Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- thiet_ke_dieu_khien_nhiet_do_lo_nung_tren_nen_plc_s7_300.pdf
Nội dung text: Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ LÒ NUNG TRÊN NỀN PLC S7-300 4.1. Sơ đồ công nghệ hệ thống lò nung. Sơ đồ công nghệ hệ thống lò nung đựơc trình bày trong hình vẽ. xếp lên vị trí vệ sinh, oxi hóa ống thổi bụi xe NL tập khử khói kết Qu ạt Lò nung ống dẫn Kho gas Van Làm lạnh ống dẫn Vòi phun Van Phân loại Hình 4.1. Sơ đồ công nghệ hệ thống lò nung 4.2. Nguyên lí làm việc của mô hình 4.2.1. Thao tác sấy, đốt lò và nung sản phẩm * Sấy tự nhiên: chạy quạt làm lạnh cuối lò. Thời gian 72h * Sấy bằng nhiệt bức xạ: Thời gian sấy 60 giờ 65
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 - Đẩy 29 xe goòng cứ một xe bao xen kẽ một xe dàn vào lò - Thông báo cho lò gas đẩy hơi nước thổi quét tháp lạnh và đường ống dẫn gas sang lò tuynel trước khi chuẩn bị châm lửa từ 2- 4 h - Mở các van xả trên nóc lò, mở các van gas tổng phụ trách cụm gas BG1, BG2, BG3, BG4 mở các van nhánh, các rốn thoát nước mở van chuông. Dùng hơi nước thổi qua tháp lạnh, đường ống dẫn gas từ 15 – 20 phút, khi thấy hơi nước thoát ra trên van xả và các rốn thoát nước của các van gas. báo lò chuẩn bị cấp gas. Khi thấy đủ điều kiện an toàn thì cho gas vào đường ống , quan sát thấy van xả, các rốn thoát nước, có hơi gas thì đóng các van gas tổng của cụm gas BG1, BG2 và BG3, van chuông và báo ngừng cấp gas. - Chạy quạt khí thải, quạt làm lạnh cuối lò. Van qụat khí thải mở từ 40 – 60%; các van hút khí thải từ 50 – 60%. - Sau khi chạy quat khí thải, quạt cuối lò từ : 10 – 15 phút để thổi hết khí gas có trong lò ra ngoài. Chạy quạt khí đốt duy trì áp lực PCA = 20 – 22 mbar (chế độ tự động). - Mở các van gió lần lượt từ phía cuối lò lên, mở mỗi van khoảng 30 giây rồi đóng lại. Ngừng quạt làm lạnh cuối lò. - Kiểm tra chất lượng và áp lực gas, khi đủ điểu kiện châm lửa, báo lò gas cấp gas 2 lần (kiểm tra hàm lượng CO trong lò dưới mức quy định mới được châm lửa). - Khi gas đã được cấp ổn định, mới mở hai van gas tổng của cụm gas BG1 và BG2 áp lực duy trì từ : 150 – 250 mm H20. - Châm mồi bắt đầu đốt sấy lò bằng các cắp van số: 9; 7; 5; 3. - Mở các van gas, van gió từ : 30 – 50% cho mồi lửa vào lò ấn nút điện cho mồi lửa bắt cháy, mở van gas từ từ đưa gas vào lò (chú ý : đốt đều từng cặp van và đốt từ van số 9 trở lên đầu lò). - Quan sát qua lỗ xem lửa khi cặp van hai bên lò cháy đều mới chuyển lên đốt van tiếp theo (trường hợp châm không cháy hoặc cháy rồi tắt phải đóng ngay van gas và tìm rõ nguyên nhân xử lý sau đó mới châm lửa trở lại). - Khi các van đốt cháy ổn định đống toàn bộ van xả trên nóc lò lại. - Chạy quạt nhiệt thừa, điều chỉnh tăng độ mở van quạt nhiệt thừa và giảm quạt khí thải sao cho dòng khí nóng đi ngược về phía cuối lò. - Tốc độ nâng nhiệt (Lấy nhiệt độ cụm BG3 để xác định) trong quá trình sấy duy trì như sau: 66
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 + Từ nhiệt độ thường đến 2500C trong 24h. Khi nhiệt độ đạt 2500C, đẩy xe vào lò. Tốc độ đẩy: 100 – 120 phút/xe. + Lưu nhiệt 2500C trong 12h + Từ nhiệt độ 2500C đến 4000C trong 12h. Tốc độ tăng nhiệt: 10 – 150C/h Lưu nhiệt 4000C trong 12h - Đóng các van gas, van gió các cặp van đốt. Điều chỉnh độ mở các van quạt nhiệt thừa và quạt khí thải đảm bảo cho dòng khí nóng đi trở lại về phía đầu lò. Chạy quạt làm lạnh cuối lò. * Sấy, đốt lò và nung sản phẩm - Mở 50% toàn bộ các van gió phụ của các van đốt cụm BG3 , BG4, các van gas đóng. - Đặt áp lực khí thải : 0,05 – 0,07 mbar ( Chế độ bằng tay ). 3 - Lượng gas cụm BG3 , BG4 sử dụng từ : 2,5 – 7 m / h - Đặt tỷ lệ gas/ gió các cụm BG từ : 1,30 – 1,70. - Mở van gas tổng, đặt điều áp 1: 1,2 bar và điều áp 2: 40 mbar. - Mở van gas của các cụm BG3 , BG4 từ 3 – 5 phút trước khi châm lửa. 0 - Đắt nhiệt độ cụm BG4 từ: 300-400 C (chế độ bằng tay ). - Châm lửa các cặp van: 20,18,16 phía duới. Lượng gas/ gió tại các van khi đốt sử dụng cho phù hợp. - Nâng nhiệt độ thường đến 3000C trong 40 giờ. + Tốc độ nâng nhiệt từ: 5 – 100C/h. 0 + Khi nhiệt độ BG4 = 120 C thì đẩy xe vào lò. Tốc độ đẩy: 100-140 phút/ xe 0 - Khi nhiệt độ BG4 = 300 C. 0 0 + Đặt nhiệt độ cụm BG3 = 600 C; BG4 = 600 C, + Đốt các cặp van số: 21, 19, 17 phía dưới. + Dừng quạt cuối lò. + Nâng nhiệt từ: 3000C – 6000C trong 30h. Tốc độ nâng nhiệt từ: 5 – 150C/h. 0 - Khi nhiệt độ BG4 = 600 C. 0 0 + Đặt nhiệt độ cụm BG3 = 800 C, BG4 = 800 C + Đốt các cặp van 14, 13. + Nâng nhiệt từ: 6000C- 8000C trong 15h. Tốc độ nâng nhiệt từ: 10 – 150C/h. + Tốc độ đẩy từ: 70- 90phút/ xe. 0 - Khi nhiệt độ BG4 = 800 C. 67
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 0 0 + Đặt nhiệt độ các cụm BG3 = 1000 C , BG4 = 1000 C. + Đốt các cặp van: 12, 11, 9, 7. + Thời gian nâng nhiệt độ từ 800 – 10000C là: 15h. Tốc độ nâng nhiệt 10 – 150C/h. 0 - Khi nhiệt độ BG4 = 1000 C. 0 0 + Đặt nhiệt độ các cụm BG3 = 1150 C; BG4 = 1200 C. + Đối với các cặp van: 19, 18. Phía dưới: 5,3. + Vận hành chạy các quạt: Làm lạnh các trực tiếp, thổi khí, cuối lò. + Thời gian nâng nhiệt là: 12h, tốc độ nâng nhiệt: 15 – 200C/h. 0 - Khi nhiệt độ BG4 = 1200 C. Đặt nhiệt độ các cụm: 0 0 BG4 = 1300 – 1310 C, BG3 = 1170 – 1190 C. 0 0 BG2 = 1020 – 1050 C, BG1 = 850 – 900 C + Đặt tỷ lệ gas/gió của các cụm:BG4 = 0,70 – 0,80; BG = 0,05 - 0,7; + Sử dụng gas/ gió của các cụm: BG1: P gas từ : 120 – 160 mm H20; Lưu lượng gió đốt từ : 400 - 450 m3/ h. BG2: P gas từ : 110 – 150 mm H20; Lưu lượng gió đốt từ : 200 - 250 m3/h. + Đốt toàn bộ các cặp van còn lạil + Đẩy các xe xếp sản phẩm vào lò. Tốc độ đẩy xe: 60 – 70 phút/ xe. 4.2.2. Thao tác ngừng * Chuẩn bị - Kiểm tra đảm bảo an toàn: + Hệ thống xe goòng và các thiết bị vận hành. + Hệ thống lò nung: các can nhiệt, buồng đốt, van đốt, van chuông, các van an toàn, tường lò, vòm lò, máng cát, đường ray. + Hệ thống cung cấp gas bao gồm: Bồn chứa, máy hoá hơi, van điều áp. + Hệ thống quạt, đường ống dẫn gas, gió. + Hệ thống điện. Hệ thống điều khiển * Thao tác ngừng lò - Đẩy xe goòng trên xếp bao nung không đóng sản phẩm vào lò. Tốc độ đẩy từ : 60 – 70 phút/xe. 68
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 - Khi đẩy hết 16 xe goòng, bắt đầu hạ nhiệt độ lò nung tính theo nhiệt độ cụm BG4. - Chuyển nhiệt độ điểm đặt tại các cụm BG như sau: 0 0 BG4 = 1160 C, BG3 = 1000 C. 0 0 BG2 = 950 C, BG1 = 820 C + P khí thải duy trì từ : 0,05 – 007 mbar. + Tỷ lệ gas/ gió của các cụm BG4, BG3 chuyển đặt từ 1,00 – 1,20. + Tốc độ hạ nhiệt độ từ : 15 – 250C/ h. 0 - Khi nhiệt độ BG4 ≈ 1160 C chuyển nhiệt độ điểm đặt tại các cụm BG: 0 0 BG4 = 1000 C, BG3 = 930 C. 0 0 BG2 = 820 C, BG1 = 700 C Các thông số khác không thay đổi. 0 - Khi nhiệt độ BG4 ≈ 1050 C + Ngừng đẩy xe goòng. + Đóng van tổng và toàn bộ van gas cụm BG1, BG2 + Ngừng quạt làm lạnh nhanh, quạt đẩy khí. + Thời gian hạ nhiệt từ 20 – 300C /h 0 - Khi nhiệt độ BG4 ≈ 1000 C. Chuyển nhiệt độ đến điểm đặt các cụm: 0 0 BG4 = 850 C, BG3 = 700 C. + Các thông số khác không thay đổi. + Thời gian hạ nhiệt độ từ 1000 – 850 0C trong 10h. + Tốc độ hạ nhiệt tư 15 – 200C/h 0 - Khi nhiệt độ BG4 ≈ 850 C. Chuyển nhiệt độ điểm đặt các cụm. 0 0 BG4 = 650 C, BG3 = 600 C. + Các thông số khác không thay đổi. + Thời gian hạ nhiệt độ từ 850 – 650 0C trong 10h. + Tốc độ hạ nhiệt tư 15 – 200C/h 0 - Khi nhiệt độ BG4 ≈ 650 C. Chuyển nhiệt độ đến các cụm 0 0 BG4 = 650 C, BG3 = 500 C. + Các thông số khác không thay đổi. + Thời gian hạ nhiệt độ từ 650 – 500 0C trong 10h. + Tốc độ hạ nhiệt tư 15 – 200C/h 0 - Khi nhiệt độ BG4 ≈ 500 C và đảm bảo thời gian hạ nhiệt thì : + Ngừng cấp gas: Nhấn nút ngắt khẩn. Đóng van chuông và van gas tại các vòi đốt. 69
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 + Khởi động quạt làm lạnh nhanh, quạt đẩy khí. + Chuyển điều khiển các cụm BG về chế độ “ bằng tay”. Mở van gió của các van đốt từ : 70 – 100%. + Chuyển điều khiển áp lực về chế độ “ bằng tay”. Mở van khí thải từ : 70 – 100%. + Khi nhiệt độ các cụm BG từ : 150 – 2000C tiếp tục đẩy xe goòng vào. Tốc độ đẩy từ : 60 – 70 phút /xe. + Ngừng quạt làm lạnh nhanh, quạt thổi khí, quạt đẩy khí. + Thời gian hạ nhiệt độ từ 5000C tới nhiệt độ thường là 48 giờ 4.3. Quy định vào ra của chương trình điều khiển. 4.3.1. Bảng phân công đầu vào trong mô hình A. Các đầu vào: có 21 đầu vao: + I124.0 : Nút bấm khởi động. + I124.1 : Nút bấm dừng. + I124.2 : Đồng hồ báo áp lực lò. + I124.3 : Đồng hồ báo áp lực gió . + I124.4 : Đồng hồ báo áp lực gas. + I124.5 : Cảm biến nhiệt độ nhóm 1. + I124.6 : Cảm biến nhiệt độ nhóm 2 . + I127.4 : Cảm biến nhiệt độ nhóm 3. + I127.5 : Cảm biến nhiệt độ nhóm 4. + I125 2 : Đồng hồ báo áp lực gas nhóm 1. + I125.3 : Đồng hồ báo áp lực gas nhóm 2. + I125.0 : Đồng hồ báo áp lực gas nhóm 3. + I125.1 : Đồng hồ báo áp lực gas nhóm 4. + I127.1 : Nút bấm dừng van gió. + I127 2 : Nút bấm dừng gas khẩn cấp. + I127.7 : Nút bấm dừng quạt khí thải . + I131.0 : Nút bấm khởi động chế độ bằng tay. + I132.1 : Nút bấm dừng chế độ băng tay. 70
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 + I126.0 : Nút bấm dừng quạt khí đốt. +I127.3: Đồng hồ báo áp lực gas tổng. + I127.6 : Nút bấm dừng quạt làm lạnh. B. Các đầu ra : có 20 đầu ra : + Q124.0 : Van gas nhóm 1. + Q124.1 : Van gas nhóm 2. + Q124.2: Van gas nhóm 3. + Q124.3 : Van gas nhóm 4. + Q124.4 : Quạt làm lạnh. + Q124.5 : Quạt khí thải. + Q124.6 : Quạt gió đốt. + Q124.7 : Van gió nhóm 1. + Q125.0 : Van gió nhóm 2. + Q125.1 : Van gió nhóm 3. + Q1.25 2 : Van gió nhóm 4. + Q125.5 : Nhóm đầu đốt 1. + Q125.6 : Nhóm đầu đốt 2. + Q128.0 : Nhóm đầu đốt 3. + Q128.1 : Nhóm đầu đốt 4. + Q128.2 : Chạy máy đẩy. + Q128.3 : Nhóm đầu đốt phía trên. + Q127.7: Nhóm đầu đốt phía dưới. + Q127.4: Van gas tổng. + Q126.0 : Chuyển về chế độ bằng tay 71
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 4.3.1. Lưu đồ thuật giải các chương trình. 4.3.1. 1.Chương trình chạy kiểm tra thiết bị. START Chạy máy đẩy thuỷ lực No t = 20 phút Yes END 72
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 4.3.1.2.Sấy tự nhiên. START Chạy quạt làm lạnh cuối lò No t = 72 giờ Yes END 73
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 4.3.1.3.Sấy bằng nhiệt bức xạ: START Mở các van gas nhóm: Từ 1 đến 4 Chạy quạt làm lạnh, quạt khí thải cuối lò No t = 80 phút Yes Chạy quạt khí đốt 74
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 No PKĐ= 22mbar Yes 1 1 Mở các van gió từ cuối lò lên No t = 90 phút Yes Mở van gas nhóm: Từ 1 đến 2 phía trên No P = 250mH2O 75
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Yes Châm lửa các đầu đốt nhóm : 1 và 2 2 , ,, 2 2 2 2, 2,, No T0 = 2500C Yes No t = 60 phút Yes Đẩy xe vào lò 76
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 0 Nhiệt độ lò đạt 400 C Đóng các van gas, gió của nhóm : 1 và 2 3 3 Chạy quạt làm lạnh cuối lò END 77
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 4.3.1.4.Chương trình nung sản phẩm. START Mở toàn bộ các van gió nhóm: Từ 1 đến Mở van gas tổng No P = 1,2mbra 78
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Yes Mở van gas của cụm gas nhóm 3 và 4 No t = 100 phút Yes 1 1 Châm lửa các nhóm đầu đốt 3 và 4 phía dưới No T0 = 4000C Yes Đẩy xe vào lò 79
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Châm lửa các nhóm đầu đốt 3 và 4 phía trên No T0= 6000C Yes 2 2 Dừng quạt làm lanh cuối lò Mở van gas của cum gas nhóm 1 và 2 No t = 15 giờ Yes 80
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Châm lửa các đầu đốt nhóm: 1và 2 phía dưới No T0= 8000C Yes Châm lửa các đầu đốt nhóm 1 và 2 phía trên 3 3, 3 3, No T0= 11200C Yes No t = 12 giờ Yes 81
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Chạy quạt khí thải END 4.3.1.6.Chương trình ngừng lò. START T Đẩy xe goòng không đóng sản phẩm vào lò No M = 10xe 82
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Yes Ngừng đẩy xe goòng vào lò No T0= 10000C Yes Đóng van gas nhóm: 1 va 2 1 1 Đóng van gió nhóm: 1 và 2 No T0= 8500C Yes 83
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Đóng van gas nhóm 3 và 4 No T0= 6000C Yes Đóng van gas tổng 2 2 Đóng van gió nhóm 3 và 4 No 0 0 T = 200 C Yes 84
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Chạy quạt làm lạnh, quạt khí thải No t = 48 giờ Yes Chuyển về chế độ bằng tay END 85
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 86
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 4.3.2.Lập giản đồ thang: Chương trình điều khiển dạng LAD: - Chương trình chạy kiểm tra thiết bị: Network1: Khởi động tất cả các quạt gió, chạy máy đẩy: I0.0 I0.1 T1 Q1.3 Q1.3 Q1.4 Q1.5 Q1.6 T1 Q1.6 IN S5T#20M PV 87
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 END - Sấy và nung sản phẩm: *Thao tác sấy: +Sấy tự nhiên: Network 1: Chạy quạt làm lạnh cuối lò: I0.0 I1.3 T2 Q1.6 Q1.6 T2 Q1.6 IN S5T#72H PV 88
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 END +Chương trình sấy bằng nhiệt bức xạ: Network 1: Mở các van gas nhóm: Từ 1 đến 4: I0.0 I0.1 Q0.1 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Net work 2: Chạy quạt làm lạnh, quạt khí thải cuối lò: I0.4 I0.1 Q1.5 89
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Q1.6 Network 3: T3 bắt đầu đếm thơi gian 15 phút: T3 Q1.5 IN S5T#15M PV Netwrork 4: Chạy quạt khí đốt: I1.6 I1.0 I0.3 T3 Q1.3 Network 5: Mở các van gió từ cuối lò lên: Q1.3 T3 Q1.1 Q1.0 Q0.7 Q0.6 90
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Network 6: T4 bắt đầu đếm thời gian 30 giây: T4 Q0.7 IN S5T#30S PV Network 5: Mở van gas nhóm: 1 và 2: Q0.1 I2.2 T4 Q0.1 Q0.1 Q0.1 I2.3 T4 Q0.2 Q0.2 Network 6: Châm lửa các đầu đốt nhóm: 1 và 2: Q0.2 I1.4 T4 Q1.7 Q1.7 I1.5 T4 Q2.0 91
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Network 7: T5 bắt đầu đếm thơi gian 24 giờ: T5 Q2.0 IN S5T#24H PV Network 8: Đẩy xe vào lò: I2.1 I1.4 I0.6 T5 Q2.6 Network 8: Đóng van gas nhóm 1: I2.5 Q0.1 I1.4 Network 9: Đóng van gas nhóm 2: I2.5 Q0.2 I1.4 92
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Network 10: Đóng van gió nhóm 1: I2.5 Q0.6 I1.4 Network 11: Đóng van gió nhóm 2: I2.5 Q0.7 I1.4 Network 12: Chạy quạt làm lạnh cuối lò: I2.5 I1.3 Q1.6 Q1.6 END 93
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 + Chương trình nung sản phẩm: Network 1: Chạy quạt khí đốt: I0.0 I1.0 T9 Q1.3 Q1.3 Network 2: Mở van gas tổng: 94
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Q1.3 I0.6 I0.2 Q0.0 Q0.0 Network 3: Mở van gas nhóm 1: Q0.0 I2.2 Q0.1 Network 4: Mở van gas nhóm 2: Q0.1 I2.3 Q0.2 Network 5: T5 bắt đầu đếm thời gian 5 phút: T6 Q0.2 IN PV S5T#5M Network 6: Châm lửa đầu đốt phía dưới: Q0.1 Q0.2 T6 Q2.3 95
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Network 7: Châm lửa đầu đốt nhóm 1 phía dươi: Q0.1 Q2.3 T6 Q1.7 Network 8: Châm lửa đầu đốt nhóm 2 phía dưới: Q1.7 Q2.3 Q2.0 Network 9: Đẩy xe vào lò: Q1.3 I1.4 Q2.6 Q2.6 I1.4 Q0.6 Network 10: Châm lửa đầu đốt phía trên: Q1.3 Q0.6 Q2.4 Network 11: Châm lửa đầu đốt nhóm 1 phía trên: Q2.4 I1.4 Q1.7 96
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Network 12: Châm lửa đầu đốt nhóm 2 phía trên: Q0.7 I1.5 Q2.0 Network 13: Dừng quạt cuối lò: Q2.0 I1.3 Q1.6 Network 14: Mở các cặp van gas nhóm 3 phía trên: Q2.0 I1.6 Q0.3 Network 15: T7 bắt đầu đếm thời gian 15 giờ: T7 Q0.3 IN S5T#15H PV 97
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Network 16: Mở các cặp van gas phía dưới: Q0.3 Q1.3 T7 Q2.3 Network 17: Mở cặp van gas nhóm 4 phía dưới: Q0.3 I2.0 T7 Q2.2 T8 Q2.2 IN S5T#15H PV Network 17: Mở các cặp van gas phía trên: Q2.2 I2.0 T8 Q2.4 Network 18: Mở cặp van gas nhóm 4 phía trên: Q2.4 I2.0 T8 Q0.4 98
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Network 19: T9 đếm thời gian 12 giờ: T9 Q0.4 IN S5T#12H PV END + Chương trình ngưng lò: Network 1: Đẩy xe goòng không đóng sản phẩm vào lò: I0.0 I0.1 Q2.5 C1 Q2.5 99
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 CV C1 R N #16 Network 2: Ngừng đẩy xe vào lò: C1 I2.0 Q2.5 Network 3: Đóng van gas tổng: Q2.5 I0.1 Q0.0 Network 4: Đóng toàn bộ các van gas nhóm 1 và 2: I1.4 I1.5 Q0.1 Q0.2 Network 5: Đóng van gió nhóm 1 và 2: I1.4 I1.5 Q0.6 100
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Q0.7 Network 6: Đóng toàn bộ van gas, van gió nhóm 3: I1.4 I1.5 Q0.3 Q1.0 Network 7: Đóng toàn bộ các van gas, van gió nhóm 4: I1.6 I2.0 Q0.4 Q1.1 Network 8: Đóng van gió tổng: I2.0 I0.1 Q0.5 101
- Thiết kế điều khiển nhiệt độ lò nung trên nền PLC S7- 300 Network 9: T10 bắt đầu đếm thời gian 48 giờ: T10 Q0.5 IN S5T#48H PV Network 10: Chạy quạt làm lạnh cuối lò: Q0.5 Q1.2 T10 Q1.6 Network 11: Chuyển điều khiển về chế độ bằng tay: Q1.6 T10 Q2.0 END 102