Bài giảng Địa chất công trình - Chương Ib: Mở đầu
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa chất công trình - Chương Ib: Mở đầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_chat_cong_trinh_chuong_ib_mo_dau.pdf
Nội dung text: Bài giảng Địa chất công trình - Chương Ib: Mở đầu
- CCơơ ssởở tínhtính totoáánn ccôôngng trtrììnhnh phụphụ ttạạmm
- CCôôngng trtrììnhnh phụcphục vụvụ thithi ccôôngng phphảảii đđảảmm bbảảoo yyêêuu ccầầu:u: HoHoμμnn ththμμnhnh xxââyy ddựựngng ccôôngng trtrììnhnh chính.chính. TiếtTiết kikiệệmm vvậậtt liliệệuu ởở ccôôngng trtrììnhnh phụcphục vụvụ thithi ccôông.ng. CCôôngng trtrììnhnh phụcphục vụvụ thithi ccôôngng đđ−−ợợcc tínhtính theotheo 22 trtrạạngng ththááii gigiớớii hhạạn:n: TrTrạạngng ththááii gigiớớii hhạạnn 1:1: cc−−ờngờng độđộ ổổnn đđịnh.ịnh. TrTrạạngng ththááii gigiớớii hhạạnn 2:2: biếnbiến ddạạng.ng.
- TrTrạạngng ththááii gigiớớii hhạạnn 1:1: TrTrạạngng ththááii nnμμyy đđảảmm bbảảoo ccôôngng trtrììnhnh đủđủ khkhảả nnăăngng chịuchịu llựực,c, ổổnn đđịnhịnh hhììnhnh ddạạngng vvμμ vịvị trítrí kếtkết cấu,cấu, độđộ bềnbền nềnnền móngmóng trongtrong ququáá trtrììnhnh thithi ccôông.ng. CCôôngng ththứức:c: N ĐĐộộ bền:bền: ≤ mR F N ĐĐộộ ổổnn đđịnh:ịnh: ≤ mR ϕF ĐĐộộ ổổnn đđịnh,ịnh, chchốốngng llậật,t, chchốốngng trtr−−ợợt:t: M l T T ≤ m tr = ∑ ≤ m M g Tg f ∑ P
- TrTrạạngng ththááii gigiớớii hhạạnn 2:2: TTrrạạngng ththááii nnμμyy yyêêuu ccầầuu biếnbiến ddạạngng kếtkết cấucấu << biếnbiến ddạạngng chocho phépphép đểđể đđảảmm bbảảoo đđiềuiều kikiệệnn llμμmm viviệệcc bbììnhnh thth−−ờngờng ccủủaa kếtkết cấucấu khikhi thithi ccôông.ng. CCôôngng ththứức:c: f ≤ [ f ] VềVề biếnbiến ddạạngng llúúnn đđμμnn hhồồii tínhtính nhnh−− ccáácc phph−−ơơngng phpháápp trongtrong ccơơ hhọọcc kếtkết cấu,cấu, ccơơ hhọọcc đđất,ất, nềnnền móng.móng. VềVề biếnbiến ddạạngng dd−− ccủủaa ccôôngng trtrììnhnh phụphụ ttạạmm lấylấy theotheo quyquy đđịnh:ịnh:
- BiếnBiến ddạạngng épép xítxít gigiữữaa 22 cấucấu kikiệệnn ggỗỗ llμμ 2mm.2mm. BiếnBiến ddạạngng épép xítxít gigiữữaa 22 cấucấu kikiệệnn ggỗỗ vvớớii thépthép llμμ 1mm.1mm. LLúúnn ccủủaa palpalêê ggỗỗ llμμ 10mm.10mm. LLúúnn ccủủaa móngmóng hhộộcc ccáátt llμμ 5mm.5mm. BiếnBiến ddạạngng dd−− ccủủaa liliêênn kếtkết thanhthanh vvạạnn nnăăngng llμμ 3mm3mm chocho 11 mmốốii nnốối.i. BiếnBiến ddạạngng dd−− ccủủaa phaophao KCKC llμμ 1mm.1mm.
- CCáácc TTảảii trtrọọngng tínhtính totoáán:n: 1.1. TTrrọọngng ll−−ợợngng bbảảnn ththâânn ccủủaa ccôônn trtrììnhnh phụphụ ttạạm:m: ĐĐ−−ợợcc xxáácc đđịnhịnh ddựựaa vvμμoo bbảảngng ththốốngng kkêê vvậậtt liliệệuu thiếtthiết kếkế hohoặặcc ddựựaa vvμμoo trtrọọngng ll−−ợợngng ththểể tíchtích ccủủaa vvậậtt liliệệu.u. 2.2. áápp llựựcc ththẳẳngng đứđứngng dodo trtrọọngng ll−−ợợngng bbảảnn ththâânn ccủủaa đđất:ất: Pd = γ d .H d 3.3. áápp llựựcc ththủủyy ttĩĩnhnh ccủủaa nn−−ớớc:c: t Pn = γ n .H n
- 4.4. áápp llựựcc ththủủyy độđộngng ccủủaa nn−−ớớc:c: d Pn = Pb + T 2 2 Pb = 50.ϕ o .F.V T = f .S.V 5.5. áápp llựựcc gió:gió: t qH = qo .k.C 6.6. TTảảii trtrọọngng vava chchạạmm ttμμuu thuyền:thuyền: LLựựcc ngangngang ttáácc dụngdụng vvμμoo ccôôngng trtrìình:nh: Q.k.μ H = V. x 1.4g
- LLựựcc ddọọcc ttáácc dụngdụng vvμμoo ccôôngng trtrìình:nh: H y = f .H x 6.6. TTảảii trtrọọngng ngng−−ời:ời: KhiKhi tínhtính vváánn ssμμnn đạđạo,o, llốốii đđii llạạii lấylấy vvớớii cc−−ờngờng độđộ 250kg/m250kg/m2 KhiKhi tínhtính ccáácc đđμμ gigiááo,o, trụtrụ ttạạm,m, bếnbến vvậậnn chuychuyểển,n, ccầầuu ttạạmm lấylấy 200kg/m200kg/m2 ứứngng chiềuchiều ddμμii đặđặtt ttảảii <60m,<60m, lấylấy 100kg/m100kg/m2 ứứngng ≥≥60m.60m.
- CCáácc hhệệ ssốố tínhtính totoáán:n: 1.1. HHệệ ssốố vv−−ợợtt ttảải:i: SttStt TTảảii trtrọọngng HHệệ ssốố vv−−ợợtt ttảảii 1 Trọng l−ợng bản thân các công trình phụ trợ: -Luân chuyển 1.2 vμ 0.9 -Không luân chuyển 1.1 vμ 0.9 22 áp lực thẳng đứng do trọng l−ợng của 1.2 vμ 0.9 đất 33 áp lực ngang của đất 1.2 vμ 0.8 44 áp lực thuỷ tĩnh 1.0 55 áp lực thuỷ động 1.2 vμ 0.75
- SttStt TTảảii trtrọọngng HHệệ ssốố vv−−ợợtt ttảảii 6 Trọng l−ợng của các kết cấu cầu 1.3 vμ 0.8 chính (đ−ợc lắp ghép, đổ bêtông, lao lắp, ) 7 Trọng l−ợng của vật liệu xây dựng vμ 1.1 vμ 0.9 lớp giữ nhiệt ván khuôn 8 Trọng l−ợng của giá búa, các thiết bị 1.3 vμ 0.8 cẩu lắp vμ ph−ơng tiện vận tải 9 Trọng l−ợng của ng−ời, dụng cụ vμ 1.1 vμ 0.9 các thiết bị nhỏ 10 Trọng l−ợng của ng−ời, dụng cụ vμ 1.3 vμ 0.7 các thiết bị nhỏ 11 Lực ma sát khi di chuyển kết cấu nhịp vμ các vật khác: -Trên bμn tr−ợt 1.3 vμ 1.0
- SttStt TTảảii trtrọọngng HHệệ ssốố vv−−ợợtt ttảảii -Trên con lăn 1.1 vμ 1.0 -Trên xe goòng 1.2 vμ 1.0 -Trên tầng tr−ợt polymer 1.3 vμ 1.0 12 Tải trọng do đổ vμ đầm hổn hợp 1.3 vμ 1.0 bêtông 13 Lực quán tính của cẩu, giá búa, ôtô 1.1 vμ 1.0 14 Lực tác dụng của kích khi điều chỉnh ứng suất hoặc điều chỉnh vị trí vμ độ vồng xây dựng của kết cấu lắp ghép: -Khi dùng kích răng -Khi dùng kích răng 1.2 -Khi dùng kích thuỷ lực -Khi dùng kích thuỷ lực 1.3 15 ứng lực hông do sự cong vênh của 1.0 con lăn hoặc do sự không song song của đ−ờng lăn
- SttStt TTảảii trtrọọngng HHệệ ssốố vv−−ợợtt ttảảii 16 Tải trọng gió 1.0 17 Tải trọng do va đập của tμu thuyền 1.0 vμ ph−ơng tiện nổi 18 Tải trọng do cây trôi 1.0 19 Tải trọng do va chạm của ôtô 1.0 2.2. HHệệ ssốố tintin ccậậyy kkH vvμμ đđiềuiều kikiệệnn llμμmm viviệệcc m:m: SttStt TTảảii trtrọọngng kkH mm 1 Dây cáp để treo vμ nâng hạ các giá 5.00 - vμ đμ giáo thi công
- SttStt TTảảii trtrọọngng kkH mm 2 Những bộ phận chịu lực khác của giá 1.30 - vμ đμ giáo thi công đ−ợc treo vμ nâng hạ 3 Trị số của những lực hãm các kết cấu 2.0 - đ−ợc kẹp chặt bằng lực ma sát trừ các kết cấu của đμ giáo cho ng−ời 4 Những vòng vây cọc ván ở chỗ ngập 1.1 - n−ớc 5 Cố định bằng neo chôn trong bêtông: - -Neo của kết cấu nhịp vμ congson đón 2.0 -Liên kết cột trụ với bệ 1.5 6 Những kết cấu kim loại của neo giữ 2.0 - cho kết cấu nhịp khỏi lật 7 Những trụ nổi bằng phao đ−ợc giữ cân 1.125 - bằng qua lỗ đáy
- SttStt TTảảii trtrọọngng kkH mm 8 Những trụ nổi bằng xμ lan đ−ợc giữ 1.2 - cân bằng bằng các máy bơm 9 Những xμ lan đáy bằng đặt giá búa vμ 2.0 - cẩu 10 Những xμ lan đáy bằng đặt cẩu chân 1.25 - dê vμ để chuyên chở vật liệu thi công vμ những kết cấu thi công 11 Những bộ phận bằng gỗ của ván - 0.8 khuôn vμ lều ẩm chịu tác dụng của hơi n−ớc 12 Nhvμ lềuững ẩ tấmm chịu ván t áláct dụngtăng c−ủờnga hơ vi ánch−ớ chố - 1.1 móng 13 Những bộ phận ván khuôn của kết cấu - 0.9 bêtông toμn khối (trừ gỗ chống)
- SttStt TTảảii trtrọọngng kkH mm 14 Kết cấu gỗ nằm d−ới n−ớc - 0.9 15 T−ờng cọc ván không chống: - -Có dạng vòng trên mặt bằng. 1.15 -Coc chiều dμi <5m với các tầng kẹp 1.1 chống trung gian 3.3. HHệệ ssốố xungxung kíchkích (1+(1+μμ):): SttStt TTảảii trtrọọngng (1+(1+μμ)) 1 Trọng l−ợng của các bộ phận kết cấu vμ 1.1 vật nặng trừ bêtông đ−ợc điều chỉnh hoặc nâng bằng cần cẩu lên các công trình phụ trợ
- SttStt TTảảii trtrọọngng (1+(1+μμ)) 2 Trọng l−ợng tay cần, vật treo buộc vμo 1.1 cẩu hoặc giá búa kể cả thiết bị treo buộc 3 Trọng l−ợng búa đóng cọc 1.2 4 Hoạt tải tác dụng lên kết cấu nhịp của 1.05 cầu tạm, có tốc độ chạy hạn chế ≤10km/h 5 Trọng l−ợng cọc lúc nâng 1.4 6 Trọng l−ợng cột giá búa khi xiên 1.2 7 Trọng l−ợng quả búa khi nâng 1.3 8 Trọng l−ợng bản thân kết cấu ván khuôn ở 1.1 giai đoạn chở vμ lắp ráp 9 Lực kích thích của đầm rung tác dụng vμo 1.3 ván khuôn