Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương X: Sinh lý tuần hoàn

pdf 13 trang ngocly 1400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương X: Sinh lý tuần hoàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_sinh_sinh_ly_dong_vat_chuong_x_sinh_ly_tuan_ho.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương X: Sinh lý tuần hoàn

  1. Ph m Kim ðă ng 25-Mar-08 Ch−ơng X: Sinh lý tuần hoàn ĐVcóvú:2vòng + Đại tuần hon:TT trái (máuđỏ)→ TN phải + Vòng tuần nhỏ: TT phải → Nhĩ trái Nguyờn t c ho t ủng c a van A. Sinh lý tim Tim vừacóchức năng đẩy, vừathu máu I. Chu kỳ tim : (1chukỳ:5kỳ): Nhĩ co(0,15),nhĩ gin(0,7), thất co(0,3),thấtgin(0,5),timnghỉ (0,4)  tlmviệc =tnghỉ 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 TN 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 TT II. van tim & Tiếng tim 1.Vantim : T/dgiữ máu chảy theo 1chiều,2loại Phải(3lá) Vannhĩ thất H−ớngTT Trái(2lá) → Vanđộng mạch 1từ TTphải ĐMphổi 1 từ TT tr ái → ĐM ch ủ Khoa CNTY -ði h c NNI Hà Ni 1
  2. Ph m Kim ðă ng 25-Mar-08 Van NT trỏi Van NT ph i Van ðM Van ðM ph i 3 2. Tiếngtim :2tiếng: * Tiếngtâmthu :t/− TTco,van nhĩ thất đóng v tiếngcơ TT rung  “pùm” Âmđục, trầm, kéo di (2van nhĩ thấtk0 đóngcùnglúc) * Tiếng tâm tr−ơng : t/ứ TTgin,2vanđộng mạchđóng Âm cao, gọn→ “pụp” →→→ K/c giữa tiếng 1&2 ngắnhơn giữa tiếng 2&1 → Khi hở,hẹp van tạotiếngtiếngthổi,rung(bệnhlý) VD : +Hẹp van nhĩ thấtbẩmsinh → máu từ TN xuốngthấtbị xoáy nên nghe rung rõ. Khoa CNTY -ði h c NNI Hà Ni 2
  3. Ph m Kim ðă ng 25-Mar-08 +Hở van → tiếngthổi: Tiếngthổi tâm thu → hở van nhĩ thất “pùmxì tắc” Tiếngthổi tâm tr−ơng → hở vanĐM “pùmtắcxì” → Dựa vo tiếngtim để đoán bệnh. III. sinh lý cơ tim 1. Tính h−ngphấn a. Hiện t−ợng “tất cả ork0”:→ giúptim h/đ bềnbỉ, dẻodai Chỉ đ/ứ khi KT tớing−ỡng v k0 đổingaykhi c/độ > ng−ỡng (tức KT ng−ỡng → đ/ứ chỉ nh− với KT ng−ỡng) Chỉ cođơn,không co tetanos. (cơ vân:+KTđạt ng−ỡng →→→ cocơ +KT>ng−ỡng →→→ comạnhhơn +KTliêntục →→→ cotetannos) → G/thích : Cơ vân cấu tạo từ nhiềusợi cơ riêngbiệt nên ∈ c−ờng độ KTm số l−ợngsợithamgianhiều hay ít. Cơ tim cấu tạo hợp bo, có cáccầuNSCnối các sợivì vậyton bộ timnh− 1TB,1 sợi độcnhất. Khoa CNTY -ði h c NNI Hà Ni 3
  4. Ph m Kim ðă ng 25-Mar-08 b. Tínhtrơ (k 0 đ/ứ): gồm 2 pha ∈ thời điểm KT KT KT 1 2 T−ơng đối Tuyệtđối +Trơ tuyệt đối: KTvokỳ thất co → tim k0 đ/ứ (nhờcótínhtrơ m timk0 bị co tetanos)  DotimvừanhậnKTcủa hạchKeithFlack,lạinhậntiếp KTkhác→ KTáctính → cơ timk0 đ/ứ + Trơ t−ơng đối: KT vo kỳ thất gin → tim đ/ứ = co phụ mạnh hơn (cobóp ngoạilệ orngoạitâmthu). Nghỉ lâu hơn = nghỉ bù 2. Tínhtự động : docáchạch tự động,đảmbảo cho tim h/đ nhịpnhngngay cả khimấtliênlạc vớiTKTW *Hạchxoangnhĩ.TínhHFcao, Keith- Flack (Remark) tự độngchính *Hạch nhĩ thất (váchliênnhĩ): Ashoff – Tawara tự độngphụ. (Ludwig –Bider) *Hệ truyềndẫn: Hiss(2 nhánh)& BóHiss tậncùngsợi Purkinje (Dogel) ếch:hạchDogel Purkinje →Bêncạnh hệ tự độngcònchịusự chi phốicủaTKTW Để chứngminh=TNStanius (cácnốtbuộctimếch) Khoa CNTY -ði h c NNI Hà Ni 4
  5. Ph m Kim ðă ng 25-Mar-08 3. Tínhdẫntruyền : KeithFlackHFphátxung động (điệnSV) Đoạn KeithFlack đến AshoffTawara, V chậm ≈ 1m/s. (đoạnny khôngcósợidẫntruyền m nhờ vosợi cơ TN,vì thếTN phảicotr−ớc,tráisau v TNcotr−ớc TT) ĐoạnAshoffTawaratheobó Hiss,Purkinje,V nhanh 56 m/s → ton bộ TTHFcùnglúc → đẩy máuvoĐM IV. Điện tim Khi h/đ,mỗisợi cơ timx/hiện 1dao động điệnthế=điện h/đ Tổnghợp điện h/đ các sợi cơ tạodòng điện h/đ Cơ thể l 1môi tr−ờngdẫn điện t−ơng đối đồngnhất  điện do tim phátratruyền khắpcơ thể → cóthể ghi điệntimtừhai điểmcủa cơ thể Điện tâmđồ (ECG:electrocardiogram)=đồ thịbiếnthiên điện do tim phát rakhi hoạtđộng - 2 loạiđ−ờngdẫn (chuyển đạo)  Trựctiếp :điệncực chạmvocơ tim Chỉ dùngkhimở lồngngực, phẫuthuậthoặcthínghiệm  Gián tiếp : ngoi lồngngực (lâmsng),3loạimạch dẫnchuẩn Cổ tay Cổ tay D1 phải trái D1: mạchdẫnsongcựcchi D D3 D2: mạch dẫn đơncựcchi 2 D3: mạchdẫn tr−ớctim Cổ chân trái Sơ đồ trụcdiệntrongtamgiácEinthoven Khoa CNTY -ði h c NNI Hà Ni 5
  6. Ph m Kim ðă ng 25-Mar-08 3 songcựcchuẩn Đơncựcchicơ bản a.Điện tâmđồ : 1chukỳ =5sóng • Nguyêntắc +HF → chênhlệch điệnthế → sóng đilên +HFlan toả→ điệnthế ↓→ sóng đi xuống +Ton bộ TN hoặc TTHF → k0 chênhlệch → nằmngang R T P P Q T S ST PQ QRS biếnđộngđiệnthếtrongTBcơ TN biến động điệnthếtrong TBcơ TT Khoa CNTY -ði h c NNI Hà Ni 6
  7. Ph m Kim ðă ng 25-Mar-08 Hưng lan truy n ủin tim • Phân tích các sóng + Sóng P: HF từ KeithFlack  nhĩ phảiHF tr−ớc (), cònnhĩ trái ch−aHF(+) → chênhlệch điện → sóng đilên Khi HFlan sangTN trái → chênhlệch ↓ → sóng đi xuống Khi cả TNđều HF → k0 cònchênhlệch → sóng nằmngang + ĐoạnPQ : biểuthị HFtừ TN → TT,sóng Q(TTbắtđầu HF) + Nhóm QRS :trạngtháiHFcủa TTtr−ớckhi co, nhóm ny dốc doHFtruyềnnhanhtrong TT +ĐoạnST :nằm ngang doton bộ TTđ HF +Sóng T: TTkhôiphục:vùng HFtr−ớc(TTphải)khôiphụctr−ớc, HFsaukhôi phụcsau → chênh lệch → sóng đilên.Khi 2bên khôiphục → chênhlệchgiảm dần→ sóng đi xuống.Đếnkhihết → sóng nằmngang Khoa CNTY -ði h c NNI Hà Ni 7
  8. Ph m Kim ðă ng 25-Mar-08 b. ý nghĩa: → chẩn đoán +Rối loạn nhịptim : Nếu TPdi→ KeithFlackHFchậm Nếu TPngắn→ KeithFlackHFnhanh + Rối loạn dẫntruyền HF PQ di → tắc dẫntruyềnnhĩ thất.QRSgin rộng do dẫntruyền trong TTbịtrở ngại(viêm bó Hiss,sợi Purkinjeorviêmcơ TT ) + Cấu tạo khác th−ờngcủatim Pcao,rộng(TNtoorviêmcơ nhĩ), Qrộng (triệuchứngnhồi máucơ tim) Khoa CNTY -ði h c NNI Hà Ni 8
  9. Ph m Kim ðă ng 25-Mar-08 Bìnhth−ờng Timđậpnhanh Timđậpnhanh bấtngờ Tiếngrungtâm nhĩ Trở ngạihạchnhĩ thấtđộ 1 Trở ngạihạchnhĩ thấtđộ 2 Trở ngạihạchnhĩ thấtđộ 3 V. Tần số tim = số lầntim đập/1 phút + ∈ loi,ngoạicảnh,trạng tháis/lý.Khi ăn,v/đ, khi T0 môi tr−ờngcao → ↑ nhịptim VI. Công của tim +Timco bóp tạoE → phầnlớn → nhiệt năng,1phần → công cơ họckhắc phục áp lựctrong đ/m,duytrì Vmáu +Côngmỗi khi TTcobóp (W)=Q*R+M*V 2/2g W: công cơ họcnhịptim R: huyết áp V: tốc độ máu Q: L−ợng máu tốngra g: giatốctrọngtr−ờng (9,8m/s 2) M: trọng l−ợng máu tốngra Vì công cơ timduytrì Vmáubé nên cóthể rútgọn:W=Q*R → nếu ↑ l−ợng máu tốngrahoặc ↑ Pađều l gánhnặngchotim Khoa CNTY -ði h c NNI Hà Ni 9
  10. Ph m Kim ðă ng 25-Mar-08 B. Sinh lý hệ mạch ĐM Mao mạch TM Sự khuyếchtángiữa Hệ mạch TBv máu I. Huyết áp ? Theoquyluật độnghọc:Q=(Pa – Pv)/R Q:l−ợng máu chảyquamạch quản Pa :huyết ápđ/m, Pv : huyết ápTM  rấtbénêncoibằng0 R:sức cản thnh mạch Q=Pa/R → Pa =Q*R Khi TTco → Qmax → Pa tối đa(tâm thu) KhiTT gin → Qmin → Pa tốithiểu (tâm tr−ơng) Đohuyếtápbằng 2cách:Trựctiếpv giántiếp Khoa CNTY -ði h c NNI Hà Ni 10
  11. Ph m Kim ðă ng 25-Mar-08 1.Đotrựctiếp: = quađ/mcổ (3sóng ) Trungkhu nyHF → mạchco → h/áptăngsóng đilên ứ/chế → mạch gin → huyết áp giảm → sóng đi xuống. SóngMeyer (sóngcấp3) ∈ trungkhuvận mạchở hnhtuỷ Sóng hô hấp (cấp 2) Sóng mạch (cấp 1) Khi bắtđầuthở h/áp ↓ sau đó ↑ dầndo hít → ↑ → ↓ → ứngvớitim đập. Sóng vo Vphổi PXMN máu tích lại lên khitim co, xuống trong cácTMlớn v mạch quản phổi,l−ợng khitimgin. máu về tim ↓. Sau đó dồn về tim → tăng h/a.Ng−ợc lại khithở ra → giảm huyết áp. 2.Đogiántiếp= túi hơiv ốngnghehoặc điệntử Tâmthu Tâmtr−ơng Khoa CNTY -ði h c NNI Hà Ni 11
  12. Ph m Kim ðă ng 25-Mar-08 3.Các thôngsố huyết áp Patối đa: ∈ lực v thể tích tâmthu Patốithiểu: ∈ tâm tr−ơng Pahiệusố= Pa tối đa – Patốithiểu (đkcầncho máu tuần hon)  Hiệusố ↓ (kẹp h/áp) → tuần honmáuứ trệ  Timđậpnhanh → hiệusố hẹp.Timchậm → hiệusố rộng Pa trung bình = trị số khi mạch đập rõ nhất, gần Pa tâm tr−ơng (VD:70/110 → trung bình85). 4.Các tr−ờnghợpcao v thấp h/áp a. Cao h/áp: Pa tối đa>140v Pa tốithiểu >90mmHg NN: Xơ cứngthnh mạch(gi), cholesteron máu.Viêm thận → tiết renin → comạchhoặctríóc căngthẳng Táchại: Vỡ mạch(nov tim)  độttử Chóngmệtmỏi,sứcbềngiảm b.Thấph/áp: Patốiđa<90mmHg → NN: Suytim Q↓,,Suydinhd−ỡng Nhiễmphóngxạ v t/dcácchấtgâyginmạch  Vùngxamáuđếnít → dakhô,lôngrụng,cóthể hoạitử v khôngtạođ−ợcn−ớctiểu II. mạch đập +Mạchđập t/ứ h/đ củatim (nhanh, chậm). +Biênđộ mạch=biênđộ chấn độngthnh ĐM.Từ đó có thể biết mạch nổi hay chìm Khoa CNTY -ði h c NNI Hà Ni 12
  13. Ph m Kim ðă ng 25-Mar-08 +Độ căngcủa mạch:đètay đếnkhimất mạch. Dựa vo lực mạnhhay yếu → mạch cứng haymềm + Tốc độ mạch → mạch nhanh haychậm * Vị trí bắtmạch : Bò:ĐMđuôiorĐMhm ngoi Ngựa:Động mạchhm ngoi. Tiểugiasúc:động mạchđùi. c. Điều hoà hoạt động tim mạch  TK : Trungkhucấpcao ở vùng d−ới đồi, cấpthấp ở hnhtuỷ • Đốivớitim : quaTKg/cv phógiaocảm + Giao cảm: → timnhanh,mạnh. Từ T/sống (đốt 13)quađám rối hìnhsao đếnchiphốihach Keith –Flack, AshoffTawara, bó Hiss, cơ tâm nh ĩ v thất +Phó g/c : → timchậm,yếu.Từ hnh no → dâyX, sợitr−ớc hạch  vo tim đổi đốt. Sợi sau hạch tận cùng ở Keith – Flack,AshoffTawara,bó Hiss  Đ/vmạch : g/cHF → mạchco; phó g/c ng−ợc lại.  TD :+Adrenalin, Noradrenalin (tuỷ th/thận) → comạch, ↑ nhịptim v h/áp → thuốctrợ tim +Thyroxin → timnhanh +Axêtylcolin (phó g/c) → ginmạch, timchậm +Vazopressin → coĐMnhỏ, mao mạchv ĐMvnh + Renin (thậntiết) → comạch → ↑ huyết áp../. Khoa CNTY -ði h c NNI Hà Ni 13