Bài giảng Biến đổi năng lượng đại cương - Chương 3: Máy biến áp - Trịnh Hoàng Hơn

pdf 26 trang ngocly 650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Biến đổi năng lượng đại cương - Chương 3: Máy biến áp - Trịnh Hoàng Hơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_bien_doi_nang_luong_dai_cuong_chuong_3_may_bien_ap.pdf

Nội dung text: Bài giảng Biến đổi năng lượng đại cương - Chương 3: Máy biến áp - Trịnh Hoàng Hơn

  1. CHƯƠNG 3 - tt MÁY BIẾN ÁP Presenter: Trịnh Hồng Hơn Industrial and Civil Automation Lab Tel: 0903767041 trinhhoanghon09@gmail.com www.icalabhcmut.edu.vn 28/06/2015 9:01 CH
  2. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động • Lõi thép • Cuộn sơ cấp • Cuộn thứ cấp • Dầu máy biến áp • Vỏ máy  Võ máy  Cánh tản nhiệt  Bình giản dầu  Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 2 ICA Lab
  3. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động ĐỊNH LUẬT CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ĐL OHM ĐL OHM ĐL AMPERE CÔNG THỨC FARADAY MẠCH ĐIỆN MẠCH TỪ DÒNG TỪ SỨC ĐIỆN CUNG ĐIỆN HÌNH THÔNG ĐỘNG CẢM CẤP KHÔNG THÀNHSỨC TỪ HÓA ỨNG HÌNH ĐIỆNÁP TẢI QUA TỪ ĐỘNG KHÉP THÀNH VÀO DÂY DÂY F10 TRONG KÍN TRONG DÂY QUẤN SƠ QUẤN SƠ MẠCH TỪ TRONG QUẤN SƠ VÀ CẤP CẤP MẠCH TỪ THỨ CẤP 1 2 I1 o I2 + + Điện – Từ - Điện V1âđm N1 N2 V2 - - Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 3 ICA Lab
  4. Các Pt cơ bản – mơ hình tốn học    (2.1) * Điện U1 E1 I1 R1 jX 1 E 4.44 fN  (2.2) 1 1 m Từ (2.3) * F N1I1 N2I2  E 4.44 fN  (2.4) 2 2 m    (2.5) * Điện E2 U2 I2 R2 jX 2 Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 4 ICA Lab
  5. Sơ đồ tương đương - Mơ hình vật lý Eq. 2.3 Eq. 2.1 I’2 Eq. 2.5 Eq. 2.2 – 2.4 Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 5 ICA Lab
  6. Thứ cấp quy về sơ cấp * Tương đương mạch điện  Thỏa mãn Pt tốn học  Bảo tồn cơng suất    E2 U 2 I2 R2 jX 2 I kE kU 2 k 2 R jk 2 X 2 2 k 2 2    E'2 U'2 I'2 R'2 jX '2 (2.6) Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 6 ICA Lab
  7. Thứ cấp quy về sơ cấp I’2 I’2 R’2 X’2 E’2=E1 Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 7 ICA Lab
  8. Mạch tương đương chính xác quy về sơ cấp Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 8 ICA Lab
  9. Mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 9 ICA Lab
  10. Thí nghiệm khơng tải * Chú ý : •Cơng suất tiêu thụ biến áp lúc khơng tải. Dòng khơng tải I . 10 HSCS khơng tải Tởn hao khơng tải Po cos o Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 10 ICA Lab
  11. Thí nghiệm khơng tải I I% 10 100 * Dòng khơng tải I10: 10 I1dm I%%%I10  35 1dm 22 P R .I2 Po R1 .I 10 R C .I C o C C R1 << RC R1 j.Xt1 I1O + Ic Im + Ic Im I1O V R j.X V1dm R 1dm c m c j.Xm - - Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 11 ICA Lab
  12. Giản đồ vector phase – TN khơng tải IP I1O Co cos o I10 V 1dm .I 10 + Ic Im 2 V1dm R j.X V c m R 1dm C P - o V I 1dm C R o IC V1dm C V X 1dm 22 m Im I I10 IIImC 10 m Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 12 ICA Lab
  13. Trình tự thí nghiệm khơng tải * Trình tự: Hở mạch thứ cấp. Lắp các thiết bị đo như hình vẽ. Cấp áp: U1=U1đm. I10 + A + W + + V V VV V1 V1đm 20 2dm Tải - - Sơ cấp Thứ cấp Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 13 ICA Lab
  14. Trình tự thí nghiệm khơng tải * Tại sao phải thí nghiệm khơng tải Tỉ sớ biến áp. I10, I10%; Tởn hao thép Hệ sớcơng suất khơng tải. Các thơng sớ mạch tương đương : RC và Xm * Đo R1 bằng các phương pháp: Ohm kế, Cầu đo Wheatsone Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 14 ICA Lab
  15. Thí nghiệm ngắn mạch * Xác định các thơng sớ: Tỉ sớ biến áp (dựa vào tỉ sớ dòng điện) Tởn hao đồng định mức (sơ và thứ cấp) Hệ sớcơng suất ngắn mạch. Thơng sớ: II + II 11n dm + 22n dm • Rn và Xn A W A + V VV 0 VV11 n 2 - Sơ cấp Thứ cấp Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 15 ICA Lab
  16. Thí nghiệm ngắn mạch R j.X R' j.X' 1 t1 a 2 t2 + I10 I1dm I' 2dm V1n R Z' 0 C j.Xm t V%%V11n  5 15 dm - b I10  0 III R j.X R' j.X' R j.X 1 1n 1 dm 1 t1 2 t2 n n + + II11n dm II11n dm III2 2n 2 dm V1n V1n - - Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 16 ICA Lab
  17. Thí nghiệm ngắn mạch R R R' X X X' n 12 n t12 t Zn Rnn j.X P R n n 2 I1n VV11nn Zn II11n dm 22 XZRn n n Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 17 ICA Lab
  18. Thí nghiệm ngắn mạch * Cho MBA 1 pha 50 KVA: 2400V/600V; 50 Hz: TN Khơng tải (thứ cấp): • V2dm = 600 V ; I20 = 3,34 A ; Po = 484 W. TN Ngắn mạch (sơ cấp) • V1n = 76,4 V ; I1n = 20,8 A ; Pn = 754 W. * Xác định các thơng sớ của mạch tương đương dạng gần đúng qui thứ về sơ cấp. Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 18 ICA Lab
  19. Đáp sớ Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 19 ICA Lab
  20. Năng lượng và hiệu suất Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 20 ICA Lab
  21. Năng lượng và hiệu suất Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 21 ICA Lab
  22. Năng lượng và hiệu suất Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 22 ICA Lab
  23. Năng lượng và hiệu suất * Hiệu suất: S cos  2 2 S2 cos 2 Pj1 Pj2 P0 Kt S2đm cos 2  2 Kt S2đm cos 2 Kt Pn P0 S2đm cos 2 P0  max Kt P0 Pn S2đm cos 2 Kt Pn Kt Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 23 ICA Lab
  24. Dạng của fK t Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 24 ICA Lab
  25. Biết các thơng sớ như sau: a=12mm, b=20mm, h=105mm, r=50mm, =1mm, B=1.5T, N=525 vòng. Xác định chiều dài trung bình của đường sức từtrong các đoạn mạch từ và acủ khe hở khơng khí. (1đ) Biết rằng, từ trở tởng của các khe hở khơng khí lớn hơn từ trở ngtở của các đoạn sắt từ là 10 lần. Xãy tính từ thẩm tương đới của vật liệu sắt từ( 1đ) Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 25 ICA Lab
  26. Bài 2 Trịnh Hồng Hơn 28/06/2015 9:01 CH 26 ICA Lab