Bài giảng Các hệ PLC và DCS - Chương 4b: Kiến trúc DCS

pdf 27 trang ngocly 900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Các hệ PLC và DCS - Chương 4b: Kiến trúc DCS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cac_he_plc_va_dcs_chuong_4b_kien_truc_dcs.pdf

Nội dung text: Bài giảng Các hệ PLC và DCS - Chương 4b: Kiến trúc DCS

  1. DeltaV Digital Automation System © HMS - BM ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG, ĐHBK HÀ NỘI 12/06/2015
  2. Emerson Process Management  Một thành viên của tập đoàn Emerson Electric Co.  Các bộ phận: – Fisher: Valves, Regulators, LP Gas – Rosemount: Transmitters, Nuclear Instruments – Fisher-Rosemount Systems: Provox, RS3, DeltaV – Power & Water Solution (Westinghouse Process Control) – Brooks Instruments – Daniels – Micro Motion – (Intellution) – 2
  3. Hệ điều khiển DeltaV  Một hệ được đánh giá rất cao hiện nay  Ứng dụng chủ yếu trong công nghiệp chế biến  Cấu trúc đơn giản, linh hoạt  Hỗ trợ nhiều chuẩn quốc tế (bus, lập trình, giao diện)  Dễ sử dụng, dễ lập trình  Hỗ trợ nhiều phương pháp điều khiển nâng cao  Phiên bản mới nhất 7.2 3
  4. Cấu hình tiêu biểu DeltaV Pro+ (ES,OS) OS AS Windows NT4.0 XP/Server 2003 Ethernet (dual) Hub I/O Modules Bus Interface Controller (M3/M5/MD) Foundation Fieldbus Profibus-DP DeviceNet AS-Interface 4
  5. Trạm điều khiển Controller (M3/M5/MD) Vào/ra, giao diện bus trường Nguồn 5
  6. Các trạm điều khiển DeltaV  Tự động đặt địa chỉ  Tự nhận biết cấu hình vào/ra  Có sẵn giao diện bus hệ thống (Ethernet)  Hỗ trợ nhiều hệ bus trường chuẩn  Hiệu năng tính toán cao  Điều khiển PID, Fuzzy, MPC, Neural, Batch  Chu kỳ điều khiển < 100ms  Thay đổi chương trình trực tuyến  Ghi chép dữ liệu (trend object), đóng dấu thời gian (time stamping), phát hiện báo động (alarming)  Tự động khởi động lại và hồi phục trạng thái sau sự cố 6
  7. Chia mức ưu tiên tác vụ điều khiển CHU KỲ QUÉT 0.1 hoặc 0.2s 0.5, 1, 2 hoặc 5s 10, 30, hoặc 60s 7
  8. Vào/ra kinh điển và vào/ra HART  Thiết kế gọn, tích hợp cấp nguồn và cầu chì  Dễ lắp đặt trên các giá đỡ (8 module)  Khả năng lắp đặt, thay thế trực tuyến  Nhiều loại I/O card thông Classic I/O HART I/O dụng: card card – AI: 8 kênh (1-5V, 4-20mA, RTD, cặp nhiệt) – AO: 8 kênh (4-20mA) – DI: 8 kênh (24VDC, 120/230VAC) – DO 8 kênh (24VDC, Classic I/O 120/230VAC) Terminal block  HART I/O  I/O an toàn riêng 8
  9. Vào/ra với Foundation Fieldbus (H1) 9
  10. Các thành phần Foundation Fieldbus Card giao Bộ chia diện H1 Bộ điều Cấp nguồn hòa nguồn 10
  11. Hỗ trợ các loại bus trường khác Card giao diện AS-i (Master) Card giao diện DP (Master)  Chỉ hỗ trợ các đầu vào/ra Card giao diện logic DeviceNet  Các tín hiệu được xử lý giống như vào/ra tại chỗ  Có thể sử dụng hỗn hợp các loại card trên một trạm 11
  12. Giao diện PLC I/O Programmable Interface Module VE4006P2 Card giao diện PLC I/O REMOTE I/O: - GE Genius Bus, - Modicon S908 - Allen-Bradley 1771 12
  13. Biện pháp dự phòng cấp dưới Dự phòng CPU và nguồn Dự phòng giao diện bus trường Dự phòng vào/ra 13
  14. Bus điều khiển Ethernet 10BASE-T hoặc dual 10/100BASE-T HUB/SWITCH 14
  15. Các trạm làm việc  Trạm vận hành (Operator Station)  Trạm kỹ thuật (Professional Station, ProfessionalPLUS Station)  Trạm ứng dụng (Application Station)  Trạm bảo trì (Maintenance PC Version Station) Server version Dual Monitor Station 15
  16. Phần mềm trạm vận hành Operator Display: - DeltaV Operate - Operator Interface + Graphics Studio Continous Historian History View DeltaV DeltaV FlexLock Inspect 16
  17. Phần mềm Professional Station  Các phần mềm trạm vận hành  Các công cụ phát triển và chẩn đoán: – Configuration Studio Suite – Control Studio On-line – Diagnostics – Event Chronicle – FOUNDATION fieldbus Support – Recipe Studio  Tùy chọn: – Batch Executive – Batch Operator Interface – Excel Add-in – DeltaV Tune – Report Manager 17
  18. Phần mềm ProfessionalPLUS Station  Các phần mềm Professionl Station + DeltaV Tune  Cơ sở dữ liệu toàn cục hướng đối tượng (Objectivity 5.0)  Giao tiếp Client/Server với giao thức DCOM  Tùy chọn: – AMSinside (HART) – Fieldbus Device Database – OPC Server – Batch Executive – Batch Operator Interface – Excel Add-in – Report Manager 18
  19. Trạm ứng dụng (Application Station)  Phần mềm chuẩn: – Continuous Historian. – OPC Server – Excel Add-in – Flexlock  Tùy chọn: – Basic Batch, Advanced Batch – Batch Historian, Soft Phase Server. – Professional Batch – Batch Operator Interface – Web Server – 19
  20. DeltaV Explorer 20
  21. Control Studio 21
  22. DeltaV Operate – Configure Mode 23
  23. DeltaV Operate – Runtime Mode 24
  24. DeltaV Operate – Process History View 25
  25. Ứng dụng DeltaV tại Shell Malampaya (Video) Ôn lại các công nghệ chủ chốt trong DeltaV Lợi thế mang lại của các công nghệ 26