2000 Câu đàm thoại tiếng Anh

pdf 107 trang ngocly 150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "2000 Câu đàm thoại tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2000_cau_dam_thoai_tieng_anh.pdf

Nội dung text: 2000 Câu đàm thoại tiếng Anh

  1. Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG: ĐẠI HỌC BÔN BA
  2. Kính gửi : THẦY CÔ GIÁO, CÙNG CÁC BẠN HỌC SINH-SINH VIÊN CÙNG NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH TRÊN KHẮP CẢ NƯỚC Tên tôi là : PHẠM TRUNG HIẾU Hiện nay: Tôi sống, học tập tại Hà Nội Chắc các bạn đều biết rằng, Học Tiếng Anh có vai trò vô cùng quan trọng trong thời kỳ hội nhập, cũng như toàn cầu hóa hiện nay. Nhu cầu học và sử dụng tiếng anh ngày càng nhiều và nói tiếng anh trở nên bức thiết hơn bao giờ hết trong công việc cũng như trong giao tiếp hàng ngày. Các bạn đã bao giờ tự hỏi, “Mình học Tiếng Anh biết bao lâu nay, từ thời học cấp hai đến giờ, mà vẫn chưa giao tiếp Tiếng Anh giỏi được?’’ hoặc bố mẹ bạn hỏi những câu đại khái như “ Các Con học ở trường thế nào, mà bao nhiêu năm, Bố Mẹ, Ông Bà chả nghe thấy các con nói được câu Tiếng Anh nào cả? Chán quá cơ, học với chả hành’’ Chắc hẳn một số bạn đã từng gặp trường hợp như vậy giống như Tôi đúng không? Tôi cũng như
  3. các bạn đều rất yếu kĩ năng giao tiếp Tiếng Anh, Vậy phải làm sao để giao tiếp Tiếng Anh thật tốt và hiệu quả? Câu trả lời là của một trong những cao thủ Tiếng Anh đưa ra là “NÊN VIẾT VÀ NGHE CÀNG NHIỀU CÀNG TỐT, THỰC HÀNH TIẾNG ANH MỌI LÚC MỌI NƠI BẤT CỨ LÚC NÀO CÓ THỂ” (u should write and listen as much as possible. It's a very good chance 4 u to practice ev'ry time n e'ry where. Goodluck to you!) Nhằm mục đích hỗ trợ các bạn một phần trong việc “NÓI TIẾNG ANH HÀNG NGÀY” cũng như khi giao tiếp với người nước ngoài và bàn bè, thầy cô. Sau một thời gian dài lên mạng sưu tầm Tôi đã hoàn thành một cuốn tài liệu “ 2000 CÂU ĐÀM THOẠI SONG NGỮ ANH-VIỆT CỰC KÌ TỞM’’ nhằm giúp các bạn tham khảo, và học hỏi Tiếng Anh Giao Tiếp tốt hơn! Tôi hy vọng tài liệu nhỏ này sẽ giúp ích cho việc nói tiếng anh của các bạn trở nên dễ dàng hơn khi giao tiếp với bạn bè thầy cô và người bản xứ. Note(chú ý) : -Tài liệu này không có tuân theo một quy luật giao tiếp nào, chúng được sắp xếp một cách ngẫu nhiên, trong nhiều hoàn cảnh khác nhau, thuộc nhiều lĩnh vực(văn hóa, du lịch, chính trị, xã hội, Tình dục, thậm chí có nhiều câu CHỬI BẬY TỤC TĨU .)giữa người nói và người nghe! - Các bạn để ý sẽ thấy có những mẫu câu có vẻ như lặp lại nhưng lại ở hai hoàn cảnh khác nhau nhé! - Đây là tài liệu mình sưu tầm nên không tránh khỏi thiếu sót nhỏ, rất mong có được sự góp ý của các bạn, để tài liệu được hoàn thiện hơn - Kết thúc 2000 câu đàm thoại sẽ có một phần phụ lục học từ vựng tiếng anh, tác giả sưu tầm từ cuốn “TAM THIÊN TỰ ANH VIỆT’’ . Rất bổ ích để học từ vựng tiếng anh! Mọi ý kiến đóng góp và thắc mắc, các bạn vui long gửi thư về địa chỉ HÒM THƯ [email protected] . Xin chân thành cám ơn các bạn rất nhiều!
  4. Hơn 2000 CÂU ĐÀM THOẠI SONG NGỮ ANH-VIỆT CỰC KÌ TỞM Người sưu tầm: Phạm Trung Hiếu My Skype And Yahoo: hieuepu90 (please add me in there to talk by English, Thanks!)
  5. It rained off and on. Trời chốc chốc lại mưa. It rained off and on all day yesterday. Trời mưa dai dẳng cả ngày hôm qua. He went away instead of waiting. Anh ấy đã bỏ You should try instead of crying. Bạn nên cố đi thay vì chờ đợi. gắng thay vì than khóc. Instead of crying, you should rejoice. Thay vì George finished his assignment in no time at khóc, anh phải vui lên. all. George đã làm xong bài tập trong nháy mắt. This time she's leaving for good. Lần này cô ấy Thank you for good reviews. Cảm ơn bạn đã sẽ ra đi mãi mãi. đánh giá tốt. Thanks for good memories. Cảm ơn vì những kỷ You can keep it for good. Bạn có thể giữ nó mãi niệm đẹp. mãi. Be sure to watch out for cars. Nhớ coi chừng xe Watch out for traffic when crossing! Coi chừng cộ. xe khi băng qua đường! It's time to break off all relations with her. Đến It's difficult to break me off a bad habit. Rất khó lúc để tuyệt tình với cô ấy rồi. để làm cho mình bỏ được một thói quen xấu. It's the true reflection of your efforts. Nó phản Maintain weight after weight loss Duy trì cân ánh chân thực nỗ lực cùa bạn nặng sau khi giảm cân
  6. Let's maintain educational standards. Chúng ta No, honestly. Không, thật mà. hãy duy trì các chuẩn mực giáo dục. No litter! Không vứt rác! No rush! Không phải vội! No vacancy Hết phòng (khách sạn, nhà nghỉ) How's your life? Is it good? Cuộc sống của bạn thế nào? Có tốt không? How's your married life? Đời sống vợ chồng anh How's your present life? Cuộc sống hiện nay của thế nào rồi? anh ra sao? How's your life there? Cuộc sống của anh bên How are things going at school? Chuyện diễn ra đó thế nào? ở trường thế nào? How are things there? Mọi chuyện ở đó thế She had to pay through the nose to obtain the nào? villa. Cô ấy đã phải trả rất nhiều để có được căn biệt thự đó. Pay through the nose (for sth). Trả giá cắt cổ. This will cost me an arm and a leg. Cái này sẽ làm tôi tốn kém nhiều tiền. Fixing the car is going to cost an arm and a Buying a new dress at a discount price won't leg. Sửa xe hơi tốn rất nhiều tiền. break the bank. Mua cái đầm mới này với giá ưu đãi thì cũng không phải là xa xỉ mà. It will hardly break the bank if we go out to I don't want to break the law. Tôi không muốn dinner just once, honey. Hầu như chẳng có gì là phạm luật. xa xỉ đâu nếu chúng ta chỉ ra ngoài ăn tối một lần cưng à. One night out won't break the bank. Một đêm ở I'll be in touch with you soon. Tôi sẽ sớm liên lạc ngoài không tốn nhiều tiền lắm đâu. với bạn. I need to be in love with someone. Tôi muốn yêu I want to be in bed with her. Tôi muốn lên một người nào đó. giường với cô ấy. To be in agreement with Thỏa thuận The roots go a long way down. Rễ cây ăn xuống rất sâu.
  7. There is a long way still to go. Vẫn còn một đoạn They go back a long time, don't they? Họ đã biết đường dài để đi. nhau một thời gian dài phải không? We go back a long way, he and I. Chúng tôi The rumour gets on like a house on fire. Tin đồn quen biết nhau lâu lắm rồi, anh ấy với tôi mà. lan truyền nhanh quá. It was hard at first but now they get on like a You get on like a house on fire. Anh có tiến bộ house on fire. Lúc đầu thì khó nhưng giờ đây họ vượt bậc đó. nhanh chóng trở nên thân thiết vô cùng. I put my hand on his heart and feel the beat. Tôi I think I have the heart to do it for you. Tôi nghĩ đặt tay mình lên tim anh và cảm nhận nhịp đập. tôi đủ can đảm để làm điều đó vì em. Here you are more comfortable at home ở đây Here you are. Của bạn đây ạ. bạn có thấy thoải mái hơn ở nhà không It works! Nó có tác dụng! God willing! Quả là ý trời! God works. Thượng đế đã an bài rồi. Can you make it? Anh có thể chế tạo nó không? Can you expand it? Bạn có thể khai triển Can you dig it? Bạn có hiểu rõ không? phương trình được không? I'm hungry. I'm gonna go get something to I'm gonna go Đương nhiên rồi eat. Tôi đói bụng rồi. Tôi sẽ kiếm cái gì đó để ăn. It is rather urgent. Việc cũng hơi gấp. It is urgent. Việc gấp lắm. They make it up soon after. Tụi nó làm hòa I will make it up to you. Anh sẽ bù đắp cho em nhanh lắm. mà. I'll make it up to you later. Anh sẽ đền cho em I am not good at English so much. Tôi không giỏi sau nhé. tiếng Anh lắm. I am not good at those things. Tôi không giỏi I am not good at math. Tôi không học giỏi môn mấy thứ đấy. toán. I'm not much of an electrician. Tôi không rành về I'm not much of a cook. Tôi không giỏi nấu điện lắm. nướng lắm. As I did not sleep well enough, I got up with Actually, I do not feel well. Quả thật là tôi thấy headache. Vì tôi không ngủ đủ giấc nên thức không khỏe. dậy bị nhức đầu.
  8. i don't feel up to do anything now! bây giờ tôi I really don't feel up to going to the party không có hứng làm gì cả! tonight. Tôi thật sự cảm thấy là không đủ sức để đi dự tiệc tối nay. Don't you go to work today? Hôm nay bạn I don't feel up to going to work today. Tôi không không đi làm à? đủ sức đi làm hôm nay. You'd be wise to hire him if you're in You've got it wrong. Bạn hiểu sai rồi. trouble. Anh có khôn thì nên mướn ông ta khi anh gặp rắc rối. If Peter hears what you've been doing, you've The whole system stinks of corruption. Cả hệ had it. Nếu Peter nghe thấy bạn đang làm gì thì thống thối nát vì tham nhũng. xong bạn rồi. You are more important than your You are more important than me. Bạn được coi problems. Bạn đang quan trọng hóa vần đề của trọng hơn tôi. bạn. Relationship values more important than There are more unemployed than ever money Tình cảm mới giá trị (quý trọng) hơn before. Chưa bao giờ người thất nghiệp lại đồng tiền. nhiều như hiện nay. I think experience is more important than Creativity is more important than technical training. Tôi nghĩ kinh nghiệm quan trọng hơn skill. Khả năng sáng tác quan trọng hơn khả đào tạo. năng kỹ thuật. She considers him more important than me. Cô Imagination is more important than ta xem anh ta quan trọng hơn tôi. knowledge. Trí tưởng tượng quan trọng hơn kiến thức. She intends to be in contact with his director. Cô Be honest with yourself. Hãy thành thật với định giao thiệp với giám đốc anh ta. chính mình. Be gentle with animals. Không nên thô bạo với To be in contact with. Tiếp xúc. súc vật. Pupils must be into contact with new ideas. Học We'll have more opportunity to come into sinh phải được tiếp xúc với các tư tưởng mới. contact with them. Chúng tôi có nhiều cơ hội hơn để tiếp xúc với họ. Make sure the wires do not come into contact I want the goods to be come soon. Tôi muốn with water. Đảm bảo rằng mấy sợi dây này hàng tới sớm. không tiếp xúc với nước/không đụng vô nước
  9. What nice weather today! Thời tiết hôm nay đẹp What glorious weather! Thời tiết thật tuyệt! quá! What grand weather! Trời đẹp tuyệt! Show me your true colors. Cho em thấy bản chất thật sự/con người thực sự của anh. The more the merrier, there's certainly enough The more the merrier. Càng đông càng vui. material. Càng đông càng vui mà, chắc chắn là đủ vật liệu. Brokerage on this deal is 2 percent. Phí môi giới How much is brokerage fee? Phí môi giới là bao về vụ này là hai phần trăm. nhiêu? I haven't had the chance to meet him. Tôi chưa I haven't had the pleasure. Tôi chưa có hân có cơ hội gặp ông ấy. hạnh đó. He slept well last night. Đêm qua anh ấy ngủ I have the same thought as you. Tôi cũng nghĩ ngon. giống như bạn. If you get married, I will attend your He should talk and the quicker the better. Anh ta weeding. Nếu bạn kết hôn, tôi sẽ đi dự đám nên nói chuyện và càng nhanh càng tốt. cưới của bạn. The more, the better. Càng nhiều thì càng tốt. the sooner, the better càng sớm càng tốt
  10. The smaller, the better. Càng nhỏ càng tốt. It is too praise. Thật là quá khen. I hate her grudging praise. Tôi ghét lời khen xỏ Mary is fond of praise. Mary thí thích được khen. của bà ta. Thank you for your praise. Cám ơn lời khen tặng What does she usually do for you? Cô ấy của bạn. thường làm việc gì cho bạn? what can you do for people? Bạn có thể làm He is not doing anybody any harm. Anh ta không được gì cho cộng đồng? làm hại gì cho ai cả. I still haven't done anything for you. Tôi chưa Get out of here! Go do something that will get làm được gì cho bạn. you permanently out of here! Cút đi! Đi làm cái gì cho khuất mắt đi! They separated a married couple. Họ đã chia rẽ This newly married couple lives separately from uyên ương. parents. Cặp vợ chồng mới cưới này sống riêng với bố mẹ. They are a newly married couple. Họ là cặp vợ There's a newly married couple living chồng mới cưới. opposite. Có một cặp vợ chồng mới cưới sống ở nhà trước mặt. A chairwoman is very powerful. Nữ chủ tịch rất Take two steps backwards before taking three là quyền lực. steps forwards. Lùi hai bước rồi tiến lên ba bước. We'd better find out how the land lies before Take it or leave it. Lấy không lấy thì thôi. taking any action. Tốt hơn hết là chúng ta xem xét tình hình ra sao trước khi thực hiện bất cứ hành động nào. There are some skeletons in the closet. Có vài Yeah, I'll take it from here. Ờ, tôi sẽ lo tiếp chuyện cũ trong quá khứ. chuyện này. Take it from me – he'll be managing director of You may take it from me that our price is in company by the time he's 30. Anh cứ tin tôi đi – keeping with the world market. Ông có thể hoàn anh ta sẽ trở thành giám đốc quản lý công ty toàn tin rằng giá cả của chúng tôi phù hợp với này khi anh ta 30 tuổi. thị trường thế giới. Take it from me, the share price will drop before Please take it from me, it is true. Hãy tin tôi đi, Christmas. You should sell now. Hãy tin tôi đi, đó là sự thật. giá cổ phiếu sẽ hạ trước lễ Giáng sinh. Bây giờ anh nên bán đi. It won't work - take it from me. Không hiệu quả What are you up to today there? Hôm nay bạn đâu – tin tôi đi. định làm gì ở đấy?
  11. What are you up to today? Hôm nay con sẽ làm What are you up to? Bạn đang định làm gì? gì? Please take a look at the model of the Can I take a look at the salary scales? Cho tôi building. Xin hãy xem mô hình tòa nhà đi. xem qua thang lương được không? Let me take a look at the schedule. Để tôi xem Vietnam's national day Ngày Quốc khánh của lại lịch làm việc cái đã. Việt Nam I don't want to go out on a chilly day. Tôi chẳng We stand by you in dark moments like muốn đi đâu trong một ngày lạnh lẽo. this. Chúng tôi sẽ luôn bên cạnh bà trong những giờ phút đau buồn này. I'll stand by you whatever happens. Tôi sẽ luôn I'll stand by you. Tôi sẽ bên cạnh em. luôn ủng hộ anh dù bất cứ điều gì xảy ra. Bye for now! Giờ xin tạm biệt! "Do you think he'll do it?" "No chance." "Anh có nghĩ là hắn sẽ làm chuyện đó không?" "Còn lâu ấy." He'll get another job, no bother. Nó sẽ có việc Hell no không bao giờ khác, đừng lo. Cheer! Bottoms up! Cụng ly! Uống cạn 100%! Bottoms up! Cạn ly! oops, it's already late Tiếc quá, muộn mất rồi Same old you. Cậu vẫn cứ như xưa. One way or another, I'll get out. Bằng mọi giá, Sooner or later, in one way or another, we will em sẽ thoát được mà. ask ourselves these questions. Sớm hay muộn, dưới hình thức này hay khác, chúng ta sẽ tự hỏi mình những câu này. It doesn't matter to me anymore, one way or He says one thing and does another thing. Anh another. Cách này hay cách khác đối với tôi ấy nói thế này mà làm thế khác. không thành vấn đề nữa. One thing lead to another Hết chuyện này đến Over my dead body. Bước qua xác tao đã. chuyện khác
  12. They will demolish this house over my dead Let me be! Mặc kệ tôi! body. Bất chấp sự phản đối của tôi, họ sẽ phá hủy ngôi nhà này. Let me be myself! Hãy để tôi là chính mình! Let me be alone. Hãy để tôi một mình. Let me be loved. Hãy để tôi được yêu thương. It's a bless or a curse Chẳng biết là phước hay họa It's all the same. Cũng vậy/thế thôi. Happy travelling! Chúc đi chơi vui vẻ! Happy Easter! Chúc mừng lễ Phục sinh! How lucky! May mắn thật!/Hên thật!/Hên quá!/May ghê! Have a happy and profitable, lucky year Chúc Have a happy and lucky day! Chúc em một ngày bạn năm mới vui vẻ và phát tài và nhiều may thật vui và may mắn! mắn Good for nothing Vô dụng thôi Good for you. Thế là tốt rồi. I shudder to think of it. Cứ nghĩ đến việc đó là tôi It's so hard to think of it. Khó nghĩ quá đi. lại rùng mình. She smiled to think of it. Nàng mỉm cười khi nghĩ I first met her in 2007. No, come to think of it, it đến điều đó. was 2006. Tôi gặp cô ta lần đầu tiên vào năm 2007. Không, chợt nhớ ra, đó là năm 2006. Break it up! Dừng tay lại! I'll look it up Để tôi xem doctor it up sửa tạm Turn it up, please. Mở nó lên, làm ơn. Fill it up, please. Làm ơn đổ đầy. Make it up! Hãy bù lại đi! "Can I try seeing it?" "Be my guest." "Tôi có thể Would you be my guest, tonight? Tối nay cho nhìn thử nó không?" "Cứ tự nhiên." phép tôi được mời anh nhé? Please be my guest for lunch. Để tôi mời anh You'll be my guest today. Bạn sẽ là khách của bữa trưa nay nhé. tôi hôm nay. Be my guest. Xin cứ tự nhiên. Intelligence is not easily obtained by any means. Trí thông minh không dễ dàng có được bằng bất cứ biện pháp nào. Many people now have to raise the money Which way is quicker – by bus or by themselves by any which way they can.Nhiều train?Đường nào thì nhanh hơn – bằng xe buýt
  13. người bây giờ phải tăng tiền của chính mình hay bằng tàu hỏa? bằng bất cứ cách nào mà họ có thể. By which way did you get there?Bạn đã đi He is black and the blue.Anh ta nhừ tử rồi. đường nào để tới được nơi đó? He should have kept his big mouth shut.Anh ấy She is a big mouth.Cô ấy là người không biết nên giữ mồm giữ miệng của mình. giữ bí mật. Mr. Jones is a big wheel in entertainment.Ông He's a big shot in advertising.Ổng là ông trùm Jones là nhân vật tầm cở trong ngành giải trí. trong ngành quảng cáo đấy. What's the big deal?Chuyện to tát gì đang xảy That's not a big deal.Không phải là chuyện lớn. ra vậy? No big deal. Không vấn đề gì. Big deal! Làm như ghê lắm! Beat it! Đi chỗ khác chơi! There is hot competition from other companies to win the contract. Nhiều công ty khác cũng đang cạnh tranh ráo riết để thắng hợp đồng này. It seems that we have one more Here is our first contestant. Nào đây là thí sinh contestant. Dường như chúng ta có thêm đối đầu tiên của chúng tôi. thủ. Sincerely appreciates your cooperation! Xin Thank somebody sincerely. Thành thật cảm ơn chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý khách! We sincerely apologize. Chúng tôi chân thành Sincerely. Thân mến. xin lỗi. Yours sincerely! Kính thư! He was hit by a car. Anh ấy bị xe đụng. I'll see you around, I guess. Dịp khác gặp lại. See you around 7:30. Hẹn gặp bạn vào khoảng 7:30 nhé. See you around. Lúc nào đó chúng ta gặp lại See you around / soon hẹn gặp lại nhé. The rain is letting up. Trời đang ngớt mưa dần. It's letting up. Trời sắp tạnh mưa. Sorry for not letting you know. Xin lỗi vì đã We're letting fireworks off tonight. Tối nay tụi không cho bạn biết. mình sẽ đốt pháo hoa chơi.
  14. I felt terribly depressed.Tôi cảm thấy thất vọng I must be depressed.Chắc là tôi bị trầm cảm rồi. ghê gớm. Sometimes I'm depressed myself.Đôi khi tôi He's completely depressed.Anh ta suy sụp chán nản chính bản thân mình. hoàn toàn. She is depressed.Cô ấy bị trầm cảm. I never felt a love like this before, you're the one I adore.Em đã không bao giờ cảm thấy một tình yêu như thế trước kia, anh là người duy nhất mà em yêu thương. All that I've been waiting for is a time to say that These eyes will worship you and adore you.Đôi I adore you.Tất cả những gì anh đang chờ đợi mắt này sẽ trân trọng và quý mến em. là có cơ hội để nói rằng anh yêu em thiết tha. i adore mother!tôi quí mẹ lắm I simply adore strawberry ice cream.Đơn giản là tôi rất thích kem dâu. I simply adore these flowers. Đơn giản là tôi I adore her. Tôi rất yêu quý cô ấy. thích những bông hoa này. Communicate entirely by gesture. Giao tiếp với It's a generous gesture. Đó là một cử chỉ hào nhau hoàn toàn bằng cử chỉ. hiệp. Your English writing skill is perfect. Kỹ năng viết Yours! As if you didn't know. Của bạn chứ ai! Cứ tiếng Anh của bạn thật hoàn hảo. giả bộ không biết. Don't act as if you know more than I do. Đừng ra I feel as if I already know you very well. Tôi có vẻ như bạn biết nhiều hơn tôi. cảm tưởng đã quen cô từ lâu. If you didn't know how to ice skate you should Thanks for letting me visit. Cám ơn đã cho tôi have said so. Nếu bạn không biết trượt băng, lẽ đến thăm. ra bạn nên nói như vậy. Thanks for letting me go first. Cảm ơn đã It really comes in handy Cái này thật là tiện biết nhường cho tôi đi trước. mấy I want you to carry this with you. Tôi muốn bạn Do you know what these are used for? Bạn có mang theo cái này bên mình. biết cái này dùng làm gì không? I don't know If you like this tôi không biết bạn có I don't know how to buy it. Tôi không biết làm thích cái này không sao mua cái này. I clearly don't understand this. Cái này tôi không Would you like to experience this kind of
  15. biết rõ lắm. thing? Bạn có muốn thử cái này cho biết không? Do you know what this means? Bạn biết cái này This is what I like most. Mình thích nhất là cái nghĩa là gì không? này. It's a deal. Chúng ta cứ thống nhất thế nhé. Are you sure of that? Bạn có chắc chắn thế không? All right then. Như thế nhé. Why are you so boring? Tại sao bạn chán thế? Why do this? Vì sao lại phải làm như vậy? They can't see why they are hated. Họ không thể hiểu vì sao lại bị ghét. That's strange. Lạ thật. Did you find anything strange? Bạn có nhận thấy cái gì đó khác lạ không? I'm trying to find a colleague. Tôi đang cố tìm He also worked as a television sports một đồng nghiệp. commentator. Anh ấy cũng là một bình luận viên thể thao trên truyền hình. He is a sports commentator. Anh ta là bình luận He was known as a braggart. Hắn khét tiếng là viên thể thao. kẻ thích nổ. He was also a world-class braggart. Ông ta cũng They think I'm a braggart. Họ cho rằng tôi là kẻ là một người hay khoác lác đẳng cấp thế giới. khoác lác. You need to affirm yourself all the time. Bạn cần Affirm men's caste! Khẳng định đẳng cấp của phải luôn khẳng định mình. phái mạnh! Manner is temporary and rank is forever! Phong Form is temporary, class is permanent. Phong độ là nhất thời và đẳng cấp là mãi mãi! độ là nhất thời, đẳng cấp là mãi mãi. At this level you cannot have errors. Ở đẳng cấp Official is only fad, the people is forever Làm này bạn không thể mắc sai lầm. quan nhất thời, dân vạn đại Watch your step! Coi chừng ngã! Shut your mouth! Câm họng lại! Mind your mouth! Cẩn thận lời nói của bạn! Watch your mouth! Ăn nói cẩn thận nhé! They should be near and help you. Họ nên ở This dress is very popular in ancient time. Áo dài
  16. bên cạnh và giúp bạn. này rất phổ biến vào thời xa xưa. We chatted about old times. Chúng tôi (đã) I remember Tom from the old days. Tôi nhớ Tom chuyện trò về những thời xa xưa. từ hồi xa xưa mà. Wishing you a Happily Ever After. Chúc hai bạn They live happily ever after. Họ sống hạnh phúc trăm năm hạnh phúc. với nhau đến cuối đời. and ever after từ đó về sau He is not fit for the job. Anh ta không thích hợp làm việc đó. Do you know how to surf the net? Bạn có biết Do you ever surf the Internet? Bạn có bao giờ vào mạng không? truy cập mạng không? I am surfing the internet. Tôi đang lướt net. I spend the afternoon surfing the Internet. Thời gian buổi chiều tôi dành để lướt Internet. Do you like surfing? Bạn có thích lướt sóng I'm surfing the web/net. Tôi đang lướt web/net. không? she often access to the internet at night cô ấy I am loading report from web service. Tôi đang thường lướt web vào buổi tối tải báo cáo từ dịch vụ web. The dangers threaten us. Những hiểm nguy đã Internet chatting, games threaten kid's đe doạ chúng tôi. health. Trò chuyện và chơi điện tử trên mạng đe dọa sức khỏe trẻ em. Don't threaten me. Đừng đe dọa tôi. I'm really disappointed. Tôi rất thất vọng. I'm disappointed. Tôi thật thất vọng. He usually complicates matters. Anh ấy hay làm cho vấn đề phức tạp. He gave a polite refusal. Anh ta đã đưa ra một Her refusal made me disappointed. Cô ấy từ lời từ chối lịch sự. chối khiến tôi thất vọng. Silence means refusal. Im lặng là từ chối. By all means. Tất nhiên. Stop crying. Đừng khóc nữa. What a shame! Thật đáng tiếc!
  17. Laws based on the principles of justice. Pháp He is a friend of justice. Ông ta là người ủng hộ luật dựa trên các nguyên tắc công bằng. công lý. He worked in the Department of Justice. Ông ấy The balance of justice Cán cân công lý làm việc ở sở Tư pháp. The scenery is beautiful beyond She is beautiful beyond description. Cô ấy đẹp description. Cảnh vật đẹp không thể tả xiết không thể tả. được. This is my job description. Đây là mô tả công For goodness sakes Harvey, it's Monday việc của tôi. morning! Trời ơi Harvey, vừa mới sáng Thứ Hai thôi mà! For goodness sake Vì Chúa, Don't be so stress out. Đừng căng thẳng quá mức. Please feel free to call me Mike. I'm not big on My name is long, so please call me Peter. Tên formalities. Xin cứ tự nhiên gọi tôi là Mike. Tôi của tôi dài, vì thế xin hãy gọi tôi là Peter. không coi trọng chuyện nghi thức đâu. That's a lioness. Đó là con sư tử cái. That's a relief. Thế thì yên tâm rồi/Thật là nhẹ nhõm. That's a point! Quan trọng là chỗ đó! Let me pass it for you. Để tôi chuyển nó cho anh. That's it for you! Đủ rồi nhé bạn! I read it for you Tôi đọc điều đó cho bạn Let me get it for you Để tôi lấy cái đó cho bạn I'll draw it for you. Tôi sẽ vẽ nó cho em. It's important to vary your thought. You're so It's very naughty of you! Con hư quá! outdated. Thay đổi suy nghĩ của bạn là rất cần thiết. Bạn cổ hủ quá. Your car is heavily broken so you should buy a you are so cocky bạn chảnh quá new one. Chiếc xe của bạn hư hỏng nhiều quá vì thế bạn nên mua xe mới. You're so greedy. Bạn tham quá đó. Good for you! Bạn hay quá! How pretty you are! Bạn xinh quá! Good on you! Bạn hay quá! How naughty the boy is!Thằng bé này nghịch You're such a dog.Cái thằng chó này.
  18. quá! You're a fun guy.Bạn là một gã vui tính. You are really humorous!Bạn vui tính thật đấy! How cheerful you are!Bạn thật vui tính. taletruyện ngắn We had dressed up as princes and Is it a fairy tale?Nó là câu chuyện thần tiên phải princesses.Chúng tôi đã mặc đồ như là những không? hoàng tử và công chúa. I think everybody likes a happy ending.Tôi nghĩ Will it have a happy ending?Nó sẽ kết thúc có mọi người đều thích kết thúc có hậu. hậu chứ? Everything has a happy ending. Mọi thứ đều có I'll exchange another comic book for you. Tôi sẽ kết thúc tốt đẹp. đổi truyện tranh khác cho cô. We've just attended an Ivy League I'm not in his league. Tôi không có hạng như college. Chúng tôi vừa gia nhập một trường đại anh ta. học thuộc nhóm trường đại học danh tiếng ở Mỹ. What an exciting game! Một trận đấu thật là hấp It's time to harvest. Đến lúc thu hoạch rồi. dẫn! I don't hang on your every word. Tôi không để ý Hang on, I'll get him. Đợi chút, tôi sẽ kêu anh ấy. từng lời của bạn. Deafness can be a serious handicap. Điếc có Please baby one more time. Cưng ơi lần nữa đi. thể là một khuyết tật nghiêm trọng. Please send me one more time. Làm ơn gửi cho Let me love one more time. Hãy để tôi yêu thêm tôi thêm một lần nữa nhé. một lần nữa. I'll try one more time. Tôi sẽ thử 1 lần nữa. See you next Saturday. Hẹn gặp bạn vào thứ Bảy tuần sau. See you next week! Tạm biệt! gặp lại anh tuần See you next incarnation. Hẹn gặp bạn ở kiếp sau! sau. See you next time. Hẹn gặp nhau lần sau nhé. Best friends stick together. Bạn tốt luôn ở bên nhau. The union has called a strike. Công đoàn đã kêu Vietnam Women's Union. Hội Liên hiệp Phụ nữ gọi một cuộc đình công. Việt Nam.
  19. If no jam, we can get there on time.Nếu không Do you think the traffic is blocked now?Bạn nghĩ bị tắc đường, chúng ta có thể tới đó đúng giờ. bây giờ có bị tắc đường không? I usually leave early to avoid traffic jam.Tôi I remember many of them were so excited, and thường đi sớm để tránh tắc đường. then there was me.Tôi nhớ là nhiều người rất vui sướng, và trong đó có tôi. I have never been to the sea.Tôi chưa bao giờ He lit candles in church as an act of faith.Ông đi biển. ấy thấp sáng những ngọn nến trong giáo đường như một đức tin. That was an act of cowardice.Đó là một hành Giving is an act of worship.Cho đi là một cử chỉ động hèn nhát. tôn kính. An act of war.Một hành động gây chiến. Though he had no vote, the delegate was allowed to sit in on the conference.Mặc dù không có quyền bỏ phiếu, vị đại biểu được phép tham dự hội nghị. Good morning, thank you for coming today. Xin You breathe in air and breathe out carbon chào các vị, cám ơn bạn đã đến đây hôm nay. dioxide. Bạn hít vào không khí và thở ra khí cacbonic. The instructor told us to breathe in deeply and Deep breath in and exhale. Inhale exhale. Hít then breathe out slowly. Huấn luyện viên bảo sâu vào và thở ra. Hít vào thở ra. chúng tôi hít vô thật sâu và rồi thở ra thật chậm. Janet said to Tim "It's important to keep your It's hard to learn the spirit of good spirits up". Janet nói với Tim rằng "Quan trọng là academic. Thật khó để học hỏi tinh thần học tập giữ tinh thần ở mức cao". tốt. You must keep your spirits animating. Các bạn Keep up your spirits! Hãy giữ vững tinh thần! phải giữ cho tinh thần phấn chấn. You must keep up heart. Anh phải giữ vững tinh (to) hang in there đừng bỏ cuộc; giữ vững tinh thần. thần We need to keep a good heart. Chúng ta cần My goodness, it's comfortable in here! Chao ôi, giữ vững tinh thần. ở đây thật thoải mái! It is such a relief thật thoải mái Maybe there is no big change. Có lẽ không có thay đổi lớn gì. You must answer either yes or no. Bạn phải trả Maybe or maybe not. Có thể có hoặc có thể
  20. lời là có hoặc không. không. They held a sit-down. Họ đã tổ chức cuộc đình sitdown please xin mời ngồi xuống công chiếm xưởng. We lay heads together. Chúng ta hãy hội ý với They lay together in each other's arms until nhau. dawn. Họ nằm bên nhau trên cánh tay của nhau cho đến lúc bình minh. Dawn was breaking. Bình minh bắt đầu hé sáng. Lay it down. Đặt nó xuống. You might well be right. Hoàn toàn có thể là anh By Jove, I think you might be right! Thế à! Tôi đúng. nghĩ có lẽ anh đúng đấy! But you've given me strength to find I worked hard all day, so I was at the end of my home. Nhưng bạn đã tiếp sức mạnh cho tôi để tether. Tôi đã làm việc cực nhọc cả ngày, chính tìm thấy bến đỗ. vì thế tôi đã kiệt sức. The troops were exhausted after months of I was exhausted, and I really wanted to quit. Tôi fierce combat. Quân lính đã kiệt sức sau những đã kiệt sức, tôi thật sự muốn từ bỏ. tháng đánh nhau/chiến đấu ác liệt. I'm fagged out. Tôi đã kiệt sức. They began to hiss and boo. Họ bắt đầu huýt sáo và la ó. I don't care whether it is best-selling or not, as I'm so confused! Tôi quá lúng túng! long as I like it. Tôi không quan tâm đến việc nó có bán chạy hay không, miễn tôi thích nó là được. I don't like anyone cheating on me. Tôi không You're cheating on me. Anh đang lừa dối tôi. thích ai lừa dối tôi. They spent time receiving guests. Họ đã dành Thanks for spending your time! Cảm ơn đã dành thời gian tiếp khách. thời gian cho tôi! You should spend more time on me. Hãy dành I spend my free time sleeping. Tôi dành thời gian thời gian cho em nhiều hơn. rảnh cho việc ngủ. I spend my time playing sport. Tôi dành thời I want to spend time for myself. Tôi muốn dành gian để chơi thể thao. thời gian cho bản thân.
  21. Thank you for your time. Cám ơn bạn vì đã dành Take a moment for quiet reflection. Dành thời thời gian. gian để chiêm nghiệm. The chocolate was, quite frankly, inedible. Nói "Have you seen my pen?" "Nope" "Cậu có nhìn thật thanh sô-cô-la (chocolate) này không ăn thấy cây viết của tôi không?" "Không" được. I frankly apologize to you. Tôi thành thật xin lỗi Frankly, it's a disgusting habit. Nói thật, nó là anh. một thói quen đáng hổ thẹn. My house is about two kilometers away from There is a boarding house about 300 meters here. Nhà tôi cách đây khoảng hai cây số. from my house. Có một nhà nghỉ ở cách nhà tôi khoảng 300 mét. For me, the distance is not important. Đối với tôi Stay away from me! Tránh xa tôi ra! khoảng cách không quan trọng. We'd like her to come out peacefully. Chúng tôi nowhere to hide. không nơi ẩn nấp. muốn cô ấy đi ra một cách bình yên. Nowhere in particular. Không nhất định chỗ nào Nowhere is like home. Không đâu bằng nhà cả. mình. That will go nowhere. Chuyện đó không đi đến I've come out without any money. Tôi đã bước đâu. vào đời mà không có đồng xu dính túi. Don't come out, sleep inside. Không cần phải ra, My religion is Buddhist. Tôi theo đạo Phật. ở trong đó ngủ đi. What's your religion? Bạn theo tôn giáo gì? That's all crap! Toàn là chuyện nhảm nhí! Crap! Tào lao! Go take a shower. You smell like something shits in my nose. Đi tắm đi. Bạn hôi như có gì đó ỉa trong mũi tôi vậy. Time is against us. Thời gian đang chống lại Don't under estimate yourselves. Đừng đánh giá chúng tôi. thấp bản thân. Conservative people hate him Những người bảo She has conservative views. Bà ta có quan điểm thủ ghét anh ta. bảo thủ. I voted for the Conservative Party. Tôi đã bỏ You're extremely conservative. Bạn cực kỳ bảo phiếu cho Đảng Bảo thủ. thủ. Extremely miss you. Nhớ anh vô cùng. Extremely interesting! Hay quá chừng!
  22. He is a toady.Anh ta là một kẻ nịnh bợ. I'm go to have a field day with him.Tôi sắp mắng cho anh ta một trận. That's it!Thế là xong! We are wasting time and manpower for nothing.Chúng ta đang lãng phí thời gian và nhân lực một cách vô ích. We're wasting precious time sitting around Hurry up, we're wasting time!Nhanh lên, chúng here!Chúng ta đang lãng phí thời gian quý báu ta đang lãng phí thời gian! để ngồi đây! I'm wasting my time.Tôi đang lãng phí thời gian We are wasting our time.Chúng ta đang lãng của mình. phí thời gian. You make me so angry. I'm as mad as a Don't be talkative.Đừng có lắm chuyện. hornet.Mày làm tao quá giận. Tao nổi điên lên rồi đây. Don't bother me any more. Đừng có làm phiền Don't push my buttons. Đừng có làm tôi nổi tôi nữa. quạu. Don't mess up! Đừng có làm rối tung lên! It's a suicidal policy! Stop! Đó là chính sách tự sát đó! Dừng lại đi! Are you suicidal? Muốn tự tử à? I've been suicidal twice. Tôi đã tự tử hai lần rồi. I met a beautiful girl on the way to work. Tôi đã You're way too beautiful girl ! Em yêu em thật gặp một cô gái xinh đẹp trên đường đi làm. quá xinh đẹp ! Just press here. There's nothing to it. Chỉ cần Here, just press this button. There's nothing to bấm vào đây. Chẳng có gì khó cả. it. Đây, chỉ cần nhấn nút này. Có gì ghê gớm đâu. Women fall in love through their ears men I will identify myself with this organisation. Tôi sẽ through their eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai gắn bó chặt chẽ với tổ chức này. yêu bằng mắt. Can you identify him? Anh có thể nhận ra hắn ta What you're good at? Bạn có khả năng trong không? những việc gì? I'm good at driving. Tôi lái xe hơi rất giỏi. I'm weak in mathematics. Tôi yếu môn toán. I'm so weak in sentiment. Tôi thực yếu đuối về He is weak in grammar. Anh ta yếu về môn ngữ mặt tình cảm. pháp.
  23. In addition, we manage some relative services The military would spend the money for such as shipping and logistics services. Thêm logistics. Quân đội sẽ chi tiền cho dịch vụ hậu vào đó, chúng tôi phải giải quyết một số dịch vụ cần. liên quan như là dịch vụ chuyên chở và hậu cần. Women fall in love through their ears men I will identify myself with this organisation. Tôi sẽ through their eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai gắn bó chặt chẽ với tổ chức này. yêu bằng mắt. Can you identify him? Anh có thể nhận ra hắn ta What you're good at? Bạn có khả năng trong không? những việc gì? I'm good at driving. Tôi lái xe hơi rất giỏi. I'm weak in mathematics. Tôi yếu môn toán. I'm so weak in sentiment. Tôi thực yếu đuối về He is weak in grammar. Anh ta yếu về môn ngữ mặt tình cảm. pháp. In addition, we manage some relative services The military would spend the money for such as shipping and logistics services. Thêm logistics. Quân đội sẽ chi tiền cho dịch vụ hậu vào đó, chúng tôi phải giải quyết một số dịch vụ cần. liên quan như là dịch vụ chuyên chở và hậu cần. The wind was so strong I was nearly blown The feelings so strong were lasting for so over. Cơn gió quá mạnh đến nỗi tôi suýt nữa bị long. Cảm xúc ấy thật mãnh liệt cứ kéo dài mãi té. mãi không thôi. The feeling isn't strong yet. Tình cảm chưa sâu They hit it off immediately. Tâm đầu ý hợp ngay nặng. lập tức. You can see that they hit it off! Anh có thể thấy Office Unit for Lease. Nhà văn phòng cho thuê. rằng họ rất tâm đầu ý hợp! International Labor Organization – ILO. Tổ chức International Monetary Fund – IMF. Quỹ Tiền tệ Lao động Quốc tế. Quốc tế. International Development Association – International Payment Department. Phòng IDA. Hiệp hội Phát triển Quốc tế. Thanh Toán Quốc Tế.
  24. I'm going back for a moment. Tôi quay lại ngay. I'm waiting for your good news. Tôi đang đợi tin tốt của bạn đấy nhé. I'm waiting for the good result from you. Tôi I'm hoping for a good return on my đang chờ đợi kết quả tốt đẹp từ bạn. investments. Tôi hy vọng sẽ kiếm lời kha khá từ số đầu tư của mình. she`s going back for good cô ấy sẽ về luôn. Ruth has gone back to California for good. Ruth đã trở về California vĩnh viễn rồi. I'm going away for good. Tôi sẽ ra đi vĩnh viễn. I'm going to barf. Tôi sắp bị ói. She's young enough to be his daughter, that You clean up well Bảnh trai dữ ha. made me wanna barf. Cô ta trẻ, đủ để làm em gái anh ta, điều đó làm tôi muốn nôn mửa. It's been a long time. Đã một thời gian dài rồi. It's been a while since I've seen you. Lâu rồi tôi mới gặp được bạn đó. It's been a while. Anything new lately? Cũng đã I still haven't heard if I've got the job but I lâu rồi. Gần đây có gì mới không? suppose no news is good news. Tôi vẫn chưa nhận được tin trúng tuyển nhưng tôi nghĩ rằng không có tin có nghĩa là tin tốt. You see no news is good news. Bạn thấy đấy no new is good news không có tin có nghĩa là tin không có tin tức gì mới thì coi như mọi việc đã lành ổn cả. After the operation my back is as good as This shirt is as good as new. Cái áo sơ mi này new. Sau ca phẫu thuật lưng của tôi đã bình gần như mới. phục như lúc đầu. As good as new Tốt như mới. There's no such thing as perfect security. Không có thứ an ninh tuyệt đối nào như vậy. There's no such thing as a free lunch. Không có You thought I was quitting? No such thing! Anh gì là miễn phí. nghĩ là tôi đã bỏ cuộc à? Không đâu! There's no such thing as ghosts! Làm gì mà có There's no such thing as luck. Làm gì có chuyện ma! may mắn. There's no such thing. Làm gì có chuyện như Farewell! Thượng lộ bình an! vậy.
  25. Let's play cards. Chúng ta chơi bài đi. How do you spell your name? Bạn đánh vần tên bạn thế nào? It's so hard to justify. Thật khó để thanh minh. It's so important to me. Nó rất quan trọng đối với tôi. How were they killed? Họ đã bị giết như thế Two people were killed this morning. Hai người nào? đã bị giết sáng nay. Why was he killed? Tại sao anh ấy bị giết? All staff are late. Tất cả nhân viên đều muộn. She overworks her staff. Cô ấy bắt nhân viên I am an administrative staff. Tôi là một nhân viên làm việc quá sức. hành chính. The newspaper staff worked overtime. Nhân I need to recruit staff. Tôi cần tuyển nhân viên. viên tòa báo đã làm việc ngoài giờ. Be on the watch for pickpockets! Hãy đề phòng Beware of pickpockets! Hãy đề phòng bọn móc bọn móc túi. túi. He had his pocket picked. Anh ta bị móc túi. Pickpockets abound on the streets. Kẻ móc túi nhan nhản trên phố. Have you ever been a victim of a pick He's a pickpocket. Hắn là kẻ móc túi. pocket? Bạn đã bị móc túi lần nào chưa? I was stuck in the traffic jam today. Hôm nay tôi I was pickpocketed on the subway last week. Tôi bị kẹt xe. bị móc túi ở trên xe điện ngầm hồi tuần trước. I'm sick so that I'm not going to work today. Hôm I am sneezing today. Hôm nay, tôi bị sổ mũi. nay, tôi bị bệnh nên không đi làm. I fell off a skateboard today. Hôm nay tôi bị té There's no way to know. Làm sao mà biết được. khi trượt ván. I'm confident you've made the right choice. Tôi You made the right choice. Bạn đã chọn lựa tin rằng bạn đã chọn đúng. đúng. Time will tell whether he made the right why get upset just because you got a bad choice. Anh ấy có chọn đúng hay không thì thời mark? tại sao lại lo lắng vì bị điểm xấu vậy chứ ? gian sẽ trả lời.
  26. Don't get upset. I was only teasing. Tôi chọc bạn It's nothing to get upset about. Chẳng có gì phải đó không có gì đâu. buồn cả. Go to the devil ! Mày đi chết đi ! Devil takes you! Quỉ tha ma bắt mày đi! Speak of the devil. Linh thiệt, mới nhắc tới đã What a little devil! Đồ quỷ sứ! thấy đến rồi. I'm a ghost Tôi là một con ma I'm afraid of no ghost! Tôi không sợ ma! She likes reading ghost stories. Cô ấy thích đọc Mind how you go with that knife. It's very truyện ma. sharp! Hãy cẩn thận với con dao đó. Nó sắc lắm đấy. How will you go? Anh đi bằng gì? Can you manipulate any of these ways to make them more efficient? Bạn có thể vận dụng bất kỳ cách nào để làm cho chúng trở nên hiệu quả hơn? I hope you can be my good friend. Tôi mong bạn If you could be someone rich and famous, who có thể trở thành bạn tốt của tôi. would you be? Nếu bạn có thể trở thành một người giàu có và nổi tiếng, bạn muốn là ai? You can be just the one you wanna be. Bạn có He was shivering and soaked with sweat. Anh ấy thể trở thành bất cứ ai mà bạn muốn. đang run lập cập và ướt đẫm mồ hôi. I could hear your shivering voice in my ear. Em She was shivering as if she had seen a có thể nghe thấy giọng nói run rẩy của anh bên ghost. Cô ấy run như thể đã gặp ma ấy. tai mình. I'm so cold that I'm shivering. Tôi lạnh đến nỗi Jacob caught my arm with a shivering đang run lên. hand. Jacob chụp cánh tay tôi với bàn tay run rẩy. He is shivering. Anh ấy lạnh/sợ run lẩy bẩy. It is incredible!. Kinh khủng thật. That's incredible. Thật không thể tin được. Keep the change. Giữ lấy tiền lẻ. They fought a battle. Họ đã đánh một trận. He commanded this battle. Ông ta đã chỉ huy trận đánh này.
  27. They fell in battle. Họ chết ở chiến trường. Ships readied for battle. Tàu chiến đã sẵn sàng xung trận. What a bloody battle! Thật là một trận đánh đẫm Her nose was bloody and swollen. Mũi cô ấy máu! chảy máu và sưng lên. He remains bloody but unbowed. Anh ta thà bị Bloody hell! Đồ trời đánh thánh vật! đổ máu chứ không chịu khuất phục. No wisdom like silence. Im lặng là khôn ngoan. It makes sense to buy a house now because prices will certainly go up soon. Thật là khôn ngoan khi mua một ngôi nhà bây giờ, bởi vì giá cả chắc chắn không bao lâu nữa sẽ tăng cao. It is prudent to seek legal advice. Thật là khôn What a wisdom foreign policy! Thật là một chính ngoan khi đi hỏi ý kiến luật sư. sách đối ngoại khôn ngoan. What a fantastic sight! Thật là một cảnh tượng How obedient the baby is! Đứa bé thật là ngoan! ngoạn mục! How obedient I am! Tôi thật là ngoan ngoãn! "Janet failed her exam yesterday". "Well, it serves her right. She never does any work". "Janet đã thi hỏng hôm qua". "À, thật đáng đời cho cô ấy. Cô nàng chẳng bao giờ chịu học". It serves him right! Thật đáng đời hắn ta! He's one of the busiest men in the world. Anh ta là một trong những người bận rộn nhất thế giới. Halong Bay is one of the world heritage It's one of the wonders of the world. Đó là một sites. Vịnh Hạ Long là một trong những di sản trong những kì quan thế giới. thế giới. Surely not. Chắc chắn là không rồi. Probably not. Có lẽ là không. What is the greenhouse effect? Hiệu ứng nhà That's the chain effect. Đó là hiệu ứng dây kính là gì? chuyền. no opinion không có ý kiến in my opinion theo em Who asked your opinion? Ai hỏi ý bạn? I respect your opinion. Tôi tôn trọng ý kiến của anh. That's exactly my opinion! Đó chính là quan The polls close at eleven o'clock. Cuộc bầu cử điểm của tôi! đóng vào lúc 11 giờ.
  28. He is successful at the polls. Anh ấy thắng lợi He is a commanding officer. Anh ấy là một sĩ trong cuộc trưng cầu dân ý. quan chỉ huy. He is commanding a march. Anh ta đang chỉ huy Her style is commanding. Phong cách của bà ấy cuộc hành quân. thật oai phong. Facing the garden , commanding a fine In the absence of my commanding officer, I view Quay mặt ra vườn nhìn được cảnh quan acted on my own initiative. Trong khi người chỉ đẹp huy của tôi vắng mặt, tôi đã tự mình hành động. Don't give him credit! Đừng bán chịu (thiếu) cho CIO (Chief Innovation Officer). Giám đốc Sáng nó! tạo. No credit given! Miễn bán chịu/thiếu! Remember, individual skills don't win a match. Hãy nhớ rằng kỹ năng cá nhân không thể giúp chiến thắng ở một trận đấu được. We'll make individual projects. Chúng tôi sẽ thực She had known everything right along. Cô ta bao hiện các dự án riêng. giờ cũng biết hết mọi thứ. Do you have a tattoo? Bạn có hình xăm không? I hope you haven't been showing off. Tôi hy vọng là bạn chưa khoe khoang. He is showing off strength. Anh ta đang phô I bought this book for a research project on the trương sức mạnh. rise and fall of the British Empire. Tôi mua cuốn sách này để nghiên cứu công trình sự thăng trầm của đế quốc Anh. I could see the rise and fall of his chest as he We're talking about the rise and fall of the breathed. Tôi có thể thấy ngực anh ấy phập Roman Empire. Chúng tôi đang nói về sự thăng phồng khi anh ấy thở. trầm của đế chế La Mã. I'm having a hard time. Tôi có một thời gian khó Iam having a great time Tôi đang có khoảng thời khăn. gian thật tuyệt We are having a fantastic time together Chúng We are having a wonderful time. Chúng tôi đang tôi đã có những khoảng thời gian tuyệt vời bên rất vui. nhau
  29. Are you having a good time? Bạn thấy vui Are you having a good time? Bạn đi chơi có vui không? không? Wow, what a fun time. Ôi, lúc đó thật vui. Micheal Jacson is one of the most successful pop stars of all time. Micheal Jacson là một trong những ngôi sao nhạc pop thành công nhất mọi thời đại. Rain is the greatest weather of all time. Mưa là Star of all time. Ngôi sao của mọi thời đại. thời tiết tuyệt nhất mọi lúc. That's the greatest composer of all time. Đó là The unemployment rate is on the rise. Tỉ lệ thất nhà soạn nhạc vĩ đại nhất mọi thời đại. nghiệp đang gia tăng. At the top of the rise, they paused for a rest. Tới I pretended to be angry with her, but I couldn't đỉnh dốc, họ dừng lại để nghỉ. keep it up. Tôi làm bộ giận cô ta, nhưng không thể làm mãi vậy được. Can you keep it up? Bạn có thể tiếp tục được This is a great improvement; keep it up! Đây là không? một sự tiến bộ lớn; cứ tiếp tục như vậy đi! Excellent work, my darling, keep it up! Thật là Well done! Keep it up. Công việc tốt lắm! Cứ tiếp công việc tuyệt vời, em yêu, hãy giữ vững tục cái đà này đi. thành tích đó! Cry if you want to and be strong if It is so hard to overcome this problem but keep necessary. Em cứ khóc khi em muốn nhưng hãy it up and be strong as always. Thật khó để có mạnh mẽ khi em cần. thể vượt qua khó khăn này nhưng hãy vững vàng và mạnh mẽ lên. Be strong, don't cry, everything will be all Be strong to overcome difficulties. Hãy mạnh mẽ right. Mạnh mẽ lên, đừng khóc nữa, mọi chuyện để vượt qua khó khăn. sẽ ổn thôi. I become much stronger. Tôi mạnh mẽ lên Be brave and strong for us. Vì chúng tôi, hãy can nhiều. đảm và mạnh mẽ lên. You live so pragmatically. Bạn sống thực dụng He has been done away with. Anh ấy đã bị thủ quá. tiêu. This is a bad law and should be done away with Put it away if you're done. Cất nó đi nếu bạn đã at once. Đây là một điều luật không ra gì, phải làm xong. bãi bỏ ngay.
  30. I would like this done while I am away. Tôi muốn This deployment has been done. Việc triển khai việc này được thực hiện trong lúc tôi đi vắng. này đã được thực hiện. "There is still a lot to do," he said. "And what is As yet nothing has been done. Đến giờ vẫn in front may be even more important than what chưa làm gì cả. has been done." Ông ta nói rằng: "Vẫn còn nhiều điều để làm". "Và những điều trước mắt có thể thậm chí còn quan trọng hơn những điều đã làm được". What has been done? Làm được gì rồi? I'm not a hundred per cent convinced, but it's a truth. Tôi không tin trăm phần trăm, nhưng nó là sự thật. If we can give a hundred per cent, I am A/One hundred per cent. Hoàn toàn chắc chắn. confident that we can win the game. Nếu chúng ta cố gắng một trăm phần trăm, tôi tự tin rằng chúng ta có thể thắng trận đấu này. I can not concentrate one hundred per cent. Tôi I want to listen to you telling the reason. Tôi không thể tập trung một trăm phần trăm. muốn nghe bạn nói vì sao. I'm still listening to you. Tôi vẫn nghe bạn nói. I can hear you clearly. Tôi nghe bạn nói rõ lắm. Pardon? I beg your pardon? Could you say that I can't begin to explain how sorry I am for what I again? Tôi không nghe bạn nói rõ lắm. Bạn nói did. Tôi không thể nào nói rõ được tôi có lỗi như lại lần nữa được không? thế nào đối với những gì tôi đã làm. The line is so bad, I can hardly hear you. Đường I can't hear you very well. Tôi không nghe bạn dây tệ quá, tôi hầu như không nghe bạn nói. nói rõ lắm. I don't want your charity. Tôi chẳng cần ông bố You're very fortune. Bạn thật may mắn. thí đâu. Fortune teller. Thầy bói. get fortune có được vận may, phát tài Misfortunes tell us what fortune is. Có đắng cay You don't go it alone at night. Anh đừng đi một mới biết ngọt bùi. mình buổi tối. She never comes alone. Cô ấy chẳng bao giờ Know you'll never be alone hãy biết rằng bạn đến một mình. không bao giờ cô đơn We had never been alone together yet. Chúng You'll never stand alone. Anh sẽ không bao giờ tôi chưa bao giờ ngồi hai người với nhau. cô đơn.
  31. Never eat aloneĐừng bao giờ đi ăn một mình Leave it alone!Kệ cha nó đi! Never swim alone!Đừng bao giờ bơi một mình! own destinylàm chủ số phận Mind your own business.Lo việc của anh đi. I own 15 stores.Tôi sở hữu 15 cửa hàng. You can now upload your own image and play it Upload speed is very slow, but download speed as a jigsaw puzzle!Nay bạn có thể tải hình ảnh is fast.Tốc độ tải lên (upload) rất chậm, nhưng của bạn lên và chơi nó như là một trò chơi ghép tải xuống (download) thì nhanh. hình! I want to upload a video to YouTube.Tôi muốn Upload that news to the internet.Tung tin đó lên tải một video lên YouTube. mạng. The bill doesn't add up. Hóa đơn chưa được There's something about this case that just cộng lại. doesn't add up. Có cái gì đó về cái vụ này chưa được thỏa đáng. Her story just doesn't add up. Câu chuyện của add up có lý; có vẻ hợp lý cô ta có vẻ không hợp lý. Wait up! Đợi đi chung với! Everybody up Mọi người đứng lên There was an onslaught on government on He has the three things that are necessary to television last night. Tối qua trên ti vi có một establish an authoritarian government. Ông ta có cuộc công kích chính quyền kịch liệt. 3 điều cần thiết để thành lập chính quyền độc tài. My boss is very authoritarian and hot- He has a authoritarian behaviour. Ông ấy có tính tempered. Sếp tôi rất độc đoán và nóng tính. cách độc tài. My father is a strict authoritarian. Cha tôi là The creative director's goal is quality and người độc đoán, gia trưởng. consistency. Mục tiêu của giám đốc sáng tạo là chất lượng và tính kiên định. Consistency does not mean being Consistency is important from the beginning. Sự predictable. Sự kiên định không có nghĩa là có kiên định là quan trọng từ lúc khởi đầu. thể dự đoán trước được. His views lack consistency. Quan điểm của ông I just hold him in contempt. Tôi chỉ coi khinh anh ta thiếu nhất quán. ta. He is beneath contempt. Hắn ta hoàn toàn đáng Familiarity breeds contempt. Chơi với chó, chó khinh. liếm mặt.
  32. Let's pray for the salvation of his soul. Chúng ta Will I find salvation in the arms of love? Liệu tôi hãy cầu nguyện cho linh hồn ông ấy được siêu có tìm được sự cứu rỗi trong vòng tay của tình thoát! yêu? I get so depressed about life; work is my Pray for the salvation of sinners. Cầu nguyện để salvation. Tôi bị thất vọng biết bao về cuộc đời, cứu rỗi linh hồn những người có tội. công việc là sự cứu rỗi với tôi. Which is a salvation for me? Đâu là sự cứu giúp Heaven is God or God's power. Heaven là trời cho tôi? hay Ngọc hoàng, Thượng đế. To make progress in one's studies Có tiến bộ I wish you will be successful in your work and trong học tập happy in your life. Tôi chúc anh sẽ thành công trong công việc và vui vẻ trong cuộc sống. You can make progress in your English by He is sure to make progress in his studies and practising it every day. Bạn có thể cải thiện tiếng succeed in his examinations. Anh ấy chắc chắn anh của mình bằng cách luyện tập nó hàng đạt được tiến bộ trong học tập và thành công ngày. trong các kỳ thi. My hope is that one day she will forgive She is saving all her money, so that one day me. Niềm hi vọng của tôi là một ngày nào đó cô she can get ahead. Cô ấy để dành tất cả tiền cô ấy sẽ tha thứ cho tôi. ấy có để một ngày cô ấy có thể tiến lên phía trước. We join the sale off fashion week. Chúng tôi is this sale off ? nó có được giảm giá không ? hưởng ứng tuần lễ bán hàng thời trang giảm giá. Big sale off! Đại hạ giá nè! Please wait for my feedback. Hãy chờ phản hồi của tôi. I highly appreciate your feedback. Tôi đánh giá Thanks for your feedback. Cám ơn về lời đóng cao phản hồi của bạn. góp ý kiến của bạn. I haven't got your feedback. Tôi chưa nhận được She had feedback to me. Cô ấy đã phản hồi với phản hồi của bạn. tôi. I'm waiting for your feedback. Tôi chờ phản hồi Thank you for your feedback. Cám ơn sự phản của bạn. hồi của ông.
  33. Give me your feedback. Hãy cho tôi biết phản I feel weird. Tôi cảm thấy kì lạ. hồi của anh. You're very weird. Bạn rất kỳ lạ. Something weird is happening. Có điều gì đó kì lạ đang diễn ra. I just couldn't bear that odd smell. Tôi không tài Weird. Kỳ quái. nào chịu được cái mùi kỳ quái đó. Whatever you say. Muốn nói gì thì nói. Just tell what you think. Nghĩ gì thì nói đi. Nobody will help without pay. Không ai sẽ giúp I realize that nobody can help me. Tôi nhận ra không công cả. rằng không ai có thể giúp tôi. Nobody can help you, you help yourself! Không Nobody can help you. Chẳng ai giúp được bạn ai giúp mình chỉ mình giúp minh mà thôi! đâu. Nobody moves. Không ai được di chuyển. I saw nobody. Tôi không nhìn thấy ai. Nobody always wins. Không ai là luôn thắng. Nobody helps you. Không người nào giúp bạn. Nobody knows. Không ai biết cả. Something's changing inside you. Có điều gì đó đang thay đổi trong em. Hang it up inside. Hãy phơi nó trong nhà đi mà. I feel warm inside. Trong lòng tôi thấy ấm áp. Look inside yourself. Hỹ nhìn vào chính bản Let's go inside. Chúng ta hãy vào trong nào. thân mình. Mary ran inside. Mary đã chạy vào bên trong. Not a problem. Không thành vấn đề. Chew over a problem Ngẫm nghĩ về một vấn đề Chew it! Nhai đi! (Nói với trẻ con) Chew the food very slowly. Nhai thức ăn từ từ Chew with your mouth closed. Khi nhai nhớ chứ. ngậm miệng lại. Let's chew the fat. Chúng ta tán gẫu đi. Chew it well. Hãy nhai nó cho kĩ.
  34. In trying to finish this work within a week, he Don't bite off more than you can chew! Đừng cố bites off more than he can chew. Cố làm xong làm gì quá sức con nhé! việc đó trong vòng một tuần, anh ta đã làm việc quá sức mình. Don't bite off more than you can chew. Đừng cố There's no other way. Không còn đường nào làm gì quá sức mình. khác. There's will, there's way. Nơi nào có ý chí nơi đó Sometimes he's fun to be with everyone. At có con đường. other times he can be very moody. Đôi lúc anh ta vui đùa hòa mình với mọi người, còn những lúc khác anh ta trở nên cau có. Sometimes I like it, other times I hate it. Đôi khi I haven't had many accidents so far. Đó giờ tôi tôi thích điều đó đôi khi thì không. không gặp nhiều tai nạn. So many men, so many minds. Chín người, How selfish you are. Bạn ích kỷ quá. mười ý. I'm not selfish. Tôi không ích kỷ. Peter lose his temper easily. Peter rất dễ mất bình tĩnh. I will master my temper. Tôi sẽ kiềm chế được (to) lose one's temper mất bình tĩnh; nổi cáu sự tức giận. As you know, he isn't a bad manager, he has As you know, this is a very serious just a short temper. Như ngài đã biết thì anh ấy problem. Như bạn biết đó, đây là một vấn đề rất không phải là một quản lý dở, chỉ tội cái ảnh có nghiêm trọng. tính nóng nảy. as you know that và như bạn biết đó We are long-staying guests, as you know. Như anh biết đấy chúng tôi là khách ở lâu dài. Peter is, as you know, not very patient. Peter, You scabby liar! Đồ dối trá đê tiện! như anh biết đấy, không được kiên nhẫn lắm. I'm not a liar. Tôi không phải là một kẻ dối trá. You are a big help! Bạn đã giúp tôi rất nhiều rồi đó! who do you think you are? anh nghĩ anh là ai You and me are a lot more alike than you chứ? think. Anh và tôi giống nhau nhiều hơn anh tưởng đó. You think you are a tough guy? Mày tưởng mày Do you think you are a selfish person? Bạn có ngon hả? nghĩ mình là người ích kỷ không?
  35. You think you are a big shot, but I think you are You think you are a big shot? Ông tưởng ông just a small potato. Mày nghĩ mày là một ông ngon lắm hả? lớn, nhưng tao chỉ nghĩ mày là đồ cùi bắp/một kẻ tầm thường. Since he was given a promotion, he's been He has been a househusband since he was acting like a big shot. Kể từ khi anh ta được unemployed. Từ khi thất nghiệp, anh ấy là một thăng chức, anh ta cư xử như một ông lớn. người chồng ở nhà nội trợ. He has lived here since he was a child. Ông đã He has been working hard since he was a sống ở đây khi còn nhỏ. child. Anh ta làm việc chăm chỉ từ khi còn là một đứa trẻ. Good shot! Cú đánh tuyệt vời! I've been sneezing. Tôi bị hắt hơi. You've been spoofed. Bạn đã bị chơi xỏ một vố I've been disconnected. Tôi bị ngắt máy rồi. rồi. I've been brokenhearted. Em đã tan nát trái tim. The killer stabbed him with a knife. Tên giết người đâm anh ta bằng một con dao. He stabbed me in the back. Hắn đâm sau lưng You're the third victim. Bạn là nạn nhân thứ ba. tôi. The victim was stabbed to death. Nạn nhân bị The patient is doing well. Bệnh nhân đang hồi đâm đến chết. phục tốt. The doctor is examining the patient. Bác sĩ đang I'm taking care of the patient. Tôi đang chăm sóc khám bệnh nhân. bệnh nhân. The hospitals are filled overflowing with It's Henry's treat! Đây là Henry đãi đấy! patients. Bệnh viện đông nghẹt bệnh nhân. A man gets his orgasm when ejaculating. Đàn Failure to achieve orgasm can be a more ông đạt cực khoái khi xuất tinh. difficult problem to treat. Không đạt được tột đỉnh của khoái cảm tình dục có thể là vấn đề khó điều trị hơn. How much is your wage? Lương của bạn bao I've not gotten my wage yet. Tôi vẫn chưa có nhiêu? lương nữa.
  36. Non- discrimination không phân bi ệt đối xử Sexual discrimination is also stupid. Phân biệt giới tính cũng thật xuẩn ngốc. Discrimination Sự phân biệt đối sử I don't understand discrimination. Tôi ch ẳng hiểu gì về sự kì thị. no comdom no sex không áo mưa, đ ừng hòng Have you ever had sex? Anh đã t ừng giao cấu dầm mưa ! chưa? What is a sex crime? Một tội phạm về t ình dục là Friendship has no sex discrimination. Tình bạn gì? không phân biệt giới tính. They often had sex together. Họ thưường có He's never had sex before. Anh ta chưa t ừng quan hệ tình dục với nhau. quan hệ tình dục trước đây. Let's talk about sex. Hãy nói về t ình d ục. What is your sex? Gi ới tính của bạn l à gì? How's your sex life? Đời sống tình d ục của anh HPV can also cause cervical, anal and some thế nào? head and throat cancers. Vi rút HPV c ũng có thể gây ung thư c ổ tử cung, hậu môn v à một số bệnh ung thư đầu và họng. Did the suspect force oral or anal sex on There is no help for it. Hết cách rồi. you? Nghi phạm có giao cấu đường miệng hay đường hậu môn với cô không? That's exactly what I'm going to do. Đó đúng là I don't know what I'm going to do with you, chuyện anh sẽ làm. Peter. You're always in trouble. Tôi không bi ết tôi phải làm gì ti ếp theo với bạn nữa đây, Peter. Bạn luôn luôn có chuyện phiền mu ộn. What I'm going to do if you leave me. Tôi sẽ làm What I'm going to do if Tôi phải l àm sao n ếu sao đây nếu em rời xa tôi. Who will pay the bill? Ai s ẽ trả tiền đây? We cheked out the room prices. Chúng tôi tr ả tiền phòng. He bought the cake without paying. Anh ta mua So prepare yourself for objections. Vì vậy hãy tự cái bánh mà không trả tiền. chuẩn bị cho bản thân trước sự phản đối. I have no objections. Tôi không ph ản đối. My objections were thrust aside. Nh ững lời phản đối của tôi đã bị gạt sang một b ên. Do you have any objections? Bạn có phản đối g ì They make no objections to these plans. Họ
  37. không? không phản đối các kế hoạch này. I will make no reckoning of him. Tôi sẽ không You make no sense to me. Anh chẳng có ý đếm xỉa đến anh ta. nghĩa gì với tôi cả. We shall make no payment. Chúng tôi sẽ không Make no mistake, this is one crisis that won't trả tiền. just go away. Đừng có mà lầm tưởng, đây là một cuộc khủng hoảng không dễ vượt qua. I can make no exception. Tôi không thể chấp Don't make any mistake. Đừng phạm bất cứ sai nhận một trường hợp ngoại lệ nào cả. lầm nào. I never make this mistake again. Tôi không bao Anyone can make a mistake. Ai cũng có thể giờ mắc sai lầm này một lần nữa. phạm sai lầm. It's hot today and no mistake. Hôm nay trời We'll go to the police next time – make no nóng, không nhầm lẫn đi đâu được. mistake about it. Chúng tôi sẽ đến cảnh sát lần sau – đừng có lầm về điều đó. Make no mistake, any violence against an He's rejected my recommendation. Ông ấy chối individual is an act of terror. Đừng có lầm lẫn, bỏ sự đề nghị của tôi. bất cứ hành động thô bạo nào đối với cá nhân đều là hành động khủng bố. Committee for Foreign Relations. Uỷ ban đối Politburo Standing Committee. Ban thường trực ngoại. Bộ Chính trị. My sister rejected his offer of marriage Chị gái approach cách tiếp cận, phương pháp, đường tôi đã không nhận lời cầu hôn của anh ấy dẫn, tiệm cận He's easy of approach. Anh ta là người dễ nói Don't approach me! Đừng tiếp cận tôi! chuyện thân thiện. Review the approach. Xem lại cách tiếp cận đi. The Court convened to conduct mediation. Tòa đã tiến hành triệu tập để hòa giải. I wanna develop mediation skills. Tôi muốn phát Mediation is necessary right now. Sự hòa giải là triển kỹ năng hòa giải. cần thiết ngay bây giờ. Mediation is the best approach to solving This proposal was rejected. Đề nghị này đã bị
  38. disagreements. Hòa giải là phương pháp tốt bác bỏ. nhất để giải quyết bất đồng. His application was rejected. Đơn của anh ấy All overtures of peace were rejected. Mọi đề vừa bị từ chối. nghị hòa bình đều bị từ chối. National enterprise board Ban doanh nghiệp Let's get on board. Chúng ta hãy lên thuyền. quốc gia Welcome on board! Hoan nghênh các quý khách the examiner board Ban giám khảo lên tàu! I am a hopeless driver, but the examiner let me A Gold Jubilee is a celebration held to mark a through. Tôi là một người lái xe không hy vọng 50th anniversary. Lễ kỷ niệm vàng là buổi lễ đỗ nhưng người giám khảo đã cho tôi đỗ. được tổ chức để đánh dấu kỷ niệm thứ 50. Don't forget to mark your calendars. Đừng quên Peter received a presentation to mark his đánh dấu vào lịch của bạn. achievements over 20 years. Peter nhận được một món đồ tặng để đánh dấu thành tích của mình trong hơn 20 năm. She usually turns down a page to mark it. Cô ấy His job is to mark lines on roads. Công việc của hay gấp một trang sách để làm dấu nó. anh ấy là đánh dấu vạch kẻ đường. I have to mark examination papers. Tôi phải You have to mark them. Anh phải đánh dấu chấm bài thi. chúng. Advance Reservations. Bộ phận đặt chỗ trước. Thank you in advance. Cảm ơn cậu trước nhé. To mark an obvious advance Đánh dấu một Working with obvious rules Làm việc với những bước tiến rõ rệt quy tắc rành rọt This is an obvious truth. Đây là sự thật hiển It's a comprehensive solution. Đó là giải pháp nhiên. toàn diện. Can someone give a solution? Ai đó có thể đưa What is your solution? Giải pháp của bạn là gì? ra một giải pháp? Give me another solution. Hãy cho tôi giải pháp That's an useful solution. Đó là một giải pháp khác đi. hữu ích. I very hate marriage. Tôi rất ghét hôn nhân. Marriage cannot be forced. Duyên phận không thể miễn cưỡng/cưỡng ép.
  39. Congratulations on your marriage! Xin chúc Their marriage has broken. Cuộc hôn nhân của mừng cuộc hôn nhân của bạn! họ đã tan vỡ. How's your marriage? Hôn nhân của bạn sao He proposed her as an accountant. Anh ta đưa rồi? ra đề xuất cho cô ta làm kế toán viên. Facebook has proposed a solution. Facebook He proposed marriage, but she refused. Anh ấy đã đề xuất một giải pháp. đã cầu hôn, nhưng cô ấy từ chối. He scored an own goal. Anh ta đã tự mình hại He scored the decisive goal. Anh ấy đã ghi bàn mình. thắng quyết định. He scored a penalty. Anh ta làm bàn nhờ quả He scored a great goal. Anh ấy đã ghi một bàn phạt đền. tuyệt đẹp. set goals for oneself thiết lập mục tiêu cho chính Goals aren't achieved alone. Mục tiêu không thể mình đạt được một mình. We scored six goals. Chúng tôi đã ghi sáu bàn. I have other goals. Tôi có những mục tiêu khác. Those are future goals. Đó là những mục tiêu I dare you achieve successes without trong tương lai của tôi. teacher. Không thầy đố mày làm nên. Are goals necessary to achieve success? Thành He begins to achieve results. Anh ta bắt đầu đạt tích là sự cần thiết để đạt được thành công? được những thành quả. I have to achieve my goals. Tôi phải đạt được Nobody's to blame. Không ai có lỗi cả. những mục tiêu của mình. Don't blame yourself. Đừng trách mình nữa. I don't blame you. Tôi đâu có trách cậu đâu. What a complicated society! Xã hội thật phức Don't blame on society. Đừng đổ lỗi cho xã hội. tạp! EQ stands for Emotional quotient. EQ có nghĩa Give me your curriculum vitae. Hãy đưa tôi sơ là chỉ số năng lực làm chủ cảm xúc. yếu lý lịch của anh. This company requires curriculum vitae. Công ty That's the way I love works. Đó là cách tôi yêu này yêu cầu nộp sơ yếu lý lịch. công việc. They are head over heels in love. Họ yêu nhau I'm head over heels in love with you. Anh yêu thắm thiết. em say đắm.
  40. Let's head out. Đi thôi. He is awfully funny. Anh ấy dí dỏm lắm. It's awfully hot. Nóng kinh khủng. It's awfully difficult. Nó hết sức khó khăn. How difficult? Khó cỡ nào? National will. Ý chí dân tộc. Be transparent. Hãy minh bạch. Be generous. Hãy rộng lượng. Be adventurous! Hãy phiêu lưu mạo hiểm một He is very thrilled to bits about you. Ông ta hết chút! sức hài lòng về anh. My parents were thrilled to bits. Ba mẹ tôi hết The film thrilled the audience. Bộ phim làm khán sức hài lòng. giả hồi hộp. Everyone is thrilled about the raise. Mọi người Everyone is thrilled about her baby. Mọi người đều phấn khởi khi nghe tin tăng lương. đều vui mừng về đứa con của cô ấy. I was thrilled by her beauty. Tôi run lên trước vẻ Mary is thrilled about the job offer in Rome. She đẹp của cô ta. still thinks it's too good to be true. Mary rất phấn khởi về việc được mời làm việc ở Rome. Cô ấy vẫn còn nghĩ đến chuyện ấy quá tuyệt vời không thể tưởng tượng được. This is too good to be true! Chuyện này khó tin If you think the deal I'm offering is too good to quá! be true, it probably is. Nếu bạn nghĩ thỏa thuận tôi đang đưa ra là quá khó tin thì nó chắc là vậy rồi. Something cold. Thứ gì lạnh nhé. Something wrong? Có gì không ổn sao? Something happened. Chuyện gì đó đã xảy ra. What else? Còn gì khác nữa không? Who else? Còn ai khác nữa? Anything else? Còn gì nữa không ạ? Anything new? Có gì mới không? Anything to drink, sir? Ông muốn dùng thức uống gì không? Anything to drink? Có gì để uống không? Two large cases. Hai va li lớn. That's an order! Đó là một mệnh lệnh đấy! We'll order two. Chúng tôi sẽ gọi hai phần. Order whatever. Gọi bất cứ món gì. I'm done. Tôi xong rồi.
  41. Well done!Làm giỏi lắm! Well – done.Tuyệt quá. And what will you vegetable be?Và ông sẽ dùng What will be will be.Chuyện gì đến thì sẽ đến. rau gì? Whatever can be done will be done.Bất cứ điều People shouldn't be panic.Mọi người không nên gì có thể làm được đều sẽ làm được. quá hoang mang. Don't panic! Keep your head and you'll I don't panic in emergency situations.Tôi không win.Đừng sợ! Hãy giữ bình tĩnh, bạn sẽ thắng. hoảng sợ trong các tình huống khẩn cấp. Time flies!Thời gian như tên bay. Breakfast was ready.Bữa ăn sáng đã sẵn sàng. Breakfast time. Đến giờ điểm tâm rồi. Skip it. Bỏ qua đi/quên đi. I usually skip breakfast. Tôi thường bỏ bữa I'll skip lunch today. Hôm nay tôi bỏ bữa trưa. sáng. Help yourself. Xin ông cứ tự nhiên. I make good decisions. Tôi đưa ra quyết định đúng. learn to make decisions học cách đưa ra quyết We need to take decisions quickly. Chúng ta cần định phải nhanh đưa ra quyết định. How do they make decisions? Họ quyết định I understand your difficulties. Tôi hiểu những khó như thế nào? khăn của bạn. No difficulties, no discovery. Cái khó ló cái khôn. We are facing difficulties. Chúng tôi đang đối diện với khó khăn. I often encounter this error. Tôi thường gặp lỗi They're students who encounter financial này. difficulties. Họ là những sinh viên gặp khó khăn tài chính. Is that correct? Như vậy có đúng không? That's correct. Đúng thế. I want to kiss you very much. Tôi muốn hôn em Take a lot of photos! Hãy chụp thật nhiều ảnh thật nhiều. vào! The life has too many difficulties. Cuộc đời thật He is really talkative. Ông ấy thật nhiều chuyện. nhiều khó khăn.
  42. The moon is in sky. Mặt trăng ở trên trời. Although I knew it was bad, I continued to steal. Tôi vẫn tiếp tục trộm cắp dù biết đó là điều xấu. I need it for my project. Tôi cần nó cho dự án Despite a bit of lack, it's OK. Cho dù thiếu chút ít của mình. cũng không sao. though; although; however; whether; even if; no He ignored me. Anh ấy làm lơ. matter ; in spite of ; despite cho dù Nothing else. Không còn gì khác nữa. There's nothing else. Không còn gì nữa. I have no more money. Tôi không còn tiền. No seat is available. Không còn ghế trống. Couldn't be better. Không còn gì bằng. You will see it sometime. Một lúc nào đó em sẽ hiểu. We should get together some time soon. Chúng Sometime around next week. Lúc nào đó trong ta nên gặp nhau lúc nào đó. tuần sau. Let's get together sometime. Lúc nào đó gặp Move over. Tránh ra. nhau nhé. Please step aside. Vui lòng tránh ra một bên. Please move over! Vui lòng tránh ra! I'm sorry, but you look so funny. Anh xin lỗi, You make me so shy. Bạn làm tôi mắc cỡ quá. nhưng trông em mắc cười quá. I need to pee. Tôi mắc tiểu quá. We are stuck here. Chúng ta đã bị kẹt ở đây rồi. We're stuck in the elevator. Chúng tôi bị kẹt Are you stuck again? Bạn lại bí nữa rồi hả? trong thang máy. Help! I'm stuck. Giúp tôi với! Tôi bị mắc kẹt rồi. I wish I had more time to get to know your beautiful country better. Ước gì tôi có nhiều thời gian hơn để biết rõ hơn về đất nước xinh đẹp của bạn. your nose is beautiful mũi của em thật đẹp your face looks beautiful bạn có khuôn mặt xinh xắn Your hair looks beautiful. Tóc của bạn trông đẹp I like your beautiful eyes Tôi thích đôi mắt đẹp thật. của bạn. I'm in love with your beautiful limpid eyes.Tôi đã I live in that solitude which is painful in youth, yêu đôi mắt trong sáng của em. but delicious in the years of maturity.Tôi sống trong sự cô đơn đau đớn khi còn trẻ nhưng lại
  43. ngọt ngào trong những năm tháng trưởng thành. Create a sweet surprise for your Valentine.Hãy The winter sunshine is weak but it is strong tạo ra một bất ngờ ngọt ngào cho ngày enough to warm someone's heart.Ánh nắng mặt Valentine của bạn. trời mùa đông tuy yếu ớt nhưng vẫn đủ mạnh để sưởi ấm lòng ai đó. The sunny season has come.Mùa nắng đã đến. It's ridiculous to even think about going out in this heavy rain.Thật lố bịch khi nghĩ đến chuyện đi ra ngoài trong cơn mưa nặng hạt này. Don't look back when you love.Khi yêu đừng In summer, when you are out in the hot sun, quay đầu lại. you sweat a lot.Vào mùa hè, khi bạn ở ngoài trời nắng nóng, bạn đổ mồ hôi nhiều. You don't have to worry about the sun or the Finish up the pie: it won't keep.Ăn bánh hết đi: rain while taking a long journey.Bạn không phải nó không để lâu được đâu. lo trời mưa hay nắng khi đi xa. There are no flies on her. Không dễ lừa nó đâu. It is not easy to understand them. Không dễ hiểu được họ. First experience taught him an unforgettable Hello. Have you just arrived? Xin chào. Anh vừa lesson. Kinh nghiệm đầu tiên đã cho anh ta 1 bài mới đến phải không? học không thể quên được. Come on, make up your mind! Thôi nào, anh Oh, very well, if you insist. Ồ, tốt thôi, nếu anh hãy quyết định đi! cứ muốn. Stop it, you're hurting me! Thôi đi, anh làm tôi Golly, you're early! Ôi chao, anh đến sớm quá! đau! He is at the crossroads. Anh ta đang ở ngã tư. At the cross. Tại ngã tư. You go straight on an intersection, and then you Please show me the way to the crossroads. Làm turn left. Bạn đi thẳng đến ngã tư rồi rẽ trái. ơn chỉ đường cho tôi tới ngã tư. Take a right at the intersection. Quẹo phải ở ngã I work to earn for my tuition fees Kiếm tiền đóng tư đó. học phí Making Money online kiếm tiền trực tuyến I've been saving my pennies. Tôi đang tiết kiệm tiền. They cannot make money. Họ không thể kiếm What do you do to earn money? Làm gì để kiếm tiền. tiền?
  44. Making money is so difficult. Kiếm tiền mệt thật. I like earning money. Tôi thích kiếm tiền. Earning money is not difficult. Kiếm tiền không Uncle Ho is a pride of Vietnamese people. Bác khó. Hồ là niềm tự hào của cả dân tộc Việt Nam. Uncle Ho devoted all his life in order to regain Uncle Ho is a clear mirror for everyone to look peace for our country. Bác Hồ đã cống hiến cả in. Bác Hồ là tấm gương sáng để mọi người noi cuộc đời để giành lại hòa bình cho đất nước ta. theo. Uncle Ho was born in 1890 in Nghe An This's the place where Uncle Ho was born. Đây province. Bác Hồ sinh năm 1890 tại Nghệ An. là nơi mà Bác Hồ được sinh ra. Uncle Ho passed away in 1969. Bác Hồ (đã) Uncle Ho died in 1969. Bác Hồ mất năm 1969. qua đời vào năm 1969. Now I'm worried about the future of many I was recalling the memories. Tôi đang hồi tưởng animals. Giờ thì tôi đang lo lắng về tương lai lại những kí ức. của nhiều loài động vật. Future is waiting for us ahead. Tương lai phía I am seeking a new future. Tôi đang tìm kiếm trước đang chờ đón chúng ta. một tương lai mới. The future is ahead of me. Tương lai của tôi Im thinking of my future Tôi đang nghĩ về tương đang ở phía trước. lai Pain past is pleasure. Nỗi đau của quá khứ Going back to the past just hurts you. Forget it, chính là niềm vui. guy! Nhớ lại quá khứ chỉ làm cậu tổn thương thôi. Hãy quên nó đi bạn của tôi. Everything is the past. Mọi thứ đều là quá khứ. the past is the past, but the future is upon us quá khứ sẽ chỉ là quá khứ, tương lai đang chờ đón chúng ta It's just the past. Đó chỉ là quá khứ thôi. All is just the past. Tất cả chỉ là quá khứ. I tell you the past is a bucket of ashes. Tôi nói The funeral will take place on 24 April at 3:00 với bạn quá khứ chỉ là một đống tro tàn. PM. Lễ tang sẽ diễn ra vào lúc 3 giờ chiều ngày 24 tháng 4. He's at the funeral. Ông ấy đang ở đám tang. Why must I wait for it? Tại sao tôi cứ phải chờ
  45. điều đó? Wait for it! I haven't said "go" yet. Chờ đã! Tôi Just wait for it! Cứ đợi đấy! chưa nói đi mà. Wait for it. Đợi đấy. It's just a bit kidding, guy! Giỡn chút thôi mà bạn. What? That was a joke. Gì chớ? Đùa thôi mà. just a joke with you chỉ đùa bạn thôi mà I'm just kidding you. Đùa bạn tý thôi mà. I am so sorry and hope you sympathize with me. Tôi rất xin lỗi và mong bạn hãy thông cảm cho tôi. Please sympathize with our situation. Xin hãy Please sympathize with me. Xin hãy thông cảm thông cảm cho hoàn cảnh của chúng tôi. cho tôi. I was struck by a sudden realization that I had I realize that is suitable for me. Tôi nhận ra rằng lost my way. Tôi choáng váng vì chợt nhận ra nó hợp với tôi. rằng tôi bị lạc đường. It suddenly hit her that she would never see I suddenly realized one day that I'd been in a rut them again. Bất chợt cô ấy nhận ra rằng cô ấy for years: same job, same flat, same friends, sẽ không bao giờ gặp lại họ nữa. and same holiday every year. Rồi một ngày tôi bất chợt nhận ra rằng tôi có nhiều năm sống nhàm chán đơn điệu, cùng một công việc, cùng một căn hộ, cùng một số bạn bè, cùng một số ngày nghỉ lễ trong năm. Whatever decision you're going to make, I am Never do that again. Đừng bao giờ làm điều đó behind you. Dù bạn đưa ra quyết định gì, tôi đều một lần nữa. ủng hộ bạn. Welcome home! Mừng bạn đã trở về! When is your wedding? Khi nào bạn đám cưới? When is your appointment? Khi nào là buổi hẹn When is your wedding anniversary? Khi nào đến của bạn? lễ kỉ niệm ngày cưới của bạn? I'll take you there. Tôi sẽ chở ông đến đó. Suggest he take you there. Hãy đề nghị anh ấy đưa đến đó. Imagination will take you everywhere. Trí tưởng They can take you everywhere. Họ có thể đưa tượng sẽ đưa anh tới mọi nơi. bạn đi khắp nơi. You can take me home. Anh có thể đưa em về take me far away! hãy mang tôi đi thật xa! nhà.
  46. Can you take me downtown?Bạn có thể đưa tôi Take me to Hell!Hãy đưa tôi đến địa ngục! xuống phố được không? Please take me measurements.Nhờ bạn đo cho Take me back!Đưa tôi trở lại đi! tôi. Ok, take me there.Được, hãy chở tôi đến đó. Give me wings.Chắp cho tôi đôi cánh. Give me an example.Cho tôi một ví dụ đi. It's definitely my pleasure.Tôi hoàn toàn sẵn lòng. This will definitely do.Vậy thì cái này chắc chắn I'm definitely going!Tôi nhất định sẽ đi! tốt rồi. which team are playing this match now? trận Did you see the football match last night? Bạn có đấu đang diễn ra giữa đội tuyển nào vậy xem trận đấu bóng đá tối qua không? The match was completely sold out. Vé trận đấu In 2009, the average score of eighth-grade bóng đã hoàn toàn bán hết sạch. students in New York City was 252. Trong năm 2009, điểm trung bình của các học sinh lớp tám ở thành phố New York là 252. The tenth, eleventh, and twelfth grades are of She said I was ungrateful. Cô ta nói tôi vô upper secondary high school. Học sinh lớp duyên. mười, mười một và mười hai là trong trường trung học phổ thông. He often interrupts the others. How ungraceful I'm very unattractive. Tôi rất vô duyên. he is! Anh ấy hay ngắt lời những người khác. Đúng là đồ vô duyên! She 's the most charmless girl of the room. Cô What a go! Sao mà rắc rối vậy! ta là người vô duyên nhất phòng. What a dope! Thật là nực cười! What a blessing! Thật may quá! You're so heartless. Anh thật là vô tâm. You're so studious. Bạn chăm chỉ quá. You're so fun. Bạn rất hóm hỉnh. We can look around together Chúng ta có thể đi thăm thú cùng nhau Let's love each other! Hãy yêu nhau đi! I'm in the family way. Tôi có thai. I'm the eldest son in the family. Tôi là anh cả She is in the family way for the first child. Cô ấy trong gia đình. có mang đứa con đầu tiên.
  47. I'm lonely.Tôi cô đơn. I have got it here.Tôi có đây rồi. I've got a meeting.Tôi có họp. They stand shoulder to shoulder.Họ kề vai sát cánh bên nhau. They stand side by side.Họ kề vai sát cánh bên Hi, Jim! What are you doing in this neck of the nhau. woods?Chào Jim! Anh đang làm gì ở chỗ này vậy? I'm surprised to see you in this neck of the If you're ever in our neck of the woods, please woods. What brings you here?Tôi rất ngạc look us up. I'll show you some freshwater nhiên khi gặp anh nơi đây. Anh đến có việc gì? fishing!Nếu hai bạn có dịp đi ngang chỗ chúng tôi ở thì nhớ ghé thăm chúng tôi. Tôi sẽ chỉ cho các bạn vài chỗ câu cá nước ngọt! You look like hell.Trông bạn như người sắp I love you – will you be my valentine?Anh yêu chết. em – hãy là người yêu của anh? you're my Valentine! Em là người yêu của ánh Will you be my valentine? Em sẽ là người tình của anh chứ? Except me, of course. Trừ tôi, dĩ nhiên. Any time except this Sunday. Bất kể lúc nào cũng được trừ chủ nhật này. Every day except Sunday. Mỗi ngày trừ Chủ Except for her. Ngoại trừ cô ấy. Nhật. Except this one. Trừ cái này. Congratulations on your Grand Opening. Chúc mừng khai trương. My congratulations to you. Chúc mừng bạn. He's very social. Ông ấy rất thích kết giao với mọi người. I like social work. Tôi thích công việc xã hội. I'll try to find some more information about her. Tôi sẽ cố gắng tìm thêm vài thông tin về cô ấy. I'll try not to think about where he's been. Tôi sẽ Try to forget all about him. Hãy cố quên tất cả cố không nghĩ đến việc anh ta đã ở đâu. những gì về anh ta. I want to try about the problem of society! Tôi Try to think about it! Cố nghĩ về nó xem! muốn thử sức về một vấn đề xã hội! Try to recover soon! Cố gắng nhanh khỏi bệnh Try to divide Cố gắng chia cắt nhé!
  48. Try to speak clearly. Cố nói cho rõ ràng. Try to enjoy it. Hãy thử tận hưởng nó đi. Try to up cố gắng lên try to dress thử đồ How do I get it? Tôi lấy được nó bằng cách You will capture the attention of your nào? customers. Bạn sẽ thu hút sự chú ý của khách hàng. You should pay attention to focus of Please take attention! Vui lòng chú ý! interest. Anh nên chú ý đến điểm trọng tâm. I had not noticed. Tôi không chú ý. Let me buy it! Để tôi mua cho! It let me right off the hook. Điều đó khiến tôi trở Let me describe it. Để tôi diễn tả nó. thành một kẻ thừa thãi. Let me do it. Để tôi làm nó cho. ! I can't concentrate. Tôi không thể tập trung được. We focus on learning. Chúng tôi tập trung vào Just calm down and gather your thoughts. Cứ việc học. bình tĩnh tập trung suy nghĩ. Don't distract my attention. Đừng làm tôi mất tập Please concentrate on your job. Hãy tập trung trung. vào công việc. Don't focus on that. Đừng tập trung vào chuyện I lose my focus. Tôi đang mất tập trung. đó. Wages structure Cấu trúc tiền công Wages are not high here. Lương ở đây không cao lắm. Wages are paid weekly. Lương được trả hàng I work for wages. Tôi làm việc ăn lương. tuần. Buildings, objects, parks, rivers, and so on. Các They take piano lessons, violin lessons, and so tòa nhà, vật thể, công viên, sông và vân vân. on. Họ học piano, vĩ cầm, vân vân. etc vân vân Now please read carefully and understand that. Bây giờ xin vui lòng xem kỹ và hiểu điều đó.
  49. Go and ask that lady over there. Đi mà hỏi I wake up and realize that you've gone. Tôi thức người phụ nữ ở đằng kia. dậy và nhận ra rằng anh đã đi rồi. And before that – did he avoid everyone? Và Yesterday and tomorrow that we break trước đó - anh ấy có tránh mọi người không? down. Ngày hôm qua và ngày mai là những gì mà chúng ta vấp ngã. And what's that over there? Thế còn đằng kia là I'm sorry and hope that you forgive me. Tôi rất gì vậy.? xin lỗi và mong rằng bạn sẽ tha thứ cho tôi. And remember that time waits for no one. Và And that's that! Đấy, chỉ có thế! hãy nhớ rằng thời gian không chờ đợi ai cả. There is no point of advising her. Không bao giờ There's no point in getting angry. Tức giận cũng khuyên được cô ấy đâu. chỉ vô ích thôi. There's no point arguing about it - we're going There's no point in arguing. Không cần phải and that's that. Không có gì phải cãi nhau cả - tranh cãi nữa. chúng ta sẽ đi, vậy thôi. Managing? He hasn't got the ability for it. Quản do you wanna talk about that storry? bạn có lý ư? Ông ta không hề có năng lực về chuyện muốn nói về chuyện đó không? đó đâu. I have no experience of it. Tôi không có kinh Do you know anything about that? Bạn có biết gì nghiệm về chuyện đó. về chuyện đó không? Don't worry over-much about it. Đừng quá lo What do you argue about? Bạn cãi nhau về lắng về chuyện đó. chuyện gì? Is that all? Có vậy thôi sao? Will that be all? Vậy thôi ạ. That is all. Có vậy thôi. That's all right, don't worry about it. Điều đó không sao, đừng lo lắng về nó. I guess that's about it. Tôi nghĩ cũng chỉ thế thôi. I think that's about it for now. Tôi nghĩ giờ nhiêu đó là đủ rồi. Turn about. Quay đằng sau. Just about. Gần xong rồi. About what? Về chuyện gì? Learn to drive at my time of life? Don't be
  50. silly! Học lái xe ở tuổi tôi bây giờ à? Chớ có dại! The sum will be lent at call. Số tiền cho vay sẽ Call me at home. Gọi cho tôi ở nhà. hoàn trả theo yêu cầu. at fault chịu trách nhiệm; gánh trách nhiệm At times Đôi khi Watch out! Coi chừng! I should have known that you needed me. Anh nên biết rằng em cần có anh. Maybe I should have known better. You would I should have known that better. Lẽ ra tôi phải be there for me. Đáng lẽ ra tôi phải hiểu rõ hơn. biết điều đó rõ hơn. Em sẽ ở đó vì tôi. I should have known that sooner. Lẽ ra tôi phải I'm extremely sorry. Tôi vô cùng hối hận. biết điều đó sớm hơn. That was a late repentance. Đó là sự hối hận Nothing to regret Không có gì hối hận. muộn màng. don't regret đừng hối hận I don't regret falling in love with you. Em không hối hận khi yêu anh. Are you repentant now? Giờ bạn có hối hận It's too late to regret. Hối hận thì đã quá muộn. không? I really regret it. Tôi vô cùng hối hận. I'm feeling fine. Tôi cảm thấy khỏe. I'm feeling blue. Tôi cảm thấy buồn. What have you been doing this week? Bạn đã làm gì trong tuần này? I've asked my neighbour to water the plants Try not to work too hard while I'm away. Cố while I'm away. Tôi đã nhờ người hàng xóm tưới đừng làm việc quá sức khi tôi đi xa nhé. giùm cây khi tôi đi xa. I'll take forty winks. Tôi sẽ chợp mắt một lát. I'm sorry, but Helen Jones is out to lunch. May I take a message? Rất tiếc là Helen Jones đã đi ăn trưa rồi. Ông có muốn nhắn gì không ạ? May I take this one? Tôi có thể lấy cái này được May I take 2 days off? Tôi có thể nghỉ 2 ngày không? chăng?
  51. I take their part. Tôi đứng về phía họ. I take on challenge. Tôi đón nhận thách thức. I take little notice tôi cũng không để ý lắm I take medicine immediately. Tôi uống thuốc ngay. Sir, may I take this problem up with you May I take a photo with you? Tôi có thể chụp now? Thưa ông, tôi xin phép được thảo luận ảnh với bạn được không? vấn đề này với ông bây giờ nhé? May I take part in the course? Tôi có thể tham May I take a snap of you? Tôi xin phép chụp ông gia khoá học được không? một kiểu? May I take the exam again? Tôi có được dự thi May I take one now? Giờ tôi lấy một cái được lại không? không? May I take this seat? Tôi ngồi chỗ này được May I take your size? Tôi có thể đo kích cỡ của không? bà được không? May I take you home? Tôi có thể đưa bạn về May I take a look? Tôi có thể xem qua được không? chứ? May I take your picture? Tôi chụp bạn một tấm May I take your plate? Tôi có thể dọn đĩa của nhé? ông được không? May I take your order? Xin mời bạn gọi món. May I take a minute? Xin phép làm phiền ông một chút được không ạ? You are uneducated. Mày là đồ vô học. You are dinosaur. Anh cổ lỗ quá! She wants to see nobody. Cô ấy không muốn I prefer to see sunset. Tôi thích ngắm hoàng hôn gặp ai cả. hơn. What's interesting to see there? Có gì thú vị để See ya. Gặp sau nhé. xem ở đó không? You see. Bạn thấy đấy. Look around you. Nhìn xung quanh đi. Look at that. Nhìn kìa. Look out! Coi chừng! In fact, I have nothing to hide. Sự thật là tôi I have nothing to complain about. Tôi không có không có gì phải che giấu. gì để than phiền.
  52. I have nothing to do. Tôi không có thứ gì để làm I have nothing to repent of. Tôi không có điều gì cả. phải ân hận cả. I have nothing to say. Tôi không có gì để nói. I have nothing to declare. Tôi không có gì để khai báo cả. He is very obstinate. Nó rất bướng bỉnh. I don't update new information. Tôi không cập nhập thông tin mới. There is no rose without thorn. Không hoa hồng It's difficult to understand. Chuyện này thật khó nào mà không có gai. hiểu. You're so complicated. Em thật khó hiểu. It's hard to understand you. Bạn thật khó hiểu. How so? Vậy là thế nào? Maybe so. Có thể là như vậy. So you take me for a fool. Đừng lôi anh làm trò Spending money is fun! Xài tiền sướng thật! đùa chứ. Lick vagina liếm âm đạo Intellect is better than strength. Trí khôn thắng sức mạnh. Who the hell are you? Mày là thằng khốn nào You're a such a jerk! Anh đúng là thằng khốn thế? nạn! It's hog heaven! Thật là vui sướng! How interesting! Thật là thú vị!
  53. It was fun, a lot of fun. Thật là thú vị, vui lắm. It was an enjoyable day. Thật là một ngày thú vị. I have a strong desire. Tôi có một khao khát I have a proposal. Tôi có một đề nghị. mạnh mẽ. I have a flight tonight. Tôi có một chuyến bay tối I always desire to become a successful nay. person. Tôi khát khao trở thành một người thành công. He was also athletic, even though he was a You don't look well. Trông bạn không khỏe. shorty. Anh ta cũng lực lưỡng, mặc dù anh ta là người thấp bé. How will you look like? Trông bạn sẽ thế nào Time is up, please be brief. Đã hết giờ xin nói nhỉ? ngắn gọn cho. Briefly, you're fired! Nói ngắn gọn, anh bị sa thải. Please be brief. Xin vui lòng nói ngắn gọn. Cut the palaver – let's get to the point. Đừng bàn Get right to the point. Hãy vào thẳng vấn đề đi. cãi linh tinh nữa – hãy vào thẳng vấn đề. Did you take exercise this morning? Sáng nay You should do exercise more regularly. Anh nên bạn có tập thể dục không? tập thể dục thường xuyên hơn. What do you exercise for? Bạn tập thể dục để You must do exercise regularly. Bạn phải tập thể làm gì? dục đều đặn. They are doing exercise họ đang tập thể dục I have just done my exercises. Tôi vừa tập thể dục. I like doing gymnastics. Tôi thích tập thể dục. Try this! Dùng thử món này xem! Praise be to God! Đội ơn Chúa! Do not praise me! Đừng khen tôi nữa! I scarcely know him. Tôi chỉ vừa mới biết anh ta. I hardly know her. Tôi chỉ vừa mới biết cô ta. It will take heaven knows how long to get my Quality as well as quantity is very money back! Phải mất bao lâu mới lấy lại được important. Chất lượng cũng như số lượng đều tiền của tôi thì chỉ có trời mới biết! rất quan trọng I like ice-cream as well as coffee. Tôi thích kem You know it as well as I do. Anh cũng biết rõ như thích cà phê. điều đó như tôi.
  54. This style is fashionable as well as good. Kiểu You, as well as i, we are students. Anh cũng này vừa hợp thời trang vừa đẹp. như tôi chúng ta là sinh viên. I can speak English as well as French. Tôi có Love is never enough. Yêu thương không bao thể nói tiếng Anh tốt như tiếng Pháp. giờ là đủ. One language is never enough. Một ngôn ngữ It is never excessive. Không bao giờ là dư thừa. không bao giờ là đủ. Today the weather is cool and it is full of warm Every time it is the same. Lúc nào nó cũng vậy sunshine. Hôm nay thời tiết mát mẻ và trời tràn cả/ thế thôi. ngập nắng ấm. I just want to kick back and relax a little bit. Tôi Energy and persistence conquer all things. Nghị chỉ muốn nghỉ ngơi và thư giãn một chút. lực và bền bỉ chinh phục mọi thứ. You can succeed if you have enough Right? Phải vậy không? determination, patience and energy. Bạn chỉ có thể thành công nếu bạn có đủ quyết tâm, lòng kiên nhẫn và nghị lực. How long ago? Cách đây bao lâu? How long have they divorced? Họ đã ly dị bao lâu rồi? How long is it available? Nó có giá trị bao lâu? How long are the holidays? Những ngày nghỉ kéo dài trong bao lâu? How long have you graduated? Bạn ra trường How long does it take? Đi mất bao lâu? bao lâu rồi? How long is your book? Quyển sách của bạn dài How long to October? Bao giờ đến tháng 10? bao nhiêu? For how long? Trong bao lâu? How long will it take to get there? Sẽ mất bao lâu để tới đó? How long will it take to arrive? Mất bao lâu mới How long will it take? Sẽ mất bao lâu? đến nơi? Don't talk drive. Đừng nói ngớ ngẩn nữa. Don't talk nonsense. Đừng có nói tầm bậy tầm bạ. I am really shy. Tôi thật sự rất mắc cỡ. He looks so shy. Trông cậu ta mắc cỡ. This doesn't seem to be the right way. Hình như Not today. Không phải hôm nay. không phải đường này.
  55. Life is not all roses. Cuộc sống không phải lúc I don't know how you feel now. Tôi không biết lúc nào cũng tốt đẹp. này bạn cảm thấy thế nào? Why not now? Tại sao không phải lúc này? Not this time Không phải lúc này No, not at the moment. Không, không phải lúc I think that is all for now. Tôi nghĩ như vậy là này. được rồi. That's all for now. Tạm thời chỉ như vậy thôi. Goodbye for now. Giờ thì tạm biệt nhé. Bye for now. Bây giờ xin tạm biệt. Who asked you? Ai hỏi mày? Shut your mouth, nobody asked you! Im mồm đi, Make some noise! Sôi nổi lên nào! không ai hỏi mày! I'm not ashamed of what I did. Tôi không xấu hổ I am sad because I lost my love. Tôi buồn vì đã vì những gì tôi đã làm. mất tình yêu. It's sad because I have to say goodbye to my Older people don't like love scenes that are too dream. Thật buồn tôi phải chia tay giấc mơ của hot for TV. Người lớn tuổi không thích những tôi. cảnh yêu đương quá nóng bỏng trên truyền hình. Love scenes that are too hot for TV. Những You've spent too much money on conferences cảnh yêu đương quá nóng bỏng khi nên đưa not to leverage the opportunity to meet many lên truyền hình. different people. Bạn đã tốn rất nhiều tiền cho các buổi hội thảo chẳng phải để tăng cơ hội gặp gỡ những người khác sao. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều. My love! I want to live by your side forever. Em yêu! Anh muốn sống bên em trọn đời. I want to live with you forever. Em muốn sống I'll love you as long as I live Anh sẽ yêu em đến bên anh trọn đời. trọn đời That's the whole trouble. Đó là toàn bộ chuyện The whole world knows. Cả thế giới đều biết. rắc rối. My whole body ached. Cả người tôi đau nhức. We deal mainly with electronics. Chúng tôi chủ yếu kinh doanh mặt hàng điện tử. After the accident, he was in and out of hospital He's a couple of years older than me. Anh ấy lớn for a couple of years. Sau vụ tai nạn, ông ta liên hơn tôi vài tuổi.
  56. tục ra vào bệnh viện suốt hai năm. It's OK to eat foods like potato chips and Undoubtedly, it's so cheap because it's a cookies once in a while, but don't overdo high- reject. Không còn nghi ngờ gì nữa, nó quá rẻ là calorie foods like these because they offer little vì nó là hàng thải. nutritionally. Thỉnh thoảng cũng có thể ăn khoai tây chiên và bánh quy, nhưng đừng ăn quá nhiều các loại thực phẩm giàu ca-lo như thế này vì chúng rất ít chất dinh dưỡng. It's so lucky because you understand that who Don't cry because it is over, smile because it he is. Thật may vì bạn biết được anh ta là ai. happened. Đừng khóc khi điều gì đó đã kết thúc mà hãy mỉm cười vì điều đó đã xảy ra. How are you doing today? Hôm nay bạn thấy The detective tried to reason out how the thief khỏe không? had escaped. Người thám tử cố gắng nghĩ xem tên trộm đã chạy thoát như thế nào. Give me a reason! Hãy cho tôi một lý do! That's the real reason. Đó mới là lý do thật sự. I'm finding the reason. Tôi đang tìm nguyên Vietnam is a beautiful country and Vietnamese nhân. people are very friendly. Việt Nam là một đất nước đẹp và con người Việt Nam rất thân thiện. I'm studying in the major I like. Tôi được học It's the present I like most. Đó là món quà mà tôi chuyên ngành mình thích. yêu thích nhất.
  57. The team I like is the Giants. Tôi thích đội The sport I like is soccer. Môn thể thao tôi thích "Những người khổng lồ". là bóng đá. I'm the opposite. Tôi thì ngược lại Don't upset yourself – no harm has been done. Đừng lo phiền – không sao cả đâu. Yes, that's no problem at all. Được, không sao There's no need to get so upset. Không cần thiết cả. phải giận dữ như thế đâu. You'll find there's no need to cry. Bạn sẽ thấy That is all I have to tell you about our latest không cần thiết phải khóc. model. Đó là những gì tôi cần nói cho bạn biết về kiểu dáng mới nhất của chúng tôi. Right on! Đúng đấy! You make me scared bạn làm cho tôi sợ đấy. You make me jump. Bạn làm tôi giật mình. You make me happy. Bạn làm tôi vui quá. We are to keep calm, whatever happens. Chúng I am the final year student of the banking ta phải giữ bình tĩnh dù cho điều gì xảy ra đi university. Tôi là sinh viên năm cuối trường đại nữa. học ngân hàng. I'm a second-year student at the University of I'm a last year student. Tôi là sinh viên năm cuối. Marketing. Tôi là sinh viên năm 2 trường Đại học Marketing. I'm taking a course in human resource My younger sister is in the eleventh grade management. Tôi đang học một lớp về quản lý now. Bây giờ em gái tôi đang học lớp 11. nguồn nhân lực. Which falcuty are you studying? Anh đang học Are you studying in the last year of high khoa nào? school? Bạn đang học năm cuối trường phổ thông à? Which grade are you in high school? Bạn đang I didn't have much time to study English. Tôi học lớp mấy ở trường trung học? không có nhiều thời gian để học tiếng Anh. The work is costing me a great deal of I had a lot of efforts in learning. Tôi có nhiều nỗ time. Công việc này làm tôi tốn nhiều thì giờ. lực trong học tập. I save time to hobnob with my old I spent too much time by myself when I was a classmates. Tôi vẫn dành thì giờ để đàn đúm kid. Tôi đã bỏ ra quá nhiều thì giờ để chơi một với các bạn học cũ của tôi. mình lúc tôi còn là một đứa bé. It was a great party and it was sure gonna to We are in plenty of time to do the job. Chúng ta take a while to clean up. Buổi tiệc diễn ra thật có nhiều thì giờ để làm công việc đó. vui và chắc chắn là chúng tôi cần nhiều thì giờ để dọn dẹp.
  58. I'm not sure people will like me, but I will try to I'm afraid to speak up for myself. Tôi sợ phải nói improve myself. Tôi không chắc mọi người sẽ hết về bản thân mình. thích tôi nhưng tôi sẽ cố gắng hoàn thiện bản thân mình. Sometimes we need to change My goal is to continue to improve myself. Mục ourselves. Chúng ta nhiều lúc cần phải thay đổi tiêu của tôi là tiếp tục hoàn thiện bản thân mình. bản thân. Perfect yourself! Hãy tự hoàn thiện bản thân It's never too late to mend. Phục thiện bản thân mình đi! mình thì không lúc nào gọi là muộn cả. We need to complete the documents. Chúng tôi I'm taking a shower. Tôi đang tắm vòi sen. cần phải hoàn thiện hồ sơ. I will be successful in my life. Tôi sẽ thành công I hope I would be successful. Tôi hi vọng sẽ trong cuộc đời của tôi. thành công. Trust yourself, you'll make it! Hãy tin vào chính I'm working at solving the problem, but I don't mình rồi bạn sẽ thành công! think I'll succeed. Tôi đang cố gắng giải quyết vấn đề, nhưng tôi không nghĩ là tôi sẽ thành công. I will successfull in the bussiness. Tôi sẽ thành I'm trying to spend more time with my family. Tôi công trong lĩnh vực kinh doanh. đang cố giành thời gian nhiều hơn nữa cho gia đình mình. You should spend more time on your family. Bạn I spend all my time with my family. Tôi dành hết nên dành nhiều thời gian cho gia đình. thời gian cho gia đình mình. Our priority is to spend as much time as We try to spare much time for our family. Chúng possible for our family. Ưu tiên của chúng ta là tôi cố gắng dành nhiều thời gian cho gia đình. dành càng nhiều thời gian cho gia đình càng tốt. I said nothing because I know that it won't Let's hope your dream comes true. Chúng ta hãy become true. Tôi không nói gì vì tôi biết nó sẽ hy vọng mơ ước của anh sẽ trở thành hiện không trở thành hiện thực. thực. Wearing a tie was second nature to him. Việc I do it just for fun! Tôi làm việc đó cho vui thôi! đeo cà vạt đã trở thành thói quen của anh ấy. I just guess for fun. Tôi chỉ đoán cho vui thôi. That's cheating. Đó là trò bịp bợm.
  59. He was cheating on you. Anh ấy đã lừa dối bạn. I don't ask for your forgiveness. Tôi không yêu cầu bạn tha thứ. Let's forgive each other. Hãy tha thứ cho nhau. I'm dying for glass of water. Tôi sắp chết khát. I'm dying of boredom. Tôi sắp chết vì chán. I'm dying. Em sắp chết rồi. I'm dying of thirst Tôi đang khát muốn chết được Both of them are not my friends. Cả hai chúng nó đều không phải là bạn của tôi. He lacks work experience. Anh ấy thiếu kinh Please don't get me wrong. I'm not criticizing nghiệm làm việc. you. Xin đừng hiểu lầm tôi. Tôi không chỉ trích phê phán anh đâu. Don't get me wrong. Đừng hiểu nhầm ý tôi. It's a pleasure. Thật là hân hạnh. I was born to say that I love you. Tôi sinh ra để I just call to say I love you. Tôi chỉ gọi điện để nói tôi yêu bạn. nói tôi yêu bạn. Let me tell you that I love you. Hãy để tôi nói là Peter does not mind hard work. Peter không tôi yêu bạn. ngại khó nhọc. I appreciate your hard work. Tôi đánh giá cao It's hard work but stimulating. Nó là công việc những nỗ lực của anh. khó nhưng thú vị. Hard work breaks no bones. Làm việc chăm chỉ You're a life-saver. Bạn đúng là cứu tinh. thì không có hại gì cả. You're a monster. Bạn là một con quái vật. Bored to death! Chán muốn chết đi được! How to keep our environment green, clean and How to keep environment clean? Làm thế nào beautiful? Làm thế nào để giữ cho môi trường để giữ cho môi trường được sạch? của chúng ta xanh, sạch và đẹp? Let's keep our environment green, clean and Don't worry about these little things. Đừng lo beautiful. Hãy giữ cho môi trường xanh, sạch và lắng những chuyện nhỏ nhặt. đẹp. It's the little things that annoy me. Toàn những It's just something personal. Chỉ là chuyện cá chuyện nhỏ nhặt làm tôi bực mình. nhân thôi. All are just memories.Tất cả chỉ là hoài niệm. I'm still struggling with my English though.Tôi vẫn phải phấn đấu nhiều về kiến thức tiếng Anh của tôi. I will never give up under any circumstance.Tôi Let's go for it.Hãy cố lên. sẽ không bao giờ bỏ cuộc dù trong hoàn cảnh