Bài giảng Chí phí sản xuất - Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

ppt 38 trang ngocly 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chí phí sản xuất - Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_chi_phi_san_xuat_chuong_5_ke_toan_chi_phi_san_xuat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Chí phí sản xuất - Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

  1. LOGO CHƯƠNG 5 : KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP
  2. LOGO 1. Kế toán CPSX và tính giá thành SP 1.1 Kế toán tập hợp CPSX 1.2 Kế toán tính giá thành SP 1 4
  3. LOGO 1.1 Kế toán tập hợp CPSX 152 621 • NGUYÊN VẬT LIỆU Xuất dùng trực tiếp cho sản xuất SP 153 627 CÔNG CỤ, DỤNG CỤ Xuất dùng phục vụ cho sản xuất SP 214 627 MÁY MÓC, THIẾT BỊ Dùng cho sản xuất SP NHÂN CÔNG 334,338 622 Tham gia trực tiếp vào quá trình sản phẩm 627 Quản lý phân xưởng
  4. LOGO Ví dụ minh họa VD: Một phân xưởng sản xuất sản phẩm A trong tháng 04 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1. Xuất NVL trực tiếp để sản xuất sản phẩm A là 2.600.000 đ 2. Tiền lương phải trả cho Công nhân trực tiếp SX 2.000.000, nhân viên phân xưởng là 200.000 đ 3. Các khoản nộp theo lương phải tính vào chi phí theo tỷ lệ là 22% 4. Xuất công cụ, dụng cụ cho phân xưởng sản xuất 100.000 đ 5. Khấu hao TSCĐ đang dùng ở phân xưởng là 112.000 đ 6. Tiền điện, nước phục vụ SX trả bằng TM 55.000 đ trong đó thuế GTGT được khấu trừ là 5.000 Yêu cầu: Lập sơ đồ chữ T tập hợp CPSX sản phẩm A để tính giá thành SP.
  5. LOGO Ví dụ minh họa Nợ TK 621 Có Nợ TK 622 Có (1) 2.600.000 (2) 2.000.000 (3) 440.000 Nợ TK 627 Có (2) 200.000 (3) 44.000 (4) 100.000 (5) 112.000 (6) 50.000
  6. LOGO Phân bổ CP SX chung CHI PHÍ PHẨN BỔ TỔNG CHI PHÍ CẦN PHÂN BỔ X TIÊU THỨC PHẨN BỔ CỦA N CHO ĐỐI TƯỢNG n TỔNG TIÊU THỨC PHÂN BỔ Vd: DN sản xuất 2 loại SP A, B. Để tổng hợp CP theo từng loại SP, kế toán chọn tiêu thức phân bổ là tiền lương nhân công trực tiếp SX. Gỉa sử tổng chi phí SXC là 25.000.000 đ, lương công nhân SX sản phẩm A: 6.000.000 đ, sản phẩm B : 4.000.000 đ. Chi phí SXC phân bổ cho SP A, SPB như sau : SPA = 25.000.000 X 6.000.000 = 15.000.000 6.000.000+4.000.000 SPB = 25.000.000 – 15.000.000 = 10.000.000
  7. LOGO 1.2 Kế toán tính giá thành SP Các chi phí phát sinh trong kỳ sau khi được tập hợp vào TK 621,622,627 vào lúc CUỐI KỲ sẽ được kết chuyển vào TK 154 “ Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” để tính giá thành Nợ TK 154 Có SDĐK: CPSXKD còn dở dang đầu kỳ Các chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công Giá thành thực tế của thành trực tiếp, chi phí sản xuất phẩm nhập kho hoặc chuyển bán chung kết chuyển cuối kỳ đi. SDCK: CPSXKD còn dở dang cuối kỳ
  8. LOGO 1.2 Kế toán tính giá thành SP 621 154 155 SD: XXX Z thực tế Cuối kỳ K/C 622 Cuối kỳ K/C 627 Cuối kỳ K/C SD:XXX
  9. LOGO Ví dụ minh họa Nợ TK 621 Có Nợ TK 622 Có (1) 2.600.000 2.600.000 (2) 2.000.000 2440.000 (3) 440.000 Nợ TK 627 Có Nợ TK 154 Có (2) 200.000 2.600.000 (3) 44.000 506.000 506.000 (4) 100.000 (5) 112.000 2440.000 (6) 50.000
  10. LOGO 1.2 Kế toán tính giá thành SP Gía thành SX thực tế của những SP hoàn thành trong kỳ được tính theo công thức Giá thành sản Chi phí sản Chi phí sản Chi phí sản Gía trị SP phẩm xuất dở dang xuất phát xuất dở dang hỏng, phế đầu kỳ sinh trong kỳ cuối kỳ liệu thu hồi Gía thành SP sản xuất trong kỳ Gía thành đơn vị SP = Số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ
  11. LOGO Ví dụ minh họa Sử dụng lại các số liệu của ví dụ trên , cho biết thêm số dư đầu kỳ của TK 154 là 450.000đ, số dư cuối kỳ của TK 154 là 930.000 và trong tháng đã nhập kho 100 SP A. Giá thành Chi phí sản Chi phí sản Chi phí sản Gía trị SP sản phẩm xuất dở dang xuất phát xuất dở dang hỏng, phế đầu kỳ sinh trong kỳ cuối kỳ liệu thu hồi 5.066.000 450.000 5.546.000 930.000 0 5.066.000 Gía thành 50.660 đ/sp đơn vị SP 100
  12. LOGO Kế toán tính giá thành SP Sử dụng lại các số liệu của ví dụ trên , cho biết thêm số dư đầu kỳ của TK 154 là 450.000đ, số dư cuối kỳ của TK 154 là 930.000 và trong tháng đã nhập kho 100 SP A. Nợ TK 154 Có Nợ TK 155 Thành phẩm Có Nhập SDĐK:450.000 kho 5.066.000 5.066.000 2.600.000 506.000 2.440.000 SPS:5.546.000 SDCK: 930.000
  13. LOGO PHÂN XƯỞNG SẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT PHẨM SẢN XUẤT QUY TRÌNH SẢN XUẮT 621 NỢ 154/CÓ 621 622 NỢ 154/CÓ 622 154 NỢ 155/CÓ 154 NỢ 154/CÓ 627 155 627 QUY TRÌNH KẾ TOÁN SẢN XUẮT
  14. LOGO KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM Thành phẩm được xem là tiêu thụ nếu thỏa 5 điều kiện: ▪ Chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua ▪ Không còn nắm giữa quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa ▪ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn ▪ Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng ▪ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
  15. LOGO KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM Tình huống: 1. Công ty K giao hàng cho khách nhưng chưa xác định giá 2. Nhà máy R xuất hóa đơn bán hàng cho đơn vị vận tải chở đến kho bên mua, khách hàng chưa nhận hàng vì cho rằng quy cách không bảo đảm theo thỏa thuận
  16. LOGO KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ(TK 511): toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ giao dịch. Chiết khấu thương mại(TK 521): khoản tiền giảm trừ doanh thu do người mua hàng hóa, dịch vụ mua với khối lượng lớn Hàng bán bị trả lại (TK 531): Trị giá sản phẩm, dịch vụ bị khách hàng trả lại do nguyên nhân vi phạm cam kết, hợp đồng; hàng kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách. Giảm giá hàng bán(TK532): Khoản giảm trừ trên giá bán cho số hàng hóa, dịch vụ đã bán kém phẩm chất hoặc không đúng theo quy định của hợp đồng kinh tế
  17. LOGO KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TK 511 Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, Doanh thu bán sản thuế GTGT theo phẩm, hàng hóa và phương pháp trực cung cấp dịch vụ của tiếp phải nộp tính trên doanh nghiệp thực doanh thu bán hàng hiện trong kỳ kế toán và đã được xác định là tiêu thụ trong kỳ Các khoản làm giảm trừ doanh thu ( CKTM, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán) Kết chuyển cuối kỳ Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - CKTM, Kết chuyển doanh thu giam giá hàng bán, hàng bán bị trả lại thuần vào bên có TK 911- xác định kết quả và các khoản thuế được tính vào giá kinh doanh bán mà DN phải nộp cho NN
  18. LOGO KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TK 521 – Chiết khấu TM TK 531- Hàng bán bị trả lại Số tiền chiết Kết chuyển toàn Trị giá của hàng Kết chuyển toàn khấu TM đã trả bộ số tiền chiết bán bị trả lại, đã bộ trị giá của hàng cho người mua khấu TM phát sinh trả lại tiền cho bán bị trả lại phát hoặc tính trừ vào trong kỳ vào bên người mua hoặc sinhtrong kỳ vào nợ phải thu của Nợ TK 511 để xác tính trừ vào nợ bên Nợ TK 511 để KH, về số sản định doanh thu phải thu của xác định doanh phẩm, hàng hóa thuần trong kỳ khách hàng về số thu thuần trong kỳ bán ra sản phẩm, hàng hóa đã bán ra TK 532 – Giảm giá hàng bán Các khoản giảm Kết chuyển toàn giá hàng bán đã bộ số tiền giảm giá trả lại tiền cho hàng bán phát người mua hoặc sinh trong kỳ vào tính trừ vào nợ bên Nợ TK 511 để phải thu của khách xác định doanh hàng về số SP, thu thuần trong kỳ hàng hóa bán ra
  19. LOGO Giá vốn hàng bán Thành phẩm -155 632 Giá vốn Phải thu khách hàng Doanh thu - 511 131 Giá chưa VAT VAT đầu ra - 3331 VAT
  20. LOGO KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM 333- Thuế và các khoản nộp nhà nước Số thuế, phí, lệ SDĐK: Số thuế, phí và các phí, lệ phí, và các khoản đã nộp khoản khác còn vào NSNN phải nộp đầu kỳ Số thuế được giảm trừ vào số Số thuế, phí, lệ thuế phải nộp phí và các khoản Số thuế GTGT khác còn phải của hàng bán nộp vào NSNN bị trả lại SDCK: Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác còn phải nộp cuối kỳ
  21. LOGO KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM TK 632 – Gía vốn háng bán Trị giá vốn của Trị giá vốn của thành phẩm, thành phẩm hàng hóa, dịch hàng hóa, dịch vụ đã cung vụ đã cung cấp cấp cho khách cho khách hàng hàng trong kỳ bị trả lại kế toán Kết chuyển giá vốn của thành phẩm, hàng hóa đã xác dịnh là tiêu thụ vào bên Nợ TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
  22. LOGO KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM Giá vốn hàng bán (TK 632) : chi phí sản xuất kết tinh trong sản phẩm được bán ra trong kỳ. Chi phí bán hàng (TK 641): chi phí bỏ ra trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ như chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển, bảo hành hàng hóa Chi phí quản lý doanh nghiệp(TK 642): chi phí quản lý chung liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp như chi phí lương và các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý, văn phòng; chi phí văn phòng như vật liệu, công cụ dụng cụ, khấu hao sửa chữa tài sản cố định dùng cho bộ phận quản lý, dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài như điện, nước, điện thoại; chi phí khác như chi phí tiếp khách, tổ chức hội nghị
  23. LOGO Ví dụ minh họa VD: Trong tháng 01/2010, tại DN ABC có các nghiệp vụ KT phát sinh như sau: 1. Xuất bán 1.000 sp cho người mua X, chưa thu tiền. Gía xuất kho là 60.000 đ, giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 90.000đ/sp 2. Cho người mua được hưởng CKTM 2% trên giá bán chưa có thuế và trừ vào số tiền người mua đang nợ 3. Xuất kho bán 300 sp cho người mua Y, giá XK là 60.000 đ, giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 92.000 đ. Người mua đã nhận hàng về và trả bằng TM 4. Sau khi mang hàng về kiểm tra, người mua Y nhận thấy một số mặt hàng không đúng quy cách nên đề nghị DN giảm 1% trên giá bán chưa thuế. DN đồng ý và trả lại tiền cho người mua Y. 5. Xuất khẩu 200 sp, giá xuất kho là 60.000đ/sp, giá bán là 7USD/sp. Người mua đã thanh toán qua NH. Thuế XKhẩu là 10%. Tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ là 15.000đ/USD. 6. Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng 800.000 đ, bộ phận QLDN là 1.200.000 đ Yêu cầu: Lập định khoản và phản ánh vào sơ đồ chữ T các TK có liên quan.
  24. LOGO Ví dụ minh họa ĐVT: ngàn đồng 1. Xuất bán 1.000 sp cho người mua X, chưa thu tiền. Gía xuất kho là 60.000 đ, giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 90.000đ/sp TK 155 TK 632 TK 131 TK 511 60.000(1) (1)60.000 (1) 99.000 90.000(1) TK 3331 1a. Nợ TK 131 99.000 9.000 (1) Có TK 511 90.000 Có TK 3331 9.000 1b. Nợ TK 632 60.000 Có TK 155 60.000
  25. LOGO Ví dụ minh họa ĐVT: ngàn đồng 2. Cho người mua được hưởng CKTM 2% trên giá bán chưa có thuế và trừ vào số tiền người mua đang nợ TK 3331 TK 131 TK 521 (2) 1800 (2)180 9.000(1) (1)99.000 1980(2) 2. Nợ TK 521 1.800 Nợ TK 3331 180 Có TK131 1.980
  26. LOGO Ví dụ minh họa ĐVT: ngàn đồng 3. Xuất kho bán 300 sp cho người mua Y, giá XK là 60.000 đ, giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 92.000 đ. Người mua đã nhận hàng về và trả bằng TM TK 155 TK 632 TK 111 TK 511 60.000(1) (1)60.000 (1) 30.360 90.000(1) 27.600(3) 18.000(3) (3)18.000 TK 3331 3a. Nợ TK 111 30.360 (2)180 9.000 (1) Có TK 511 27.600 2.760(3) Có TK 3331 2.760 3b. Nợ TK 632 18.000 Có TK 155 18.000
  27. LOGO Ví dụ minh họa ĐVT: ngàn đồng 4. Sau khi mang hàng về kiểm tra, người mua Y nhận thấy một số mặt hàng không đúng quy cách nên đề nghị DN giảm 1% trên giá bán chưa thuế. DN đồng ý và trả lại tiền cho người mua Y. TK 3331 111 TK 532 (4) 276 (2)180 9.000(1) (1)30.360 303.6(4) (4) 27.6 2.760(3) 4. Nợ TK 532 276 Nợ TK 3331 27.6 Có TK 111 303.6
  28. LOGO Ví dụ minh họa ĐVT: ngàn đồng 5. Xuất khẩu 200 sp, giá xuất kho là 60.000đ/sp, giá bán là 7USD/sp. Người mua đã thanh toán qua NH. Thuế XKhẩu là 10%. Tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ là 15.000đ/USD TK 155 TK 632 TK 112 TK 511 60.000(1) (1)60.000 (5) 21.000 (5)2.100 90.000(1) 27.600(3) 18.000(3) (3)18.000 21.000(5) 12.000(5) (5)12.000 Gía bán = 15.000 x7 = 105.000đ/sp TK 3333 5a. Nợ TK 112 21.000 (5)2.100 Có TK 511 21.000 5b. Nợ TK 511 2.100 Có TK 3333 2.100 5c. Nợ TK 632 12.000 Có TK 155 12.000
  29. LOGO Ví dụ minh họa ĐVT: ngàn đồng 6. Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng 800.000 đ, bộ phận QLDN là 1.200.000 đ 214 TK 641 TK 642 (6) 800 (6)1.200 2.000(6) 6. Nợ TK 641 800 Nợ TK 642 1.200 Có TK 214 2.000
  30. LOGO Kế toán xác định KQ và PP kết quả KD TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối TK 911- Xác định kết quả kinh doanh Số lỗ về hoạt SD: Số lãi chưa Doanh thu thuần của động SXKD phân phối hoặc Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hàng hóa sản Trích lập các chưa sử dụng đầu hóa, dịch vụ đã tiêu phẩm,dịch vụ đã quỹ và bổ sung kỳ thụ tiêu thụ NVKD Số lãi về hoạt động Doanh thu hoạt Chi phí bán hàng Chia lợi nhuận động tài chính và thu Sản xuất kd và quản lý DN cho các bên góp nhập khác SDCK: Số lãi chưa vốn Chi phí tài chính Kết chuyển lỗ phân phối hoặc và chi phí khác chưa sử dụng cuối kỳ Chi phí thuế TNDN Kết chuyển lãi
  31. LOGO 1.1 Kế toán xác định KQKD DOANH THU – CHI PHÍ > 0 → LÃI DN phải có nghĩa vụ nộp thuế TNDN cho Nhà Nước Chi phí thuế TNDN = LÃI x Thuế suất (25%) LÃI – Chi phí thuế TNDN sẽ được KC vào TK 421- Lợi nhuận chưa phân phối
  32. LOGOKẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 632-GVHB 911-KET QUA KD 511-DTBH 641-CPBH 711-KHAC 642-QLDN 515-TNTC 635-CPTC 821-THUE TNDN 811- CP KHAC 421-LN CHUA PP 421 LÃI LỖ DT - CP CP - DT
  33. LOGO Ví dụ minh họa VD: Căn cứ vào số liệu trong ví dụ trên và cuối tháng tại DN có các nghiệp vụ kinh tế sau phát sinh biết rằng DN có các hoạt động tài chính và hoạt động khác như sau: Hoạt động tài chính: Doanh thu 39.500.000 đ Chi phí 21.400.000 đ Hoạt động khác: Thu nhập 20.300.000 đ Chi phí 14.200.000 đ 7. Kết chuyển các khoản CKTM, giảm giá hàng bán để xác định doanh thu thuần 8. Kết chuyển doanh thu thuần, doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác để xác định KQKD 9. Kết chuyển giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí QLDN, chi phí tài chính và chi phí khác để xác định KQKD 10. Xác định thuế TNDN biết thuế suất thuế TNDN là 25% 11. Kết chuyển thuế TNDN để xác định KQKD 12. Xác định kết quả KD
  34. LOGO Ví dụ minh họa ĐVT: ngàn đồng 7. Kết chuyển các khoản CKTM, giảm giá hàng bán để xác định doanh thu thuần TK 521 TK 511 (2) 1800 (7) 1800 (7)1800 90.000(1) (7) 276 27.600(3) 7. Nợ TK 511 2.076 21.000(5) (5)2.100 Có TK 521 1.800 (7) 134.424 Có TK 532 276 TK 532 (4) 276 (7) 276 Doanh thu thuần = 90.000 + 27.600+ 21.000- 2.076 – 2.100 = 134.424
  35. LOGO Ví dụ minh họa ĐVT: ngàn đồng 8. Kết chuyển doanh thu thuần, doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác để xác định KQKD TK 911 TK 511 (7)1800 90.000(1) (7) 276 27.600(3) 8.Nợ TK 511 134.424 (5)2.100 21.000(5) Nợ TK 515 39.500 (7) 134.424 (8)134.424 Nợ TK 711 20.300 TK 515 Có TK 911 194.224 39.500(8) 39.500 (8) 39.500 TK 711 20.300(8) 20.300 (8) 20.300
  36. LOGO Ví dụ minh họa ĐVT: ngàn đồng 9.Kết chuyển giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí QLDN, chi phí tài chính và chi phí khác để xác định KQKD TK 642 TK 911 (6)1.200 (9)1.200 1.200(9) (8)134.424 9. Nợ TK 911 127.600 Có TK 642 1.200 TK 641 Có TK 641 800 (6) 800 (9) 800 800(9) Có TK 632 90.000 (8) 39.500 Có TK 635 21.400 632 Có TK 811 14.200 90.000 90.000 90.000(9) (8) 20.300 TK 635 21.400 21.400 21.400(9) TK 811 14.200 14.200 14.200(9)
  37. LOGO Ví dụ minh họa 10. Xác định thuế TNDN biết thuế suất thuế TNDN là 25% 11.Kết chuyển TNDN để xác định KQKD 12. Xác định KQKD TK 911 Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí TK 821 = 194.224 – 127.600 16.656(10) 127.600 194.224 = 66.624 16.656(11) 16.656(11) Thuế TNDN = 66.624X25% = 16.656 334 421 10. Nợ TK 821 16.656 16.656(10) Có TK 334 16.656 49.968 (12) 49.968(12) 11. Nợ TK 911 16.656 Có TK 821 16.656 12. Nợ TK 911 49.968 Có TK 421 49.968
  38. LOGOSƠ ĐỒ - QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 621 154-CPSXKDDD SDDK 155-TP 632-GVHB 911-KET QUA KD 511-DTBH GIA THANH BAN HANG GVHB 622 641-CPBH 711-KHAC 642-QLDN 515-TNTC 627 SDCK 635-CPTC 821-THUE TNDN 811- CP KHAC 421-LN CHUA PP 421 LAI LO