Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương IX: Sinh lý máu

pdf 21 trang ngocly 640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương IX: Sinh lý máu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_sinh_sinh_ly_dong_vat_chuong_ix_sinh_ly_mau.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương IX: Sinh lý máu

  1. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 Ch−ơngIX. Sinh lý máu *Máu  tình trạngd.d, sứckhoẻ *Cácloạidịchtrongcơ thể ? Dịchgian bo:máu ngấm vokhehở cácTB Dịchnội bo:vo trong TB Dịch notuỷ:trong notuỷ Dịch bạchhuyết:vo ống lâmba Mất máuđộtngột  choáng, ngấtcóthể chết doPmáuở maoquản giảmđộtngột,đ.bở no ứ/cTK Cóthể lấy 2/3tổng l−ợng máu L−ợng máu ∈ loi,50 –54% tronghệ tuần hon(tim,mạch), còn lại dự trữ ở gan,lách Mốiquanhệ giữakhốil−ợng cơ thể v l−ợngmáumộtsố loi Loi ml/kg Loi ml/kg Ng−ời 6575 Chó 85100 Bê 90110 Ngựa Lai 6070 Bò 6277 Thuần 100110 Lợn: 02tháng 75100 Dê 6570 Tr. thnh 50 60 Cừu 5565 G 80100 Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 1
  2. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 I. Chức năng sinh lý máu *Vậnchuyển ↔ V/c O2,CO 2 mô bo phổi V/c d.d từốngtiêuhoá  mô bo, sp ’ TĐC (CO 2,urê,uric)  cơ quan bitiết *Điều ho Thân nhiệt (hè  ngoạivi gin toả nhiệt, mùa đông co ) Cânbằngnội môi:pH.Ptt Điều ho thể dịch (Hormon  điều ho TĐC,sinhtr−ởng ) *B ảo vệ: Docácb/c,kháng thể ngăncản,tiêudiệt VK,vật lạ II. Thành phần: 2TPchính +Dịchthể (huyết t−ơng)60% vng nhạt +Có hình (h/c,b/c, tiểucầu)40% Huyết t−ơng ≠≠≠ Huyếtthanh cònfibrinogen b/c Cụcmáu h/c fibrin+ TP cóhình Chốngđông,để lắng Để lắng Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 2
  3. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 2.1. Sinhlýhuyết t−ơng (plazma) 2.1.1.Thnhphần 90 –92%H 2O 8–10%VCK Hữucơ Vô cơ Protein,đ−ờng, mỡ, chủ yếubicacbonat hocmon,VTM,men của Na,K,Ca,Mg a.Protein (6 – 8%) *Albumin +Tạo Ptt máu  giữ n−ớc +V/csắctố mật,a.béo +Thamgiacấu tạot/cmô bo  phảnánhsự sinhtr−ởng ααα, βββ globulin : T/gia v/c cholesteron,H.steroit *Globulin MD( IgG, IgA. IgE, IgD,IgM ) γγγ globulin Thamgia các yếu tố đông máu Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 3
  4. Bài gi ng SLGS 3/20/2008  A/G (hệ số protein)  tình trạng sứckhoẻ A/G ↑↑↑ có thể A↑ (tốt→ sức sảnxuất ↑) orG ↓(c/nMD ↓) A/G ↓↓↓ cóthể A↓↓↓(suy d.d,gan,viêmthận) or G↑(nhiễm khuẩn) * Fibrinogen : yếu tố số I quá trình đông máu b.Các thnhphầnkhác *Đ−ờng : chủ yếuglucozcungcấp Echo cơ,TK * Lipit : chủ yếu dạngmỡ trungtính,A. béo, cholesteron *C ác men , hocmon , VTM 2.1.2.pHmáuv hệ đệm  pH : ≈ 7,35 – 7,50v ổn định (trong 1loixê dịch 0,1 0,2) * ổn định có t/d :duytrì cách/đ của cơ thể (TĐC) duytrì t/dcủa các kích tố duytrì h/đ cácmen * Để ổn địnhthông qua : → +phổi thảiCO 2 +thận → thảiuric +mồ hôi → thải axít hữucơ +chủ yếu l dohệ đệm Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 4
  5. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 Hệ đệm máu: ổn định pHmáu  Cácđôiđệm (axítyếu/muốiaxít đó)or( muốiaxít/muốikiềm ) Đệmtronghuyết t−ơng (4đôi) Axít h/cơ H2CO 3 Na H2PO 4 Hprotein muối Na củanó Na HCO 3 Na 2HPO 4 Na protein Đệmtronghồngcầu (5đôi) Axít h/cơ H2CO 3 KH2PO 4 HHb HHbO 2 muối K củanó KHCO 3 K2HPO 4 KHb KHbO 2 • Nguyêntắcđệm:khicókiềm → k/hvớiaxít đôiđệm khicóaxít → k/hmuốikiềm Xét cácp/ứ đệm: +Kiềm :BOH+H 2CO 3 =BHCO 3 +H 2O (K,Na) (thảiquathận) H/cơ:Lactic+NaHCO = Lactat Na+H CO + Axít: 3 2 3 ↑↑↑ H2O+CO 2 phổi H+ (máu axít) anhydraza Với CO 2 +H 2O H2CO 3 HCO 3 Trong h/c : HHb/KHb,HHbO 2/KHbO 2 sẽ đệm CO +H O →→→ H CO + KHbT/chức KHCO + HHb 2 2 2 3 Phổi 3 CO +H O → H CO +KHbO Tổ chức KHCO + HHbO 2 2 2 3 2 Phổi 3 Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 5
  6. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 Tronghuyết t−ơng : Hprotein/Naproteinđệm Tổ chức CO +H O→→→ H CO +NaproteinNaHCO +Hprotein 2 2 2 3 Phổi 3  NaHCO 3 >20lần H2CO 3 k/nđệmaxít>kiềm  Dự trữ kiềm =số mgNaHCO 3/100mlmáu(mg%)  Dự trữ kiềm phảnánhk/nlmviệc → Ngựa đua:560 – 620mg%, ngựakéo:460 – 540  Trúng độctoankiềm:[kiềm]or[axít]máu quá cao ⊕⊕⊕ Trúng độcaxít (2dạng) + Thaythế :[axít]tăng,kiềmdự trữ giảm nh−ng pHmáu vẫn trong phạmvis.lý ± 0,1 – 0,2. + K0 thaythế : kiềmdự trữ giảmnhiều  pHngoi phạmvi NN Lm việc căngthẳng → tíchnhiều lactic → vomáu Tiêm quá liều toan,đái tháođ−ờng, thể xêtonloi nhai lại 0 Viêm phổi hayMethemoglobin  K thảiđ−ợc CO 2 ⊕ Trúng độckiềm :(thaythế v k0 thay thế) → → B/surê nhiều thừa NH 4+ trúng độc → → 2 → G/svùngnúi xuống đồng bằng tầnsố h caothải nhiều CO 2 l−ợng NaHCO 3 tăng  nênđuổibộ Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 6
  7. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 2.1.3.ASTTmáuhayhuyếtt−ơng a. Hiện t−ợngthẩmthấu : TN: B [C2] Dungdịch đ−ờng (C 2>C 1) A Btănglên:C 1=C 2(ổnđịnh) [C1] → Cột n−ớc tăng lêntạoP thuỷ tĩnh đáybán thấm (chỉ n−ớc qua) ASTT=Pthuỷ tĩnhtrên1ĐVSmng bán thấm (cm 2) b. Cáchtính ASTT : = ∑ P (riêngphần) ASTTmáu= ASTT thể keo + ASTT tinhthể ĐV cóvú: Ptt =7,4 atm ≈ 7,4x760mmHg=5624mmHg  Pttthể keo :proteinhuyết t−ơng (chủ yếu albumin) Pttthể keo =2530mmHg,k 0 lớn,quantrọng (giữ n−ớc) Suy d2, viêm thận→ phù?  Ptttinhthể: muối v/c (chủ yếu NaCl) Ptttinhthể =5600mmHgcao, ítquantrọng (p.tử bé, dễthẩmthấu) → ít t/d giữ n−ớc Viêm thận (kiêng ăn mặn)? hấp thu Na + tăng → ứ n−ớc mô thận → phù thận Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 7
  8. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 • Vanhoff: Ptt =iRCT R:hằngsố khílý t−ởng T: nhiệt độ tuyệt đối (273 0 tuyệt đối =O 0C) C: nồng độ muối =số ptg/1000gdungmôi i:hằngsố điệnly → iNaCl =2 → Ptt máu=7,4 atm ≈≈≈ 5624mmHg c. ý nghĩaPtt : ổn định nhờ thnh mạch cóthụquan nhận → cảm điều ho H2Ora vo=p/xạ. Giữ hình dạngh/c: +Ưutr−ơng →Pttmáu >Ptt h/c → teo +Nh−ợctr−ơng → n−ớc voh/c →vỡ Ư/dđiềutrị:tiếp n−ớc(đẳngtr−ơng) 2 0 Ư/dphachế d sinhlý (NaCl 9 /00 ,ringer) 2.2. Thnhphầncó hình 2.2.1. Hồngcầu (tr/mm 3) 2.2.1.1.Hìnhthái, cấu tạo, số l−ợng +g/c: bầudục, nhân +g/s:đĩa,lõm 2mặt,K 0 nhân→↑ 1,63lầnS Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 8
  9. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 Mng : lipoproteitbền vững, thẩmthấuchọnlọc (cho O2, CO 2,H 2O,glucose&cácionâmqua) Đn hồi biến dạng khi qua mao mạch *90%H 2O+10%VCK (90%Hb, ngoi racòncó men) *S.l−ợng : ∈ tuổi, giống, giớitính,trạng thái sinhlý * Thờigiansống : nhai lại, lợn:1 –2 tháng loi khác: ≈ 4 tháng H/c gi vỡ,đ−ợc TBl−ớinội mô gan,lách, tuỷ thực bo Cácgiai đoạnpháttriểncủah/c Tếbo mầm Khisự vậnchuyểnoxigiảm ThậntăngtiếtErythropoietin Nguyên Tăng sảnsinhh/cở tuỷ x−ơng sinhH/C Tăngtuầnhoncủah/c Khôiphụcvậnchuyểnoxi TBl−ới Điềuho sảnsinhhồngcầu H/C Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 9
  10. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 Dinhd−ỡngrấtquantrọngđ/vớisự sảnsinhhồngcầu Sắt,đồng,B2,B6,B12v a.folic ảnhh−ởngcủaviệcbổ sungsắtđếnsố l−ợngh/c v sự sinhtr−ởngở lợncon 2.2.1.2.Chức năngsinhlý V/cO 2,CO 2,d.d Hb đ.nhận Đệm  Hb = 90%VCKh/c(g%) ∈ 2 loi, giống, tuổi, giớitính,d , s.lý • Hb= 1globin (96%)=(2 α,2 β) 4hem(4%) – gắn4chuỗi Hem:vòngprotoporphirin =4vòngpurolnối=cầumetyl,Fe ++ giữa ++ Fe 2nốiphụ:1vớiglobin,1 dễkếthợp v phân lyvới O2,CO 2 Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 10
  11. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 a.Chức năng v/cO 2,CO 2 ↑ Phổi(Po 2 ) ++  Với O2: Hb +O 2 ↓ HbO 2 (Fe luônFe ) Mô bo(Po2 ) ↑ Mô bo(Pco 2 )  Với CO 2:HbNH 2 +CO 2 HbNHCOOH Phổi (Pco ↓) 2 Cacbamin (kết hợp quaNH 2)  Cáctr−ờnghợpmất k/nv/cO 2 *HCN+ Hb → HbCN (Fe 2+ →→→Fe 3+ ) methemoglobin → mất → k/nv/cO 2 ngạt. Khibịuống n−ớc đ−ờng • K.hợp COquaLK phụ :ái lựcHb +CO>250lầnHb +O 2  [CO]k 2 ≥ 1% → trên95% Hb  HbCO  mất k/nv/c  Hầmmỏ,than tổ ong 2 → Thở O2 nguyên chất orh O2+5 –8%CO 2 Khử CO b.Chức năng đệm: duytrì pHmáu nhờ cácđôiđệm HHbO HHb 2 v đệmtrong h/c KHb KHbO 2  Môi tr−ờngaxetic đặcHb + NaCl  kếttinhhemin (hình tháiđặctr−ng loi) → điềutra phápy,phân biệt máucácg/s. Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 11
  12. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 Sự tiêuhuỷ hồngcầu đạithựcbo Fe 2+ để sản xuấth/c Fe 2+ dự trữ dạngferitin Bilirubinvo mật maoquản 2.2.2.Bạchcầu (nghìn/mm 3) a. Số l−ợng : ∈ loi, tuổi, giớitính,trạng tháis.lý Tăngsauăn,v/đ,cóthai, nhiễmkhuẩn Giảm khituổi tăng, suytuỷ b.Phânloại: 2loại (có hạt+khônghạt)  B/ckhông hạt:bot−ơngK0 hạt(2loại) Lâm bacầu (b/c lympho): nhân tròn or bầudụcchiếmhầu hết TB, quanhnhân cóvòng sáng  Tăngkhisốtnhiễmtrùng Đơn nhân lớn: nhân móngngựachiếmgầnhết bot−ơng Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 12
  13. Bài gi ng SLGS 3/20/2008  B/ccó hạt:bot−ơngnhiều hạt(3loại): - ái toan :hạtto,đỏ da cam - áikiềm :hạt nhỏ,xanh Trungtính :hạtnhỏ,tímhồng(ấu,gậy,đốt) →→→ Tỷ lệ %cácloạib/ctrên tổngsố b/c(côngthức b/c) Loi Tổngsố Neutrophils Eosinophils Basophils Monocytes Lymphocytes (10 9/l) (%) (%) (%) (%) (%) Ng−ời 3-11 55 4 1.0 5 35 Ngựa 5-12 60 5 0.5 4 30 Bò 4-9 35 8 0.1 4 53 Lợn 11-22 45 2 1.0 2 50 Chó 6-18 70 3 0.5 3 23 Cừu 3-11 30 3 0.5 5 62 Sự sảnsinhcácbạchcầuv tiểucầu Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 13
  14. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 c.Chức năng :bảovệ = thực bo,đ/ứ MD,tạointerferon Thực bo: ăn vật lạ, VK tạo đề kháng tự nhiên (MD bẩm sinh không đ.hiệu) do2loạib/c trungtính,đơn nhânlớn +Trungtính :dichuyểnkiểuamip,xuyênmạchnhanh (30 ’ với KNlạ,1020 ’ đ vaxin). Menp.giảicácchất hoạt tínhsinhhọc + Đơn nhân lớn (đạithực bo): thực bomạnh,k/thlớn (4gđ) Gđ1:gắn (KN,VK, vật lạ đ−ợc gắnvocácđiểmtiếpnhậncủa b/c) Gđ2: nuốt (phát chân giả baobọc KN,VK ) Gđ3:tạo hốc (NSC lõm vo,tạo hốc v lisosomtiết menvo hốc) Gđ4: tiêu diệt (nhờ pH hoặcchất oxyhoá hoặc menphân giải )  Viêm s−ng,nóng,đ, đau?  Độngdục,sắpđẻ  ↑ k/n thực bo (trungtính ↑) Nhiễmkhuẩnẩn? chịu đ−ợc 10 lần [KS] (lao,Bruxellosis) Sự xuyênmạchv tínhhoá h−ớngđộngcủab/ctrungtính Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 14
  15. Bài gi ng SLGS 3/20/2008  Đáp ứng MD : +Sự sinh KTt−ơngứng đặchiệuvới KNbảo vệ cơ thể +KT:IgG, IgA, IgM, IgD,IgE +Trâu bò IgGkhôngtruyền qua nhau(6lớp)→ bú sữađầu +Đáp ứng MD(tậpnhiễm): kếtquả hợp tác3loại: đại thực bo, lympho B, lympho T d−ới 2dạng: MDdịchthể: (lympho B)tạoIgG tan tronghuyếtthanh VD: huyếtthanh điềutrịuốn ván,dại (thụ động) −/d:tạov tiêm vacxin  chủ động MDqua trunggian TB (lympho T) KNvo bị đại thực bobắt, xử lý  trìnhdiệnquyết định KN lên bềmặt TB. Lympho Tnhậndiện KN tiếtIg gắn trênmng tế bo.Lympho Ttiêu diệt =trựctiếp orgián tiếp: + Trựctiếp : lympho T kếthợp KN → phứclympho TKNv lisosomgiải phóng men thuỷ phânKN của TBlạ (t/dny yếu hơn gián tiếp) + Gián tiếp : Lympho T kếthợp KNđ.hiệu→ giải phóng Lymphokin vo tổ chức xung quanh. Các lymphokin ny khuyếch đạik/nphá huỷ KN củaLymphoT Mặtkhác:khilympho Tđ−ợc hoạthoá bởi KN thì mộtsố lớn lympho T mới đ−ợc hìnhthnh(TBnhớ)tậptrungtrong các t/cbạchhuyết  nhiễmlầnsau → nhanh hơn Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 15
  16. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 b/clymphoở tuỷ Tổ chứclymphosơ cấp b/hlympho T b/hlymphoB Tổ chứclymphothứ cấp Q.địnhKN TBđộcđặc TBnhớ đặc TBnhớ KN hiệu hiệunhóm Q.đ KN KTt/ứng Sự sảnsinhv biệthoá cácTBlympho Cấutrúc KT,lym,phoBvớireceptorđặchiệu Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 16
  17. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 Tạo Inteferon : ứcchếsự nhânlêncủa cácVR Hạn chếhiện t−ợngungth− a:VRtấncôngđiềukhiểnTBvậtchủ b:khi VRtấncôngTBvậtchủ sảnsinh inteferon c:inteferongắnvớireceptortrênTBkhác kíchthíchsảnsinhproteinứcchếsự nhân lêncủaVRnếubịtấncông Mộtsố tr−ờnghợpthiếuhụtmiễndịch +Teotuyếnứcbẩmsinh → mấtk/nbiệt hoá lympho T +Phong, hủi do thiếulympho T???? +AIDS : VRHIV  thiếuhụt T HIV có men đ.biệt (phiên m ng−ợc) biến vật liệu di → truyền ARN VR AND VR . Lồng ghép vo AND của lympho T → biếndị v suythoái → suygiảmMD +Gumboro ở g lm suygiảmMD → dễbịkế phát Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 17
  18. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 2.2.3. Tiểucầu TBnhỏ, khôngnhân,hìnhcầuhoặc bầudục Số l−ợng:100.000 → 600.000/mm 3 ở ĐVcóvú Vaitrò:quantrọngtrongsự đông máu Khivathnh mạch → vỡ→ giảiphóng: thrombokinaz (xúctiến đông máu), serotonin (comạch → cục máu) III. Đông máu P/ứ bảo vệ chống mất máu. Khi mạch máu bị tổn th−ơng hìnhthnh hng robảo vệ vếtth−ơng Bệnhlý:−achảymáu(máu không đông),bệnhditruyền Sinh hoá:cácp/ứ của cácmen khichảymáu Bản chất: Fibrinogen → fibrin đan thnh l−ới → máu đông thnhcục → chiếtxuấtrahuyếtthanh 1. Cơ chế : 3gđ,13 yếu tố I Fibrinogen (gantạora) VIII chốngchảymáuA: sẵnHT Prothrombin (tiềnmengan ChốngchảymáuB (y/tố II IX THvớixúctácVTMK) Kristmass) III Tromboplastin (tiểucầuvỡ) X Yếu tố Steward (gan) IV Ca ++ (hoạthoá Prothrombin) XI Protromboplastin (sẵnHT) Proaccelerin: gan, ↑V V đôngmáu Y/tố Hageman (hoạthoá XII 0 VI Dạng hoạthoá yếu tố V đôngmáu,sẵnHT,btk h/đ) VII Yếu tố xúctiếnthrombin XIII Y/tố ổn định fibrin :sẵnHT Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 18
  19. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 Ngoirakhitiểucầuvỡ còn:serotonim,plaspholipit Quá trình đông máu (3gđ)  Gđ1: tổnth−ơng,t/cầuvỡ → prothromboplastin(vô hoạt) ProthromboplastinIV(Ca ++ ), V, VIII, IX, XII Thromboplastin * (hay Thrombokinaza) Thrombokinaza  Gđ2: Prothrombin Thrombin * IV(Ca ++ ), V, VII, X IV(Ca ++ ), VIII  Gđ3: FibrinogenFibrin (sợihuyết) Tiểucầu  Máutrongmachkhôngđông? Fibrinogen()đẩynhau → ho tan.D−ới t/d của Thrombin mộtsố mất đảocực → cácFibrinogen(+)hút () → tạo sợi Bình th−ờng thnh mạch nhẵn trơn → t/cầukhôngvỡ,y/tố XII chỉ h/đ khiva bềmặtgồ ghề Các y/tố ở dạng vô hoạt v tồn tại các chất chống đông: heparin(gan tạora),antithrombin,antithromboplastin 2. ứngdụng Cầm máu: VTMK xúc tác chogantổnghợpprothrombin Buộcvếtth−ơng → mạchco,t/cầuvỡ → ↑thromboplastin Thêmcác nhântố gâyđông máu nh− thrombinCaCl 2 Chống đông : Heparin, antithrombin, antithromboplastin, Hirudin (đỉa),CitratNatri 5%,Kalioxalat → oxalatcanxi ↓ (ốngnghiệm) Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 19
  20. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 IV. Nhóm máu Bordet 1895:HTloiny cók/nlmNKh/cloi khác Landsteiner 1900,điềuđócònxảyratrongcùng loi tìm ra KN&KTđặchiệu  nhóm máu 1. Nguyên nhân ng−ngkết h/c +Mng h/c có NKN(KN): cóthể A,B,ABork 0 +HT có NKT(KT): cóthể α, β, αβ ork 0 có + Sự ng−ngkếtchỉ xảy raKN+KTt/− (A+ α,B+ β, AB + α or β or α + β) 2. Nhóm máu: Căn cứ sự cómặtcủaNKNv NKT Máu Máu ng−ờinhận A B AB O ng−ờicho HC HT (βββ) (ααα) (k 0 có) (ααα +βββ) A A - + - + B B + - - + AB AB + + - + O Khôngcó - - - -  HC ng−ời cho không bị HT A ng−ờinhậnlmNKl đ−ợc A O O AB AB B B Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 20
  21. Bài gi ng SLGS 3/20/2008 3. ứngdụng +Truyền máu +Quanhệ đến đề kháng:A(bệnh hô hấp),O(bệnhtiêuhoá) +Chọngiống → liên quan đếnsức sản xuất +Nhóm máug/sphức tạp → trộnhaigiọt máu +Quanhệ họ hng (A,B trội so với O) → Cả 2 bố mẹ l O → conO Cả 2 bố mẹ l A → conA hoặc O Cả 2 bố mẹ l B → conB hoặc O → Ngoi racòn nhóm máu Rh . ≠ cơ bản giữa 2 hệ ny:hệ OAB(KTtự nhiên),Rh (KTMD) KNcó 6loại:C,D,E,c,d,e . /. Ph m Kim ðă ng -ðHNN 1 21