hoạt động khác. 4
  5. 13.2. KẾ TỐN THU NHẬP KHÁC 13.2.1. Chứng từ Hĩa đơn GTGT/ hĩa đơn bán hàng; Biên bản vi phạm hợp đồng; Biên bản thanh lý hợp đồng; Quyết định thanh lý/nhượng bánTSCĐ; Các chứng từ kế tốn khác cĩ liên quan. 5
  6. 13.2.2. Sổ kế tốn 13.2.2.1. Đối với hình thức kế tốn nhật ký chung 13.2.2.2. Đối với hình thức kế tốn Nhật ký sổ cái 13.2.2.3. Đối với hình thức kế tốn Nhật ký chứng từ 13.2.2.4. Đối với hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ 13.2.2.5. Đối với hình thức kế tốn trên máy vi tính 6
  7. 13.2.3. Tài khoản sử dụng TK 711 - Thu nhập 13.2.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu 911 711 111, 112, 131 (1a), (1c), (1d), (1e), (1h) (2a) 333 222, 223, 214, 811 3331 (1b) (2b) 152, 153, 211, 331, (1f) 338 111, 112, 3331 (1g) 7
  8. 13.3. KẾ TỐN CHI PHÍ KHÁC 13.3.1. Chứng từ 13.3.2. Sổ kế tốn 13.3.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu 8
  9. Sơ đồ 13.3 - Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan TK 811 211 911 811 (1a) 214 (2a) TK 111, 112, (1b), (1f) 3333 (1c) 333, 338 (1d) 144, 244 (1e) 9