Bài giảng Chất keo thực phẩm - Mạc Xuân Hòa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chất keo thực phẩm - Mạc Xuân Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_chat_keo_thuc_pham_mac_xuan_hoa.pdf
Nội dung text: Bài giảng Chất keo thực phẩm - Mạc Xuân Hòa
- CHẤT KEO THỰC PHẨM (Food hydrocolloids) Giảng viên: Mạc Xuân Hòa 1
- NỘI DUNG 1. Chất keo thực phẩm là gì ? 2. Nguồn gốc chất keo 3. Tính chất chức năng 4. Một số chất keo sử dụng trong CNTP 2
- NỘI DUNG 1. Chất keo thực phẩm là gì ? 2. Nguồn gốc chất keo 3. Tính chất chức năng 4. Một số chất keo sử dụng trong CNTP 3
- Chất keo thực phẩm là gì ? Chất keo là những polymer thực phẩm khi tan trong nước tạo thành dung dịch keo (colloidal solution) có tính nhớt. Keywords: Polimer: protein, tinh bột, chất gum, . Dung dịch keo 4
- Dung dịch keo có đặc điểm gì ? 5
- MỘT SỐ ĐẶC TÍNH CỦA DUNG DỊCH KEO Kích thước cấu tử hòa tan Độ nhớt (tính chất làm dày) Khả năng tạo gel Khả năng kết hợp (khả năng hiệp lực) 6
- MỘT SỐ ĐẶC TÍNH CỦA DUNG DỊCH KEO Kích thước cấu tử hòa tan Độ nhớt (tính chất làm dày) Khả năng tạo gel Khả năng kết hợp (khả năng hiệp lực) 7
- Kích thước cấu tử hòa tan Dung dịch 1 pha Dung dịch keo Huyền phù (<10-6 mm ) (10-4 - 10-6 mm ) (1 - 10-2 mm ) pH Đông Nhiệt độ tụ Lực ion, 8
- MỘT SỐ ĐẶC TÍNH CỦA DUNG DỊCH KEO Kích thước cấu tử hòa tan Độ nhớt (tính chất làm dày) Khả năng tạo gel Khả năng kết hợp (khả năng hiệp lực) 9
- Độ nhớt của dung dịch keo Phụ thuộc nồng độ chất keo Phụ thuộc nhiệt độ Phụ thuộc khối lượng phân tử Phụ thuộc cấu trúc phân tử pH Lực ion 10
- Độ nhớt của dung dịch keo Phụ thuộc nồng độ chất keo Phụ thuộc nhiệt độ Phụ thuộc khối lượng phân tử Phụ thuộc cấu trúc phân tử pH Lực ion 11
- Nồng độ tới hạn (C*) Khi C>C* độ nhớt (viscosity) và tốc độ cắt (shear rate) có quan hệ như dạng đường cong ở trên. 12
- Alginate 13
- Pectin 14
- Độ nhớt của dung dịch keo Phụ thuộc nồng độ chất keo Phụ thuộc nhiệt độ Phụ thuộc khối lượng phân tử Phụ thuộc cấu trúc phân tử pH Lực ion 15
- Gelatin 16
- Độ nhớt của dung dịch keo Phụ thuộc nồng độ chất keo Phụ thuộc nhiệt độ Phụ thuộc khối lượng phân tử Phụ thuộc cấu trúc phân tử pH Lực ion 17
- Gelatin 18
- Độ nhớt của dung dịch keo Phụ thuộc nồng độ chất keo Phụ thuộc nhiệt độ Phụ thuộc khối lượng phân tử Phụ thuộc cấu trúc phân tử pH Lực ion 19
- CarbonMethylCellulose (CMC) HydroxyEthylCellulose (HEC) Gum Arabic Dextran 21
- Độ nhớt của dung dịch keo Phụ thuộc nồng độ chất keo Phụ thuộc nhiệt độ Phụ thuộc khối lượng phân tử Phụ thuộc cấu trúc phân tử pH Lực ion 22
- Độ nhớt của dung dịch keo Phụ thuộc nồng độ chất keo Phụ thuộc nhiệt độ Phụ thuộc khối lượng phân tử Phụ thuộc cấu trúc phân tử pH Lực ion 24
- WHEY PROTEIN NaCl Trisodium citrate Các yếu tố cố định Các yếu tố khảo sát Hàm lượng WP = 70 mg/ml Loại muối: NaCl & Trisodium citrate pH= 7.0 Nồng độ muối: 0 25 C 500 mM t = 0 – 120 phút 300 mM 25 100 mM
- MỘT SỐ ĐẶC TÍNH CỦA DUNG DỊCH KEO Kích thước cấu tử hòa tan Độ nhớt (tính chất làm dày) Khả năng tạo gel Khả năng kết hợp (khả năng hiệp lực) 26
- KHẢ NĂNG TẠO GEL junction zones Hydrogen bonding Hydrophobic association cation-mediated crosslinking 27
- KHẢ NĂNG TẠO GEL Thermoreversible gels: where gelation occurs on cooling or heating. Non-thermoreversible gels: gelation may be induced by crosslinking polymer chains with divalent cations. 28
- KHẢ NĂNG TẠO GEL Một số loại chất keo tạo gel khi làm lạnh (agar, gelatin, pectin, tinh bột, ) 29
- KHẢ NĂNG TẠO GEL Thermoreversible gels 30
- KHẢ NĂNG TẠO GEL Mối quan hệ giữa nồng độ chất keo và sự hình thành gel 31
- KHẢ NĂNG TẠO GEL So sánh cấu trúc gel của một số chất keo 32
- MỘT SỐ ĐẶC TÍNH CỦA DUNG DỊCH KEO Kích thước cấu tử hòa tan Độ nhớt (tính chất làm dày) Khả năng tạo gel Khả năng kết hợp (khả năng hiệp lực) 33
- KHẢ NĂNG KẾT HỢP Kết hợp (hiệp lực) để làm gì ? Tạo tính chất mới: ƨộ bền, tính chất lưu biến (rheological Characteristics). Giảm giá thành 34
- KHẢ NĂNG KẾT HỢP Để có sự “hiệp lực” cần tối ưu hóa loại chất keo và nồng độ. 35
- KHẢ NĂNG KẾT HỢP 36
- KHẢ NĂNG KẾT HỢP 37
- Độ bền gel của gelatin và các chất keo khác 38
- SO SÁNH TÍNH CHẤT CHỨC NẰNG CỦA MỘT SỐ CHẤT KEO 39
- SO SÁNH TÍNH CHẤT CHỨC NẰNG CỦA MỘT SỐ CHẤT KEO (tiếp theo) 40
- NỘI DUNG 1. Chất keo thực phẩm là gì ? 2. Nguồn gốc chất keo 3. Tính chất chức năng 4. Một số chất keo sử dụng trong CNTP 41
- Nguồn gốc 42
- Nguồn gốc Thị phần của các chất keo quan trọng ứng dụng trong CNTP 43
- NỘI DUNG 1. Chất keo thực phẩm là gì ? 2. Nguồn gốc chất keo 3. Tính chất chức năng 4. Một số chất keo sử dụng trong CNTP 44
- Tính chất chức năng Làm dày (thickening): tinh bột biến tính trong tương ớt, gelatin trong yaourt Tạo gel (gelling): pectin trong jam, agar trong rau câu Ổn định bọt (stabilising foams): protein hòa tan trong bia Ổn định nhũ tương (stabilising emulsions): các chất keo lưỡng cực Ổn định huyền phù (stabilising dispersions): nectar Ức chế sự hình thành tinh thể đá: ice cream mouthfeel Ức chế sự kết tinh đường: gelatin trong kẹo dẻo mouthfeel Tạo màng: bánh tráng Kiểm soát sự giải phóng chất hương (controlled release of flavors): vi bao (microencapsulation) Chất thay thế chất béo (fat replacer): low-fat food (xanthan gum trong một số sản phẩm mayonnaise đặc biệt). 45
- NỘI DUNG 1. Chất keo thực phẩm là gì ? 2. Nguồn gốc chất keo 3. Tính chất chức năng 4. Một số chất keo sử dụng trong CNTP 48
- Một số loại chất keo Pectin Agar Tinh bột Gelatin Carrageenan Xanthan gum Alginate Gellan gum Gum Arabic Các dẫn xuất của cellulose Chitosan Cellulose vi tinh thể 49
- Một số loại chất keo Agar 50
- AGAR Nguồn gốc Cấu tạo hóa học hóa học Tính chất chức năng Ứng dụng 51
- AGAR Nguồn gốc Cấu tạo hóa học hóa học Tính chất chức năng Ứng dụng 52
- AGAR Nguồn gốc (E406) Được sản xuất từ tảo biển bằng phương pháp trích ly với nước nóng. 53
- AGAR Nguồn gốc Cấu tạo hóa học hóa học Tính chất chức năng Ứng dụng 54
- AGAR Cấu tạo hóa học hóa học Đơn vị cấu tạo: D-galactose 3-6,anhydro-L-galactose 55
- AGAR Cấu tạo hóa học hóa học Agar là hỗn hợp của 02 loại polysaccharide: Agarose: là thành phần tạo gel chính của agar, có khoảng 1/10 các đơn vị galactose bị ester hóa. Agaropectin: là thành phần không tạo gel, có mức độ este hóa lớn hơn agarose 56
- AGAR Cấu tạo hóa học hóa học 57
- AGAR Nguồn gốc Cấu tạo hóa học hóa học Tính chất chức năng Ứng dụng 58
- AGAR Tính chất chứDOƢOH 1. Làm dày 2. Tạo gel 59
- AGAR Tính chất chứDOƢOH Thermoreversible gels 60
- AGAR Tính chất chứDOƢOH 61
- AGAR Tính chất chứDOƢOH 62
- AGAR Tính chất chứDOƢOH 63
- AGAR Nguồn gốc Cấu tạo hóa học hóa học Tính chất chức năng Ứng dụng 64
- AGAR Ứng dụng CNSX kẹo: tạo cấu trúc, chống hồi đường, Làm bánh: giữ hình dạng cho lớp kem, Đồ hộp thịt, cá: tạo cấu trúc, đồng tạo gel, Nước nha đam: ổn định 65
- Một số loại chất keo Tinh bột (Starch) 66
- TINH BỘT Nguồn gốc Cấu tạo hóa học Biến tính tinh bột Tính chất chức năng Ứng dụng 67
- TINH BỘT Nguồn gốc Cấu tạo hóa học Biến tính tinh bột Tính chất chức năng Ứng dụng 68
- TINH BỘT Nguồn gốc Hạt Củ Rễ 69
- TINH BỘT Nguồn gốc Cấu tạo hóa học Biến tính tinh bột Tính chất chức năng Ứng dụng 70
- TINH BỘT Cấu tạo hóa học 71
- TINH BỘT Cấu tạo hóa học 72
- TINH BỘT Cấu tạo hóa học 1g of starch typically contains 1,000,000,000 granules with each granule, in turn, containing about 10,000,000,000,000 starch molecules 73
- TINH BỘT Cấu tạo hóa học 74
- TINH BỘT Cấu tạo hóa học Hydrogen bonds 75
- TINH BỘT Cấu tạo hóa học Reassociation of Amylose 76
- TINH BỘT Cấu tạo hóa học Yếu tố ảnh hưởng Ratio of amylose to amylopectin: next slide Concentration of lipid material: maize and wheat reach their pasting temperatures at a slower rate due to an amylose-lipid complex that reinforces the granular structure Effect of phosphate groups: Potato starch has the very rapid viscosity development at low temperatures is due to naturally occurring phosphate groups which are responsible for starch- starch repulsions that weaken the granule and accelerate its rupture 79
- Starch-starch repulsion 80
- Ratio of amylose to amylopectin 81
- TINH BỘT Nguồn gốc Cấu tạo hóa học Biến tính tinh bột Tính chất chức năng Ứng dụng 82
- TINH BỘT Biến tính tinh bột (Starch modification) Trong nhiều trường hợp, tinh bột tự nhiên không ƨÈQứng ƨược các yêu cầu công nghệ trong chế biến thực phẩm: ƨộ hòa tan, khả OƢOHchịu nhiệt cao, nhiệt ƨộ hồ hóa, sự thoái hóa tinh bột khi bảo quản ở nhiệt ƨộ thấp, . 83
- TINH BỘT Biến tính tinh bột (Starch modification) Starch modifications are a means of altering the structure and affecting the hydrogen bonding in a controllable manner to enhance and extend their application. The alterations take place at the molecular level, with little or no change taking place in the superficial appearance of the granule. Therefore, the botanical origin of the starch may still be identified microscopically 84
- TINH BỘT Biến tính tinh bột (Starch modification) Phương pháp vật lý Phương pháp hóa học Phương pháp hóa sinh 85
- TINH BỘT Biến tính tinh bột (Starch modification) Phương pháp vật lý Phương pháp hóa học Phương pháp hóa sinh 86
- TINH BỘT Biến tính tinh bột (Starch modification) Phương pháp vật lý: Hồ hóa sơ bộ (Pre-gelatinisation) Mục đích: pregelatinisation is designed to remove the necessity for cooking. Phương pháp: tinh bột ban đầu được hồ hóa trong một lượng thừa nước, sau đó sấy để tách ẩm. 87
- TINH BỘT Biến tính tinh bột (Starch modification) Phương pháp vật lý Phương pháp hóa học Phương pháp hóa sinh 88
- TINH BỘT Biến tính tinh bột (Starch modification) Phương pháp hóa học: Acid hydrolysis Oxidation Cross-linking Stabilisation Lipophilic substitution Dextrinisation 89
- TINH BỘT Biến tính tinh bột (Starch modification) Phương pháp hóa học: Acid hydrolysis Water/alcol 90
- TINH BỘT Biến tính tinh bột Phương pháp hóa học: (Starch modification) Oxidation Alkaline hypochlorite 91
- TINH BỘT Biến tính tinh bột Phương pháp hóa học: (Starch modification) Cross - linking Cross – linking Distarch phosphates Distarch adipates 93
- distarch phosphate acetate-adipate starch. 94
- TINH BỘT Biến tính tinh bột Phương pháp hóa học: (Starch modification) Stabilisation Acetylated Hydroxypropylated 95
- E1420: acetylated starch 96
- TINH BỘT Biến tính tinh bột Phương pháp hóa học: (Starch modification) Lipophilic substitution Hydrocarbon chain 97
- TINH BỘT Biến tính tinh bột Phương pháp hóa học: (Starch modification) Dextrinisation (a) (b) 98
- E1412: distarch phosphate (Cross-linking) E1414: acetylated distarch phosphate (Cross-linking/Stabilisation) E1422: acetylated distarch adipate (Cross-linking/Stabilisation) 100
- TINH BỘT Biến tính tinh bột (Starch modification) Phương pháp vật lý Phương pháp hóa học Phương pháp hóa sinh 101
- TINH BỘT Biến tính tinh bột (Starch modification) Phương pháp hóa sinh
- TINH BỘT Biến tính tinh bột (Starch modification) Phương pháp hóa sinh Dextrose Equivalent (DE): DE = 100: dextrose (glucose) DE = 0: starch DE = 50: maltose DE < 20: maltodextrin DE = 20 ÷ 100: glucose syrup 103
- BÀI TẬP VỀ NHÀ Tìm hiểu các thông tin sau của bài báo: 1. Cơ sở khoa học của phương pháp bảo quản 2. Mục tiêu của nghiên cứu 3. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu 4. Kết quả và thảo luận 5. Kết luận Link:
- TINH BỘT Nguồn gốc Cấu tạo hóa học Biến tính tinh bột Tính chất chức năng Ứng dụng 105
- TINH BỘT Ứng dụng & Tính chất chứDOƢOH 106
- TINH BỘT Ứng dụng & Tính chất chứDOƢOH 107
- Một số loại chất keo Gelatin 109
- GELATIN Nguồn gốc Cấu tạo hóa học Tính chất chức năng Ứng dụng 110
- GELATIN Nguồn gốc Cấu tạo hóa học Tính chất chức năng Ứng dụng 111
- GELATIN Nguồn gốc Lower viscosity Da Type A gelatins Collagen Xương Type B gelatins Higher viscosity 112
- GELATIN Nguồn gốc Cấu tạo hóa học Tính chất chức năng Ứng dụng 113
- GELATIN Cấu tạo hóa học 114
- GELATIN Nguồn gốc Cấu tạo hóa học Tính chất chức năng Ứng dụng 115
- GELATIN Tính chất chứDOƢOH 116
- GELATIN Tính chất chứDOƢOH Sol 117
- GELATIN Tính chất chứDOƢOH Gelling 118
- GELATIN Tính chất chứDOƢOH Surface effects 119
- GELATIN Tính chất chứDOƢOH Surface effects 120
- GELATIN Nguồn gốc Cấu tạo hóa học Tính chất chức năng Ứng dụng 121
- GELATIN Ứng dụng 122
- Một số loại chất keo Pectin 125
- PECTIN Nguồn gốc Cấu tạo hóa học Tính chất chức năng Ứng dụng 126
- PECTIN Nguồn gốc Cấu tạo hóa học Tính chất chức năng Ứng dụng 127
- PECTIN Nguồn gốc Material: Citrus peel Apple pomace Solvent extraction: hot aqueous mineral acid 128
- PECTIN Nguồn gốc Cấu tạo hóa học Tính chất chức năng Ứng dụng 129
- PECTIN Cấu tạo hóa học Galacturonic acid Methoxyl Index De-esterification (DE) Amidated pectin
- PECTIN Cấu tạo hóa học 1. High Methoxyl Pectin (HMP): DE > 50% hay ML > 7% 2. Low Methoxyl Pectin (LMP): DE 50 hay ML 7% 131
- PECTIN Nguồn gốc Cấu tạo hóa học Tính chất chức năng Ứng dụng 132
- PECTIN Tính chất chứDOƢOH Gelation High Methoxyl Pectin Low Methoxyl Pectin 133
- PECTIN Tính chất chứDOƢOH Gelation High Methoxyl Pectin Low Methoxyl Pectin 134
- PECTIN Tính chất chứDOƢOH High Methoxyl Pectin Đường (sucrose) DUNG DỊCH GEL H+ (hydrogen bonds) [Pectin] = 0,5-1% 135
- H2O Specific H2O points H2O H2O 136
- PECTIN Tính chất chứDOƢOH High Methoxyl Pectin ẢNH HƯỞNG CỦA pH (3.2 ÷ 3.4) 137
- PECTIN Tính chất chứDOƢOH Gelation High Methoxyl Pectin Low Methoxyl Pectin 138
- PECTIN Tính chất chứDOƢOH Low Methoxyl Pectin Ca2+ DUNG DỊCH GEL 139
- CẦN PHẢI TỐI ƯU HÓA ĐỂ THU ĐƯỢC ĐIỀU KIỆN TẠO GEL THÍCH HỢP 141
- PECTIN Nguồn gốc Cấu tạo hóa học Tính chất chức năng Ứng dụng 142
- PECTIN Ứng dụng Nhiều đường và acid Ít đường và acid 143
- PECTIN Ứng dụng Gelling agent
- PECTIN Ứng dụng Stabiliser 145
- PECTIN Ứng dụng Amidated/Non-amidated low methoxyl pectin Gelling agent 146