Bài giảng Cài đặt và quản trị mạng - Chương 1: Tổng quan về cài đặt và quản trị mạng - Bùi Trọng Tùng

pdf 19 trang ngocly 930
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cài đặt và quản trị mạng - Chương 1: Tổng quan về cài đặt và quản trị mạng - Bùi Trọng Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cai_dat_va_quan_tri_mang_chuong_1_tong_quan_ve_cai.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cài đặt và quản trị mạng - Chương 1: Tổng quan về cài đặt và quản trị mạng - Bùi Trọng Tùng

  1. 16/01/2014 Nội dung Mở đầu. Giới thiệu chung về môn học CHƯƠNG 1 1. Các kiến thức cơ sở TỔNG QUAN VỀ 2. Khái niệm về quy trình mạng CÀI ĐẶT VÀ QUẢN TRỊ MẠNG 3. Các vấn đề liên quan đến cài đặt và quản trị mạng Bùi Trọng Tùng Bộ môn TT&MMT - Khoa CNTT Trường Đại học BKHN Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 1 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 2 Cài đặt và Quản trị mạng 1. Giới thiệu môn học Cài đặt và Quản trị mạng  Tên môn học : Cài đặt và Quản trị mạng  Đối tượng : SV cao đẳng  Số ĐVHT : 3  Thời lượng : 30 tiết lý thuyết  Đánh giá : thực hành + thi cuối học kỳ Bùi Trọng Tùng Bộ môn TT&MMT –Viện CNTT&TT  Hình thức : thi viết ( trắc nghiệm + tự luận) Trường Đại học BKHN Website: Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 3 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 4 1
  2. 16/01/2014 Cài đặt và Quản trị mạng Cài đặt và Quản trị mạng 1. Giới thiệu môn học (tiếp) 1. Giới thiệu môn học (tiếp)  Nội dung học phần  Mục tiêu của học phần  Kiến thức TCP/IP cơ bản  Cung cấp các kiến thức cơ bản TCP/IP và cách  Cài đặt và cấu hình TCP/IP cho các HĐH thông cấu hình thông số TCP/IP cho các máy trạm trên dụng (Windows, Linux) mạng  Cấu hình & kiểm tra vận hành kết nối các mạng  Giám sát trạng thái mạng LAN, Internet bằng router  Duy trì hoạt động mạng  Một số phần mềm quản trị mạng với SNMP Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 5 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 6 Cài đặt và Quản trị mạng Cài đặt và Quản trị mạng 2. Nội dung chi tiết 2. Nội dung chi tiết (tiếp) Chương 1 : Tổng quan về cài đặt và quản trị mạng Chương 3 : Cài đặt và thiết lập cấu hình - Củng cố các kiến thức cơ bản về mạng máy tính, mô - Giới thiệu, hướng dẫn cài đặt và cấu hình các dịch vụ hình OSI, kiến trúc TCP/IP, mạng cục bộ DHCP, DNS trong HĐH Windows Server 2003 - Giới thiệu quy trình xây dựng và quản trị mạng máy tính - Củng cố kiến thức về bộ định tuyến, switch. Hướng dẫn cài đặt và cấu hình bộ định tuyến, switch Cisco Chương 2 : Thiết kế mạng cục bộ LAN Chương 4 : Kết nối Internet - Kết nối Internet cho một máy tính PC - Giới thiệu quy trình thiết kế mạng LAN - Kết nối Internet cho một mạng LAN và các vấn đề liên - Các vấn đề liên quan đến thiết kế mạng LAN quan Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 7 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 8 2
  3. 16/01/2014 Cài đặt và Quản trị mạng Cài đặt và Quản trị mạng 2. Nội dung chi tiết (tiếp) 3. Tài liệu tham khảo Chương 5 : Quản trị mạng [1] Top-Down Network Design, 3rd Edition, Priscilla Oppenheimer, Cisco Press 2011 - Quản trị mạng và các vấn đề liên quan - Giao thức SNMP [2] Cisco Router Configuration Handbook, Dave - Quản trị dịch vụ trong mạng Hucaby, Steve McQuerry, Andrew Whitaker, Cisco Press 2010 [3] Cisco LAN Switching Configuration Handbook, 8th Edition Steve McQuerry, David Jansen, David Hucaby, Cisco Press 2009 Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 9 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 10 Thông tin giảng viên Câu hỏi  Họ tên : Bùi Trọng Tùng  Bộ môn Truyền thông & Mạng máy tính, Viện CNTT&TT, trường Đại học BKHN  Email : TungBT@soict.hust.edu.vn  Địa chỉ : Bộ môn TT&MMT, phòng 801 - B1, Đại học BKHN, số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 11 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 12 3
  4. 16/01/2014 Nội dung 1.1. Khái niệm cơ bản  Mạng máy tính: Tập hợp các 1. Các kiến thức cơ sở máy tính kết nối với nhau dựa trên một kiến trúc nào 1.1. Nhắc lại một số khái niệm cơ bản đó để có thể trao đổi dữ liệu  Máy tính: máy trạm, máy chủ, 1.2. Mô hình tham chiếu OSI và TCP/IP bộ định tuyến 1.3. Địa chỉ IP  Kết nối bằng một phương tiện truyền 1.4. Mạng cục bộ LAN  Theo một kiến trúc mạng 2. Khái niệm về quy trình mạng 3. Các vấn đề liên quan đến quản trị mạng Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 13 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 14 1.1. Khái niệm cơ bản (tiếp) 1.1. Khái niệm cơ bản (tiếp)  Đường truyền vật lý : tạo môi trường truyền dẫn tín  Kiến trúc mạng = Hình trạng (topology) + Giao thức (Protocol) hiệu điện tử giữa các máy tính.  Hình trạng mạng  Trục (Bus), Vòng (Ring), Sao (Star)  Đường truyền hữu tuyến  Thực tế là sự kết hợp của nhiều hình trạng khác nhau  Cáp đồng trục  Cáp đôi xoắn  Cáp quang  Đường truyền vô tuyến  Radio  Sóng viba (microwave)  Tia hồng ngoại Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 15 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 16 4
  5. 16/01/2014 1.1. Khái niệm cơ bản (tiếp) 1.2. Mô hình tham chiếu OSI và TCP/IP  Kiến trúc phân tầng : phân chia các chức năng trong việc trao đổi thông tin  Giao thức: Quy tắc để truyền thông  Gửi một thông điệp với yêu cầu hoặc thông tin  Nhận một thông điệp với thông tin, sự kiện hoặc hành động  Định nghĩa khuôn dạng và thứ tự truyền, nhận thông điệp giữa các thực thể trên mạng hoặc các hành động tương ứng khi nhận được thông điệp  Ví dụ về giao thức mạng: TCP, UDP, IP, HTTP, Telnet, SSH, Ethernet, Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 17 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 18 Truyền thông trong kiến trúc phân tầng Truyền thông trong kiến trúc phân tầng PDU (Protocol Data Unit) – Đơn vị dữ liệu giao thức  Quá trình đóng gói  Bên gửi : Mỗi tầng thêm vào các thông tin điều khiển vào phần đầu gói tin (header) và truyền xuống tầng dưới  Bên nhận :Mỗi tầng xử lý gói tin dựa trên thông tin trong phần đầu, sau đó bỏ phần đầu, lấy phần dữ liệu chuyển lên tầng trên. Layer (N+1) (N+1) PDU Service interface Ex:HTTP header Application Application Data Data Layer (N) (N) PDU HN TCP header TCP TCP Service interface IP header IP IP Ethernet Frame Network Interface Network Interface addr. Layer (N-1) (N-1) PDU HN HN-1 Physical Physical Signal Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông SenderCài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn TruyềnReceiver thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 19 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 20 5
  6. 16/01/2014 Mô hình tham chiếu OSI Truyền thông trong kiến trúc phân tầng  Tầng ứng dụng  Quá trình đóng gói  Cung cấp các phương tiện để người sử dụng khai thác tài nguyên mạng  Bên gửi : Mỗi tầng thêm vào các thông tin điều khiển vào phần  Một số giao thức : HTTP, DHCP, DNS, Telnet, FTP, SMTP, POP, ICMP, đầu gói tin (header) và truyền xuống tầng dưới SMNP, NAT  Bên nhận :Mỗi tầng xử lý gói tin dựa trên thông tin trong phần  Tầng trình diễn đầu, sau đó bỏ phần đầu, lấy phần dữ liệu chuyển lên tầng trên.  Quyết định dạng thức trao đổi dữ liệu giữa các máy tính mạng  Biên dịch dữ liệu Ex:HTTP header  Mã hóa/ giải mã Application Application  Giao thức: ASCII,Unicode, MPEG, SSL Data Data TCP header TCP TCP  Tầng phiên  Thiết lập, quản lý, kết thúc phiên truyền thông IP header IP IP  Điều khiển hội thoại, đồng bộ hóa, quản lý thẻ bài Ethernet Frame Network Interface Network Interface  Một số giao thức : RPC (Remote Control Call), NetBIOS Physical Physical Signal Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông SenderCài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn TruyềnReceiver thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 21 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 22 Mô hình OSI (tiếp) Mô hình OSI(tiếp)  Tầng giao vận  Tầng liên kết dữ liệu  Chia dữ liệu thành các gói ở phía gửi, hợp các gói ở phía nhận  Cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm  Đảm bảo truyền dữ liệu chính xác giữa các điểm đầu cuối (end- bảo tin cậy: gửi các dữ liệu theo các khung tin (frame )với cơ chế to-end) : đảm bảo thứ tự các gói tin, kiểm soát lỗi đồng bộ hoá, kiểm soát lỗi và kiểm soát luồng dữ liệu.  Các giao thức : UDP, TCP  Giao thức : HDLC, PPP, TokenRing, ARP, RARP  Tầng mạng  Tầng vật lý : đưa dữ liệu lên đường truyền vật lý  Đóng gói dữ liệu thành các gói tin (packet)  Biểu diễn dữ liệu số 0 hoặc 1  Đảm bảo dữ liệu truyền đến đúng địa chỉ : định địa chỉ, định  Chiều truyền tin (1 hay 2 chiều), cách thức thiết lập, hủy bỏ kết tuyến nối  Cung cấp các cơ chế đảm bảo chất lượng dịch vụ (QoS)  Các giao thức tầng vật lý : RS232, V35  Chuyển đổi địa chỉ  Giao thức : IP, IPX, ICMP (Internet Control Message Protocol), RIP, OSPF, BGP Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 23 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 24 6
  7. 16/01/2014 Mô hình OSI và TCP/IP 1.3. Địa chỉ IPv4 Trong mô hình TCP/IP (Internet), chức năng3 tầng trên được phân định vào một tầng duy nhất  Địa chỉ IP : Một số 32-bit để định danh 223.1.1.1 223.1.2.1 Application layer giao diện máy trạm, 223.1.1.2 Application bộ định tuyến 223.1.1.4 223.1.2.9 Presentation layer HTTP, FTP, SMTP  Mỗi địa chỉ IP được 223.1.2.2 223.1.1.3 223.1.3.27 Session layer gán cho một giao diện Transport layer Transport layer  Địa chỉ IP có tính duy 223.1.3.1 223.1.3.2 Network layer IP nhất Datalink layer Network Interface Physical layer Physical 223.1.1.1 = 11011111 00000001 00000001 00000001 223 1 1 1 25 26 Ký hiệu thập phân có chấm Địa chỉ máy trạm, địa chỉ mạng  Địa chỉ IP có hai phần Ví dụ:  Host ID – địa chỉ máy trạm 203.178.136.63 o  Network ID – địa chỉ mạng 259.12.49.192 x Network ID Host ID 133.27.4.27 o 8 bits 0 – 255 integer 1 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0 0 Sử dụng 4 phần 8 bits để miêu tả một địa chỉ 32 bits 203 178 143 100 3417476964  Làm thế nào biết được phần nào là cho máy trạm, 1 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0 0 phần nào cho mạng?  Phân lớp địa chỉ 203 178 143 100 27  Không phân lớp – CIDR 28 7
  8. 16/01/2014 Phân lớp địa chỉ IP Hạn chế của việc phân lớp địa chỉ 8bits 8bits 8bits 8bits  Lãng phí không gian địa chỉ  Việc phân chia cứng thành các lớp (A, B, C, D, E) làm hạn Class A 0 7bit H H H chế việc sử dụng toàn bộ không gian địa chỉ Class B 1 0 6bit N H H Class C 1 1 0 5bit N N H Cách giải quyết Class D 1 1 1 0 Multicast Class E 1 1 1 1 Reserve for future use  CIDR: Classless Inter Domain Routing  Phần địa chỉ mạng sẽ có độ dài bất kỳ # of network # of hosts  Dạng địa chỉ: m1.m2.m3.m4/n, trong đó n (mặt nạ mạng) là Class A 128 2^24 số bit trong phần ứng với địa chỉ mạng Class B 16384 65536 Class C 2^21 256 29 30 Mặt nạ mạng Mô tả mặt nạ mạng  Mặt nạ mạng chia một địa chỉ IP làm 2 phần 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0  Phần ứng với máy trạm 255 255 255 224  Phần ứng với mạng  Dùng toán tử AND  255.255.255.224  Sẽ là một  Tính địa chỉ mạng  /27 trong các số:  Tính khoảng địa chỉ IP 0 248  0xFFFFFFe0 128 252 192 254 224 255 240 31 32 8
  9. 16/01/2014 Cách tính địa chỉ mạng Mặt nạ mạng và kích thước mạng Network part Host Part 203 . 178 . 142 . 130 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 IP Address 11001011 10110010 10001110 10000010 255 255 255 192 255 . 255 . 255 . 224  Kích thước  Trong trường hợp /26 Netmask (/27) 11111111 11111111 11111111 11100000  Theo lũy thừa 2  Phần máy trạm = 6 bits 6  2 =64 AND 27 (bit)  RFC1878  Dải địa chỉ có thể gán: 203 . 178 . 142 . 128  0 - 63 11001011 10110010 10001111 10000000  64 - 127  128 - 191 Network address 203.178.142.128/27  192 - 255 33 34 Địa chỉ mạng hay máy trạm (1) Địa chỉ mạng hay máy trạm (2) 133 27 4 160 133 27 4 160 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 133 27 4 128 133 27 4 128 35 36 9
  10. 16/01/2014 Các dạng địa chỉ Địa chỉ IP và mặt nạ mạng  Địa chỉ mạng  Địa chỉ nào là địa chỉ máy trạm, địa chỉ mạng,  Địa chỉ IP gán cho một mạng địa chỉ quảng bá? (1) 203.178.142.128 /25  Địa chỉ máy trạm (2) 203.178.142.128 /24  Địa chỉ IP gán cho một card mạng (3) 203.178.142.127 /25  Địa chỉ quảng bá (4) 203.178.142.127 /24  Địa chỉ dùng để gửi cho tất cả các máy trạm trong mạng  Lưu ý: Với cách địa chỉ hóa theo CIDR, địa chỉ  Toàn bit 1 phần ứng với địa chỉ máy trạm IP và mặt nạ mạng luôn phải đi cùng nhau 37 38 Mạng con - subnet Ví dụ: Chia làm 2 subnets  Là một phần của một 223.1.1.1 11001000 00010111 00010000 00000000 mạng nào đó 223.1.2.1 200. 23. 16. 0 /24  ISP thường được gán 223.1.1.2 một khối địa chỉ IP 223.1.1.4 223.1.2.9  Một vài mạng con sẽ 223.1.2.2 được tạo ra 223.1.1.3 223.1.3.27 11001000 00010111 00010000 00000000 subnet 200. 23. 16. 0 /25  Tạo subnet như thế 11001000 00010111 00010000 10000000 nào 223.1.3.1 223.1.3.2 200. 23. 16. 128 /25  Sử dụng một mặt nạ mạng dài hơn Mạng với 3 mạng con 39 40 10
  11. 16/01/2014 Ví dụ: Chia làm 4 subnets Không gian địa chỉ IPv4  Theo lý thuyết  Mạng với mặt nạ /24  Có thể là 0.0.0.0 ~ 255.255.255.255  Một số địa chỉ đặc biệt  Cần tạo 4 mạng con  Địa chỉ IP đặc biệt (RFC1918)  Mạng với 14 máy tính /28 10.0.0.0/8  Mạng với 30 máy tính /27 Private address 172.16.0.0/12 /26  Mạng với 31 máy tính 192.168.0.0/16  Mạng với 70 máy tính /25 Loopback address 127.0.0.0 /8 224.0.0.0 Multicast address ~239.255.255.255 /28 /27 /26 /25  Địa chỉ liên kết nội bộ: 169.254.0.0/16 /24 41 42 Không gian địa chỉ IPv4  Theo lý thuyết  Có thể là 0.0.0.0 ~ 255.255.255.255 1.4. Mạng cục bộ  Một số địa chỉ đặc biệt  Địa chỉ IP đặc biệt (RFC1918) 10.0.0.0/8 Private address 172.16.0.0/12 192.168.0.0/16 Loopback address 127.0.0.0 /8 Bùi Trọng Tùng 224.0.0.0 Multicast address Bộ môn TT&MMT - Khoa CNTT ~239.255.255.255 Trường Đại học BKHN  Địa chỉ liên kết nội bộ: 169.254.0.0/16 Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền 43 thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 44 11
  12. 16/01/2014 1.4.1. Các loại cáp kết nối Cáp xoắn đôi  Cấu tạo Cáp đồng trục  Phân loại  Cấu tạo  UTP : Unshielded Đặc điểm Cáp gầy Cáp béo Twisted Pair Đầu nối BNC N-series  STP : Shielded Twisted Pair Độ dài đoạn ~185m ~500m tối đa  Categories  Phân loại  Cat4 : 10Mbps Số đầu nối tối 30 100  Cat5,5e : 100Mbps Đầu nối RJ-45  Cáp gầy : Φ 5mm đa trên 1 đoạn  Cat6 : 1Gbps Số đầu nối tối đa 2  Cáp béo : Φ 9.5mm Chống nhiễu Tốt Tốt  Kết nối : trên 1 đoạn Chống nhiễu Tốt  Băng thông: Độ tin cậy TB Cao  Đấu thẳng Độ tin cậy Cao  Baseband : 10Mbps Ứng dụng backbone backbone  Đấu chéo  Broadband : 400Mbps  Ứng dụng 45 46 Cáp quang 1.4.2. Các thiết bị mạng  Cấu tạo  Repeater (bộ lặp), Hub(bộ chia)  Băng thông : hàng chục  Đảm nhiệm chức năng tầng 1 Gpbs  Tăng cường tín hiệu mở rộng phạm vi kết nối  <=4 repeater / 1 đoạn mạng  Hạn chế : giá thành cao, đấu nối phức tạp Đầu nối ST  Bridge (Cầu), Switch (Bộ chuyển mạch)  Đảm nhiệm chức năng tầng 1 và 2  Phân loại : Độ dài đoạn Km(s) tối đa  Cho phép kết nối các loại đường truyền vật lý khác nhau  Single Mode & Multi Mode Số đầu nối tối 2  Chia nhỏ miền đụng độ đa trên 1 đoạn  Indoor & Outdoor  Chuyển mạch cho khung tin dựa trên địa chỉ MAC Chống nhiễu Hoàn  Ứng dụng toàn  Router (Bộ định tuyến) Độ tin cậy Rất cao 47 48 12
  13. 16/01/2014 1.4.3. Các hình trạng cơ bản của LAN 1.4.3. Các hình trạng cơ bản của LAN Hình trục (Bus) Hình sao  Tất cả các nút mạng sử dụng chung đường truyền – trục  Một nút mạng đóng vai trò (backbone) thiết bị trung tâm  Mỗi nút mạng kết nối vào trục  Hub bằng đầu nối chữ T  Switch  Phương thức truyền : điểm –  Router đa điểm(point-to-multipoint)  Các nút mạng khác kết nối  Dữ liệu truyền theo 2 hướng trực tiếp với thiết bị trung  Nút nhận : kiểm tra địa chỉ tâm đích của dữ liệu  Phương thức truyền điểm –  Terminator điểm  Ưu điểm  Ưu điểm  Nhược điểm  Nhược điểm 49 50 1.4.3. Các hình trạng cơ bản của LAN 1.4.4. Một số chuẩn Ethernet Hình vòng  Các nút mạng chung đường truyền khép kín  Mỗi nút mạng được nối với vòng qua một bộ repeater.  Phương thức truyền : điểm – điểm (point-to-point)  Dữ liệu truyền theo 1 hướng  Nút nhận  Lưu và chuyển tiếp : kiểm tra địa chỉ đích của dữ liệu  Dự phòng  Ưu điểm  Nhược điểm Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông 51 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 52 13
  14. 16/01/2014 1.4.5. Mạng LAN ảo - VLAN VLAN  Yêu cầu thực tế  Chia sẻ tài nguyên (file, máy in, v.v ) giữa các trạm “xa nhau”  Bảo mật thông tin nội bộ trong một phòng ban  Giải pháp mạng LAN ảo VLAN2  Nhóm các trạm thành một mạng LAN logic  Mạng LAN logic không bị ràng VLAN3 buộc về mặt địa lý của các trạm VLAN1 Một VLAN là một broadcast  Mạng LAN logic độc lập với các ứng dụng mạng domain được tạo ra trên một hoặc nhiều switch Một switch có thể chứa một 53 hoặc nhiều VLAN 54 Các phương pháp chia VLAN VLAN (tiếp)  Các loại liên kết trong mạng chuyển mạch chứa  Chia theo cổng trên switch – VLAN tĩnh VLAN (Static VLAN): tất cả các thiết bị gắn với cổng  Access link: thuộc về một VLAN đơn lẻ, thường nối trực đó phải cùng VLAN tiếp từ 1 cổng đến 1 máy trạm. Switch gỡ bỏ các thông  Chia theo địa chỉ MAC của thiết bị - VLAN tin VLAN trong frame trước khi chuyển tiếp đến cổng động (Dynamic VLAN): linh hoạt chứa access link. Các thiết bị nối với access link không thể truyền thông với trực tiếp với thiết bị khác VLAN  Chia theo giao thức tầng 3 (địa chỉ IP): phụ  Trunk link: dùng chung cho nhiều VLAN khác nhau, thuộc vào giao thức tầng trên thường nối giữa switch với nhau hoặc giữa switch với router. Trunk link cho phép 1 cổng thuộc về nhiều VLAN tại cùng một thời điểm để kết nối đến server hoặc với các swtich khác 55 56 14
  15. 16/01/2014 1.4.6. Wireless LAN (WLAN) Chuẩn WLAN (tiếp)  LAN sử dụng môi trường truyền dẫn vô tuyến  IEEE 802.11a  Ưu điểm :  54 Mbps  Khả năng di động  5 GHz  Triển khai dễ dàng  Tốc độ nhanh, khó bị xuyên nhiễu  Khả năng mở rộng  Giá thành cao, phạm vi phủ sóng hẹp  Nhược điểm  IEEE 802.11 b  Bảo mật  6/1999  Phạm vi  11 Mbps  Độ tin cậy  2.4 GHz  Tốc độ  Giá thành thấp, phạm vi phủ sóng rộng  Dễ bị nhiễu 57 58 Chuẩn WLAN (tiếp) Các mô hình triển khai WLAN  IEEE 802.11g  Mô hình mạng Ad-  2002-2003 hoc  54 Mbps  Các nút di động tập trung lại trong một không gian nhỏ để  2.4 GHz, 5GHz hình thành nên kết nối  IEEE 802.11n ngang cấp (peer-to-peer) giữa chúng.  10/2009  Các nút di động có thể trao  >100Mbps đổi thông tin trực tiếp với nhau , không cần phải quản  2.4 GHz trị mạng. 59 60 15
  16. 16/01/2014 Mô hình Base Service Set (BSS) Mô hình mở rộng ESS  Bao gồm các điểm truy nhập  Tập hợp các BSSs AP (Access Point) gắn với mạng hữu tuyến vùng phủ sóng -cell  AP đóng vai trò điều khiển cell  Các thiết bị di động không giao tiếp trực tiếp với nhau mà giao tiếp với các AP.  Các cell có thể chồng lấn lên nhau khoảng 10-15 %  Các trạm di động sẽ chọn AP tốt nhất để kết nối. 61 62 Câu hỏi Nội dung 1. Các kiến thức cơ sở 2. Quy trình mạng 2.1. Khái niệm 2.2. Quy trình PDIOO 3. Các vấn đề liên quan đến quản trị mạng Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 63 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 64 16
  17. 16/01/2014 Quy trình mạng Quy trình mạng 2.1. Khái niệm quy trình mạng 2.2. Quy trình mạng PDIOO  Lập kế hoạch (Planning)  Khái niệm  Xây dựng tiến trình công việc  Tiến trình xây dựng và phát triển mạng máy tính  Dự trù chi phí  Có sự kế thừa  Dự đoán rủi ro  Mục đích  Thiết kế (Design)  Khai thác hệ thống mạng hiệu quả  Thu thập yêu cầu, khảo sát hiện trạng  Tránh lãng phí tài nguyên  Phân tích  Dễ dàng vận hành, bảo trì, phát triển  Đề xuất giải pháp  Xây dựng sơ đồ thiết kế  Lập tài liệu Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 65 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 66 Quy trình mạng Quy trình mạng 2.2. Quy trình mạng PDIOO (tiếp) 2.2. Quy trình mạng PDIOO (tiếp)  Triển khai cài đặt (Implementation)  Vận hành (Operation)  Cài đặt phần cứng : đi dây mạng, lắp đặt, cấu hình thiết bị  Kiểm tra nối kết mạng (hub, switch, router)  Sự kết nối giữa các máy tính  Cài đặt phần mềm  Hoạt động của các dịch vụ  Cấu hình server, máy trạm  Mức độ an toàn của hệ thống  Cài đặt, cấu hình các dịch vụ mạng Dựa vào bảng đặc tả yêu cầu  Tạo người dùng, phân quyền sử dụng  Giám sát : hiệu năng, hiệu suất, độ an toàn mạng Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 67 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 68 17
  18. 16/01/2014 Quy trình mạng Câu hỏi 2.2. Quy trình mạng PDIOO (tiếp)  Tối ưu hóa (Optimization)  Đánh giá hiệu năng, hiệu quả mạng  Xây dựng giải pháp tăng cường hiệu năng, cải thiện hiệu quả mạng  Chuẩn bị mở rộng mạng  Bảo trì (Retirement)  Khắc phục những vấn đề nảy sinh Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 69 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 70 Nội dung Các vấn đề  Giao thức truyền thông (protocol)  Hình trạng mạng  Địa chỉ 1. Các kiến thức cơ sở  Định tuyến 2. Khái niệm về quy trình mạng  Tính tin cậy : Giải quyết vấn đề tính toàn vẹn, dữ liệu, đảm 3. Các vấn đề liên quan đến cài đặt và quản trị mạng bảo rằng dữ liệu nhận được chính xác như dữ liệu gửi đi.  Khả năng liên tác : Chỉ mức độ các sản phẩm phần mềm và phần cứng của các hãng sản xuất khác nhau có thể giao tiếp với nhau trong mạng.  An ninh (security): Gắn liền với việc đảm bảo an toàn hoặc bảo vệ tất cả các thành phần của mạng.  Chuẩn hoá (standard): Thiết lập các quy tắc và luật lệ cụ thể cần phải được tuân theo. Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 71 & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 72 18
  19. 16/01/2014 Câu hỏi Cài đặt & Quản trị mạng - Bộ môn Truyền thông & Mạng máy tính - CNTT - BKHN 73 19