Bài giảng Kế toán kiểm toán - Chương 3: Phân tích mô hình C-V-P

pdf 73 trang ngocly 580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán kiểm toán - Chương 3: Phân tích mô hình C-V-P", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_kiem_toan_chuong_3_phan_tich_mo_hinh_c_v_p.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán kiểm toán - Chương 3: Phân tích mô hình C-V-P

  1. CHƯƠNGCHƯƠNG 33 PHÂNPHÂN TTÍÍCHCH MƠMƠ HHÌNHÌNH CC VV PP 1
  2. ChươngChương3:3: PHÂNPHÂN TTÍÍCHCH MƠMƠ HÌNHHÌNH CC ––VV PP MMỤỤCC TIÊUTIÊU NGHIÊNNGHIÊN CCỨỨUU SauSau khikhi nghiênnghiên ccứứuu ChChươươngng 3,3, sinhsinh viênviên hihiểểuu đđưượợcc::  1/1/ MMụụcc đđííchch,, ttáácc ddụụngng,, ýý nghnghĩĩaa ccủủaa viviệệcc phânphân ttííchch mơmơ hhììnhnh CC –– VV PP  2/2/ PhânPhân ttííchch đđưượợcc mơmơ hhììnhnh CC –– VV –– PP đđểể cungcung ccấấpp thơngthơng tintin chocho viviệệcc rara quyquyếếtt đđịịnhnh  3/3/ PhPhươươngng phpháápp phânphân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn vvàà ứứngng ddụụngng ccủủaa nnĩĩ 2
  3. ChươngChương3:3: PHÂNPHÂN TTÍÍCHCH MƠMƠ HÌNHHÌNH CC ––VV PP NNộộii dungdung nghiênnghiên ccứứuu:: 3.1.3.1. MMộộtt ssốố khkhááii niniệệmm cơcơ bbảảnn 3.2.3.2. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC –– VV –– PP 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.5.3.5. HHạạnn chchếế ccủủaa mơmơ hhììnhnh CC –– VV –– PP 3
  4. 3.1.3.1. CCáácc khkhááii niniệệmm 1.1. SSốố dưdư đđảảmm phphíí (CMU)(CMU) TTỷỷ llệệ ssốố dưdư đđảảmm phphíí (CMP)(CMP) 2.2. ĐiĐiểểmm hịahịa vvốốnn 3.3. CCấấuu trtrúúcc chichi phphíí 4.4. ĐĐịnịn bbẩẩyy kinhkinh doanhdoanh 5.5. BBááoo ccááoo KQKDKQKD theotheo mmẫẫuu SDĐPSDĐP 4
  5. 1.1. SSốố dưdư đđảảmm phphíí (Contribution(Contribution Margin)Margin)  Tổng số dư đảm phí: - Khái niệm: Số dư đảm phí là phần cịn lại của doanh thu sau khi đã trừ đi biến phí tạo nên doanh thu đĩ.  Cơng thức : TCMTCM == SS TVCTVC  TrongTrong đđĩĩ:: TCMTCM (Total (Total Contribution Contribution Margin): Margin): TTổổngng SDĐFSDĐF SS :: DoanhDoanh thuthu thuthuầầnn TVCTVC (Total(Total VariableVariable Cost):Cost): TTổổngng bibiếếnn phphíí5
  6. 1.1. SSốố dưdư đđảảmm phphíí (Contribution(Contribution Margin)Margin)  Số dư đảm phí đơn vị: Là SDĐF bình quân trên 1 đơn vị SP.  Cơng thức : TCM CMU = = P – VCU Q  Trong đĩ: CMU: SDĐF đơn vị Q: Số lượng SX và tiêu thụ P: đơn giá bán SP (S/Q) VCU: biến phí bình quân (TVC/Q = P – CMU) 6
  7. 1.1. SSốố dưdư đđảảmm phphíí (Contribution(Contribution Margin)Margin)  Ứng dụng số dư đảm phí: TaTa ccĩĩ:: PrPr == TCMTCM –– FF == Q.CMUQ.CMU ––FF ((gigiảả đđịịnhnh pp khơngkhơng đđổổii)) ++ TTạạii mmứứcc QQ1 :: PrPr1 == QQ1 .CMU.CMU ––FF (1)(1) ++ TTạạii mmứứcc QQ2 :: PrPr2 == QQ2 .CMU.CMU ––FF (2)(2) LLấấyy (2)(2) (1):(1): PrPr2 –– PrPr1 =(Q=(Q2 ––QQ1)) CMUCMU Hay:Hay: ΔΔPrPr ==ΔΔQ.CMUQ.CMU 7
  8. 1.1. SSốố dưdư đđảảmm phphíí (Contribution(Contribution Margin)Margin)  Ứng dụng số dư đảm phí: KKếếtt luluậận:n: KhiKhi nghinghiênên ccứứuu ssốố dưdư đđảảmm phphíí tata ththấấyy đưđượợcc mmốốii quan quan h hệệ gigiữữaa llợợii nhu nhuậậnn v vớớii s sảảnn lưlượợng.ng. LLợợii nhu nhuậậnn tăng tăng thêm thêm th thìì bbằằngng s sảảnn lưlượợngng tăng tăng thêm thêm nhân nhân v vớớii s sốố dư dư đ đảảmm ph phíí bbììnhnh quân.quân. 8
  9. 1.1. SSốố dưdư đđảảmm phphíí (Contribution(Contribution Margin)Margin)  Tỷ lệ số dư đảm phí trên doanh thu (CMP): cho biết 1 đồng dthudthu cĩ bao nhiêu đồng SDĐF.  Cơng thức : TCMTCM CMUCMU CMPCMP == == SS PP  HoHoặặc:c: CMPCMP == 1100%00% VCPVCP  TrongTrong đđĩĩ:: CVP: tỷ lệ biến phí trên Dthu (TVC/S x 100) 9
  10. 1.1. SSốố dưdư đđảảmm phphíí (Contribution(Contribution Margin)Margin)  Ứng dụng tỷ lệ số dư đảm phí (CMP): Từ cơng thức: ΔΔPrPr ==ΔΔQ.CMUQ.CMU tata ccĩĩ:: ΔΔPrPr == (Q(Q1 –– QQ2)) xx pp xx CMU/pCMU/p == (Q(Q1.p.p –– QQ2.p.p )) CMU/pCMU/p == (S(S1 SS2)) xx CMPCMP Hay:Hay: ΔΔPrPr == ΔΔSS xx CMPCMP 10
  11. 1.1. SSốố dưdư đđảảmm phphíí (Contribution(Contribution Margin)Margin)  Ứng dụng tỷ lệ số dư đảm phí (CMP): KKếếtt luluậận:n: KhiKhi nghi nghiênên c cứứuu t tỉỉ llệệ ssốố dư dư đ đảảmm ph phíí tata th thấấyy đưđượợcc m mốốii quan quan h hệệ gigiữữaa llợợii nhu nhuậậnn v vớớii doanhdoanh thu. thu. LLợợii nhu nhuậậnn tăng tăng thêm thêm b bằằngng doanhdoanh thu thu tăng tăng thêm thêm nhân nhân v vớớii t tỉỉ llệệ ssốố dư dư đđảảmm phphíí 11
  12. 1.1. SSốố dưdư đđảảmm phphíí (Contribution(Contribution Margin)Margin)  Ví dụ 1: Stt Chỉ tiêu Số tiền (ngđ) 1 Doanh thu BH thuần 100.000 2 Biến phí NVL TT 10.000 3 Biến phí NC TT 20.000 4 Biến phí SX chung 20.000 5 Biến phí BH và QLDN 15.000 6 Định phí SXC 7.000 7 Định phí BH và QLDN 8.000 8 Số lượng SXSX vvà tiêu thụ (tấn) 10.000 12
  13. 1.1. SSốố dưdư đđảảmm phphíí (Contribution(Contribution Margin)Margin)  Ví dụ 1: Yêu cầu: 1. Xác định Tổng SDĐF (TCM) 2. Xác định SDĐF bình quân (CMU) 3. Xác định Tỷ lệ biến phí trên Dthu (VCP) 4. Xác định Tỷ lệ SDĐF trên Dthu (CMP) 13
  14. 1.1. SSốố dưdư đđảảmm phphíí (Contribution(Contribution Margin)Margin)  Ví dụ 2:  Một cơng ty sxkd 1 loại sp, trong kỳ sx và tiêu thụ 1000sp, đơn giá 100.000đ, biến phí bình quân 60.000 đ, tổng định phphí 30.000.000đ.  Yêu cầu: (1) Lập báo cáo thu nhập theo mẫu ssố dư đảm phí. (2) Nếu tháng sau cơng ty tiêu thụ 1300sp thì lợi nhuận tăng thêm là bao nhiêu? (3) Nếu tháng sau doanh thu tăng thêm 10% thì lợi nhuận tăng thêm là bao nhiêu? 14
  15. 2.2. ĐiĐiểểmm hịahịa vvốốnn  KhKhááii niniệệmm ĐiĐiểểmm hhịịaa vvốốnn llàà điđiểểmm mmàà ttạạii đđĩĩ DthuDthu đđủủ bbùù đđắắpp hhếếtt chichi ph phíí hohoạạtt đ độộngng kinh kinh doanh doanh đ đãã b bỏỏ ra ra,, t trongrong điđiềềuu ki kiệệnn gi giáá bbáánn d dựự kikiếếnn hay hay gi giáá đư đượợcc th thịị trưtrườờngng chchấấpp nhnhậận.n. HayHay nnĩĩii ccááchch khkháác,c, điđiểểmm hhịịaa vvốốnn llàà điđiểểmm mmàà llợợii nhunhuậậnn bbằằngng 0,0, llúúcc nnààyy ttổổngng ssốố dưdư đđảảmm phphíí bbằằngng ttổổngng đđịịnhnh phphíí 15
  16. 2.2. ĐiĐiểểmm hịahịa vvốốnn  MMụụcc đđííchch phânphân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn llàà ggìì??  PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn gigiúúpp nhnhàà ququảảnn trtrịị xxáácc đđịịnhnh rõrõ vvààoo llúúcc nnààoo trongtrong kkỳỳ kinhkinh doanh,doanh, hayhay ởở mmứứcc ssảảnn xuxuấấtt && tiêutiêu ththụụ baobao nhiêunhiêu ththìì đđạạtt hịahịa vvốốn.n. TTừừ đđĩĩ ccĩĩ bibiệệnn ph pháápp ch chỉỉ đ đạạoo đ đểể hohoạạtt đ độộngng SXKD SXKD đ đạạtt hihiệệuu ququảả mongmong mumuốốn.n. 16
  17. 3.3. CCấấuu trtrúúcc chichi phphíí  Khái niệm: Là mối quan hệ giữa định phí và biến phí.  Cấu trúc chi phí cũng cĩ động lớn đ ến kết quả kinh doanh của DN mỗi khi số lượng SP tiêu thụ thay đổi. 17
  18. 3.3. CCấấuu trtrúúcc chichi phphíí  TTììnhnh huhuốống:ng: XXéétt ccấấuu trtrúúcc chichi phphíí ccủủaa 33 DNDN sau:sau: Chỉ tiêu Cơng ty A Cơng ty B Công tyty C Số Tỉ lệ Số Tỉ lệ Số Tỉ lệ tiền (%) tiền (%) tiền (%) 1.Doanh thuthu 800 100 800 100 800 100 2.Biến phí 400 50 500 62.5 100 12.5 3.SDĐF 400 50 300 37.5 700 87.5 4.Định phí 300 37.5 200 25 600 75 5.Lợi Nhuận 100 12.5 100 12.5 100 12.5 18
  19. 3.3. CCấấuu trtrúúcc chichi phphíí NhNhậậnn xxéét:t:  CCảả 33 DNDN ccĩĩ TTổổngng doanhdoanh thu;thu; TTổổngng chichi phphíí vvàà LNLN bbằằngng nhau.nhau.  DNDN BB ccĩĩ ttỷỷ llệệ bibiếếnn phphíí caocao nhnhấất,t, dodo đđĩĩ ttỷỷ llệệ ssốố ddưư đđảảmm phphíí ththấấpp nhnhấất.t.  DNDN CC ccĩĩ ttỷỷ llệệ bibiếếnn phphíí ththấấpp nhnhấấtt nênnên chocho ttỷỷ llệệ ssốố ddưư đđảảmm phphíí caocao nhnhấất.t.  TTỷỷ llệệ bibiếếnn phphíí vvàà đđịịnhnh phphíí ccủủaa DNDN AA nnằằmm gigiữữaa 22 DNDN kia.kia. 19
  20. 3.3. CCấấuu trtrúúcc chichi phphíí  Xét trường hợp doanh thu cả 3 cơng ty điều tăng 10%. Lúc này LN các cơng ty như sau: Chỉ tiêu Cơng ty A Cơng ty B Công ty C Số Tỉ lệ Số Tỉ lệ Số Tỉ lệ tiền (%) tiền (%) tiền (%) 1.Doanh thu 880 100 880 100 880 100 2.Biến phí 440 50 550 62.5 110 12.5 3.SDĐF 440 50 330 37.5 770 87.5 4.Định phí 300 34.1 200 22.73 600 68.18 5.Lợi Nhuận 140 15.9 130 14.77 170 19.32 20
  21. 3.3. CCấấuu trtrúúcc chichi phphíí  LLúúcc nnààyy tata ththấấyy ttỷỷ llệệ tăng tăng LN LN c củủaa t từừngng DN DN nh nhưư sau:sau:  DNDN A:A: 140/100140/100 == 1,41,4 ((tăngtăng 40%).40%).  DNDN B:B: 130/100130/100 == 1,31,3 ((tăngtăng 30%).30%).  DNDN C:C: 170/100170/100 == 1,71,7 ((tăngtăng 70%)70%)  KKếếtt luluậận:n:  CCấấuu trtrúúcc chichi phphíí ccĩĩ ảảnhnh hhưưởởngng đđếếnn LN.LN.  VVớớii ccùùngng 11 ttỷỷ llệệ tăngtăng DthuDthu,, cơngcơng tyty nnààoo ccĩĩ ttỷỷ llệệ bibiếếnn phphíí caocao ththìì ttốốcc đđộộ tăngtăng LNLN ththấấpp vvàà ngngưượợcc llạại.i. 21
  22. 4.4. ĐịnĐịn bbẩẩyy kinhkinh doanhdoanh Khái niệm:  Địn bẩy kinh doanh biểu hiện mức sử dụng định phí trong tổng chi phí. Nếu DN cĩ tỷ trọng định phí cao trong tổng CP thì được xem là đơn vị cĩ địn bẩy kinh doanh cao và ngược lại. Hệ số địn bẩy kinh doanh (Lf): Tổng số dư đảm phí Lf == Lợi nhuận trước thuế  Ví dụ minh họa: Tính địn bẩy kinh doanh cho các cơng ty A, B và C ở trên 22
  23. 4.4. ĐịnĐịn bbẩẩyy kinhkinh doanhdoanh  ĐĐịnịn bbẩẩyy kinhkinh doanhdoanh chocho bibiếếtt ttốốcc đđộộ bibiếếnn đđộộngng ccủủaa LNLN mmỗỗii khikhi DthuDthu thaythay đđổổii vvàà tata ccĩĩ::  TTỷỷ llệệ tăngtăng LNLN == TTỷỷ llệệ tăngtăng DTDT xx LfLf  DNDN c cĩĩ địn địn b bẩẩyy kinh kinh doanh doanh cao cao th thìì đi điểểmm hịa hịa vvốốnn ssẽẽ caocao vvàà ngngưượợcc llạại.i. 23
  24. 5.5. BBááoo ccááoo KQKDKQKD theotheo mmẫẫuu SDĐPSDĐP  TheoTheo mmẫẫuu truytruyềềnn ththốốngng (r(rúútt ggọọn)n)  TheoTheo mmẫẫuu SDĐFSDĐF (r(rúútt ggọọn)n) 24
  25. 5.5. BBááoo ccááoo KQKDKQKD theotheo mmẫẫuu SDĐPSDĐP BBÁÁOO CCÁÁOO KQKDKQKD (Theo(Theo mmẫẫuu truytruyềềnn ththốống)ng) Stt Chỉ tiêu Số tiền 1 Doanh thu bán hàng 2 Giá vốn hàng bán - Định phí sx - Biến phí sx 3 Lãi gộp 4 Chi phí BH và QLDN - Định phí - Biến phí 5 Lợi nhuận trước thuế 25
  26. 5.5. BBááoo ccááoo KQKDKQKD theotheo mmẫẫuu SDĐPSDĐP BBÁÁOO CCÁÁOO KQKDKQKD (Theo(Theo mmẫẫuu SDĐFSDĐF)) Stt Chỉ tiêu Số tiền Tỷ lệ 1 Doanh thu bán hàng 100% 2 Biến phí VCP - Biến phí sx - Biến phí BH và QLDN 3 Số dư đảm phí CMP 4 Định phí - Định phí sx - Định phí BH và QLDN 5 Lợi nhuận trước thuế 26
  27. 5.5. BBááoo ccááoo KQKDKQKD theotheo mmẫẫuu SDĐPSDĐP Lưu ý:  Trường hợp 1: khơng cĩ hàng tồn kho thì lợi nhuận trong kỳ của 2 báo cáo là như nhau.  Trường hợp 2: Cĩ hàng tồn kho thì LN trên BC mẫu SDĐF < LN trên mẫu truyền thống do phải gánh chịu phần định phí của lượng hàng ttồn kho. 27
  28. 5.5. BBááoo ccááoo KQKDKQKD theotheo mmẫẫuu SDĐPSDĐP  VVíí ddụụ:: MMộộtt DNDN ssảảnn xuxuấấtt mmộộtt loloạạii ssảảnn phphẩẩmm ccĩĩ mmộộtt ssốố ssốố liliệệuu sau:sau:  Số lượng sản phẩm hịan thành: 1.000sp;  Biến phí SX bình quân: 20.000đ/sp;  Định phí SX bình quân: 50.000đ/sp;  Biến phí BH&QL bình quân: 10.000đ/sp;  Định phí BH&QL bình quân: 30.000đ/sp;  Đơn giá bán sản phẩm: 120.000đ/sp  Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanhdoanh theo mẫu số dư đảm phí và báo cáo KQKD mẫu truyền thống . 28
  29. 3.2.3.2. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn 3.2.1.3.2.1. TheoTheo phươngphương phpháápp đđạạii ssốố 3.2.2.3.2.2. TheoTheo phươngphương phpháápp đđồồ ththịị 3.2.3.3.2.3. SSốố dưdư anan totồànn 3.2.4.3.2.4. ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa chichi phphíí thuthuếế TNDNTNDN 29
  30. 3.2.3.2. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn 3.2.1. Theo phương pháp đđại số:  Phương trình lợi tức: Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí Gọi: Q0 là sản lượng hịa vốn; Q là sản lượng sx và tiêu thụ thực tế; P: đơn giá bán SP F: Tổng định phí VCU: biến phí bình quân 30
  31. 3.2.3.2. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn 3.2.1. Theo phương pháp đđại số: Pr: lợi nhuận TC: Tổng chi phí (TC = TVC + F) S: Doanh thu (S = Q.P)  Trong TH DN chỉ sx và tiêu thụ 1 loại SP ta cĩ: Pr = Q.P – TC = Q.P – F – Q.VCU Hay: F + Pr Q = P - VCU 31
  32. 3.2.3.2. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn 3.2.1. Theo phương pháp đại số:  Xác định điểm hịa vốn: - Sản lượng hĩa vốn (Q0): F FF Q0 = Hay Q0 = P – VCU CMU - Doanh thu hịa vốn (S0): S0 = F/CMP 32
  33. 3.2.3.2. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn 3.2.1. Theo phương pháp đđại số:  Xác định lợi nhuận mục tiêu: là lợi nhuận mong muốn trong 1 kỳ KD của DNDN Gọi: PrT là LN mục tiêu QT: SL SX và tiêu thụ để đạt được LN m/tiêu ST: Dthu cần đạt để cĩ LN m/tiêu Ta cĩ: 33
  34. 3.2.3.2. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn 3.2.1.3.2.1. TheoTheo phươngphương phpháápp đđạạii ssốố::  SSảảnn lưlượợngng QQT:: FF ++ PrPrT FF ++ PrPrT QQT == HayHay QQT == PP –– VCUVCU CMUCMU - DoanhDoanh thuthu SST:: SS0 == (F(F ++ PrPrT)) /CMP/CMP 34
  35. 3.2.3.2. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn 3.2.2.3.2.2. TheoTheo phươngphương phpháápp đđồồ ththịị:: ccầầnn bibiểểuu didiễễnn ccáácc đưđườờngng sau:sau:  ĐưĐườờngng ttổổngng đđịịnhnh phphíí:: yy == FF  ĐưĐườờngng ttổổngng bibiếếnn phphíí:: yy == Q.Q. VCUVCU  ĐưĐườờngng ttổổngng chichi phphíí:: yy == FF ++ QQ.VCU.VCU  ĐưĐườờngng ttổổngng doanhdoanh thu:thu: yy == Q.PQ.P 35
  36. 3.2.3.2. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn S,TC,Pr SS Lợi nhuận TCTC Điểm HV TVC Lỗ FF Q 36
  37. 3.2.3.2. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn 3.2.3. Số dư an tồn:  Số dư an tồn là chênh lệch giữa quy mơ hoạt động với quy mơ hịa vốn.  Số dư an tồn càng lớn thì độ an tồn trongtrong KD càng cao và ngược lại.  Số dư an tồn cĩ thể biểu hiện bởi:  Số lượng an tồn = Số lượng h/động – Số lượng hhịa vốn  Doanh thu an ttồn = Dthu h/động – Dthu HV  Tỷ lệ an tồn = (Dthu h/động – Dthu HVHV)/Dthu h/động. 37
  38. 3.2.3.2. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn 3.2.4.3.2.4. ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa chichi phphíí thuthuếế TNDN:TNDN:  TrưTrườờngng hhợợpp chocho LLợợii nhunhuậậnn sausau thuthuếế ththìì llợợii nhunhuậậnn trưtrướớcc thuthuếế đưđượợcc xxáácc đđịịnh:nh: LN sau thuế LN trước thuế = 100% – t Với: t là thuế suất thuế TNDN. 38
  39. 3.2.3.2. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn VVíí ddụụ minhminh hhọọa:a: HãyHãy điđiềềnn ssốố ththííchch hhợợpp vvààoo ccáácc chchỗỗ ccĩĩ kýký ttựự chocho ssẵẵnn ởở bbảảngng dưdướớii đâyđây ((LưuLưu ý:ý: C Cáácc t tììnhnh hu huốốngng trong trong b bảảngng đ độộcc l lậậpp nhau):nhau): ((ĐơnĐơn vvịị ttíính:nh: 11.00.0000đđ)) 39
  40. 3.2.3.2. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn VVíí ddụụ minhminh hhọọa:a: Tình Doanh Biến SDĐF Định LN Doanh huống thu phí phí trước thu thuế hịa vốn I A 12.000 B 10.000 C 12.000 II 40.000 D 15.000 E F 40.000 III G 20.000 40.000 H 25.000 I IV 55.000 11.000 J K 19.000 L 40
  41. 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC VV PP Xét các tình huống đđể lựa chọn PA SXKD  Tình huhuống 1: Thay đổi định phí & sản lưlượng  Tình huhuống 2: Thay đổi biến phí và sản lượng bán.  Tình huống 3: Thay đổi định phí, giá bán và sản lượng bán.  Tình huống 4: Thay đổi định phí, biến phí và sản lượng bán. 41
  42. 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC VV PP 1.1. Gi Giảảii quy quyếếtt b bààii to tốánn ch chọọnn t tììnhnh hu huốốngng d dựự kikiếếnn thaythay chocho PAPA hihiệệnn ttạại:i: XXáácc đ địịnhnh s sốố dư dư đ đảảmm ph phíí tăng tăng thêm thêm theo theo t tììnhnh huhuốốngng m mớới;i; tưtư đ đĩĩ xxáácc đ địịnhnh ph phầầnn l lợợii nhu nhuậậnn tăngtăng thêmthêm ++ NNếếuu ph phầầnn l lợợii nhu nhuậậnn tăng tăng thêm thêm dương dương (+)(+) đđềề nghnghịị nhnhàà ququảảnn trtrịị nênnên ththựựcc hihiệệnn theotheo PAPA mmớới.i. 42
  43. 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC VV PP 1.1. Gi Giảảii quy quyếếtt b bààii to tốánn ch chọọnn t tììnhnh hu huốốngng d dựự kikiếếnn thaythay chocho PAPA hihiệệnn ttạại:i: ++ NNếếuu phphầầnn llợợii nhunhuậậnn tăngtăng thêmthêm âmâm (( )) đđềề nghnghịị nhnhàà ququảảnn trtrịị nênnên gigiữữ nguyênnguyên theotheo PAPA ccũũ 43
  44. 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC VV PP Xét ví dụ: Tại DN (A), trong điều kiện SX bình thường: - Mức tiêu thụ hàng tháng là 4.000 sp. - Đơn giá bán 25 ngđ/sp - Biến phí bình quân 15 ngđ/sp. - Tổng định phí hoạt động trong tháng là 30.000 ngđ. Hãy lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ccủa DN (A). 44
  45. 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC VV PP Chi tiêu Số tiền Tỷ lệ 1.Dthu 100.000 100% 2. Biến phí 60.000 60% 3. SDĐF 40.000 40% 4. Định phí 30.000 5. LN 10.000 45
  46. 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC VV PP Xét các tình huống để lựa chọn PA SXKD nhằm tăng lợi nhuận của DN (A): a. Tình huống 1: Thay đổi định phí & lượng bán: Nếu đầu tư thêm cho quảng cáo mỗi tháng 10.000 ngđ, lúc này làm cho sản lượng tiêu thụ tăng 30%. Các điều kiện khác khơng đổi, thì DN cĩ nên thực hiện phương án này hay khơng? 46
  47. 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC VV PP Xét các tình huống để lựa chọn PA SXKD nhằm tăng lợi nhuận của DN (A): a.Tình huống 1: - SDĐF tăng thêm: (30%x100.000) x40% = 12.000 - Trừ: Định phí tăng thêm: 10.000 - Lợi nhuận tăng thêm: 2.000ngđ Vậy: DN nên thực hiện PA mới vì lúc này LN tăng thêm 2.000ngđ, tức LN PA mới đạt được 12.000ngđ. 47
  48. 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC VV PP Xét các tình huống để lựa chọn PA SXKD nhằm tăng lợi nhuận của DNDN (A): b. Tình huống 2: Thay đổi biến phí & lượng bán: DN dự kiến giảm 2 ngđ biến phí đơn vị trong cơ cấu CPSX, điều này khiến chất lượng SP giảm và làm cho mức tiêu thụ giảm chỉ cịn 3.500sp/tháng. Các điều kiện khác khơng đổi, thì DN cĩ nên thực hiện phương án này hay khơng? 48
  49. 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC VV PP Xét các tình huống để lựa chọn PA SXKD nhằm tăng lợi nhuận của DN (A): a.Tình huống 2:  Giảm biến phí 2ngđ/sp, giá bán khơng đđổi nên làm SDĐF tăng thêm 2ngđ/sp. Như vậy: - SDĐF mới: 3.500 x(10+2)ngđ = 42.000 - Trừ: SDĐF hiện tại: 40.000 - SDĐF tăng thêm: 2.000ngđ - LN tăng thêm 2.000 Đây cũng chchính là LN tăng thêm. DN nênnên ththực hiện PA mới vì lúc này LN tăng thêm 2.000ngđ, ttức LN PA mới đạt 12.000ngđ. 49
  50. 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC VV PP Xét các tình huống để lựa chọn PA SXKD nhằm tăng lợi nhuận của DNDN (A): c. Tình huống 3: Thay đổi định phí, giá bán & lượng bán: DN dự định tăng chi phí quảng cáo thêm 12.000ngđ/tháng và giảm giá bán 2 ngđ/sp thì mức tiêu thụ sẽ tăng thêm 50%. Các điều kiện khác khơng đổi, thì DN cĩ nên thực hiện phương án này hay khơng? 50
  51. 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC VV PP Xét các tình huống để lựa chọn PA SXKD nhằm tăng lợi nhuận của DN (A): a.Tình huống 3: Giảm giá bán 2ngđ/sp, biến phí khơng đổi nên làm SDĐF giảm thêm 2ngđ/sp, tức SDĐF mới là 8ngđ/sp. Như vậy: - SDĐF mới: (4.000x150%) x 8ngđ = 48.000 - Trừ: SDĐF hiện tại: 40.000 - SDĐF tăng thêm: 8.000 - Trừ: Định phí tăng thêm 12.000 - LN tăng thêm (4.000) Như vậy LN giảm 4.000. DN khơng nên thực hiện PA mới. 51
  52. 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC VV PP Xét các tình huống để lựa chọn PA SXKD nhằm tăng lợi nhuận của DN (A): d. Tình huống 4: Thay đổi định phí, biến phí & lượng bán: DN dự định thay phương thức trả lương nhân viên bán hàng: thay vì trả hàng tháng 6.000 ngđ sẽ trả theo hình thức hoa hồng trên SP bán được là 1,5ngđ/sp và làm cho lượng bán tăng thêm 10%. Các điều kiện khác khơng đổi, thì DN cĩ nên thực hiện phương án này hay khơng? 52
  53. 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC VV PP Xét các tình huống để lựa chọn PA SXKD nhằm tăng lợi nhuận của DN (A): a.Tình huống 4: Lúc này, biến phí tăng thêm 1,5ngđ/sp, tức SDĐF mới là (15+1,5=16,5ngđ/sp), mà giá bán khơng đổi nên làm SDĐF giảm thêm 1,5ngđ/sp, tức SDĐF mới là 10 – 1,5 = 8,5ngđ/sp. Như vậy: - SDĐF mới: (4.000x110%) x 8,5ngđ = 37.400 - Trừ: SDĐF hiện tại: 40.000 - SDĐF giảm: (2.600) - Trừ: Định phí giảm (6.000) - LN tăng thêmthêm (3.400) Như vậy là LN tăng thêm 3.400, tức LN PA mới là 13.400ngđ. DNDN nên thực hiện PA mới. 53
  54. 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC VV PP 2.2. L Lựựaa chchọọnn PAPA ttốốii ứứuu nhnhằằmm tăng tăng l lợợii nhu nhuậậnn ccủủaa DNDN (A):(A): NNếếuu l lựựaa ch chọọnn 1 1 trong trong 44 p phươnghương áánn trên trên nh nhằằmm m mụụcc đđííchch tăng tăng l lợợii nhu nhuậậnn th thìì DNDN nên nên ch chọọnn phương phương áánn nnàào?o? TTạạii sao?sao?  LLậậpp bbảảngng ttổổngng hhợợpp ccáácc phươngphương áán.n.  LLựựaa chchọọnn phươngphương áánn nnààoo ccĩĩ llợợii nhunhuậậnn caocao nhnhấấtt (v(vàà phphảảii caocao hơnhơn soso vvớớii phươngphương áánn hihiệệnn ttạạii trongtrong điđiềềuu kikiệệnn hohoạạtt đđộộngng bbììnhnh thưthườờng)ng) 54
  55. 3.3.3.3. ỨỨngng ddụụngng mơmơ hhììnhnh CC VV PP BẢNG TỔNG HỢP CÁC PHƯƠNG ÁN Phương Doanh Biến phí SDĐF Định phí LN án thu trước Hiện tại thuế PA 1 PA 2 Lợi Lựa chọn PA nhuận cao PA n nhất 55
  56. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.1.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với giá bán  Giúp DN dư kiến được mức sản xuất & tiêu thụ để đạt điểm hịa vốn khi giá bán thay đổi.  Thí dụ: Cĩ tài liệu tại 1 DN như sau: - Định phí 300.000ngđ - Năng lực sx tối đa 60.000sp - Mức tiêu thụ hiện tại 40.000sp - Đơn giá bán 25ngđ - Biến phí đơn vị 15ngđ - Sản lượng hịa vốn 30.000sp 56
  57. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.1.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với giá bán  Giúp DN dư kiến được mức sản xuất & tiêu thụ để đạt điểm hịa vốn khi giá bán thay đổi.  Thí dụ: Cĩ tài liệu tại 1 DN như sau: Tình huống: Nếu đơn giá bán giảm từ 25ngđ cịn 20ngđ thì DN phải tiêu thụ bao nhiêu sp để đạt hịa vốn? Quá trình phân tích nhưnhư sau: 57
  58. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.1.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với giá bán Giá bán hịa vốn Lương Định Biến phí Tổng CP bán phí Cộng Định Biến phí phí 30.000 300.000 450.000 750.000 25 10 15 40.000 300.000 600.000 900.000 22,5 7,5 15 50.000 300.000 750.000 1.050.000 21 6 15 60.000 300.000 900.000 1.200.000 20 5 15 58
  59. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.1.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với giá bán Qua bảng phân tích tata thấy:  Trong phạm vi phù hợp, với mức tiêu thụ tăng từ 30.000sp đến 60.000sp và giá bán tương ứng từ 25ngđ/sp giảm xuống cịn 20ngđ/sp thì DN vẫn đạt hịa vốn.  Nếu muốn cĩ lãi khi bán với giá bán đã xác định thì lượng bán phải lớn hơn lượng bán hịa vốn.  Ở mức sx và tiêu thụ càng lớn thì định phí phân bổ cho từng sp sẽ giảm. Ở mức hoạt đơng tối đa thì định phí phân bổ cho từng sp là thấp nhất. 59
  60. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.2.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với kết cấu hàng bán: (1) Đặc điểm:  Thứ nhất, LN và định phí trong mơ hình phân tích được xác định cho tồn DN. Vì vậy, SDĐF phải là đảm phí đơn vị bình quân chung cho tất cả các loại SP.  Thứ hai, mỗi loại SP cĩ mức sinh lợi khác nhau. Do đĩ, đảm phí đơn vị bình quân sẽ thay đổi khi kết cấu SP thay đổi. 60
  61. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.2.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với kết cấu hàng bán: (2) Phương pháp phân tích: Bước 1: Xác định cơ cấu sản xuất và tiêu thụ Tỷ trọng SSố lượng từng loại SP từng loại = x 100%100% SP(T) Tổng số lượng các loại SP 61
  62. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.2.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với kết cấu hàng bán: (2) Phương pháp phân tích: Bước 2: Tính SDĐF bình quân của các loại SP SDĐF đơn vị bình quân = CMUCMUi TTi TrongTrong đđĩĩ:: CMUCMUi llàà SDĐFSDĐF SPSP ththứứ ii TTi :: TTỷỷ trtrọọngng SPSP ththứứ ii 62
  63. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.2.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với kết cấu hàng bán: (2) Phương pháp phân tích: BưBướớcc 3:3: TTíínhnh QQ0 vvàà QQT FF FF ++ PrPrT QQ0 == ;; QQT == CMUCMU b/qb/q CMUCMU b/qb/q 63
  64. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.2.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với kết cấu hàng bán: (2) Phương pháp phân tích:  BưBướớcc 4:4: PhânPhân bbổổ ssảảnn lưlượợngng SLSP = Tổng SLSP từng loại cần phân bổ x Ti 64
  65. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.2.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với kết cấu hàng bán: (2) Phương pháp phân tích:  Ví dụ minh họa: Cơng ty A sx 2 loại ống nhựa là loại A và loại B. Kế hoạch sx năm 2009 như sau: - Số lượng SP sx: 70.000 tấn loại A; 30.000 tấn loại B. - Đơn giá bán SP loại A: 20trđ/tấn; loại B: 18trđ/tấn. - Chi phí sản xuất, kinh doanh dự kiến gồm: + CP NVL TT cho SP loại A là 7trđ/tấn; cho loại B là 6trđ/tấn. + CP NC TT cho SP loại A là 2trđ/tấn; cho loại B là 2trđ/tấn. + Biến phí SXC cho SP loại A là 4trđ/tấn; cho loại B là 4trđ/tấn. 65
  66. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.2.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với kết cấu hàng bán: (2) Phương pháp phân tích:  Ví dụ minh họa: + Biến phphí bán hàng và QLDN cho SPSP loại A là 1,5trđ/tấn; cho loại B là 2trđ/tấn. + Tổng định phphí SXC là 200.000trđ/năm; định phí bán hàng và QLDN là 3.000trđ/năm Yêu cầu: 1/ Tính số lượng sản xuất và tiêu thụ để DN đạt hịa vốn. 2/ Tính số lượng sản xuất và tiêu thụ để DN đạt lợi nhuận mục tiêu trước thuế là 500.000trđ. 66
  67. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.2.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với kết cấu hàng bán: (2) Phương pháp phân tích:  Ví dụ minh họa: Giải gợi ý: Bước 1: Xác định cơ cấu SP Loại SP Số lượng (tấn) Tỷ trọng (%) A 70.000 70 B 30.000 30 Cộng 100.000 100 67
  68. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.2.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với kết cấu hàng bán: (2) Phương pháp phân tích:  Ví dụ minh họa: Giải gợi ý: Bước 2: Tính SDĐF bình quânquân Loại SDĐF đơn Tỷ trọng SDĐF bình SP vị (ngđ) (%) quân A 5.500 70 3.850 B 4.000 30 1.200 Cộng - 100 5.050 68
  69. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.2.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với kết cấu hàng bán: (2) Phương pháp phân tích:  Ví dụ minh họa: Giải gợi ý: Bước 3: Tính số lượng ssản xuất và tiêu thụ - QHV = 500.000.000/5.050 = 99.010tấn. - QT = (500.000.000 + 500.000.000)/5.050 = 198.020 tấn. 69
  70. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.2.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với kết cấu hàng bán: (2) Phương pháp phân tích:  Ví dụ minh họa: Giải gợi ý: Bước 4: Phân bổ sản lượng - Sản lượng hịa vốn: Loại Tổng số Tỷ trọng Sản lượng SP lượng (%) hịa vốn A (tấ99.010n) 70 69.307 B 99.010 30 29.703 Cộng - 100 99.010 70
  71. 3.4.3.4. PhânPhân ttííchch điđiểểmm hịahịa vvốốnn trongtrong mmốốii quanquan hhệệ vvớớii gigiáá bbáánn && kkếếtt ccấấuu hhààngng bbáánn 3.4.2.Phân tích điểm hịa vốn trong mối quan hệ với kết cấu hàng bán: (2) Phương pháp phân tích:  Ví dụ minh họa: Giải gợi ý: Bước 4: Phân bổ sản lượng - Sản lượng đạt Loại Tổng số Tỷ trọng Sản LN mục tiêu: SP lượng (%) lượng hịa (tấn) vốn A 198.020 70 138.614 B 198.020 30 59.406 Cộng - 100 198.020 71
  72. 3.5.3.5. HHạạnn chchếế ccủủaa mơmơ hhììnhnh CC –– VV –– PP  Những giả định trong phân tích mơ hình C – V – P trong thực tế khơng chính xác:  Số lượng SX và tiêu thụ là nhân tố duy nhất làm thay đổi doanh thu và chi phí.  Cơ cấu SP khơng thay đổi.  Định phí và biến phí được nhận diện và phải phân loại chính xác.  Biến phí bình quân và Tổng định phí khơng thay đổi trong phạm vi phù hợp. 72
  73. 3.5.3.5. HHạạnn chchếế ccủủaa mơmơ hhììnhnh CC –– VV –– PP  Những giả định trong phân tích mơ hình C – V – P trong thực tế khơng chính xác:  Giá bán SP khơng thay đổi trong phạm vi phù hợp.  LN được xác định trên cơ sở giá thành SP tính theo chi phí khả biến.  Trong kỳ SX bao nhiêu sẽ bán hết bấy nhiêu. Tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ bằng nhau hoặc khơng cĩ tồn kho.  Kỹ thuật được phân tích trong ngắn hạn. 73