Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện - Chương 6: Mạch ba pha - Nguyễn Công Phương

pdf 86 trang ngocly 2150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện - Chương 6: Mạch ba pha - Nguyễn Công Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_ly_thuyet_mach_dien_chuong_6_mach_ba_pha_ngu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện - Chương 6: Mạch ba pha - Nguyễn Công Phương

  1. Nguy ễn Công Ph ươ ng Mạch ba pha Cơ s ở lý thuy ết mạch điện
  2. Nội dung I. Thông s ố mạch II. Ph ần t ử mạch III. Mạch một chi ều IV. Mạch xoay chi ều V. Mạng hai c ửa VI. Mạch ba pha VII.Quá trình quá độ VIII.Khu ếch đạ i thu ật toán Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 2
  3. Mạch ba pha •Mạch một pha: một ngu ồn điện xoay chi ều nối với tải bằng một cặp dây dẫn •Mạch nhi ều pha: nhi ều ngu ồn xoay chi ều cùng tần số nh ưng khác pha •Mạch ba pha: ba ngu ồn điện xoay chi ều cùng tần số, cùng biên độ , lệch pha với nhau 120 o • Trong số các mạch nhi ều pha, mạch ba pha ph ổ bi ến & kinh tế nh ất Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 3
  4. Mạch ba pha • Ưu điểm: – Máy phát rẻ hơn, kích th ướ c gọn hơn – Giá thành truy ền tải rẻ hơn – Độ ng cơ ba pha – Điện áp ba pha –Hệ số công su ất – Ch ỉnh lưu •Nội dung – Ngu ồn ba pha đố i xứng –Mạch ba pha đố i xứng –Mạch ba pha không đố i xứng – Công su ất trong mạch ba pha – Ph ươ ng pháp thành ph ần đố i xứng – Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 4
  5. Ngu ồn ba pha đố i x ứng (1) A u u u C’ AA’ BB’ CC’ B’ B t S C Stator A’ uAA’ = Umsin ωt ɺ ω ω o UCC ' uBB’ = Umsin( t – 120 ) o 120 o 120 o ɺ uCC’ = Umsin(ωt + 120 ) U AA ' 120 o u + u + u = 0 Uɺ AA’ BB’ CC’ BB ' Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 5
  6. Ngu ồn ba pha đố i x ứng (2) A C’ B’ B N S S C Stator A’ Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 6
  7. Ngu ồn ba pha đố i x ứng (3) A C’ uCA iC A iA B’ C uCN uAN B B’ iN S C C’ N A’ Stator uBC uBN uAB A’ iB B uAN , uBN , u’CN : điện áp pha uAB , uBC , u’CA : điện áp dây Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 7
  8. Ngu ồn ba pha đố i x ứng (4) iC uCA iC i C A A C u u A iA eCN eAN CN AN iN B’ iN C’ N N A’ uBC eBN uBN uAB iB iB B B Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 8
  9. Ngu ồn ba pha đố i x ứng (5) A C C’ B’ iC B’ iCA uBC uCA B S C B i iBC iAB C’ A Stator A’ A A’ uAB iB Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 9
  10. Ngu ồn ba pha đố i x ứng (6) C C B’ iC iC iCA e uBC uCA BC eCA B A iA B i iBC iAB C’ A A’ A eAB iB uAB iB Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 10
  11. Ngu ồn ba pha đố i x ứng (7) iC C C A iA i eCN eAN C e BC eCA iN N B A iA eBN e iB iB AB B Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 11
  12. Mạch ba pha a) Ngu ồn ba pha đố i x ứng b) Mạch ba pha đố i x ứng c) Mạch ba pha không đố i xứng d) Công su ất trong mạch ba pha e) Ph ươ ng pháp thành ph ần đố i xứng f) Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 12
  13. Mạch ba pha đố i x ứng • Đố i xứng/cân bằng • Có ngu ồn đố i xứng & tải đố i xứng • Ngu ồn đố i xứng: cùng tần số, cùng biên độ , lệch pha 120 o (máy phát điện ba pha) •Tải đố i xứng: các tải bằng nhau • Cách mắc ngu ồn & tải (đố i xứng): – Y & Y – Y & ∆ – ∆ & ∆ – ∆ & Y Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 13
  14. Y & Y đố i x ứng (1) iA ɺ o UU= 0 e iC c AN CN eAN ZY ZY ɺ = − o C A UUBN 120 a N n Z iN UUɺ = 120 o N CN eBN Z iB Y B b ɺ= ɺ + ɺ =ɺ − ɺ UUUAB AN NB UUAN BN   = 0 − − o = +1 + 3 = o U 0 U 120 U1 j  3U 30 2 2  ɺ = − o UUBC 3 90 UU= 3 ɺ = − o dây pha UUCA 3 210 Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 14
  15. ɺ = o Y & Y đố i x ứng (2) i UUAN 0 A i eCN e C c Z ɺ = − o AN Z Y UUBN 120 A Y C a ɺ o UU= 120 N i n CN ZN N ɺ ɺ eBN Z U AB iB Y UCN B b ɺ UCA UUɺ = 3 30 o ɺ AB U AN ɺ UUɺ = 3 − 90 o U BN BC ɺ UUɺ = 3 − 210 o U BC CA Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 15
  16. Y & Y đố i x ứng (3) iA i eCN e C c Z AN Z Y A Y ϕɺ = C a Đặ t N 0 N i n ZN N 1 1 1 1  eBN ZY +++ϕɺ = iB   n B b ZY Z Y Z Y Z N  UUUɺ ɺ ɺ =AN + BN + CN ZY Z Y Z Y →ϕɺ = →ɺ = n 0 U Nn 0 ɺ+ ɺ + ɺ = UUUAN BN CN 0 Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 16
  17. Y & Y đố i x ứng (4) iA e iC c ϕɺ = 0 CN eAN ZY n ZY C A Uɺ U 0o a →ɺ =AN = N n I Z iN A Z Z N Y Y eBN Z iB Y B b ɺ o Uɺ U −120 ɺ =BN = AN = ɺ − o I B I A 120 ZY ZY ɺ o Uɺ U 120 ɺ =CN = AN = ɺ o IC I A 120 ZY ZY ɺ+ ɺ + ɺ = IA I B I C 0 Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 17
  18. Y & Y đố i x ứng (5) iA i eCN e C c Z Các bướ c phân tích mạch AN Z Y A Y Y&Y đố i xứng: C a N i n 1. Tách riêng một pha (ví dụ ZN N eBN Z iB Y pha A) B b 2. Tính dòng điện của pha đó (iA) 3. Suy ra dòng điện của các iA pha khác bằng cách cộng eAN ZY & tr ừ các góc 120 o N n Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 18
  19. VD Y & Y đố i x ứng (6) o Z = 30 + j40 Ω; Tính các dòng trong mạch. 220 0 V c Z Y Z Y C A Y a o 220 0o 220 0o 220 120 V N n Iɺ = = ZN A + 220 −120o V Z ZY 30j 40 Y B b = 4,4 − 53,13o A ɺ= ɺ −o = −0 − o o IB I A 120 4,4 53,13 120 220 0 V ɺ o = 4,4 −173,13 A I A ZY ɺ= ɺ +o = −o + o IC I A 120 4,4 53,13 120 N n = 4,4 66,87o A Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 19
  20. Mạch ba pha đố i x ứng Cách mắc ngu ồn & t ải ( đố i x ứng): • Y & Y • Y & ∆ • ∆ & ∆ • ∆ & Y Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 20
  21. Y & ∆ đố i x ứng (1) ɺ o UU= 0 iC AN eCN eAN A iA i ɺ o ca a UU= −120 C c BN Z i N Z ∆ ab ɺ = o ∆ UUCN 120 e i Z∆ BN i bc B B b KA cho vòng AabBNA: UUɺ− ɺ Uɺ −ɺ + ɺ + ɺ = →ɺ =AN BN = AB UZIUAN∆ ab BN 0 Iab ɺ ɺ Z∆ Z ∆ ɺ =UUBC = AB −o = ɺ − o Ibc 120 Iab 120 Các dòng điện Z∆ Z ∆ cùng biên độ & ɺ ɺ ɺ =UUCA = AB o = ɺ o lệch pha 120 0 Ica 120 Iab 120 Z∆ Z ∆ Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 21
  22. ɺ Y & ∆ đố i x ứng (2) ɺU AB ɺ o = = iC Iab I ab 0 eCN eAN A iA Z∆ i ca a ɺ ɺ o C c I= I −120 Z i bc ab N ∆ ab Z∆ ɺ ɺ o I= I 120 e i Z∆ ca ab BN i bc B B b ɺ= ɺ − ɺ KD cho đỉ nh a: IA I ab I ca →ɺ = ɺ o − o IA I ab (1 0 1 120 ) =ɺ +− = ɺ − o Iab(1 0,5 j 0,866) I ab 3 30 ɺ= ɺ − o IB I ab 3 150 ɺ= ɺ o IC I ab 3 90 Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 22
  23. ɺ Y & ∆ đố i x ứng (3) ɺU AB ɺ o = = iC Iab I ab 0 eCN eAN A iA Z∆ i ca a ɺ ɺ o C c I= I −120 Z i bc ab N ∆ ab Z∆ ɺ ɺ o Z I= I 120 eBN ibc ∆ ca ab iB ɺ B b IC Iɺ= I ɺ 3 − 30 o ɺ A ab Ica ɺ Iab ɺ= ɺ − o IB I ab 3 150 ɺ IB ɺ ɺ= ɺ o ɺ I IC I ab 3 90 Ibc A Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 23
  24. VD Y & ∆ đố i x ứng (4) ɺ o iC i Z∆ = 30 + j40 Ω; U = 220 15 V eCN eAN A A AN i Tính các dòng trong mạch. ca a C c o Z i ɺ= ɺ N ∆ ab UUAB3 AN 30 Z∆ e i Z∆ = o+ o BN i bc 3220 15 30 B B b = 381 15o+ 30 o = 381 45o V ɺ ɺ 381 45 o ɺ =UUab = AB = = − o Iab 7,62 8,1 A Z∆ Z ∆ 30+ j 40 ɺ = −o − o = − o Ibc 7,62 8,1 120 7,62 128,1 A ɺ = −o + o = o Ica 7,62 8,1 120 7,62 111,9 A Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 24
  25. VD Y & ∆ đố i x ứng (5) ɺ o iC i Z∆ = 30 + j40 Ω; U = 220 15 V eCN eAN A A AN i Tính các dòng trong mạch. ca a C c ɺ o Z i I = 7,62 − 8,1 A N ∆ ab ab Z∆ i Z∆ ɺ o eBN bc = − iB Ibc 7,62 128,1 A B b ɺ = o Ica 7,62 111,9 A ɺ= ɺ −o = − o −o = − o IA I ab 3 30 7,62 8,1 . 3 30 13,20 38,1 A ɺ= ɺ −o = −o − o = − o IB I A 120 13,20 38,1 120 13,20 158,1 A ɺ= ɺ o = −o + o = o IC I A 120 13,20 38,1 120 13,20 81,9 A Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 25
  26. Mạch ba pha đố i x ứng Cách mắc ngu ồn & t ải ( đố i x ứng): • Y & Y • Y & ∆ • ∆ & ∆ • ∆ & Y Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 26
  27. ∆ & ∆ đố i xứng (1) UUɺ = 0o AB A iA ica a eCA ɺ o = − Z∆ UUBC 120 eAB Z∆ i ɺ o ab UU= 120 i Z∆ CA C B c bc b ɺ= ɺ e UUab AB BC i C iB ɺ= ɺ UUbc BC ɺ= ɺ UUca CA ɺ ɺ ɺ ɺ Uɺ Uɺ UU UU ɺ =ab = AB ɺ =bc = BC ɺ =ca = CA Iab Ibc Ica Z∆ Z ∆ Z∆ Z ∆ Z∆ Z ∆ Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 27
  28. ɺ ∆ & ∆ đố i xứng (2) ɺ = U AB Iab iA i a Z∆ e A ca ɺ CA U Z∆ ɺ=BC = ɺ − o eAB Z∆ Ibc I ab 120 Z∆ iab i Z∆ ɺ C B c bc b ɺ=UCA = ɺ o Ica I ab 120 Z∆ eBC iC i ɺ= ɺ − ɺ B IA I ab I ca →ɺ = ɺ o − o =ɺ +− = ɺ − o IA I ab (1 0 1 120 ) Iab(1 0,5 j 0,866) I ab 3 30 ɺ= ɺ − o IB I ab 3 150 ɺ= ɺ o IC I ab 3 90 Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 28
  29. ∆ & ∆ đố i xứng (3) Cách 2 A iA ica a eCA Z∆ eAB Z∆ iab i Z∆ C B c bc b eBC i C iB iA i eCN e C c Z AN Z Y A Y C a N i n Tính toán gi ống mạch Y & Y  Z N eBN N Z iB Y B b Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 29
  30. Mạch ba pha đố i x ứng Cách mắc ngu ồn & t ải ( đố i x ứng): • Y & Y • Y & ∆ • ∆ & ∆ • ∆ & Y Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 30
  31. ∆ & Y đố i xứng ɺ = o a UUAB 0 A iA eCA ZY ɺ o = − eAB UUBC 120 N ZY Z e Y ɺ = o BC c b UUCA 120 C B iB i KA cho vòng AaNbBA: C ɺ U 0o −+ɺ ɺ − ɺ = →−=ɺ ɺ U AB = Uab ZI Y A ZI Y B 0 IA I B ZY ZY ɺ= ɺ −o →−=ɺ ɺ ɺ − −o = ɺ o IB I A 120IA I B I A (1 1 120 )I A 3 30 U U U − 30 o −150 o 90 o →ɺ = 3 ɺ = 3 ɺ = 3 I A I B IC ZY ZY ZY Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 31
  32. Mạch ba pha đố i x ứng • Có ngu ồn đố i xứng & tải đố i xứng • Cách mắc ngu ồn & tải (đố i xứng): – Y & Y – Y & ∆ – ∆ & ∆ – ∆ & Y • Ngu ồn Y ph ổ bi ến hơn ngu ồn ∆ •Tải ∆ ph ổ bi ến hơn t ải Y • Có 2 cách gi ải mạch ba pha đố i xứng: 1. Tính thông số của một pha, suy ra các thông số của 2 pha còn lại bằng cách cộng thêm các góc ±120 o, ho ặc 2. Coi nh ư một mạch điện bình th ườ ng & tính toán bằng các ph ươ ng pháp đã học Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 32
  33. Mạch ba pha a) Ngu ồn ba pha đố i x ứng b) Mạch ba pha đố i x ứng c) Mạch ba pha không đố i xứng d) Công su ất trong mạch ba pha e) Ph ươ ng pháp thành ph ần đố i xứng f) Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 33
  34. Mạch ba pha không đố i x ứng (1) • Có ngu ồn và/ho ặc t ải không đố i x ứng • Th ườ ng thì ch ỉ có t ải không đố i x ứng • Cách phân tích: nh ư một mạch điện thông th ườ ng có nhi ều ngu ồn Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 34
  35. VD1 Mạch ba pha không đố i x ứng (2) iCc Tính các dòng điện trong m ạch. iAa 220 0o V c C A a o 220 120 V N n 1+ j2 Ω inN ϕɺ = o Đặ t N 0 220 −120 V j10 Ω iBb B b o − o o 220 0+ 220 120+ 220 120 − ϕɺ = 20 j10 j10 = − o n 57,46 122 V 11+ + 1 + 1 20j 10− j 10 1 + j 2 Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 35
  36. VD1 Mạch ba pha không đố i x ứng (3) iCc Tính các dòng điện trong m ạch. iAa 220 0o V c C A a 220 120o V N Ω n ϕɺ = 57,46 −122o V 1+ j2 inN n 220 −120o V j10 Ω iBb B b 220 0o −ϕɺ 220 0o − 57,46 −122 o →Iɺ = n = = 12,76 11o A Aa 20 20 220 −120 o − ϕɺ 220 −120o − 57,46 −122 o Iɺ = n = = 16,26 150,7o A Bb j10 j10 220 120o −ϕɺ 220 120o − 57,46 −122 o Iɺ = n = = 25,21 −161,6o A Cc − j10 − j10 Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 36
  37. VD1 Mạch ba pha không đố i x ứng (4) iCc Tính các dòng điện trong m ạch. iAa 220 0o V c ɺ = o C I Aa 12,76 11 A A a o ɺ = o 220 120 V N n I Bb 16,26 150,7 A 1+ j2 Ω inN 220 −120o V j10 Ω ɺ = − o iBb ICc 25,21 161,6 A B b ϕɺ 57,46 −122 o Iɺ = n = = 25,70 174,6o A nN 1+ j 2 1+ j 2 =ɺ + ɺ + ɺ (IAa I Bb I Cc ) Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 37
  38. VD2 Mạch ba pha không đố i x ứng (5) iCc Tính các dòng điện trong m ạch. iAa 220 0o V c C A a o 220 120 V N n 220 −120o V j10 Ω iBb B b −ɺ + ɺ +=− ɺ −o + o jI10v j 10( I v I x ) 220 120 220 120 ɺ+ ɺ + ɺ =− −o + o 20Ix j 10( I x I v ) 220 120 220 0 ɺ = − + Iv 19,05 j 43,21A ɺ = I x 38,11A Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 38
  39. VD2 Mạch ba pha không đố i x ứng (6) iCc Tính các dòng điện trong m ạch. iAa 220 0o V c C A ɺ = − + a Iv 19,05 j 43,21A o 220 120 V N n Iɺ = 38,11A x 220 −120o V j10 Ω iBb B b →ɺ = ɺ = IAa I x 38,11A ɺ= ɺ =− + ICc I v 19,05 j 43,21A ɺ=−−= ɺ ɺ − − =− − IIIBb v x 19,05 j 43,21 38,11 19,06 j 43,21A = −ɺ − ɺ (IAa I Cc ) Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 39
  40. Mạch ba pha a) Ngu ồn ba pha đố i xứng b) Mạch ba pha đố i xứng c) Mạch ba pha không đố i xứng d) Công su ất trong mạch ba pha i. Công su ất trong mạch ba pha đố i xứng ii. Ph ươ ng pháp hai oát mét e) Ph ươ ng pháp thành ph ần đố i xứng f) Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 40
  41. Công su ất trong mạch ba pha đố i x ứng (1) = ϕ Tải Y: ZY Z = ω =ω − ϕ uan U2 sin t iA I2 sin( t ) =ω − o =ω − ϕ − o ubn U2 sin( t 120 ) iB I2 sin( t 120 ) =ω + o =ω − ϕ + o ucn U2 sin( t 120 ) iC I2 sin( t 120 ) = + + = + + Công su ất t ức th ời ppa p b p c ui an A ui bn B ui cn C =2UItt [sinω sin( ω −+− ϕ ) sin( ω t 120o )sin( ω t −−+ ϕ 120 o ) +sin(ωt + 120o )sin( ω t −+ ϕ 120 o )] Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 41
  42. Công su ất trong mạch ba pha đố i x ứng (2) pUItt=2 [sinω sin( ω −+− ϕ ) sin( ω t 120o )sin( ω t −−+ ϕ 120 o ) +sin(ωt + 120o )sin( ω t −+ ϕ 120 o )] 1 sin Asin B = [cos( A − B) − cos( A + B)] 2 →p = 3 UI cos ϕ (hằng số, không ph ụ thu ộc th ời gian) Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 42
  43. Công su ất trong mạch ba pha đố i x ứng (3) p= 3 UI cos ϕ (h ằng s ố, không ph ụ thu ộc th ời gian) Các công su ất trung bình c ủa mỗi pha: = ϕ Pp UI cos = Sp UI = ϕ Qp UI sin S = + = ɺˆ pP p jQ p UI Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 43
  44. Đo công su ất trong mạch ba pha •Mạch đố i xứng: đo một pha rồi nhân 3 •Mạch không đố i xứng: đo cả ba pha rồi cộng lại •Nếu không th ể đo đượ c công su ất của một pha? • → Ph ươ ng pháp hai oát mét Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 44
  45. Ph ương pháp hai oát mét (1) * iA a WA A * Zca ica Zab C * i iC ab WC c b * ibc Zbc B iB W= Re { Uɺ Iˆ } A AB A →W =Re{ UIɺˆ} + Re { UI ɺ ˆ } A ABab ABac → = + ɺ ˆ ɺ= ɺ + ɺ WPA ABRe { UI AB ac } IA I ab I ac ɺ ˆ = Re {UAB I ab} P AB W= Re { Uɺ Iˆ } C CB C →W =Re{ UIɺˆ} + Re { UI ɺ ˆ } ɺ ɺ ɺ C CB ca CB cb → ={ ɺ ˆ } + I= I + I WCRe UI CBca P CB C ca cb ɺ ˆ = Re {UCB I cb} P CB Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 45
  46. Ph ương pháp hai oát mét (2) * iA a WA A * Zca ica Zab C * i iC ab W C c i b = + ɺ ˆ B * bc Zbc WPA ABRe { UI ABac } iB =ɺ ˆ + WCRe { UI CBca} P CB →+=+ɺ − ɺ ˆ + WWPA C ABRe {( UUI AB CB) ac} P CB + = + + WWA C P AB P AC P CB ɺ− ɺ = ɺ →( ɺ − ɺ ) ˆ = UUUAB CB AC Re { UAB UI CB ac} P AC Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 46
  47. VD Ph ương pháp hai oát mét (3) ɺ = o A * i a EAN 220 0 V A WA Eɺ = 220 −120o V * BN Zca Zab Eɺ = 220 120o V * CN N C iC Zab = 50 Ω; Zbc = j75 Ω; Zca = – j100 Ω; WC c b * Zbc Tính công su ất tiêu th ụ c ủa t ải ∆. B iB Z Z Z = ab ac a + + Zab Z bc Z ca A * iA Za 50(− j 100) WA = =40 −j 80 Ω * a 50+j 75 − j 100 * Zc Z Z N C iC n Z=ba bc = −30 + j 60 Ω W b + + C c Zab Z bc Z ca * B iB b Zb Z Z Z=ca cb =120 + j 60 Ω c + + Zab Z bc Z ca Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 47
  48. VD Ph ương pháp hai oát mét (4) ɺ o A * E = 220 0 V iA Za AN W ɺ = − o A a EBN 220 120 V * ɺ o E = 220 120 V * Zc CN N C iC n Z = 50 Ω; Z = j75 Ω; Z = – j100 Ω; W ab bc ca * C c Tính công su ất tiêu th ụ c ủa t ải ∆. B iB b Zb = − Ω = − + Ω = + Ω ϕɺ = Za 40 j 80 ; Zb 30 j 60 ; Zc 120 j 60 ; Đặt N 0 ɺ ɺ ɺ E E E o − o o AN+ BN + CN 220 0+ 220 120+ 220 120 − − + + →ϕɺ = Za Z b Z c = 40j 80 30j 60 120j 60 n 1 1 1 1+ 1 + 1 + + 40−j 80 −+ 30 j 60 120 + j 60 Za Z b Z c = −690 + j 396V Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 48
  49. VD Ph ương pháp hai oát mét (5) ɺ o A * E = 220 0 V iA Za AN W ɺ = − o A a EBN 220 120 V * ɺ o E = 220 120 V * Zc CN N C iC n Z = 50 Ω; Z = j75 Ω; Z = – j100 Ω; W ab bc ca * C c Tính công su ất tiêu th ụ c ủa t ải ∆. B iB b Zb = − Ω = − + Ω = + Ω Za 40 j 80 ; Zb 30 j 60 ; Zc 120 j 60 ; ϕɺ = − + n 690j 396V Eɺ −ϕɺ 220 0o − ( − 690 + j 396) →Iɺ = AN n = =8,51 + j 7,11A A − Za 40j 80 Eɺ −ϕɺ 220 120o − ( − 690 + j 396) Iɺ = CN n = =3,18 − j 3,30A C + Zc 120j 60 Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 49
  50. VD Ph ương pháp hai oát mét (6) ɺ o A * E = 220 0 V iA Za AN W ɺ = − o A a EBN 220 120 V * ɺ o E = 220 120 V * Zc CN N C iC n Z = 50 Ω; Z = j75 Ω; Z = – j100 Ω; W ab bc ca * C c Tính công su ất tiêu th ụ c ủa t ải ∆. B iB b Zb ɺ = + ɺ = − IA 8,51 j 7,11 A ; IC 3,18 j 3,30A = ɺ ˆ =ɺ − ɺ ˆ WARe { E AB I A } Re {( EAN E BN) I A } = Re{( 220 00 − 220 −1200 )( 8,51 − j 7,11 )} = 4162 W = ɺ ˆ =ɺ − ɺ ˆ WCRe { E CBC I } Re {(ECN E BN) I C } = Re{( 220 1200 − 220 −1200 )( 3,18 + j 3,30 )} = − 1258W Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 50
  51. VD Ph ương pháp hai oát mét (7) ɺ o A * E = 220 0 V iA Za AN W ɺ = − o A a EBN 220 120 V * ɺ o E = 220 120 V * Zc CN N C iC n Z = 50 Ω; Z = j75 Ω; Z = – j100 Ω; W ab bc ca * C c Tính công su ất tiêu th ụ c ủa t ải ∆. B iB b Zb = WA 4162 W = − WC 1258W → Công su ất tiêu th ụ của tải ∆: W∆ = WA + WC = 4162 – 1258 = 2904 W Ki ểm tra: =2 + 2 + 2 =2 + 2 −+ 2 W∆ IRAa IR Bb IR Cc 11,09 40 12,29 ( 30) 4,58120 = 2904 W Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 51
  52. Ph ương pháp hai oát mét (8) * • Công su ất t ổng c ủa t ải là iA a WA A * tổng đạ i s ố c ủa ch ỉ s ố c ủa Zca ica Zab C * i hai oát mét iC ab WC c b • Đúng cho c ả t ải Y & t ải ∆ * ibc Zbc B iB Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 52
  53. Mạch ba pha 1. Ngu ồn ba pha đố i x ứng 2. Mạch ba pha đố i x ứng 3. Mạch ba pha không đố i xứng 4. Công su ất trong mạch ba pha 5. Ph ươ ng pháp thành ph ần đố i xứng 6. Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 53
  54. Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (1) •Mạch đố i xứng → tính 1 pha & suy ra các pha còn lại •Mạch không đố i xứng → tính toán nh ư mạch điện nhi ều ngu ồn kích thích • Hai lo ại mạch trên có tổng tr ở của các pha cố đị nh •Mạch đặ c bi ệt: tổng tr ở của các pha bi ến thiên một cách ph ức tạp theo mức độ bất đố i xứng của các pha • → Không tính đượ c bằng 2 p/p trên • → P/p thành ph ần đố i xứng Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 54
  55. Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (2) ɺ ɺ U o A UC1 120 ɺ U A1 120 o ɺ 120 o ɺ U B1 UC ɺ (Th ứ t ự thu ận) U B + ɺ 120 o U B2 o ɺ 120 U A2 UUUUɺ= ɺ + ɺ + ɺ ɺ 120 o A A1 A 2 A 0 UC 2 (Th ứ t ự ng ượ c) ɺ= ɺ + ɺ + ɺ UUUUB B1 B 2 B 0 + ɺ U A0 ɺ= ɺ + ɺ + ɺ ɺ UUUUC C1 C 2 C 0 U B0 ɺ ứ ự UC0 (Th t zero) Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 55
  56. Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (3) ɺ o UC1 120 ɺ U A1 ɺ ɺ ɺ o → 120 IA1, I B 1 , I C 1 , ɺ U 120 o B1 (Th ứ t ự thu ận) Iɺ= I ɺ + I ɺ + I ɺ ɺ 120 o  A A1 A 2 A 0 U B2 ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ I= I + I + I 120 o U → I, I , I , B B1 B 2 B 0 A2 A2 B 2 C 2  ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ 120 o I= I + I + I U C C1 C 2 C 0 C 2 (Th ứ t ự ng ượ c)   ɺ U A0 ɺ → ɺ ɺ ɺ U B0 IA0, I B 0 , I C 0 , ɺ ứ ự UC 0 (Th t zero) Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 56
  57. Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (4) ɺ ɺ U o A UC1 120 ɺ U A1 120 o ɺ 120 o ɺ ? U B1 UC ɺ (Th ứ t ự thu ận) U B + ɺ 120 o U B2 o ɺ 120 U A2 ɺ 120 o UC 2 (Th ứ t ự ng ượ c) Uɺ1 a a2   U ɺ Uɺ  A1 A A1 ɺ 1 2     ɺ= ɺ → ɺ U A0 + UA2 1 a a   U B U A2  3 Uɺ UUɺ1 1 1   ɺ Uɺ  B0 A0    C A0  ɺ ứ ự UC0 (Th t zero) j120 o a= e Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 57
  58. Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (5) ɺ ɺ U o A UC1 120 ɺ U A1 120 o ɺ 120 o ɺ U B1 U (Th ứ t ự thu ận) C Uɺ B  ɺ= 2 ɺ + UB1 a U A 1 ɺ o  U 120 ɺ= ɺ B2 UB2 aU A 2 o ɺ ɺ 120 U A2 U   o A1 ɺ= ɺ ɺ 120   UUB0 A 0 ɺ → UC 2 (Th ứ t ự ng ượ c) U A2   Uɺ= aU ɺ ɺ   C1 A 1 ɺ U A0  U +  ɺ= 2 ɺ A0 j120 o o UC2 a U A 2 ɺ a= e = 1 120 U B0  ɺ= ɺ ɺ o UU U (Th ứ t ự zero) 2=j 240 = o C0 A 0 C0 a e 1 240 Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 58
  59. Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (6) Gi ải mạch ba pha Th ứ t ự th ứ t ự thu ận thu ận Ngu ồn Gi ải mạch ba pha Phân Th ứ t ự ba pha Tổng không tích ng ượ c th ứ t ự hợp đố i ng ượ c xứng Th ứ t ự Gi ải mạch zero th ứ t ự Kết qu ả zero Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 59
  60. VD Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (7) ɺ = o ɺ = − o Z = j6 Ω; A EA 220 0 V; EB 230 135 V; n Z1ng Z1t n ɺ = o Ω Ω N EC 210 140 V; Z1ng = j10 ; Z2ng = j12 ; Z2ng B Z2t Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong m ạch . Z0ng C Zn Z0t Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 60
  61. Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (8) Gi ải mạch ba pha Th ứ t ự th ứ t ự thu ận thu ận Ngu ồn Gi ải mạch ba pha Phân Th ứ t ự ba pha Tổng không tích ng ượ c th ứ t ự hợp đố i ng ượ c xứng Th ứ t ự Gi ải mạch zero th ứ t ự Kết qu ả zero Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 61
  62. VD Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (9) ɺ = o ɺ = − o Z = j6 Ω; A EA 220 0 V; EB 230 135 V; n Z1ng Z1t n ɺ = o Ω Ω N EC 210 140 V; Z1ng = j10 ; Z2ng = j12 ; Z2ng B Z2t Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong m ạch . Z0ng C Zn Z0t Eɺ1 aaE2   ɺ A1    A ɺ= 1 2 ɺ EA2 1 aaE   B ɺ3    ɺ EA0 1 1 1   E C 1 1 120o 1 240 o  220 0o  213+ j 4,10V  1 o o  o    = 1 1 240 1 120  230 −135  =41,3 + j 5,12V 3     o  − − 1 1 1  210 140  34,5j 9,22 V  Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 62
  63. VD Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (10) ɺ = o ɺ = − o Z = j6 Ω; A EA 220 0 V; EB 230 135 V; n Z1ng Z1t n ɺ = o Ω Ω N EC 210 140 V; Z1ng = j10 ; Z2ng = j12 ; Z2ng B Z2t Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong m ạch . Z0ng C Zn Z0t  ɺ= 2 ɺ = − − EB1 a E A 1 103j 187 V  ɺ ɺ E= aE = −25,1 + j 33,2V ɺ  + B2 A 2 EA1 213 j 4,10 V   ɺ ɺ     E= E = −34,5 − j 9,22V Eɺ =41,3 + j 5,12 V →  B0 A 0 A2    ɺ= ɺ = − + ɺ  − −  EC1 aE A 1 110j 183V EA0  34,5 j 9,22 V   ɺ= 2 ɺ = − − EC2 a E A 2 16,2j 38, 4V  ɺ= ɺ EC0 E A 0 = −34,5 − j 9,22V Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 63
  64. VD Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (11) ɺ = o ɺ = − o Z = j6 Ω; A EA 220 0 V; EB 230 135 V; n Z1ng Z1t n ɺ = o Ω Ω N EC 210 140 V; Z1ng = j10 ; Z2ng = j12 ; Z2ng B Z2t Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong m ạch . Z0ng C Zn Z0t ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ I A1 EA1 I A2 EA2 I A0 EA0 Z1ng ɺ ɺ Z1t Z2ng ɺ ɺ Z2t Z0ng ɺ ɺ Z0t N I B1 EB1 n N IB2 EB2 n N IB0 EB0 n Z1ng ɺ ɺ Z1t + Z2ng ɺ ɺ Z2t + Z0ng ɺ ɺ Z0t IC1 EC1 IC 2 EC 2 IC0 EC 0 Z ɺ Z Z ɺ Z Z ɺ Z 1ng In1 n Z1t 2ng In0 n Z2t 0ng In0 n Z0t Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 64
  65. Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (12) Gi ải mạch ba pha Th ứ t ự th ứ t ự thu ận thu ận Ngu ồn Gi ải mạch ba pha Phân Th ứ t ự ba pha Tổng không tích ng ượ c th ứ t ự hợp đố i ng ượ c xứng Th ứ t ự Gi ải mạch zero th ứ t ự Kết qu ả zero Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 65
  66. VD Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứɺng (13)ɺ I A1 EA1 ɺ = o ɺ = − o Z = j6 Ω; EA 220 0 V; EB 230 135 V; n Z1ng ɺ ɺ Z1t I E n Eɺ = 210 140o V; Z = j10 Ω; Z = j12 Ω; N B1 B1 C 1ng 2ng ɺ ɺ Z1ng I Z1t Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C1 EC1 Z = j4 Ω; Tính các dòng trong m ạch . Z ɺ Z 0t 1ng In1 n Z1t ϕɺ = Đặt N 0 ɺ ɺ ɺ EA1+ E B 1 + EC1 Z+ ZZ + ZZ + Z ϕɺ = 1ng 11 t ng 11 t ng 1 t = n1 0 1+ 1 + 11 + + + + Z1ng ZZ 11 t ng ZZ 11 t ng ZZ 1 t n Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 66
  67. VD Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứɺng (14)ɺ I A1 EA1 ɺ = o ɺ = − o Z = j6 Ω; EA 220 0 V; EB 230 135 V; n Z1ng ɺ ɺ Z1t I E n Eɺ = 210 140o V; Z = j10 Ω; Z = j12 Ω; N B1 B1 C 1ng 2ng ɺ ɺ Z1ng I Z1t Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C1 EC1 Z = j4 Ω; Tính các dòng trong m ạch . Z ɺ Z 0t 1ng In1 n Z1t  Eɺ 213+ j 4,10 Iɺ = A1 = =1,94 − j 3,10A A1 + + +  Z1ng Z 1 t j10 30 j 40  ɺ  ɺ E −103 − j 187 ϕɺ = 0 →I = B1 = = −3,65 − j 0,13A n1 B1 + + +  Z1ng Z 1 t j10 30 j 40  Eɺ −110 + j 183 Iɺ = C1 = =1,71 + j 3, 23A  C1 + + +  Z1ng Z 1 t j10 30 j 40 Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 67
  68. Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (15) Gi ải mạch ba pha Th ứ t ự th ứ t ự thu ận thu ận Ngu ồn Gi ải mạch ba pha Phân Th ứ t ự ba pha Tổng không tích ng ượ c th ứ t ự hợp đố i ng ượ c xứng Th ứ t ự Gi ải mạch zero th ứ t ự Kết qu ả zero Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 68
  69. VD Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứɺng (16)ɺ I A2 EA2 ɺ = o ɺ = − o Z = j6 Ω; EA 220 0 V; EB 230 135 V; n Z2ng ɺ ɺ Z2t I E n Eɺ = 210 140o V; Z = j10 Ω; Z = j12 Ω; N B2 B2 C 1ng 2ng ɺ ɺ Z2ng I Z2t Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C 2 EC 2 Z = j4 Ω; Tính các dòng trong m ạch . Z ɺ Z 0t 2ng In0 n Z2t ϕɺ = Đặt N 0 ɺ ɺ ɺ EA2+ E B 2 + EC 2 Z+ ZZ + ZZ + Z ϕɺ = 2ng 22 t ng 22 t ng 2 t = n2 0 1+ 1 + 11 + + + + Z2ng ZZ 22 t ng ZZ 22 t ng ZZ 2 t n Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 69
  70. VD Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứɺng (17)ɺ I A2 EA2 ɺ = o ɺ = − o Z = j6 Ω; EA 220 0 V; EB 230 135 V; n Z2ng ɺ ɺ Z2t I E n Eɺ = 210 140o V; Z = j10 Ω; Z = j12 Ω; N B2 B2 C 1ng 2ng ɺ ɺ Z2ng I Z2t Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C 2 EC 2 Z = j4 Ω; Tính các dòng trong m ạch . Z ɺ Z 0t 2ng In0 n Z2t  Eɺ 41,3+ j 5,12 Iɺ = A2 = =0,65 − j 2,19 A A2 +  Z2ng Z 2 t j12+ 3 + j 6  ɺ  ɺ E −25,1 + j 33, 2 ϕɺ = 0 →I = B1 = =1,57 + j 1,66 A n2 B2 + + +  Z2ng Z 12 j12 3 j 6  Eɺ −16,2 − j 38,4 Iɺ = C2 = = −2, 22 + j 0,53A  C2 + + +  Z2ng Z 2 t j12 3 j 6 Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 70
  71. Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (18) Gi ải mạch ba pha Th ứ t ự th ứ t ự thu ận thu ận Ngu ồn Gi ải mạch ba pha Phân Th ứ t ự ba pha Tổng không tích ng ượ c th ứ t ự hợp đố i ng ượ c xứng Th ứ t ự Gi ải mạch zero th ứ t ự Kết qu ả zero Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 71
  72. VD Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứɺng (19)ɺ I A0 EA0 ɺ = o ɺ = − o Z = j6 Ω; EA 220 0 V; EB 230 135 V; n Z0ng ɺ ɺ Z0t I E n Eɺ = 210 140o V; Z = j10 Ω; Z = j12 Ω; N B0 B0 C 1ng 2ng ɺ ɺ Z0ng I Z0t Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C 0 EC0 Z = j4 Ω; Tính các dòng trong m ạch . Z ɺ Z 0t 0ng In0 n Z0t ϕɺ = Đặt N 0 ɺ ɺ ɺ 3Eɺ EA0+ E B 0 + E C 0 A0 Z+ ZZ + ZZ + Z Z+ Z ϕɺ = 0ng 00 t ng 00 t ng 0 t = 0ng 0 t n0 1+ 1 + 11 + 3+ 1 + + + + Z0ng ZZ 00 t ng ZZ 00 t ng ZZ 0 t n Z0ng Z 0 t Z n Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 72
  73. VD Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứɺng (20)ɺ I A0 EA0 ɺ = o ɺ = − o Z = j6 Ω; EA 220 0 V; EB 230 135 V; n Z0ng ɺ ɺ Z0t I E n Eɺ = 210 140o V; Z = j10 Ω; Z = j12 Ω; N B0 B0 C 1ng 2ng ɺ ɺ Z0ng I Z0t Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; C 0 EC0 Z = j4 Ω; Tính các dòng trong m ạch . Z ɺ Z 0t 0ng In0 n Z0t ɺ − − 3EA0 3( 34,5j 9,22) Z+ Z + ϕɺ = 0ng 0 t = j2 j 4 = − − n0 25,88j 6,92 V 3+ 1 3+ 1 + + Z0ng Z 0 t Z n j2 j 4 j 6 Eɺ −ϕɺ (− 34,5 −j 9,22) −− ( 25,88 − j 6,92) Iɺ= I ɺ = I ɺ = A0 n 0 = A0 B 0 C 0 + + Z0ng Z 0 t j2 j 4 = −0,38 + j 1,44A Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 73
  74. Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (21) Gi ải mạch ba pha Th ứ t ự th ứ t ự thu ận thu ận Ngu ồn Gi ải mạch ba pha Phân Th ứ t ự ba pha Tổng không tích ng ượ c th ứ t ự hợp đố i ng ượ c xứng Th ứ t ự Gi ải mạch zero th ứ t ự Kết qu ả zero Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 74
  75. VD Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (22) ɺ = o ɺ = − o Z = j6 Ω; A EA 220 0 V; EB 230 135 V; n Z1ng Z1t n ɺ = o Ω Ω N EC 210 140 V; Z1ng = j10 ; Z2ng = j12 ; Z2ng B Z2t Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong m ạch . Z0ng C Zn Z0t  ɺ = − IA1 1,94 j 3,10A  ɺ I=0,65 − j 2,19A →=++ɺ ɺ ɺ ɺ = − A2 IIIIA A1 A 2 A 0 2,21 j 3,85A  ɺ = − + IA0 0,38 j 1,44A  ɺ = − − IB1 3, 65 j 0,13A  ɺ I=1,57 + j 1,66A →=ɺ ɺ + ɺ + ɺ =− + B2 IIIIB B1 B 2 B 0 2,47 j 2,96 A  ɺ = − + IB0 0,38 j 1,44A Iɺ =1,71 + j 3, 23A  C1 ɺ = − + →=ɺ ɺ + ɺ + ɺ =− + IC2 2, 22 j 0,53A IIII0,89 j 5,20A  C C1 C 2 C 0 ɺ = − + Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 75 IC0 0,38 j 1,44A
  76. VD Ph ương pháp thành ph ần đố i x ứng (23) ɺ = o ɺ = − o Z = j6 Ω; A EA 220 0 V; EB 230 135 V; n Z1ng Z1t n ɺ = o Ω Ω N EC 210 140 V; Z1ng = j10 ; Z2ng = j12 ; Z2ng B Z2t Z0ng = j2 Ω; Z1t = 30 + j40 Ω; Z2t = 3 + j6 Ω; Z0t = j4 Ω; Tính các dòng trong m ạch . Z0ng C Zn Z0t Ki ểm tra kết qu ả ɺ = − IA 2,21 j 3,85A ɺ = − + →ɺ = ɺ + ɺ + ɺ = − + IB 2, 47 j 2,96A In0 I A I B I C 1,15j 4,31A ɺ = − + IC 0,89 j 5,20A ϕɺ −25,88 − j 6,92 Iɺ= I ɺ = n0 = = −1,15 + j 4,31A n n 0 + + Z0ng Z 0 t j2 j 4 Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 76
  77. Mạch ba pha 1. Ngu ồn ba pha đố i x ứng 2. Mạch ba pha đố i x ứng 3. Mạch ba pha không đố i xứng 4. Công su ất trong mạch ba pha 5. Ph ươ ng pháp thành ph ần đố i xứng 6. Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 77
  78. Điều hoà b ậc cao trong mạch ba pha (1) • Điện áp ngu ồn của mạch ba pha có th ể bị méo • → Phân tích tín hi ệu thành tổng của các điều hoà bậc cao • Ngoài ω còn có 3ω, 5 ω, 7 ω, •Nếu ekA = Ekm sin(kωt) thì ekB = Ekm sin[kω(t – T/3)] = Ekm sin(kωt – k2π/3) & ekC = Ekm sin[kω(t + T /3)] = Ekm sin(kωt + k 2π/3) Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 78
  79. Điều hoà b ậc cao trong mạch ba pha (2) •Nếu ekA = Ekm sin(kωt) thì ekB = Ekm sin[kω(t – T/3)] = Ekm sin(kωt – k2π/3) & ekC = Ekm sin[kω(t + T /3)] = Ekm sin(kωt + k 2π/3) • Xét k = 3: ekA = Ekm sin(3 ωt) ekB = Ekm sin(3 ωt – 3.2 π/3) = Ekm sin(3 ωt – 2π) ekC = Ekm sin(3 ωt + 3.2 π/3) = Ekm sin(3 ωt + 2π) • → 3 pha của điện áp bậc 3 trùng pha với nhau • Tổng quát : 3 pha của điện áp bậc 3n (n = 1, 3, 5, 7, ) trùng pha với nhau Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 79
  80. Điều hoà b ậc cao trong mạch ba pha (3) • Tổng quát : 3 pha của điện áp bậc 3n (n = 1, 3, 5, 7, ), (k = 3, 9, 15, ) trùng pha với nhau • Tươ ng tự: 3 pha của điện áp bậc 3n + 1 ( n = 1, 3, 5, 7, ), ( k = 1, 7, 13, ) l ệch pha 2π/3 → hợp thành hệ th ống th ứ tự thu ận • Tươ ng tự: 3 pha của điện áp bậc 3n + 2 ( n = 1, 3, 5, 7, ), ( k = 5, 11, 17, ) l ệch pha 4π/3 → hợp thành hệ th ống th ứ tự ng ượ c Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 80
  81. Điều hoà b ậc cao trong mạch ba pha (4) Hệ th ống ba pha th ứ t ự thu ận (k = 1, 7, 13, ) + Điện áp Hệ th ống ba pha th ứ t ự ng ượ c ba pha (k = 5, 11, 17, ) méo + Hệ th ống ba pha th ứ t ự zero (k = 3, 9, 15, ) Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 81
  82. VD Điều hoà b ậc cao trong mạch ba pha (5) iCc Xét mạch ba pha đố i xứng. iAa o e = 100sin ωt + 40sin(3 ωt + 60 ) + eC eA c A C + 15sin(5 ωt – 15 o) V; A Tính tr ị hi ệu dụng của dòng điện trong a N n dây trung tính. 2 Ω iNn eB 10 Ω iBb B b Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 82
  83. Điều hoà b ậc cao trong mạch ba pha (6) eA = 100sin ωt + Hệ th ống ba pha th ứ t ự thu ận + 40sin(3 ωt + 60 o) + (k = 1, 7, 13, ) + 15sin(5 ωt – 15 o) V (EEEɺ , ɺ , ɺ ) + 1A 1 B 1 C Điện áp Hệ th ống ba pha th ứ t ự ng ượ c ba pha (k = 5, 11, 17, ) méo ɺ ɺ ɺ + (EEE5A , 5 B , 5 C ) k = 1: e1A = 100sin ωt V Hệ th ống ba pha th ứ t ự zero k = 3: e = 40sin(3 ωt + 60 o)V 3A (k = 3, 9, 15, ) o k = 5: e5A = 15sin(5 ωt – 15 )V ɺ ɺ ɺ (EEE3A , 3 B , 3 C ) Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 83
  84. VD Điều hoà b ậc cao trong mạch ba pha (7) iCc Xét mạch ba pha đố i xứng. iAa o e = 100sin ωt + 40sin(3 ωt + 60 ) + eC eA c A C + 15sin(5 ωt – 15 o) V; A Tính tr ị hi ệu dụng của dòng điện trong a N n dây trung tính. 2 Ω iNn ↔ eB 10 Ω iBb eA + eB + eC B b ↔ɺ + ɺ + ɺ +ɺ + ɺ + ɺ +ɺ + ɺ + ɺ (E1A E 1 B E 1 C ) (E5A E 5 B E 5 C ) (E3A E 3 B E 3 C ) ɺ+ ɺ + ɺ = (th ứ t ự thu ận) E1A E 1 B E 1 C 0 ɺ+ ɺ + ɺ = (th ứ t ự ng ượ c) E5A E 5 B E 5 C 0 ɺ+ ɺ + ɺ = ɺ ứ ự E3A E 3 B E 3 C3 E 3 A (th t zero) ↔ ɺ → eA + eB + eC 3E3A Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 84
  85. VD Điều hoà b ậc cao trong mạch ba pha (8) iCc Xét mạch ba pha đố i xứng. iAa o e = 100sin ωt + 40sin(3 ωt + 60 ) + eC eA c A C + 15sin(5 ωt – 15 o) V; A Tính tr ị hi ệu dụng của dòng điện trong a N n dây trung tính. 2 Ω iNn ɺ eB 10 Ω e + e + e ↔ 3E iBb A B C 3A B b ϕ = N 0 e e e 1 A+ B + C (e+ e + e ) A B C Eɺ ϕ = 10 10 10 = 10 3 A n 3 1 1 1 1 3 1 →ϕ ↔ ϕɺ = 10 + + + + n n 10 10 10 2 10 2 3+ 1 ↔ ɺ 10 2 eA + eB + eC 3E3A Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 85
  86. VD Điều hoà b ậc cao trong mạch ba pha (9) iCc Xét mạch ba pha đố i xứng. iAa o e = 100sin ωt + 40sin(3 ωt + 60 ) + eC eA c A C + 15sin(5 ωt – 15 o) V; A Tính tr ị hi ệu dụng của dòng điện trong a N n dây trung tính. 2 Ω iNn eB 10 Ω i o Bb b Eɺ 40 60 B 3 3A 3 ϕɺ = 10 = 10 2 = o n 10,61 60 V 3+ 1 3+ 1 10 2 10 2 ϕ 10,61 →==I n = 5,30A Nn 2 2 Mạch ba pha - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 86