Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương VIII: Thân nhiệt và vitamin

pdf 5 trang ngocly 1200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương VIII: Thân nhiệt và vitamin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_sinh_sinh_ly_dong_vat_chuong_viii_than_nhiet_v.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương VIII: Thân nhiệt và vitamin

  1. Pham Kim Dang 3/25/2008 Ch−ơng VIII - Thân nhiệt và VTm Đ1- Thân nhiệt I. Khái niệm: T0 cơ thể  2loại +Máu nóng (ổn định,k 0 ∈ t0 môi tr−ờng ):chim,ĐVcóvú +Máulạnh (∈ t0 môi tr−ờng): ếch, nhái, bò sát +Thân nhiệtg/sổn định ∈ giống, tuổi,trạng tháis.lý +Thânnhiệt ∈ sinh &toả nhiệt: Sinh >toả  tăng. Sinh =toả ổn định Sinh T 0 môi tr−ờng  mấtnhiệt. ∈: +ChênhlệchT0 mùahètruyềnnhiệtkhó +Gió,độ ẩm (cngẩm cngdễtruyềnnhiệt) b.Bức xạ: vậtnóng hơnphátxạ ra môi tr−ờng d−ới dạng hồng ngoạiv ng−ợc lại  Vách,độnchuồng ả/hđếnbức xạ Mùa đôngk0 có độnchuồng  tăngbức xạ  mấtnhiệt. Tắmnắng  hấpthụbức xạ. c.Bốc hơin−ớc: n−ớc  hơi  lấynhiệt +Tiết mồ hôi (ngựa, cừu), hô hấp (trâu, chó ), n−ớcbọt + ∈ độ ẩm (khôngkhí khô bốc hơinhanh,độ ẩmcaonắngoi  bốc hơin−ớckém  thân nhiệt tăng). 3 Khoa CNTY-DHNN1 1
  2. Pham Kim Dang 3/25/2008 IV. Cơ chế điều tiết nhiệt 1.Hóahọc: quađiềutiết TĐCmô bo ↑ hoặc ↓sinh nhiệt Đông  cơ bắprun  ↑TĐCở cơ, ↑oxh ở gan  ↑ sinhnhiệt  mùa đôngcầncho ănno,KFgiuE (gluxit, lipit) TĐC↑ (H tuyến giáp, vỏ th.thận) ngủ đông T’giáp ↓ h/đ MùahèTĐC ↓  ít đói 4 2.Điềutiếtvậtlý : =co,ginbềmặt (da,mạch ) +Đông:da,mạchngoạivico ↓toả nhiệt, da tái. Hèng−ợclại +Thay lôngtr−ớcmùa đông (mùa đông dy, hèth−a) +T/số hô hấp,bốc hơin−ớc:tiếtmồ hôi nhiều  ↑toả nhiệt vo mùahè (Mùahè nêntắm chải chog/sk 0 tuyếnmồ hôi) 3.Điềutiết :TK –TD,trungkhu điềutiếtvùng d’đồi Vỏ no TKVĐ Cơ (↑, ↓ oxh) T0 môitr−ờng Hypothalamus Cơ quan TKTV nhận cảm Vỏ th.thận m.quảnngoida 5 Giáptrạng Tmồ hôi Đ2- vitamin + N/cở chuột:đầyđủ dinhd−ỡng (gluxit, lipit,protein, khoáng) vẫnbịcòicọc, xù lông  thiếu VTM +1911:B 1 (VTM= “vie ”, “amin ”). + VTMK 0 phảil chất tạohình,chấtcungcấp Em chỉ xúc tác sinhhọc,đa số l coenzim +VTM:hợpchất h/c,p.tử bé (tự nhiên ortổnghợp), chỉ cần l−ợngrấtnhỏ (àg) giúpsinhvậtduytrì,phát triển v h/đ bìnhth−ờng. +Dựa votính tan:2nhóm: Tan trongdầumỡ (A,D,E,K) Tantrong n−ớc (B,C)  cơ thể khôngtổnghợp đ−ợc (trừ loi nhai lại) 6 Khoa CNTY-DHNN1 2
  3. Pham Kim Dang 3/25/2008 I. Vitamin A : (A1, A2, A3, ) H3C CH 3 CH 3 CH 3 H H2 CH=CH – C=CH – CH=CH – C=CH –C OH H H2 CH 3 ĐV:UI(1mgVTMA=3300UI) H2 1. Nguồngốc +ĐV:dầugan cá, lòng đỏ,bơ,sữađ.bsữađầu +TV:caroten(ớt.c rốt,c chua, gấc,bí đao, cỏ xanh) Vocơ thể caroten carotenaza (do gan tạo) VTMA • 90%dự trữ ở gan,dạngeste,cònlạitrong máu, võng mạc7 2.Đặctínhlý hoá +Kếttinh vng nhạt,tan trongdầumỡ &dungmôichấtbéo +Nhiều đơn vịisopren,LKđôi dễ phân huỷ d−ới t/dt 0, hồng ngoại,độ ẩm,oxhngoik 2 hay khilẫn dầumỡ bị ôi  Khih2 chứa VTMA cần bảo quản tốt,chống oxh 3. Chức năngsinhlýVTMA 3.1.Bảovệ,KTphát triểnTBth−ợng bì n.m(ứ/csừnghóa) đ−ờngT.hoá,h 2,s/d,tiếtniệu,mắt. a.Thịgiác Duy trì thị giác trong tối, ngoi sáng. Thiếu  chứng quáng g (mấtk/nnhận cảma/syếu) 8 * Cơ chế: • Võng mạc có 2loạiTBnhận cảma/s (hìnhnón:nhận cảma/s mạnh,hìnhtrụ:a/s yếu),chất cảmquang:Rodopxin(hìnhtrụ) HFTKthịgiác thấy (a/syếu) Rodopxin retinen + opxin (AndehytcủavtmA) +2H Opxin + VTM A Từ máu* • P/ứ nyxảy raliêntục  retinen cạn dần,b/s=VTMA từ máuquap/ứ oxhkhử • P/ứ xảyra t−ơngtự trong TBhìnhnón voban ngy nh−ng tốc độ nhanh hơn ! (TBhìnhnón:Iodopxin = opxin + aldehyt VTMA)9 Khoa CNTY-DHNN1 3
  4. Pham Kim Dang 3/25/2008 b.Sinhdục : khithiếu + ♂:sừng hoá th−ợng bì ốngsinhtinh  trở ngại sinhtinh + ♀:bềmặtbuồngtrứng dy, khô  vô sinh Lợn náidễ gây sẩythai, chếtthaihoặcthaikém pháttriển c.Đốivớida, niêmmạc: khithiếu +Dakhô, nứtnẻ  rụng lông , xù xì +n.mốngT.hoá sừng hoá hạn chế h/thu suyd.d−ỡng +n.mkhô (TBtiếtmuxinbịsừng hoá) dễ viêmnhiễm 3.2. Kíchthíchsinhtr−ởngg/snon,tăng tạomáu thiếu  còicọc, sinhtr−ởngchậm 3.3.T/doxh hon nguyên: vì VTMAnhiềunối đôi  dễ thamgia vooxhkhử  còn a/hđến h/đ của VTMC( chấtthamgia p/ứ oxh ) 10 II. Vitamin D (D2, D3,D 4,D 5,D 6) • Từ ĐV: cá biển, dầu gan cá, sữa, lòng đỏ (C27 H43 OH) Từ TV: rễ,củ,quả,cỏ t−ơi, nấm, men bia có tiềnVTMD2 11  Chức năng • Thúc đẩyhấpthu Ca,Pở ruột,ốngthậnqua: +Thúc đẩy hìnhthnhLKprotein – Ca ++ ở n.mmạc ruột +KThấpthumuối phôtphátở ốngthận. ∈∈∈ tỷ lệ Ca/PKFthíchhợpnhất=2/1 • ả/hsự hìnhthnh,cốt hoá x−ơng (dohoạthoá phôtphataza) *Khithiếu  ả/hhấpthu Ca,P  cố hoá k0 đầy đủ  còi x−ơng (vớig/s đangtr−ởngthnh ), mềm x−ơng (g/str−ởngthnh) G/s tr−ởngthnh  hạ canxihuyết  phógiáptrạngtiếtPTH  phân giải canxi x−ơng  mềm x−ơng. • ả/hđếnsự cocơ (cocơ cầnCa++) • ả/hđếngiacầm:đẻ trứngít,vỏ mềm 12 Khoa CNTY-DHNN1 4
  5. Pham Kim Dang 3/25/2008 TraođổiCa,P Thiếu  Bổ sung TA,Tắmnắngbuổisáng Khithừa ↑photphát g/snon liều canxiaxít ngừng cao độc khó tantừ s/tr−ởng (lợn: máu tụ trên do cốt hoá 473000UI ốngthận sớm D /kgT.ă sỏi thận. 3 chếtsau 4 ↑Trên ngy) thnh mạch  xơ cứng đ/m 13 Vai trò vitamin nhóm B CO 2 Chuy n hoỏ lnnhau Chutrỡnh Glucose (Met,Cystein,Glyceryl,Serine) B1,PP Pantose Biotin B12, Folate Pyruvate B6 B1 Axit béo Acetyl CoA Axit amin Ax.Pentothenic B6 CREBs Biotin B12 Methyl alanyl CoA NADA PP O2 NH FADH2 H O 3 2 14 B2 Ph i FME Khoa CNTY-DHNN1 5