Bài giảng Chất ngọt - Mạc Xuân Hòa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chất ngọt - Mạc Xuân Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
        Tài liệu đính kèm:
 bai_giang_chat_ngot_mac_xuan_hoa.pdf bai_giang_chat_ngot_mac_xuan_hoa.pdf
Nội dung text: Bài giảng Chất ngọt - Mạc Xuân Hòa
- CHẤT NGỌT (Sweetener) Giáo viên: Mạc Xuân Hòa 1
- Gai vị giác
-  Vị đắng (bitter)  Vị chua (sour)  Vị mặn (salty)  Vị ngọt (sweet)
- CHẤT NGỌT  Mono, disaccharide: sucrose, fructose, glucose, maltose, lactose  Chất ngọt thay thế đường (Sugar substitute): - Polyol - Non-nutritive intense sweetener 4
- CHẤT NGỌT CODEX Sweetener: a food additive (other than a mono- or disaccharide sugar), which imparts a sweet taste to a food 5
- CHẤT LÀM NGỌT CODEX Chất ngọt thay thế đường (Sugar substitute):  Polyol  Non-nutritive intense sweetener 6
- CHẤT LÀM NGỌT CODEX Chất ngọt thay thế đường (Sugar substitute):  Polyol  Non-nutritive intense sweetener 7
- POLYOLS  Nguồn gốc  Tính chất hóa lý  Tính chất chức năng  Ứng dụng 8
- POLYOLS  Nguồn gốc  Tính chất hóa lý  Tính chất chức năng  Ứng dụng 9
- Polyols Xylitol Sorbitol Erythritol Mannitol Maltitol Isomalt 10
- Polyols Nguồn gốc:  Tự nhiên  Tổng hợp 11
- Polyols Nguồn gốc: tự nhiên 12
- Polyols Nguồn gốc: tổng hợp (hydrogenation of saccharides) 13
- Polyols Nguồn gốc: tổng hợp (hydrogenation of saccharides) 14
- Polyols Nguồn gốc: tổng hợp (hydrogenation of saccharides) (1) (2) 15
- Polyols Nguồn gốc: tổng hợp (hydrogenation of saccharides) 16
- POLYOLS  Nguồn gốc  Tính chất hóa lý  Tính chất chức năng  Ứng dụng 18
- POLYOLS Physical and chemical properties  High thermal stability  High chemical stability  Anti-oxidative-synergistic effect in fats (complex formation with metal ions)  Hygroscopicity: moisture-stabilizing effect  High viscosities of the aqueous solutions  Good solubility in water  High microbial stability 19
- POLYOLS 20
- POLYOLS 21
- POLYOLS 22
- POLYOLS 23
- POLYOLS 24
- Polyols 25
- Temp (0C) 27
- TÓM TẮT 28
- POLYOLS  Nguồn gốc  Tính chất hóa lý  Tính chất chức năng  Ứng dụng 29
- POLYOLS Functional properties  Sweetening power  Cooling effect  Non-cariogenic effect  Dietetics  Caloric value 30
- “Cooling effect” 31
- “Cooling effect” 32
- Caloric value 33
- Dietetics 34
- Dietetics 35
- Dietetics 36
- Dietetics 37
- Dietetics 38
- Polyols Ưu và NhượD ểm ř J  Ưu điểm: SV tự rút ra  Nhược điểm: giá thành cao, độ ngọt thấp, “laxation”. 40
- “Laxation” 41
- “Laxation” 42
- POLYOLS  Nguồn gốc  Tính chất hóa lý  Tính chất chức năng  Ứng dụng 43
- POLYOLS Confectionary: tooth-friendly, low-calorie sweets. Bread, cakes and pastries:  Sugar-free bakery products  Moisture absorption: preventing food from dry aging to maintain fresh and soft Ice cream: functional replacer of sugar 44
- CHẤT LÀM NGỌT CODEX Chất ngọt thay thế đường (Sugar substitute):  Polyol  Non-nutritive intense sweetener 45
- CHẤT LÀM NGỌT  Nguồn gốc  Tính chất  Ứng dụng 46
- CHẤT LÀM NGỌT  Nguồn gốc  Tính chất  Ứng dụng 47
- CHẤT LÀM NGỌT Saccharin 48
- CHẤT LÀM NGỌT Aspartame 49
- CHẤT LÀM NGỌT Sucralose 50
- CHẤT LÀM NGỌT  Nguồn gốc  Tính chất  Ứng dụng 51
- CHẤT LÀM NGỌT 52
- CHẤT LÀM NGỌT 53
- Bộ Y tế cấm sử dụng, buôn bán chất tạo ngọt Cyclamate  Năm 1969, cơ quan Quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) tiến hành một số nghiên cứu lên ảnh hưởng của Cyclamate trên động vật.  Các nhà nghiên cứu đã cho chuột ăn Cyclamate với liều lượng từ 500 mg đến 2.500 mg (500 mg tương đương với 30 lon nước ngọt). Sau hai năm, 12/70 con chuột thí nghiệm bắt đầu bị ung thư bàng quang.  Nghiên cứu trên cơ thể người ở những nước còn sử dụng cyclamate chưa thấy công bố tác dụng xấu nào. 54
- CHẤT LÀM NGỌT  Nguồn gốc  Tính chất  Ứng dụng 55
- PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI CHẤT NGỌT 56
- PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI CHẤT NGỌT 57
- PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI CHẤT NGỌT 58
- PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI CHẤT NGỌT SX kẹo cứng 59
- PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI CHẤT NGỌT Chocolate 60
- PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI CHẤT NGỌT Chewing gum 61
- PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI CHẤT NGỌT Mứt đông (Jam) 62





