Bài giảng Cài đặt và quản trị mạng - Chương 5: Quản trị mạng - Bùi Trọng Tùng

pdf 10 trang ngocly 1380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cài đặt và quản trị mạng - Chương 5: Quản trị mạng - Bùi Trọng Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cai_dat_va_quan_tri_mang_chuong_5_quan_tri_mang_bu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cài đặt và quản trị mạng - Chương 5: Quản trị mạng - Bùi Trọng Tùng

  1. Chương 5 Qun tr mng Kin trúc ca h qun tr mng  H thng qun tr Network Management System (NMS)  H thng đưc qun tr gm các tài nguyên hay đi tưng đưc qun tr managed objects  Các thc th qun tr management entities (manager): các tin trình chy trong NMS  Agent: tin trình chy trên các đi tưng đưc qun tr đ trao đi thơng tin vi manager  Mơi trưng mng network  Giao thc qun tr management protocols: SNMP – Simple Network Management Protocol hay CMIP – Common Management Information Protocol 2 1
  2. Kin trúc h qun tr mng 3 Kin trúc ca h qun tr mng  Cơ ch hot đng  Hi đáp – Polling  Thơng báo – Notification/Trap 4 2
  3. Mơ hình chc năng ca h qun tr mng (1)  Qun tr hiu năng – Performance management  ðo lưng và bo đm sn sàng các vn đ hiu năng mng mt mc đ chp nhn đưc  Các tiêu chí: thơng lưng, thi gian hi đáp, t sut li, hiu sut s dng đưng truyn  Qun tr hiu năng liên quan đn 3 bưc: đo đc, phân tích và ti ưu hố  Qun tr hiu năng s cĩ nhng thao tác phn ng li vi hin trng mng 5 Mơ hình chc năng ca h qun tr mng (2)  Qun tr cu hình – Configuration management  Qun tr cu hình mng và h thng  Theo dõi và qun lý các hiu ng xy ra trong hot đng mng vi các phiên bn khác nhau ca các thành phn phn cng và phn mm  Các thơng tin qun tr cu hình s đưc lưu tr trong cơ s d liu cu hình đ tham kho khi cn thit 6 3
  4. Mơ hình chc năng ca h qun tr mng (3)  Qun tr k tốn – Accounting management  ðo lưng và đánh giá các tham s hiu dng ca mng đ đưa ra các thơng báo và điu chnh cn thit  Gim các trc trc cho và h thng và cân đi vic truy cp mng gia tồn b ngưi dùng  Ví d như đt hn mc (quota) s dng tài nguyên cho các ngưi dùng hay to các thơng tin thanh tốn (billing) cho ngưi dùng 7 Mơ hình chc năng ca h qun tr mng (4)  Qun tr li – Fault management  Phát hin và ghi nhn (log) các vn đ trong hat đng mng, thơng báo đn ngưi s dng và nu cĩ th thì cĩ hành đng khc phc  Qun tr li gm: xác đnh du hiu và cơ lp, khc phc và kim th, đưa h thng tr li làm vic. ðng thi, du hiu, cách phát hin và cách gii quyt cũng đưc lưu li làm thơng tin phân tích  Event Viewer 8 4
  5. Mơ hình chc năng ca h qun tr mng (5)  Qun tr bo mt – Security management  ðiu khin vic truy cp đn các tài nguyên mng theo nhng chính sách nht đnh: cho phép, t chi và thng kê vic truy cp  Thành phn qun tr bo mt cn phân bit tài nguyên thành các khu vc cn xác thc và khơng cn xác thc và ngưi dùng thành ngưi dùng đưc phép và khơng đưc phép 9 SNMP  Khái nim  Kin trúc  Khuơn dng đơn v d liu  Cơ s thơng tin qun tr – MIB 10 5
  6. Khái nim  SNMP – Simple Network Management Protocol  Gim chi phí phát trin cho các phn mm agent  Cho phép các nhà cung cp b sung các chc năng qun tr trong quá trình m rng  Tách ri kin trúc qun tr vi kin trúc phn cng, cho phép h tr nhiu nhà cung cp khác nhau 11 Kin trúc 12 6
  7.  S dng giao thc tng giao vn UDP  Agent: cng 161, nhn Request t manager  Manager: cng 162, nhn Trap t agent 13 Khuơn dng đơn v d liu 14 7
  8. Khuơn dng đơn v d liu  Version: INTEGER – phiên bn ca giao thc SNMP (1, 2, 3)  Community: OCTET STRING – xác thc quyn truy cp ca manager ti agent (như mt kiu password – khơng mã hố), cĩ 3 quyn  READ (READ ONLY)  READ WRITE  TRAP (NOTIFY) 15 Khuơn dng đơn v d liu  PDU Type – Loi SNMP PDU Request ID: INTEGER – xác đnh tr li tương ng ca yêu cu 16 8
  9. Khuơn dng đơn v d liu  Error Status Khơng li Kích thưc PDU tr li vưt quá gii hn Tên đi tưng đưc yêu cu khơng phù hp vi tên trong MIB SetRequest cha bin cĩ kiu, đ dài hoc giá tr khơng phù hp vi khai báo Li khác 17 Cơ s thơng tin qun tr  MIB – Management Information Base  ðnh danh các đi tưng đưc qun tr theo cu trúc thơng tin qun tr 18 9
  10. Cơ s thơng tin qun tr  Nhĩm h thng – System group 19 Cơ s thơng tin qun tr Nhĩm giao din – Interface group 20 10