Bài giảng Công trình thủy - Chương 4: Đập dâng nước - Nguyễn Thống

pdf 14 trang ngocly 2800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công trình thủy - Chương 4: Đập dâng nước - Nguyễn Thống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cong_trinh_thuy_chuong_4_dap_dang_nuoc_nguyen_thon.pdf

Nội dung text: Bài giảng Công trình thủy - Chương 4: Đập dâng nước - Nguyễn Thống

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM CÔNG TRÌNH THỦY Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN NỘI DUNG MÔN HỌC Chương 1. Tổng quan về Tài nguyên nước VN. Chương 2. Cơ sở kỹ thuật thiết kế cơng trình thủy lợi (CTTL). Chương 3. Hồ chứa nước. Chương 4. Đập dâng nước. Chương 5. Cơng trình tháo lũ. Chương 6. Cơng trình dẫn nước. Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG Chương 7. Máy thủy lực. E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr Chương 8. Thủy điện. Chương 9. Trạm bơm Web: www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong 7/21/2014 1 7/21/2014 2 Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719 PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước ĐẬP DÂNG NƯỚC ĐẬP DÂNG NƯỚC Nhiệm vụ: Phân loại: Công trình ngăn sông tạo hồ - Đập vật liệu địa phương: chứa. * Đập đất. Nâng cao mực nước tại một vị * Đập đá đổ. trí lấy nước. * Đất đá hỗn hợp. 7/21/2014 3 7/21/2014 4 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước - Đập bê tông: ĐẬP ĐẤT * Đập bê tông trọng lực. - Phạm vi ứng dụng: * Đập vòm. - Nội dung thiết kế: + Đỉnh đập. * Đập bản chống. + Mái dốc thượng hạ lưu. - Đập bê tông đầm lăng (RCC). + Bộ phận chống thấm, tính thấm. + Bộ phận thoát nước. 7/21/2014 5 7/21/2014 6 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống 1
  2. CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước ĐẬP ĐẤT 7/21/2014 7 7/21/2014 8 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước 7/21/2014 9 7/21/2014 10 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước ĐẬP ĐẤT ĐÁ ĐỔ HOÀ BÌNH 7/21/2014 11 7/21/2014 12 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống 2
  3. CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước TÍNH THẤM QUA ĐẬP ĐẤT MỤC ĐÍCH: GIA CỐ MÁI ĐẬP - Xác định lưu lượng thấm tổn thất nước. - Xác định đường bão hòa ổn định mái dốc. - Xác định gradient thấm kiểm tra 7/21/2014 13 7/21/2014hiện tượng xói ngầm trong thân đập14 . PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước Thấm qua đập đồng chất có vật thoát nước bề mặt, Lưu lượng thấm đơn vị qua đập hạ lưu có nước. Áp dụng c/t Dupuit: Đoạn giả định y H2 (H a )2 Đường bão hòa q k 1 2 0 2(H L m a ) m 1 2 0 2 H1 B a0 m 2 mq 1 với a0 chiều cao hút : a a a 2 H H 02 2 2f (m2 ) k m x  1 qm 1 2m a 0.5f (m ) 0.5 1 2 H 1 L 22k 2 λH1 2 f (m2 ) 7/21/2014 15 7/21/2014 16 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước trong đó: f(m2) = 0.5+m2 khi m2 >= 1 f(m2) = 0.7+0.8m2 khi m2 = H1 - q/k 7/21/2014 17 7/21/2014 18 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống 3
  4. CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước VẬT THỐT NƯỚC VẬT THỐT NƯỚC 7/21/2014 19 7/21/2014 20 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước VẬT THỐT NƯỚC Bài tập: Xác định lưu lượng thấm đơn vị qua đập đất sau. Đập có k=10-5cm/s, =0.4 và chiều cao nước rĩ a0 =H1/3. Hạ lưu không có nước. 83m 80m TL B=8m m=3 H1 m=4 Đất đồng chất HL 50m Xác định và vẽ đường bão hoà. Tính tung độ 7/21/2014 21 7/21/2014 22 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr.ĐBH Nguyễn tại Thống tim đập. CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước Bài tập: Cho một đập đất đồng chất có m1=3 và • Bài tập:Một đập đất đồng chất trên nền không thấm có VTN bề mặt, chiều cao đập m2=2.5. Chiều rộng đỉnh đập b=8m. Đập cao Hđ = 33 m, mái dốc thượng lưu m1 = 3, mái H=46m, chiều sâu nước thượng lưu H1=42m, dốc hạ lưu m2 = 2,5, chiều rộng đỉnh bđ = 10 và chiều sâu nước hạ lưu H2=4m. Hệ số -5 m, cột nước thượng lưu H1 = 30 m, cột nước thấm qua đập k=10 m/s. Cho biết a0=2m. hạ lưu H2 = 0 m, chiều cao cột nước đo áp • a. Tính lưu lượng thấm đơn vị q qua đập. (đường bão hòa) tại một vị trí trên đáy đập • b. Viết p/t đường bão hòa. Xác định tung độ cách mép nước TL 38 m theo phương ngang đường bão hòa tại vị trí cách tim đập về hạ là 21,1 m . Lưu lượng thấm đơn vị qua đập là: lưu là 30m. • a.2,5 Kđ b. 3,5 Kđ c. 4,5 Kđ d. 5,5 Kđ 7/21/2014 23 7/21/2014 24 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống 4
  5. CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước TÍNH ỔN ĐỊNH MÁI DỐC NGUYÊN LÝ O - Đập vật liệu địa phương chỉ mất ổn Đường định cục bộ (trượt mái dốc) dưới tác bão hoà R dụng nước. Vùng A - Có nhiều lý thuyết tính ổn định mái Vùng B dốc (Áp lực trọng lượng của T G Tsugaev, Bishop, ). Vùng C N 7/21/2014 25 7/21/2014 26 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước VỀ CÁC P/P CỘT ĐẤT TRƯỢT Hệ số ổn định chống trượt K: Với các p/p này, khối đất trượt được chia thành Momen chong truot một số cột đất với các kí hiệu lực tác dụng K Momen gay truot như sau: Theo Tsugaev, lực thấm xem như một lực trọng lượng. Trọng lượng cột đất thứ i: ZL W L G b  h u i i  j j R j u i L hL R hR Trên đường bão hòa T ZR a Dưới đường bão hòa, trên MNHL: 7/21/2014 uB 27 7/21/2014 28 PGS. Dr. Nguyễn Thống P PGS. Dưới Dr. Nguyễn MNHL: Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước Trên đường bão hòa: Momen chống trượt: Fi,1tg n .R cnli R  1  tn Momen gây trượt: Gi sin i .R Dưới đường bão hòa và trên MNHL: Hệ số an toàn chống trượt: N N 1  bh  Gi cos i Pi tg i cnli i 1 i 1 R N Dưới MNHL: Gi sin i i 1 1  dn 2 sin i ib / R i / N 7/21/2014 29 với7/21/2014 và cos i 1 (i / N)30 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống 5
  6. CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước XÁC ĐỊNH CUNG TRƯỢT NGUY HIỂM Hệ số mái 1 2 3 4 5 R2 dốc β1 28 25 25 25 25 β2 2 Kmim,min 37 35 35 36 37 R H 850 1 R1/H 0.75 0.75 1 1.5 2.2 1 R2/H 1.5 1.75 2.3 3.75 4.8 H 7/21/2014 4.5 H 31 7/21/2014 32 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ CUNG TRƯỢT ĐẬP ĐẤT ĐÁ HỖN HỢP R NềnN đá 7/21/2014 33 7/21/2014 34 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước Hmax>(40-50)m ĐẬP ĐÁ ĐỖ 7/21/2014 35 7/21/2014 36 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống 6
  7. CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước ĐẬP ĐẤT ĐÁ HỖN HỢP ĐẬP ĐÁ ĐỖ LÕI GIỮA 7/21/2014 37 7/21/2014 38 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước ĐẬP ĐẬP BÊ TÔNG TRỌNG LỰC BÊTƠNG ĐẦM LĂNG A VƯƠNG 7/21/2014 39 7/21/2014 40 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước 1. Giới thiệu: NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ MẶT CẮT NGANG 2. Phân loại, ưu khuyết điểm. CỦA ĐẬP BÊ TÔNG - Xây cao. - Điều kiện ổn định trượt dưới tác dụng của áp - Bố trí nhà máy trong thân đập. lực nước thượng lưu. - Bền vững. - Điều kiện ổn định chống lật dưới tác dụng áp - Tràn nước qua thân đập khi thi công, vận lực nước thượng lưu (ứng suất kéo mặt hành thượng lưu đập). * Giá thành vật liệu cao. * Nền tốt (đá). 7/21 /2014 41 7/21/2014 42 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống 7
  8. CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước MẶT CẮT LÝ THUYẾT ĐẬP BÊ TÔNG Tiêu chuẩn 1: Mặt cắt theo điều kiện không sinh A ứng suất kéo mặt thượng lưu (tại mép thượng lưu đập, vị trí nguy hiểm nhất). W2 W1 • Lý thuyết sức bền tính ứng suất dưới nền: h G V6M  2 B O C bb (1-n)b V tổng lực thẳng đứng (V=G+W -W ) nb Wt 2 t M: tổng momen đối với tâm O đáy đập. α h 1 b 7/21/2014 Sơ đồ tính mặt cắt đập dạng tam giác 43 7/21/2014 44 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước Ứng suất pháp mép thượng lưu: bh nbh bh bh Vn 1  1   1  1  2 2 2 2 2 ' h y h  11 (1 n)  n(2 n)   2 b Ứng suất pháp mép hạ lưu: 22 b h h 3 2 h M 22 11  3  1 n 2  n  2  n " 12 b y1 nhn     b2 Để mép thượng lưu không có ứng suất kéo: ; ; trọng lượng riêng của nước và bê tông. 1 2 ' h y 0   11 (1 n)  n(2 n)   2 7/21/2014 45 7/21/2014 b 46 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước h với 33 b 1 2.4T / m ; 1T/ m n 0 1 (1 n) n(2 n) 1  Theo điều kiện thi công chọn n=0: h Đập có mặt cắt kinh tế khi b min, • b 0.73h   1 1 f(n) (1n) n(2 n) 1 max 1 hay:   từ đó 1 2 3  khi α1 = 0.5, γ1=2.4T/m n 7/21/2014 2 47 7/21/2014 48 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống 8
  9. CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước A H F Nền yếu ỔN ĐỊNH CHỐNG TRƯỢT B C Trượt hỗn hợp Trượt sâu 7/21/2014 49 7/21/2014 50 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước A Tiêu chuẩn 2: Mặt cắt theo đ/kiện ổn định chống trượt. Kt1 W fV Lực gây Lực ma sát F H trượt C B với Kt hệ số an toàn kháng trượt (>1). Từ đó: h b K0.75ht 1 fn 1 Trượt phẳng •  3 khi n=0, f=0.7, α1 = 0.5, γ1=2.4T/m , Kt=1 (cân bằng giới Nền đá (nửa đá) hạn). 7/21/2014 51 7/21/2014 52 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước b1 tính từ tiêu chuẩn chống trượt phẳng, Bài tập: Cho đập bê tông như hình sau. H=10m, hệ số ma sát f=0.75,  =2.5T/m3, hệ b tính từ tiêu chuẩn khơng sinh ra ứng bt 2 số giảm áp =1, [k] =1.1. suất kéo trong thân đập (mép thượng truot_phang a. Tính b để đảm bảo trượt phẳng. lưu) min b. Tính klật (quanh C). B Giá trị b chọn sẽ là giá trị bmax tính từ 2 điều kiện trên. H 7/21/2014 53 7/21/2014 A C 54 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống Nền đá 9
  10. CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước Bài tập: Cho đập bê tông như hình sau. Bài tập: Cho đập bê tông như hình sau. 3 H=15m, hệ số ma sát f=0.7, bt=2.5T/m , hệ AC=30m, hệ số ma sát f=0.4 (nền đất), C=0, 3 số giảm áp =0.7, [k]truot_phang=1.2. bt=2.5T/m , hệ số giảm áp =0.8. a. Tính bmin để đảm bảo trượt phẳng. a. Tính Ktrượt trượt phẳng. b. Tính klật (quanh C). B b. Tính klật. B H H=15m H1=4m H1=4m 7/21/2014 A C 55 7/21/2014 A C 56 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước Bài tập: Một đập bê tông trọng lực được xây dựng Bài tập: Lấy số liệu trước và xử lý nền trên nền sét dẻo với cột nước thấm cao 10 m, hệ bằng bản cọc thẳng đứng dài L =8m số ma sát giữa bê tông và nền f=0,5, tỉ trọng bê c tông =2,4, hệ số ổn định chống trượt phẳng tại mép thượng lưu đáy đập (xem hình k=1,1. sau). Áp dụng phương pháp Lane để tính thấm qua nền Xać đinḥ chiều rộng đáy đập bmin(m) thỏa (hệ số tính đổi m = 2,5, hệ số Co = 3). Nếu không xử lý thấm qua nền ( =1), tinh́ chiều đồng thời điều kiện ổn định chống rộng đáy đập bmin(m) thỏa đồng thời điều kiện trượt phẳng và không xảy ra xói ngầm cường độ, ổn định chống trượt phẳng và không theo Lane. xảy ra xói ngầm theo p/p Lane. 7/21/2014 57 7/21/2014 58 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước Bài tập: Một đập bê tông trọng lực có mặt cắt A ngang dạng tam giác vuông , mái thượng lưu thẳng đứng , trên nền đá nứt nẻ . Chiều cao đập H=10m bằng chiều cao cột nước trước đập h = 18m, dung trọng nước 1T/m3 , dung trọng bê tông 2,4 3 T/m . Hệ số giảm áp lực thấm α1 = 0,5 , khả năng 2 chịu tải của đất nền Rtc = 25 T/m . Hãy xác định bề rộng đáy đập b min ( m ) thỏa điều kiện B C bmin=? Lc=8m không xuất hiện ứng suất kéo ở mép thượng lưu và khả năng chịu tải của đất nền ( σ tb ≤ Rtc , σ max ≤ 1,2 Rtc ) a. 14,9 b. 13, c. 13,5 d. Khác 7/21/2014 59 7/21/2014 60 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống 10
  11. CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước Bài tập: Cho một đập bêtông mặt cắt tam giác Bài tập: Cho một đập bêtông mặt cắt tam giác vuông trên nền đá có f=0.7. Đập cao vuông trên nền đá có f=0.7. Đập cao h=20m. h=20m. Hạ lưu không có nước. Hệ số giảm Hạ lưu không có nước. Màng chống thấm sâu áp lực thấm α1 = 0.4. Tính chiều rộng đáy 15m. Đập có b=15m. Thấm dưới nền theo đập theo 2 điều kiện ổn định và ứng suất Lane có C0=2. 3 3 2 kéo. Lấy γ1=2.4T/m , γ=1T/m , g=10m/s . • a. Tính áp lực thấm. Lấy Kt=1.15. • b. Kiểm tra theo 2 điều kiện ổn định và ứng 3 3 2 suất kéo. Lấy γ1=2.4T/m , γ=1T/m , g=10m/s . Kt=1.15. 7/21/2014 61 7/21 /2014 62 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước CÂU HỎI ÔN CÂU HỎI ÔN Phát biểu nào sau đây là đúng: Phát biểu nào sau đây là sai: Các công trình(CT) cơ bản để tạo ra hồ chứa là CT Vật liệu xây dựng có tại chỗ là một trong những điều dâng nước, CT tháo lũ, CT dẫn nước. kiện để chọn loại đập đất. Việc chọn loại đập đất chỉ căn cứ vào yêu cầu chống Cao trình đỉnh đập đất được xác định theo MNLTK thấm qua thân đập và nền đập. và điều kiện sóng gió lớn nhất. Cao trình đỉnh đập đất được xác định theo MNDBT Khi nền biến dạng nhiều, nên chọn loại đập đồng và điều kiện sóng gió bình thường. chất hay đập có lõi giữa. Khi vùng xây dựng mưa nhiều và kéo dài, nên chọn Các CT cơ bản để tạo ra hồ chứa là CT dâng nước, loại đất ít dính để đắp đập. CT tháo lũ, CT lấy nước. 7/21/2014 63 7/21/2014 64 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước CÂU HỎI ÔN CÂU HỎI ÔN Đập đất có khuyết điểm nào so với đập đá : Biện pháp gia cố nào sau đây làm cho chiều Yêu cầu nền đập có chất lượng cao hơn cao sóng leo nhỏ nhất : Khả năng kháng động đất tốt hơn Đá đổ Thi công khó khăn hơn ở vùng mưa nhiều Đá lát Câu a và c Tấm bê tông Đá tảng khối lớn 7/21/2014 65 7/21/2014 66 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống 11
  12. CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước CÂU HỎI ÔN CÂU HỎI ÔN Khi đập đất có nền đập bằng cát với chiều Khi tính hệ số ổn định mái dốc đập đất, lực sâu 5m thì biện pháp chống thấm hợp lý dính của đất đắp đập : cho nền : Tạo momen gây trượt Màng phun xi măng Tạo momen chống trượt Bản cọc thép Không có tác động nào Chân khay (tường răng) Cả 3 đều sai Sân trước 7/21/2014 67 7/21/2014 68 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước CÂU HỎI ÔN CÂU HỎI ÔN Phát biểu nào sau đây là đúng: Phát biểu nào sau đây là sai: Mái hạ lưu đập đá đổ được gia cố bằng cách trồng cỏ. CT tháo lũ trong thân đập được dùng khi đập Mái hạ lưu đập đất được bảo vệ bằng cách lát đá. dâng là đập bê tông. Đan bê tông là biện pháp gia cố mái thượng lưu đập đất tối ưu về kỹ thuật và kinh tế. CT tháo lũ ngoài thân đập được dùng khi đập dâng là đập vật liệu địa phương. Trong cùng điều kiện, chiều dày gia cố bằng đá lát lớn hơn chiều dày gia cố bằng tấm bê. Đập đá đổ cho phép nước tràn qua đỉnh. Đập đá xây cho phép nước tràn qua đỉnh. 7/21/2014 69 7/21/2014 70 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước CÂU HỎI ÔN CÂU HỎI ÔN Một đập đất được xây dựng trên nền cát dày. Người ta Đập đất cao 43 m được xây dựng trên nền sét bão hòa. dự định dùng bản cọc để chống thấm cho nền. Phát Khi tính ổn định mái dốc hạ lưu ứng với các tổ hợp biểu nào sau đây là đúng: tải trọng cơ bản và đặc biệt, tìm được hệ số an toàn ổn định min lần lượt = 1,28 và 1,19. Phát biểu nào Phải đóng bản cọc xuyên qua nền cát tới tận tầng sau đây là đúng: không thấm. Mái dốc hạ lưu đã thiết kế là hợp lý. Phải xây một bệ phản áp ở đầu bản cọc. Cần giảm độ dốc mái hạ lưu để tăng thêm hệ số an Chiều dài cần thiết của bản cọc phụ thuộc mức độ toàn. chống thấm yêu cầu. Mái dốc hạ lưu đã thiết kế là chưa hợp lý. Phải đóng bản cọc ở mép TL đáy đập. Cần tăng độ dốc mái hạ lưu để giảm bớt hệ số an toàn. 7/21/2014 71 7/21/2014 72 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống 12
  13. CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước CÂU HỎI ÔN CÂU HỎI ÔN Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi thiết kế đập Phát biểu nào sau đây là đúng về các loại đập đá : dâng nước: Phải xét đến độ lún của đập đá khi tính cao Đập vật liệu địa phương có thể bị mất ổn định trình đỉnh đập do trượt phẳng. Lưu tốc thấm V xác định theo định luật Darcy V = K J Đập vòm là loại đập trọng lực. Không cần kiểm tra ổn định mái dốc Đập bản tựa truyền lực cho hai bờ. Đập bê tông trọng lực có ưu điểm nào so với đập Các loại đập bê tông cho phép nước tràn qua đất : đỉnh đập. Tính bền vững cao hơn Có thể làm rỗng để bố trí công trình ngầm Yêu cầu nền có chất lượng cao hơn 7/21/2014 73 7/21/2014 74 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước CÂU HỎI ÔN CÂU HỎI ÔN Đập bê tông trọng lực trên nền đất , bề Phát biểu nào sau đây là đúng về đập bê tông trọng lực rộng đáy đập nhất thiết phải tính theo có chiều rộng đáy đập nhỏ nhất bmin: điều kiện : ( i ) Đảm bảo không xuất hiện Hệ số ma sát giữa đập và nền càng bé thì bmin càng bé. ứng suất kéo , ( ii ) Đảm bảo ổn định trượt phẳng , ( iii ) Đảm bảo ứng suất dưới Trên nền đất, bmin tính theo điều kiện cường độ > bmin tính theo điều kiện ổn định. đáy đập σ tb ≤ Rtc , σ max ≤ 1,2 Rtc Biện pháp chống thấm càng tốt thì bmin càng lớn. a- ( i) , ( ii ) b- ( i) , ( iii ) Với cùng cột nước tác dụng, bmin trên nền đất > bmin c- ( ii) , ( iii ) d- ( i) , (ii ) , ( iii ) trên nền đá. 7/21/2014 75 7/21/2014 76 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước CÂU HỎI ÔN CÂU HỎI ÔN Đập đất có khuyết điểm nào so với đập đá : Phát biểu nào sau đây là đúng: Yêu cầu nền đập có chất lượng cao hơn Mái hạ lưu đập đá đổ được gia cố bằng cách trồng cỏ. Mái hạ lưu đập đất được bảo vệ bằng cách lát đá. Khả năng kháng động đất tốt hơn Đan bê tông là biện pháp gia cố mái thượng lưu đập Thi công khó khăn hơn ở vùng mưa nhiều đất tối ưu về kỹ thuật và kinh tế. Câu a và c Trong cùng điều kiện, chiều dày gia cố bằng đá lát lớn hơn chiều dày gia cố bằng tấm bê tông. 7/21/2014 77 7/21/2014 78 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống 13
  14. CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước CÂU HỎI ÔN CÂU HỎI ÔN Phát biểu nào sau đây là sai: Một đập đất được xây dựng trên nền cát dày. Người ta Vật liệu xây dựng có tại chỗ là một trong những điều dự định dùng bản cọc để chống thấm cho nền. Phát kiện để chọn loại đập đất. biểu nào sau đây là đúng: Cao trình đỉnh đập đất được xác định theo MNLTK Phải đóng bản cọc xuyên qua nền cát tới tận tầng và điều kiện sóng gió lớn nhất. không thấm. Khi nền biến dạng nhiều, nên chọn loại đập đồng Phải xây một bệ phản áp ở đầu bản cọc. chất hay đập có lõi giữa. Chiều dài cần thiết của bản cọc phụ thuộc mức độ Các CT cơ bản để tạo ra hồ chứa là CT dâng nước, chống thấm yêu cầu. CT tháo lũ, CT lấy nước. Phải đóng bản cọc ở mép TL đáy đập. 7/21/2014 79 7/21/2014 80 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG TRÌNH THỦY Chương 4: Đập dâng nước Chương 4: Đập dâng nước CÂU HỎI ÔN Phát biểu nào sau đây là đúng về các loại đập dâng nước: Đập vật liệu địa phương có thể bị mất ổn định HẾT CHƯƠNG 4 do trượt phẳng. Đập vòm là loại đập trọng lực. Đập bản tựa truyền lực cho hai bờ. Các loại đập bê tông cho phép nước tràn qua đỉnh đập. 7/21/2014 81 7/21/2014 82 PGS. Dr. Nguyễn Thống PGS. Dr. Nguyễn Thống 14