Bài giảng Điện tử công suất - Chương 2: Bộ chỉnh lưu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Điện tử công suất - Chương 2: Bộ chỉnh lưu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dien_tu_cong_suat_chuong_2_bo_chinh_luu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Điện tử công suất - Chương 2: Bộ chỉnh lưu
- Chương 2 BỘ CHỈNH LƯU 1
- Các tham số cơ bản của mạch chỉnh lưu Các tham số dùng đánh giá các chỉ tiêu kĩ thuật trong phân tích hoặc thiết kế mạch: 1. Về phía tải: Ud Giá trị trung bình của điện áp nhận được ngay sau mạch van chỉnh lưu: Id Giá trị trung bình của dòng điện từ mạch van cấp ra: Pd = Ud.Id Công suất một chiều tải nhận được từ mạch chỉnh lưu. 3
- 2. Về phía van Itbv Giá trị trung bình của dòng điện chảy qua một van của mạch van Ungmax Điện áp ngược cực đại mà van có hể chịu đựng được khi làm việc 3. Về phía nguồn Công suất biểu kiến của biến áp: Trong đó: Ksd: Hệ số sơ đồ Hệ số đập mạch (đánh giá mức độ bằng phẳng của đ/áp một chiều ) U1m : Biên độ sóng bậc 1 U0 Thành phần sóng cơ bản = Ud 4
- Luật dẫn của van 1. Nhóm van đấu Atốt chung Van có khả năng dẫn: Có điện thế Anốt dương nhất và dương hơn ở điểm catốt chung 2. Nhóm van Katốt chung: Van có khả năng dẫn: Có điện thế Anốt âm nhất trong nhóm, âm hơn cả điện thế anốt chung. 5
- SƠ ĐỒ KHỐI BỘ CHỈNH LƯU KHÔNG ĐIỀU KHIỂN 6
- MẠCH CHỈNH LƯU DIODETải R 1 PHA, NỬA CHU KÌ 7
- Điện áp nhận được trên tải: Tải thuần trở nên: Dòng qua van chính là dòng tải Điện áp ngược chỉ xuất hiện khi van khoá Mạch chỉnh lưu có chỉ tiêu kĩ thuật kém. 8
- Dòng vẫn tiếp tục qua diode khi điện áp nguồn <0 9
- Điện áp ra tải: Dòng điện tải: Dòng điện qua mỗi diode: Điện áp ngược: 13
- MẠCH CHỈNH LƯU DIODE CẦU 1 PHA 15
- MẠCH CHỈNH LƯU DIODE CẦU 1 PHA – ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỆN CẢM NGUỒN LS 16
- HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH 17
- HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH 18
- HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH VỚI CẦU CHỈNH LƯU DIODE 19
- Xét mạch chỉnh lưu cầu diode 1 pha thông dụng 20
- ẢNH HƯỞNG CỦA DÒNG CỬA VÀO CHỈNH LƯU IS Dạng dòng cửa vào is của cầu chỉnh lưu là không sin chứa nhiều sóng hài 21
- ẢNH HƯỞNG CỦA DÒNG NGÕ VÀO CHỈNH LƯU IS Xét cầu chỉnh lưu mắc trong mạch với các tải khác 22
- ẢNH HƯỞNG CỦA DÒNG NGÕ VÀO CHỈNH LƯU IS Thành phần hài trong dòng iS có thể làm méo dạng áp uPCC tại điểm nối chung với các tải khác 23
- CHỈNH LƯU CẦU BA PHA 24
- Van gồm hai nhóm: D1, D3, D5 đấu kiểu Katốt chung nên hoạt động theo luật 1 D2, D4, D6 đấu kiểu Anốt chung nên hoạt động theo luật 2 Điện áp trung bình nhận được trên tải: 25
- CHỈNH LƯU 3 PHA CẦU DIODE 27
- CHỈNH LƯU 3 PHA CẦU DIODE Dạng sóng nguồn Phổ tần dòng pha cửa vào của CL 3pha 28
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA Cầu diode 3 pha xét tới điện cảm nguồn Ls 29
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA Quá trình chuyển mạch từ D5 (pha c) D1 (pha a) 30
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA Quá trình chuyển mạch từ D5 (pha c) D1 (pha a) 31
- CHỈNH LƯU CÓ ĐIỀU KHIỂN 32
- THYRISTOR (SCR) & MẠCH ĐIỀU KHIỂN Mạch chỉnh lưu dùng thyristor đơn giản nhất 33
- Diode dẫn điện mở tự nhiên. Thyristor mở phải có đủ hai điều kiện: + Điện áp trên van phải dương UAK>0 – Đ/K này giống diode. + Có dòng điều khiển đủ mạnh để tác động vào cực điều khiển. Như vậy, sử dụng điều kiện 2 là khống chế được Thyristor. Khái niệm về góc điều khiển: Góc điều khiển là góc tính từ thời điểm mở tự nhiên ( là điểm mà ở đó nếu van là diode thì nó bắt đầu dẫn) đến thời điểm Thyristor (T) được phát xung vào cực điều khiển để mở van. Việc tính toán góc theo yêu cầu công nghệ do khối điều khiển đảm nhiệm. 34
- Điện áp nhận được trên tải: Khi điều khiển với = 0 nhận được: Điện áp chỉnh lưu Ud chính là hàm phụ thuộc vào góc điều khiển : 38
- Chỉnh lưu hình tia hai pha ( Chỉnh lưu một pha có điểm giữa) 39
- Điện áp nhận được: Với : 40
- Nếu góc điều khiển = 300 đây sẽ là trường hợp đặc biệt. Dòng điện xuất hiện liên tục. 42
- CHỈNH LƯU 3 PHA TIA CÓ ĐIỀU KHIỂN Dạng sóng dòng và áp nguồn 43
- CHỈNH LƯU 3 PHA HÌNH TIA CÓ ĐIỀU KHIỂN 44
- o Trường hợp 30 điện áp Ud sẽ có đoạn bằng 0. Vì vậy, nếu tải thuần trở, dòng Id sẽ gián đoạn. Tức Id = 0. Điện áp: Trường hợp 30o điện áp Ud luôn lớn hơn 0, dòng điện Id liên tục. Điện áp: 45
- CHỈNH LƯU 3 PHA HÌNH TIA CÓ ĐIỀU KHIỂN Dạng sóng dòng và áp nguồn 46
- CHỈNH LƯU 3 PHA HÌNH TIA CÓ ĐIỀU KHIỂN 47
- CHỈNH LƯU 3 PHA HÌNH TIA CÓ ĐIỀU KHIỂN Dạng sóng dòng và áp nguồn 48
- CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN Xét mạch chỉnh lưu với Ls = 0 49
- CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN 50
- CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN 51
- CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN 52
- CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN 53
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN Giả thiết tải có điện kháng đủ lớn để dòng tải Id có thể coi là liên tục và phẳng 54
- Nguyên tắc phát xung: để cấp điện cho tải phải có 2 van dẫn: một của nhóm lẻ, một của nhóm chẵn. Như vậy, phải phát xung đồng thời cho 2 van. Góc điều khiển các van phải như nhau: 1= 2= 3 = . o Góc giới hạn giữa dòng liên tục và gián đoạn th = 60 . Như vậy: + Nếu 60o quy luật: + Nếu > 60o điện áp: 55
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN Dạng áp nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 15o 56
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN Quan hệ giữa điện áp dây đầu vào và điện áp ud đầu ra – Góc kích = 15o 57
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN Dạng sóng dòng và áp nguồn - Góc kích = 15o 58
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN Dạng áp nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 60o 59
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN Dạng sóng dòng và áp nguồn - Góc kích = 60o 60
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN Dạng áp nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 90o 61
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN Quan hệ giữa điện áp dây đầu vào và điện áp ud cửa ra – Góc kích = 90o 62
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN Dạng sóng dòng và áp nguồn cấp - Góc kích mở = 90o 63
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN Dạng sóng điện áp nguồn, điện áp trên tải và dòng trên tải Góc kích mở = 135o 64
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN Dạng sóng dòng và áp nguồn - Góc kích = 135o 65
- CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA BÁN ĐIỀU KHIỂN 66
- Nhóm K chung là các T nên mở theo Nhóm A chung là D nên mở tự nhiên theo điện áp nguồn: D1 mở khi u2 bắt đầu âm; D2 mở khi u2 bắt đầu dương. Như vậy: + Khoảng : T1 D2 dẫn + Khoảng ( + ): T1 D1 dẫn do ở ,1 mở tự nhiên làm 2 khoá. + Khoảng ( + )2 : T2 D1 dẫn , T2 được phát xung mở ở điểm ( + ) và dẫn làm cho T1 khoá. + Khoảng 2 (2 + ): T2 D2 dẫn, D2 mở tự nhiên ở điểm 2 . Điện áp: Dòng tải: 67
- Dạng áp và dòng nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 30o 68
- CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA BÁN ĐIỀU KHIỂN 69
- Các T vẫn mở theo Các D mở tự nhiên theo điện áp nguồn: D1 mở khi u2 bắt đầu âm; D2 mở khi u2 bắt đầu dương. Như vậy: + Khoảng : T1 D2 dẫn, ud = u2 + Khoảng ( + ): D1 D2 dẫn, D1 dẫn ở và làm T1 khoá, T2 chưa dẫn nên D2 còn mở chưa khoá. + Khoảng ( + )2 : T2 D1 dẫn , T1 dẫn làm D2 khoá ud = - u2. + Khoảng 2 (2 + ): T2 D2 dẫn, Điện áp: Dòng tải: 70
- Dòng trung bình qua T và qua D là không đều nhau: 71
- Dạng áp và dòng nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 90o 72
- Giả thiết tải có điện kháng đủ lớn để dòng tải Id có thể coi là liên tục và phẳng Dạng áp và dòng nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 135o 73
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA BÁN ĐIỀU KHIỂN Giả thiết tải có điện kháng đủ lớn để dòng tải Id có thể coi là liên tục và phẳng 74
- Chỉnh lưu hình tia ba pha T1 T3 T5 cho điện áp: Chỉnh lưu hình tia ba pha không điều khiển D2 D4 D6 cho điện áp; Tổng: Vì chỉnh lưu cầu có Ud0 = 2 U d0 tia = 2,34 U2 nên: 75
- Dạng áp nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 15o 76
- Quan hệ giữa điện áp dây đầu vào và điện áp ud đầu ra – Góc kích = 15o 77
- Dạng sóng dòng và áp nguồn vào - Góc kích = 15o 78
- Dạng áp nguồn, áp trên tải và dòng trên tải - Góc kích = 90o 79
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA BÁN ĐIỀU KHIỂN Quan hệ giữa điện áp dây đầu vào và điện áp ud cửa ra – Góc kích = 90o 80
- CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA BÁN ĐIỀU KHIỂN Dạng sóng dòng và áp nguồn - Góc kích = 90o 81
- CHẾ ĐỘ CHỈNH LƯU VÀ CHẾ ĐỘ NGHỊCH LƯU 82
- CHẾ ĐỘ CHỈNH LƯU VÀ CHẾ ĐỘ NGHỊCH LƯU 83
- CHẾ ĐỘ CHỈNH LƯU VÀ CHẾ ĐỘ NGHỊCH LƯU Ví dụ 2.13: Khi nào có thể xảy ra chế độ nghịch lưu trong các mạch dưới đây: 84
- CHẾ ĐỘ CHỈNH LƯU VÀ CHẾ ĐỘ NGHỊCH LƯU 85
- CHẾ ĐỘ CHỈNH LƯU VÀ CHẾ ĐỘ NGHỊCH LƯU 86
- CHẾ ĐỘ DÒNG LIÊN TỤC VÀ CHẾ ĐỘ DÒNG GIÁN ĐOẠN 87
- CHẾ ĐỘ DÒNG LIÊN TỤC VÀ CHẾ ĐỘ DÒNG GIÁN ĐOẠN Ví dụ: Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha tải RLE hoạt động ở chế độ dòng gián đoạn Khảo sát mạch trong chế độ dòng gián đoạn khá phức tạp, thường phải giải hệ phương trình vi phân hoặc dùng chương trình mô phỏng. 88
- CHẾ ĐỘ DÒNG LIÊN TỤC VÀ CHẾ ĐỘ DÒNG GIÁN ĐOẠN a. Tải RL 89
- CHẾ ĐỘ DÒNG LIÊN TỤC VÀ CHẾ ĐỘ DÒNG GIÁN ĐOẠN 90
- CHẾ ĐỘ DÒNG LIÊN TỤC VÀ CHẾ ĐỘ DÒNG GIÁN ĐOẠN 91
- CHẾ ĐỘ DÒNG LIÊN TỤC VÀ CHẾ ĐỘ DÒNG GIÁN ĐOẠN b. Tải RLE 92
- CHẾ ĐỘ DÒNG LIÊN TỤC VÀ CHẾ ĐỘ DÒNG GIÁN ĐOẠN 93
- HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH Xét bộ chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần, dòng Id liên tục và phẳng Chuyển mạch từ 3,4 sang 1,2 94
- HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH Xét bộ chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần, dòng Id liên tục và phẳng Chuyển mạch từ 3,4 sang 1,2 95
- HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH 96
- HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH 98
- HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH Xét bộ chỉnh lưu 3 pha điều khiển toàn phần, dòng Id liên tục và phẳng Chuyển mạch từ T5 sang T1 100
- HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH 101
- HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH 102
- HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH 104
- ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH Làm giảm điện áp chỉnh lưu ra trên tải Làm biến dạng điện áp nguồn: 105
- ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH Hạn chế phạm vi điều khiển góc kích: Xét cầu chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần làm việc ở chế độ nghịch lưu 106
- Hạn chế phạm vi điều khiển góc kích: Xét cầu chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần làm việc ở chế độ nghịch lưu 107
- ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH 108
- ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH 110
- ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH Ví dụ 2.20: 111
- ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH Ví dụ 2.20: 112
- ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH Ví dụ 2.20: 113
- ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH Ví dụ 2.20: 114
- ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH Ví dụ 2.20: 115
- ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆN TƯỢNG CHUYỂN MẠCH Ví dụ 2.20: 116
- TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ TRONG BỘ CHỈNH LƯU Chọn diode, SCR: • Áp ngược cực đại đặt lên linh kiện x Ku (2 2.5) • Dòng trung bình (hoặc dòng hiệu dụng) cực đại qua linh kiện x Ki (1.2 1.5) Chọn biến áp: • Điện áp chỉnh lưu cực đại • Công suất ra cực đại 117
- TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ TRONG BỘ CHỈNH LƯU 118
- TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ TRONG BỘ CHỈNH LƯU 119
- TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ TRONG BỘ CHỈNH LƯU 120
- TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ TRONG BỘ CHỈNH LƯU 121
- TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ TRONG BỘ CHỈNH LƯU 122
- GHÉP NỐI TIẾP 2 BỘ CHỈNH LƯU - BCL 12 XUNG 123
- GHÉP NỐI TIẾP 2 BỘ CHỈNH LƯU - BCL 12 XUNG 124
- GHÉP NỐI TIẾP 2 BỘ CHỈNH LƯU - BCL 12 XUNG 125
- GHÉP NỐI TIẾP 2 BỘ CHỈNH LƯU - BCL 12 XUNG 126
- GHÉP SONG SONG 2 BỘ CHỈNH LƯU BCL 6 XUNG • Hai bộ chỉnh lưu tia 3 pha ghép song song qua biến áp • LT: cảm kháng của biến áp 127
- GHÉP SONG SONG 2 BỘ CHỈNH LƯU –BCL 6 XUNG Mạch tương đương 128
- GHÉP SONG SONG 2 BỘ CHỈNH LƯU - BCL 6 XUNG 129
- GHÉP SONG SONG 2 BỘ CHỈNH LƯU BCL 6 XUNG 130
- GHÉP SONG SONG 2 BỘ CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA BCL 12 XUNG 131
- GHÉP SONG SONG 2 BỘ CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA BCL 12 XUNG 132
- GHÉP SONG SONG 2 BỘ CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA BCL 12 XUNG 133