Bài giảng Kế toán đại cương - Chương 5: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu

ppt 53 trang ngocly 2790
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán đại cương - Chương 5: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_dai_cuong_chuong_5_ke_toan_cac_qua_trinh_k.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kế toán đại cương - Chương 5: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu

  1. KẾ TOÁN ĐẠI CƯƠNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KHOA KINH TẾ
  2. CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU Mục tiêu: 1. Kế toán nguyên vật liệu 2. Kế toán công cụ dụng cụ 3. Kế toán tài sản cố định 4. Kế toán lương và các khoản trích theo lương 5. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 6. Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
  3. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU Nguyên vật liệu đối tượng lao động dùng cho sản xuất sản phẩm Giá trị nguyên vật liệu xuất dùng chuyển hóa thành sản phẩm được tính vào chi phí sản xuất của doanh nghiệp và hình thành nên giá thành sản phẩm sản phẩm Thép
  4. KẾ TOÁN NHẬP KHO NGUYÊN VẬT LIỆU Nghiệp vụ 1 Mua nguyên vật liệu chính nhập kho với giá mua chưa có thuế VAT là 4.000, thuế VAT là 10%, chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển, bốc xếp trả bằng tiền mặt 840 (đã bao gồm thuế VAT 5%) Nợ 152 Nguyên vật liệu 4.000 Giá Nợ 133 VAT được khấu trừ 400 mua Có 331 Phải trả người bán 4.400 Nợ 152 Nguyên vật liệu 800 Chi phí vận Nợ 133 VAT được khấu trừ 40 chuyển Có 111 TM 840
  5. KẾ TOÁN NHẬP KHO NGUYÊN VẬT LIỆU Nghiệp vụ 2 Mua một số vật liệu phụ nhập kho với giá mua chưa thuế là 1.000, thuế VAT là 10%, chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển, bốc xếp trả bằng tiền mặt 315 (đã bao gồm thuế VAT 5%) Nợ 152 Nguyên vật liệu 1.000 Giá Nợ 133 VAT được khấu trừ 100 mua Có 331 Phải trả người bán 1.100 Nợ 152 Nguyên vật liệu 300 Chi phí vận Nợ 133 VAT được khấu trừ 15 chuyển Có 111 TM 315
  6. KẾ TOÁN NHẬP KHO NGUYÊN VẬT LIỆU Nghiệp vụ 3 Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán cho người bán tại nghiệp vụ 1 và 2 Nợ 331 Phải trả người bán 5.500 Có 112 Tiền gửi ngân hàng 5.500
  7. KẾ TOÁN XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU Nghiệp vụ 4 Xuất kho vật liệu chính dùng cho sản xuất sản phẩm 50.000 Nợ 621 CP Nguyên vật liệu trực 50.000 tiếp Có 152 Nguyên vật liệu 50.000
  8. KẾ TOÁN XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU Nghiệp vụ 5 Xuất kho vật liệu phụ dùng cho sản xuất sản phẩm 5.000, quản lý phân xưởng 200 Nợ 621 Nguyên vật liệu trực tiếp 5.000 Nợ 627 Chi phí sản xuất chung 200 Có 152 Nguyên vật liệu 5.200
  9. KẾ TOÁN XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU Nghiệp vụ 6 Xuất nhiên liệu dùng cho sản xuất sản phẩm 4.000, quản lý phân xưởng 500 Nợ 621 Nguyên vật liệu trực tiếp 4.000 Nợ 627 Chi phí sản xuất chung 500 Có 152 Nguyên vật liệu 4.500
  10. KẾ TOÁN CÔNG CỤ DỤNG CỤ Công cụ dụng cụ là tư liệu lao động không đủ điều kiện tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng để ghi nhận là tài sản cố định Công cụ dụng cụ có thể tham gia nhiều chu kỳ sản xuất nên giá trị của chúng được phân bổ một lần hoặc nhiều lần vào chi phí sản xuất trong kỳ. sản phẩm
  11. KẾ TOÁN NHẬP KHO CÔNG CỤ DỤNG CỤ Nghiệp vụ 7 Mua một số công cụ dụng cụ nhập kho chưa trả tiền người bán là 5.500 bao gồm thuế là 500. Chi phí vận chuyển (bao gồm thuế VAT đầu vào 5%) phải trả cho người vận chuyển là 420. Giá Nợ 153 Công cụ dụng cụ 5.000 mua Nợ 133 VAT được khấu trừ 500 Có 331 Phải trả người bán 5.500 Chi phí Nợ 153 Công cụ dụng cụ 400 vận chuyển Nợ 133 VAT được khấu trừ 20 Có 331 Phải trả người bán 420
  12. KẾ TOÁN NHẬP KHO CÔNG CỤ DỤNG CỤ Nghiệp vụ 8 Thanh toán cho người bán và tiền công vận chuyển ở nghiệp vụ 7 bằng tiền mặt. Nợ 331 Phải trả người bán 5.920 Có 111 Tiền mặt 5.920
  13. KẾ TOÁN XUẤT KHO CÔNG CỤ DỤNG CỤ Nghiệp vụ 9 Xuất kho công cụ dụng cụ trị giá 200 cho bộ phận quản lý phân xưởng Nợ 627 Chi phí sản xuất chung 200 Có 153 Công cụ dụng cụ 200
  14. KẾ TOÁN XUẤT KHO CÔNG CỤ DỤNG CỤ Nghiệp vụ 10 Xuất kho công cụ dụng cụ trị giá 5.000 cho bộ phận quản lý phân xưởng và phân bổ dần trong 10 tháng Nợ 142 Chi phí trả trước 5.000 Có 153 Công cụ dụng cụ 5.000 Nợ 627 Chi phi san xuat chung 500 Có 142 Chi phí trả trước 500 (5.000 / 10 tháng = 500)
  15. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Tài sản cố định hữu hình: tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh thỏa các điều kiện: -Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó; -Nguyên giá xác định tin cậy -Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm -Đủ tiêu chuẩn giá trị từ 10 triệu trở lên
  16. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Tài sản cố định hữu hình bao gồm: - Nhà cửa, vật kiến trúc - Máy móc thiết bị - Phương tiện vận tải - Thiết bị dụng cụ quản lý - Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm - Tài sản cố định hữu hình khác.
  17. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Tài sản cố định vô hình: tài sản không có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ thỏa các điều kiện: -Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó; -Nguyên giá xác định tin cậy -Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm -Đủ tiêu chuẩn giá trị từ 10 triệu trở lên
  18. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Tài sản cố định vô hình bao gồm: - Quyền sử dụng đất - Quyền phát hành - Bản quyền, bằng sáng chế - Nhãn hiệu hàng hóa - Phần mềm máy vi tính - Giấy phép và giấy phép nhượng quyền -Tài sản cố định khác.
  19. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Khấu hao Tài sản cố định là phương pháp phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá tài sản cố định vào chi phí sản xuất kinh doanh trong thời gian sử dụng tài sản cố định. Nguyên giá phân bổ phù hợp nguyên tắc doanh thu phù hợp chi phí. Trong quá trình sử dụng, thời gian sử dụng tài sản sẽ giảm do hao mòn, hư hỏng, lỗi thời. Quyền sử dụng đất vô hạn không trích khấu hao
  20. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Các yếu tố để tính khấu hao: Nguyên giá: Toàn bộ chi phí doanh nghiệp phải bỏ ra để có được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng Thời gian sử dụng hữu ích: là thời gian TSCĐ phát huy được tác dụng cho sản xuất kinh doanh. Giá trị có thể thu hồi: là giá trị ước tính thu được trong tương lai từ việc sử dụng tài sản, bao gồm cả giá trị thanh lý của chúng
  21. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 3 phương pháp khấu hao: 1.Khấu hao đường thẳng 2.Khấu hao theo số dư giảm dần 3.Khấu hao theo số lượng sản phẩm
  22. KHẤU HAO ĐƯỜNG THẲNG Công thức tính chi phí khấu hao đường thẳng hàng năm : Nguyên giá tính khấu hao / Thời gian sử dụng ước tính (năm) Giá trị có thể Nguyên giá Nguyên giá thu hồi tính khấu hao 16.000 - 1.000 = 15.000 Nguyên giá  Thời gian Chi phí tính khấu hao sử dụng khấu hao (năm) 15,000 ÷ 5 = 3.000
  23. KHẤU HAO THEO SỐ DƯ GIẢM DẦN CÓ ĐIỀU CHỈNH Không giống phương pháp khấu hao khác, giá trị có thể thu hồi không cần phải xác định khi tính khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh. Tỷ lệ Chi phí Giá trị còn lại khấu hao khấu hao tài sản nhanh cố định 100 1.000 X 20% Tỷ lệ Tỷ lệ khấu Hệ số khấu hao hao theo điều chỉnh nhanh đường thẳng (1,5 – 2 – 2,5) 20% 10% X 2
  24. KHẤU HAO THEO SỐ LƯỢNG SẢN PHẦM Theo phương pháp số lượng sản phẩm, 1 xác định sản lượng theo công suất thiết kế trong toàn bộ thời gian sử dụng tài sản, 2 Số lượng, khối lượng sản phẩm thực tế sản xuất hàng tháng, hàng năm của tài sản cố định, và 3 chi phí khấu hao/đơn vị sản lượng theo công suất thiết kế. Tổng sản Nguyên giá Nguyên giá  lượng theo tính tính công suất khấu hao khấu hao thiết kế đơn vị $12,000 ÷ 100,000 SP = $0.12 Nguyên giá Sản lượng tính Chi phí thực hiện khấu hao khấu hao trong kỳ đơn vị $0.12 x 15,000 SP = $1,800
  25. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Nghiệp vụ 10 Trích khấu hao tài sản cố định hữu hình tại phân xưởng trong tháng là 11.000, tài sản cố định hữu hình tại phòng bán hàng là 500, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 300 đưa vào chi phí sản xuất, kinh doanh Nợ 627 Chi phí sản xuất chung 11.000 Nợ 641 Chi phí bán hàng 500 Nợ 642 Chi phí quản lý DN 300 Có 214 Hao mòn lũy kế TSCĐ 11.800
  26. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Sửa chữa thường xuyên mang tính bảo dưỡng, là sửa chữa bộ phận không quan trọng của TSCĐ, thời gian sửa chữa ngắn, chi phí không lớn, nên chi phí phát sinh được ghi vào chi phí sản xuất trong kỳ. Sửa chữa lớn mang tính phục hồi, là việc thay thế những bộ phận, chi tiết hư hỏng, nếu không thay thế, sửa chữa thì TSCĐ sẽ không hoạt động hoặc hoạt động không bình thường. Thời gian sửa chữa dài, chi phí lớn. Toàn bộ chi phí tập hợp tại Tài khoản Xây dựng cơ bản dở dang-2413, sau khi hoàn thành được chuyển vào Chi phí trả trước – 242 hoặc Tài sản cố định - 211
  27. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Nghiệp vụ 11 Xuất phụ tùng thay thế để sửa chữa thường xuyên máy móc ở phân xưởng sản xuất là 600 Nợ 627 Chi phí sản xuất chung 600 Có 152 NVL-Phụ tùng thay thế 600
  28. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Nghiệp vụ 12 Xuất phụ tùng thay thế để sửa chữa TSCĐ 40.000 Nợ 241 Chi phí XDCB dở dang 40.000 Có 152 NVL-Phụ tùng thay thế 40.000
  29. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Nghiệp vụ 13 Xuất công cụ dụng cụ ra phục vụ cho công việc sửa chữa 5.000 Nợ 241 Chi phí XDCB dở dang 5.000 Có 153 Công cụ dụng cụ 5.000
  30. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Nghiệp vụ 14 Trích lương phải trả cho công nhân sửa chữa TSCĐ là 5.000 Nợ 241 Chi phí XDCB dở dang 5.000 Có 334 Lương phải trả CNV 5.000
  31. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Nghiệp vụ 15 Trích các khoản theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ) là 950 Nợ 241 Chi phí XDCB dở dang 950 Có 338 Phải trả khác 950
  32. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Nghiệp vụ 16 Chi 5.000 tiền mặt để trả cho các chi phí khác phát sinh trong quá trình sửa chữa Nợ 241 Chi phí XDCB dở dang 5.000 Có 111 Tiền mặt 5.000
  33. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Nghiệp vụ 17 Công việc sửa chữa lớn hoàn thành, bàn giao đưa TSCĐ vào hoạt động, kế toán quyết toán chi phí phát sinh thực tế và phân bổ dần trong 30 tháng Nợ 242 Chi phí trả trước dài hạn 55.950 Có 241 Chi phí XDCB dở dang 55.950
  34. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Chi phí lương bao gồm: Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí nhân viên quản lý sản xuất Chi phí nhân viên bán hàng Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp
  35. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Tiền lương:là phần thù lao lao động được biểu hiện bằng tiền mà doanh nghiệp trả cho người lao động. Các khoản trích theo lương bao gồm: ▪ Bảo hiểm xã hội: trích 22% trên tổng quỹ lương cấp bậc và phụ cấp của nhân viên, trong đó doanh nghiệp chịu 16%, nhân viên chịu 6% ▪ Bảo hiểm y tế trích 4,5% trên tổng quỹ lương thực tế của nhân viên, trong đó doanh nghiệp chịu 3%, nhân viên chịu 1,5% ▪ Kinh phí công đoàn: trích 2% ▪ Bảo hiểm thất nghiệp 2% Dn chịu 1%, người LD chịu 1%.
  36. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Khoản trích theo lương Các khoản Trích theo lương Trừ lương Cộng theo lương đưa vào chi phí nhân viên BHXH 16% 6% 22% BHYT 3% 1,5% 4,5% KPCĐ 2% - 2% BHTN 1% 1% 2% Cộng 22% 8,5% 30,5%
  37. KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ TRÍCH THEO LƯƠNG Nghiệp vụ 18 Ứng lương kỳ 1 cho công nhân viên 16.000 bằng tiền mặt Nợ 334 Lương phải trả CNV 16.000 Có 111 Tiền mặt 16.000
  38. KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ TRÍCH THEO LƯƠNG Nghiệp vụ 19 Cuối tháng, kế toán xác định tiền lương phải trả công nhân viên như sau: -Công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm: 28.000 -Nhân viên quản lý phân xưởng: 7.000 Nợ 622 Chi phí nhân công trực tiếp 28.000 Nợ 627 Chi phí sản xuất chung 7.000 Có 334 Lương phải trả CNV 35.000
  39. KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ TRÍCH THEO LƯƠNG Nghiệp vụ 20 Thanh toán lương kỳ 2 cho công nhân viên bằng tiền mặt là 16.900 Nợ 334 Lương phải trả CNV 16.900 Có 111 Tiền mặt 16.900
  40. KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ TRÍCH THEO LƯƠNG Nghiệp vụ 21 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định Các bộ phận Lương tháng Trích vào chi phí Trừ lương Tổng trích BHXH BHYT KPCĐ BHXH BHYT Công nhân trực tiếp sx 28.000 4.200 560 560 1.400 280 7.000 Nhân viên quản lý PX 7.000 1.050 140 140 350 70 1.750 Cộng 35.000 5.250 700 700 1.750 350 8.750 6.650 2.100
  41. KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ TRÍCH THEO LƯƠNG Nghiệp vụ 21 Nợ 334 Lương phải trả CNV 2.100 Nợ 622 Chi phí nhân công trực tiếp 5.320 Nợ 627 Chi phí sản xuất chung 1.330 Có 338 Chi phí phải trả khác 8.750
  42. KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ TRÍCH THEO LƯƠNG Nghiệp vụ 22 Nộp bảo hiểm xã hội năm trước là 30.000 bằng tiền gửi ngân hàng Nợ 338 Phải trả khác 30.000 Có 112 Tiền gửi ngân hàng 30.000
  43. KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ TRÍCH THEO LƯƠNG Nghiệp vụ 23 Chi 1.000 bằng tiền mặt cho hoạt động công đoàn tại đơn vị từ nguồn kinh phí công đoàn giữ lại Nợ 338 Phải trả khác 1.000 Có 111 Tiền mặt 1.000
  44. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT Tổng chi phí sản xuất = 621 + 622 + 627 Kế toán kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành: Nợ 154 Chi phí SXKD dở dang 113.650 Có 621 Chi phí NVL trực tiếp 59.000 Có 622 Chi phí nhân công trực tiếp 33.320 Có 627 Chi phí sản xuất chung 21.330
  45. TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Giá thành Chi phí sản Chi phí sản Chi phí sản sản phẩm xuất dở dang xuất phát xuất dở dang đầu kỳ sinh trong kỳ cuối kỳ 120.000 10.825 113.650 4.475 Nợ 155 Thành phẩm 120.000 Có 154 Chi phí SXKD dở dang 120.000
  46. PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT SẢN CHI PHÍ PHẨM SẢN XUẤT QUY TRÌNH SẢN XUẮT 621 NỢ 154/CÓ 621 622 NỢ 154/CÓ 622 154 NỢ 155/CÓ 154 NỢ 154/CÓ 627 155 627 QUY TRÌNH KẾ TOÁN SẢN XUẮT
  47. KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM Thành phẩm được xem là tiêu thụ nếu thỏa 5 điều kiện: ▪ Chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua ▪ Không còn nắm giữa quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa ▪ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn ▪ Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng ▪ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
  48. KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ giao dịch. Chiết khấu thương mại: khoản tiền giảm trừ doanh thu do người mua hàng hóa, dịch vụ mua với khối lượng lớn Hàng bán bị trả lại: Trị giá sản phẩm, dịch vụ bị khách hàng trả lại do nguyên nhân vi phạm cam kết, hợp đồng; hàng kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách. Giảm giá hàng bán: Khoản giảm trừ trên giá bán cho số hàng hóa, dịch vụ đã bán kém phẩm chất hoặc không đúng theo quy định của hợp đồng kinh tế
  49. KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM Giá vốn hàng bán : chi phí sản xuất kết tinh trong sản phẩm được bán ra trong kỳ. Chi phí bán hàng: chi phí bỏ ra trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ như chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển, bảo hành hàng hóa Chi phí quản lý doanh nghiệp: chi phí quản lý chung liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp như chi phí lương và các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý, văn phòng; chi phí văn phòng như vật liệu, công cụ dụng cụ, khấu hao sửa chữa tài sản cố định dùng cho bộ phận quản lý, dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài như điện, nước, điện thoại; chi phí khác như chi phí tiếp khách, tổ chức hội nghị
  50. Giá vốn hàng bán Thành phẩm -155 632 Giá vốn Phải thu khách hàng Doanh thu - 511 131 Giá chưa VAT VAT đầu ra - 3331 VAT
  51. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 632-GVHB 911-KET QUA KD 511-DTBH 641-CPBH 711-KHAC 642-QLDN 515-TNTC 635-CPTC 821-THUE TNDN 811- CP KHAC 421-LN CHUA PP 421 LÃI LỖ DT - CP CP - DT
  52. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Hàng bán bị trả lại 521 Chiết khấu TM 521 Giảm giá hàng bán 521 200 200 (1) 150 150 (1) 250 250 (1) 200 200 150 150 250 250 1 1 Giá vốn hàng bán 632 Doanh thu bán hàng 511 4.500 5.000 (3) 1 (1) 600 10.500 500 (2) 13.300 3.400 5.000 5.000 13.900 3 Chi phí bán hàng 641 2.500 3.500 (3) 1.000 Xác định kết quả kinh doanh 911 (3) 9.900 13.300 (3) 3.500 3.500 (4) 3.400 13.300 13.300 3 4 Chi phí quản lý DN 642 1.200 1.400 (3) 200 4 1.400 1.400 Lợi nhuận chưa phân phối 421 -0- 3.400 (4)
  53. SƠ ĐỒ - QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 621 154-CPSXKDDD SDDK 155-TP 632-GVHB 911-KET QUA KD 511-DTBH GIA THANH BAN HANG GVHB 622 641-CPBH 711-KHAC 642-QLDN 515-TNTC 627 SDCK 635-CPTC 821-THUE TNDN 811- CP KHAC 421-LN CHUA PP 421 LAI LO