Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí - Nguyễn Thị Phước

pdf 23 trang ngocly 590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí - Nguyễn Thị Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_2_chi_phi_va_phan_loai_chi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí - Nguyễn Thị Phước

  1. Ch ươ ng 2 CHI PHÍ VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ 8/17/2012 Ths Nguy n Th Phư c 1
  2. Ni dung 1 PhânPhân lolo ạạii chichi phíphí theo theo chch ứứcc n n ăăngng hoho ạạtt đđộộngng 2 PhânPhân lolo ạạii chichi phíphí theo theo cáchcách ứứngng x x ửửccủủaa chichi phíphí 3 BáoBáo cáocáo k k ếếtt ququ ảảkinhkinh doanhdoanh 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 2
  3. 1. Phân loại chi phí theo chức năng • Chi phí sản xu ất Chi phí nguyên vật li ệu tr ực ti ếp ( cp NVLTT – 621) Chi phí nhân cơng tr ực ti ếp ( cp NCTT –622) Chi phí sản xu ấtchung ( cp SXC –627) • Chi phí ngồi sản xu ất Chi phí Bán hàng Chi phí qu ản lý doanh nghi ệp 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 3
  4. 1. Phân loại chi phí theo chức năng Cp Cp Cp Cp BH CP NVLTT NCTT SXC QLDN St Chi phí văn phịng ph m G Ti n lươ ng chính CNTT Ti n lươ ng ca NV phân xưng CP NVL gián ti p dùng trong px Cp hoa hng bán hàng Cp dch v mua ngồi nh ư đin, nưc Cp kh u hao TSC Đ liên quan đn vi c bán hàng Cp KHTSC Đ dùng chung 8/17/2012trong tồn DN Ths Nguy n Th Ph ưc 4 Cp bao bì
  5. 1. Phân loại chi phí theo chức năng  Chi phí sản xut = cp NVLTT+ cp NCTT+ cp SXC  Giá thành sn = Cp NVLTT + Cp NCTT + CP SXC xu t mt sn ph m S lưng sp sn xu t  Chi phí ngoài sn xut = Cp BH + Cp QLDN ( chi phí hot đng) 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 5
  6. 1. Phân loại chi phí theo chức năng Ví dụ • Cĩ tài li u v tình hình sn xu t kinh doanh ti cơng ty A năm 20x1 nh ư sau  S lưng sn xu t trong năm là 50.000 sn ph m vi chi phí sn xu t gm  Chi phí nguyên vt li u tr c ti p 250.000.000 đng  Chi phí nhân cơng tr c ti p 100.000.000 đng  Chi phí sn xu t chung 70.000.000 đng  Trong năm 20x1 s lưng sn ph m tiêu th là 40.000 sn ph m. Mc khác tng chi phí bán hàng phát sinh trong năm 20x1 lá 40.000.000 đng và tng chi phí qu n lý doanh nghi p 120.000.000 đng.  Giá bán 14.000 đ/s n ph m • Yêu cu 1. Xác đnh giá thành sn xu t cho mi sn ph m vào năm 20x1 ca cơng ty A 2. Lp báo cáo kt qu ho t đng kinh doanh năm 20x1 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 6
  7. 1. Phân loại chi phí theo chức năng Giá thành sn = Cp NVLTT + Cp NCTT + CP SXC xu t mt sn ph m S lưng sp sn xu t = + + = = 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 7
  8. 1.Phân loại chi phí theo chức năng Báo cáo kt qu ho t đng kinh doanh năm 20x1 đvt: 1.000 đng Doanhthu 560.000 (đơ n giá bán x s lưng sp bán) Giá vn hàng bán 336.000 (giá thành sn xu t mi sp x s lưng sp bán) Li nhu n gp 224.000 Chi phí ho t đng 160.000 ( chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p Li nhu n 64.000 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 8
  9. 2. Phân loi chi phí theo cách ng x ca chi phí Xem xét chi phí s thay đi như th nào khi mc đ ho t đng thay đi Mc đ ho t đng: s lư ng sn ph m sn xu t, s gi máy s dng, doanh thu Ví d 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 9
  10. 2. Phân loi chi phí theo cách ng x ca chi phí Ví d 1 Cơng ty th c ph m Watkins đã tr cho nhân viên bán hàng mc hoa hng tươ ng ng 40% doanh thu bán đưc Bi ến phí Chi phí hoa Chi phí bi ến đổi theo doanh thu ? hồng của Watkins là 40% doanh thu Chi phí cố định theo doanh thu ? 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 10
  11. 2. Phân loi chi phí theo cách ng x ca chi phí Ví d 2 Cơng ty Sony thuê nhà máy đ sn xu t đu DVD vi chi phí thuê 500.000$ mt năm. Chi phí thuê Chi phí thay đổi theo số lượng đầu DVD sản xu ất ra ? nhà máy 500.000$ Chi phí khơng thay đổi theo số lượng Định phí đầu DVD sản xu ất ra? 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 11
  12. 2. Phân loi chi phí theo cách ng x ca chi phí Ví d 3 Chi phí hĩa đơ n đin tho i mt tháng 1.000.000 đng Bi ến phí Chi phí hĩa đơ n Chi phí thay đổi theo th ời gian gọi? điện tho ại Chi phí hỗn hợp Chi phí khơng Định phí thay đổi theo th ời gian gọi? 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 12
  13. 2. Phân loi chi phí theo cách ng x ca chi phí Bi ến phí Định Phí Cp hỗn hợp Ví d 4: Dch v tia X quang ti bnh vi n gm nh ng chi phí như chi phí kh u hao thi t b, lương bác s X Quang và k thu t viên, chi phí phim, chi phí bo trì máy mĩc. 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 13
  14. 2. Phân loi chi phí theo cách ng x ca chi phí Bi ến phí Định phí Cp hỗn hợp Chi ph í phim Lương bác sỹ Chi ph í bảo tr ì Lương kỹ thu ật vi ện Cp kh ấu hao thi ết bị 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 14
  15. 2. Phân loi chi phí theo cách ng x ca chi phí Ví d 5 Bi n phí Đnh phí Cp hn hp Cp NVLTT Cp NCTT Cp SXC Ti n lưng NV phân xưng KHTSC Đ dùng phân xưng Cp NVL gián ti p dùng trong px Cp BH KHTSC Đ dùng b ph n BH Cp hoa hng Cp QLDN Cp qu ng cáo Cp văn phịng ph m 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 15
  16. 2. Phân loi chi phí theo cách ng x ca chi phí Khi mc đ ho t đng tăng (gi m) oLLoLo ạ oLiiii chi chi Tổng chi phí Chi phí đơ n vị hpphíph ííí hp 1 Định phí Khơng thay đổi Gi ảm ( ho ặc tăng) Tăng ( ho ặc gi ảm) Khơng đổi 2 Bi ến phí 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 16
  17. 2. Phân lo i chi phí theo cách ng x ca chi phí Chi phí hn hp • Là chi phí mà thành phần của nó bao gồm cả yếu tố bất biến và yếu tố khả biến. Vấn đề : Xác định thành phần của nó như thế nào ? 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 17
  18. 2. Phân lo i chi phí theo cách ng x ca chi phí Chi phí hn hp Phương trình tuyến tính dùng để lượng hóa chi phí hỗn hợp: y = ax + b y : chi phí hỗn hợp cần phân tích b : tổng chi phí bất biến cho mức hoạt động trong kỳ a : chi phí khả biến cho 1 đơn vị hoạt động 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 18
  19. 2. Phân lo i chi phí theo cách ng x ca chi phí Chi phí hn hp Phương pháp cực đại, cực tiểu Chi phí ở mức độ Chi phí ở mức độ hoạt Động cao Hoạt động Chi phí khả biến = nhất thấp nhất đơn vị hoạt động Mức độ Mức độ hoạt hoạt động động cao thấp nhất nhất 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 19
  20. 2. Phân lo i chi phí theo cách ng x ca chi phí Chi phí hn hp Chênh lệch về chi phí Chi phí khả biến đơn vị = hoạt động Chênh lệch mức độ hoạt động Mức khối Chi phí = Tổng chi lượng cao x biến phí bất biến phí ở mức nhất đơn vị cao nhất (thấp nhất) (thấp nhất 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 20
  21. 3. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH • 1.Báo cáo kết quả kinh doanh theo chức năng chi phí (lập theo phương pháp toàn bộ) • 2.Báo cáo kết quả kinh doanh theo số dư đảm phí (lập theo phương pháp trực tiếp) 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 21
  22. 3. Báo cáo kt qu kinh doanh • Ví dụ: • -Giámuamộtsảnphẩm 55.000đ • -Giábánmộtsảnphẩm 70.000đ • -Chi phíbaobìchomộtsảnphẩm 1.000đ • -Tiền thuê cửa hàng một tháng 3.000.000 • -Chi phí lương,điện,nước một tháng 7.500.000đ • Trong đó chi phí lương 5.000.000 • Trong tháng cty bán 1.000 sản phẩm • (các khoản chi phí này không đổi khi bán từ 600- 1500 sp một tháng) Lp báo cáo kt qu kinh doanh theo ph ươ ng pháp tồn b và tr c ti p? 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 22
  23. 3. Báo cáo kt qu kinh doanh BCKQKD (PP tồn b) BCKQKD (PP tr c ti p) Doanh thu Doanh thu (-)GV (-)Cp kh bi n Lãi gp + GVHB (-) chi phí hđng + CP bbì +Thuê c.hàng S dư đm phí +Cp bao bì (-) Cp bt bi n +Lươ ng,đ, n + Ti n thuê CH Lãi gp +Lươ ng, đ,n Lãi thu n 8/17/2012 Ths Nguy n Th Ph ưc 23