Bài giảng Bổ túc kế toán 2 - Bảng cân đối kế toán - Đỗ Thiên Anh Tuấn

pdf 31 trang ngocly 1550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Bổ túc kế toán 2 - Bảng cân đối kế toán - Đỗ Thiên Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_bo_tuc_ke_toan_2_bang_can_doi_ke_toan_do_thien_anh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Bổ túc kế toán 2 - Bảng cân đối kế toán - Đỗ Thiên Anh Tuấn

  1. Đỗ Thiên Anh Tuấn 1
  2.  Tổng quát về bảng cân đối kế tốn  Các thành phần của bảng cân đối kế tốn  Sự hình thành của bảng cân đối kế tốn 2
  3.  Báo cáo tài chính tổng hợp  Phản ánh giá trị và kết cấu tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp  Số liệu mang tính thời điểm  Cân bằng giữa tài sản và nguồn vốn 3
  4.  Phản ánh chiến lược và cam kết/nghĩa vụ tài chính của các cổ đơng;  Thể hiện kết cấu của tài sản và định hướng kinh doanh;  Đo lường sự ổn định của nguồn vốn;  Phản ánh trạng thái tiền mặt của doanh nghiệp;  Đánh giá tiềm lực tài chính và tiềm năng tăng vốn cũng như khả năng rị rĩ vốn. 4
  5. Stt Nội dung Stt Nội dung I Tài sản ngắn hạn IV Nợ phải trả 1 Tiền và các khoản tương đương tiền 1 Nợ ngắn hạn 2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 2 Nợ dài hạn 3 Các khoản phải thu ngắn hạn V Vốn chủ sở hữu 4 Hàng tồn kho 1 Vốn chủ sở hữu 5 Tài sản ngắn hạn khác - Vốn đầu tư của chủ sở hữu II Tài sản dài hạn - Thặng dư vốn cổ phần 1 Các khoản phải thu dài hạn - Vốn khác của chủ sở hữu 2 Tài sản cố định - Cổ phiếu quỹ - Tài sản cố định hữu hình - Chênh lệch đánh giá lại tài sản - Tài sản cố định vơ hình - Chênh lệch tỷ giá hối đối - Tài sản cố định thuê tài chính - Các quỹ - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 3 Bất động sản đầu tư - Nguồn vốn đầu tư XDCB 4 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 2 Nguồn kinh phí và quỹ khác 5 Tài sản dài hạn khác - Quỹ khen thưởng phúc lợi - Nguồn kinh phí - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ III TỔNG CỘNG TÀI SẢN VI TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 5
  6. Stt Chỉ tiêu Stt Chỉ tiêu Sư dơng vèn Nguồn vốn I Tiền mặt, chứng từ cĩ giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý I Tiền gửi của KBNN và TCTD khác II Tiền gửi tại NHNN 1 Tiền gửi của KBNN III Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ cĩ giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác 2 Tiền gửi của TCTD khác IV Tiền gửi tại các TCTD trong nước và ở nước ngồi II Vay NHNN, TCTD khác V Cho vay các TCTD khác 1 Vay NHNN 1 Cho vay các TCTD khác 2 Vay TCTD trong nước 2 Dự phịng rủi ro 3 Vay TCTD ở nước ngồi VI Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước 4 Nhận vốn cho vay đồng tài trợ 1 Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước III Tiền gửi của TCKT, dân cư 2 Dự phịng rủi ro IV Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro VII Các khoản đầu tư V Phát hành giấy tờ cĩ giá 1 Đầu tư vào chứng khốn VI Tài sản “Nợ” khác: 2 Gĩp vốn liên doanh, mua cổ phần 1 Các khoản phải trả VIII Tài sản 2 Các khoản lãi cộng dồn dự trả 1 Tài sản cố định: 3 Tài sản “Nợ” khác - Nguyên giá TSCĐ - Hao mịn TSCĐ 2 Tài sản khác VII Vốn và các quỹ IX Tài sản “Cĩ” khác 1 Vốn của TCTD: - Vốn điều lệ - Vốn đầu tư XDCB - Vốn khác 1 Các khoản phải thu 2 Quỹ của TCTD 2 Các khoản lãi cộng dồn dự thu 3 Lãi/lỗ 3 Tài sản “ Cĩ ” khác 4 Các khoản dự phịng rủi ro khác TỔNG CỘNG TÀI SẢN TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 6
  7.  Tài sản cĩ: Lợi ích kinh tế cĩ thể trong tương lai cĩ được hay được kiểm sốt bởi một chủ thể nhất định vốn là kết quả của những giao dịch trước đây  Nợ phải trả: Bổn phận phải thanh tốn bằng tiền hay dịch vụ xác định (hay tương đối xác định) trong khoảng thời gian nhất định để đổi lấy một lợi ích nào đĩ  Vốn chủ sở hữu: Phần chủ quyền của cổ đơng lên số tài sản cịn lại của cơng ty sau khi đã trừ đi quyền của các chủ nợ 7
  8.  Cần trình bày riêng biệt tài sản và nợ phải trả thành ngắn hạn và dài hạn  Tài sản và nợ phải trả được trình bày theo thứ tự thanh khoản giảm dần 8
  9.  Một tài sản được xếp vào tài sản ngắn hạn khi:  Được dự tính để bán hoặc sử dụng trong khuơn khổ của chu kỳ kinh doanh bình thường của doanh nghiệp; hoặc  Được nắm giữ chủ yếu cho mục đích thương mại hoặc cho mục đích ngắn hạn và dự kiến thu hồi hoặc thanh tốn trong vịng 12 tháng kể từ ngày kết thúc niên độ; hoặc  Là tiền hoặc tài sản tương đương tiền mà việc sử dụng khơng gặp một hạn chế nào.  Tất cả các tài sản khác ngồi tài sản ngắn hạn được xếp vào loại tài sản dài hạn. 9
  10.  Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đĩ;  Cĩ thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên;  Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy và cĩ giá trị từ 30.000.000 đồng trở lên (Thơng tư 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định) 10
  11.  Một khoản nợ phải trả được xếp vào loại nợ ngắn hạn, khi khoản nợ này:  Được dự kiến thanh tốn trong một chu kỳ kinh doanh bình thường của doanh nghiệp; hoặc  Được thanh tốn trong vịng 12 tháng kể từ ngày kết thúc kỳ kế tốn năm.  Tất cả các khoản nợ phải trả khác ngồi nợ phải trả ngắn hạn được xếp vào loại nợ phải trả dài hạn. 11
  12.  Phản ánh tài sản hiện cĩ ở doanh nghiệp nhưng khơng thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp:  Tài sản thuê ngồi (001)  Vật tư, hàng hố nhận giữ hộ, nhận gia cơng (002)  Hàng hố nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược (003)  Hoặc phản ánh chỉ tiêu kinh tế trong các tài khoản nội bảng nhưng cần theo dõi để phục vụ yêu cầu quản lý:  Nợ khĩ địi đã xử lý (004)  Ngoại tệ các loại (ghi chi tiết theo nguyên tệ) (007)  Dự tốn chi sự nghiệp, dự án (008) 12
  13. Giao dịch Tác động Mua hàng trả chậm Tăng tài sản Tăng nợ phải trả (Hàng tồn kho) (Phải trả nhà cung cấp) Mua hàng trả bằng tiền gửi Tăng tài sản Giảm tài sản ngân hàng (Hàng tồn kho) (Tiền gửi ngân hàng) Thanh tốn nợ phải trả bằng Giảm tài sản Giảm nợ phải trả tiền gửi ngân hàng (Tiền gửi ngân hàng) (Phải trả nhà c.cấp) Chủ sở hữu gĩp thêm tiền Tăng tài sản Tăng vốn chủ sở hữu qua tài khoản ngân hàng (Tiền gửi ngân hàng) (Vốn chủ sở hữu) Chủ sở hữu rút vốn qua tài Giảm tài sản Giảm vốn chủ sở hữu khoản ngân hàng (Tiền gửi ngân hàng) (Vốn chủ sở hữu) Chủ sở hữu trả nợ nhà cung Giảm nợ phải trả Tăng vốn chủ sở hữu cấp bằng tiền của mình (Phải trả nhà cung cấp) (Vốn chủ sở hữu) 13
  14. Giao dịch Tài sản Nguồn Tác động lên vốn BCĐKT 1. Mua hàng trả chậm + + Hai bên tăng cùng lượng 2. Mua hàng trả ngay bằng séc + Tăng/giảm TS cùng - lượng 3. Thanh tốn nợ phải trả bằng séc` - - Hai bên giảm cùng lượng 4. Chủ SH gĩp thêm tiền qua tài khoản + + Hai bên tăng cùng NH lượng 5. Chủ SH rút vốn qua tài khoản NH - - Hai bên giảm cùng lượng 6. Chủ sở hữu trả nợ nhà cung cấp bằng - Tăng/giảm NV cùng tiền của mình + lượng 14
  15. Loại tài khoản Tăng Giảm Tài sản Nợ Cĩ Nợ phải trả Cĩ Nợ Vốn chủ sở hữu Cĩ Nợ Doanh thu Cĩ Nợ Chi phí Nợ Cĩ 15
  16. Cơng ty ABC cĩ các hoạt động sau 1. Các chủ sở hữu gĩp 10 tỷ tiền mặt 2. Vay dài hạn 7 tỷ để mua máy mĩc thiết bị và xây nhà xưởng trị giá 10 tỷ đồng, tuyển dụng 100 lao động 3. Mua bằng sáng chế trị giá 2 tỷ đồng bằng tiền mặt 4. Vay ngắn hạn thêm 10 tỷ để mua nguyên vật liệu trị giá 20 tỷ nhập vào kho, nhưng chỉ trả bên mua 12 tỷ? 5. Xuất hàng tồn kho giá trị 10 tỷ bán được 15 tỷ, nhưng chưa thu được đồng tiền mặt nào, trong khi chi phí khác bằng tiền mặt 2 tỷ đồng, khấu hao 1 TSCĐ hữu hình 1 tỷ đồng (Giả sử thuế thu nhập DN bằng khơng) ‏ 6. Thu được 10 tỷ đồng tiền mặt, trả bớt nợ khách hàng 5 tỷ đồng 7. Dùng tiền mặt mua 3 tỷ đồng chứng khốn dài hạn, 2 tỷ đồng chứng khốn ngắn hạn 16
  17. TÀI SẢN NỢ VÀ VỐN TSLĐ & ĐTNH 18 NỢ 20 Tiền mặt 1 Ngắn hạn 13 Đầu tư ngắn hạn 2 Phải trả 3 Phải thu 5 Vay ngắn hạn 10 Tồn kho 10 Dài hạn 7 TSCĐ & ĐTDH 14 VỐN 12 TSCĐ Hữu hình 9 Vốn cổ phần 10 TSCĐ Vơ hình 2 LN giữ lại 2 Đầu tư dài hạn 3 Tổng tài sản 32 Tổng Nợ + Vốn 32 17
  18. TÀI SẢN NỢ VÀ VỐN TSLĐ & ĐTNH 10 NỢ Tiền mặt Ngắn hạn 10 Đầu tư ngắn hạn Phải trả Phải thu Vay ngắn hạn Tồn kho Dài hạn TSCĐ & ĐTDH VỐN 10 TSCĐ Hữu hình Vốn cổ phần 10 TSCĐ Vơ hình LN giữ lại Đầu tư dài hạn Tổng tài sản 10 Tổng Nợ + Vốn 10 18
  19. TÀI SẢN NỢ VÀ VỐN TSLĐ & ĐTNH 7 NỢ 7 Tiền mặt 10-3=7 Ngắn hạn Đầu tư ngắn hạn Phải trả Phải thu Vay ngắn hạn Tồn kho Vay dài hạn 7 TSCĐ & ĐTDH 10 VỐN 10 TSCĐ Hữu hình 10=3+7 Vốn cổ phần 10 TSCĐ Vơ hình LN giữ lại Đầu tư dài hạn Tổng tài sản 17 Tổng Nợ + Vốn 17 19
  20. TÀI SẢN NỢ VÀ VỐN TSLĐ & ĐTNH 5 NỢ 7 Tiền mặt 7-2=5 Ngắn hạn Đầu tư ngắn hạn Phải trả Phải thu Vay ngắn hạn Tồn kho Dài hạn 7 TSCĐ & ĐTDH 12 VỐN 10 TSCĐ Hữu hình 10 Vốn cổ phần 10 TSCĐ Vơ hình 2 LN giữ lại Đầu tư dài hạn Tổng tài sản 17 Tổng Nợ + Vốn 17 20
  21. TÀI SẢN NỢ VÀ VỐN TSLĐ & ĐTNH 23 NỢ 25 Tiền mặt 5-2=3 Ngắn hạn 18 Đầu tư ngắn hạn Phải trả 8 Phải thu Vay ngắn hạn 10 Tồn kho 20=2+8+10 Dài hạn 7 TSCĐ & ĐTDH 12 VỐN 10 TSCĐ Hữu hình 10 Vốn cổ phần 10 TSCĐ Vơ hình 2 LN giữ lại Đầu tư dài hạn Tổng tài sản 35 Tổng Nợ + Vốn 35 21
  22. TÀI SẢN NỢ VÀ VỐN TSLĐ & ĐTNH 26 NỢ 25 Tiền mặt 3-2=1 Ngắn hạn 18 Đầu tư ngắn hạn Phải trả 8 Phải thu 10+2+1+2=15 Vay ngắn hạn 10 Tồn kho 20-10=10 Dài hạn 7 TSCĐ & ĐTDH 11 VỐN 12 TSCĐHH 20-1=9 Vốn cổ phần 10 TSCĐ Vơ hình 2 Lợi nhuận giữ lại 2 Đầu tư dài hạn Tổng tài sản 37 Tổng Nợ + Vốn 37 22
  23. Hạch tốn dự phịng giảm giá hàng tồn kho như thế nào? TÀI SẢN NỢ VÀ VỐN TSLĐ & ĐTNH 25 NỢ 25 Tiền mặt 3-2=1 Ngắn hạn 18 Đầu tư ngắn hạn Phải trả 8 Phải thu 10+2+1+1+1=15 Vay ngắn hạn 10 Tồn kho 20-10-1=9 Dài hạn 7 TSCĐ & ĐTDH 11 VỐN 11 TSCĐHH 20-1=9 Vốn cổ phần 10 TSCĐ Vơ hình 2 Lợi nhuận giữ lại 1 Đầu tư dài hạn Tổng tài sản 36 Tổng Nợ + Vốn 36 23
  24. TÀI SẢN NỢ VÀ VỐN TSLĐ & ĐTNH 21 NỢ 20 Tiền mặt 1+10-5=6 Ngắn hạn 18 Đầu tư ngắn hạn Phải trả 8-5=3 Phải thu 15-10=5 Vay ngắn hạn 10 Tồn kho 10 Dài hạn 7 TSCĐ & ĐTDH 11 VỐN 12 TSCĐ Hữu hình 10 Vốn cổ phần 10 TSCĐ Vơ hình 2 LN giữ lại 2 Đầu tư dài hạn Tổng tài sản 32 Tổng Nợ + Vốn 32 24
  25. TÀI SẢN NỢ VÀ VỐN TSLĐ & ĐTNH 18 NỢ 20 Tiền mặt 6-3-2=1 Ngắn hạn 13 Đầu tư ngắn hạn 2 Phải trả 3 Phải thu 5 Vay ngắn hạn 10 Tồn kho 10 Dài hạn 7 TSCĐ & ĐTDH 14 VỐN 12 TSCĐ Hữu hình 9 Vốn cổ phần 10 TSCĐ Vơ hình 2 LN giữ lại 2 Đầu tư dài hạn 3 Tổng tài sản 32 Tổng Nợ + Vốn 32 25
  26.  Ghi (hạch tốn) các khoản dự phịng giảm giá hàng tồn kho hay nợ kho địi?  Ghi khấu hao TSCĐ?  Ghi thặng dư vốn cổ phần hay cổ phiếu quỹ? 26
  27.  Phát hành thêm 1triệu cổ phiếu mệnh giá 10 nghìn đồng một cổ phiếu thu được 20 tỷ đồng  Chia cổ tức bằng tiền mặt 1 tỷ đồng  Bảo lãnh cho một cơng ty con vay vốn 5 tỷ đồng  Bằng sáng đã mua hồn tồn khơng dùng được, phải bỏ  Lặp lại tình huống 5 khi cĩ thuế TNDN là 28% 27
  28. TÀI SẢN NỢ VÀ VỐN TSLĐ & ĐTNH 18 NỢ 20 Tiền mặt 1 Ngắn hạn 13 Đầu tư ngắn hạn 2 Phải trả 3 Phải thu 5 Vay ngắn hạn 10 Tồn kho 10 Dài hạn 7 TSCĐ & ĐTDH 14 VỐN 12 TSCĐ Hữu hình 9 Vốn cổ phần 10 TSCĐ Vơ hình 2 LN giữ lại 2 Đầu tư dài hạn 3 Tổng tài sản 32 Tổng Nợ + Vốn 32 28
  29.  Giá trị số sách sv. giá trị thị trường  Giá gốc sv. giá trị hợp lý  Số liệu lịch sử sv. dự báo tương lai  Tại một thời điểm sv. quá trình  Nguồn lực doanh nghiệp: tài chính sv. phi tài chính (nhân lực, năng lực quản trị ) 30
  30.  Những nguồn lực nào được cơng ty cơng nhận là tài sản?  Cơng ty thực hiện việc đánh giá như thế nào đối với các tài sản này?  Cơng ty phân loại, hay xếp thành nhĩm các tài sản này trên bảng cân đối kế tốn như thế nào?  Các quyền nào đối với tài sản của cơng ty được thể hiện là các nghĩa vụ nợ trên bảng cân đối kế tốn?  Cơng ty thực hiện việc đánh giá như thế nào đối với các nghĩa vụ nợ này?  Cơng ty phân loại các nghĩa vụ nợ như thế nào trong bảng cân đối kế tốn?  Cơng ty thực hiện việc đánh giá như thế nào đối với vốn cổ phần, và cơng ty cơng bố vốn cổ phần như thế nào trên bảng cân đối kế tốn? 31