Thực hành Quản trị kinh doanh quốc tế

pdf 87 trang ngocly 2280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thực hành Quản trị kinh doanh quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthuc_hanh_quan_tri_kinh_doanh_quoc_te.pdf

Nội dung text: Thực hành Quản trị kinh doanh quốc tế

  1. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 GIỚI THIỆU. 1. Lựa chọn sản phẩm kinh doanh: Xuất khẩu Tơm thủy sản của Việt Nam. Tơm là một mặt hàng đặc biệt quan trọng trong kim ngạch xuất khẩu thủy sản của Việt Nam những năm gần đây. Năm 2010 kim ngạch xuất khẩu Tơm của Việt Nam vƣợt 2 tỷ USD. Những mặt hàng Tơm xuất khẩu gồm cĩ: Tơm nguyên cả con: Tơm bỏ đầu: Tơm nobashi: 1 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  2. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Tơm tẩm bột. Tơm xiên que: 2. Giới thiệu về cơng ty. Tên gọi đầy đủ : CƠNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN CỬU LONG. Tên tiếng Anh : CUU LONG SEAPRODUCTS COMPANY. Tên viết tắt : CUULONG SEAPRO. Địa chỉ giao dịch : 36 Bạch Đằng, Phƣờng 4, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà • Trụ sở chính Vinh. • Số điện thoại : 074. 3852321/3852236/ 3852052/ 3853390. • Fax : 074. 3852078. • E-mail : ctythuysancuulong@hcm.vnn.vn Văn phịng liên lạc • Địa chỉ : Số 7A Nguyễn Tất Thành, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh. • Số điện thoại : 08. 38269680. • Fax : 08. 39400394. 2 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  3. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 • E-mail : cuulongseapro@hcm.fpt.vn Website : www.cuulongseapro.vn Chủ Tịch HĐQT kiêm TGĐ : Ơng NGUYỄN VĂN BANG. Năm thành lập : 2005 ( Cổ phần hĩa từ DNNN thành lập năm 1992 ). Vốn điều lệ : 80 tỷ đồng. : Sản xuất kinh doanh các mặt hàng thủy hải sản đơng Ngành nghề kinh doanh lạnh. : Tơm đơng lạnh, cá đơng lạnh và các mặt hàng giá trị Sản phẩm chính gia tăng. Hệ thống quản lý chất lƣợng : HACCP, ISO 9001:2008, BRC, IFS, ISO/IEC 17025. : EU, Nhật, USA, Canada, Korea, Australia, Thị trƣờng xuất khẩu Sinhgapore, Xuất khẩu năm 2010 • Kim ngach : 50.25 triệu USD. • Sản lƣợng : 4.771,00 tấn. Tổng số lao động : 1.200 ngƣời. Kế hoạch xuất khẩu năm 2011 • Kim ngach : 60.75 triệu USD. • Sản lƣợng : 6.250,00 tấn. : Ba phân xƣởng đạt tiêu chuẩn xuất khẩu vào EU, Hoa Nhà xƣởng Kỳ EU code : DL 31 (phân xƣởng 2) , DL 326 (phân xƣởng 1 & 3). Năng lực sản xuất : 10.000 tấn thành phẩm/năm. Cơng suất kho lạnh : 1.500 tấn. Phịng Thí nghiệm : Vi sinh/ Kháng sinh (mã số: VILAS 365) 3 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  4. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Cơng ty hoạt động với phƣơng châm “Cạnh tranh bằng chất lƣợng và cung cách phục vụ” cam kết mang những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, an tồn nhất đến cho khách hàng trong và ngồi nƣớc. 3. Giới thiệu về thị trƣờng kinh doanh. Mỹ cĩ một nền kinh tế hỗn hợp tƣ bản chủ nghĩa đƣợc kích thích bởi tài nguyên thiên nhiên phong phú và cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Mỹ đứng hạng thứ 8 về tổng sản lƣợng nội địa trên đầu ngƣời và hạng 4 về tổng sản phẩm nội địa trên đầu ngƣời theo sức mua tƣơng đƣơng. Mỹ là nƣớc nhập khẩu hàng hĩa lớn nhất và là nƣớc xuất khẩu lớn nhất trên thế giới. Vì thế việc mở rộng kinh doanh sang thị trƣờng mỹ sẽ cĩ nhiều thuận lợi cho cơng ty nhƣ: Khi xuất khẩu đƣợc thì cĩ khả năng nhập khẩu nhiều hàng hố hơn giúp cơng ty khơng ngừng phát triển quy mơ. Khơng những thế cơng ty cịn học hỏi những kinh nghiệm buơn bán quốc tế, đầu tƣ, quản lý và tiếp thu những thành tựu mới của khoa học kỹ thuật ứng dụng cho sản xuất và điều hành kinh tế ở quy mơ quốc gia và quốc tế. (kinh nghiệm quản lý). Mở rơng giao thƣơng đƣợc với Mỹ sẽ thiết lập đƣợc quan hệ bạn hàng với các tập đồn, các Cty siêu quốc gia cĩ quy mơ tồn cầu thì ta cũng mở rộng đƣợc giao thƣơng với các nƣớc khác cả trong và ngồi khu vực. Với dân số của Mỹ khoảng 301 triệu dân hứa hẹn sẽ là thị trƣờng tiêu thụ mạnh sản phẩm tơm xuất khẩu của cơng ty. 4 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  5. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 A. CHUẨN BỊ KINH DOANH. I. Xây dựng bảng câu hỏi điều tra thị trƣờng. Nhằm tìm hiểu thị trƣờng và nâng cao chất lƣợng sản phẩm phục vụ cho khách hàng sử dụng sản phẩm Tơm thủy sản nhập khẩu của Việt Nam ở Mỹ, DN đƣa ra bảng câu hỏi điều tra thị trƣờng tìm hiểu ý kiến khách hang một cách khách quan nhất để từ đĩ cĩ những biện pháp nhằm cung ứng sản phẩm tốt hơn tới ngƣời sử dụng. Vì thế cơng ty rất mong nhận đƣợc sự giúp đỡ của quí khách hàng. Chúng tơi xin chân thành cảm ơn! Thơng tin khách hàng: Họ và tên : . Giới tính : Tuổi : . Nghề nghiệp : . Địa chỉ : . Câu 1: Loai thực phẩm thủy sản mà hay chế biến mĩn ăn là gì ? Tơm Cua Cá Sản phẩm khác Câu 2: Bạn hay sử dụng loại thực phẩm thủy sản của nƣớc nào? Việt Nam Thá Lan Mỹ Nƣớc khác. Câu 3 : Khi đến các siêu thị bạn thƣờng thấy các loại thực phẩm thủy sản của nƣớc nào? Việt Nam Thái Lan Mỹ Nƣớc Khác. Câu 4: Bạn hay sử dụng loại sản phẩm thủy sản nào của Việt Nam hơn? Tơm Cá da trơn Cua Sản phẩm khác. Câu 5: Mỗi lần mua sắm bạn sẽ mua số lƣợng thực phẩm thủy sản là bao nhiêu? 1 SP(300g) 2-5 SP 5-10 SP Nhiều hơn thế. 5 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  6. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Câu 6: Khi vào siêu thị bạn thấy những sản phẩm thủy sản của Việt Nam đƣợc bày bán nhƣ thế nào? Nhiều và dễ tìm Ít những dễ tìm. Nhiều nhƣng tập trung và 1 nơi khĩ tìm ít và khĩ tìm. Câu 7: Bạn đánh giá nhƣ thế nào về chất lƣợng sản phẩm Tơm thủy sản nhập khẩu của Vệt Nam Rất tốt Tốt Bình thƣờng Tồi. Câu 8: Với thu nhập của bạn nhƣ hiện nay, giá 1 gĩi Tơm thủy sản của Việt Nam 300g (50USD) là nhƣ thế nào ? Rẻ Rẻ Bình thƣờng Đắt Quá đắt. Câu 9: Bạn hài lịng với tính năng nào của sản phẩm Tơm thủy sản nhập khẩu Việt Nam? Tƣơi Ngon Rẻ Khơng ấn tƣợng. Câu 10 : Bạn biết đến sản phẩm Tơm nhập khẩu Việt Nam qua kênh thơng tin nào ? Sách báo Qua những lần mua sắm. Bạn bè, ngƣời thân Khác Câu 11: Bạn thấy cơng tác Marketing trên bao bì sản phẩm Tơm nhập khẩu từ Việt Nam nhƣ thế nào? Rất tốt Tốt Bình thƣờng Kém. Câu 12: Bạn thấy những thơng tin hƣớng dẫn sử dụng ghi trên bao bì sản phẩm Tơm thủy sản nhập khẩu từ Việt Nam nhƣ thế nào? Dễ hiểu Khĩ hiểu Khơng hiểu đƣợc. Khơng để ý. Câu 13: Bạn cĩ ý định giới thiệu sản phẩm này cho bạn bè hay ngƣời thân khơng? Cĩ Khơng. 6 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  7. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Bạn vui lịng đĩng gĩp ý kiến cho sản phẩm Tơm để nâng cao khả năng phục vụ và thỏa mãn sự hài lịng của khách hàng một cách tốt hơn. Xin trân thành cảm ơn những đĩng gĩp của Bạn ! 7 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  8. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 II. Tiêu chuẩn của nhân viên điều tra thị trƣờng và những nội dung cần tập huấn cho nhân viên điều tra. 1. Mục tiêu của việc điều tra thị trƣờng: - Mơi trƣờng vĩ mơ, mơi trƣờng vi mơ tại Mỹ nhƣ thế nào ? cĩ thuận tiện cho việc kinh doanh sản phẩm Tơm thủy sản của Việt Nam khơng ? - Xem sản phẩm Tơm thủy sản hiện tại của cơng ty cĩ ph hợp với thị trƣờng Mỹ hay khơng ? + Nếu khơng ph hợp thì cần phải thay đổi nhƣ thế nào. + Nếu ph hợp thì đâu là thị trƣờng mục tiêu? Đâu là khách hàng tiềm năng? - Năng lực của cơng ty cĩ đáp ứng đƣợc yêu cầu trong việc thâm nhập thị trƣờng mới khơng ? - Đối thủ cạnh tranh hiện tại nhƣ thế nào? (là ai, sản phẩm , giá cả, khách hàng, nhà cung ứng, điểm mạnh , điểm yếu, chiến lƣợc kinh doanh của họ) - Các biện pháp, phƣơng hƣớng cải thiện tình hình để thâm nhập thị trƣờng. 2. Tiêu chuẩn của nhân viên điều tra thị trƣờng. - Hiểu biết văn hĩa, cách ứng xử tại Mỹ - Thành thạo Tiếng Anh, cĩ khả năng tìm tài liệu và phân tích tài liệu bằng tiếng anh. - Cĩ trình độ chuyên mơn : Là Cử nhân trở lên đã đƣợc đào tạo từ các khoa liên quan đến mặt Marketing nhƣ quản trị kinh doanh, quản trị kinh doanh quốc tế, marketing quốc tế - Cĩ kinh nghiệm : Tối thiểu 1 năm - Cĩ các kỹ năng mềm cần thiết : khả năng thuyết trình trƣớc đám đơng, khả năng thuyết phục, khả năng giao tiếp và truyền đạt - Nắm kĩ thơng tin cần thiết của của Cơng Ty: nhƣ Sản phẩm, năng lực tài chính - Giới tính : Nữ từ 25 -35 tuổi, ngoại hình tƣơng đối. Nam tuổi từ 25- 45, ngoại hình tƣơng đối. 8 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  9. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 3. Nội dung cần tập huẩn cho nhân viên điều tra. - Trình độ ngoại ngữ: tập huần them cho nhân viên điều tra những kiến thức tiền anh chuyên ngành. - Kỹ năng về: kỹ năng giao tiếp, kỹ năng xử lý tình huống, kỹ năng thuyết phục. - Kỹ năng phân tích: phân tích nhanh nhạy,cĩ chọn lọc. Báo cáo kịp thời những thơng tin cần thiết cho cơng ty. - Thơng tin cần thiết về doanh nghiệp : sản phẩm, năng lực tài chính, năng lực sản xuất kinh doanh. III. Lựa chọn phƣơng pháp nghiên cứu thị trƣờng và giải thích lý do sử dụng phƣơng pháp nghiên cứu đĩ. 1. Xây dựng một phƣơng pháp nghiên cứu thị trƣờng phù hợp. Nghiên cứu thị trƣờng khơng đơn thuần chỉ là việc sƣu tập các dữ liệu và con số thống kê. Mọi dữ liệu thu thập cần đƣợc phân tích và chuyển hố thành các thơng tin liên quan. Những thơng tin này là cơ sở cho việc hình thành chiến lƣợc và cơng cụ marketing của Doanh Nghiệp. Nghiên cứu thị trƣờng bao gồm tất cả các phƣơng pháp nhằm đánh giá xem những thị trƣờng ngồi nƣớc nào mang nhiều tiềm năng nhất cho các sản phẩm của doanh nghiệp. Nghiên cứu thị trƣờng địi hỏi phải cĩ sự đầu tƣ về thời gian và tiền bạc. Nhiều cơng ty hiện vẫn thực hiện hoạt động xuất khẩu theo phƣơng thức “tự trang trải”, nghĩa là , bắt đầu xuất khẩu sau đĩ sử dụng lợi nhuận thu đƣợc từ việc bán sản phẩm trên các thị trƣờng này để tiến hành đầu ta lại. Điều này khơng thể áp dụng đối với nghiên cứu thị trƣờng. Ở đây cần phải đầu tƣ một khoản tiền để nghiên cứu thị trƣờng trƣớc khi giới thiệu sản phẩm và điều đĩ sẽ giúp doanh nghệp tránh phải trả giá đắt cho những sai lầm trên thị trƣờng mục tiêu sau này. Một dự án nghiên cứu thị trƣờng cĩ hiệu quả bắt nguồn từ việc chuẩn bị, phân loại cơng việc và lập kế hoạch tốt. Trong khuơn khổ cĩ hạn về thời gian và tiền bạc, bạn cần phải thu thập rất nhiều dữ liệu nhƣng vẫn đảm bảo khơng bị chệch hƣớng (nghĩa là khơng thu thập những dữ liệu khơng cần thiết). Việc nghiên cứu sẽ thành 9 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  10. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 cơng khi bạn cấu trúc hố (xác lập và sắp xếp theo trình tự) phƣơng pháp tiếp cận nghiên cứu. Để nghiên cứu thị trƣờng gồm cĩ 6 bƣớc: Xác định vấn đề cần nghiên cứu Lựa chọn kỹ thuật Lập kế hoạch nghiên cứu Thu thập dữ liệu liên quan Phân tích chuyển hố dữ liệu thành thơng tin Chuyển đổi thơng tin thành tri thức áp dụng. 2. Phƣơng pháp nghên cứu mà cơng ty lựa chọn. a) Phƣơng pháp điều tra, khảo sát. Dựa vào bảng câu hỏi điều tra thơng minh và thẳng thắn, cơng ty cĩ thể phân tích một nhĩm khách hàng mẫu đại diện cho thị trƣờng mục tiêu. Quy mơ nhĩm khách hàng mẫu càng lớn bao nhiêu, thì kết quả thu đƣợc càng sát thực và đáng tin cậy bấy nhiêu. Những cuộc phỏng vấn trực tiếp thực hiện tại các địa điểm cơng cộng, ví dụ trung tâm mua sắm, cơng viên giải trí Lý do: - Cách làm này cho phép bạn giới thiệu tới ngƣời tiêu d ng các mẫu sản phẩm mới, tiếp thị quảng cáo và thu thập thơng tin phản hồi ngay tức thì. - Độ chính xác cao hơn - Thu thập khá đầy đủ thơng tin mình cần thiết nhƣ : nhu cầu về sử dụng sản phẩm của cơng ty tại thị trƣờng Mỹ ; Khả năng thanh tốn của ngƣời sử dụng; nhĩm đối tƣợng mục tiêu của DN. - Ngƣời dự vấn đọc và trả lời, khơng bị ảnh hƣởng bởi ngƣời phỏng vấn. - Đối tƣợng cần điều tra cĩ thể trả lời khi nào thuận tiện, khơng bị sức ép nào cả, nên độ chính sách sẽ cao hơn. - Phí tổn chỉ giới hạn ở việc làm thủ tục và bƣu phí. b) Phƣơng pháp bàn giấy : 10 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  11. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Lý do - Chi phí thấp - Khơng tốn nhân lực - Dễ kiếm, dễ thu thập - Thu thập đƣợc nhiều thơng tin ngồi hơn: VD: mơi trƣờng kinh doanh (vĩ mơ, vi mơ) - Kết hợp thêm để tăng độ chính xác của phƣơng pháp điều tra bằng bảng câu hỏi. c) Phƣơng pháp thử nghiệm: Việc đặt những sản phẩm mới vào một vài cửa hàng để thử phản ứng của khách hàng trong các điều kiện bán hàng thực tế.Các doanh nghiệp nhỏ nên cố gắng xây dựng mối quan hệ với các chủ cửa hàng bán lẻ địa phƣơng và các trang web mua sắm để cĩ thể đƣa sản phẩm mới của họ ra thử nghiệm trên thị trƣờng. Lý do: với việc sử dụng phƣơng pháp này, sản phẩm của cơng ty sẽ cĩ thời gian thử nghiệm trên thị trƣờng với sự tiếp xúc trực tiếp với khách hành, giúp cơng ty chỉnh sửa và hồn thiện sản phẩm, điều chỉnh lại giá cả hay cải tiến chất lƣợng tốt hơn. IV. Mẫu đối tƣợng cần điều tra. * Mẫu đối tƣợng cần điều tra là ngƣời tiêu d ng. Tồn bộ khách hàng(đặc biệt ngƣời tiêu d ng là phụ nữ) trong thành phố San Fansisco - Lý do : Họ là những ngƣời cĩ nhu cầu cao nhất và đi kèm là cĩ khả năng thanh tốn cao. Họ là khách hàng mục tiêu thƣờng xuyên sử dụng sản phẩm để chế biến mĩn ăn cho gia đình. Hơn thế nữa trong tƣơng lai gần cơng ty sẽ tiến hành nghiên cứu các đại lý cung cấp sản phẩm Tơm thủy sản trên tồn thành phố để cĩ thể ký kết, mở đại lý nhƣợng quyền. * Đối thủ cạnh tranh Đĩ là những doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm c ng loại nhƣng của các nƣớc khác nhƣ Ấn Độ, Thái Lan 1 số doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm thay thế trong thành phố San Fansisco. 11 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  12. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 - Lý do : + Họ là những Doanh nghiệp cĩ ảnh hƣởng lớn trong việc kinh doanh, cũng nhƣ ảnh hƣởng đến khả năng thu lợi nhuận của cơng ty. V. Phân tích các yếu tố của mơi trƣờng kinh doanh. 1. Các yếu tố bên ngồi: a) Mơi trƣờng vĩ mơ. * Mơi trường Kinh tế: Trong những năm gần đây nền kình tế mỹ cĩ dấu hiệu chững lại do ảnh hƣởng của cuộc suy thối tồn cầu và ảnh hƣởng nợ cơng ở các nƣớc Châu Âu tăng cao, những điều đĩ cũng khơng làm thay đổi đƣợc mức độ ảnh hƣởng của Mỹ tới kinh tế tồn cầu. Về tốc độ tăng trưởng: Tên Nƣớc Tăng trƣởng GDP năm 2009-2010(%) Q1/09 Q2/09 Q3/09 Q4/09 Q1/10 Q2/10 Q3/10 Q4/10 2011 Mỹ -4.9 -0.7 1.6 5.0 3.7 1.7 2.6 3.2 1.6 Eu -2.4 -0.3 0.3 0.3 0.4 1.0 0.5 Nhật Bản -4.37 2.34 -0.09 0.85 1.2 0.4 1.1 Trung 6.2 7.9 9.1 10.7 11.9 10.3 9.6 9.8 Quốc Nguồn: Mỹ: Phịng phân tích kinh tế (BBA) và bộ thương mại. Sự khởi sắc kinh tế trong quý 4 của Mỹ đƣợc cho chủ yếu xuất phát từ việc ngƣời dân nƣớc này chi tiêu mạnh hơn trong m a nghỉ lễ cuối năm. Thống kê cho thấy, chi tiêu cá nhân của ngƣời mỹ đã tăng 4,4% trong quý 4 so với c ng kỳ năm trƣớc, mức tăng mạnh nhất trong ít nhất 4 năm trở lại đây. 12 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  13. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 ( nguồn : ) Trong đĩ, chi tiêu vào những mặt hàng lâu bền, chẳng hạn nhƣ đồ nội thất, tăng tới 21,6%. Chi tiêu vào những mặt hàng khơng lâu bền nhƣ thực phẩm và quần áo tăng 5%. Mức thu nhập bình quân đầu người. Mỹ là nƣớc cĩ nền kinh tế lớn nhất trên thế giới, cĩ cơ sở hạ tầng phát triển tốt và hiệu quả cao. Thu nhập bình quân đầu người của Mỹ 50000 45000 40000 35000 30000 25000 20000 15000 10000 5000 0 2000 2001 2002 2003 2004 2006 2007 2008 2009 ( Nguồn : ) Nhìn vào biểu đồ ta thẩy r , thu nhập bình quân của ngƣời Mỹ đang tâng lên, ( từ năm 2000 là 35.000$ , sau đĩ liên tục tăng đến năm 2008 đã là hơn 47.000$, sau đĩ do khủng hoảng kinh tế tồn cầu nên năm 2009 đã giảm nhẹ xuống là 45.000%). Tuy nhiên, phân bố thu nhập của nƣớc Mỹ khơng đƣợc đồng đều, chỉ cĩ khoảng 4% dân Mỹ là những ngƣời giàu, cĩ mức thu nhập nhiều triệu đơ la mỗi năm, cịn đại đa số nhân dân lao động của Mỹ cĩ số thu nhập khơng đƣợc cao. Đều này cĩ thể do trình độ học vấn, về cơ sở vật chất của từng nơi, từng khu vực khác nhau, sẽ tạo nên năng suất lao động khác nhau do đĩ thu nhập cũng sẽ khác nhau. So sánh với mức thu nhập bình quân đầu ngƣời của các nƣớc khác cĩ nền kinh tế phát triển thì Mỹ vẫn cho thấy lợi thế cạnh tranh của mình. Đĩ là một lý do cĩ lợi cho các doanh nghiệp muốn xuất khẩu hàng sang thị trƣờng này. 13 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  14. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Sự khác nhau này sẽ ảnh hƣởng đến khả năng mua sắm và tiêu d ng trong khu vực đĩ. Chỉ số giá tiêu dùng: Chỉ số giá tiêu dùng của Mỹ từ 1/2007 - 10/2010 Nhìn vào biểu đồ ta thấy, CPI của Mỹ cĩ những biến động lớn vào năm 2008 và đầu năm 2009 những cĩ xu hƣớng bình ổn trở lại cuối năm 2009 và đầu năm 2010. Nền kinh tế Mỹ trong thời gian này khơng ổn định, lạm phát cao, đồng USD bị mất giá. Tỷ giá hối đối: 1 USD 20.995 VNĐ ( số liệu tháng 11 năm 2010 ) tạo điều kiện đẩy mạnh xuất khẩu, giảm nhập khẩu Nền kinh tế Mỹ đang cĩ dấu hiệu phục hồi và phát triển mạnh sau cơn suy thối Đây là cơ hội lớn để mở rộng kinh doanh qua thị trƣờng đầy tiềm năng này. 14 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  15. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 * Mơi trƣờng chính trị và pháp luật. Tình hình chính trị: Mỹ là nƣớc cĩ một cấu trúc chính trị phức tạp, với quyền phán xét đối với một hoạt động hay một bang đƣợc chia cho nhiều cơ quan cĩ thẩm quyền ra quyết định khác nhau, một số cơ quan đƣợc bầu ra, một số là do chỉ định. Chính quyền liên bang theo thể thức tam quyền phân lập gồm cĩ ba bộ máy: bộ máy hành pháp (do Tổng thống đứng đầu), bộ máy lập pháp (Quốc hội) và bộ máy tƣ pháp (do Tịa án Tối cao đứng đầu). Thời gian gần đây tình hình chính trị tại Mỹ khá ổn định,măc d vẫn cịn nhiều trƣờng hợp khủng bố. ( Theo thống kê thì 1 năm Mỹ cĩ khoảng 58 vụ khủng bố). Hệ thống chính trị với bộ máy nhà nƣớc cĩ cấu trúc phức tạp nên việc giải quyết một vấn đề nào đĩ cũng rất phiền phức. Nhƣng cĩ một điểm nổi bật chính là dân chủ, chính quyền chịu nghe ý kiến của dân. Một cơ hội mà Việt Nam cĩ đƣợc từ chính quyền Mỹ là một quan hệ tốt cả về chính trị lẫn kinh tế. Đây là cơ hội trong việc xúc tiến hoạt động thƣơng mại với Mỹ để nhận đƣợc những ƣu đãi và gia nhập vào các hiệp hội kinh tế của Mỹ để cĩ nhiều cơ hội phát triển hơn về sau. Hệ thống pháp luật. - Các luật lệ, quy định: Hoa Kỳ là một nƣớc cộng hồ liên bang gồm 50 bang. Ngồi hệ thống pháp luật liên bang, mỗi bang đều cĩ hệ thống pháp luật riêng nhƣng khơng đƣợc trái với Hiến pháp của liên bang. Trong trƣờng hợp cĩ sự mâu thuẫn giữa luật liên bang và luật bang hoặc luật địa phƣơng, thì luật liên bang sẽ cĩ hiệu lực. Và cĩ những trƣờng hợp phải áp dụng luật liên bang, luật từng bang hoặc cĩ thể cả hai. Các hoạt động xuất nhập khẩu chịu sự điều tiết trực tiếp và chủ yếu của hệ thống luật liên bang. Cĩ một số bang cĩ quy định về luật mơi trƣờng khắc khe hơn một số bang khác. + Các rào cản thương mại: Để hạn chế sự cạnh tranh của nƣớc ngịai trên thị trƣờng Hoa Kỳ cũng nhƣ bảo vệ lợi ích của các doanh nghiệp trong nƣớc, Mỹ đã áp dụng nhiều mức thuế quan và hạn ngạch để điều tiết thƣơng mại. Các mức thuế hầu hết đƣợc áp dụng với những nƣớc thành viên Tổ chức thƣơng mại thế giới (WTO) và những nƣớc tuy chƣa phải là thành viên WTO nhƣng đã ký hiệp định thƣơng mại song phƣơng với Hoa Kỳ. 15 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  16. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 + Chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập: Khơng cho nƣớc cộng sản hƣởng GSP trừ phi: các sản phẩm của nƣớc đĩ đƣợc hƣởng đối xử khơng phân biệt (MFN); nƣớc đĩ là thành viên của WTO và là thành viên của Quĩ Tiền tệ Quốc tế (IMF); nƣớc đĩ khơng bị thống trị hoặc chi phối bởi cộng sản quốc tế + Các hiệp định thương mại tự do song phương: hàng hố nhập khẩu vào Hoa Kỳ từ những nƣớc cĩ hiệp định thƣơng mại tự do với Hoa Kỳ đều đƣợc miễn thuế nhập khẩu hoặc cĩ mức thuế thấp hơn nhiều so với mức thuế MFN + Các rào cản phi thuế quan: Ngồi việc áp dụng biểu thuế quan, Mỹ cịn thiết lập một số hàng rào phi thuế quan để hạn chế hàng nhập khẩu. Hàng rào phi thuế quan gồm các rào cản về kỹ thuật thuế chống phá giá và thuế đối kháng cũng nhƣ hạn ngạch nhập khẩu nhằm buộc các nhà sản xuất, phân phối, bán lẻ cũng nhƣ những nƣớc xuất khẩu phải chịu trách nhiệm tuyệt đối với những khuyết tật của sản phẩm mà gây hại cho ngƣời tiêu d ng. + Thuế theo hạn ngạch: Hàng hố nhập khẩu nằm trong phạm vi hạn ngạch cho phép đƣợc hƣởng mức thuế thấp hơn, nếu vƣợt quá hạn ngạch phải chịu mức thuế cao hơn nhiều và cĩ hệ quả nhƣ cấm nhập khẩu. + Thuế chống phá giá: là lọai thuế đánh vào hàng hĩa nhập khẩu để bán ở Hoa Kỳ với giá thấp hơn giá trị đúng trên thị trƣờng, tức là thấp hơn giá bình thƣờng bán ở nƣớc sản xuất. Thuế chống phá giá đƣợc áp dụng khi: - Một số luật bảo vệ ngƣời tiêu dùng mà đƣợc xem nhƣ là hàng rào phi thuế quan: + Luật An tồn Sản phẩm Tiêu dùng (Consumer Product Safety Act) + Luật liên bang về các chất nguy hiểm (Federal Hazardous Substances Act) + Luật về đĩng gĩi phịng ngộ độc (Poison Prevention Packaging Act) + Luật về thực phẩm, dược phẩm, và mỹ phẩm Hệ thống pháp luật phức tạp, hàng rào thuế quan gay gắt gây nên khĩ khăn khi quan hệ với Mỹ về mọi lĩnh vực. * Mơi trƣờng Cơng nghệ - Hoa Kỳ đã và đang đi đầu trong việc nghiên cứu và sáng tạo cơng nghệ khoa học kỹ thuật. 16 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  17. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 - Tốc độ phát triển nhanh của khoa học – kỹ thuật – cơng nghệ: Ngày càng nhiều ý tƣởng nghiên cứu đem lại kết quả và thời gian từ khi cĩ ý tƣởng mới đến việc khi thực hiện thành cơng đƣợc rút ngắn nhanh trĩng và thời gian áp dụng thành cơng trong sản xuất cũng ngắn lại. - Xu hƣớng chuyển giao cơng nghệ: diễn ra nhanh chĩng và mạnh mẽ Khoa học Cơng nghệ phát triển mạnh tạo ra cơ hội cho các Doanh Nghiệp cĩ thế tiếp cận đƣợc với nhiều cơng nghệ mới, giúp tăng sản lƣợng sản xuất, tăng chất lƣợng cho sản phẩm, giảm chi phí sản xuất, và cho phép tạo ra các sản phẩm mới. Đồng thời cũng đem lại nhiều thách thức : địi hỏi phải liên tục cập nhật, đổi mới cơng nghệ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hang và khơng bị đối thủ cạnh tranh lấn áp * Mơi trƣờng tự nhiên. - Vị trí địa lý: Hoa Kỳ nằm ở Bắc Mỹ, phía đơng là Bắc Đại Tây Dƣơng, phía tây là Bắc Thái Bình Dƣơng, phía bắc tiếp giáp với Canada, và phía nam tiếp giáp với Mêhicơ. Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ là một nƣớc cộng hịa gồm 50 bang. Diện tích Hoa Kỳ là 9.826.630km2. Mỹ là nƣớc cĩ diện tích lớn thứ tƣ trên thế giới. Nhƣ vậy, Mỹ cĩ điều kiện thuận lợi phát triển các mặt hàng về thủy hải sản, du lịch, hệ thống giao thơng đƣờng thủy rộng lớn cĩ thể buơn bán với các quốc gia trên thế giới. Ngịai ra do nằm xa các quốc gia khác nên ít chịu ảnh hƣởng của chiến tranh, xung đột nên khi kinh doanh cĩ thể tập trung tối đa để phát triển kinh tế. Đồng thời do tiếp giáp với các thị trƣờng lớn nhƣ Mehico, Canada nên cĩ nhiều cơ hội thâm nhập thị trƣờng , hợp tác , liên doanh - Địa hình: Cĩ thể chia Hoa Kỳ thành ba v ng chính: v ng đồng bằng ven biển Đại Tây Dƣơng và Vịnh, v ng đất trũng nội địa (một phần tách ra thành v ng đồng bằng lớn và những đồng bằng sâu trong nội địa), và v ng Canadian Shield (Lá chắn Canada). - Khí hậu: Nhìn chung, phần lớn miền bắc và miền đơng cĩ khí hậu lục địa ơn hồ, với m a hè ấm áp và m a đơng lạnh giá. Phần lớn miền nam cĩ khí hậu ẩm ƣớt cận nhiệt đới với m a đơng ơn hồ và m a hè dài, nĩng và ẩm ƣớt. 17 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  18. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Do cĩ đa dạng các lọai khí hậu nên Mỹ cĩ thể trồng nhiều loại cây trồng. Tuy nhiên Mỹ lại khĩ phát triển các dạng cây trồng nhịêt đới nhƣ café, lúa nƣớc, xịai, thanh long, Ngƣợc lại Việt Nam lại cĩ nhiều ƣu thế hơn. Đồng thời nếu kinh doanh, hay xuất khẩu nơng phẩm sang Mỹ sẽ khĩ khăn trong việc bảo quản các loại sản phẩm, đặc biệt là các loại thực phẩm, từ đĩ phát sinh ra rất nhiều chi phí khi tiến hành kinh doanh quốc tế. Với những điều kiện tự nhiên kể trên, cĩ thể thấy Mỹ cĩ nhiều hạn chế trong việc phát triển nơng nghiệp, nhất là các cây trồng nhiệt đới nhƣ cà phê, cacao, lúa nƣớc nhƣng nhu cầu sử dụng café lại rất cao. * Mơi trƣờng văn hĩa –xã hội. - Mỹ là 1 nƣớc đa văn hĩa. - Mỹ chủ yếu là d ng tiếng Anh và một số ít d ng tiếng Tây Ban Nha. - Tơn giáo(thống kê năm 2009): - Đạo đức, thẫm mỹ, lối sống, nghề nghiệp:Ngƣời Mỹ cĩ xu hƣớng làm việc nhiều giờ hơn mỗi năm so với cơng nhân tại các quốc gia phát triển khác, d ng ngày lễ và nghỉ phép ít hơn và ngắn hơn. Do cĩ đa dạng tơn giáo, cũng nhƣ đa dạng chủng tộc dẫn đến hình thành nhiều nhĩm văn hĩa khác nhau. Xung đột tơn giáo, dân tộc thƣờng xuyên xảy ra cộng với nạn phân biệt chủng tộc càng nặng nề. Nhƣng đây cũng là một ƣu điểm của Mỹ, phát triển kinh tế đa dạng các loại hình kinh doanh do đĩ cần phải tìm hiểu kỹ về văn hĩa 18 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  19. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Mỹ để cĩ chiến lƣợc kinh doanh cụ thể mà khơng gây phản cảm đối với ngƣời tiêu d ng. Ví dụ: phần lớn ngƣời Mỹ theo đạo Tin lành nên trong các mẩu quảng cáo hay bao bì, slogan của các mặt hàng phải tránh để các biểu tựơng hay hình ảnh xúc phạm đến tín ngƣỡng của họ . b) Mơi trường vi mơ. * Khách hàng Các sản phẩm tơm chế biến và tơm đơng lạnh ngày càng đƣợc ngƣời tiêu d ng Mỹ ƣa chuộng. Trong thực đơn của nhiều nhà hàng, các mĩn ăn chế biến từ tơm ngày càng phổ biến, điều đĩ càng đặc biệt khi khách hàng của cơng ty đang nhắm đến chính là thị trƣờng tiêu d ng của ngƣời dân và các nhà hàng. Nhƣng khơng vì thế mà thị trƣờng tiêu d ng ở Mỹ bớt khĩ tính. Hầu nhƣ ngƣời tiêu d ng Mỹ ngày càng quan tâm đến việc đánh bắt thủy hải sản và hậu quả đối với mơi trƣờng và xã hội của việc đánh bắt đĩ. Vấn đề quan tâm này thƣờng đƣợc hƣớng vào các nhà bán lẻ chính và các nhà bán lẻ này phải đảm bảo rằng các nhà cung cấp chứng minh đƣợc nguồn gốc xuất xứ các sản phẩm đƣợc sản xuất. Hành vi tiêu d ng của ngƣời Mỹ ngày càng thay đổi thất thƣờng theo giá cả quốc tế và cấu trúc nhập khẩu của Mỹ. Tuy nhiên, mặt hàng tơm bĩc vỏ ƣớp đá hoặc đơng lạnh vẫn là sản phẩm ƣa thích của ngƣời tiêu d ng Mỹ, và tập trung tiêu thụ nhiều hơn các chủng loại tơm cỡ nhỏ, giá rẻ và những chủng loại tơm cĩ giá trị gia tăng nhƣ đã chế biến sẵn rất tiện lợi, và tốn ít thời gian chế biến. Vì thế đây chính là một lợi thế cho cơng ty khi triển khai bán lẻ thị trƣờng Tơm tại Mỹ. * Nhà cung ứng. Hiện nay nhà cung ứng tơm nguyên liệu cho cơng ty chu yếu tập trung tại thị trƣờng trong nƣớc. Việt Nam là nƣớc cĩ bờ biển dài với khoảng 3300km và nhiều biển đảo, hơn nữa do cấu tạo địa lý nên cĩ rất nhiều v ng nƣớc lợ ven biển cĩ thể cho năng xuất nuơi tơm cao. Nhiều cơng ty đáp ứng đƣợc yêu cầu của các thị trƣờng quốc tế về chất lƣợng, mức độ an tồn vệ sinh thực phẩm, an tồn hải sản, đáp ứng các tiêu chuẩn HACCP 19 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  20. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Cĩ kinh nghiệm trong nuơi trồng các sản phẩm hữu cơ (đặc biệt tơm h m, hiện nay đã cĩ kinh nghiệm trong nuơi trồng nhiều sản phẩm khác) Tất cả điều đĩ tạo cho cơng ty cĩ đƣợc sự yên tâm lâu dài về các nhà cung ứng trong tƣơng lai. * Đối thủ cạnh tranh hiện tại. 6 tháng đầu năm 2011, Mỹ đã nhập khẩu 510.219 pound tơm, tăng 1,9% về khối lƣợng so với c ng kỳ năm 2010. Dƣới đây là danh sách 10 nhà cung cấp tơm hàng đầu vào thị trƣờng Mỹ trong 6 tháng đầu năm 2011. Thái Lan: Bất chấp lũ lụt đã gây thiệt hại khoảng 50.000 – 60.000 tấn tơm vào tháng 5 và 6/2011, cao điểm của vụ thu hoạch bị đẩy l i vào tháng 7, ngành tơm Thái Lan vẫn chứng tỏ đƣợc sức mạnh của mình trên thị trƣờng Mỹ. 6 tháng đầu năm 2011, Mỹ đã nhập khẩu 168.905 pound tơm của Thái Lan, giảm 4,4% so với c ng kỳ năm ngối, tuy nhiên, Thái Lan vẫn là nhà cung cấp đứng đầu vào thị trƣờng này. Indonesia: So với năm 2009 và 2010, triển vọng nguồn cung 6 tháng đầu năm 2011 đƣợc cải thiện r rệt ở Indonesia. Indonesia đã cung cấp 77.699 pound tơm các loại vào thị trƣờng Mỹ, tăng 19,8% so với c ng kỳ năm ngối. Những con số này đã đƣa Indonesia đứng vị trí thứ 2 trong top 10 nhà cung cấp tơm hàng đầu vào Mỹ. Ecuador: 20 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  21. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Sau Thái Lan và Indonesia, với khối lƣợng xuất khẩu đạt 76.991 pound, giảm 2,3% so với c ng kỳ năm ngối, Ecuador vẫn là nhà cung cấp tơm lớn thứ 3 tại thị trƣờng Mỹ trong 6 tháng đầu năm 2011. Việt Nam: 6 tháng đầu năm 2011, dịch bệnh đã ảnh hƣởng lớn đến 53.000 ha diện tích tơm nuơi ở 7 tỉnh trong khu vực ĐBSCL, chiếm gần 10% diện tích thả nuơi và hơn 98% diện tích thiệt hại của cả nƣớc. Tuy nhiên, Việt Nam vẫn là nhà cung cấp đứng ở vị trí thứ 4 với khối lƣợng xuất khẩu vào Mỹ đạt 37.110 pound, tăng 21,4% so với c ng kỳ năm 2010. Trung Quốc. Trung Quốc - nhà cung cấp lớn thứ năm đã xuất khẩu đƣợc 35.234 pound tơm các loại vào thị trƣờng Mỹ, giảm 13,8% về khối lƣợng (40.851 pound) so với c ng kỳ năm 2010. Nhƣng con số này chắc chắn sẽ cịn thay đổi nhiều vào cuối năm 2011. Ấn Độ. Trong khi nguồn cung từ nƣớc ngồi gặp nhiều khĩ khăn trong việc đáp ứng nhu cầu của thị trƣờng, đặc biệt là nguồn cung châu Á thì Ấn Độ lại trở thành nhà cung cấp quan trọng nhờ vào bất lợi của các đối thủ cạnh tranh và sự tích cực đầu tƣ cơng nghệ mới trong sản xuất. 6 tháng đầu năm 2011, nƣớc này đã cung cấp 32.972 pound tơm vào thị trƣờng Mỹ, tăng 106,9% về khối lƣợng so với c ng kỳ năm 2010. Malaysia. Nửa đầu năm 2011, Mỹ đã nhập khẩu 20.357 pound tơm từ Malaysia, tăng 1,6% về khối lƣợng (20.042 pound) so với c ng kỳ năm ngối, đƣa nƣớc này tiến đến vị trí thứ 7 trong top 10 nhà cung cấp tơm hàng đầu vào thị trƣờng Mỹ. Mexico. 6 tháng đầu năm 2011, Mỹ đã nhập khẩu 14.808 pound tơm từ Mexico, giảm 36,3% về khối lƣợng so với c ng kỳ 2010. Theo một số nguồn tin, cĩ thể m a vụ tơm tại Mexico sẽ phải chịu thiệt hại nặng do bệnh đốm trắng lan rộng nghiêm trọng. Nếu thơng tin này là thật thì nguồn cung tơm cho thị trƣờng Mỹ sẽ giảm trong những tháng cuối năm 2011. Peru. Peru đã cung cấp 10.723 pound tơm sang thị trƣờng Mỹ trong 6 tháng đầu năm 2011, tăng 15,5% về khối lƣợng (9.288 pound) so với c ng kỳ năm 2010. Tơm Peru đang đƣợc ƣa chuộng tại Mỹ do đƣợc nuơi tự nhiên hơn và hƣơng vị thơm ngon hơn. Guana. 21 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  22. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Với tổng khối lƣợng xuất khẩu là 8.825 pound vào thị trƣờng Mỹ trong 6 tháng đầu năm 2011, giảm 7,2% (9.508 pound) so với c ng kỳ năm ngối, Guana đứng ở vị trí cuối c ng trong top 10 nhà cung cấp tơm hàng đầu vào thị trƣờng Mỹ. Năm 2010, Mỹ đã nhập khẩu 17.227 pound tơm từ Guana. Thị trƣờng Mỹ ngày càng tăng mạnh khi mối đe dọa từ suy thối kinh tế đang dần bị đẩy l i và ngƣời tiêu d ng cĩ nhu cầu cao. * Sản phẩm thay thế. Ngƣời Mỹ cĩ thu nhập cao và nhu cầu sử dụng thủy sản rất đa dạng. Thơng thƣờng, tiêu thụ tơm giảm từ tháng 1 đến tháng 5, và sau đĩ thì sức tiêu thụ tăng cao hơn đến tháng 12, kéo theo đĩ là những mặt hàng thủy sản thay thế khác nhƣ: Cá da trơn, cua Tuy nhiên, tốc độ tăng trƣởng chậm của nền kinh tế Mỹ đã làm ảnh hƣởng đến ngành dịch vụ nhà hàng, một trong những kênh tiêu thụ chính yếu đối với các sản phẩm tơm, và vì thế đã kéo theo sở thích hành vi tiêu d ng của ngƣời dân Mỹ. * Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn Đĩ là các đối thủ tiềm ẩn sắp thâm nhập vào thị trƣờng tơm ở Mỹ. Nhƣng thuận lợi mà Hoa Kỳ cĩ chính là một nền kinh tế phát triển nhất trên thế giới, luơn cĩ đủ khả năng gây ảnh hƣởng đến nền kinh tế của tất cả các nƣớc trên thế giới. Các đối thủ tiềm ẩn này cũng cĩ thể là những nƣớc phụ thuộc hồn tồn vào việc nhập khẩu tơm thủy sản từ nƣớc ngồi. Họ sẽ lơi kéo nhà cung ứng, khách hàng về phía họ. Một đối thủ ẩn mà Hoa Kỳ cũng phải đặc biệt quan tâm. Ta cĩ bảng tính điểm cho các yếu tố bên ngồi. Yếu tố Tầm quan Phân loại Số điểm trọng quan trọng 1. Mối quan hệ giữa Việt Nam vơi Mỹ. 0.08 3 0.35 2. Khủng hoảng kinh tế tài chính thế 0.08 3 0.25 giới 3. Các rào cản thuế quan và phi thuế 0.12 2 0.23 quan 4. Thị hiếu và nhu cầu tiêu thụ của 0.12 3 0.35 ngƣời tiêu d ng 22 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  23. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 5. Cĩ nhiều đối thủ cạnh tranh 0.10 3 0.31 6. Tính thời vụ 0.09 2 0.18 7. Chính sách khuyến khichs xuất khẩu 0.11 4 0.44 của nhà nƣớc và hộ trợ từ VASEP 8. Sự thay đổi của tỷ giá hối đối. 0.10 3 0.30 9. Lạm phát 0.09 2 0.18 10. Cơng nghệ mới 0.09 2 0.18 TỔNG ĐIỂM. 1.00 2.76 2. Các yếu tố bên trong. Với năng lực sản xuất của Cơng ty đã đƣợc là 10.000 tấn sản phẩm/năm. Cơng ty đã chế biến đƣợc các mặt hàng thủy sản giá trị gia tăng, tạo bƣớc ngoặt trong việc thực hiện chỉ tiêu kim ngạch xuất khẩu. Xƣởng sản xuất và hệ thống máy mĩc thiết bị đã đƣợc hồn thiện nhằm thỏa mãn ngày càng tốt hơn nhu cầu của khách hàng và tạo bƣớc phát triển bền vững cho doanh nghiệp. Cơng ty cũng đã xây dựng và đƣa vào áp dụng hệ thống quản lý chất lƣợng đáp ứng các yêu cầu thực phẩm quốc tế nhƣ HACCP, GMP, BRC (Global Standard for Food Safety), ISO 9001:2000. Cơng ty đã xây dựng mới và đƣa vào sử dụng kho trữ đơng cơng suất 1.000 tấn, nâng tổng cơng suất trữ đơng lên 1.500 tấn. Hệ thống kho trữ đơng luơn bảo đảm chất lƣợng thành phẩm theo đúng tiêu chuẩn quản lý chất lƣợng. Cơng ty đã nâng cấp phịng thí nghiệm và đƣợc cơng nhận đạt tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 (Mã số: VILAS 365), đồng thời nâng cấp phiên bản ISO 9001:2000 lên ISO 9001:2008. Nhà máy chế biến thủy sản của Cơng ty Cổ phần Thủy sản Cửu Long đặt tại tỉnh Trà Vinh trong khu vực đồng bằng sơng Cửu Long. Nằm ở hạ lƣu, giữa sơng Tiền và sơng Hậu, với hơn 65 km bờ biển tiếp giáp với Biển Đơng, tỉnh Trà Vinh là nơi cung cấp dồi dào nguồn thủy sản, đặc biệt là tơm sú nuơi với diện tích nuơi khoảng 25.000 ha mặt nƣớc và sản lƣợng thu hoạch đạt hơn 18.000 tấn. 23 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  24. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Với vị trí địa lý nằm cạnh trục giao thơng đƣờng bộ và đƣờng thủy và cách v ng nguyên liệu chƣa đến 30 km, Cuulong Seapro rất thuận lợi trong việc vận chuyển nguyên liệu để chế biến cũng nhƣ thành phẩm để tiêu thụ. `Với kinh nghiệm cĩ đƣợc qua hơn 20 năm hoạt động trong lĩnh vực chế biến và xuất khẩu thủy sản, Cuulong Seapro đã đáp ứng đƣợc yêu cầu và tạo đƣợc lịng tin nơi khách hàng tại các thị trƣờng lớn nhƣ Nhật Bản, Bắc Mỹ, EU, Với mơi trƣờng văn hĩa doanh nghiệp hài hịa kết hợp với đội ngũ cơng nhân cĩ tay nghề cao và cĩ nhiều năm kinh nghiệm hứa hẹ sẽ mạng lại nội lực rất lớn cho cơng ty trong thời gian tới. Ta cĩ bảng tính điểm cho các yếu tố bên trong. Yếu tố Tầm quan Phân loại Số điểm trọng quan trọng 1. Cơ sở vật chất kỹ thuật 0.08 3 0.23 2. Nguyên liệu đầu vào 0.08 3 0.25 3. Đội ngũ và trình độ nhân viên 0.08 3 0.23 4. Chiến lƣợc sản phẩm 0.09 4 0.35 5. Chiến lƣợc xuất khẩu ph hợp 0.07 3 0.22 6. Mối quan hệ với khách hàng 0.09 4 0.34 7. Thƣơng hiệu trên thị trƣờng. 0.08 1 0.08 8. Kinh nghiệm lâu năm trong ngành 0.07 3 0.21 9. Cơng ty đặt trong v ng nuơi tơm chính 0.07 3 0.21 và dồi dào của cả nƣớc. 10. Khả năng cạnh tranh với các cơng ty 0.08 2 0.16 nƣớc ngồi 11. Hoạt động nghiên cứu và phát triển 0.07 1 0.07 12. Hoạt động Marketing 0.07 1 0.07 13. Giá cả cạnh tranh 0.08 3 0.23 TỔNG ĐIỂM. 1.00 2.64 24 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  25. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 VI. Ma trận SWOT. Điểm mạnh (S): - Cĩ mối quan hệ tốt với khách hàng - Sản phẩm chất lƣợng cao, đạt nhiều chứng nhận quốc tế (ISO 9001:2008, HACCP, SSOP ) - Cơng ty đặt trong v ng nuơi tơm chính. - Luơn cĩ thứ hạng cao trong tốp các cơng ty thủy sản xuất khẩu. - Ban quản giàu kinh nghiệm, cĩ tinh thần trách nhiệm cao. - Chiến lƣợc xuất khẩu ph hợp. - Cơ sở vật chất, kỹ thuật đạt têu chuẩn quốc tế. Điểm yếu (W): - Việc khai thác thị trƣờng Mỹ là cịn chậm so với các đối thủ. - Sản phẩm của cơng ty trên thị trƣờng Mỹ cịn mới mẻ. - Cơng tác nghiên cứu, Marketing cịn đơn giản kém hiệu quả. - Nhân viên ở thị trƣờng này vẫn cần phải đào tạo nhiều. - Chi phí sản xuất cịn khá cao. - Thiếu nguồn nguyên liệu giữa hai m a thu hoạch - Thiếu hợp tác giữa các nhà xuất khẩu, do đĩ khơng cĩ thế mạnh trong việc mặc cả giá - Hầu nhƣ khơng cĩ thƣơng hiệu, và hầu nhƣ khơng cĩ danh tiếng - Thiếu kinh nghiệm và kỹ năng trong các kế hoạch sản xuất dài hạn - Thiếu vốn đầu tƣ Cơ hội (O): - Mối quan hệ giữa Việt Nam với Mỹ ngày càng phát triển tốt đẹp. - Việc Việt Nam gia nhập WTO đem lại nhiều lợi thế lớn cho các doanh nghiệp khi đƣợc bảo hộ. - Việt- Mỹ đã cĩ nhiều hiệp định song phƣơng và đa phƣơng tạo điều kiện thúc đẩy mơi trƣờng hợp tác kinh doanh của hai nƣớc. - Các chính sách khuyến khích của nhà nƣớc và hộ trợ từ VASEP dành cho các doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản. - Nhu cầu tiêu d ng thủy sản của thị trƣờng Mỹ vẫn cịn rất lớn và đầy tiềm năng. Thách thức (T): - Sự cạnh tranh ngày càng gay gắt của các doanh nghiệp đối thủ trong và ngồi nƣớc. 25 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  26. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 - Các yêu cầu về VSATTP và dƣ lƣợng kháng sinh của thị trƣờng xuất khẩu ngày càng nhiều và khắt khe. - Cịn phụ thuộc vào tính m a vụ. - Chịu sự cạnh tranh gay gắt từ sân chơi bình đẵng khi gia nhập WTO. - Bị đánh nhiều lọai thuế nhập khẩu từ chính phủ Mỹ. - Chịu nhiều khoản phí khác. Bảng phân tích SWOT. Điểm mạnh (S): Điểm yếu (W): - Cĩ mối quan hệ tốt với - Việc khai thác thị khách hàng. trƣờng Mỹ là cịn chậm - Sản phẩm chất lƣợng so với các đối thủ. cao, đạt nhiều chứng nhận - Sản phẩm của cơng quốc tế (ISO 9001:2008, ty trên thị trƣờng Mỹ HACCP, SSOP ) cịn mới mẻ. - Cơng ty đặt trong v ng - Cơng tác nghiên cứu, nuơi tơm chính. Marketing cịn đơn giản - Luơn cĩ thứ hạng cao kém hiệu quả. trong tốp các cơng ty thủy - Nhân viên ở thị sản xuất khẩu. trƣờng này vẫn cần phải - Ban quản giàu kinh đào tạo nhiều. nghiệm, cĩ tinh thần trách - Chi phí sản xuất cịn nhiệm cao. khá cao. - Chiến lƣợc xuất khẩu - Thiếu nguồn nguyên ph hợp. liệu giữa hai m a thu - Cơ sở vật chất, kỹ thuật hoạch. đạt têu chuẩn quốc tế. - Thiếu vốn đầu tƣ Cơ hội (O): (S-O) (W-O) - Mối quan hệ giữa Việt Nam - Áp dụng các cơng nghệ - Cố gắng nâng cao uy với Mỹ ngày càng phát triển tốt mới vào sản xuất để giảm tin thƣơng hiệu bằng đẹp. số lƣợng cơng nhân bậc cách ứng dụng KH KT - Việc Việt Nam gia nhập thấp, tiết kiệm chi phí sản vào việc PR, quảng cáo. WTO đem lại nhiều lợi thế lớn suất, làm giảm giá thành - Nâng cao chất lƣợng sản phẩm. cho các doanh nghiệp khi đƣợc sản phẩm bằng cách cải 26 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  27. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 bảo hộ. - Tập trung sản xuất và thiện máy mĩc. - Việt- Mỹ đã cĩ nhiều hiệp xuất khẩu sản phẩm tơm - Tuyển lao động cĩ tay định song phƣơng và đa phƣơng thế mạnh của cơng ty, và nghề, đáp ứng đƣợc nhu bên Mỹ khơng thể sản xuất cầu cơng việc cao, cĩ tạo điều kiện thúc đẩy mơi đƣợc. thể sử dụng lao động trƣờng hợp tác kinh doanh của - Sản xuất những sản phẩm ngay tại nƣớc sở tại, đặc hai nƣớc. chất lƣợng cao đáp ứng biệt với đội ngũ quản lý - Các chính sách khuyến khích đƣợc nhu cầu ngày càng cấp cao. của nhà nƣớc và hộ trợ từ cao của khách hàng khi thu - Tăng cƣờng hiểu biết VASEP dành cho các doanh nhập bình quân của họ thêm về văn hĩa Mỹ nghiệp xuất khẩu thủy sản. tăng lên qua các kênh nhƣ - Mở rộng quy mơ kinh - Nhu cầu tiêu d ng thủy sản Internet, tivi, báo chí, doanh, thúc đẩy hoạt động của thị trƣờng Mỹ vẫn cịn rất xuất khẩu, giảm nhập khẩu lớn và đầy tiềm năng. - Đƣa ra chiến lƣợc để xây dựng văn hĩa thƣơng hiệu Việt lâu dài. Thách thức (T): (S-T) (W-T) - Sự cạnh tranh ngày càng gay - Sử dụng chiến lƣợc : “ - Nâng cao uy tín gắt của các doanh nghiệp đối thủ chi phí thấp”, kết hợp với thƣơng hiệu, và chất trong và ngồi nƣớc. số lƣợng lao động dồi dào, lƣợng sản phẩm để cải - Các yêu cầu về VSATTP và tạo dƣng nguồn nguyên thiện mức độ cạnh dƣ lƣợng kháng sinh của thị liệu ổn định, cơ cấu quản tranh. lý tốt để nâng cao sức cạnh - Tăng cƣờng hiểu biết trƣờng xuất khẩu ngày càng tranh. hơn về văn hĩa tại Mỹ nhiều và khắt khe. - Tăng cƣờng số lƣợng lao với đủ loại chủng tộc - Cịn phụ thuộc vào tính m a động với đủ loại chủng - Phân bố lao động hợp vụ. tộc, với đa số là lao động lý giữa các v ng tại - Chịu sự cạnh tranh gay gắt từ Mỹ để hiểu hơn về văn hĩa nƣớc sở tại. sân chơi bình đẵng khi gia nhập Mỹ, để đƣợc hƣởng ƣu đãi - Tuyển dụng LĐ tại WTO. trong chính sách Pháp Luật Mỹ đề đƣợc hƣởng ƣu Mỹ - Bị đánh nhiều lọai thuế nhập đãi trong chính sách PL. - Tiến hành phân đoạn thị khẩu từ chính phủ Mỹ. trƣờng, từ đĩ đƣa ra chiến - Chịu nhiều khoản phí khác. lƣợc kinh doanh ph hợp với từng v ng, từng nhĩm đối tƣợng 27 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  28. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 B. ĐÀM PHÁN VÀ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG. I. Lựa chọn phƣơng thức giao dịch. 1) Xuất khẩu: a) Thuận lợi: Việt Nam là một nƣớc cĩ nhiều lợi thế về tự nhiên nên sản lƣợng nuơi trồng thủy sản rất lớn, thêm vào đĩ Cơng Ty cũng cĩ nguồn cung nguyên vật liệu một cách ổn định, nhiều cả vể chất lƣợng và số lƣợng, nhất là ở v ng đồng bằng sơng Cửu Long. Sử dụng đƣợc nhiều bài học kinh nghiệm của các DN đi trƣớc để phát triển tốt hơn. Vì Việt Nam đƣợc xem là nƣớc xuất khẩu thủy sản lớn thứ 4 thề giới về sản lƣợng thủy sản xuất khẩu. Ngành xuất khẩu thủy sản Việt Nam hồn tồn cĩ cơ hội phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới với những thuận lợi sẵn cĩ của ngành cũng nhƣ cơ hội thị trƣờng thế giới mang lại. Sản phẩm Tơm Cửu Long cũng là 1 sản phẩm đã tạo đƣợc tiếng vang lớn trong nƣớc cũng nhƣ thị trƣờng quốc tế, đã tạo dựng đƣợc thƣơng hiệu khá vững trên thế giới. b) Khĩ khăn: Bên cạnh cơ hội phát triển và tăng trƣởng xuất khẩu, hội nhập cũng đang tạo ra rất nhiều sức ép với Thủy sản Việt Nam nĩi chung, và Tơm nĩi riêng nhất là việc đảm bảo chất lƣợng vệ sinh an tồn thực phẩm theo tiêu chuẩn quốc tế và việc xây dựng thƣơng hiệu. 2. Đại lý kinh doanh. II. Chuẩn bị đàm phán. Trƣớc khi đàm phán kinh doanh cần phải nghiên cứu thị trƣờng Mơi trƣờng kinh doanh Xác đinh mục tiêu , nhu cầu đàm phán về mục tiêu đàm phán : để đƣa ra sản phẩm của mình đến tận tay ngƣời tiêu d ng với chất lƣợng tốt và giá cả phải chăng, đàm phán để làm sao cho cả hai bên đều cĩ thể đạt đƣợc lợi ích Nhu cầu: bên mua và bên bán sẽ đƣa ra những yêu cầu của mình đối với đối tác  Thống nhất lựa chọn thời gian thanh tốn và địa điểm 28 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  29. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Khi thực hiện đàm phán thì cĩ thể do bên mời đàm phán quyết định các bên cĩ thể đàm phán trực tiếp tại địa điểm định trƣớc thuận tiện và ph hợp nhất.  Thành lập đồn đàm phán và phân cơng nhiệm vụ cho từng thành viên Thành phần đồn đàm phán : • Trƣởng đồn : Phĩ giám đốc cơng ty : đối với những khách hàng lớn thì cĩ thể tham gia đàm phán và kí kết cịn với những khách hàng nhỏ, đại lý, siêu thị bán lẻ sản phẩm thì cĩ thể do nhân viên bán hàng và phát triển thị trƣờng trực tiếp dàm phán và kí kết. • Thành viên : các trƣởng phịng nhƣ P. Kinh Doanh ; P. Bán Hàng; Thƣ ký Phân cơng nhiệm vụ cho từng thành viên • Trƣởng đồn : chuẩn bị nội dung và tham gia đàm phán • Các thành viên : gĩp ý, đƣa ra số liệu thống kê về khả năng cung cấp cũng nhƣ sản phẩm lỗ lãi, mà doanh nghiệp cĩ thể đáp ứng cung cấp sản phẩm cho khách hàng • Thƣ ký ghi chép và chuẩn bị các thủ tục đàm phán và ký kết hợp đồng.  Dự kiến ngân sách dành cho giao dịch đàm phán Ngân sách dự kiến dành cho đàm phán bao gồm chi phí cho đồn đàm phán di chuyển, ăn ở và sinh hoạt cũng nhƣ nơi làm việc và các phƣơng tiện làm việc thuận tiện làm sao để cơng tác đàm phán đạt đƣợc hiệu quả cao nhất Chi trả tiền cơng tác phí cho cơng nhân viên Chuẩn bị các phần quà và chi phí khác làm quà cho đối tác “bơi trơn” cho hoạt động đàm phán đƣợc thuận tiện hơn. 29 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  30. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 1. Hỏi hàng. THƢ MỜI HỢP TÁC KINH DOANH Kính gửi: QƯY KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI TÁC Chúng tơi xin đƣợc giới thiệu và ngỏ lời mời hợp tác kinh doanh!Cơng ty cổ phần thủy sản là một doanh nghiệp chuyên cung cấp Tơm thủy sản và đƣợc nhiều khách hàng trong và ngồi nƣớc đang sử dụng ổn định và hài lịng về chất lƣợng sản phẩm cũng nhƣ dịch vụ của chúng tơi.Nhằm nâng cao hiệu quả phân phối sản phẩm Tơm chất lƣợng cao đến tận tay ngƣời d ng cĩ nhu cầu ở thị trƣờng Mỹ. Chúng tơi trân trọng mời quí cơng ty tham gia vào hệ thống phân phối, bán lẻ sản phẩm Tơm thủy sản của chúng tơi. Điều kiện để hợp tác rất đơn giản: 1.Bạn vào website : 2.Các cơng việc bản phải làm:Khi bạn biết khách hàng cĩ nhu cầu sử dụng sản phẩm Tơm Việt Nam -Gửi cho chúng tơi về thơng tin của khách hàng nhƣ: họ tên, điện thoại/địa chỉ liên hệ.-Tạo điều kiện để khách hàng nhận đƣợc những thơng tin về sản phẩm tơm thủy sản của Việt Nam 3.Hợp tác với chúng tơi bạn đƣợc các quyền lợi sau: -Kinh doanh khơng bỏ vốn trƣớc-Mức hoa hồng hấp dẫn từ 10% - 30% giá trị hợp đồng bán hàng. -Đƣợc thiết kếhỗ trợ kinh phí và tƣ vấn xây dựng mạng lƣới bán lẻ - Đƣợc làm việc và cĩ cơ hội hợp tác với rất nhiều DN tập đồn lớn hàng đầu của Việt Nam Trân trọng kính chào, chúc sức khỏe, rất mong sự hợp tác từ bạn ! Bạn cĩ thể giúp chúng tơi giới thiệu cơ hội này đến bạn bè hoặc ngƣời thân cĩ nhu cầu. kính thƣ Cơng ty cổ phần thủy sản Cửu Long. 30 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  31. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 2. Chào hàng Doanh nghiệp cung cấp hàng mẫu và sản phẩm d ng thử cho khách hàng và các đại lý đƣợc chào hàng. Sau khi chào bán sản phẩm khách hàng cĩ nhu cầu tiêu thụ sẽ yêu cầu về số lƣợng cũng nhƣ giá cả , dựa vào đĩ doanh nghiệp phản ánh mức giá cũng nhƣ khối lƣợng mà mình cĩ thể đáp ứng đƣợc. hai bên sẽ tiến hành đàm phán và thống nhất giá cả cũng nhƣ thời gian giao hàng và phƣơng thức thanh tốn. 3. Hồn giá- chấp nhận Sản phẩm d ng thử nếu đƣợc chấp nhận sẽ đƣợc đối tác phản hồi bƣớc đầu về khối lƣợng và giá cả. DN sẽ xem xét mức giá mà đối tác đề nghị, căn cứ vào tình hình và khả năneg cung cấp sản phẩm của mình DN sẽ cĩ trả lời và thực hiện các bƣớc tiếp để cĩ thể bán đƣợc sản phẩm. 31 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  32. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 4. Ký kết hợp đồng. HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU TƠM THỦY SẢN. Số: Ngày:[NGAY THANG NAM] Hợp đồng này xác nhận việc mua và bán mặt hàng Tơm thủy sản gốc tại Việt Nam. GIỮA: [TEN DOANH NGHIEP] Địa chỉ: [DIA CHI DOANH NGHIEP] Điện thoại: [SO DT] Telex: [SO TELEX] Fax: [SO FAX] Đƣợc đại diện bởi Ơng (bà): [HO VA TEN] Dƣới đây đƣợc gọi là Bên mua. VÀ: cơng ty cổ phần thủy sản Cửu Long. Tên gọi đầy đủ : CƠNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN CỬU LONG. Tên tiếng Anh : CUU LONG SEAPRODUCTS COMPANY. Tên viết tắt : CUULONG SEAPRO. Địa chỉ giao dịch : 36 Bạch Đằng, Phƣờng 4, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà • Trụ sở chính Vinh. • Số điện thoại : 074. 3852321/3852236/ 3852052/ 3853390. • Fax : 074. 3852078. • E-mail : ctythuysancuulong@hcm.vnn.vn 32 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  33. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Văn phịng liên lạc • Địa chỉ : Số 7A Nguyễn Tất Thành, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh. • Số điện thoại : 08. 38269680. • Fax : 08. 39400394. • E-mail : cuulongseapro@hcm.fpt.vn Website : www.cuulongseapro.vn Chủ tịch HĐQT kiêm : Ơng NGUYỄN VĂN BANG Tổng Giám Đốc Dƣới đây đƣợc gọi là Bên bán: Hai bên mua và bán trên đây đồng ý mua và bán mặt hàng dƣới đây theo những điều kiện sau: 1. TÊN HÀNG: Tơm thủy sản đã qua chế biến. 2. QUY CÁCH PHẨM CHẤT HÀNG HĨA: cĩ đi kèm bản chi tiết. 3. SỐ LƢỢNG: [SO LUONG] t y theo sự lựa chọn của ngƣời mua. 4. BAO BÌ ĐĨNG GĨI: 5.GIAO HÀNG: SỐ LƢỢNG 6. GIÁ CẢ: [SO TIEN] USD/tấn [CIF, FOB] Cảng [TEN CANG GIAO HANG] 7. THANH TỐN: Thanh tốn bằng thƣ tín dụng trả ngay khơng hủy ngang Ngƣời mua sẽ mở 1 thƣ tín dụng trả ngay khơng hủy ngang vào tài khoản của Ngân hàng [TEN NGAN HANG] và yêu cầu những chứng từ chuyển nhƣợng sau đây để thanh tốn. 33 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  34. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 - Trọn bộ hĩa đơn thƣơng mại. - Trọn bộ vận đơn sạch hàng đã chất lên tàu. - Giấy chứng nhận trọng lƣợng và chất lƣợng do ngƣời giám sát độc lập phát hành. - Giấy chứng nhận xuất xứ.luật sƣ Thuật – www.luatsudongnama.com - Giấy chứng nhận vệ sinh thực vật. - Giấy chứng nhận khử tr ng. - Bảng kê hàng hĩa( danh sách, số lƣợng) - Giấy chứng nhận vệ sinh trên tàu sẵn sàng cho hàng hĩa vào. 8. KIỂM ĐỊNH TRƢỚC KHI GIAO HÀNG: ngƣời mua cĩ quyền kiển định hàng hĩa trƣớc khi giao hàng. 9. BẢO HIỂM: do ngƣời mua chịu. 10. TRỌNG TÀI: Bất kỳ tranh cãi, bất hịa hay khiếu nại nào phát sinh từ/ liên quan đến hợp đồng này hay vi phạm hợp đồng này mà hai bên mua bán khơng thể hịa giải, thƣơng lƣợng đƣợc, cuối c ng sẽ đƣợc đƣa ra giải quyết tại tịa/trọng tài [TEN TOA AN, TRONG TAI KINH TE] 11. NHỮNG ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG: a/ Tại cảng giao hàng, hàng hĩa sẽ đƣợc xếp lên tàu theo tỷ lệ xếp dỡ là [SO LUONG] tấn trong [SO NGAY] làm việc thời tiết thích hợp, 24 tiếng liên tục, chủ nhật và ngày lễ đƣợc trừ ra trừ khi những ngày nghỉ này đƣợc sử dụng để bốc xếp hàng lên tàu. Nếu thơng báo tàu sẵn sàng đến trƣớc 12 giờ trƣa thì thời gian xếp hàng sẽ bắt đầu ngay vào lúc 13 giờ c ng ngày. Nếu thơng báo tàu sẵn sàng đến sau 12 giờ trƣa nhƣng trƣớc giờ tan sở (17 giờ) thì thời gian xếp hàng sẽ bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng ngày làm việc tiếp theo. 34 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  35. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Những vật chèn lĩt do ngƣời mua hoặc chủ tàu cung cấp và chịu phí tổn.luật sƣ Thuật – www.luatsudongnama.com b/ Việc kiểm kiện trên bờ sẽ do ngƣời bán thực hiện và chịu phí tổn, việc kiểm kiện trên tàu sẽ do ngƣời mua hay chủ tàu chịu trách nhiệm và phí tổn. c/ Mọi dạng thuê tại cảng giao hàng đều do ngƣời bán chịu. d/ Thƣởng phạt do thời gian xếp hàng sẽ đƣợc quy định trong hợp đồng thuê tàu. e/ Tất cả những điều khoản khác sẽ theo hợp đồng thuê tàu . 12. ĐIỀU LUẬT ÁP DỤNG: Hợp đồng này sẽ áp dụng theo luật pháp của [TEN NUOC BAN HANH LUAT] . 13. ĐIỀU KHOẢN BẤT KHẢ KHÁNG: Hợp đồng này áp dụng những điều bất khả kháng trong Điều 01 của ấn bản số 412 do Phịng Thƣơng mại quốc tế phát hành. 14. ĐIỀU KHOẢN KIỂM ĐỊNH: Việc kiểm định, giám sát tại nhà máy, nhà kho về chất lƣợng, trọng lƣợng, số lƣợng bao, tình trạng bao gĩi (bao bì và hộp) của số gạo trắng gốc Việt Nam này sẽ do Vinacontrol tải Việt Nam đảm nhiệm, phí tổn kiểm định này sẽ do bên bán chịu. 15. NHỮNG ĐIỀU KHOẢN KHÁC Tất cả những thuật ngữ thƣơng mại d ng trong hợp đồng này đƣợc diễn giải theo ấn bản 1990 và những phụ lục của nĩ. Hợp đồng bán hàng này đƣợc làm tại [DIA DIEM] vào ngày [NGAY THANG NAM], hợp đồng này lập thành 4 (bốn) bản, bản gốc bằng tiếng Anh, mỗi bên giữ 2 (hai) bản. BÊN MUA BÊN BÁN 35 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  36. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc o0o HỢP ĐỒNG ĐẠI LÝ Số: [05-12/2011]/HĐKT Bên A: Cơng ty cổ phần xuất khẩu Tơm Cửu Long. Tên gọi đầy đủ : CƠNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN CỬU LONG. Tên tiếng Anh : CUU LONG SEAPRODUCTS COMPANY. Tên viết tắt : CUULONG SEAPRO. • Trụ sở chính : 36 Bạch Đằng, Phƣờng 4, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh. • Số điện thoại : 074. 3852321/3852236/ 3852052/ 3853390. • Fax : 074. 3852078. • E-mail : ctythuysancuulong@hcm.vnn.vn Văn phịng liên lạc • Địa chỉ : Số 7A Nguyễn Tất Thành, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh. • Số điện thoại : 08. 38269680. • Fax : 08. 39400394. • E-mail : cuulongseapro@hcm.fpt.vn Website : www.cuulongseapro.vn Bên B: đại lý ở AS. Địa chỉ đăng ký hoạt động: Mỹ. Sau khi bàn bạc hai bên nhất trí c ng ký kết hợp đồng đại lý với nội dung và các điều khoản sau đây: 36 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  37. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Điều 1: Điều khoản chung Bên B nhận làm đại lý bao tiêu cho Bên A các sản phẩm tơm thủy sản Việt Nam do Bên A cung cấp. Bên B tự trang bị cơ sở vật chất, địa điểm kinh doanh, kho bãi và hồn tồn chịu trách nhiệm tất cả hàng hĩa đã giao trong việc tồn trữ, trƣng bày, vận chuyển. Bên B bảo đảm thực hiện đúng các biện pháp tồn trữ, giữ đƣợc phẩm chất hàng hĩa nhƣ Bên A đã cung cấp, đến khi giao cho ngƣời tiêu thụ. Bên A khơng chấp nhận hồn trả hàng hĩa do bất kỳ lý do gì (ngoại trừ trƣờng hợp cĩ sai sĩt về sản phẩm). Điều 2: Phƣơng thức giao nhận Bên A giao hàng đến cửa kho của Bên B hoặc tại địa điểm thuận tiện do Bên B chỉ định. Bên B đặt hàng với số lƣợng, loại sản phẩm cụ thể khối lƣợng, loại sản phẩm bằng thƣ, fax, điện tính. - Chi phí xếp dỡ từ xe vào kho của Bên B do Bên B chi trả (kể cả chi phí lƣu xe do xếp dỡ chậm). - Số lƣợng hàng hĩa thực tế Bên A cung cấp cho bên B cĩ thể chênh lệch với đơn đặt hàng nếu Bên A xét thấy đơn đặt hàng đĩ khơng hợp lý. Khi đĩ hai bên phải cĩ sự thỏa thuận về khối lƣợng, thời gian cung cấp. - Thời gian giao hàng: là thời gian 2 bên c ng kí kết cụ thể trong văn bản đi kèm. Điều 3: Phƣơng thức thanh tốn - Bên B thanh tốn cho Bên A tƣơng ứng với giá trị số lƣợng hàng giao ghi trong mỗi hĩa đơn trong vịng 30 ngày kể từ ngày cuối của tháng Bên B đặt hàng. - Giới hạn mức nợ: Bên B đƣợc nợ tối đa là 30 % bao gồm giá trị các đơn đặt hàng trƣớc đang tồn đọng cộng với giá trị của đơn đặt hàng mới. Bên A chỉ giao hàng khi Bên B thanh tốn cho bên A sao cho tổng số nợ tồn và giá trị đặt hàng mới nằm trong mức nợ đƣợc giới hạn. - Thời điểm thanh tốn đƣợc tính là ngày Bên A nhận đƣợc tiền, khơng phân biệt cách thức chi trả. Nếu trả làm nhiều lần cho một hĩa đơn thì thời điểm đƣợc tính là lúc thanh tốn cho lần cuối c ng. - Số tiền chậm trả ngồi thời gian đã quy định, phải chịu lãi theo mức lãi suất cho vay của ngân hàng trong c ng thời điểm. Nếu việc chậm trả kéo dài hơn 3 tháng 37 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  38. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 thì bên B phải chịu thêm lãi suất quá hạn của ngân hàng cho số tiền chậm trả và thời gian vƣợt quá 3 tháng. - Trong trƣờng hợp cần thiết, Bên A cĩ thể yêu cầu Bên B thế chấp tài sản mà Bên B cĩ quyền sở hữu để bảo đảm cho việc thanh tốn. Điều 4: Giá cả - Các sản phẩm cung cấp cho Bên B đƣợc tính theo giá bán sỉ, do Bên A cơng bố thống nhất trong khu vực. - Giá cung cấp này cĩ thể thay đổi theo thời gian nhƣng Bên A sẽ thơng báo trƣớc cho Bên B ít nhất là 30 ngày. Bên A khơng chịu trách nhiệm về sự chênh lệch giá trị tồn kho do chênh lệch giá nếu cĩ xảy ra. - Tỷ lệ hoa hồng: 30% giá trị lơ hàng đã cung cấp Điều 5: Bảo hành Bên A bảo hành riêng biệt cho từng sản phẩm cung cấp cho Bên B trong trƣờng hợp bên B tiến hành việc tồn trữ, vận chuyển, hƣớng dẫn sử dụng và giám sát, nghiệm thu đúng với nội dung đã huấn luyện và phổ biến của Bên A. Điều 6: Hỗ trợ - Bên A cung cấp cho Bên B các tƣ liệu thơng tin khuếch trƣơng thƣơng mại. - Bên A hƣớng dẫn cho nhân viên của Bên B những kỹ thuật cơ bản để cĩ thể thực hiện việc bảo quản đúng cách. - Mọi hoạt động quảng cáo do Bên B tự thực hiện, nếu cĩ sử dụng đến logo hay nhãn hiệu hàng hĩa của Bên A phải đƣợc sự đồng ý của Bên A. Điều 7: Độc quyền - Hợp đồng này khơng mang tính độc quyền trên khu vực. - Bên A cĩ thể triển khai ký thêm hợp đồng tổng đại lý với thể nhân khác nếu xét thấy cần thiết để tăng khả năng tiêu thụ hàng hĩa của mình. - Bên A cũng cĩ thể ký kết hợp đồng cung cấp sản phẩm trực tiếp cho các cơng trình trọng điểm bất cứ nơi nào. 38 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  39. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Điều 8: Thời hạn hiệu lực, kéo dài và chấm dứt hợp đồng - Hợp đồng này cĩ giá trị kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2012. Nếu cả hai bên mong muốn tiếp tục hợp đồng, các thủ tục gia hạn phải đƣợc thỏa thuận trƣớc khi hết hạn hợp đồng trong thời gian tối thiểu là 60 ngày. - Trong thời gian hiệu lực, một bên cĩ thể đơn phƣơng chấm dứt hợp đồng nhƣng phải báo trƣớc cho Bên kia biết trƣớc tối thiểu là 30 ngày. - Bên A cĩ quyền đình chỉ ngay hợp đồng khi Bên B vi phạm một trong các vấn đề sau đây: 1. Làm giảm uy tín thƣơng mãi hoặc làm giảm chất lƣợng sản phẩm của Bên A bằng bất cứ phƣơng tiện và hành động nào. 2. Bán phá giá so với Bên A quy định. - Khi bị đình chỉ hợp đồng, Bên B phải thanh tốn ngay cho Bên A tất cả nợ cịn tồn tại. Điều 9: Bồi thƣờng thiệt hại - Bên B phải chịu trách nhiệm bồi thƣờng cho Bên A giá trị thiệt hại do mình gây ra ở các trƣờng hợp sau: 1. Bên B yêu cầu đơn đặt hàng đặc biệt, Bên A đã sản xuất nhƣng sau đĩ Bên B hủy bỏ đơn đặt hàng đĩ. 2. Bên B hủy đơn đặt hàng khi Bên A trên đƣờng giao hàng đến Bên B. Bên B vi phạm các vấn đề nĩi ở Điều 7 đến mức Bên A phải đình chỉ hợp đồng. - Bên A bồi thƣờng cho Bên B trong trƣờng hợp giao hàng chậm trễ hơn thời gian giao hàng thỏa thuận gây thiệt hại cho Bên B. - Trong trƣờng hợp đơn phƣơng chấm dứt hợp đồng, bên nào muốn chấm dứt hợp đồng phải bồi thƣờng thiệt hại cho bên kia nếu cĩ. Điều 10: Xử lý phát sinh và tranh chấp Trong khi thực hiện nếu cĩ vấn đề phát sinh hai bên c ng nhau bàn bạc thỏa thuận giải quyết. Những chi tiết khơng ghi cụ thể trong hợp đồng này, nếu cĩ xảy ra, sẽ thực hiện theo quy định chung của Luật Thƣơng mại, Nghị định 25/CP và pháp luật hiện hành. 39 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  40. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Nếu hai bên khơng tự giải quyết đƣợc, việc tranh chấp sẽ đƣợc phân xử tại Tịa án Kinh tế . Quyết định của Tịa án là cuối c ng mà các bên phải thi hành. Phí Tịa án sẽ do bên cĩ lỗi chịu trách nhiệm thanh tốn. Hợp đồng này đƣợc lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản cĩ giá trị nhƣ nhau. ĐẠI DIỆN BÊN B ĐẠI DIỆN BÊN A Chức vụ Chức vụ (Ký tên, đĩng dấu) (Ký tên, đĩng dấu) 40 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  41. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 C. Tổ chức thực hiện hợp đồng I. Mở L/C và kiểm tra L/C. 1. Mở L/C. * Nguồn vốn để đảm bảo thanh tốn L/C Khi quy định điều khoản thanh tốn bằng L/C trong hợp đồng, Cơng ty cổ phần thủy sản Cửu Long cần xem xét nguồn vốn để thanh tốn cho L/C mà mình sẽ yêu cầu ngân hàng mở: - L/C phát hành bằng vốn tự cĩ, Cty phải ký quỹ 100% * Yêu cầu mở L/C Applicant điền đầy đủ thơng tin vào Đơn yêu cầu mở L/C. Vì ngân hàng mở L/C theo yêu cầu của ngƣời nhập khẩu, do vậy khách nên xem xét kỹ nội dung hợp đồng để đảm bảo khi đƣa vào L/C khơng bị mâu thuẫn. * Hồ sơ xin mở L/C bao gồm - Đơn yêu cầu mở L/C - Quyết định thành lập doanh nghiệp Cơng ty cổ phần thủy sản Cửu Long. Đăng ký mã số xuất nhập khẩu - Hợp đồng ngoại thƣơng gốc - Hợp đồng nhập khẩu uỷ thác - Giấy phép nhập khẩu của Bộ Cơng Thƣơng - Cam kết Thanh tốn - Hợp đồng mua bán ngoại tệ Tất cả các chứng từ trên đều phải xuất trình bản gốc và lƣu lại ngân hàng bản phơtơ cĩ đĩng dấu treo của doanh nghiệp. Riêng các chứng từ sau sẽ phải lƣu bản gốc: + Hợp đồng mua bán ngoại tệ + Đơn xin mở L/C của khách hàng + Bản giải trình mở L/C. 41 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  42. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 GIẤY ĐỀ NGHỊ MỞ TÍN DỤNG THƯ (L/C TRẢ NGAY) ĐỀ NGHỊ EXIMBANK MỞ CHO CHÚNG TÔI L/C CÓ NỘI DUNG SAU: TO : FM : VN EXIMBANK HOCHIMINH CITY (ATTN : L/C ADVISING DEPT.) We open irrevocable /transferable / confirmed credit number : * In favour : * Applicant : * Amount : CIF/ CFR / FOB Hochiminh City port/ Tan Son Nhat air port,Hochiminh City * Expiry date and place : at negotiating bank. Available with any bank / Advising bank by negotiation of Beneficiary’s draft(s) at sight drawn on us for 100 percent of invoice value against presentation of the following documents in triplicate in English (Unless otherwise stated) : 1. Signed commercial invoice in quadruplicate 2. Full set (3/3) / 2/3 originals and 01 photocopy of signed clean shipped on board ocean bill of lading made out to order blank endorsed / to order of VN EXIMBANK marked freight prepaid / to collect and notify the applicant (Credit number must be indicated). 42 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  43. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 - Airway bill in duplicate marked freight prepaid / to collect consigned to applicant / VN EXIMBANK and notify the same / applicant (Credit number must be indicated). 3. Quality /Quantity /Weight certificate issued by (Full name of goods stated) 4. Certificate of origin issued by chamber of commerce. 5. Detailed packing list. 6. Copy of fax advising applicant and Vietnam Eximbank (84.8.8296063) of particulars of shipment : B/L/AWB nbr , shipment date,ETA,vessel name/flight nbr , quantity of goods, name of commodities,invoice value and credit number within days/ after shipment. 7. Insurance covered by seller Full set of originals of insurance policy/ certificate covering for 110 percent of invoice value blank endorsed indicating claim payable by a settlement agent (with name and full address stated) in Hochiminh City,Viet Nam and number of original folds to be issued. 8. 1/3 original B/L and one set of non- negotiable above documents to be sent directly to applicant/ by DHL/ within days / after shipment (Ben’s certificate plus DHL/ receipt presented). 9 (other documents). Evidencing shipment of : (Details of goods, quality,packing,marking ) - Place of taking in charge / Dispatch from / Place of receipt . - Port of loading / Airport of departure 43 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  44. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 - Port of discharge / Airport of destination - Place of final destination / For transportation to / Place of delivery . . - Shipment must be effected not later than - Partial shipment allowed / not allowed - Transhipment allowed / not allowed - Special conditions : - All banking charges outside HoChiMinh City including advising,negotiating,reimbursing commission,confirmation fee and amendment charges at Beneficiary’s account. Advising/Amendment charges must be collected before release of L/C /amendment. - Instructions to negotiating bank : Presentation of documents must be made within days after shipment date. USD60. discrepancy fee should be deducted from the proceeds for each set of documents presented under this L/C. USD10.- extra fee for the supplementary presentation of documents will be charged on the proceeds upon payment. Please send documents in compliance with L/C terms and conditions in two lots ( The first lot by DHL and the second one by registered airmail ) to Viet Nam Eximbank, No 7 Le Thi Hong Gam St., Dist.1, HoChiMinh City. Within (X days) banking days after our receipt of documents strictly complied with L/C terms and conditions Or Within (X days) banking days after our receipt of your authenticated telex/swift advice of negotiation certifying to us that all terms and conditions of the credit have been complied with 44 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  45. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 we shall reimburse you according to your instructions in the currency of the credit. - This L/C is subject to UCPDC . revision ICC publication No. - Operative instrument please notify CAM KẾT CỦA NGƯỜI ĐỀ NGHỊ MỞ L/C 1. Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung hạn ngạch và giấy phép nhập khẩu của tín dụng thư nói trên và trách nhiệm pháp lý về hợp đồng ngoại liên quan. 2. Nhận được chứng từ ( Hoặc điện xin thương lượng chứng từ ) : - Nếu hợp lệ, chúng tôi đồng ý thanh toán. - Nếu có điểm bất hợp lệ , đề nghị Quý Ngân hàng thông báo ngay cho chúng tôi . Nếu quá thời hạn 4 ngày kể từ ngày EXIMBANK thông báo mà chưa có ý kiến của chúng tôi,Quý Ngân hàng được phép thông báo từ chối thanh toán và hoàn lại chứng từ cho Ngân hàng nứơc ngoài. Chúng tôi chịu mọi chi phí liên hệ. 3. Khi Ngân hàng nước ngoài đòi tiền, để thanh toán tiền hàng và các chi phí của EXIMBANK liên quan đến L/C này Ngân hàng được phép trích tài khoản của chúng tôi số tại EXIMBANK. - Nếu tài khoản không đủ tiền để thanh toán chúng tôi xin nhận nợ vay theo hợp đồng tín dụng của EXIMBANK. Trường hợp không có hợp đồng tín dụng chúng tôi nhận nợ vay bắt buộc theo mức lãi phạt. 4. Trong trường hợp L/C hết hiệu lực hoạêc không sử dụng, các phí phát sinh phí (kể cả do Ngân hàng nước ngoài đòi ) chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm thanh toán. 5. Trong trường hợp xin mở L/C yêu cầu 1/3 ORIGINAL B/L gửi trực tiếp đến chúng tôi là người mua, khi có phát sinh chứng từ không phù hợp nhưng chúng tôi chưa chấp nhận thanh toán mà Ngân hàng nước ngoài yêu cầu hoàn lại chứng từ , chúng tôi bảo đảm hoàn trả lại đầy đủ chứng từ để EXIMBANK hoàn trả cho Ngân hàng nước ngoài. 45 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  46. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Ngày tháng năm GIÁM ĐỐC CÔNG TY. 2. Kiểm tra nội dung L/C Sau khi ngân hàng phát hành L/C, Appicant sẽ nhận đƣợc bản gốc L/C ( MT 700) đĩ. Cty nên xem xét đối chiếu giữa nội dung L/C với đơn yêu cầu của mình để đảm bảo rằng L/C hồn tồn ph hợp với hợp đồng và với yêu cầu của mình. Nếu cĩ bất kỳ một sự sai lệch nào nên thơng báo ngay cho ngân hàng để cĩ điều chỉnh, sửa đổi. * Sửa đổi L/C ( Tu Chỉnh "MT 707") Nếu Cty cĩ nhu cầu sửa đổi L/C, Cty phải xuất trình Đơn đề nghị sửa đổi L/C kèm văn bản thoả thuận giữa ngƣời mua và ngƣời bán (nếu cĩ). Trƣờng hợp L/C sửa đổi tăng tiền, cty phải bổ sung mức ký quỹ và tài sản thế chấp tƣơng ứng để đảm bảo khả năng thanh tốn cho L/C đĩ. * Nhận và kiểm tra chứng từ (bao gồm ngân hàng phát hành và Applicant) Sau khi nhận bộ chứng từ giao hàng từ phía ngân hàng, cty cần kiểm tra đối chiếu giữa nội dung L/C với các chứng từ nhận đƣợc. Trƣờng hợp cty nhận đƣợc thơng báo sai sĩt chứng từ của ngân hàng, trong vịng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận thơng báo, cty phải báo ngay quyết định của mình hoặc chấp nhận sai sĩt và thanh tốn L/C hoặc khơng chấp nhận sai sĩt ngay trên bản thơng báo và gửi trả lại Ngân hàng. Nếu sau 5 ngày nếu cty khơng cĩ ý kiến thì coi nhƣ là từ chối chứng từ, Ngân hàng tiến hành xử lý bộ chứng từ theo chỉ thị của Ngân hàng gửi chứng từ. * Yêu cầu phát hành bảo lãnh/ Uỷ quyền nhận hàng theo L/C Ngân hàng thực hiện phát hành bảo lãnh nhận hàng khi chƣa cĩ vận đơn gốc hoặc phát hành thƣ uỷ quyền nhận hàng hoặc ký hậu vận đơn để cty cĩ thể nhận hàng theo L/C. Điều kiện để ngân hàng phát hành Thƣ bảo lãnh – Thƣ uỷ quyền nhận hàng, ký hậu vận đơn gốc : + Cty cần ký quỹ 100% trị giá hố đơn, hoặc uỷ quyền cho ngân hàng khoanh số tiền tƣơng ứng trên tài khoản tiền gửi hoặc ghi nợ tài khoản tiền vay khi thanh tốn và tuỳ từng trƣờng hợp, cty cần xuất trình các giấy tờ sau: + Phát hành Thƣ bảo lãnh nhận hàng: cty phải cĩ Thƣ yêu cầu phát hành bảo lãnh kèm một bản sao vận đơn đƣờng biển hoặc vận đơn hàng khơng và 01 bản sao hố đơn do ngƣời xuất khẩu gửi trực tiếp. 46 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  47. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 + Phát hành Thƣ uỷ quyền nhận hàng: Cty phải cĩ Thƣ yêu cầu phát hành Uỷ quyền nhận hàng kèm 01 bản gốc vận đơn hàng khơng ghi ngƣời nhận hàng là ngân hàng kèm 01 bản sao hố đơn. + Ký hậu vận đơn đƣờng biển: Cty phải cĩ Thƣ yêu cầu ký hậu vận đơn kèm 01 bản gốc vận đơn đƣờng biển và 01 bản sao hố đơn. Trong trƣờng hợp ký hậu vận đơn hoặc bảo lãnh cho Khách hàng nhận hàng khi chƣa cĩ vận đơn, Cty phải xuất trình ngân hàng văn bản chấp nhận thanh tốn vơ điều kiện kể cả trong trƣờng hợp bộ chứng từ cĩ sai sĩt. * Thanh tốn L/C (MT 202)\ Ngân hàng sẽ trích tiền từ tài khoản đã đƣợc chỉ định của Cty để thanh tốn cho Ngân hàng nƣớc ngồi theo quy định của L/C khi nhận đƣợc bộ chứng từ hồn tồn ph hợp với các điều khoản của L/C. * Huỷ bỏ L/C (MT 799 or MT 999) Nếu Cty cĩ yêu cầu huỷ L/C cần lƣu ý, ngân hàng khơng chấp nhận huỷ L/C trong trƣờng hợp: + Cty đã nhận hàng thơng qua bảo lãnh nhận hàng của ngân hàng + Cĩ tranh chấp thƣơng mại mặc d hai bên mua bán thoả thuận nhƣng chƣa đƣợc sự chấp nhận huỷ L/C của các Ngân hàng liên quan. III. Thực hiện thủ tục xin C/O - Bƣớc 1 : điền vào bộ hồ sơ thƣơng nhân, nộp lại cho bộ phận C/0 VCCI, c ng với 1 bản sao giấy đăng ký kinh doanh và 1 bản sao của giấy đăng ký mã số thuế. -Bƣớc 2 : Chuẩn bị bộ hồ sơ xin cấp C/0 + Đơn xin cấp C/0 ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O 1. Mã số thuế Số C/O PTM Số C/O Tơm 2. Kính gửi Phịng Thƣơng mại và Cơng nghiệp Việt 3. ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O Nam FORM . (Chi nhánh ) 47 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  48. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 4. Hình thức cấp (đánh (+) vào ơ thích hợp) - Cấp lần thứ nhất + Cĩ trả lại C/O gốc Lý do: - Cấp lần thứ hai 5. Bộ hồ sơ gồm cĩ: - Đơn đề nghị cấp C/O - Packing list - Invoice - Bill of Lading (Vận đơn đƣờng biển/đƣờng khơng) - Form A, B, T, ICO, Mexico, Venezuela - Export License - Tờ khai hải quan hàng xuất - Cơng văn yêu cầu cấp lại - Tờ khai hải quan hang nhập - Bản giải trình quy trình sản xuất tỷ lệ % nguyên vật liệu - Hĩa đơn mua nguyên vật liệu trong nƣớc - C/O Nhập khẩu nguyên liệu - Bảng kê thu mua - Các ch ứ ng từ khác 48 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  49. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 6. Ngƣời xuất khẩu (tên tiếng Việt): Cơng ty cổ phần Trung Nguyên - Tên tiếng Anh: . - Tên viết tắt: - Địa chỉ: . - Điện thoại: . Fax: 7. Ngƣời nhập khẩu/ Ngƣời mua (tên tiếng Việt): - Địa chỉ: . - Điện thoại: . Fax: 8. Tên hàng (tiếng Việt và tiếng Anh) 9. Mã HS 10. Số CAT 11. Số 12. Trị lƣợng giá 49 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  50. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 13. Số Invoice 14. Nƣớc nhập khẩu: 15. Số vận đơn 16. Những khai báo khác: Ngày: / / Ngày: ./ / 17. Ghi chú của Phịng Thƣơng mại: 18. Đơn vị chúng tơi xin cam đoan lơ hàng nĩi trên đƣợc khai báo đúng sự thực và ph - Ngày cấp: ./ ./ . hợp với các điều kiện đƣợc đánh dấu ở mặt - Số Lệ phí . sau. Chúng tơi chịu hồn tồn trách nhiệm về lời khai. - Ngƣời kiểm tra: - Ngƣời nhập dữ liệu: . Làm - Ngƣời ký: . tại ngày tháng năm - Ngƣời trả: . - Đề nghị đĩng: (Ký tên, ghi rõ chức vụ và đĩng dấu) . Correction . Issued . Duplicate . Dấu Chú ý: Đề nghị đơn vị cấp phải đánh dấu (x) vào (các) ơ ở mặt sau của đơn này. Phịng Thƣơng mại và Cơng nghiệp Việt Nam sẽ khơng giải quyết nếu khai đơn và Form C/O khơng đúng hoặc khơng đầy đủ. 50 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  51. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 51 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  52. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 IV Kiểm tra phẩm chất sản phẩm, kiểm tra vệ sinh hàng hố, kiểm dịch hàng hố 52 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  53. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 53 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  54. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 V. Làm thủ tục Hải quan: Đƣa ra mẫu theo quy định. MÂU BIỂU VỀ QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HỐ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CHUYỂN CỬA KHẨU (Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-TCHQ ngày 25.5.2006 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan) Mẫu 01/ĐCCK2006 CỘNG HỒ XÂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do - Hạnh phúc , ngày tháng năm ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN CỬA KHẨU Kính gửi: - Chi cục Hải quan - Chi cục Hải quan cửa khẩu Cơng ty đề nghị đƣợc làm thủ tục hải quan tại , kiểm tra hải quan tại cho lơ hàng thuộc vận tải đơn chuyên chở trên PTVT , tới cửa khẩu nhập ngày / / 200 Tên hàng: Lƣợng hàng: Trị giá: Gồm: container cĩ số hiệu: Tuyến đƣờng vận chuyển với chiều dài Thời gian vận chuyển: Cơng ty cam kết chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về: 54 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  55. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 1. Đảm bảo nguyên trạng hàng hố, niêm phong hải quan, niêm phong hãng tàu cho tới khi bàn giao cho Chi cục Hải quan ngồi cửa khẩu ,địa điểm kiểm tra hàng hố ở nội địa giám sát, quản lý theo qui định. 2. Vận chuyển lơ hàng đúng tuyến đƣờng và thời gian đã đăng ký nêu trên. . ngày . tháng năm 200 GIÁM ĐỐC CƠNG TY (Ký, ghi r họ tên, đĩng dấu) Kính gửi: Chi cục Hải quan Đề nghị làm thủ tục chuyển cửa khẩu cho lơ hàng nêu trên của Cơng ty thuộc tờ khai hải quan ngày tháng năm 200 Chi cục Hải quan . (Ký, đĩng dấu cơng chức) 55 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  56. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Mẫu 02/BBBG2006 TỔNG CỤC HẢI QUAN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC HẢI QUAN: . Độc Lập -Tự do -Hạnh phúc Chi cục Hải quan: Số: ./HQ-BBBG . BIÊN BẢN BÀN GIAO HÀNG CHUYỂN CỬA KHẨU Hồi giờ phút, ngày tháng năm 200 , Chi cục Hải quan bàn giao cho ơng (bà) Đại điện của Cơng ty ; Lơ hàng thuộc tờ khai/vận tải đơn số: đểchuyên đến Chi cục Hải quan gồm: 1. Hồ sơ Hải quan: a- Tờ khai hải quan: bản chỉnh; b- Đơn đề nghị chuyển cửa khẩu: bản chính; c- Vận tải đơn (đối với hàng nhập khẩu đƣờng biển): bản sao; d- Bản kê chi tiết (nếu cĩ): bản chính; 2. Hàng hố: STT SỐ HIỆU CONTAINER SỐ SEAL SỐ SEAL GHI CHƯ HOẶC HẢI CONTAINER BIỂN KIỂM SỐT PTVT QUAN (1) (2) (3) (4) (5) Tình trạng container/PTVT/hàng hố Biên bản về tình trạng Container/hàng hố (nếu cĩ), số 56 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  57. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Tuyến đƣờng vận chuyển chiều dài km Thời gian vận chuyển: Giờ xuất phát/: Các vấn đề khác cĩ liên quan đến hàng hố và hồ sơ hải quan: NGUỜI KHAI HQ/NGƢỜI VẬN CHUYỂN CHI CỤC HQ NGỒI CK CHI CỤC HQ CỬA KHẨU (ký, ghi r họ tên) (ký, đĩng dấu cơng chức) (ký, đĩng dấu cơng chức) Ghi chú: - Tuyến đƣờng vận chuyển, thời gian vận chuyển, chiều dài: ghi theo khai báo trên Đơn đề nghị chuyển cửa khẩu của ngƣời khai hải quan. Mục Chi cục Hải quan cửa khẩu, Chi cục Hải quan ngồi cửa khẩu (ký, đĩng dấu): Ngƣời ký là cơng chức đƣợc lãnh đạo Chi cục phân cơng. * Đề nghi ghi r số điện thoại và số fax để tiện cho việc thơng tin giữa các đơn vị Hải quan cĩ liên quan. 57 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  58. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Mẫu 03/BTK2006 TỔNG CỤC HẢI QUAN CỤC HẢI QUAN: CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Chi cục Hải quan: Độc lập - Tự do- Hạnh phúc Số: /HQ-BTK BẢNG THỐNG KÊ BIÊN BẢN BÀN GIAO. STT SỐ NGÀY SỐ, KÝ HIỆU, ĐƠN VỊ HẢI TÌNH TRẠNG GHI BIÊN BẢN NGÀY TỜ QUAN LÀM HÀNG HĨA CHƯ BÀN GIAO KHAI HẢI THỦ TỤC KHI NHẬN QUAN (1) (2) (3) (4) (5) (6) CHI CỤC HẢI QUAN NƠI LẬP (ký, đĩng dấu cơng chức) * Ghi chú: Ngƣời ký là cơng chức do lãnh đạo Chi cục phân cơng 58 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  59. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Mẫu 05/DMHMKT2006 TỔNG CỤC HẢI QUAN CỤC HẢI QUAN: CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Chi cục Hải quan: Độc lập - Tự do- Hạnh phúc Số: /HQ-DM DANH MỤC HÀNG HĨA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU MIỄM KIỂM TRA THỰC TẾ STT SỐ, KÝ HIỆU, TÊN, ĐỊA CHỈ MẶT HÀNG GHI CHƯ NGÀY TỜ DOANH NGHIỆP KHAI (1) (2) (3) (4) (5) CHI CỤC HQ NGỒI CỬA KHẨU (ký, đĩng dấu cơng chức) *Ghi chú: - Tiêu chí (4) về mặt hàng chỉ ghi tĩm tắt. Ví dụ: mặt hàng vải, mặt hàng điện tử. - Ngƣời ký là cơng chức do lãnh đạo Chi cục phân cơng. 59 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  60. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 CHỦ KHO (CHỦ HÀNG) CFS/KNQ . Mẫu 04/DMHH CFS/KNQ2006 Số : CFS/KN CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc Ngày tháng năm200 DANH MỤC HÀNG HĨA XUẤT KHẨU TỪ KHO CFS/KNQ STT SỐ, KÝ TÊN LƢỢNG TÊN, ĐƠN SỐ SỐ SỐ HIỆU, HÀNG HÀNG ĐỊA CHỈ VỊ HQ CONT SEAL SEAL NGÀY DOANH LÀM HÃNG HQ TỜ NGHIỆP THỦ TÀU KHAI TỤC (1) (2) (2) (3) (4) (5) (6) (7) CHỦ KHO (CHỦ HÀNG) CFS/KNQ HẢI QUAN KHOCFS/KNQ HẢI QUAN CỬA KHẨU XUẤT (ký, ghi r họ tên) (ký, đĩng dấu cơng chức) (ký, đĩng dấu cơng chức) 60 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  61. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 VI. Xin giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu. ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU TƠM THỦY SẢN. Kính gửi: Bộ Cơng Thƣơng Họ và tên ngƣời làm đơn: NGUYỄN VĂN BANG Chức danh:Tổng giám đốc Tên doanh nghiệp:CƠNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN CỬU LONG. Tên giao dịch đối ngoại: CUU LONG SEAPRODUCTS COMPANY. Địa chỉ trụ sở chính: 36 Bạch Đằng, Phƣờng 4, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh. Số điện thoại: 0986868686 Fax: 34554433 Quyết định thành lập doanh nghiệp: CP4423313 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: TH55776 Mã số kinh doanh xuất nhập khẩu:4t54465 Đề nghị Bộ Thƣơng mại xem xét, cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu Tơm thủy sản cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số /200 /NĐ-CP ngày / /200 của Chính phủ về kinh doanh thủy sản. Hồ sơ kèm theo gồm: 1. Quyết định thành lập doanh nghiệp. 2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. 3. Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật, kèm theo các tài liệu chứng minh. Tơi xin chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về những nội dung kê khai trên đây./. XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP CHỦ DOANH NGHIỆP (Ký tên, đĩng dấu) (Ký tên, đĩng dấu) 61 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  62. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 VII. Nộp thuế: Cụ thể đối với mặt hàng mà bạn lựa chọn. TỜ KHAI HÀNG HỐ XUẤT KHẨU - NHẬP KHẨU TẠI CHỖ (Ban hành kèm theo Thơng tư số 79/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2009 của Bộ Tài chính) HẢI QUAN VIỆT NAM TỜ KHAI HÀNG HỐ XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ (Bản lƣu Hải quan) HQ/TC A.PHẦN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƢỜI XUẤT KHẨU, NGƢỜI NHẬP KHẨU 1.Ngƣời xuất khẩu tại 5. Loại hình 6.Giấy phép 7.Hợp chỗ: XK: XK: đồng XK: SXXK Số: Số: GC Ngày: Ngày: Ngày hết hạn: Ngày hết hạn: 2.Ngƣời nhập khẩu tại 8. Loại hình 9.Giấy phép 10.Hợp chỗ: NK: NK: đồng NK: SXXK Số: Số: GC Ngày: Ngày: Ngày hết hạn: Ngày hết hạn: 3.Ngƣời chỉ định giao hàng: 11. Địa điểm 12.Hố đơn 13. Hố VAT đơn giao hàng: Số: thƣơng mại NK: Ngày: Số: Ngày: 4.Ngƣời làm thủ tục hải 14.Phƣơng 15. Đống tiền thanh tốn: quan: thức 62 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  63. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 thanh tốn: -Hàng XK: Tỷ -Hàng XK: giá: -Hàng NK: -Hàng NK: Tỷ giá: SỐ 16. Tên hàng 17.Mã số 18.Đơn 19. Lƣợng Tính thuế của ngƣời NK TT Qui cách phẩm chất hàng hố vị tính 20. Đơn giá 21. Trị giá nguyên tệ nguyên tệ 1 2 3 Số 22.Thuế nhập khẩu 23.Thuế GTGT (hoặc TTĐB) 24.Thu TT khác Thuế Trị giá tính Tiền thuế Thuế suất (%) Trị giá tính Tiền thuế Tỷ Số suất thuế (VNĐ) thuế lệ tiền (%) (%) 1 2 3 4 5 Cộng: 25.Tổng số tiền thuế và thu khác (ơ 22+23+24): Bằng số: Bằng chữ: 26. Chứng từ xuất khẩu kèm theo: Bản chính 27.Chứng từ nhập khẩu kèm theo: Bản chính Bản sao 63 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  64. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Bản sao -Hợp đồng thuơng mại: -Giấy phép: -Hợp đồng thƣơng mại: -Hố đơn thƣơng mại: -Giấy phép: -Hố đơn VAT: 28.Ngƣời xuất khẩu tại chỗ: Cam kết đã giao 29.Ngƣời nhập khẩu tại chỗ: Cam kết đã nhận đúng, đủ các đúng, đủ các sản phẩm kê khai trên tờ khai sản phẩm và chịu trách nhiệm về nội dung kê khai tính thuế này và chịu trách nhiệm về nội dung khai trên trên tờ khai này. tờ khai này. Ngày Ngày tháng tháng Năm Năm (ký tên, đĩng dấu, ghi r (ký tên,đĩng họ tên) dấu, ghi r họ tên) B- PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC NHẬP KHẨU Tổng cục Hải quan Tờ khai số: /NK/ -TC./ Cán bộ đăng ký (ký, đĩng dấu số hiệu cơng chức) Cục Hải quan: Ngày đăng ký: Số lƣợng phụ lục tờ khai: Chi cục Hải quan: Hải quan kiểm tra thuế S 30.Mã số hàng hố 31.Lƣợn 32.Đơn 33.Tiền thuế nhập khẩu ố g giá Trị giá tính thuế Thuế Tiền thuế T tính thuế (VNĐ) suất T (%) 1 2 3 4 5 64 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  65. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 S 34. Tiền thuế GTGT (hoặc TTĐB) 35.Thu khác 36. Tổng số tiền phải điều ố chỉnh sau khi kiểm tra T (Tăng/Giảm): T Trị giá tính thuế Thuế Tiền thuế Tỷ lệ (%) Số tiền Bằng số: (VNĐ) suất (%) 1 Bằng chữ: 2 3 4 5 37.Tổng số thuế và thu khác phải nộp (ơ 25+36): Bằng chữ : Thơng báo thuế/Biên lai thu thuế số: Ngày 38.Lệ phí hải quan: Bằng chữ: Biên lai thu lệ phí số: Ngày : 39.Cán bộ kiểm tra thuê 40.Ghi chép khác của hải quan 41. Xác nhận Đã làm thủ tục hải quan (ký, (Ký, ghi r , ngày, tháng, đĩng dấu số hiệu cơng chức) năm, đĩng dấu số hiệu cơng chức) C. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC XUẤT KHẨU Tổng cục Hải quan Tờ khai số: /XK/ - Cán bộ đăng ký (ký, đĩng dấu số TC/ hiệu cơng chức) Cục Hải quan: 65 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  66. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Ngày đăng ký: Chi cục Hải quan: Số lƣợng phụ lục tờ khai: 42.Lệ phí hải quan: Bằng chữ : Biên lai thu lệ phí số: Ngày: 43.Ghi chép khác của hải quan 44.Xác nhận Đã làm thủ tục hải quan (Ký, đĩng dấu số hiệu cơng chức) PHỤ LỤC TỜ KHAI XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ (Bản lưu Hải quan) Phụ lục số: Kèm tờ khai số /NK/ TC/ Ngày PLTKHQ/2009-TC A. PHÀN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƢỜI XUẤT KHẨU, NGƢỜI NHẬP KHẢU Số 16.Tên hàng. 17.Mã số 18. Đơn 19. 20. Đơn giá 21.Trị giá nguyên tệ TT Quy cách phẩm chất hàng hố vị tính Llƣợng nguyên tệ 01 02 66 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  67. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 03 04 05 06 07 08 09 10 22.Thuế nhập khẩu 23. Thuế GTGT 24. Thu khác (hoặc thuế TTĐB) Số Thuế suất Trị giá Tiền thuế Thuế Trị giá Tiền Tỷ Số tiền TT (%) tính suất tính thuế lệ thuế (%) thuế (%) (VND) (VND) 01 02 03 04 05 06 07 08 09 67 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  68. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 10 Cộng 28.Ngƣời xuất khẩu tại chỗ cam kết đã giao 29.Ngƣời nhập khẩu tại chỗ cam kết đã nhận đúng, đủ đúng, đủ sản phẩm kê khai trên phụ lục tờ khai sản phẩm và chịu trách nhiệm về nội dung kê khai, tính này. thuế trên phụ lục tờ khai này. (Ký tên, đĩng dấu, ghi r họ (Ký tên, đĩng dấu, ghi r họ tên) tên) B. HẢI QUAN KIỂM TRA TÍNH THUẾ Số 30.Mã số hàng hố 31. Lƣợng 32. Đơn giá tính thuế TT 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 68 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  69. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 12 13 14 15 33. Tiền thuế nhập khẩu 34. Tiền thuế GTGT (hoặc 35. Thu khác TTĐB) Số Trị giá Thuế Tiền thuế Trị giá Thuế Tiền thuế Tỷ Số tiền tính suất tính thuế suất lệ TT thuế (%) (%) (VND) (%) (VND) 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 69 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  70. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 13 14 15 39. Cán bộ kiểm tra thuế (ký, ghi r ngày, tháng, năm, đĩng dấu số hiệu cơng chức) HẢI QUAN VIỆT NAM TỜ KHAI HÀNG HỐ XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ (Bản lƣu ngƣời khai hải quan) HQ/2009-TC A.PHẦN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƢỜI XUẤT KHẨU, NGƢỜI NHẬP KHẨU 1.Ngƣời xuất khẩu tại 5. Loại hình 6.Giấy phép XK: 7.Hợp đồng chỗ: XK: XK: SXXK Số: Số: GC Ngày: Ngày: Ngày hết hạn: Ngày hết hạn: 2.Ngƣời nhập khẩu tại 8. Loại hình 9.Giấy phép 10.Hợp đồng chỗ: NK: NK: NK: SXXK Số: Số: GC Ngày: Ngày: Ngày hết hạn: Ngày hết hạn: 3.Ngƣời chỉ định giao hàng: 11. Địa điểm 12.Hố đơn 13. Hố đơn VAT giao hàng: thƣơng mại Số: NK: Ngày: Số: Ngày: 70 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  71. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 4.Ngƣời làm thủ tục hải 14.Phƣơng thức 15. Đống tiền thanh tốn: quan: thanh tốn: -Hàng XK: Tỷ -Hàng XK: giá: -Hàng NK: -Hàng NK: Tỷ giá: SỐ 16. Tên hàng 17.Mã số 18.Đơn 19. Lƣợng Tính thuế của ngƣời NK TT Qui cách phẩm chất hàng hố vị tính 20. Đơn giá 21. Trị giá nguyên tệ nguyên tệ 1 2 3 4 5 Số 22.Thuế nhập khẩu 23.Thuế GTGT (hoặc TTĐB) 24.Thu khác TT Thuế Trị giá tính Tiền thuế Thuế suất (%) Trị giá tính thuế Tiền thuế Tỷ lệ Số tiền suất thuế (VNĐ) (%) (%) 1 2 3 4 5 Cộng: 25.Tổng số tiền thuế và thu khác (ơ 22+23+24): Bằng số: 71 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  72. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Bằng chữ: 26. Chứng từ xuất khẩu kèm theo: Bản chính 27.Chứng từ nhập khẩu kèm theo: Bản chính Bản sao Bản sao -Hợp đồng thuơng mại: -Hợp đồng thƣơng mại: -Giấy phép: -Giấy phép: -Hố đơn thƣơng mại: -Hố đơn VAT: 28.Ngƣời xuất khẩu tại chỗ: Cam kết đã giao 29.Ngƣời nhập khẩu tại chỗ: Cam kết đã nhận đúng, đủ các đúng, đủ các sản phẩm kê khai trên tờ khai này sản phẩm và chịu trách nhiệm về nội dung kê khai tính thuế và chịu trách nhiệm về nội dung khai trên tờ trên tờ khai này. khai này. Ngày tháng Ngày tháng Năm Năm (ký tên, đĩng dấu, ghi r (ký tên,đĩng dấu, họ tên) ghi r họ tên) B- PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC NHẬP KHẨU Tổng cục Hải quan Tờ khai số: /NK/ -TC./ Cán bộ đăng ký (ký, đĩng dấu số hiệu cơng chức) Cục Hải quan: Ngày đăng ký: Số lƣợng phụ lục tờ khai: Chi cục Hải quan: Hải quan kiểm tra thuế Số 30.Mã số hàng hố 31.Lƣợng 32.Đơn giá 33.Tiền thuế nhập khẩu TT tính thuế Trị giá tính thuế Thuế Tiền thuế (VNĐ) suất (%) 1 2 3 72 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  73. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 4 5 Số 34. Tiền thuế GTGT (hoặc TTĐB) 35.Thu khác 36. Tổng số tiền phải điều TT chỉnh sau khi kiểm tra (Tăng/Giảm): Trị giá tính thuế Thuế Tiền thuế Tỷ lệ (%) Số tiền Bằng số: (VNĐ) suất (%) 1 Bằng chữ: 2 3 4 5 37.Tổng số thuế và thu khác phải nộp (ơ 25+36): Bằng chữ : Thơng báo thuế/Biên lai thu thuế số: Ngày 38.Lệ phí hải quan: Bằng chữ: Biên lai thu lệ phí số: Ngày : 39.Cán bộ kiểm tra thuê (Ký, 40.Ghi chép khác của hải quan 41. Xác nhận Đã làm thủ tục hải quan (ký, ghi r , ngày, tháng, năm, đĩng dấu số hiệu cơng chức) đĩng dấu số hiệu cơng chức) C. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC XUẤT KHẨU Tổng cục Hải quan Tờ khai số: /XK/ -TC/ Cán bộ đăng ký (ký, đĩng dấu số hiệu 73 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  74. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Cục Hải quan: Ngày đăng ký: cơng chức) Số lƣợng phụ lục tờ khai: Chi cục Hải quan: 42.Lệ phí hải quan: Bằng chữ : . Biên lai thu lệ phí số: Ngày: 43.Ghi chép khác của hải quan 44.Xác nhận Đã làm thủ tục hải quan (Ký, đĩng dấu số hiệu cơng chức) PHỤ LỤC TỜ KHAI XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ (Bản lưu người khai hải quan) Phụ lục số: Kèm tờ khai số /NK/ TC/ Ngày PLTKHQ/2009-TC A. PHÀN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƢỜI XUẤT KHẨU, NGƢỜI NHẬP KHẢU Số 16.Tên hàng. 17.Mã số 18. Đơn 19. 20. Đơn giá 21.Trị giá nguyên tệ TT Quy cách phẩm chất hàng hố vị tính Llƣợng nguyên tệ 01 02 03 04 74 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  75. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 05 06 07 08 09 10 22.Thuế nhập khẩu 23. Thuế GTGT 24. Thu khác (hoặc thuế TTĐB) Số Thuế suất Trị giá Tiền thuế Thuế Trị giá Tiền Tỷ Số tiền TT (%) tính suất tính thuế lệ thuế (%) thuế (%) (VND) (VND) 01 02 03 04 05 06 07 08 09 75 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  76. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 10 Cộng 28.Ngƣời xuất khẩu tại chỗ cam kết đã giao 29.Ngƣời nhập khẩu tại chỗ cam kết đã nhận đúng, đủ đúng, đủ sản phẩm kê khai trên phụ lục tờ khai sản phẩm và chịu trách nhiệm về nội dung kê khai, tính này. thuế trên phụ lục tờ khai này. (Ký tên, đĩng dấu, ghi r họ tên) (Ký tên, đĩng dấu, ghi r họ tên) B. HẢI QUAN KIỂM TRA TÍNH THUẾ Số 30.Mã số hàng hố 31. Lƣợng 32. Đơn giá tính thuế TT 01 02 03 04 05 06 07 08 09 76 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  77. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 10 11 12 13 14 15 33. Tiền thuế nhập khẩu 34. Tiền thuế GTGT (hoặc 35. Thu khác TTĐB) Số Trị giá Thuế Tiền thuế Trị giá Thuế Tiền thuế Tỷ Số tiền tính suất tính thuế suất lệ TT thuế (%) (%) (VND) (%) (VND) 01 02 03 04 05 06 07 08 09 77 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  78. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 10 11 12 13 14 15 39. Cán bộ kiểm tra thuế (ký, ghi r ngày, tháng, năm, đĩng dấu số hiệu cơng chức) VIII. Thanh tốn: Theo phƣơng thức nào, chứng từ kèm theo. Các hoạt động thanh tốn đƣợc 2 cơng ty thực hiện dựa trên Phƣơng thức nhờ thu: Cửu Long sau khi hồn thành nhiệm vụ xuất chuyển hàng hố cho đối tác thì uỷ thác cho ngân hàng phục vụ mình thu hộ số tiền ở ngƣời nhập khẩu trên cơ sở hối phiếu do mình lập ra. - Nhờ thu kèm chứng từ: là phƣơng thức trong đĩ ngƣời xuất khẩu uỷ thác cho ngân hàng thu hộ tiền ở ngƣời nhập khẩu, khơng những chỉ căn cứ vào hối phiếu mà cịn căn cứ vào bộ chứng từ hàng hố, gửi kèm theo với điều kiện là ngƣời nhập khẩu trả tiền hoặc chấp nhận hối phiếu cĩ kỳ hạn, thì ngân hàng mới trao bộ chứng từ hàng hố để đi nhận hàng. Theo phƣơng thức này ngân hàng khơng chỉ là ngƣời thu hộ tiền mà cịn là ngƣời khống chế bộ chứng từ hàng hố. Với cách khống chế này quyền lợi của Cửu Long đƣợc đảm bảo hơn. 78 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  79. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 IX. Thuê phƣơng tiện vận chuyển (Nếu cĩ): Thể hiện rõ hợp đồng thuê. CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc o0o HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNG HĨA Số: [số Hợp đồng]/HĐVCHH Hơm nay, ngày 01 tháng 10 năm 2010 tại Tp. HCM. Chúng tơi gồm cĩ: Bên A: Chủ hàng - Tên cơ quan (hoặc doanh nghiệp): CƠNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỬU LONG. • Trụ sở chính : 36 Bạch Đằng, Phƣờng 4, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh. • Số điện thoại : 074. 3852321/3852236/ 3852052/ 3853390. • Fax : 074. 3852078. • E-mail : ctythuysancuulong@hcm.vnn.vn • Địa chỉ : Số 7A Nguyễn Tất Thành, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh. • Số điện thoại : 08. 38269680. • Fax : 08. 39400394. • E-mail : cuulongseapro@hcm.fpt.vn Website : www.cuulongseapro.vn 79 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  80. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Bên B: Bên chủ phƣơng tiện - Tên cơ quan (hoặc doanh nghiệp): CƠNG TY VẬN TẢI ĐƢỜNG BIỂN PHƢƠNG NAM - Địa chỉ: P.5 Quận 1 TP. Hồ Chí Minh - Điện thoại: 083.5114685 - 5114686 - Đại diện là Ơng (Bà): Phạm H ng Dũng Chức vụ: Giám đốc cơng ty Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng nhƣ sau: Điều 1: Hàng hĩa vận chuyển 1. Tên hàng: Bên A thuê bên B vận tải những hàng hĩa sau: sản phẩm Tơm thủy sản. 2. Tính chất hàng hĩa: Bên B cần lƣu ý bảo đảm cho bên A hàng đƣợc an tồn: Tơm cần bảo quản khơng để biến chất 3. Đơn vị tính đơn giá cước : VNĐ Điều 2: Địa điểm nhận hàng và giao hàng 1/ Bên B đƣa phƣơng tiện đến nhận hàng tại kho hàng do bên A giao. (Chú ý: Địa điểm 121 Nguyễn Thái Học, Phƣờng Thốt Nốt - Quận Thốt Nốt - TP Cần Thơ) 2/ Bên B giao hàng cho bên A tại địa điểm : Cảng biển AUS. - AUSTRALIA Điều 3: Định lịch thời gian giao nhận hàng STT Tên Giao hàng Nhận hàng Ghi hàng chú Số Địa Thời Số Địa Thời lƣợng diểm gian lƣợng điểm gian 80 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  81. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Cảng 20-11- 150.00 121 1-11- Bên 2010 0 Nguyễn 2010 B 1 Tơm 150.00 Thái liên 0 Tấn Học-TP hệ Tấn HCM Nhân viên nhận hàng của CTy tại cảng AS. Điều 4: Phƣơng tiện vận tải 1/ Bên A yêu cầu bên B vận tải số hàng trên bằng phƣơng tiện : Tàu thủy 2/ Bên B chịu trách nhiệm về kỹ thuật cho phƣơng tiện vận tải để bảo đảm vận tải trong thời gian là: 20 ngày. 3/ Bên B phải chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cho phƣơng tịên đi lại hợp lệ trên tuyến giao thơng đĩ để vận tải số hàng hĩa đã thỏa thuận nhƣ trên và chịu mọi hậu quả về giấy tờ pháp lý của phƣơng tiện vận tải. 4/ Bên B phải làm vệ sinh phƣơng tiện vận tải khi nhận hàng chi phí vệ sinh phƣơng tiện vận tải sau khi giao hàng bên A phải chịu là 20.000.000 đồng. 5/ Sau khi bên B đƣa phƣơng tiện đến nhận hàng mà bên A chƣa cĩ hàng để giao sau: 60 phút thì bên A phải chứng nhận cho bên B đem phƣơng tiện về (từ 30 phút đến 60 phút cĩ thể địi về) và phải trả giá cƣớc của loại hàng thấp nhất về giá vận tải theo đoạn đƣờng đã hợp đồng. Trong trƣờng hợp khơng tìm thấy ngƣời đại diện của bên A tại địa điểm giao hàng, bên B chờ sau 30 phút cĩ quyền nhờ ủy ban nhân dân cơ sở xác nhận phƣơng tiện cĩ đến rồi cho phƣơng tiện về và yêu cầu thanh tốn chi phí nhƣ trên. 81 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  82. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 6/ Bên B cĩ quyền từ chối khơng nhận hàng nếu bên A giao hàng khơng đúng loại hàng ghi trong vận đơn khi xét thấy phƣơng tiện điều động khơng thích hợp với loại hàng đĩ, cĩ quyền bắt bên A phải chịu phạt 30% giá trị tổng cƣớc phí (tƣơng đƣơng trƣờng hợp đơn phƣơng đình chỉ hợp đồng). 7/ Trƣờng hợp bên B đƣa phƣơng tiện đến nhận hàng chậm so với lịch giao nhận phải chịu phạt hợp đồng là: 1.000.0000 đồng/ giờ. Điều 5: Về giấy tờ cho việc vận chuyển hàng hĩa 1/ Bên B phải làm giấy xác báo hàng hĩa (phải đƣợc đại diện bên B ký, đĩng dấu xác nhận) trƣớc 2 giờ so với thời điểm giao hàng. 2/ Bên B phải xác báo lại cho bên A số lƣợng và trọng tải các phƣơng tiện cĩ thể điều động trong 24 giờ trƣớc khi bên A giao hàng. Nếu bên A khơng xác báo xin phƣơng tiện thì bên B khơng chịu trách nhiệm. 3/ Bên A phải làm vận đơn cho từng chuyến giao hàng ghi r tên hàng và số lƣợng Trƣờng hợp cần sửa chữa, xĩa bỏ Phải cĩ ký chứng thực). Bên A phải cĩ trách nhiệm về những điều mình ghi vào vận đơn giao cho bên B. 4/ Bên A phải đính kèm vận đơn với các giấy tờ khác cần thiết để các cơ quan chuyên trách cĩ thể yêu cầu xuất trình khi kiểm sốt nhƣ: - Giấy phép lƣu thơng hàng hĩa. - Biên bản các khoản thuế đã đĩng. Nếu khơng cĩ đủ các giấy tờ khác cần thiết cho việc vận chuyển loại hàng hĩa đĩ thì phải chịu trách nhiệm do hậu quả để thiếu nhƣ trên: Phải chịu phạt chờ đợi là [số tiền] đồng/ giờ, hàng để lâu cĩ thể bị hƣ hỏng, trƣờng hợp hàng bị tịch thu vẫn phải trả đủ tiền cƣớc đã thỏa thuận. 5/ Trƣờng hợp xin vận chuyển đột xuất hàng hĩa. Bên B chỉ nhận chở nếu cĩ khả năng. Trƣờng hợp này bên A phải trả thêm cho bên B một khoản tiền bằng 5%] giá cƣớc vận chuyển, ngồi ra cịn phải chi phí các khoản phí tổn khác cho bên B kể cả tiền phạt do điều động phƣơng tiện vận tải đột xuất làm lỡ các hợp đồng đã ký với chủ hàng khác (nếu cĩ). Trừ các trƣờng hợp bên A cĩ giấy điều động phƣơng tiện vận chuyển hàng khẩn cấp theo lệnh của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Bộ trƣởng Bộ giao thơng vận tải trở lên thì khơng phải nộp các khoản tiền bồi thƣờng các chi phí tổn đĩ. 82 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  83. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Điều 6: Trách nhiệm xếp dỡ hàng hĩa Bên B cĩ trách nhiệm xếp dỡ hàng hĩa Mức thưởng phạt - Nếu xếp dỡ xong trƣớc thời gian quy định và an tồn thì bên A sẽ thƣởng cho bên B Số tiền là 500.000 đồng/giờ. - Xếp dỡ chậm bị phạt là: 500.000 đồng/ giờ. - Xếp dỡ hƣ hỏng hàng hĩa phải bồi thƣờng theo giá trị thị trƣờng tự do tại địa điểm bốc xếp. Điều 7: Giải quyết hao hụt hàng hĩa 1/ Nếu hao hụt theo quy định dƣới mức [0.001 %] tổng số lƣợng hàng thì bên B khơng phải bồi thƣờng (mức này cĩ quy định của Nhà nƣớc phải áp dụng theo, nếu khơng hai bên tự thỏa thuận). 2/ Hao hụt trên tỷ lệ cho phép thì bên B phải bồi thƣờng cho bên A theo giá trị thị trƣờng tự do tại nơi giao hàng (áp dụng cho trƣờng hợp bên A khơng cử ngƣời áp tải). 3/ Mọi sự kiện mất hàng bên A phải phát hiện và lập biên bản trƣớc và trong khi giao hàng, nếu đúng thì bên B phải ký xác nhận vào biên bản, nhận hàng xong nếu bên A báo mất mát, hƣ hỏng bên B khơng chịu trách nhiệm bồi thƣờng. Điều 8: Thanh tốn cƣớc phí vận tải Tiền cƣớc phí chính mà bên A phải thanh tốn cho bên B bao gồm: - 150.000 tấn * 50.000đ/ tấn. Lưu ý: Cƣớc phí phải dựa theo đơn giá Nhà nƣớc quy định, nếu khơng cĩ mới đƣợc tự thỏa thuận. + Tổng cộng cƣớc phí chính là: 7.500.000.000 đồng. Điều 09: Đăng ký bảo hiểm 1/ Bên A phải chi phí mua bảo hiểm hàng hĩa. 2/ Bên B chi phí mua bảo hiểm phƣơng tiện vận tải với chi nhánh Bảo Việt. 83 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  84. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 Điều 10: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng 1/ Bên nào vi phạm hợp đồng, một mặt phải trả cho bên bị vi phạm tiền phạt vi phạm hợp đồng, mặt khác nếu cĩ thiệt hại xảy ra do lỗi vi phạm hợp đồng dẫn đến nhƣ mất mát, hƣ hỏng, tài sản phải chi phí để ngăn chặn hạn chế thiệt hại do vi phạm gây ra, tiền phạt do vi phạm hợp đồng khác và tiền bồi thƣờng thiệt hại mà bên bị vi phạm đã phải trả cho bên thứ ba là hậu quả trực tiếp của sự vi phạm này gây ra. 2/ Nếu bên A đĩng gĩi hàng mà khơng khai hoặc khai khơng đúng sự thật về số lƣợng, trọng lƣợng hàng hĩa thì bên A phải chịu phạt đến [5 %] số tiền cƣớc phải trả cho lơ hàng đĩ. 3/ Nếu bên B cĩ lỗi làm hƣ hỏng hàng hĩa trong quá trình vận chuyển thì: - Trong trƣờng hợp cĩ thể sửa chữa đƣợc nếu bên A đã tiến hành sửa chữa thì bên B phải đài thọ phí tổn. - Nếu hƣ hỏng đến mức khơng cịn khả năng sửa chữa thì hai bên thỏa thuận mức bồi thƣờng hoặc nhờ cơ quan chuyên mơn giám định và xác nhận tỷ lệ bồi thƣờng. 4/ Nếu bên A vi phạm nghĩa vụ thanh tốn tổng cƣớc phí vận chuyển thì phải chịu phạt theo mức lãi suất chậm trả của tín dụng ngân hàng là [1.2 %] /tháng tính từ ngày hết hạn thanh tốn. 5/ Bên nào đã ký hợp đồng mà khơng thực hiện hợp đồng hoặc đơn phƣơng đình chỉ thực hiện hợp đồng mà khơng cĩ lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới [30 %] giá trị phần tổng cƣớc phí dự chi. 6/ Nếu hợp đồng này cĩ một bên nào đĩ gây ra đồng thời nhiều loại vi phạm, thì chỉ phải chịu một loại phạt cĩ số tiền phạt ở mức cao nhất theo các mức phạt mà hai bên đã thỏa thuận trong hợp đồng này, trừ các loại trách hiệm bồi thƣờng khi làm mất mát hoặc hƣ hỏng hàng hĩa lúc vận chuyển. Điều 11: Giải quyết tranh chấp hợp đồng 1/ Hai bên cần chủ động thơng báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu cĩ vấn đề bất lợi gì phát sinh, các bên phải kịp thời thơng báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết trên cơ sở thỏa thuận bình đẳng, c ng cĩ lợi (cần lập biên bản ghi tồn bộ nội dung sự việc và phƣơng pháp giải quyết đã áp dụng). 84 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  85. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 2/ Trƣờng hợp các bên khơng tự giải quyết xong đƣợc thì thống nhất sẽ khiếu nại tới tịa án [tên tịa án kinh tế] là cơ quan cĩ đủ thẩm quyền giải quyết những tranh chấp trong hợp đồng này. 3/ Chi phí cho những hoạt động kiểm tra xác minh và lệ phí tịa án do bên cĩ lỗi chịu. Điều 12: Hiệu lực của hợp đồng Hợp đồng này cĩ hiệu lực từ ngày 1/10/2010 đến ngày 20/11/2010 Hai bên sẽ họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này vào ngày 21/11/2011 Hợp đồng này đƣợc làm thành [04] bản, cĩ giá trị nhƣ nhau, mỗi bên giữ [02] bản. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B Chức vụ Chức vụ (Ký tên, đĩng dấu) (Ký tên, đĩng dấu) 85 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
  86. THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1 D. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP. I. Đƣa ra tình huống tranh chấp giả định Tình huống tranh chấp giả định : sản phẩm Tơm thủy sản do cơng ty sổ phần xuất khẩu thủy sản Cửu Long cung cấp cho đối tác do khoảng cách địa lý khá xa và gặp phải nhiều khĩ khăn trong quá trình làm thủ tục và các giấy tờ liên quan để xuất cảng và nhập vào Mỹ. Thời gian dài đã khiến cho sản phẩm khơng đạt phẩm chất tốt nhƣ khi xuất cảng ở Việt Nam. Phía bên tập đồn đối tác của cơng ty đã phản ánh và đề nghị khơng nhập lơ hàng này. Vấn đề là ở chỗ cơng ty Cửu Long sản xuất và cung ứng sản phẩm chất lƣợng tốt theo đúng nhƣ trong hợp đồng đã ký kết. Hai bên xảy ra tranh chấp rất khĩ giải quyết về lơ hàng này. II. Biện pháp giải quyết Sau nhiều ngày đàm phán mà vẫn chƣa thể giải quyết vấn đề hai bên đã quyết định thành lập một ban thanh tra để điều tra nguyên nhân xem sai xĩt đến từ khâu nào để dẫn đến sản phẩm khơng đạt yêu cầu. Đồn thanh tra bao gồm các thành viên là các cá nhân cĩ kinh nghiệm của cả 2 cơng ty tham gia nghiên cứu. Sau khoảng thời gian nghiên cứu và điều tra tích cực đồn thanh tra đã tìm ra đƣợc nguyên nhân và báo cáo kết quả điều tra nhƣ sau : “Sản phẩm Tơm của cơng ty Cửu Long cung cấp là sản phẩm gạo cĩ chất lƣợng cao, sản xuất chế biến trên dây truyền cơng nghệ hiện đại đảm bảo vệ sinh an tồn thực phấm. Đúng nhƣ những phẩm chất mà hai bên đã ký kết trong hợp đồng cung cấp sản phẩm. Tuy nhiên do trong quá trình vận chuyển hàng hĩa phải giải quyết rất nhiều thủ tục hải quan phức tạp lơ hàng tuy cập bến ở Mỹ nhƣng khơng thể ngay lập tức đƣa vào bán lẻ trên hệ thống của bên đối tác và đã phải gửi lại 15 ngày ở kho của hải quan Mỹ và trong thời gian này do điều kiện kho bãi của bên thứ 3 chƣa thật sự tốt đã để cho mức bảo quản sản phẩm khơng đạt tiêu chuẩn và gây ra tình trạng sản phẩm khơng đạt độ ẩm cần thiết. Nguyên nhân đã đƣợc làm r cho sự khơng đảm bảo chất lƣợng. ” Đồn kiểm tra đã xác định r nguyên nhân khách quan và báo cáo nên Hội đồng quản trị của cả 2 cơng ty. Qua đĩ cĩ thể giúp cho cả 2 bên cĩ thể hiểu r về nhau hơn và thêm tin tƣởng hơn nữa về uy tín cũng nhƣ phƣơng pháp kinh doanh của nhau. III. Quy trình giải quyết 86 GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC