Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương 4: Thần kinh trung ương

pdf 7 trang ngocly 510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương 4: Thần kinh trung ương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_benh_ly_thu_y_chuong_4_than_kinh_trung_uong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hoá sinh - Sinh lý động vật - Chương 4: Thần kinh trung ương

  1. Ph m Kim ðă ng - B mụn HS-SL 1/21/2008 Ch−ơng 4. thần kinh trung −ơng I.Đạic−ơng TKTW (vng) TK ngoạibiên(tím) Trung khu TK? tập trung 1nhóm thânnơron hệ TKTWthực hiện 1c/np/xạ nhất định VD :trung khu hô hấp,tuần hon,tiết n−ớc bọt,điều ho nhiệt Sự phânchia hệ thần TKTW(Nov tuỷ sống) Hệ TKngoạibiên Hệ TKcảmgiác Hệ TKvận động Hệ TKdinh d−ỡng H TK cu t o t cỏc nơron . về c/n3loại: nhận cảm (truyền vo), vận động (truyền ra), liênlạc (trung gian) Tu sng (c, ng c, hụng, khum ) Nosau TKTW (hnh tuỷ,cầu no) Nogiữa Nóo chânđạino,củ nosinh t− Notrung gian đồi thị,vùng d’ đồi Notr−ớc Nocùng cácbáncầu đạino Khoa CN & NTTS, Trưng ðHNN1 1
  2. Ph m Kim ðă ng - B mụn HS-SL 1/21/2008 H/ ủ c ơ b n c a TKTW là ph n x (đ/ứ củacơ thể đốivớiKT từbênngoihoặcbêntrongth ụng qua s ủiu khi n c a TKTW ).  TKTW điều khiển 2loạip/xạ + PXKĐK (h/ ủTKcấp thấp), PXCĐK (cấp cao) Cung phảnxạ: đ−ờng lan truyền xung TKtừ cơ quan nhận cảm đến cơ quan đ/ứ (gồm 6phần) C/Qnhận cảm TKTW TKh−ớng tâm TKli tâm C/Qđápứng liênhệ ng−ợc Cơ Cung phảnxạ (TKTW=Tuỷ sống) II.Sinh lý hệ TKTW 1. Tuỷ sống  Cột sống,3lớp mng: mng cứng (tránh va chạmcơ học), mng xốp (mng nhện), mng máu (dinh d−ỡng)  2C/n Tập trung thânTB TKcảmgiác g → n • Dẫn truyền HF từ thụ quan − l cácTB trung Tập g → → n cảm TKgiao no tuỷ sống cơ quan đ/− ừ bên Sừng S • H/đ p/xạ t−ơng đối độc lập ống tuỷ g n ụ Có mối quan hệ trực tiếp với cơ b g n quan nhận cảmv cơ quan đ/ứ (trừ ừ S vùng mặt) Tập trung thânTBTK V/động (rễ bụng ) Khoa CN & NTTS, Trưng ðHNN1 2
  3. Ph m Kim ðă ng - B mụn HS-SL 1/21/2008 1.1.Chức năng dẫn truyền HF a.Chức năng rễ l−ng v rễ bụng  TNBell – Magendic • Huỷ tonbộ rễ l−ng phải→ KTnửa thânphải→ mất cảm giác,còn k/nv/đ. • Huỷ tonbộ rễ bụng phải→ KTnửa thânphải→ mất k/n v/đ,còn cảmgiác Rễ l−ng có c/ncảmgiác,rễ bụng có c/n vận động hayrễ l−ng:sợi cảmgiác (truyền vo),rễ bụng:sợi v/đ (truyền ra) b.Cácđ−ờng dẫn truyền trong tuỷ sống (đ−ờng truyền lên,truyền xuống v đ−ờng nối cácđốt tuỷ) Đ−ờng truyền lên Vỏ no Bó Goll , Burdach , Flechsig , Gowers & 3 đ−ờng tuỷđồi Đồi thị • Bó Goll &bó Burdach: 2 Từ t/sống → vỏ no(3nơron) Tiẻu no Tuyền cảmgiáctừ da,cơ,gânlênno. Hnh tuỷ Burdach truyền xung cảm giác từ chi tr−ớc v nửa tr−ớc Tuỷ sống Goll từ chisau &nửa sau 1  Bó Gowers v Flechsig (bó tuỷ → tiểu no) + Gowers: từ phía bụng t/s,bắtchéo tuỷ sống lêntiểu no + Flechsig: từ sừng l−ng → tiểu no Vỏ no cả 2bó truyền xung cảmgiáclêntiểu nogiữ thăng bằng v tr−ơng lực cơ Đồi thị Vxung bó tuỷ–tiểu no>tuỷ → vỏ no Tiẻu no  Bó tuỷ đồi thị Hnh tuỷ Từ hạch cảm giác vo phía l−ng tuỷ sống, bắt chéo ngay tuỷ sống, thay Tuỷ sống nơron thứ 2lênđồi thị (truyền cảmgiác Gowers Flechsig đauv nhiệt độ ) Bụng L−ng Khoa CN & NTTS, Trưng ðHNN1 3
  4. Ph m Kim ðă ng - B mụn HS-SL 1/21/2008  Đ−ờng truyền xuống TBtháp Vỏ no Dẫn xungtừ TKv/đ phầncao no → - Thápchéo nhóm v/đ tuỷ sống:bó thápthẳng , tháp Đồi thị chéo , đ−ờng nhânđỏ –tuỷ, tiền đìnhtuỷ • Bó thápthẳng: từ TBtháp(vỏ no) → Tiẻu no xuống sừng bụng → bắt chéo tiếp xúc htuỷ Hnh nơron v/đ (điều khiển v/đ của cơ thể) • Bó thápchéo : từ TBtháp(vỏ no) bắt chéo ở hnh tuỷ xuống thuỳ bên t/s. Tuỷ sống  Khi cáctrung khu v/đ ở 1báncầu nobị Cơ tổn th−ơng →→→ gâybạiliệt nh− thế no? • Đ−ờng nhân đỏ – tuỷ: từ tiểu Vỏ no no (củ no sinh t−) bắt chéo ngay nogiữa  tuỷ sống.C hi Đồi thị phối các cử động, điều ho tr−ơng lực cơ Tiẻu no htuỷ Hnh Đ−ờng tiền đình – tuỷ: từ nhân tiền đình ở hnh tuỷ  tuỷ sống. Đảmbảop/xạ tr−ơng lực cơ thể Tuỷ sống (chủ yếu lmcơ cocứng) 1.2.Chức năng phảnxạ Tuỷ sống l trung khu TKcấp thấp v/đ cơ tonthântrừ vùng mặt.C/nmang tính phânđoạn: • Trung khu v/đ cơ honh (cổ 34),cơ gian s−ờn (ngực 23) • Trung khu v/đ cơ bả vai,cơ chitr−ớc,cơ đùi chậu,cơ chi sau đều nằmtrong tuỷ sống • Ngoira còn cáctrung khu TKthực vật: G/c :vùng ngực,vùng hông điều tiết tim mạch,mồ hôi Phó g/c :vùng khum (mông)điều tiết p/xtiết niệu v sinh dục Khoa CN & NTTS, Trưng ðHNN1 4
  5. Ph m Kim ðă ng - B mụn HS-SL 1/21/2008 2.Sinh lý hnh tuỷ: 2c/n:p/xạ +dẫn truyền 2.1.Chức năng phảnxạ • Chiphối cách/đ cơ bảnquyết định sự sống.Nơixuất phát8đôidâyTKtừ dâyVđến XII 1. DâyV:TKsinh ba thuộc loạidâypha 2. DâyVI:TKvận nhânngoi 3. DâyVII:TKmặt 4. DâyVIII:TKthính giác 5. DâyIX:TKl−ỡi hầu (dâypha) 6. DâyX:TKmê tẩu (dâypha) 7. DâyXI:TKgai sống 8. DâyXII:TKd−ới l−ỡi • Trung khu nhiều p/xquan trọng Hô hấp,vận mạch H/đ tiêuhoá: Nhai (donhâncácdâyV,VII,XII). Nuốt (nhândây VII, IX, X, XII). Mút (nhân dây VII, XII). Tiết dịch vị, dịch tuỵ (nhândâyX) v tiết n−ớc bọt (nhâncủa dâyXII,IX) Tiết mồ hôi Điều tiết tr−ơng lực cơ P/x phòng vệ (nôn,hắthơi,ho,tiết n−ớc mắt,nhấp nháy,nhắmmắt) → trungkhusinhmệnh 2.2.Chức năng dẫn truyền : cácđ−ờng từ tuỷ sống lên nođều quahnh tuỷ.Ngoira,đ−ờng riêng từ hnh tuỷ lên tiểu nođiều tiết thăng bằng 3. Não trung gian Vùng đồi (khâuno)v d−ới đồi (hypothalamus) 32 đôinhân, quan trọng : cạnhbụng,trênthị,gò xám,nhânbên,nhânsau 3.1.Vùng d−ới đồi l TKTWcấp cao • Phối hợp g/c, phó g/cđiều ho tim mạch KT nhânbênhoặc nhânsau gâyp/ ứ nh− TKg/cHF KT nhântr−ớc= TKphó g/cHF(tim chậm,mạchgin,đồng tử co) 3.2.Tham gia điều tiết thânnhiệt Trung khu chống nóng (phần tr−ớc),phần sau chống lạnh → ổn định thânnhiệt  Phá huỷ gò xámlmcho động vật máunóng → biến nhiệt Khoa CN & NTTS, Trưng ðHNN1 5
  6. Ph m Kim ðă ng - B mụn HS-SL 1/21/2008 3.3.Tham gia điều ho TĐC • protein,lipit,gluxit,muối,khoáng,H 2Oquacáctrung khu no,đói,khát. 3.4.Điều ho h/đ tuyến yên Thuỳ tr−ớc Thuỳ sau K0 có liênhệ TKm quađ−ờng Oxytoxin (cạnhbụng), máu.Cácchất tiết (RH & IH) theo Vazopressin (trênthị) sợi trục TKvođ/mtiền yên. Theosợi trục vođ/mhậu yên 3.5.Điều tiết hoạtđộng sinh dục (quatiền yên) • GnRH  tiền yêntiết FSHv LH → gâyh/đ sinh sản • Gây p/xạ thị giács/d: m/xuân(as,T 0 phù hợp)→ mùa sinh sản 4. Hệ thần kinh thực vật TKTVTKĐV Chi phối h/đ cơ trơn, tim Chiphối h/đ cơ vân mạch,nội tạng,h/đ TĐC,d 2 Điều khiển h/đ theo ý Điều khiển h/đ không theo ý muốn d−ới chỉ huy vỏ no muốn  hệ TKd 2. 4.1.Hình tháiv chức năng (sosánh với hệ TKĐV)  Trung khu: TKTVnằmở những nơinhất định của hệ TK(nogiữa,hnh no&tuỷ sống đoạnngực,hông,khum). Còn hệ TKĐV rảiráctrong tonbộ hệ TK Sự ngắtđoạn của sợi ly tâm: TKĐV:dâyTKđithẳngtới cơ (cơ quan đ/ứng) TKTV:dâyTKđến hạchrồi mới tới cơ quan đ/ứ Sợi tr−ớc hạch (đến hạch), sợi sau hạch (từ hạch  cơ quan đ/ứ)  Sosánh cácđặc điểm khác TKĐV TKTV 60120m/s 130m/s V dẫn truyền φφφ 2R=1214 àààm 57àààm Vỏ bọc Miêlin →→→ truyền phần lớn K0 vỏ →→→ nhanh,chính xác chậm,k 0 chính xác Tính HF Tính HFcao Thấp hơn Khoa CN & NTTS, Trưng ðHNN1 6
  7. Ph m Kim ðă ng - B mụn HS-SL 1/21/2008 4.2.Hệ giao cảmv phó giao cảm H/đ ng−ợc chiều nh−ng không đối lập về c/nm hiệp đồng d−ới sự điều khiển của trung khu cấp cao TKTWở d−ới đồi (xemb ng so sỏnh và hỡnh nh) 4.3. ứng dụng Sử dụng cácchất gâytăng c−ờng hayức chế hệ TKTV Vídụ:Atropin giảmđaubụng (−/cHFhệ phó g/c) ./. Sosánhhệ giaocảmv phógiaocảm ðặcđiểm Hệ giao cm Hệ phógiaoc m Xuấtpháttừtuỷ sốngvùngngựcđếnvùnghông Từnogi a( dâyIII ),từhnhtuỷ (dây Trungkhu IX,X ) v tuỷ sốngvùngkhum 2loại,xacơ quanđ/− Cáchạchnằmgầnhoặcthậmchíngay + Hạchcạnhsống (2bêncộtsống)nốivớinhautạo trongcơ quanđ/− Hệ hạch thnhchuỗiTKgiaoc m + Hạchtr−ớctạng (tr−ớccộtsống)xacộtsốnghơn, cáchạchđótạothnhcácđámrối (mngtreoruột ) Sợi tr−ớchạchngắn Sợi tr−ớchạchdi SợiTK Sợi sauhạchdi, phânnhánh  HFkhuyếchtán Sợi sauhạchngắn,K 0 phânnhánh →HF khôngkhuyếchtán. SympatingâyHFgiốngAdrenalin Axetylcolin → HF(trừcơ tim) Chấttiết Ecgotoxingâyứcchế Atropin → ứcchế -ðốivớitim Nhanh,mạnh Yếu,chậm -ðồngtử Gin,nở to Co -Mạch Gâycomạnh(trừmạchvnhgin) Gin Khíqu ản Ginkhíquản → dễhô hấp Co Tuyếnn−ớcbọt Tiếtít,nhiềudịchnhầy Tiếtnhiều,longítmen Tuyếnthânvị Tiếtít Tiết -Tuyếntuỵ Tiết -Tử cung Khichửagâyco,khôngcóchửagâygin Gin -Cơ vòngtúimật Co Gin Cơ thnhtúimật Gin Co Cơ thnhb.quang Ginv gi mc ăngthẳng Cov tăngc ăngthẳng Hệ thần kinh giao cảm Hệ thần kinh phó giao cảm ạhgn hmcítogc unđ/− quan cơ trong chí thậm gần, Hạch Hạchtr−ớc tạng Hạchcạnhsống (đámrối) =ChuỗiTKg/c Khoa CN & NTTS, Trưng ðHNN1 7