Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí theo quá trình

pdf 46 trang ngocly 910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí theo quá trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_3_ke_toan_chi_phi_theo_qua.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí theo quá trình

  1. 10/22/2015 Chương 3 Kế toán chi phí theo quá trình (Process costing) TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM, KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN Mục tiêu • Trình bày đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp KTCP theo quá trình cũng như việc so sánh với KTCP theo công việc. • Giải thích cách xác định sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình và FIFO. • Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều gian đoạn • Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều giai đoạn. 1
  2. 10/22/2015 Nội dung • Những vấn đề chung về KTCP theo quá trình. • Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế. • Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính. Kế toán chi phí theo quá trình Đặc điểm  Hệ thống sản xuất theo quá trình được sử dụng bởi các DN sản xuất với số lượng lớn về một đơn vị sản phẩm nào đó.  Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, các sản phẩm tồn trữ nói chung không cho một mục đích hay khách hàng nào.  Số lượng sản xuất phụ thuộc vào số nhu cầu sản phẩm trên thị trường. 2
  3. 10/22/2015 Kế toán chi phí theo quá trình Mô hình tổ chức sản xuất Phân xưởng Z Phân xưởng A Sản phẩm N GĐn GĐ1 Chuyển Chuyển Bán TP N1 Phân xưởng B Bán TP N2 GĐ2 Kế toán chi phí theo quá trình Sự khác nhau giữa KTCP theo công việc và theo quá trình KTCP theo công việc KTCP theo quá trình . Nhiều công việc khác nhau . Một loại SP được SX trong được thực hiện trong kỳ. một thời gian dài. . Chi phí được tập hợp theo . Chi phí được tập hợp theo từng công việc. các bộ phận (PX, QTCN ). . Bảng chi phí theo công việc . Báo cáo chi phí bộ phận SX là một tài liệu rất cơ bản và là tài liệu cơ bản và quan quan trọng. trọng. . Giá thành đơn vị được tính . Giá thành đơn vị được tính theo từng công việc. theo bộ phận. 3
  4. 10/22/2015 Trắc nghiệm nhanh  • Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống KTCP theo quá trình: a. Công ty sản xuất xi măng b. Công ty kiến trúc c. Công ty sản xuất bút, tập vở d. Công ty dịch vụ du lịch e. Nhà máy đóng tàu đánh cá Trắc nghiệm nhanh  • Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống giá thành theo quá trình: a. Công ty sản xuất nước giải khát b. Công ty trang trí nội thất c. Công ty sản xuất xe gắn máy d. Công ty tổ chức các sự kiện e. Công ty quảng cáo F. Công ty sản xuất máy lạnh 4
  5. 10/22/2015 Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Sản phẩm dở dang  Sản phẩm dở dang là những sản phẩm được hoàn thành một phần và nó là một phần của hàng tồn kho.  Giá trị sản phẩm dở dang nhỏ hơn giá trị sản phẩm hoàn thành. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Xác định mức độ hoàn thành của SPDD  Xác định mức độ hoàn thành của SPDD là xác định tỷ lệ sản phẩm dở dang so với sản phẩm hoàn thành là bao nhiêu phần trăm.  Điều này có thể thực hiện được thông qua: . Lấy số giờ máy yêu cầu, thời gian yêu cầu cho mỗi hoạt động, hoặc số giờ nhân công yêu cầu. . Qua khảo sát thực tế 5
  6. 10/22/2015 Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất SPDD SPDD SPHT SXC SXC SXC NCTT NCTT NCTT Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ hoàn hoàn hoàn thành NVLTT thành NVLTT thành NVLTT 100% 100% 100% Công Công Hoàn đoạn A đoạn B thành Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ dần vào quá trình sản xuất SPDD SPDD SPHT SXC SXC NCTT SXC Tỷ lệ Tỷ lệ NCTT Tỷ lệ NCTT hoàn hoàn hoàn NVLTT thành thành thành NVLTT NVLTT 40% 70% 100% Công Công Hoàn đoạn A đoạn B thành 6
  7. 10/22/2015 Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Sản lượng hoàn thành tương đương là tổng sản lượng khi quy đổi về 1 sản phẩm hoàn thành. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương 2 sản phẩm dở dang 50% tương đương 1 sản phẩm hoàn thành. + = 1 Tỷ lệ hoàn thành Tỷ lệ hoàn thành Tỷ lệ hoàn thành 50% 50% 100% 7
  8. 10/22/2015 Cân đối sản lượng Phương trình sản lượng Số sản Số sản Số sản Số sản phẩm dở + phẩm đưa = phẩm hoàn + phẩm dở dang đầu kỳ vào sản xuất thành dang cuối kỳ Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến đi Cân đối sản lượng Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành = 100 100 % % + 60% Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 0 kỳ = 1 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 3 đi = 3 8
  9. 10/22/2015 Cân đối sản lượng Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 1*0.6 = 100 100 + % % + 60% Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 0 kỳ = 1 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 3 đi = 3 Cân đối chi phí Phương trình chi phí Chi phí sản Chi phí sản Chi phí sản Giá thành + xuất phát = xuất dở xuất dở sản phẩm + dang đầu kỳ sinh trong kỳ dang cuối kỳ Chi phí chuyển đến Chi phí chuyển đi 9
  10. 10/22/2015 Cân đối chi phí Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 26/(2 + 1*0.6) = 10 CP dở dang CP SX PS Giá thành = CP dở dang ĐK = 0 trong kỳ = 26 2*10 = 20 CK = 1*0.6*10 = 6 = 100 100 + % % + 60% Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 0 kỳ = 1 Chi phí chuyển đến Chi phí chuyển đi = = 26 26 Kế toán chi phí theo quá trình  Đối tượng tính giá thành  Chi phí trực tiếp  Chi phí gián tiếp  Cơ sở phân bổ  Kỳ tính giá thành 10
  11. 10/22/2015 Kế toán chi phí theo quá trình • Tính theo chi phí thực tế • Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính Kế toán chi phí theo quá trình • Tính theo chi phí thực tế 11
  12. 10/22/2015 Các bước KTCP theo quá trình • Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành • Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương • Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương • Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến • Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP dở dang Thống kê sản lượng hoàn thành (bước 1) Sản lượng hoàn thành • SPDD đầu kỳ 0 • Bắt đầu đưa vào sản xuất kỳ này 35,000 • Tổng cộng 35,000 • Hoàn thành và chuyển đi kỳ này 30,000 • SPDD cuối kỳ (100% NVL và 20% chuyển đổi) 5,000 • Tổng cộng 35,000 12
  13. 10/22/2015 Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) SL hoàn thành tương đương NVLTT Chuyển đổi Hoàn thành và chuyển đi SPDD cuối kỳ SL HT tương đương Tính chi phí đơn vị tương đương (bước 3) Tổng chi phí sản xuất phát sinh là 146.050 CPNVLTT CP chuyển đổi 84.050 62.000 SL HT tương đương Chi phí đơn vị tương đương 13
  14. 10/22/2015 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Bước 4: Tổng chi phí chuyển đến: Bước 5: Phân bổ tổng chi phí chuyển đến Hoàn thành và chuyển đi: SPDD cuối kỳ (5.000 sp) CPNVLTT Chi phí chuyển đổi Tổng chi phí chuyển đi Tính sản lượng hoàn thành tương đương • Phương pháp trung bình • Phương pháp FIFO 14
  15. 10/22/2015 Tính sản lượng hoàn thành tương đương • Phương pháp trung bình Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình Sản lượng hoàn Sản lượng hoàn Sản lượng hoàn thành tương đương thành tương đương = thành trong kỳ + của sản phẩm dở dang cuối kỳ Sản lượng hoàn thành tương đương Tỷ lệ hoàn Số lượng sản phẩm của sản phẩm dở thành của SP = dở dang x dang cuối kỳ dở dang 30 15
  16. 10/22/2015 Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành 80% 100 + = + 60% 60% 20% 20% % Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 1 kỳ = 2 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 4 đi = 4 Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 2*0.6 80% 100 + = + 60% 60% 20% 20% % Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 1 kỳ = 2 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 4 đi = 4 16
  17. 10/22/2015 Tính chi phí đơn vị Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất Chi phí cho 1 đơn + dở dang đầu kỳ phát sinh trong kỳ vị sản phẩm hoàn = thành tương Sản lượng hoàn thành tương đương đương Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ Sản lượng Giá thành sản Chi phí SX 01 đơn vị thành phẩm phẩm hoàn X SP hoàn thành = hoàn thành thành tương đương Chi phí Chi phí SX Chi phí = SXDDĐK + PSTK - SXDDCK Kiểm tra lại sau khi tính toán Sản lượng hoàn Chi phí SX 01 đơn vị CPSX dở dang thành tương đương = X SP hoàn thành cuối kỳ của SP dở dang tương đương cuối kỳ 17
  18. 10/22/2015 Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 32/(2 + 2*0.6) = 10 CP dở dang CP SX PS Giá thành = CP dở dang ĐK = 2 trong kỳ = 30 2*10 = 20 CK =2*0.6*10 = 12 80% 100 + = + 60% 60% 20% 20% % Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 1 kỳ = 2 Chi phí chuyển đi = Chi phí chuyển đến 32 = 32 Ví dụ 1 Tại một DN A kết quả sản xuất như sau: Sản lượng sản xuất: • SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). • Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. • Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). Chi phí sản xuất như sau: • CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200. • CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất 18
  19. 10/22/2015 Ví dụ 1 Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1) SP DD đầu kỳ: 100% CP NVLTT 60% CP chuyển đổi Số SP đưa vào sản xuất Số SP hoàn thành và chuyển đi: Số SPDD cuối kỳ: 100% CPNVLTT 20% CP chuyển đổi Ví dụ 1 Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) NVLTT Chuyển đổi Số SPHT và chuyển đi Số SPDD cuối kỳ SL HT tương đương 19
  20. 10/22/2015 Ví dụ 1 Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ Ví dụ 1 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSXDD đầu kỳ CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSX chuyển đến 20
  21. 10/22/2015 Ví dụ 1 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Phân bổ cho số SPHT: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí chuyển đi: Ví dụ 1 Ghi chép vào sơ đồ TK TK 621 PX1 TK 154 PX1 TK 622 PX1 TK 627 PX1 21
  22. 10/22/2015 Tính sản lượng hoàn thành tương đương • Phương pháp FIFO Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO Sản lượng hoàn Sản lượng Sản lượng hoàn thành tương đương Sản lượng hoàn thành tương thành tương hoàn thành + của SP mới đưa + tương đương= đương của SP dở vào SX và hoàn đương của SP dang đầu kỳ thành trong kỳ dở dang cuối kỳ 44 22
  23. 10/22/2015 Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO Sản lượng hoàn thành Tỷ lệ chưa tương đương của SP dở Sản phẩm dở x hoàn thành của dang đầu kỳ = dang ở đầu kỳ SP dở dang đầu kỳ Tỷ lệ hoàn Sản lượng hoàn thành thành của SP tương đương của SP dở Sản phẩm dở x dở dang cuối dang cuối kỳ = dang cuối kỳ kỳ Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành 80% 100 + = + 60% 60% 20% 20% % Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 1 kỳ = 2 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 4 đi = 4 23
  24. 10/22/2015 Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO Sản phẩm hoàn thành tương đương = (1*0.8 +1 + 2*0.6) = 3 80% 100 + = + 60% 60% 20% 20% % Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 1 kỳ = 2 Sản lượng chuyển Sản lượng chuyển đến = 4 đi = 4 Tính chi phí đơn vị Chi phí SX 01 đơn Chi phí SX phát sinh trong kỳ vị SP hoàn thành = tương đương Số lượng SP hoàn thành tương đương- FIFO 48 24
  25. 10/22/2015 Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ CPSX để hoàn Tổng giá thành CP SX phát sinh CPSX dở dang thành số SP đưa sản phẩm hoàn = + để hoàn tất + đầu kỳ vào SX và hoàn thành SPDD đầu kỳ thành Chi phí Chi phí SX Chi phí = SXDDĐK + PSTK - SXDDCK Kiểm tra lại sau khi tính toán Sản lượng hoàn Chi phí SX 01 đơn vị CPSX dở dang thành tương đương = X SP hoàn thành cuối kỳ của SP dở dang tương đương cuối kỳ Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 24/(1*0.8 +1 + 2*0.6) = 8 CP dở dang CP SX PS Giá thành = 2 CP dở dang ĐK = 2 trong kỳ = 24 + 0.8*8 + 1*8 CK = 2*0.6*8 = 16,4 = 9,6 80% 100 + = + 60% 60% 20% 20% % Số sản phẩm Số sản phẩm đưa Số sản phẩm Số sản phẩm dở dang ĐK vào sản xuất =3 hoàn thành =2 dở dang cuối = 1 kỳ = 2 Chi phí chuyển đến Chi phí chuyển đi = = 26 26 25
  26. 10/22/2015 Ví dụ 2 Lấy lại ví dụ 1 để làm theo phương pháp FIFO Ví dụ 2 Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 1 và 2) Thống kê số lượng sản xuất (bước 1) tương tự phương pháp trung bình NVLTT Chuyển đổi Hoàn thành và chuyển đi SPDD đầu kỳ SP đưa vào SX và HT SPDD cuối kỳ 26
  27. 10/22/2015 Ví dụ 2 Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) NVLTT Chuyển đổi CPSXPSTK SL HT TĐ Chi phí đơn vị Ví dụ 2 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Chi phí SXDD đầu kỳ: 7.550 CPSX phát sinh trong kỳ: NVLTT Chuyển đổi Tổng Tổng chi phí sản xuất chuyển đến 27
  28. 10/22/2015 Ví dụ 2 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Phân bổ chi phí chuyển đến cho số SP chuyển đi: Phân bổ cho SPDD đầu kỳ: CP NVLTT CP chuyển đổi: Tổng cộng Phân bổ cho số SP đưa vào SX và HT: CP NVLTT CP chuyển đổi TC Tổng cộng Ví dụ 2 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Phân bổ cho SPDD cuối kỳ: NVLTT Chuyển đổi Tổng Tổng chi phí chuyển đi 28
  29. 10/22/2015 Ví dụ 2 Ghi chép vào sơ đồ TK TK 621 PX1 TK 154 PX1 TK 622 PX1 TK 627 PX1 Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến Áp dụng phương pháp tính sản lượng hoàn thành tương đương cho DN sản xuất qua nhiều giai đoạn: • Phương pháp trung bình • Phương pháp FIFO 29
  30. 10/22/2015 Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến  Quy trình công nghệ: Sản phẩm sản xuất trải qua nhiều giai đoạn chế biến.  Đối tượng tính giá thành: bán thành phẩm và thành phẩm  Đặc điểm chi phí: Sản phẩm của giai đoạn trước (còn gọi là bán thành phẩm) là nguyên vật liệu đầu vào của giai đoạn sau. Chi phí giai đoạn sau bao gồm: chi phí BTP của giai đoạn trước và chi phí của riêng giai đoạn sau. Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến Chi phí giai Tổng chi phí phát sinh Chi phí giai đoạn 1 = 12,5 của giai đoạn 2? đoạn 2= 7,5 BTP hoàn thành SP hoàn thành Chuyển 5 5 5 BTP hoàn thành Chuyển 5 5 2,5 BTP DD SP DD 2,5 Giai đoạn I Giai đoạn II 30
  31. 10/22/2015 Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến Áp dụng phương pháp tính sản lượng hoàn thành tương đương cho DN sản xuất qua nhiều giai đoạn: • Phương pháp trung bình Ví dụ 3 Thông tin giai đoạn 1: đã làm ở ví dụ 1 Thông tin giai đoạn 2 như sau: • Số SPDD đầu kỳ giai đoạn 2: 4.000 SP (60% NVLTT và 25% chuyển đổi). • Giai đoạn 2 nhận 31.000 từ giai đoạn 1 chuyển sang • Số lượng SP hoàn thành giai đoạn 2 là 33.000 SP • Số SPDD cuối kỳ giai đoạn 2: 2.000 đơn vị (100% NVLTT và 40% chuyển đổi). 31
  32. 10/22/2015 Ví dụ 3 Thông tin giai đoạn 2 như sau: Chi phí sản xuất của giai đoạn 2 như sau: • CPSXDD đầu kỳ của giai đoạn 2: BTP 30.200 CPNVLTT 9.400 CP chuyển đổi 8.000 Cộng: 47.600 • CPSX phát sinh trong kỳ của giai đoạn 2: Chi phí BTP: ? CPNVLTT: 9.780 CP chuyển đổi (NCTT 12.640, SXC 30.000): 42.640 Cộng: Ví dụ 3 Thống kê số lượng sản xuất (bước 1) Số SPDD đầu kỳ Số SP đưa vào SX TC Số lượng thành phẩm Số SPDD cuối kỳ 32
  33. 10/22/2015 Ví dụ 3 Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) Sản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 2 BTP NVLTT Chuyển đổi SPHT SPDD cuối kỳ Tổng Ví dụ 3 Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) BTP NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ 33
  34. 10/22/2015 Ví dụ 3 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) CPSXDD đầu kỳ CPSXPS trong kỳ Tổng CPSX chuyển đến Ví dụ 3 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Phân bổ cho số SPHT: BTP CPNVLTT CP chuyển đổi TC Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: BTP CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí chuyển đi: 34
  35. 10/22/2015 Ví dụ 3 Ghi chép vào sơ đồ TK TK 621 PX2 TK 154 PX2 TK 622 PX2 TK 627 PX2 Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến Áp dụng phương pháp tính sản lượng hoàn thành tương đương cho DN sản xuất qua nhiều giai đoạn: • Phương pháp FIFO 35
  36. 10/22/2015 Ví dụ 4 Lấy lại ví dụ 3 để làm theo phương pháp FIFO Ví dụ 4 Thống kê số lượng sản xuất (bước 1) Số SPDD đầu kỳ Số SP đưa vào sản xuất TC Số SP hoàn thành Số SPDD cuối kỳ TC 36
  37. 10/22/2015 Ví dụ 4 Tính sản lượng hoàn thành tương đương FIFO (bước 2) Sản lượng HT TĐ của giai đoạn 2: BTP NVLTT Chuyển đổi SPDD đầu kỳ SP bắt đầu SX và HT SPDD cuối kỳ Tổng Ví dụ 4 Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) BTP NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ 37
  38. 10/22/2015 Ví dụ 4 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) CPSXDD đầu kỳ: CPSXPS của giai đoạn 2: Chi phí BTP chuyển sang CPNVLTT CPPSTK Cộng Tổng CPSX chuyển đến Ví dụ 4 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Phân bổ cho số SPDD đầu kỳ: BTP CPNVLTT CP chuyển đổi TC Phân bổ cho số SP hoàn thành và chuyển đi: BTP CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí số SP hoàn thành nhập kho: 38
  39. 10/22/2015 Ví dụ 4 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: BTP CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí chuyển đi: Ví dụ 4 Ghi chép vào sơ đồ TK TK 621 PX2 TK 154 PX2 TK 622 PX2 TK 627 PX2 39
  40. 10/22/2015 Kế toán chi phí theo quá trình • Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính Chi phí thực tế kết hợp ước tính Tỷ lệ CPSXC ước tính được sử dụng để phân bổ CPSXC cho các giai đoạn Tổng chi phí SX chung ước tính Tỷ lệ = CPSXC Tổng khối lượng ước tính cơ sở phân bổ ước tính của giai đoạn 40
  41. 10/22/2015 Chi phí thực tế kết hợp ước tính Khối lượng cơ sơ phân bổ thực tế của 1 công việc: số lượng sản phẩm, giờ lao động trực tiếp, hoặc giờ máy Phân bổ CPSXC cho 1 giai đoạn = Tỷ lệ × Mức hoạt động thực tế Ước tính Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính • Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình 41
  42. 10/22/2015 Ví dụ 5 Tại một DN A kết quả sản xuất giai đoạn 1 như sau: - Sản lượng sản xuất: • SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). • Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. • Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). - Chi phí sản xuất như sau: • CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200 • CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi: 2.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) - Tỷ lệ CPSXC là 100 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 390 giờ. Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất GĐ1 và xử lý chênh lệch. Ví dụ 6 Thông tin giai đoạn 2 như sau: • Số SPDD đầu kỳ giai đoạn 2: 4.000 SP (60% NVLTT và 25% chuyển đổi). • Giai đoạn 2 nhận 31.000 từ giai đoạn 1 chuyển sang • Số lượng SP hoàn thành giai đoạn 2 là 33.000 SP • Số SPDD cuối kỳ giai đoạn 2: 2.000 đơn vị (100% NVLTT và 40% chuyển đổi) 42
  43. 10/22/2015 Ví dụ 6 Thông tin giai đoạn 2 như sau: Chi phí sản xuất của giai đoạn 2 như sau: • CPSXDD đầu kỳ của giai đoạn 2: BTP 30.200 CPNVLTT 9.400 CP chuyển đổi 8.000 Cộng: 47.600 • CPSX phát sinh trong kỳ của giai đoạn 2: Chi phí BTP: ? CPNVLTT: 9.780 CP chuyển đổi (NCTT 12.640, SXC 30.000): 42.640 Cộng: 191.920 • Tỷ lệ CPSXC là 150 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 220 giờ. Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất GĐ2. Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính Phương pháp xử lý chênh lệch: • Chệnh lệch trọng yếu  Phân bổ theo số dư  Phân bổ theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư 43
  44. 10/22/2015 Xử lý chênh lệch • Giai đoạn 1: Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: Sản phẩm dở dang (TK 154 GĐ1 và 154 GĐ 2), Bút toán xử lý: – Nợ TK 154 GĐ1, 154 GĐ2/ Có TK 627 GĐ1 – Nợ TK 627 GĐ1/ Có TK 154 GĐ1, 154 GĐ2 • Giai đoạn 2: Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: Sản phẩm dở dang (TK 154 GĐ2 và TK155; TK632). Bút toán xử lý: – Nợ TK 154 GĐ2, 155, 632/ Có TK 627 GĐ2 – Nợ TK 627 GĐ2/ Có TK 154 GĐ2, 155, 632 87 Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính Theo số dư Số dư của từng TK Tỷ lệ phân bổ = Tổng số dư của các TK Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch Theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư Chi phí SXC có trong từng TK Tỷ lệ phân bổ = Tổng chi phí SXC có trong các TK Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch 44
  45. 10/22/2015 Ví dụ 7 Sử dụng thông tin ví dụ 6 xử lý chênh lệch vào cuối kỳ. Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính • Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO 45
  46. 10/22/2015 Ví dụ 8 Lấy lại ví dụ 5, 6 để tính theo phương pháp FIFO và xử lý chênh lệch vào cuối kỳ. 46