Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 5: Hệ phương trình tuyến tính - Phan Đức Tuấn

ppt 73 trang ngocly 480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 5: Hệ phương trình tuyến tính - Phan Đức Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_tuyen_tinh_chuong_5_he_phuong_trinh_tuyen_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 5: Hệ phương trình tuyến tính - Phan Đức Tuấn

  1. CHƯƠNG 2
  2. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ phương trỡnh tuyến tớnh Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  3. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ phương trỡnh tuyến tớnh Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  4. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ phương trỡnh tuyến tớnh Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  5. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ phương trỡnh tuyến tớnh Đại n Vớ dụ: Cho hệ phương trỡnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  6. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ phương trỡnh tuyến tớnh Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  7. Đ5: Hệ phương trỡnh tuyến Tớnh Số Tuyến tớnh Đại n Vớ dụ: Cho hệ phương trỡnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  8. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ phương trỡnh tuyến tớnh Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  9. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ phương trỡnh tuyến tớnh Đại n Vớ dụ: Cho hệ phương trỡnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  10. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ phương trỡnh tuyến tớnh Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  11. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ phương trỡnh tuyến tớnh Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  12. Đ5: Hệ phương trỡnh tuyến Tớnh Số Tuyến tớnh Đại n Vớ dụ: Cho hệ phương trỡnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  13. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ phương trỡnh tuyến tớnh Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  14. Đ5: Hệ phương trỡnh tuyến Tớnh Số Tuyến tớnh Đại n Vớ dụ: Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  15. Đ5: Hệ Grame Đại Số Tuyến Tớnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  16. Đ5: Hệ Grame Đại Số Tuyến Tớnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  17. Đ5: Hệ Grame Đại Số Tuyến Tớnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  18. Đ5: Hệ Grame Đại Số Tuyến Tớnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  19. Đ5: Hệ Grame Đại Số Tuyến Tớnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  20. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ Grame Đại n Vớ dụ: Giải hệ phương trỡnh tuyến tớnh sau: Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  21. Đ5: Hệ Grame Đại Số Tuyến Tớnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  22. Đ5: Hệ Grame Đại Số Tuyến Tớnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  23. Đ5: Hệ Grame Đại Số Tuyến Tớnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  24. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ Grame Đại n Bài tập: Giải hệ phương trỡnh sau: = -19 = -29 = -8 = -9 Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  25. Đ5: Hệ Grame Đại Số Tuyến Tớnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  26. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại n Cỏc phộp biến đổi tương đương hệ phương trỡnh ỉNhõn một số ( ) vào 2 vế của 1 PT của hệ. ỉĐổi chỗ hai PT của hệ. ỉNhõn một số ( ) vào một PT rồi cộng vào PT khỏc của hệ. Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  27. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại n Như vậy cỏc phộp biến đổi tương đương hệ PT chớnh là cỏc phộp BĐSC trờn dũng của ma trận bổ sung tương ứng. Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  28. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Xột hệ phương trỡnh tổng quỏt sau: Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  29. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Ta cú ma trận bổ sung tương ứng Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  30. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Bằng cỏc phộp B ĐSC chuyển ma trận bổ sung về dạng: Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  31. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Ma trận A’ tương ứng cho ta hệ PTTT Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  32. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Khi đú ta cú: n 1. Nếu thỡ PT thứ (r +1) vụ nghiệm suy ra hệ PT vụ nghiệm. n 2. Nếu thỡ hệ cú nghiệm: ỉ a. Nếu r = n (số ẩn) thỡ hệ PT cú nghiện duy nhất. ỉ b. Nếu r < n (số ẩn) thỡ hệ PT cú vụ số nghiệm, phụ thuộc vào (n – r) tham số. Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  33. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại a. Khi r = n (số ẩn) thỡ hệ PT (II) viết dưới dạng: Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  34. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại b. Khi r < n ta chuyển (n – r) ẩn sang vế phải của hệ PT ta được hệ PT sau: Ta xem cỏc ẩn ở vế phải là cỏc tham số, sau đú giải cỏc ẩn cũn lại theo cỏc tham số đú. Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  35. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP GaussĐại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  36. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP GaussĐại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  37. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP GaussĐại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  38. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP GaussĐại . Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  39. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP GaussĐại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  40. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP GaussĐại Vậy hệ phương trỡnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  41. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP GaussĐại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  42. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  43. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại sử dụng cỏc phộp biến đổi sơ cấp đưa ma trận bổ sung về dạng ma trận hỡnh thang: Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  44. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  45. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  46. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  47. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại n Bài Tập: Giải hệ phương trỡnh: Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  48. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP GaussĐại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  49. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại n Bài Tập: Giải hệ phương trỡnh: Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  50. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  51. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Bằng cỏc phộp B ĐSC chuyển ma trận bổ sung về dạng: Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  52. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Khi đú ta cú: n 1. Nếu thỡ PT thứ (r +1) vụ nghiệm suy ra hệ PT vụ nghiệm. n 2. Nếu thỡ hệ cú nghiệm: ỉ a. Nếu r = n (số ẩn) thỡ hệ PT cú nghiện duy nhất. ỉ b. Nếu r < n (số ẩn) thỡ hệ PT cú vụ số nghiệm, phụ thuộc vào (n – r) tham số. Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  53. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Biện luận theo m số nghiệm của hệ: Hệ vụ nghiệm Hệ cú VSN Hệ cú Ng duy nhất Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  54. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Bài tập: Biện luận theo m số nghiệm của hệ phương trỡnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  55. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Ma trận bổ sung sau khi biến đổi sơ cấp hệ vụ nghiệm hệ cú nghiệm duy nhất Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  56. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Bài tập: Biện luận theo a, b số nghiệm của hệ phương trỡnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  57. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Ma trận bổ sung sau khi biến đổi sơ cấp hệ cú vụ số nghiệm hệ vụ nghiệm hệ cú nghiệm duy nhất Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  58. Tớnh Số Tuyến Đ5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Đại Bài tập: Biện luận theo m số nghiệm của hệ phương trỡnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  59. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ PTTT thuần nhất Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  60. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ PTTT thuần nhất Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  61. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ PTTT thuần nhất Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  62. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ PTTT thuần nhất Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  63. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ PTTT thuần nhất Đại Nhận xột: Trong hệ thuần nhất hạng của ma trận hệ số luụn bằng hạng của ma trận bổ sung Khi biện luận cho hệ thuần nhất ta chỉ quan tõm hạng của ma trận hệ số Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  64. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ PTTT thuần nhất Đại n Hệ thuần nhất chỉ cú 2 trường hợp: ỉ Hệ cú nghiệm duy nhất Hạng ma trận hệ số bằng số ẩn của hệ phương trỡnh ỉ Hệ cú vụ số nghiệm Hạng ma trận hệ số nhỏ hơn số ẩn của hệ phương trỡnh Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  65. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ PTTT thuần nhất Đại n Nếu hệ cú nghiệm duy nhất thỡ nghiệm duy nhất đú là nghiệm tầm thường: (0,0, ,0). ỉ Ta gọi hệ thuần nhất chỉ cú nghiệm tầm thường. n Nếu hệ cú vụ số nghiệm thỡ lỳc đú ngoài nghiệm tầm thường hệ cũn cú nghiệm khỏc nữa. ỉ Ta gọi hệ thuần nhất cú nghiệm khụng tầm thường. Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  66. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ PTTT thuần nhất Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  67. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ PTTT thuần nhất Đại n Vớ dụ: Tỡm m để hệ phương trỡnh sau cú nghiệm khụng tầm thường. Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  68. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ PTTT thuần nhất Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  69. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ PTTT thuần nhất Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  70. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ PTTT thuần nhất Đại Ta cú: Biến đổi sơ cấp Do đú với Vậy với thỡ hệ cú nghiệm khụng tầm thường Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  71. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ PTTT thuần nhất Đại Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  72. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ PTTT thuần nhất Đại n Vớ dụ: Tỡm m để hệ phương trỡnh sau cú nghiệm khụng tầm thường. Giảng viên: Phan Đức Tuấn
  73. Tớnh Số Tuyến Đ5: Hệ PTTT thuần nhất Đại n Ta cú Giảng viên: Phan Đức Tuấn