Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Bài 9 - Nguyễn Quang Nam

pdf 21 trang ngocly 1230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Bài 9 - Nguyễn Quang Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_bien_doi_nang_luong_dien_co_bai_9_nguyen_quang_nam.pdf

Nội dung text: Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Bài 9 - Nguyễn Quang Nam

  1. 408001 Bi ến đổi n ăng l ượng điện c ơ Gi ảng viên: TS. Nguy ễn Quang Nam 2013 – 2014, HK2 Bài gi ảng 9 1 Máy điện không đồng b ộ - Gi ới thi ệu  Đây l à lo ại máy điện được dùng r ộng rãi nh ất nh ư động cơ trong công nghi ệp. C ả stato l ẫn rôto đều t ải dòng điện xoay chi ều.  Các đặc tính c ơ hoàn h ảo có th ể thu được thông qua các bộ bi ến đổi công su ất tiên ti ến.  Bài gi ảng ch ỉ tập trung vào các hi ện t ượng và các m ạch tươ ng đươ ng c ơ b ản, rút ra t ừ quan điểm n ăng l ượng. Bài gi ảng 9 2
  2. Máy điện không đồng b ộ - Gi ới thi ệu (tt)  Stato gi ống h ệt nh ư trong máy điện đồng b ộ, v ới dây ω qu ấn 3 pha, t ạo ra m ột t ừ trường quay ở tốc độ đồng b ộ s ω ω = p m, v ới p là số đôi cực và m là tốc độ cơ học tính b ằng rad/s .  Rôto c ũng có một dây qu ấn 3 pha có cùng s ố cực v ới stato, nh ờ cảm ứng b ởi t ừ trường, ho ặc các bi ện pháp nhân tạo. Rôto được ng ắn m ạch bên trong máy ( rôto l ồng sóc) hay bên ngoài thông qua các vành tr ượt ( rôto dây qu ấn). Bài gi ảng 9 3 Cấu t ạo c ủa máy  Lõi thép stato và rôto được ghép t ừ các lá thép, v ới các rãnh cho dây qu ấn. Rôto có một s ố cánh khu ấy ở hai đầu để đối l ưu không khí bên trong máy. Ở phía không g ắn t ải c ủa tr ục máy là qu ạt thông gió. Qu ạt Dây qu ấn thông gió stato Cánh khu ấy Rôto lồng sóc Ổ đỡ Tr ục Bài gi ảng 9 4
  3. Cấu t ạo stato  Lõi thép ghép t ừ các lá mỏng, có rãnh cho dây qu ấn 3 pha. Các nêm được dùng để gi ữ các cu ộn dây trong rãnh. Dây qu ấn 3 pha s ẽ tạo ra t ừ tr ường quay khi được cung c ấp m ột h ệ dòng điện 3 pha. Rãnh stato Nêm Đầu n ối cu ộn dây Răng stato Bài gi ảng 9 5 Cấu t ạo rôto dây qu ấn  Lõi thép ghép t ừ các lá mỏng, v ới rãnh cho các thanh d ẫn rôto. Các thanh d ẫn rôto được b ố trí thành m ột dây qu ấn 3 pha. Dây qu ấn 3 pha được n ối v ới các điện tr ở ngoài hay ngu ồn độc l ập thông qua các vành tr ượt, để đạt được đặc tính c ơ mong mu ốn, tùy theo điều ki ện t ải. Thanh d ẫn rôto Tr ục Cánh khu ấy Vành tr ượt Bài gi ảng 9 6
  4. Cấu t ạo rôto l ồng sóc  Lõi thép gi ống nh ư tr ước. Các thanh d ẫn được n ối ng ắn m ạch b ằng hai vòng ng ắn m ạch. Các cánh khu ấy giúp làm mát bên trong máy. Các thanh dẫn trong các động c ơ nh ỏ được nghiêng rãnh để gi ảm nhi ễu và cải thi ện hi ệu n ăng. Thanh d ẫn rôto Cánh khu ấy Vòng ng ắn m ạch Bài gi ảng 9 7 Hình ảnh c ủa một động c ơ không đồng b ộ th ực Bài gi ảng 9 8
  5. Ho ạt động c ủa động c ơ không đồng b ộ  Dòng điện 3 pha được đư a vào dây qu ấn stato, t ạo ra t ừ tr ường quay ở tốc độ đồng b ộ. N ếu t ốc độ rôto khác v ới t ốc độ đồng b ộ, s ẽ xu ất hi ện các dòng điện c ảm ứng bên dây qu ấn rôto, v ới cùng s ố cực nh ư c ủa dây qu ấn stato.  Dòng điện c ảm ứng bên dây qu ấn rôto c ũng s ẽ tạo ra m ột từ trường quay, tươ ng tác v ới t ừ trường t ạo ra b ởi dây qu ấn stato, và sinh ra mômen. Bài gi ảng 9 9 Ho ạt động c ủa động c ơ không đồng b ộ (tt)  Một cách lý t ưởng, mômen sinh ra (b ởi dòng điện c ảm ứng) s ẽ tăng tốc rôto, theo định lu ật Lenz’s, cho đến khi t ốc độ rôto b ằng v ới t ốc độ đồng b ộ, ở đ ó mômen gi ảm xu ống bằng 0.  Trong th ực t ế, do các t ổn hao công su ất c ơ (thông gió, ma sát, v.v ) rôto s ẽ không bao gi ờ đạt t ốc độ đồng b ộ, mà sẽ tr ượt lùi so v ới t ừ trường quay, t ạo ra v ừa đủ mômen để ch ống l ại mômen c ản (trong điều ki ện không t ải hay có tải). Bài gi ảng 9 10
  6. Ho ạt động c ủa động c ơ K ĐB (tt) ω  Trong động c ơ có p đôi cực, t ốc độ cơ học m (tính b ằng rad/s ) th ỏa mãn ω − ω = ω s r p m ω ω với s và r lần l ượt là tần s ố stato và rôto tính b ằng rad/s .  Độ lớn c ủa dòng điện c ảm ứng ph ụ thu ộc vào s ự khác bi ệt tốc độ gi ữa t ừ trường quay stato và bản thân rôto. S ự khác bi ệt t ốc độ được bi ểu di ễn b ằng m ột đại l ượng không th ứ nguyên g ọi là độ trượt s nh ư sau n − n ω − pω s = s = s m ω ns s Bài gi ảng 9 11 Ho ạt động c ủa động c ơ K ĐB (tt)  Dẫn đến ω = ω − ω = ω r s p m s s  Hai trường h ợp đặc bi ệt: s = 0 ở tốc độ đồng b ộ, và s = 1 ở điều ki ện đứng yên (m ở máy). Bài gi ảng 9 12
  7. Phân tích máy 2 c ực  Bằng các ph ươ ng pháp n ăng l ượng, có th ể th ấy mômen cho b ởi 9 T e = − I I M sin ()β + γ 4 ms mr với Ims và Imr tương ứng là các giá tr ị đỉnh c ủa dòng điện stato và rôto.  Sẽ có ích h ơn n ếu mômen có th ể được bi ểu di ễn b ằng các tham s ố điện c ủa máy. Điều này có th ể được th ực hi ện v ới một m ạch t ươ ng đươ ng, r ất gi ống v ới m ạch t ươ ng đươ ng của máy bi ến áp. Bài gi ảng 9 13 Phân tích máy 2 c ực (tt)  Th ực t ế, động c ơ không đồng b ộ có th ể được xem nh ư một máy bi ến áp t ổng quát v ới th ứ cấp quay tròn.  Gi ả sử số vòng dây hi ệu d ụng trên stato b ằng a lần s ố vòng dây c ủa rôto, t ất c ả các đại l ượng rôto được quy đổi v ề phía stato nh ư sau = ' ˆ = ˆ' av ar var iar a iar 2 = ' 2 = ' 2 = ' a Rr Rr a Lr Lr a Lmr Lmr Bài gi ảng 9 14
  8. Mạch t ươ ng đươ ng một pha  Để nối hai m ạch stato và rôto v ới nhau, c ả hai m ạch ph ải ở cùng tần s ố và mức điện áp. N ếu b ỏ qua điện tr ở stato, m ạch t ươ ng đươ ng cho m ột pha c ủa máy v ới các tr ở kháng quy đổi v ề stato có dạng nh ư hình d ưới đây.  Lls là điện c ảm t ản stato, và L’lr là điện c ảm t ản rôto quy đổi v ề stato. R’r là điện tr ở rôto quy đổi v ề stato. ' I a ˆ I r Va ' 3 Rr j ω aM 2 s s Bài gi ảng 9 15 Mạch t ươ ng đươ ng g ần đúng  Điện tr ở rôto có th ể coi là tổ hợp c ủa R’r và R’r(1 – s)/s . Ph ần t ử th ứ nh ất bi ểu di ễn t ổn hao đồng rôto, còn ph ần t ử th ứ hai bi ểu di ễn t ổng công su ất c ơ h ọc t ạo ra b ởi động c ơ.  Có th ể rút ra được m ột phiên b ản đơ n gi ản hóa b ằng cách chuy ển điện cảm t ừ hóa aM sang bên trái, t ạo thành m ạch t ươ ng đươ ng g ần đúng nh ư hình d ưới. ' ω ω ' j sL ls j sL lr Rr I ' Va a Ir 3 1− s j ω aM R ' 2 s r s Bài gi ảng 9 16
  9. Quan h ệ công su ất  Các t ổn hao lõi thép và stato có th ể được k ể đến b ằng Rc và Ra trong m ạch t ươ ng đươ ng g ần đúng. T ổng công su ất ngõ vào th ỏa mãn ' 2 = ()φ = 2' Rr + ()' 2 + Va = + + PT 3Va I a cos 3Ir 3 Ir Ra 3 Pag Pscl Pc s Rc ' ' jx I ' jx ls lr I m Ra Rr V a Ir a 1− s R ' r s jX m Rc Bài gi ảng 9 17 Quan h ệ công su ất (tt) với Pag , Pscl , và Pc tương ứng là công su ất truy ền qua khe h ở, tổn hao đồng stato, và tổn hao lõi thép.  Pag bao g ồm t ổn hao đồng Pr và công su ất c ơ h ọc sinh ra Pm. Có th ể dễ dàng th ấy được 1− s P = 3I 2' R' = P ()1− s m r r s ag  Ngoài ra, t ổn hao đồng rôto Pr có th ể được bi ểu di ễn theo Pag như sau = 2' ' = Pr 3Ir Rr sP ag Bài gi ảng 9 18
  10. Quan h ệ công su ất (tt.)  Xét toàn b ộ các t ổn hao nêu trên, hi ệu su ất c ủa máy là P P − (P + P + P ) η = m = T scl c r PT PT  Nếu t ổn hao quay Prot được xét đến, hi ệu su ất cho b ởi P − ( + + + ) η = shaft = PT Pscl Pc Pr Prot PT PT Bài gi ảng 9 19 Bi ểu th ức mômen  Dùng m ạch t ươ ng đươ ng g ần đúng, có th ể tính được dòng điện rôto quy đổi v ề stato như sau V I ' = a r ()()+ ' + + ' Ra Rr s j xls xlr  Công su ất c ơ sinh ra 2 ' 2 − 3V R (1− s) s = ()' ' 1 s = a r Pm 3 I r Rr s ()()+ ' 2 + + ' 2 Ra Rr s xls xlr ω ω  Với máy 2 c ực m = s(1 – s) , mômen do đó cho b ởi 1 3V 2 R ' s T e = a r ω ()()+ ' 2 + + ' 2 s Ra Rr s xls xlr Bài gi ảng 9 20
  11. Ví dụ 7.2  Một động c ơ không đồng b ộ 3 pha 866 V , nối Y , 60 Hz , 2- ω Ω ω Ω ω Ω cực có sLls = 0,5 , 3 saM/2 = 50 , sL’lr = 0,5 , và R’r = 0,1 Ω. Tìm mômen t ại độ trượt s = 0,05 và công su ất ph ức ngõ vào 3 pha. B ỏ qua Ra và Rc. Dùng m ạch t ươ ng đươ ng gần đúng và chính xác.  Điện áp pha stato s ẽ là 866 / 3 = 500 V  Áp d ụng công th ức cho m ạch g ần đúng, mômen có giá tr ị 1 3(500 )2 ( /1,0 0,05) T e = = 795 8, N.m 120 π ()()/1,0 0,05 2 + 5,0 + 5,0 2 Bài gi ảng 9 21 Ví dụ 7.2 (tt)  Ch ọn điện áp pha A làm vect ơ tham chi ếu, v ới m ạch g ần đúng, vect ơ pha dòng điện pha ngõ vào s ẽ là 500 ∠0 500 ∠0 I = + = 228 3, ∠ − 28 ,81° A a j50 ()/1,0 0,05 + j1  Do đ ó, công su ất ph ức ngõ vào s ẽ là = ( * )= ( )( ∠ °) = + ST 3Va Ia 3 500 228 3, 28 ,81 300 j165 kVA  Với m ạch chính xác, c ần tính dòng điện rôto để tính mômen. Tươ ng t ự như với MBA, chúng ta tính ngu ồn t ươ ng đươ ng Thevenin. Bài gi ảng 9 22
  12. Ví dụ 7.2 (tt) 500 ∠0× j50 ( j50 )( j 5,0 ) V = = 495 ∠0 V, Z = = j ,0 495 Ω th j()50 + 5,0 th j()50 + 5,0  Dòng điện rôto s ẽ có giá tr ị ′ = 495 = Ir 221 6, A ()()0,1/0,05 2 + ,0 495 + 5,0 2  Và mômen s ẽ có giá tr ị (sai l ệch kho ảng 0,2% so v ới giá tr ị tính theo m ạch g ần đúng) 1 T e = 3(/1,0 0,05 )(221 6, )2 = 781 6, N.m 120 π Bài gi ảng 9 23 Ví dụ 7.2 (tt)  Tổng tr ở của nhánh t ừ hóa song song v ới nhánh rôto (j50 )(0,1/ 0,05 + j 5,0 ) Z = =1,9575 + j0,5726 Ω ab 0,1/0,05 + j50,5  Vectơ pha dòng điện ngõ vào 500 ∠0 I = = 224 ∠ − 28 ,72 ° A a ,1 9575 + j ,1 0726  Công su ất ph ức ngõ vào (sai l ệch kho ảng 1,87% so v ới kết qu ả tính b ằng m ạch g ần đúng) S = 3(500 ∠0)(224 ∠28 ,72°) = 294 ,67 + j161 ,46 kVA Bài gi ảng 9 24
  13. Ví dụ 7.3  Dùng m ạch t ươ ng đươ ng g ần đúng cho ví dụ 7.2, tính I’r, Pag , Pm, Pr và mômen .  Dòng điện rôto trong m ạch t ươ ng đươ ng g ần đúng 500 ∠0 I ′ = = 223,6 ∠ - 26,57 ° A r ()()0,1/ 0,05 + j 5,0 + 5,0  Công su ất điện t ừ (b ằng công su ất th ực tính ở ví dụ 7.2) 1,0 P = 3 ()223,6 2 = 300 kW ag 0,05 Bài gi ảng 9 25 Ví dụ 7.3 (tt)  Công su ất c ơ sinh ra = ( − ) = ( ) = Pm 1 s Pag 0,95 300 285 kW  Tổn hao đồng rôto = = ( ) = Pr sP ag 0,05 300 15 kW  Mômen đã được tính trong ví dụ 7.2 Bài gi ảng 9 26
  14. Đặc tính c ơ (đặc tính mômen-tốc độ)  Bi ểu th ức mômen đã được rút ra 1 3V 2 R ' s T e = a r ω ()()+ ' 2 + + ' 2 s Ra Rr s xls xlr  Với điện áp đặt vào và tần s ố là hằng s ố, ở các giá tr ị độ trượt s nh ỏ 3V 2 s T e ≈ a hay T e ∝ s ω ' s Rr  Ở các giá tr ị s lớn (x ấp x ỉ 1) 3V 2 R ' T e ≈ a r ' 2 ω ()+ s Torque (pu) s xls xlr 1 hay T e ∝ s Slip Bài gi ảng 9 27 Bi ểu th ức mômen c ực đại  Từ đặc tính c ơ, có th ể th ấy t ồn t ại m ột giá tr ị độ trượt mà ở đ ó mômen đạt c ực đại. Có th ể tìm độ trượt này b ằng cách đặt dT e/ds = 0 , d ẫn đến ' R 2 r = R 2 + ()x + x ' s a ls lr  Như vậy, độ trượt mà ở đ ó mômen đạt giá tr ị cực đại là R ' = r smT 2 + ()+ ' 2 Ra xls xlr Bài gi ảng 9 28
  15. Bi ểu th ức mômen c ực đại (tt)  Mômen tương ứng (khi Ra = 0 ) là 3V 2 T e = a max ω ()+ ' 2 s xls xlr  Như vậy, mômen c ực đại không ph ụ thu ộc vào điện tr ở mạch rôto.  Điều này được ứng d ụng để thay đổi đặc tính c ơ c ủa động cơ rôto dây qu ấn: thay đổi điện tr ở rôto làm độ trượt t ới h ạn thay đổi, nh ưng mômen c ực đại v ẫn không đổi. Bài gi ảng 9 29 Máy không đồng b ộ nhi ều c ực  Với m ột máy có p đôi cực, vi ệc phân tích có th ể được l ặp lại v ới góc c ơ h ọc θ được thay th ế bởi pθ. M ạch t ươ ng đươ ng một pha không có gì thay đổi.  Công su ất c ơ cho b ởi ω (1− s) P = T eω = T e s m m p  Mômen tương ứng là p 3V 2 R' s T e = a r ω ()()+ ' 2 + + ' 2 s Ra Rr s xls xlr Bài gi ảng 9 30
  16. Máy không đồng b ộ nhi ều c ực (tt)  Vi ệc thay đổi s ố cực c ủa máy hoàn toàn không ảnh h ưởng đến m ạch điện t ươ ng đươ ng. Do đó, độ trượt ứng v ới mômen cực đại v ẫn không đổi. Tuy nhiên, mômen c ực đại s ẽ có giá tr ị 3V 2 T e = p × a max ω ()+ ' 2 s xls xlr Bài gi ảng 9 31 Ví dụ 7.5  Cho động c ơ K ĐB 3 pha, n ối Y, 60 Hz 400 V, 4 c ực v ới các Ω Ω Ω Ω thông s ố: x m = 20 , x ls = 0,5 , x’lr = 0,2 , R’r = 0,1 Tính mômen t ại t ốc độ 1755 vòng/phút b ằng m ạch g ần đúng, và e tính smT vàTmax bằng m ạch chính xác. B ỏ qua R a và Rc.  Để áp d ụng công th ức, c ần tính độ trượt n − n 60 ×60 2/ −1755 1800 −1755 s = s = = = ,0 025 × ns 60 60 2/ 1800  Mômen điện t ừ: 2 2 3(400 / 3) (),0/1,0 025 T e = = 205 9, N.m 120 π ()(),0/1,0 025 2 + 5,0 + 2,0 2 Bài gi ảng 9 32
  17. Ví dụ 7.5 (tt)  Cũng có th ể tính độ trượt t ới h ạn và mômen c ực đại theo các công th ức đã rút ra được ' = Rr = 1,0 = smT ,0 1429 2 + ()+ ' 2 ()5,0 + 2,0 Ra xls xlr 2 3V 2 3(400 / 3) T e = p× a = 2× = 606 3, N.m max ω ()+ ' (π )(+ ) 2 s xls xlr 2 120 5,0 2,0  Với m ạch chính xác, tính ngu ồn Thevenin t ươ ng đươ ng: j20 V = 400 / 3∠0 = 225 3, ∠0 V th j()20 + 5,0 Bài gi ảng 9 33 Ví dụ 7.5 (tt) ( j20 )( j 5,0 ) Z = = j ,0 4878 Ω th j()20 + 5,0  Điều ki ện để truy ền công su ất c ực đại (mômen c ực đại) R′ 1,0 r = j(),0 4878 + 2,0 ⇒ s′ = = ,0 1454 s mT ,0 6878  Mô men c ực đại t ươ ng ứng 2 3(225 3, )2 ( ,0/1,0 1454 ) T e = = 587 3, N.m max 120 π ()(),0/1,0 1454 2 + ,0 4878 + 2,0 2 Bài gi ảng 9 34
  18. Ví dụ 7.6  Cho động c ơ K ĐB 3 pha, 60 Hz, 866 V, 6 c ực, n ối Y v ới Ω Ω Ω các thông s ố: x ls = 1,5 , x’lr = 1,15 , x m = 13,5 , và R’r = Ω 0,6 . B ỏ qua R a và Rc. Động c ơ làm vi ệc ở điện áp định m ức và có mômen điện t ừ bằng 160 N.m. Dùng m ạch chính xác, tính độ trượt, t ốc độ động c ơ (vòng/phút), t ần s ố rôto, mômen cực đại, mômen m ở máy. L ặp l ại các tính toán v ới m ạch g ần đúng.  Điện áp pha và tốc độ đồng b ộ × 866 = 60 60 = V = = 500 V ns 1200 v/p a 3 3 Bài gi ảng 9 35 Ví dụ 7.6 (tt)  Cần tính mômen là một hàm theo s, t ừ đ ó tìm ra s. V ậy c ần tìm ngu ồn Thevenin t ươ ng đươ ng: j13 5, V = 500 ∠0 = 450 ∠0 V th j()13 5, + 5,1 ( j13 5, )( j 5,1 ) Z = = j 3,1 5 Ω th j()13 5, + 5,1  Mômen điện t ừ: 3 3(450 )2 ( /6,0 s) T e = =160 N.m 120 π ()()/6,0 s 2 + 1,35 +1,15 2 Bài gi ảng 9 36
  19. Ví dụ 7.6 (tt)  Đặt bi ến ph ụ y = 0,6/s s ẽ giúp vi ệc gi ải d ễ dàng h ơn: 3 3(450 )2 (y) T e = =160 N.m 120 π ()()y 2 + 1,35 +1,15 2  Dẫn đến ph ươ ng trình b ậc 2: 60318 y 2 −1822500 y + 376991 = 0 = =  Gi ải ra được 2 nghi ệm: y1 30 , y2 ,0 2083  Lo ại nghi ệm y 2 vì dẫn đến giá tr ị s > 1. V ậy: /6,0 s = 30 ⇒ s = 0,02 Bài gi ảng 9 37 Ví dụ 7.6 (tt) = ( − ) = ( − ) =  Tốc độ động c ơ: n 1 s ns 1 0,02 1200 1176 v/p = = × =  Tần s ố rôto: fr sf 0,02 60 2,1 Hz R′ 6,0 s = r = = 0,24  Độ trượt t ới h ạn: mT + ′ + Zth xj lr 1,35 1,15 3 3(450 )2 (0,6 / 0,24)  Mômen c ực đại: T e = = 966 9, N.m max 120 π ()()0,6 / 0,24 2 + 1,35 +1,15 2 ( )2 ( ) e = 3 3 450 1/6,0 =  Mômen m ở máy: Tstart 438 8, N.m 120 π ()()1/6,0 2 + 1,35 +1,15 2 Bài gi ảng 9 38
  20. Ví dụ 7.6 (tt)  Với m ạch g ần đúng, th ực hi ện t ươ ng t ự, ta có  Độ trượt: s = ,0 016 =  Tần s ố rôto: fr 0,96 Hz  Tốc độ động c ơ: n =1180 8, v/p =  Độ trượt t ới h ạn: smT ,0 2264 e =  Mômen c ực đại: Tmax 1126 N.m e =  Mômen m ở máy: Tstart 485 N.m Bài gi ảng 9 39 Ví dụ 7.8  Cho m ạch t ươ ng đươ ng c ủa động c ơ K ĐB 3 pha (hình 7.16). Tìm m ạch t ươ ng đươ ng Thevenin t ại ab, dòng điện I’r, e công su ất P ag , P m, và mômen T . Đây là một động c ơ 400V, 60 Hz, 4 c ực, ch ạy ở 1755 vòng/phút.  Thông s ố ngu ồn Thevenin (230 9, ∠0°)( j20 ) V = = 225 3, ∠0° V th j()20 + 5,0 ( j20 )( j 5,0 ) Z = = j ,0 4878 Ω th j()20 + 5,0 Bài gi ảng 9 40
  21. Ví dụ 7.8 (tt)  Sau khi thay ngu ồn Thevenin vào, ta có mạch t ươ ng đươ ng nh ư hình 7.17. T ốc độ đồng b ộ của động c ơ là 60 ×60 n = =1800 vòng/phút s 2  Độ trượt t ươ ng ứng: 1800 −1755 s = = ,0 025 1800  Dòng điện rôto: 225 3, ∠0° I′ = = 54 ,68∠ −13 ,87° A r 0,01 + j()5,0 + ,0 4878 ,0 025 Bài gi ảng 9 41 Ví dụ 7.8 (tt)  Các giá tr ị công su ất: 1,0 P = 3()54 ,68 2 = 35878 ,8 W ag ,0 025 = ( − ) = ( − ) = Pm Pag 1 s 35878 8, 1 ,0 025 34981,8 W  Mômen điện t ừ: 34981 8, T e = 2 =190 ,34 N.m (2π ×60 )(1− ,0 025 ) Bài gi ảng 9 42