Bài giảng Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm - Ngành Du lịch và vận tải

pdf 21 trang ngocly 1000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm - Ngành Du lịch và vận tải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_chi_phi_san_xuat_va_tinh_gia_thanh_san_pham_nganh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm - Ngành Du lịch và vận tải

  1. KT chi phí và tính giá thành . dịch vụ du lịch KT chi phí và tính giá thành dịch vụ vận tải. hông nhung - cscd 2
  2. Hoạt động dịch vụ. Đặc điểm Được tạo ra trên nhiều lĩnh vực. Không tồn tại dưới hình thái vật chất. Đa dạng chủng loại & thứ hạng. hông nhung - cscd 3
  3. Kế toán chi phí và tính giá thành dịch vụ du lịch. hông nhung - cscd 4
  4. Kế toán chi phí và tính giá thành hoạt động hướng dẫn DL. Bạn có bít đây là đâu ko? hông nhung - cscd 5
  5. Kế toán chi phí và tính giá thành hoạt động hướng dẫn DL. Giá thành thực tế of tour = Tổng CP thực tế PS hông nhung - cscd 6
  6. 334,338334,338 622 154 632 111,112. 627 . Sơ đồ tập hợp Những CP thực tế PS để đưa ra Giá thành thực tế of tour hông nhung - cscd 7 KTCP & tính giá thành hướng dẫn viên DL
  7. Kế toán chi phí & tính giá thành dịch vụ kháh sạn Có 2 phương pháp tính Phương pháp hệ số. Phương pháp tỉ lệ. hông nhung - cscd 8
  8. Quy đổi số lượt/phòng/ngày về 1 loại n i Tổng số lượt phòng / ngày đc quy định theo loại phòng chuẩn Số lượt phòng/ngày thự tế of loại pòng i Hệ số tính giá thành của loại phòng i hông nhung - cscd 9
  9. Tính giá thành tưng loại phòng thực tế Tổng giá thành thực tế của loại phòng i CP phat sinh trong kỳ CP dở danghông nhung cuối - cscd kỳ 10
  10. Tính giá đơn vị từng lọai phòng i hông nhung - cscd 11
  11. Sơ đồ Kế toán tập hợp chi phí & tính giá thành dịch vụ kháh sạn 152152 621 154 632 334,338 622 112,331 627 hông nhung - cscd 12
  12. Ví dụ Số dư DK: 154 “ DV phòng”:5.640.000đ Trong tháng: – Deluxe: 50 lượt – Superior: 100 lượt – Stabdard: 250 lượt Cuối tháng: Deluxe: 5 ngày Superior: 2 ngày Stabdard: 6 ngày Hệ số: Deluxe: 1.8 phòng Superior: 1.4 phòng hông nhung - cscd 13 Stabdard: 1 phòng
  13. Yếu tố CP Phục vụ phòng Quản lý Vật liệu xuất kho 12.020 3.000 Tiền lương 30.000 10.000 Trích KPCD,BHXH,BHYT,BHTN 6.000 2.000 Vât dụng,đồ dùng 3.000 5.075 Khấu hao tài sản cố dịnh 10.000 20.000 Sửa chữa bảo trì thuê ngoài 2.000 Chi phí phục vụ khác = CK 5.500 Chi tiền hoa hồng dẫn khách 1.000 hông nhung - cscd 14 Tiền diện nước chưa thanh toán 7.700 2.425
  14. Phương pháp tỉ lệ:  theo phương pháp này cần xác định tỉ lệ tính giá thành dựa vào giá thành kế hoạch hoặc định mức. hông nhung - cscd 15
  15. Kế toán chi phí và tính giá thành dịch vụ nhà hàng Gía thành thực tế=Tổng chi phí chế biến phát sinh trong kỳ hông nhung - cscd 16
  16. 611611 621 631 632 334,338 622 112,331 627 Sơ đồ Kế toán chi phí và tính giá thành nhà hônghàng nhung - cscd 17
  17. Tính giá nguyên vật liệu xuất kho trong kỳ Trị giá Trị gía Trị giá Trị giá NVL NVL NVL NVL xuất kho = tồn + mua vào + tồn trong kỳ đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ hông nhung - cscd 18
  18. KT chi phí và tính giá thành dịch vụ vận tải Đặc điễm Không mang hình thái vật chất. Quá trình SX & tiêu thụ được tiến hành dồng thời TS là phương tiện vận tải& ko thể thiếu. Có nhìu loại hìnhhông vậnnhung - cscd tải. 19
  19. Chi phí Nhiên Liệu: Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí ở NL đưa NL còn NL = phương+ vào sử - lại ở trong kỳ tiên dụng p/tiện đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ hông nhung - cscd 20
  20. Chi phí săm lốp: Mức chi phí Chi phí ước tính về săm lốp săm lốp = Thời gian ước tính sử dung săm trong tháng lốp(thang) hông nhung - cscd 21