Bài giảng Hệ thống sản xuất linh hoạt - Chương 4: CAD/CAM/CAE trong CIM - Trần Đức Tăng

pdf 41 trang ngocly 510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống sản xuất linh hoạt - Chương 4: CAD/CAM/CAE trong CIM - Trần Đức Tăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_san_xuat_linh_hoat_chuong_4_cadcamcae_tro.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống sản xuất linh hoạt - Chương 4: CAD/CAM/CAE trong CIM - Trần Đức Tăng

  1. HC VI N K THU T QUÂN S KHOA HÀNG KHễNG V Ũ TR BÀI Gi NG MễN H C H TH NG S N XU T LINH HO T TS. Tr n ðc T ăng B mụn CNTB & HKVT ðin tho i: 0973 991486 Email: tranductang@yahoo.com Ch ươ ng4:CAD/CAM/CAEtrongCIM 1. Vai trũ c a mỏy tớnh trong SX hi n ủi 2. Cỏc ch c n ăng c a CAD/CAM/CAE Nidung 3. Nh ng cụng ngh mi trong CAD 4. Gi i phỏp CN m i trong CAD/CAM/CAE TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 1
  2. 1.Vaitrò củamáytínhtrongsảnxuấthiệnđại 1.1Cáccôngcụthiếtkếv sảnxuấtcótrợ giúpcủamáytính  Thiếtkếl quá trìnhhìnhdung,tínhtoán,tạodựngmô hình, thử nghiệm, để cuốicùngđ−aramộtđặctả vềsảnphẩmxác định.Dựavobảnđặctả đó,ng−ờitacóthể chếtạorasản phẩmtheođúngyêucầuđặtra.  Nộidungv trìnhtự củaquá trìnhthiếtkếkhôngcógì thayđổi sovớitr−ớcđây,nh−ngviệcứngdụngmáytínhnh− mộtcông cụđ lmnênmộtcuộccáchmạngvềph−ơngpháptiếnhnh v manglạihiệuquả tolớnkhôngchỉ chobảnthânquá trình thiếtkếm cònchocả cácgiaiđoạntiếptheo. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT  Thiếtkếmộtsảnphẩmnhằmthoả mnnhucầucủamộtcá nhân,mộtnhómng−ờihaycủacộngđồng.Vì vậyng−ờithiết kếphảibiếtrõnhữngyêucầuđốivớisảnphẩmt−ơnglai.  Trongkỹ thuật,th−ờngcácyêucầuđóđ−ợcthể hiệnmộtcách địnhl−ợngbằngmộtbộ cácđiềukiệnkỹ thuậtbắtbuộc,v các thôngsố t−ơngứngcủasảnphẩmthiếtkếphảithoả mn (bằnghoặctốthơn)cácđiềukiệnđó.  Trênthựctếth−ờngtồntạikhôngchỉ mộtm mộtsố ph−ơng áncóthể thoả mncácđiềukiệnkỹ thuậtđặtra.Vì vậy,ng−ời thiếtkếphảicânnhắccácyếutố kỹ thuật,kinhtế,x hộiliên quanđếnmuasắmv sử dụngsảnphẩmđể chọnph−ơngán tốtnhất. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 2
  3.  Chọnph−ơngánthiếtkếl mộtbitoánphứctạp,khôngphải lúcnocũngt−ờngminh.Vì vậy,ng−ờithiếtkếphảicóđủ kinh nghiệmđể cóthể đ−araquyếtđịnhchínhxác.  Theotruyềnthống,quá trìnhthiếtkếđ−ợcbắtđầuv đ−ợc thựchiệnchủ yếunhờcáckỹ s− thiếtkếcùngcácnhânviên canvẽ.Họ cónhiệmvụđ−aratiliệuthiếtkế(gồmthuyết minh,mô tả,bảnvẽ,mô hình, )củasảnphẩm.  Cáckỹ s− sảnxuấtcăncứ vocáctiliệuthiếtkếđể chếtạo rasảnphẩm.Mộtsố điềukiệnkỹ thuật,nh− kíchth−ớcv dung saikíchth−ớc,điềukiệnlắpráp,vậtliệu, cóthể đ−ợcbổ sunghoặchiệuchỉnhtronggiaiđoạnsảnxuấtny. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT  Saumỗilầnhiệuchỉnh,cầntiếnhnhphântích,kiểmtracác điềukiệnlmviệccủasảnphẩm,vídụcôngsuất,độ bềnv độ ổnđịnh, Cótr−ờnghợpthậmchíphảixemxétlạicả tính hợplýcủacácđiềukiệnkỹ thuậtđặtrabanđầu.  Thiếtkếl mộtquá trìnht−ơngtác giữacácbộ phận:tiếpthị, thiếtkế,sảnxuất TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 3
  4. Cácb−ớccủaquá trìnhthiếtkếv khả năngtrợ giúpcủamáytính TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Phântíchnhiệmvụthiếtkế  Đâyl b−ớcrấtquantrọng:ng−ờithiếtkếtiếpcậnđốit−ợng thiếtkế,tiếpnhậncácthôngtinthịtr−ờng,phântíchcáckhía cạnhkinhtế,kỹ thuậtcủasảnphẩm,phảnbiệntínhhợplý trongyêucầucủakháchhng, lựachọnv tậptrungvo nhữngthôngsố quantrọngnhất.  Khiphântíchnhiệmvụthiếtkế,ng−ờithiếtkếphảilmrõ nhữngvấnđềsau: Mụctiêuchínhcủasảnphẩm,đốit−ợngv phạmviphụcvụ. Cácđiềukiệnkỹ thuậtcầnđạtđ−ợc. Cácchỉ tiêukiểmtra,đánhgiá sảnphẩm. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 4
  5. Thiếtkếsơ bộ  Trêncơ sở nhiệmvụthiếtkế,thôngtinvềcácsảnphẩmt−ơng tự v bằngkinhnghiệm,kiếnthứccủamình,ng−ờithiếtkếhình dungradiệnmạobanđầucủasảnphẩm.  Để kiểmtrakhả năngđápứngcácyêucầuchínhcủasản phẩm,ng−ờithiếtkếcóthể tạoramô hìnhthử nghiệm.Th−ờng thì cácsảnphẩmhoặccácbảnthiếtkếđ cól nhữngt− liệu thamkhảorấttốtchothiếtkếsơ bộ.  Cácnh sảnxuấtcótruyềnthốnglâuđờith−ờngcósẵndữ liệu d−ớidạngcáccataloge,th− viện,tiêuchuẩnđể mộtmặtđảm bảotínhthốngnhấtgiữacácsảnphẩmcủacùnghng,mặt khácgiúpchong−ờithiếtkếtrảiquagiaiđoạnnymộtcách nhanhchóngv cóchấtl−ợng. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT  Cácsảnphẩmphứctạpth−ờngđ−ợcchiathnhcácmô đun. Nếucónhiềumô đunđ đ−ợctiêuchuẩnhoá thì quá trìnhthiết kếsơ bộ sẽ rấtđơngiản,chỉ l chọnv tíchhợpcácmô đun TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 5
  6. Thiếtkếkỹ thuật  B−ớcnycònđ−ợcgọil tổnghợp,trongđócáckhíacạnhkỹ thuật,cáccơ cấu, đ−ợctínhtoán,sắpxếp,nốighépthnhhệ thống.  Nộidungcủab−ớcnygồm: Tínhtoán,thiếtkếcáccụmchính. Tínhtoánlạicácthôngsố kỹ thuật. Tínhtoáncácyếutố kinhtế,môitr−ờng,x hộicủasản phẩm,  Đâyl giaiđoạnphứctạp,tốncôngnhấtcủaquá trìnhthiếtkế v th−ờngdonhiềunhómkỹ s− thuộccácchuyênngnhkhác nhauthựchiện. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Phântích,thử nghiệm  B−ớcnycónhiệmvụthử nghiệmcácthôngsố kỹ thuậtcủa sảnphẩmtheođiềukiệnđầuvo.  Cáccôngcụphântích(ứngsuất,daođộng,nhiệt, )đ−ợcsử dụngchủ yếuvogiaiđoạnny,để kiểmtratonbộ thiếtbị haytừngcụm,từngchitiết,  Mộtsố nộidungphântíchcóthể đ−ợcthựchiệnngaytrongkhi thiếtkếkỹ thuật. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 6
  7. Honthiệnthiếtkế  Nếumọiviệckiểmtra,phântích,thử nghiệmđ đ−ợchon thnhv chứngtỏ sảnphẩmđ thoả mncácyêucầuđặtra thì tiếnhnhcácnộidunghonthiệnthiếtkế: Honthiệnvềkiểudáng,kíchth−ớc,musắc,giaodiệnđiều khiển,tiệnnghisử dụng,tínhergonomics(nhântrắchọc),môi tr−ờng, Tạoracáctiliệuthiếtkế.Đốivớicácsảnphẩmquantrọng hoặcmớithiếtkếlầnđầu,ng−ờitacóthể tạoracácmô hình thựchoặcchếtạomộthoặcnhiềulầncácmẫuthử.Bộ tiliệu, mô hình,sảnphẩmchếthử, chínhl sảnphẩmcuốicùng củaquá trìnhthiếtkế. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT  Saub−ớcny,mọiviệcthiếtkếvềcơ bảnđ hontất,cóthể chuyểngiaosảnphẩmthiếtkếchosảnxuất.  Máytính,vớikhả năngtínhtoán,hiểnthịđồ hoạ,hoạthìnhv cáccôngcụđaph−ơngtiệncóthể trợ giúpmọigiaiđoạnthiết kế.Tậphợpcáccôngcụtrợ giúpthiếtkếnhờmáytínhv sự t−ơngtácgiữachúngđ−ợcgọichungl CAD. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 7
  8. 2.CácchứcnăngcủaCAD/CAM/CAE 2.1Chứcnăngvẽ Tạobảnvẽ kỹ thuậtvẫnl chứcnăngkhôngthể thiếuđ−ợc củaCAD.CácphầnmềmCADhiệnđạicó2côngcụgiúptạo racácbảnvẽ kỹ thuật. 2.1.1DùngchứcnăngDraft Draftl chứcnăngcơ bảncủacácphầnmềmvẽ (nh− AutoCADv cácphầnmềmCAD2D). Đốit−ợngcơ bảndùngtrongcácphầnmềmnyl cácđối t−ợnghìnhhọcđơn(điểm,đ−ờngthẳng,cungtròn,đ−ờngtròn, elip, )v cácđốit−ợngphứchợp(đatuyến,đagiác, ),các đ−ờngkíchth−ớc,cáckýhiệu(độ nhám,mốihn, ),chữ (text),mẫutô (Hatch), TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Từcácđốit−ợngcơ bảnny,ng−ờitatạoracácbảnvẽ (Drawing)t−ơngtự nh− dùngbútchì,th−ớckẻ.  Khácvớicôngcụvẽ thủ công,cácphầnmềmDraftcócáctiện ích,giúpchoviệcvẽ đ−ợcnhanhchóng,chínhxáchơn: Hệ thốngl−ớiv cáccôngcụtruybắtđiểm,giúptạolậpcác quanhệ hìnhhọc(songsong,vuônggóc,cắtnhau,qua tâm, )đ−ợcdễdng. Chứcnăngcopy,xoá,dichuyển,phóngto,thunhỏ cácđối t−ợng,trợ giúpviệcchỉnhsửabảnvẽ. Chứcnăngđiềukhiểnmnhình(thuphóng,xê dịch,quay, ) phụcvụviệcquansátcácđốit−ợng. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 8
  9. Th− việncácđốit−ợng(cáckýhiệuđặcbiệt,cácchitiếtdùng chung(ổ lăn,chốt,chitiếtkẹp, ). Cácmacrođể vẽ nhanhcácđốit−ợngthôngdụng(chitiếtkẹp, trục,bánhrăng, )hoặcghikíchth−ớctự động,trav điền dungsaivobảnvẽ.  Phầnlớncácphầnmềmdraftcungcấpgiaodiệnlậptrìnhv môitr−ờngmở,chophéplậptrìnhbằngcácngônngữ bậccao để tự độngquá trìnhvẽ hoặcmở rộngchứcnăngtheoýmuốn củang−ờidùng. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT  Hontont−ơngtự chứcnăngvẽ trongcácphầnmềmdraft, côngcụsketch (Sketcher) củacácphầnmềmCAD3Dcóthể đ−ợcdùngđể trựctiếptạolậpbảnvẽ. Sketcher l côngcụphácthảo,cónhiệmvụchínhl tạoracác Profile2Dhoặc3Dđể từđóhìnhthnhcácmô hìnhvậtđặc (Solid) hoặcbềmặt (Surface) . Dokếthừađ−ợccôngcụvẽ củacácphầnmềmDraft,đ−ợcbổ sungcôngcụthamsố hoá, Sketcher củaCADhiệnđạitrở thnhcôngcụvẽ mạnhv linhhoạtđể tạoracácbảnvẽ kỹ thuật. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 9
  10. 2.1.2Tạobảnvẽ từmô hình  TrongCADhiệnđại,bảnvẽ l sự biểuhiệnbằngngônngữ kỹ thuậtcủamô hình.Vì vậy,cáchthôngth−ờngnhấtđể tạobản vẽ l xuấttrựctiếpcáchìnhchiếu,hìnhcắttừmô hình. Mô hìnhv bảnvẽ trongCAD TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT  Vì vậy,ngoicáchgọithôngth−ờng (Draw) ,bảnvẽ còncótên khác,l "LayOut" .  Từmộtmô hìnhcóthể tạonhanhchóngmộthaynhiềubảnvẽ, nhiềuhìnhchiếukhácnhau.  Giữamô hìnhv cácbảnvẽ đ−ợctạotừđócómốiliênhệ qua lại.Mỗithayđổitừmô hìnhsẽ đ−ợctự độngcậpnhậtsangbản vẽ v ng−ợclại. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 10
  11. 2.2Chứcnăngtạomô hình  Vớicáchệ CADhiệnđại,môitr−ờnglmviệcchủ yếucủakỹ s− thiếtkếkhôngphảibảnvẽ (Drawing) m l mô hình (Model)  Bảnvẽ đúngl ngônngữ củang−ờikỹ s−,nh−ngnóchứacác hìnhchiếu,hìnhcắt,kíchth−ớc,cácchú giảivớinhữngquy−ớc m chỉ ng−ờikỹ s− mớihiểuđ−ợcv chỉ dùngđể chocon ng−ờil−utrữ hoặctraođổithôngtinvớinhau.  Bảnvẽ l mộttiliệu"chết".Cònvớimô hình,chúngtacóthể "tháo","lắp","quansát"từcácgócđộ,cự lykhácnhau;cóthể trakhốil−ợng,thể tíchcủacácchitiếthoặccụmchitiết;cóthể "vậnhnh"nóđể khảosátđộnghọc,độnglựchọccủacáccơ cấu;cóthể tínhứngsuấtv biếndạngcủacácchitiết, TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT  Mô hìnhđ−ợcdùngnh− đốit−ợngchínhv chứcnăngtạomô hìnhl chứcnăngchínhtrongcácphầnmềmCADhiệnđại.  CácphầnmềmCADhiệnđạidùng3loạimô hình: Mô hìnhkhungdây (Wireframemodel) dùngl−ớicácđ−ờng thẳngv đ−ờngcongđể mô tả vậtthể 3D. +Đâyl dạngmô hìnhđơngiảnnhất,đòihỏidungl−ợngmáy tínhnhỏ,hiểnthịnhanh. +Nh−ợcđiểmcủamô hìnhkhungdâyl khôngthể hiệnrõcác bềmặtnênkhóhìnhdungvậtthể. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 11
  12. Mô hìnhbềmặt (SurfaceModel) ,vậtthể đ−ợcbiểudiễnbằng tậphợpcácbềmặt(phẳnghaykhônggian)cómusắc.Một vậtđặcđ−ợcbiểudiễnbằngmộtkhônggianrỗng,kín,bịgiới hạnbởicácbềmặt. +Mô hìnhbềmặtcóthể đ−ợctạorabằnghaicách:chomột đ−ờngcong"quét"theomộtđ−ờngcongkháchoặcđ−ợcghép từcácbềmặtcơ bản. +Dodễtạo,dễhiệuchỉnh,mô hìnhbềmặtchophéptạora cácmặtcongphứctạp.Từmô hìnhbềmặtdễdngtạoraquỹ đạogiacôngchocácmáyCNC. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Mô hìnhvậtthể đặc (SolidModel) l dạngmô hìnhhonchỉnh nhất,khôngchỉ chophéphìnhdungvậtthể trongkhônggian thựcm còncóthể biểudiễncáctínhchấtvậtlý,nh− khối l−ợng,toạ độ trọngtâm,momenquántính, +Mô hìnhsolidcóthể đ−ợccắt,bổ để thể hiệnvậtliệubên trong. +Cóthể tạomô hìnhsolidbằng2cách:ghéptừcáckhốicơ sở bằngphéphợp (Union) ,trừ (Subtraction) v giao (Intersection) hoặcchomộtbềmặtchuyểnđộngtrongkhônggian.  Badạngmô hìnhtrêncóthể t−ơngtác,traođổichonhau.Vì vậy,trongthiếtkếth−ờngkếthợpcả 3dạngmô hìnhtrên. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 12
  13. 2.3Chứcnăngphântích  L chứcnăngtínhtoánđộnghọc,độnglựchọc,nhiệt,ứng suất,biếndạng, củacácchitiết,cơ cấu,thiếtbịv hệ thống.  Cáccôngcụtínhtoán,phântíchtrênxuấthiệnđộclậpvới CAD,nh−ngđ đ−ợctíchhợpvoCADđể tậndụngkhả năng đồ hoạ kỹ thuậtngycngmạnhcủanó.Sự tíchhợpcácchức năngphântíchvoCADlmxuấthiệnmộtthuậtngữ mới:CAE (ComputerAidedEngineering)  NhờCAE,chúngtacóthể tạov khảosátcácđốit−ợngv quá trìnhmộtcáchtrựcquan. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Mô phỏngđộnglựchọc TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 13
  14.  ChứcnăngnữacótronghầuhếtcácphầnmềmCADl tính toáncơ họcv nhiệtnhờph−ơngphápphầntử hữuhạn (Finite ElementAnalysis FEA) .  ViệctíchhợpFEAvoCADchophéptạomô hìnhđốit−ợng, đặttảitrọng,đặtcácđiềukiệnrngbuộcmộtcáchtrựcquan ngaytrênmô hình.Mọiviệcchial−ới,tínhtoán,hiểnthịdo phầnmềmthựchiệntự động.Kếtquả phântíchđ−ợcxuấtra, hiểnthịngaytrênmô hìnhgốc,chobiếtsự phânbố tảitrọng, biếndạngv vịtrínguyhiểm.Đól môitr−ờngt−ơngtác,cho phépsửađổi tínhtoán tối−ucácthôngsố kỹ thuật. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT CảitiếnkếtcấunhờFEA TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 14
  15.  Phầnlớnhệ CADcóchứcnăngtínhtoáncácbộ truyềncơ khí thôngdụng,nh− bánhrăng,xích,đai,cam, kèmtheoth− viện chitiếttiêuchuẩn,nh− ổ lăn,vòngbít,trục,chitiếtkẹpchặt, Th− việncácchi tiếttiêuchuẩn đ−ợctíchhợp trongInventor TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Cácchitiếtvớikíchth−ớcxácđịnhđ−ợcchọn từth− viện,sauđóđặtvomô hìnhlắpráp. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 15
  16.  Sự kếthợpgiữacơ sở dữ liệuvớimô hìnhthamsố củaCAD tạoramộtth− việnthôngminh (Knowledge) ,chophépthiếtkế "từtrênxuống (TopDown) ,phù hợpvớiph−ơngphápt− duy củakỹ s− thiếtkế.  Kếtcấulắprápđ−ợcphácthảodạngsơ đồ,sauđóquá trình đ−ợchiệnthựchoá trongmôitr−ờngsolid3D. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Thiếtkếcụmtruyềnđộngtrêncơ sở th− việnthôngminh TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 16
  17.  KếthợpcôngcụphântíchđộnglựchọcvớiFEAchophépxác địnhkhôngchỉ sự biếnthiêncủalực,momen,côngsuất, m cả ứngsuấtngaytrênmô hìnhđộng.Dựavođó,cóthể xác địnhnhanhchóngvịtrícôngtácở trạngtháinguyhiểm. Phântíchđộnglựchọc kếthợpvớiFEA TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT  TrongCADcóthể tíchhợpcácmô đunthiếtkếchuyêndùng, nh− thiếtkếkhuôn,thiếtkếđ−ờngống,thiếtkếchitiếtvỏ mỏng,  CADđangpháttriểnnhanhchóngvì vậycầnkhôngngừngcập nhậtthôngtinmới. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 17
  18. 2.4ChứcnăngCAM  CAMxuấthiệnmộtcáchđộclậpvớiCAD,nhằmmụcđích riêngbanđầul trợ giúplậptrìnhchocácmáyCNC.  Xuh−ớngtíchhợpCAD/CAMnảysinhtừnhữngnăm70của thếkỷ tr−ớcđể tậndụngmôitr−ờngđồ hoạ củaCAD.  Hiệnnayphầnlớncáchệ CADhiệnđạiđềucóchứcnăng CAMv trở thnhcáchệ CAD/CAM.  ChứcnăngCAMđ−ợchìnhthnhtrongCADtheo2h−ớng: H−ớngthứ nhất,cácnh sảnxuấtphầnmềmCADbổ sung thêmchứcnăngCAMvosảnphẩmCADcủahọ để tạoracác phầnmềmCAD/CAMthốngnhất(Pro/Engineer,Cimatron, CATIA) TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT H−ớngthứ hai,cácnh chuyênviếtphầnmềmCAMpháttriển cácmodulCAMtrênnềncácphầnmềmCADcủahngkhác. Bằngcáchny,cácsảnphẩmCAD/CAMkếthừađ−ợctinh hoacủacáchngsảnxuấthngđầuthếgiớitrongcả 2lĩnh vực. Vídụ,hngPathraceđ chọncácphầnmềmCADđ−ợc−a chuộngnhấtthếgiới,nh− MechanicalDesktop,Inventor,Solid Workđể pháttriểnphầnmềmEdgeCAMcủahọ.Kếtquả l sinhracáctổ hợpCAD/CAMlai (EdgeCAMforMechanical Desktop,EdgeCAMforInventor,EdgeCAMforSolidWork) . TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 18
  19. 3.Nhữngcôngnghệ mớitrongCAD  CácphầnmềmCAD2D(VD.AutoCAD)buộcng−ờidùngphải nhậpchínhxáccáckíchth−ớcv cácquanhệ hìnhhọcgiữa cácđốit−ợngvobảnvẽ.Điềuđókhôngthể thựchiệnđ−ợc khich−acóbảnthiếtkếhonchỉnh.Vì vậy,chứcnăngvẽ dù tốtđếnđâuthì cũngkhôngthể đảmbảochoCADthnhcông cụtrợ giúpthiếtkếthựcsự.Muốncómôitr−ờngthiếtkếphải cóCAD3Dvớichứcnăngmô hìnhhoá v phântíchmạnhvới cáccôngnghệ thiếtkếmới.Cáccôngnghệ nyđảmbảocho ng−ờikỹ s− thiếtkếtheo"quytrìnhthuận" Tính Phác Lậpmô toán, Kiểm Chỉnh Kếtquả thảo hình phântích nghiệm sửa TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 3.1Thiếtkếtheothamsố (ParametricDesign)  Vớicôngnghệ ny,thayvì phảivẽ chínhxácngaytừđầu, chúngtabắtđầubằngphácthảo,sauđómớichínhxáchoá bằngcáchgánkíchth−ớcv cácliênkếthìnhhọcchođối t−ợng.  Chúngtacũngcóthể gánmốiquanhệ giữacáckíchth−ớc(ví dụsự phụthuộccủađ−ờngkínhlỗ vochiềudymoayơ)để mỗikhithayđổichiềudymoayơ thì đ−ờngkínhtự độngthay đổitheo.  Côngnghệ thamsố tạochoCADcác−uđiểmsau: Giúpng−ờikỹ s− hìnhthnhv thể hiệnýt−ởngthiếtkếđúng theoquyluậttự nhiêncủaquá trìnht− duy:đitừphácthảoýđồ đếnchínhxáchoá mô hìnhrồimớixuấttiliệuthiếtkế. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 19
  20. Lmchoquá trìnhthiếtkếđ−ợcmềmdẻo,linhhoạt.Cácsản phẩmthiếtkếcóthể đ−ợcsửađổimộtcáchdễdng,trongbất cứ giaiđoạnno. Dễkếthừacáckếtquả thiếtkếđ có.Nhờcôngnghệ nym ng−ờidùngcóthể tự tạocácth− việncácchitiếthoặckếtcấu máychoriêngmìnhv sử dụngchúngmộtcáchhiệuquả. Giữ mốiliênkếtgiữamô hìnhv tiliệuthiếtkế. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 3.2Thiếtkếh−ớngđốit−ợng (FeatureBasedDesign)  Côngnghệ nyđánhdấumộtb−ớctiếnlớntrongcôngnghệ CAD.Thayvì lmviệcvớicácđốit−ợngđơngiản,nh− đ−ờng thẳng,cungtròn,kíchth−ớc, rờirạc,ng−ờidùnglmviệctrực tiếpvớicácbềmặt(trụ,ren,rnhthen),vớicácchitiếtv cụm lắpráp.Nhờvậycóthể tạocácmốighép,cáckhớp,cặptruyền độngnh− trongthếgiớithực. Quảnlýmô hình theođốit−ợng TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 20
  21.  Nhờcácđốit−ợngđ−ợcquảnlýchặtchẽ theotêngọiv số l−ợng,việctạoracơ sở dữ liệuv xuấtbảngdanhmụcsản phẩmtrongbảnvẽ lắpđ−ợcthuậntiệnv dễdng,chínhxác.  Đốit−ợngcơ sở dùngtrongCADhiệnđạil các Feature .Từ các Feature mớihìnhthnhcácchitiếtmáy,cáccụmlắpv cácsảnphẩmlắpráphonchỉnh. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 3.3Thiếtkếthíchnghi (AdaptiveDesign)  Đếnnaycôngnghệ thiếtkếthíchnghicònrấtmới,duynhấtchỉ cóở phầnmềmInventorcủaAutodesk.  Nóchophéptạoracácmô hình"thôngminh",tự thayđổikích th−ớcđể lắpvừavớichitiếtđốiứng. Vídụ:cng1(chitiếtthíchnghi)khônglắpvừavớivnh2(chi tiếtcố định)dokíchth−ớccủachúngkhácnhau.Saukhilắp đ−ợcmặtbêntrái,cng1tự thayđổikíchth−ớcđể lắpvừamặt bênphảicủavnh2.  Côngnghệ thíchnghigiúpchoquá trìnhthiếtkếđ−ợcmềm dẻov năngsuấthơn. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 21
  22. Côngnghệ thíchnghicủaAutodeskInventor TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 3.4Cácđốit−ợngcơ bảntrongCADhiệnđại  Sketch Sketch l đốit−ợnghìnhhọcđơngiản,dạngkhungdây2D hoặc3D,đ−ợcdùngđể tạoracác Feature . Sketch baogồmcácphầntử hìnhhọccơ bản (Entity) củaCAD, nh− đoạnthẳng (Line) ,cungtròn (Arc) ,vòngtròn (Circle) ,chữ nhật (Rectang) , đ−ợcsắpxếpv địnhhìnhmộtcáchcóchủ đíchnhờcácliênkết (Constraint) v cáckíchth−ớc (Dimension) .  Constraint quyđịnhvịtrít−ơngquangiữacácphầntử hình học.Các Constraint th−ờngdùngl: TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 22
  23. SamePoint :trùngkhíttoạ độ 2điểm Horizontal :gióngmộtđ−ờngthnhnằmngang Vertical :gióngmộtđ−ờngthnhthẳngđứng PointOnEntity :buộcmộtđiểmnằmtrênmộtđ−ờng Tangent :buộc2đ−ờngtiếptuyếnvớinhau Perpendicular :buộc2đ−ờngthẳngvuônggócvớinhau Parallel :buộc2đ−ờngthẳngsongsongvớinhau EqualRadii :buộc2cungtròncóbánkínhbằngnhau EqualLengths :buộc2đ−ờngcóchiềudibằngnhau TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Symmetric :buộc2điểmđốixứngnhauquamột centerline LineUpHorizontal :buộc2điểmnằmngangvớinhau LineUpVertical :buộc2điểmthẳngđứngvớinhau Collinear :buộc2đ−ờngthẳngtrùngnhau Allinment :buộcmộtđiểmhoặcmộtđ−ờngnằmtrênmộtđ−ờng khác. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 23
  24.  Cáckíchth−ớcdùngtrong Sketch l kíchth−ớcthamsố (ParametricDimension) .  KhácvớitrongCADtruyềnthống,mỗiđốit−ợngnhậncácgiá trịkíchth−ớccố định,trongCADthamsố,chúngnhậncác thamsố (biến)vớigiá trịthayđổiđ−ợc.  Mỗikhithayđổigiá trịcủathamsố thì bảnthânđốit−ợngbị thayđổitheo.  Giữacácthamsố cóthể hìnhthnhmốiquanhệ (Relation) ,để khimộtthamsố thayđổithì cácthamsố liênquancũngđ−ợc cậpnhật.Điềunytạosự linhhoạtchoquá trìnhthiếtkế. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Vídụ:Khithayđổigiá trịchiềurộngd1củakhốihộpthì giá trị củachiềudid2v chiềucaod3thayđổitheoquanhệ: d2=2 ì d1 d3=0.8 ì d1 d3=0.8*d1 d1 d2=2*d1 Quanhệ thamsố TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 24
  25.  Feature Feature l đốit−ợnghìnhhọc3Dcơ bảnnhấtcủa Feature Based CAD,hìnhthnhhoặctrợ giúpchohìnhthnhcácmô hìnhchitiết (Part) hoặcmô hìnhlắpráp (Assembly) . Theovaitrò của Feature v cáchtạoranótrongthiếtkếhoặc trongkếtcấu,ng−ờitaphânbiệtcácloại Feature sau: SketchedFeature: l Feature đ−ợctạoratừ Sketch . +Saukhicó Sketch ,ng−ờitamớidùngcáccôngcụmô hình hoá (Extrude,Revolve,Sweep,Loft, )để tạora Feature. +Feature đầutiêntrongmỗichitiếtphảil Sketched Feature . + Sketched Feature cònđ−ợcgọil Feature cơ sở.Các Sketched Feature th−ờngl cácbềmặtcơ bảntrongchitiết. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT PlacedFeature: l Feature đ−ợctạoratrêncơ sở các Feature khác. +Chúngkhôngdựavo Sketch hoặcchỉ dựamộtphầnvo Sketch . +Cácloại PlacedFeature cơ bảnl: Hole (lỗ), Fillet hoặc Round (vê tròncạnhhoặcgóc), Chamfer (vátcạnhhoặcgóc), Rib (gân), Sheet (vỏ mỏng). Pro/Egọicácloạinyl ConstructionFeature . TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 25
  26. WorkFeature: l Feature khôngcấuthnhchitiếtm chỉ giúp íchchohìnhthnhchitiết. Chúngth−ờngđ−ợcdùnglmchuẩnkíchth−ớcđể địnhvị các Feature kháctrongchitiếthoặcđể địnhvịcácchitiết trongcụmlắp. T−ơngứngvới3loạichuẩncơ bản(mặtchuẩn,trụcchuẩn, điểmchuẩn)có3loại Work Feature l: WorkPlane,WorkAxis v Work Point . Pro/Egọicác Work Feature l Datum : DatumPlane , Datum Axis , DatumPoint . TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT  Part Kháiniệm Part t−ơngứngvớikháiniệmchitiếtmáytrongcơ khí.Vì vậy,khilmviệcvớicácphầnmềmthiếtkếcơ khínên gọi Part l chitiếtmáy,hayđơngiảnl chitiết . Khilắpráp,ng−ờitacòndùngtừ Component (cấutử)để chỉ Part hoặc SubAssembly (cụmlắpcon).  Assembly Assembly đ−ợchiểut−ơngtự nh− trongcơ khíl cụmlắp độc lập. Assembly đ−ợchìnhthnhbằngcáchghépchitiếthoặccác cụmlắpcon (SubAssembly) nhờcácmốighép (Constraint) . Sơ đồ cấutrúccủa Assembly códạngnhánhcây. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 26
  27.  SubAssembly SubAssembly đ−ợchiểut−ơngtự nh− tronglắprápcơ khíl cụmlắpcon . Nóđ−ợchìnhthnhtừcácchitiếthoặccáccụmlắpconkhác. SubAssembly khácvới Assembly chỉ ở tínhđộclập. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 4.Mộtsố giảiphápcôngnghệ mớitrongCAD/CAM/CAE 4.1Côngnghệ số hóabềmặt  Côngnghệ số hoá cácbềmặt3D(3DScanning,hoặc3D Digitiging)xuấthiệntừcuốithếkỷ tr−ớcv đ nhanhchóng đ−ợcphổ cậptrongthiếtkếcơ khí,nhấtl trongcácngnh côngnghiệpô tô,hngkhôngvũtrụ,chếtạokhuônmẫu, ở đónhiềuchitiếtcóhìnhdạngphứctạp.Sauđócôngnghệ ny cómặttrongnhiềulĩnhvựckhác,nh− điêukhắc(chếtác t−ợng),yhọc(chếtácx−ơngthaythế),nhântrắchọc(ghiv khảosátkhungdạngng−ời).  Côngnghệ thiếtkế,chếtạodùngthiếtbịsố hoá để copymẫu vậtlýngynayđ−ợcgọil côngnghệ táitạo (Reverse Engineering RE) . TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 27
  28.  Hệ thốngsố hoá 3Dgồmcóphầncứng(thiếtbịdò,chụpmẫu) để lấymẫu(đo,ghidữ liệubềmặt)d−ớidạngl−ớiđiểmhoặc dữ liệutamgiácv phầnmềmđể xử lýdữ liệunhậnđ−ợc.  Kếtquả củaquá trìnhth−ờngl dữ liệudạngCAD,chophép hiệuchỉnh(nắnsửa,thayđổikíchth−ớc,thêmbớtđốit−ợng, ) để từđóxuấtrabảnvẽ kỹ thuật,ch−ơngtrìnhchomáyCNC hoặcdữ liệuSTLchothiếtbịtạomẫunhanh.  Theoph−ơngpháplấymẫu,có2loạithiếtbịl lấymẫucótiếp xúcv lấymẫukhôngtiếpxúc. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT a)Ph−ơngpháptiếpxúc Ph−ơngpháptiếpxúcth−ờngdùngmộtđầudò,chotr−ợttrên bềmặttheol−ớiđịnhtr−ớcv liêntụcghilạicáctoạ độ nhận đ−ợc.Đầudò cóthể đ−ợcgắnlênv đ−ợcđiềukhiểnbởimáy đotoạ độ 3chiều (CoordinateMeasuringMachine CMM) , máyCNChoặctaycơ khí(ng−ờitrựctiếpdichuyển). Đâyl ph−ơngphápnguyênthuỷ,có−uđiểmvềđộ tincậy, chínhxáccao.Độ phângiảicuả phầnlớncácCMMl 0,5 àm, loạichínhxáchơn,đạt0,1 àm. Nh−ợcđiểmchínhcủaph−ơngphápnyl dođầudò cơ khí gâynên,nh− khôngthể dò cáckhe,góchẹpv cóthể gây biếndạngchitiếtnếuchitiếtmềm. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 28
  29. Hiệnnayph−ơngphápdò tiếpxúcvẫnđangđ−ợcdùngphổ biến. Số hoá dùngđầudò tiếpxúcv ứngdụngtrong cácngnhcôngnghiệp TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Đầudò tiếpxúcđ−ợcsử dụngchocácbềmặttrơn. Đầudò laserphù hợphơnvớicácbềmặtgồ ghềphứctạp th−ờnggặptrongnghệ thuật,nh− mẫuhuânhuych−ơng, t−ợng, Phầnmềmxử lýdữ liệuđikèmthiếtbịkhôngchỉ cóchứcnăng chuyểnđổidữ liệuđosangdữ liệuCADm cònchophéphiệu chỉnh(thu,phóngchunghoặctheotừngtrụcriêngbiệt,lấyđối xứng,tạomảngđốit−ợng, ),xuấtdữ liệuchocáchệ CAD kháchoặcxuấtch−ơngtrìnhchomáygiacông(máyCNC, EDM,RP). TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 29
  30. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Thiếtbịđodạngcánhtay TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 30
  31. b)Cácph−ơngphápkhôngtiếpxúcdùngtialaser Cácph−ơngphápkhôngtiếpxúcdùngtialaser hoặccácdụng cụquanghọckhácđể dò hoặcchụpảnhbềmặtvậtcầnđo (quét),sauđónhờphầnmềmxử lýảnh,chuyểnthnhdữ liệu củaCAD.Độ chínhxáccủaph−ơngphápnytuỳ thuộcthiếtbị chụpảnhv thiếtbịxử lýảnh,cóthể đạtđến ±50 àm. Dạng chụp ảnh Máyquétlaser TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Quétbềmặtbằngthiết bịquétlaser TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 31
  32. Số hóanhờthiếtbịchụpảnh TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Quá trìnhsố hoá 3Drấtđơngiản.Đầutiên,vậtthể đ−ợcchụp ảnh.Tínhiệuthuđ−ợccó2phần: Phầndữ liệubiêndạnghìnhhọcbaocácbềmặtv phầndữ liệumut−ơngứng. Phầnmềmdựavođóphântích,xử lýv chuyểnthnhdữ liệuCADd−ớidạngmô hìnhbềmặtđể từđóxuấtracho cácmáygiacôngđiềukhiểnsố hoặcthiếtbịtạomẫu nhanh. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 32
  33. Số hóa3Ddùngthiếtbị quétlaser TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Số hóa3Dnhờthiếtbịquétlaser TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 33
  34. 4.2Côngnghệ tạomẫunhanh  Côngnghệ tạomẫunhanh (RapidPrototyping RP) l tậphợp cáccôngnghệ sảnxuấtcácmô hìnhvậtlýbằngph−ơngpháp đắpvậtliệu,đ−ợcđiềukhiểnbằngdữ liệucủaCAD  Thiếtbịtạomẫunhanh(dùngcôngnghệ StereoLithograpy– SL) gồm3phầnchính: Bể đựngdungdịchpolymernhạyánhsáng,nghĩal sẽ bịhoá cứngkhicóánhsángchiếuvo Thiếtbịphátv điềukhiểntialaser MáytínhvớiphầnmềmCAD3Dv phầnmềmđiềukhiểnthiết bị. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Nguyênlýlmviệc Mô hìnhsolidcủavậtthể trongphầnmềmCAD3Dđ−ợccắtthnhtừnglớp mỏng(cỡ 0,02đến0,12mm).Biêndạngcủacáclớpđ−ợcl−uvofileriêng d−ớidạngSTL.Tialaserđ−ợcđiềukhiển,quéttừngdòngtrongkhuvựccủa biêndạngbềmặt.Tiaquétđếnđâuthì chấtlỏngbịhoá cứngđếnđóv tạo thnhmộtlớpmỏng.Sauđó,tấmđếdịchxuốngmộtkhoảngbằngbềdy củalớpv lớpkhácđ−ợctiếptụctạorachođếnkhivậtthể đ−ợctạoxong. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 34
  35. Máyin3Dv cácsảnphẩm TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Cácsảnphẩminnhanh3D TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 35
  36.  ƯuđiểmcủaRP Tạoramẫunhanhhơnsovớicácph−ơngpháptruyềnthống. Ngoicác−uđiểmchínhcủaRPl nhanh,rẻ,RPcòncócác −uđiểmkhác,nh− tạođ−ợccácmẫu,khuôn,chitiếtphứctạp, kể cả chitiếtcóvùngrỗngkín. Mộtsố thiếtbịcóthể tạomẫunhiềumu,dùngtrongchếtạo sảnphẩmdùngngayhoặctạomẫuthử,tr−ngbyv cho hng. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT  Nh−ợcđiểmcủaRP Phảidùngcácvậtliệuđặcbiệt,cócơ lýtínhkháchẳnsovới vậtliệudùngchosảnphẩmthực,th−ờngcócơ tính,khả năng chịunhiệt, kém.Mộtsố loạivậtliệurấtđắttiền. Độ chínhxácv chấtl−ợngbềmặtcủamẫuth−ờngkém.Mẫu saukhiđịnhhìnhxongtrênthiếtbịtạomẫunhanhth−ờngphải đ−ợcgiacôngbổ sung(lmsạchbềmặt,hoá cứngvậtliệu, đánhbóng,sơn,tẩm, ).Quá trìnhnyđ−ợcgọichungl hậu xử lý (Postprocessing) . TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 36
  37. Sosánhhiệuquả củaRPsovớicácph−ơng phápgiacôngthôngth−ờng TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT  Đếnnayđ xuấthiệnhngchụccôngnghệ tạomẫunhanhvới cáctêngọikhácnhau,nh−ngtheodạngvậtliệusử dụngcó thể đ−ợcgộpthnh4nhóm: Lmđôngcứng chấtlỏngcảmquang theotừnglớpbằng laser. Trải vậtliệubột theolớp,sauđóliênkếtbộtbằngkeohoặc nhiệt(hn,thiêukết).Mộtsố ph−ơngphápđ−ợcbiếtđến,nh− dùngtialaserđể thiêukếtvậtliệubột (SelectiveLaser Sintering SLS) ,dùngtialaserđể nungchảybột (Selective LaserMelting SLM) ,dùngkeođể liênkếtvậtliệubột (3D Printing) . TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 37
  38. Phun vậtliệulỏng hoặcvậtliệuở trạngtháinóngchảytheo lớpv để chocứngtự nhiên.Thuộcnhómnycóphunvậtliệu lỏngquanhiềuđầuphun (MultijetModeling MJM) ,phun polymerlỏng (Polyjet) ,phunvậtliệunungchảy (Fused DepositionModeling EDM) , Cắt,dán vậtliệutấm theotừnglớp. Cácph−ơngphápthuộcnhómnyđ−ợcgọil LOM (LaminatedObjectManufacturing) Vậtliệutấmcóbềdyt−ơngứngvớibềdycủalớpcắt trongmô hìnhCAD,đ−ợccắttheođ−ờngbaocủamỗilớp. Cáclớpđ−ợcdánvớinhaubằngkeo,bằngnhiệt, để tạo thnhkhối. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT ƯuđiểmcủaLOMl rẻ,nhanh. Nh−ợcđiểmcủanól độ chínhxácv độ bóngcủamẫu khôngcao,cơ tínhth−ờngkhôngtốt.Mẫusaukhitạobằng LOMth−ờngphảiđ−ợcgiacông,xử lýtiếp.  LĩnhvựcứngdụngcủaRPkhôngngừngmở rộng,khôngchỉ giớihạntrongtạomẫum cả sangchếtạodụngcụ(khuôn, cối)v chếtạocácsảnphẩmdùngngay(chitiếtmáy,mẩu x−ơngng−ờithaythế, ).Từđóđ xuấthiệnthêm2nhánh,l RapidTooling(RT) v RapidManufacturing(RM) . TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 38
  39. Chếtạonhanh ,cònđ−ợcgọil giacôngsố trựctiếp (Direct DigitalManu−fac−turing) l ứngdụngnguyêntắctạomẫu nhanhđể lmrasảnphẩmdùngngaym khôngcầnquasự giacôngnokhác.Bằngph−ơngphápnycóthể chếtạocác chitiếtmáy,mảnhx−ơngthaythếtrongphẫuthuật. Chitiếtcánhturbinecao tốcđ−ợcchếtạobằng vậtliệugốmtheocông nghệ RP TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Chếtạodụngcụnhanh l ph−ơngphápứngdụngnguyêntắc tạomẫunhanhđể chếtạo(trựctiếphaygiántiếp)dụngcụ, khuôn,cối, dùngngaym khôngcầnquasự giacôngno khác. Có2ph−ơngpháptạokhuôndùngRP:giántiếpv trựctiếp. Theo ph−ơngphápgiántiếp ,dùngcôngnghệ RPchếtạo mẫutrunggian,sauđódùngmẫutrunggianđể đúcra khuôn.Vềbảnchất,ph−ơngphápchếtạogiántiếpt−ơngtự nh− dùngmẫugỗ để lmkhuôncáttr−ớcđây,chỉ khácl mẫugỗ đ−ợcthaybằngmẫuRP. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 39
  40. Ph−ơngpháp chếtạotrựctiếp ,dùngcôngnghệ RPđể chế tạokhuôntừdữ liệuCAD.Vì vậy,ph−ơngphápnycòn đ−ợcgọil chếtạodụngcụsố trựctiếp (DirectDigital Tooling) .  Hiệnnaycónhiềucôngnghệ tạomẫunhanhnênchọncông nghệ nol bitoánkhó.Tr−ớchết,cầnxuấtpháttừyêucầu kỹ thuậtcủasảnphẩm:kíchth−ớc,độ chínhxác,độ bóngbề mặt,cơ tính,musắc, Sauđó,tracứuthamsố củacácthiết bịđể chọn,cócânnhắcvềchiphí,ảnhh−ởngtớimôitr−ờng, TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Bảngsosánhmộtsố thiếtbịvớicáccôngnghệ khácnhau. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 40
  41.  Trongsố cáccôngnghệ v thiếtbịđ liệtkê ở bảngtrên,công nghệ 3DPl phù hợphơncả chođasố cácứngdụngcơ khívì nócócác−uđiểmsau: Tuykhôngbằngcácph−ơngphápSLAhoặcSLS,nh−ngđộ chínhxácv chấtl−ợngbềmặtnhậnđ−ợctừ3DPđủ đápứng yêucầu.Khicầnđộ bóngcao,cóthể giacôngbổ sung,nh− đánhbóng,sơntẩm, Tốcđộ incao.MáyZ510có4đầuphun,1216lỗ cóthể tạomỗi lớptrongkhoảng30giâykhôngphụthuộcvođộ phứctạp, nhanhgấp50lầnsovớicácph−ơngphápkhác. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT Cóthể tạosảnphẩmvớimuthực(máyZ510cóthể inmẫutới 24bítmu).Điềunyđặcbiệttiệnlợichotạomẫuthử hoặc tr−ngby,tiếpthị.Mucủachitiếtdochấtlỏngdínhkếttạora nênkhôngsợ bịbong,trócnh− sơnphủ. Vậtliệuphongphú,rẻ tiền.Cóthể nóicácvậtliệutạobộtđ−ợc đềucóthể dùngcho3DP.Hơnnữacòncóhệ thốngthubột thừa,tiếtkiệmđángkể vậtliệu. Thiếtbị3DPrẻ,dễsử dụngv chiphísử dụngthấp.Công nghệ khôngsinhnhiệt,khôngcónguồnlasergâyhạinêncó thể sử dụngngaytrongphònglmviệcbìnhth−ờng. TS.TrnðcTăng– KhoaHKVT 41