Thuật ngữ điện tử

pdf 9 trang ngocly 1760
Bạn đang xem tài liệu "Thuật ngữ điện tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthuat_ngu_dien_tu.pdf

Nội dung text: Thuật ngữ điện tử

  1. Thuật ngữ điện tử Điện Tử Điện Tử là các hạt mang điện tạo nên Nguyên Tố hóa học của mọi Vật chất. Có ba Điện tử cơ bản Điện tử Âm Nguyên tử điện mang Điện âm có Điện Lượng bằng −1.602 × 10E−19 C và Khối lượng bằng me Điện tử Dương Nguyên tử điện mang Điện dương có Điện Lượng bằng +1.602 × 10E−19 C và Khối lượng bằng mp Điện tử Trung Hòa Nguyên tử điện không mang Điện có Điện Lượng bằng 0 C và Khối lượng bằng mn Điện Tích Điện Tích là quá trình tích điện của vật . Khi một vật cho hay nhận Điện tử sẻ trở thành Điện Tích Dương hay Điện Tích Âm [Vật] + e = Điện Tích Âm
  2. [Vật] - e = Điện Tích Dương Tính Chất Điện Lượng Điện Lượng cho biết dung lượng điện của Điện tích . Điện Lượng có ký hiệu Q đo bằng đơn vị Cu Lôm C . Một Cu Lôm có 6.24150962915265×10E18 điện tử âm 1 C = 6.24150962915265×10E18 Điện tử Âm Điện Trường Điện Trường tạo từ các Đường điện hướng ra hay hướng vô . Điện Tích Dương có Điện trường tạo từ các Đường điện hướng ra . Điện Tích Âm có Điện trường tạo từ các Đường điện hướng Từ Trường Từ Trường tạo từ các Vòng tròn điện nghịch hay thuận chiều kim đồng hồ. Điện tích dương có Điện trường tạo từ các vòng tròn điện nghịch chiều kim đồng hồ . Điện tích dương có Điện trường tạo từ các vòng tròn điện thuận chiều kim đồng hồ Điện và Dẩn Điện Dòng Điện
  3. Dòng điện là dòng di chuyển thẳng hàng của điện tích do có áp lực của một lực điện . Dòng điện được định nghỉa là dòng di chuyển thẳng hàng của các Điện tích đi qua một bề mặt trong một giây thời gian Dòng Điện Đo bằng đơn vị Am Pe, A . Điện Thế Áp lực của Lực Điện tạo ra Dòng điện Điện tích thẳng hàng được gọi là Điện Thế . Điện Thế cho biết khả năng của lực trên điện tích . Điện thế đo bằng đơn vị Vôn v
  4. Hiệu Điện Thế Hiệu Điện Thế là Điện thế khác biệt giửa hai điểm điện v = v2 - v1 Năng Lượng Khi có một Lực Điện có khả năng làm cho điện tích di động trong một thời gian sẻ tạo nên một Năng lượng Điện Dẩn Điện Dẩn đo bằng tỉ lệ Dòng Điện trên Điện thế Điện Trở Kháng Điện Trở Kháng đo bằng tỉ lệ Dòng Điện trên Điện thế Năng Lượng Điện
  5. Năng Lượng Điện Phát is Năng Lực tác động trên Điện tích trong một thời gian Năng Lượng Điện Thất Thoát dưới dạng năng lượng Nhiệt tỏa vào không khí Năng Lượng Điện Truyền Mạch Điện Điện Tử Mạch Điện Điện Tử là một vòng khép kin của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau Linh Kiện Điện Tử Mỗi linh kiện điện tử đều có một Biểu Tượng và một Ký Hiệu điện tử riêng để dể nhận dạng . Thí dụ Điện Trở có Biểu Tượng o ^^^^ 0 và Ký Hiệu R Tụ Điện
  6. có Biểu Tượng o | | 0 và Ký Hiệu C Cuộn Từ có Biểu Tượng o mmm 0 và Ký Hiệu L Đơn Vị Điện Lượng Đơn vị thường dùng để tính Điện Lượng Cu Lôm có ký hiệu c 1 C = 6.24150962915265×10E18 e- Điện tử Điện tử được xem như phần tử nhỏ nhất mang điện cấu tạo nên vật chất . Có ba loại Điện tử Điện tử Âm Điện tử mang điện âm có Điện Lượng bằng -1 C . Có Khối Lượng bằng kg . Có ký hiệu e- Điện Tử Dương Điện tử mang điện âm có Điện Lượng bằng +1 C . Có Khối Lượng bằng kg . Có ký hiệu p+ Điện Tử Trung Hòa Điện tử không mang điện có Điện Lượng bằng 0 C . Có Khối Lượng bằng kg . Có ký hiệu no Điện tích
  7. Điện tích, khi Vật cho hay nhận điện tử sẻ trở thành Điện Tích . Có hai loại Điện Tích Điện Tích Âm, Vật mang điện âm có Điện Lượng -Q và Điện Trường của các đường điện hướng vô Điện Tích Dương, Vật mang điện dương có Điện Lượng +Q và Điện Trường của các đường điện hướng ra Dòng điện Dòng điện là dòng di chuyển thẳng hàng của điện tích . Thay đổi điện tích theo thời gian. Dòng điện đo bằng đơn vị Am Pe, A = 6.24150962915265×10E18 điện tử âm / 1s . Điện thế
  8. Điện thế áp lực của lực điện làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng tạo nên dòng điện di chuyển trong vật dẩn điện . Khả năng của lực làm cho điện tích di chuyển Thay đổi điện thế theo thời gian Điện thế đo bằng đơn vị Vôn, V Hiệu điện thế Hiệu điện thế điện thế khác biệt giửa hai điểm có điện khác nhau . V = V2 - V1 Nếu trong một mạch khép kín dùng Chạm đất có điện thế bằng không làm chuẩn so sánh điện giửa hai điểm . Hiệu điện thế của một điểm có điện thế V so với chạm đất là V Đơn vị đo lường dùng để đo Hiệu điện thế giửa hai điểm củng tính bằng đơn vị Vôn
  9. Điện Dẩn Điện Kháng Công Xuất