Reception Desk (Bàn tiếp tân)

pdf 84 trang ngocly 430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Reception Desk (Bàn tiếp tân)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfreception_desk_ban_tiep_tan.pdf

Nội dung text: Reception Desk (Bàn tiếp tân)

  1. RECEPTION DESK (bàn tiếp tân)
  2. RECEPTION DESK BÀN TIẾP TÂN ­Good morning. Chào (buổi sáng). ­Good afternoon. Chào (buổi chiều). ­Good evening. Chào (buổi tối) ­Hello. Xin chào ­How can I help you today? Hôm nay tôi có thể giúp gì cho quý vị? ­Do you have an appointment? Ông/bà có hẹn trước? ­Which doctor are you here to see? Ông /bà đến đây để gặp nha sĩ nào? ­Who is your regular dentist? Ai là nha sĩ thường làm cho ông/bà? ­Do you have a specific dentist in mind? Ông/bà có nghĩ sẵn một nha sĩ nào không? ­Would you like to request a specific dentist? Ông/bà có yêu cầu một nha sĩ cụ thể nào không? ­Would you refer to see a certain dentist? Ông/bà được chuyển đến để gặp một nha sĩ cụ thể nào? ­The dentist is not in right now.
  3. Bây giờ nha sĩ không có mặt tại đây. ­Would it be alright if another doctor sees you instead? Nếu một nha sĩ khác làm cho ông/bà thì có được không ạ? ­Thank you for arriving early. Cảm ơn ông/bà đã đến sớm. ­Please have/take a seat. Xin mời ông/bà ngồi. ­Please sit down. Xin mời ông/bà ngồi. ­ It will be about 10 minutes. Xin chờ khoảng 10 phút. ­ Please wait for 10 minutes. Xin chờ khoảng 10 phút. ­ Please wait (for) a moment. Xin vui lòng chờ một lát. ­The dentist is running 15 minutes late. Nha sĩ sẽ đền trễ 15 phút. ­ The doctor is running a little late.[ Bác sĩ đến trễ một tí. ­ The dentist can see you at ten­thirty. Nha sĩ có thể gặp ông/bà vào mười giờ rưỡi. ­ The dentist will be here in about 10 minutes. Nha sĩ sẽ đến đây khoảng 10 phút nữa. ­ I’m afraid that since the appointment has been missed, we’ll need to reschedule it. Tôi e rằng do lỡ cuộc hẹn này, chúng ta cần phải hẹn lại ông/bà.
  4. ­The dentist still can see you but you’ll have to wait for a patient who cancels or does not show up. Nha sĩ có thể gặp ông/bà nhưng ông/bà phải đợi một bệnh nhân xin hủy hẹn hay không đến. ­You may have to wait for about 1 hour. Ông/bà phải đợi khoảng 1 giờ. ­ It may be a long while before the dentist is available. Có thể ông/bà phải chờ lâu đến khi nha sĩ có thể tiếp ông/bà. ­You could come back in 45 minutes or about 6 o’clock. Ông/bà có thể trở lại sau 15 phút hoặc vào khoảng 6 giờ. ­Would you like to reschedule? Ông/bà có muốn xếp lịch hẹn lại? ­ There must have been a misunderstanding. Chắc có lẽ có sự hiểu nhầm ở đây. ­ Sorry, your appointment is at nine o’clock, not at ten o’clock. Xin lỗi, cuộc hẹn của ông/bà là vào lúc 9 giờ, chứ không phải vào lúc 10 giờ. ­ I’m sorry. Tôi xin lỗi. ­I apologize. Tôi xin lỗi. ­ Please fill out the form and read the consent form. Xin vui lòng điền vào biểu mẫu này và đọc bản cam kết. ­ Please sign here. Xin ký tên vào đây. ­ Mr./Ms. (patient’s last name), the dentist is ready to see you now. Ông/Bà ­ (tên họ bệnh nhân), nha sĩ sẵn sàng gặp ông/bà bây giờ. ­ His/her treatment room is the second one on the left.
  5. Phòng điều trị của nha sĩ là phòng thứ hai bên tay trái. ­ Follow me, please. Xin đi theo tôi. ­Would you like to have a medical certificate? Ông/bà có muốn lấy chứng nhận y khoa? ­ Would you like to have a doctor’s note? Ông/bà có một lấy giấy ghi chú của bác sĩ? ­ How was your appointment? Cuộc hẹn của ông bà như thế nào? ­ Are you completely satisfied with our services? Ông /bà có hoàn toàn hài lòng với dịch vụ của chúng tôi? ­ Do you have any suggestions you would like to make? Ông/bà muốn có đề nghị gì không? ­ Was there anything we could have done to make your appointment better? Có điều gì chúng tôi có thể làm để cho cuộc hẹn với ông/bà được tốt hơn? ­ If you would like to give us any feedback, there is a comment card and suggestion box. Nếu ông/bà muốn phản hồi cho chúng tôi, có đây phiếu nhận xét và hộp góp ý. ­ Here’s your bill, sir/madam. Đây là hóa đơn của ông/bà. ­Today’s work comes to ___ dong. Công việc điều trị hôm nay có chi phí là ___ đồng. ­ Today you owe ___ dong on you payment plan. Hôm nay ông/bà nợ ___ đồng ghi vào kế họach trả sau của ông/bà. ­ There is no charge for this visit. Lần hẹn này chúng tôi không tính tiền.
  6. ­ Here is a list of the procedures completed today. Đây là bản kê các thủ thuật đã được hoàn tất hôm nay. ­We take cash only. Chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. ­You can pay by a credit card only if the amount is over ___ dong. Ông/bà có thể trả bằng thẻ tín dụng nếu như số tiền trên ___ dong. ­ There will be a/an ___percent processing fee for the use of a credit card. Dùng thẻ tín dụng thì có một khoản ___ % phí quản lý. ­ I’m afraid we don’t accept credit cards. Tôi e rằng chúng tôi không nhận thẻ tín dụng. ­We accept Vietnam dong only. Chúng tôi chỉ nhận tiền Việt. ­ I’m afraid we don’t accept foreign currency. Tôi e rằng chúng tôi không nhận ngoại tệ. ­We can make a payment plan. Chúng tôi có thể lập ra kế hoạch thanh toán. ­You can have your money exchanged at the bank next door. Ông/bà có thể đổi tiền tại ngân hàng sát bên đây. ­The nearest ATM is across the street. ­ Máy ATM gần nhất ở bên kia đường. ­This is your receipt. Đây là biên nhận của ông/bà. ­Thank you for your payment. Cảm ơn ông/bà đã trả tiền. ­You have more work that needs to be done. Ông/bà còn nhiều điều trị cần phải làm.
  7. ­The dentist would like to make/set up/arrange another appointment with you. Nha sĩ muốn xếp lịch hẹn với ông/bà. ­ Are you available at 9 am next Friday, the 20th of this month? Ông /bà có thể đến vào lúc 9 giờ sáng ngày 20 tháng này? ­ Next time, we will need to see you for about minutes. Lần sau, chúng tôi cần gặp ông/bà khoảng 10 phút. ­The dentist would like to make a follow­up appointment. Nha sĩ muốn có cuộc hẹn tái khám. ­Your appointment is scheduled for 5 pm on Monday, the 12th of February. Cuộc hẹn của ông/bà được xếp lịch vào lúc 5 giờ chiều ngày Thứ hai, ngày 12 tháng 2. ­We will send you a recall postcard in the next 6 months. Sáu tháng nữa, chúng tôi sẽ gửi một bưu thiếp nhắc tái khám. ­ Goodbye. Tạm biệt. ­ Good night. Tạm biệt (khi đã rất muộn) ­ See you next time. Have a nice day. Hẹn gặp ông/bà lần sau. Chúc ông/bà một ngày tốt lành. ­Thanks for coming in today. Cảm ơn đã đến đây hôm nay. ­Good morning. This is the ___ clinic. This is (your name) speaking. May I help you? Xin chào. Đây là Phòng khám ___. Tôi là ___ (tên bạn) đang nói đây ạ. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà? ­ Good morning. This is ___ (your name) from the dental clinic. I would like to remind you of your appointment tomorrow at 9 am with Dr. ___
  8. Xin chào. Tôi là ___ (tên bạn) gọi từ phòng nha khoa. Tôi muốn nhắc ông/bà về cuộc hẹn vào ngày mai lúc 9 giờ sáng với Bác sĩ ___ ­ If you cannot come, we have an opening tomorrow evening at 6 pm. Nếu ông/bà không đến được, chúng tôi còn trống khách vào lúc 6 giờ tối mai. ­Would you like to come in then/at the time? Ông/bà có muốn đến vào giờ đó không? ­Is there anything else I can help you with? Có điều gì khác tôi có thể giúp ông/bà? ­ I think you have the wrong number/department. Tôi nghĩ ông/bà gọi nhầm số điện thoại/nhầm khoa. ­ The number you need to dial is two one eight eight nine zero two. Số ông /bà cần gọi là hai một tám tám chín không hai. ­What number did you dial? Ông/bà đã quay số mấy? ­ I’ll place you on hold. Xin cầm máy chờ chút. ­ Just one moment, please. Chờ một chút. ­ That person is at extension ___ . Người đó ở máy lẻ số ___. ­ He/She can be reached at extension___ Ông/bà ta ở máy lẻ số ___ ­ Just one minute, I’ll transfer you. Chờ một phút. Tôi sẽ chuyển máy cho ông/bà. ­I’m sorry, that person is not here right now. Tôi xin lỗi, nguời đó bay giờ không có ở đây.
  9. ­ May I take a message? Ông/bà có muốn để lại tin nhắn? ­The restroom is at the end if the hallway on the right. Nhà vệ sinh ở cuối hành lang bên tay phải. ­The x­ray room is on the second floor. Phòng X quang ở lầu hai. ­ Do you know how to get to our clinic? Ông/bà có biết đường đến phòng khám chúng tôi? ­Our clinic is on (Street). Phòng khám chúng tôi ở đường ___. ­The address is ___. Địa chỉ là ___. ­The best way is to take a taxi. Cách tốt nhất là đi taxi. ­The best way is to drive. Cách tốt nhất là lái xe đến. ­ The taxi fare should be about 50,000 VND from where you are coming from. Phí taxi khoảng 50.000 đồng để đi từ chỗ ông/bà đang ở. ­The closest bus stop is Trạm xe buýt gần nhất + down the street.[ ] ở cuối đường + at the next intersection. ở giao lộ kế tiếp. + just outside the door. ở ngay ngoài cửa.
  10. + next to ___ (landmark) ở kế ___ (mốc) ­ Walk about 50 meters. Đi bộ khoảng 50 mét. ­Turn left/right. Rẽ trái/phải. ­Go straight. Đi thẳng. ­There is parking at ___. Có chỗ đậu xe tại ___. ­You can park in the spaces provided next to the clinic. Ông/bà có thể đậu xe ở bãi kế phòng nha. ­What seems to be the problem, sir/madam? Hình như ông/bà gặp vấn đề gì ạ? ­Would you like to speak to our manager? Ông/bà có muốn gặp giám đốc chúng tôi? ­Sorry for the inconvenience. Xin lỗi vì sự bất tiện. ­Sorry, I’m late. Xin lỗi. Tôi trễ. ­I’m sorry. What did you say? Xin lỗi. Ông/bà nói gì ạ? ­Please repeat that again. Xin nói lại ạ. ­Can you speak a little Vietnamese?
  11. Ông/bà có nói chút ít tiếng Việt? ­Where are you from? Ông/bà từ đâu đến? ­Are you from England? Ông/bà từ Anh quốc sang? ­Could you please write down your name and other information here? Xin ông/bà ghi tên và những thông tin khác vào đây? ­How do you say your name? Tên ông/bà đánh đọc như thế nào ạ? ­ How do you spell your name? Tên ông/bà đánh vần như thế nào ạ? ­ Is that C­O­N­N­O­R? Có phải là C­O­N­N­O­R? ­ Did you come to Vietnam for vacation? Ông/bà đến Việt Nam đề nghỉ? ­ How long have you been in Vietnam? Ông/bà đã ở Việt Nam bao lâu? ­How long will you stay in Vietnam this time? Ông/bà sẽ lưu lại Việt Nam lần này bao lâu? ­Do you plan to travel somewhere else? Ông bà có kế họach du lịch chỗ nào khác nữa không? ­Where are you staying? Ông/bà đang ở đâu? ­What’s the phone number we can reach you at? Chúng tôi có thể gọi điện thoại cho ông/bà ở số nào?
  12. ­Where do you work? Ông/bà làm việc ở đâu? ­What do you do? Ông/bà làm nghề gì? ­What’s your job? Ông/bà làm nghề gì? ­What do you do in your free time? Ông/bà làm gì vao thời gian rảnh? ­What sports do you like? Ông/bà thích môn thể thao gì? ­What’s your favorite sport? Môn thể thao ưa thích của ông/bà là môn nào? ­ Do you like Vietnamese food? Ông/bà có thích đồ ăn Việt Nam? ­What are you going to do for Lunar New Festival/Christmas/ New Year Holiday? Ông/bà định đi đâu vào dịp Tết/Giáng sinh/ Tết dương lịch? TREATMENT ROOM PHÒNG ĐIỀU TRỊ ­ Good morning Mr./Ms.___ Xin chào Ông/Bà ___
  13. ­ Hi/Hello. Xin chào ­ I’m Dr. ___(name). Tôi là Bác sĩ ___ (nêu tên) ­ My name is ___.Tôi tên là ___. ­ It is nice to meet you. Rất vui khi gặp ông/bà. ­ Ms. ___ (name) will be our assistant today. Cô___ (nêu tên) sẽ làm trợ thủ cho tôi hôm nay. ­ Please have/take a seat. Xin ngồi vào ghế. ­ Please sit down. Xin ngồi xuống. ­ How are you today? Hôm nay ông/bà khỏe? ­ What brings you here today? Lý do ông/bà đến đây hôm nay? ­ What can I do for you today? Tôi có thể làm gì cho ông/bà hôm nay? ­ How can I help you? Tôi có thể giúp ông/bà như thế nào đây? ­ What seems to be the problem? Vấn đề của ông/bà là gì? ­Is this a regular check­up or there is something bothering/troubling you? Ông bà đi khám định kỳ hay có điều gì làm ông bà khó chịu?
  14. ­I have a toothache.Tôi bị nhức răng.­I’m suffering from a toothache. Tôi bị nhức răng. ­I bleed during brushing. Tôi bị chảy máu khi chải răng. ­My gums bleed when I brush my teeth. Nướu của tôi chảy máu khi tôi chải răng. ­ I have bad breath. Hơi thở của tôi hôi. ­My breath seems to smell a lot. Hình như hơi thở của tôi có mùi nặng. ­ I think there’s a bad smell/odor coming from this area. Tôi nghĩ mùi hôi xuất phát từ vùng này. ­I have a swelling in my mouth. Tôi bị sưng trong miệng. ­I have a few problems with my wisdom tooth. Tôi gặp vấn đề với răng khôn. ­ My wisdom tooth is troubling/causing me a lot of pain. Răng khôn làm tôi khó chịu/đau rất nhiều. ­There is pus coming out of my gums. Nướu răng tôi chảy mủ. ­ I have an ulcer in my mouth. Tôi bị loét trong miệng. ­I want to have my teeth laser whitened. Tôi muốn tấy tắng răng bằng laser. ­My teeth are crooked. Răng tôi mọc lộn xộn.
  15. ­ My teeth aren’t straight. Răng tôi không ngay thẳnng. ­Which tooth is bothering you? Răng nào làm ông/bà khó chịu? ­Tell me more about your toothache. Xin nói rõ thêm về tình trạng nhức răng của ông/bà. ­ How long have you had this toothache? Ông/bà bị nhức cái răng này bao lâu rồi? ­ How long has this problem been going on? Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi? ­ When did this pain occur/begin? Đau bắt đầu khi nào? ­What kind of pain are you experiencing? Ông bà đau theo kiểu như thế nào? ­ Is it a sharp shooting, dull or throbbing pain? Đau nhói, đau âm ỉ hay đau theo nhịp đập? ­Where does it begin/start? Đau bắt đầu từ đâu? ­ How bad is it? Đau mức độ như thế nào? ­Does it radiate? Please point to where it hurts. Đau có tỏa ra không? Xin ông/bà chỉ chỗ đau? ­Is the pain constant? Đau có liên tục không? ­Does it come and go?
  16. Đau lúc có lúc không? ­How long does the pain last? Cơn đau kéo dài bao lâu? ­How often does the discomfort come? Đau nhức xuất hiện bao lâu một lần? ­What triggers/brings on the pain? Cái gì làm khởi phát đau? ­Is there anything that seems to cause the pain like ice cream, warm or hot water, sweets or chewing? Có điều gì đó gây ra cơn đau ví dụ như kem, nước nóng hay nước lạnh, chất ngọt hay sự nhai? ­Do you have pain at night? Ông/bà có đau vào ban đêm? ­Does the pain keep you up/awake at night? Cơn đau có làm ông/bà thức giấc giữa đêm? ­How have you been coping with this problem? Ông/bà đã làm gì để đương đầu với cơn đau? ­How do you cope with this problem? Ông/bà đương đầu với cơn đau như thế nào? ­Are you doing anything to reduce the pain? Ông/bà có làm gì để giảm đau không? ­Is there anything that eases/lessens the pain? Có cái gì làm giảm cơn đau? ­Have you taken anything/any medication for it? Ông/bà có uống/uống thuốc gì để giảm đau? ­Are you taking any painkillers or any other medication?
  17. Ông/bà có đang dùng thuốc giảm đau hoặc thuốc gì khác? ­How many pills did you take in one dosage/ each time? Ông/bà uống một liều/lần bao nhiêu viên? ­How many times a day have you been taking/did you take them? Ông/bà uống mỗi ngày bao nhiêu lần? ­Does it work? Thuốc có hiệu quả không? ­Is it effective? Thuốc có hiệu quả không? ­Are you sensitive to hot or cold? Ông/bà có thấy đau khi nhiệt hay lạnh? ­Do you have any difficulty swallowing? Ông/bà có nuốt khó? ­Are you experiencing any problems swallowing? Ông/bà có gặp khó khăn khi nuốt? ­Are suffering from any headaches because of the pain? Ông/bà có bị nhức đầu do đau? ­ Does it cause any sort of headache? Đau có làm ông/bà nhưc đầu? ­ Is it causing any sort of headache? Đau có làm ông/bà nhưc đầu? ­Where are the headaches? Ông/bà nhức đầu ở chỗ nào? ­ Do you have any medical problems? Ông/bà có bệnh gì không?
  18. ­Do you have any illnesses? Ông/bà có bệnh gì không? ­Do you suffer from ___ ? Ông/bà có mắc bệnh ___ ? ­Have you ever had diabetes, high blood pressure, heart problems, cancer or seizures? Ông/bà có bị tiểu đường, cao huyết áp, bệnh tim, ung thư hay động kinh không? ­What is your current blood pressure? Huyết áp hiện nay của ông/bà là bao nhiêu? ­ Do you have frequent headaches? Ông/bà có hay bị nhức đầu? ­Is your diabetes under good control? Bệnh tiểu đường của ông/bà đã được kiểm soát? ­How do you control your diabetes? Ông/bà kiểm sóat tiểu đường bằng cách nào? ­The last time you checked, what was your blood sugar lever? Lần kiểm tra vừa rồi, đường huyết của ông/bà là bao nhiêu? ­Do you feel well enough for treatment today? Ông/bà có cảm thấy khỏe để điều trị hôm nay không? ­Would you like some fruit juice or candy? Ông bà có muốn dùng nước trái cây hay kẹo không? ­Are you on a diet? Ông/bà đang ăn kiêng? ­Do you exercise? Ông/bà có tập thể dục không? ­Do you have a personal physician? Ông/bà có bác sĩ riêng không?
  19. ­I need to consult your physician. Tôi cần phải tham vấn ý kiến bác sĩ riêng của ông/bà. ­May I call your physician? Tôi có thể gọi điện cho bác sĩ của ông/bà chứ? ­Could I have your physician’s contact details? Ông/bà có thể cho tôi chi tiết thông tin liên lạc của bác sĩ của ông/bà? ­When was the last time you saw your doctor? Ông/bà đến khám bác sĩ lần gần đây nhất là khi nào? ­What were your doctor’s recommendations? Bác dĩ của ông/bà khuyên ông /bà như thế nào? ­Are you undergoing any kind of treatment right now? Ông/bà hiện có đang được điều trị y khoa gì không? ­Are you taking any medications at the moment? Ông/bà hiện có đang dùng thuốc gì không? ­Do you take any vitamins, minerals, herbal supplements or steroids? Ông/bà có đang dùng vitamin, chất khoáng, thuốc thảo dược bổ sung hay steroid không? ­Do you take aspirin or any blood thinners? Ông/bà có đang uống aspirin hay thuốc chống đông máu? ­Are you allergic to any medications? Ông/bà có dị ứng với thuốc nào không? ­Are you allergic to anything? Ông/bà có dị ứng với cái gì không? ­Did you bring your inhaler with you? Ông/bà có mang theo thuốc xịt (trị dị ứng) không?
  20. ­What kind of reaction do you get if you take (drug’s name)? Ông/bà gặp phải phản ứng gì khi dùng thuốc (nêu tên thuốc)? ­You need stop using (drug’s name) for 7 days before the appointment. Ông/bà cần phải ngưng dùng (nêu tên thuốc) 7 ngày trước cuộc hẹn. ­I need you consult your doctor first to see if it is safe for you to stop themedication. Tôi cần phải tham vấn bác sĩ của ông/bà để biết xem ngưng thuốc có an toàn cho ông/bà không? ­You need to take antibiotics 1 hour before treatment. Ông/bà cần uống kháng sinh 1 giờ trước khi điều trị. ­Have you ever been hospitalized? Ông/bà có khi nào nằm viện chưa? ­Have you ever had any accident involving your teeth or jaws? Ông/bà có khi nào bị tai nạn có liên quan đến răng hay hàm không? ­If you did, when and how did it happen? Nếu có, tai nạn đó xảy ra ở đâu và khi nào? ­How would you describe your dental heath? Ông/bà mô tả tình trạng sức khỏe răng miệng của ông/bà như thế nào? ­Are your teeth sensitive to hot or cold? Ông/bà có bị ê buốt với nóng hoặc lạnh? ­When were your teeth last cleaned professionally? Lần gần đây nhất ông/bà làm vệ sinh răng ở phòng nha sĩ là khi nào? ­Have you ever had previous gum trouble? Ông/bà có từng bị khó chịu ở nuốu trước đây không? ­Do you clench or grind your teeth? Ông/bà có xiết chặt răng hay nghiến răng không? ­Do you grind your teeth at night?
  21. Ông/bà có nghiến răng vào buổi tối không? ­Do you ever have ringing or pain in your ears? Ông/bà có khi nào nghe tiếng lạo xạo hoặc đau ở tai? ­Have you ever worn/had braces? Ông/bà đã từng mang mắc cài? ­I’m going to lean the chair back. Tôi sẽ ngã ghế về sau đây. ­Let me have a look in your mouth. Để tôi khám xem miệng của ông/bà. ­I’m going to grasp your tongue with gauze and move it around. Tôi sắp nắm lấy lưỡi của ông/bà bằng gạc và xoadi chuyển lưỡi đây. ­I’m going to tap on your teeth. Tôi sẽ gõ lên răng của ông/bà đây. ­I’m going to push your teeth back and forth to see if they are loose. Tôi sẽ lắc răng của ông/bà để xem chúng có lung lay hay không? ­Open as wide as you can. Há miệng hết mức đi. ­Do not open your mouth too wide. Just let your jaw relax. Đừng có há miệng qua to. Thư giãn hàm của ông/bà đi. ­Lower your chin down to your chest. Hạ cằm của ông/bà xuống về phía ngực. ­Move your chin down. Hạ cằm xuống. ­Turn your face to the right/left. Quay mặt về phía bên phải/trái.
  22. ­Look forward. Nhìn về phía trước. ­Lift your chin up. Nâng cằm lên. ­Bite down, please. Cắn xuống. ­Bite down gently. Cắn nhẹ thôi. ­Bite down as hard as you can. Cắn xuống thất mạnh hết mức. ­Move your jaw forward. Đưa hàm ra trước. ­Lift your tongue. Cong lưỡi lên. ­Lift up your tongue to the roof of your mouth. Cong lưỡi lên đụng nắp giọng. ­Move your tongue down. Đưa lưỡi xuống. ­Don’t move your tongue. Đừng có di chuyển lưỡi. ­Relax your tongue. Thư giãn lưỡi đi. ­Stick your tongue out. Le lưỡi ra. ­Say ‘aaah’. Nói a a a
  23. ­Move your tongue to the right/left. Đưa lưỡi qua phải/trái. ­Close your mouth and move the lower jaw to the right/left. Ngậm miệng lại và di chuyển lưỡi qua phải/trái. ­Rinse your mouth, please. Súc miệng. ­Would you rinse, please? Súc miệng. ­Please hold still. Xin nằm yên. ­Please lay down. Nằm xuống. ­Please hold the mirror and take a look. Cầm lấy kính và nhìn xem. ­Please sit straight and look forward. Xin nằm hẳng và nhìn về phí trước. ­Just relax. Thư giãn đi. ­Don’t be afraid. I’ll try to make you comfortable. Đừng có sợ. Tôi sẽ làm nhẹ thôi. ­Breathe deeply through your nose. Thở sâu bằng mũi. ­If you feel pain or discomfort, please raise your hand. Nếu ông/bà cảm thấy đau hay khó chịu, thì giơ tay lên. ­We’re almost done.
  24. Chúng ta gần xong rồi. ­It will soon be finished. Chúng ta sắp xong rồi. ­We’re done/finished. Xong rồi. ­That’s it. Xong rồi. ­It’s all over. Xong rồi. ­You have a cavity/gum infection/TMJ problem. Ông/bà bị sâu răng/nhiễm trùng nướu/vấn đề khớp thái dương­hàm. ­Your treatment will be fillings/a cleaning/a dental prosthesis. Điều trị sẽ là trám/vệ sinh răng/hàm giả. ­You will need to see me ___times. Ôn/bà cần phải gặp tôi ___ lần. ­You will need ___ visits. Ông/bà cần phải đi ___ lần hẹn. ­Each visit will be around half an hour. Mỗi lần hẹn khoảng nửa giờ. ­The interval between visits is 1 week. Khoảng cách giữa hai lần hẹn là 1 tuần. ­The appointments are to be 1 week apart. Khoảng cách giữa hai lần hẹn là 1 tuần. ­You will need to see the specialist. Ông/bà cần phải khám bác sĩ chuyên khoa.
  25. ­We don’t have the ability/equipment to perform the procedure here. Chúng tôi không có khả năng/thiết bị để làm thủ thuật đó tại đây. ­I’ll write you a letter of referral. Tôi sẽ viết một bức thư chuyển khám chuyên khoa. ­Please take this letter to (clinic’s name). Ông/bà mang thư này đến (nêu tên phòng khám). ­I would like to see you in 4 weeks for a follow up. Bốn tuần nữa, tôi muốn gặp ông/bà để theo dõi. ­You should come back to see us every 6 months. Ông/bà nên trở lại chung tôi 6 tháng một lần. ­Do you have any question? Ông/bà có hỏi gì không? ­We will send you a postcard to remind you in 6 months. Sáu tháng nữa, chúng tôi sẽ gửi bưu thiếp cho ông/bà để nhắc hẹn. ­We will give you a call to remind you of your visit. Chúng tôi sẽ gọi cho ông/bà để nhắc hẹn lần tới. ­We will have 5 more teeth to fix. Chúng ta cần điều trị thêm 5 răng nữa. ­Let us know at your future appointments on how the tooth is doing. Lần hẹn tởi chúng ta sẽ biết răng này có tốt không. ­I will see you in 4 weeks. Bốn tuần nữa, tôi sẽ gặp ông/bà. ­Please keep your appointments. Xin vui lòng giữ đúng hẹn. ­Please call us at least 24 hours ahead if you need to reschedule any appointment. Xin vui lòng gọi điện cho chúng tôi ít nhất 24 giờ trước, nếu ông/bà muốn xếp lại giờ hẹn
  26. khác. ­If you have any other question, please contact us. Nếu ông/bà có câu hỏi gì, xin liên hệ với chúng tôi. ­Please arrange your next appointment with the receptionist. Xin vui lòng thu xếp lấy hẹn với cô tiếp tân của chúng tôi. ­Thank you for coming in today. Cảm ơn ông/bà đã đến hôm nay. ­Goodbye. See you again in 2 weeks. Tạm biệt. Hẹn gặp lại 2 tuần sau. ­Take care of yourself. Bảo trọng. ­ I'd like to take an x­ray of your tooth\ teeth Tôi cần chụp phim tia x răng của anh (chi, ông, bà.) ­ I'd like to take an x­ray to check this area. Tôi cần chụp phim tia x để kiểm tra ở vùng này. ­ Please sit down and keep your back straight. Xin vui lòng ngồi xuống và giữ lưng của bạn ở tư thế thẳng. ­Please wear this apron to protect you from the radiation.
  27. Bạn hãy chòang áo chì này vào để tránh nhiễm tia. ­ Please open your mouth wide. Xin vui lòng há miệng to ­Raise/Lift your tongue up, please. Xin vui lòng đưa lưỡi lên trên. ­The film will sit between your teeth and longue. Tấm phim sẽ được đặt giữa răng và lưỡi của bạn. ­Bite down firmly, please. Xin vui lòng cắn chặt lại. ­You may gag a little. Có lẽ bạn sẽ cảm thấy hơi buồn nôn. ­Don't worry, just relax. Bạn hãy thư giản, đừng nên lo lắng. ­This is normal. Điều này rất bình thường. ­There is nothing wrong Không có gì bất ổn cả. ­Other people also have this symptom Những người khác cũng có dấu hiệu tương tự. ­You just have a very sensitive tongue. Chỉ vì lưỡi của bạn quá nhạy cảm. ­Let's give another try. Chúng ta hãy thử lại ­Take a deep breath through your nose only. Bạn hãy hít thở sâu bằng mũi. ­Breath through your nose deeply. Hãy hít thở sâu bằng mũi. ­Tilt your heard down. Nghiêng đầu ra phía trước
  28. ­Please look at and concerntrate/focus on your toes. Hãy nhìn và tập trung vào các ngón chân của bạn. ­ Hold your breath for a moment. Bạn hãy nín thở một lúc. ­ Stay/Sit still while you hear the beeping sound. Hãy ở yên đó trong lúc bạn nghe tiếng “bíp" ­ Please be still/_Keep still/_Don't move until I come back. Hãy ở yên đó/_Giữ yên/_ Đừng cử động cho đến khi tôi quay lại. ­ Please stand here. Xin vui lòng đứng ở đây. ­ Hold the handle here. Bạn hãy nắm lấy tay cầm này. ­Take a small step forward/backward, please. Xin vui lòng bước tới phía trước/lùi ra phía sau một chút. ­ Swallow and press your tongue up against the palate, please. Bạn hãy nuốt nước bọt và đưa lưỡi lên trần miệng. ­ Bite on your back teeth and relax your lip. Bạn hãy cắn lại bằng răng sau và thư giãn môi. ­ The machine will move/rotate around your head. Máy sẽ chuyển động/quay xung quanh đầu bạn. ­ Please don't move. Xin đừng cử động.
  29. ­ Hang in here. Hãy ở đó. ­ The dental radiation/­The x­ray dose is very low. Độ nhiễm xạ/ liều lượng xạ trong nha khoa rất thấp. ­ The effect of dental x­ray is similar to daily radiation exposure. Ảnh hưởng của tia x trong nha khoa chỉ bằng với độ nhiễm xạ hằng ngày ­ We have high standards of protection. Chúng tôi có phương tiện bảo vệ với chất lượng cao. ­ Dental x­rays cause almost no chance of cancer or changes in tissue. Tia x trong nha khoa hầu như không gây ung thư và không làm thay đổi trong mô. ­ I will take photos of your face and teeth for records before treatment. Tôi sẽ chụp hình răng và mặt của bạn để làm hồ sơ trước khi điều trị. ­ Please give me a big (natural) smile. Bạn hãy cười thật tươi. ­ Please turn sideways to your right/left. _We need to put this mirror in your mouth to take a picture of your whole jaw. Chúng tôi cần đặt tấm gương này vào miệng bạn để chụp ảnh cả cung răng. ­ We will take a mold of your teeth. Chúng tôi sẽ lấy dấu răng của bạn. ­ Have you ever had a mold before?
  30. Bạn đã từng lấy dấu răng chưa? ­ It tastes a bit yucky/_It has a yucky taste. Vị của nó hơi khó chịu một chút. ­ Well done/­ Good job/­ Excellent. Rất tốt/ ­ Giỏi lắm/ ­Xuất sắc. ­ You are a champion/star. Bạn là nhà vô địch/ngôi sao đấy. ­ I will also take a wax bite so I know how your teeth bite together. Tôi cũng sẽ dùng sáp lấy dấu cắn của bạn để biết được răng của bạn ăn khớp như thế nào. ­ Please bite on the wax and keep your teeth together. Xin vui lòng cắn chặt lên miếng sáp và giữ yên một lúc. OPERATIVE DENTISTRY NHA KHOA PHỤỒ C H I -I don’t see any cavities right now.
  31. Tôi không nhìn thấ y xoang sâu nào lúc này. -I need to investigate further using x-rays. Tôi cầ n s ử d ụ ng phim tia X đ ể ki ể m tra k ỹ h ơ n. -I’ll use 2 small films to check for cavities between your teeth. Tôi sẽ dùng 2 cái phim nh ỏ đ ể ki ể m tra nh ữ ng xoang sâu gi ữ a nh ữ ng cái răng c ủ a ông /bà. -Please take a look in the mirror. Xin ông/bà vui lòng nhìn vào gươ ng. -You have a few cavities. Ông/bà có mộ t vài xoang sâu. -Would you like the fillings done today? Ông/bà có muố n trám hôm nay không? -What kind of fillings would you like, tooth-colored or silver? Ông/bà muố n ch ấ t trám lo ạ i nào, gi ố ng màu răng hay màu b ạ c? -Silver or amalgam fillings are move visible than white or tooth-colored fillings. Chấ t trám màu b ạ c hay amalgam thì d ễ nhìn th ấ y h ơ n ch ấ t trám màu tr ắ ng hay màu răng. -We usually use amalgam fillings in the back teeth. Chúng tôi thườ ng s ử d ụ ng ch ấ t trám amalgam cho nh ữ ng răng sau. -Tooth-colored fillings have a more natural appearance. Chấ t trám gi ố ng màu răng có v ẻ ngoài t ự nhiên h ơ n. -It blends in very well with the color of natural tooth. Nó hoà hợ p r ấ t t ố t v ớ i màu răng t ự nhiên. -Tooth-colored materials can be used on the back teeth as well. Vậ t li ệ u gi ố ng màu răng cũng có th ể dùng đ ượ c cho răng sau. -But we have to consider the size and form of the cavity.
  32. Như ng chúng tôi ph ả i xem xét đ ế n kích th ướ c và hình d ạ ng c ủ a xoang. -Tooth-colored filling are more costly than silver fillings. Chấ t trám gi ố ng màu răng thì đ ắ t ti ề n h ơ n ch ấ t trám b ạ c. -Tooth-colored fillings may need to be replaced more often than silver fillings. Chấ t trám gi ố ng màu răng có th ể c ầ n đ ượ c thay th ế th ườ ng h ơ n ch ấ t trám b ạ c. -It is going to be a bit sensitive. Nó sẽ nh ạ y c ả m chút ít. -Would you like to have an injection? Ông/bà có muố n tiêm thu ố c không? -Would you like me to numb your tooth? Ông/bà có muố n tôi làm tê răng c ủ a ông/bà không? -I have finished 2 fillings, please take a look. Tôi đã hoàn tấ t 2 xoang, ông/bà vui lòng nhìn xem. -Please bite down lightly and tap your teeth together. Ông/bà vui lòng cắ n l ạ i nh ẹ nhàng và gõ nh ẹ răng v ớ i nhau. -Do you feel any high spots? Ông/bà cả m th ấ y có n ơ i nào cao( c ộ m) không? -How is your bite? Việ c c ắ n c ủ a ông/bà nh ư th ế nào? -Do not chew on your right side for 24 hours because the fillings are not completely set. Đừ ng nhai phía bên ph ả i kho ả ng 24 gi ờ vì ch ấ t trám v ẫ n ch ư a c ứ ng hoàn toàn. -You should come back for polishing. Ông/bà sẽ tr ở l ạ i đ ể đánh bóng. -It makes the fillings stronger and easier to clean. Điề u đó s ẽ làm mi ế ng trám b ề n v ữ ng và d ễ dàng làm s ạ ch h ơ n.
  33. -You have 3 more cavities in the other areas. Ông/bà có 3 xoang sâu nữ a ở nh ữ ng v ị trí khác. -Please make an appointment at the front desk. Vui lòng ghi hẹ n t ạ i bàn phía tr ướ c. -Do not leave them untreated too long. Đừ ng đ ể chúng không đ ượ c đi ề u tr ị quá lâu. -Decay that is left unfixed can go to the nerve of the tooth and may cause you to need root canal treatment. Sâu răng mà không đượ c c ố đ ị nh l ạ i có th ể ti ế n đ ế n h ệ th ố ng th ầ n kinh c ủ a răng và có thể d ẫ n đ ế n vi ệ c b ạ n c ầ n ph ả i đi ề u tr ị t ủ y răng. -Decay is basically infection. Sâu răng cơ b ả n là nhi ễ m trùng. -If the filling is large or the decay is deep, there may not be enough of the tooth left to support a restoration. Nế u mi ế ng trám l ớ n ho ặ c l ỗ sâu sâu thì ph ầ n răng còn l ạ i không đ ủ đ ể nâng đ ỡ cho phụ c h ồ i. -I may need to replace the filling with an inlay, onlay, or a crown. Tôi cầ n thay th ế mi ế ng trám b ằ ng m ộ t inlay, onlay ho ặ c mão. -This would require multiple visits. Việ c này đòi h ỏ i nhi ề u l ầ n h ẹ n h ơ n. -Tooth whitening changes discolored or stained teeth. Tẩ y tr ắ ng răng làm thay đ ổ i răng đ ổ i màu hay nhi ễ m màu. -Bleaching brightens Tẩ y tr ắ ng răng làm tr ắ ng?? -Bleaching can be done in the dental office or we can dispense whitening agents for you to use at home. Việ c t ẩ y tr ắ ng có th ể đ ượ c th ự c hi ệ n t ạ i phòng m ạ ch ho ặ c chúng tôi có th ể phát thuố c cho ông/bà đ ể s ử d ụ ng t ạ i nhà.
  34. -In-office bleaching usually requires more than one visit. Tẩ y tr ắ ng t ạ i phòng m ạ ch th ườ ng đòi h ỏ i h ơ n m ộ t l ầ n h ẹ n. -Each visit may take from 30 minutes to 1 hour. Mỗ i l ầ n h ẹ n chi ế m t ừ 30 phút đ ế n 1 gi ờ . -In-office bleaching can also be done with laser. Tẩ y tr ắ ng t ạ i phòng m ạ ch cũng có th ể đ ượ c th ự c hi ệ n v ớ i đèn la-de. -Laser bleaching is more effective but more expensive than conventional techniques. Tẩắớ y tr ng v i đèn la-de hi ệảơưắềơữỹậ u qu h n nh ng đ t ti n h n nh ng k thu t thông thườ ng. -Laser bleaching can be completed in one hour. Tẩ y tr ắ ng v ớ i đèn la-de có th ể hoàn t ấ t trong 1 gi ờ . -Most at-home whiteners are intended for use overnight for 1-2 weeks. Hầếữ u h t nh ng ch ấẩắạ t t y tr ng t i nhà d ựếửụ ki n s d ng qua đêm trong vòng 1-2 tuầ n. -Teeth can become sensitive during the bleaching process. Răng có thể tr ở nên nh ạ y c ả m trong quá trình t ẩ y tr ắ ng. -This sensitive is temporary. Sự nh ạ y c ả m này là t ạ m th ờ i. -This should lessen after the treatment is finished. Điề u này s ẽ gi ả m d ầ n sau khi vi ệ c đi ề u tr ị k ế t thúc. -There may be some temporary irritation to your gums. Có thể có m ộ t vài kích thích t ạ m th ờ i lên n ướ u c ủ a ông/bà. -Bleaching never causes any permanent damage, if it is done correctly. Tẩ y tr ắ ng răng không bao gi ờ gây ra b ấ t kỳ h ư h ạ i vĩnh vi ễ n nào n ế u nó đ ượ c th ự c hiệ n đúng. -Whiteners cannot correct all types of discoloration. Nhữấẩắ ng ch t t y tr ng không th ể phù h ợớấả p v i t t c các lo ạổ i đ i màu răng.
  35. -Yellowish teeth usually bleach well. Nhữ ng răng h ơ i vàng th ườ ng t ẩ y tr ắ ng rõ. -Brownish teeth usually bleach less well. Nhữ ng răng h ơ i nâu th ườ ng t ẩ y ít tr ắ ng h ơ n. -Grayish teeth usually bleach poorly. Nhữ ng răng h ơ i xám th ườ ng t ẩ y tr ắ ng kém. -Bleaching may not improve your smile if you have had tooth-colored restorations placed in your teeth. Tẩ y tr ắ ng răng không th ể c ả i thi ệ n n ụ c ườ i c ủ a ông/bà n ế u ông/bà có nh ữ ng ph ụ c hồ i gi ố ng màu răng trên răng. -The whitener will not affect the color of old fillings, and they will stand out in your whitened smile. Chấ t làm tr ắ ng s ẽ không ả nh h ưở ng đ ế n màu c ủ a mi ế ng trám cũ và chúng s ẽ n ổ i bậ t lên trong n ụ c ườ i đã đ ượ c t ẩ y tr ắ ng c ủ a ông/bà.(hihi ky ghe!!!) -In these cases, you may want to replace these fillings with resin composite or porcelain veneers. Trong nhữ ng tr ườ ng h ợ p này, ông/bà có th ể thay th ế nh ữ ng mi ế ng trám này b ằ ng nhữ ng veneer composite ho ặ c s ứ . -Veneers are this custom-made shells made of tooth-colored materials covering the front side of teeth. Veneer là nhữ ng cái v ỏ đ ượ c làm t ừ v ậ t li ệ u gi ố ng màu răng dùng đ ể ph ủ m ặ t trướ c c ủ a răng. PERIODONTICS -Do you have bleeding gums?
  36. Bạ n có b ị ch ả y máu n ướ u không? -Do your gums bleed? _Nướ u c ủ a b ạ n có ch ả y máu không? -Do you think you have bad breath? _Bạ n có nghĩ r ằ ng h ơ i th ở c ủ a mình b ị hôi không? -Are your gums swollen? _Nướ u c ủ a b ạ n có b ị s ư ng không? -Is (Are) your tooth (teeth) loose? _Răng củ a b ạ n có b ị lung lay không? -Have you noticed a bad taste in your mouth? _Bạ n có c ả m th ấ y mi ệ ng mình có v ị khó ch ị u không? -Does it hurt? _Nó có đau không? -When does it hurt? _Bạ n b ị đau khi nào? -How long have you noticed this symptom? _Bạ n c ả m nh ậ n đ ượ c các tri ệ u ch ứ ng này bao lâu r ồ i? -How long does it last? _Nó kéo dài khoả ng bao lâu? -Is this the first time that something like this has occurred? _Đây có phả i là l ầ n đ ầ u tiên không, hay chuy ệ n này đã từ ng x ả y ra tr ướ c đó? -Does the swelling /pain come and go? _Có phả i b ị s ư ng/đau r ồ i l ạ i h ế t không? -What seems to make it worse? _Cái gì làm cho nó trầ m tr ọ ng h ơ n? -Have you ever taken any antibiotics or pain relievers by yourself? _Bạ n có t ự u ố ng thu ố c kháng sinh hay gi ả m đau gì không? -Does food tend to get caught in the area? _Có phả i th ứ c ăn th ườ ng b ị m ắ c ở ch ỗ này không? -How long have you noticed the spacing/gap in this area? _Bạ n nh ậ n th ấ y có kho ả ng tr ố ng/khe h ở ở đây bao lâu r ồ i? -Is there anything else you would like to tell me? _Bạ n còn có v ấ n đ ề gì mu ố n kể v ớ i tôi không? -Are there any changes in your habits, medication, health or stress levers? _Bạ n có thay đ ổ i gì v ề thói quen, thu ố c, s ứ c kho ẻ hay stress không? -Have you ever sought professional help for this problem? _Bạ n có t ừ ng đi đi ề u tr ị chuyên khoa cho v ấ n đ ề này ch ư a? -What was the treatment?
  37. _Điề u tr ị đó là gì? -What was the recommendation? _Bạ n c ả m th ấ y th ế nào? -Did it solve the problem? _Nó có làm giả m b ệ nh không? -When did this become a problem? _Nó trở nên khó chị u khi nào? -Are you a smoker? _Bạ n có hút thu ố c không? -How much do you smoke? _Bạ n hút kho ả ng bao nhiêu? -Do you smoke more than a pack per day? _Bạ n có hút nhi ề u h ơ n 1 gói m ỗ i ngày không? -How long have you been a smoker? _Bạ n hút thu ố c đượ c bao lâu r ồ i? -When did you quit? _Bạ n b ỏ thu ố c lúc nào? -How often do you brush your teeth? _Bạ n ch ả i răng có th ườ ng xuyên không? -Which method do you use when brushing your teeth – scrubbing, up and down, circular or rolling motion? _Bạ n ch ả i răng theo ph ươ ng pháp nào_ch ả i ngang, d ọ c hay ch ả i xoay theo vòng tròn? -Do you use dental floss regularly? _Bạ n có th ườ ng dùng ch ỉ nha khoa không? -Do you floss regularly? _Bạ n dùng ch ỉ nha khoa có th ườ ng xuyên không? -Do you have difficulty getting the floss in between teeth? _Bạ n có g ặ p khó khăn khi đ ư a ch ỉ qua k ẽ răng không? -Has your floss ever become shredded? _Có khi nào chỉ nha khoa b ị rách không? -Do you remember which teeth? -Bạ n có nh ớ là ở răng nào không? -Could you point to where it hurts or bothers you? _Bạ n có th ể ch ỉ ch ỗ nào làm b ạ n đau hay khó ch ị u không? -Let me know if this causes any discomfort. _Nế u b ạ n th ấ y khó ch ị u hãy cho tôi bi ế t nhé. -I will gently tap on this tooth. _Tôi sẽ gõ nhẹ lên răng này.
  38. -I will squeeze the gums a little. _Tôi sẽ xoa nh ẹ n ướ u. -I will push/press on the tooth. _Tôi sẽ đ ẩ y/nh ấ n lên răng. -I will check around your gums. _Tôi sẽ ki ể m tra n ướ u c ủ a b ạ n. -I’m looking to see if you have infected gums or pockets. _Tôi muố n ki ể m tra xem n ướ u cu ả b ạ n có b ị viêm hay có túi n ướ u không. -I will need to take an x-ray to check the bone levels and to see if there is any abnormality in the area. _Tôi cầụ n ch p phim tia x đ ểể ki m tra chi ề u cao c ủươ a x ng và xem có b ấườở t th ng gì đây không. -Without proper x-ray imaging, I cannot make my diagnosis and treatment accurately. _Không có phim tia x tôi không thể cho ch ẩ n đoán và đi ề u tr ị chính xác đ ượ c. -The x-ray result shows us that you have % or bone loss. _Kế t qu ả phim tia x cho th ấ y x ươ ng c ủ a b ạ n b ị thiêu___%. -The prognosis of this tooth is good/ fair/ poor/ hopeless. _Tiên lượ ng c ủ a răng này thì t ố t/ trung bình/ x ấ u/ r ấ t x ấ u. -This is a hopeless tooth./ -This tooth cannot be saved. _Răng này không thể gi ữ l ạ i đ ượ c. -Bacteria are the cause of this disease. _Bệ nh này do vi khu ẩ n gây ra. -This is an infection caused by bacteria. _Đây là tình trạ ng viêm do vi khu ẩ n. -The risk factors for this disease are cigarette smoking, diabetes, and oral habits. _Yếốơủệ u t nguy c c a b nh này là hút thu ốệểườ c, b nh ti u đ ng và thói quen răng mi ệ ng. -Your treatment will involve deep cleaning and surgery. _Việ c đi ề u tr ị cho b ạ n bao g ồ m c ạ o vôi răng và ph ẫ u thu ậ t. -Treatment is normally divided into three phases/ stages/ parts. _việ c đi ề u tr ị th ườ ng đ ượ c chia làm ba ph ầ n/giai đo ạ n. -Phase one includes oral hygiene instruction, scaling and root planning. _Đầ u tiên là h ướ ng d ẫ n v ệ sinh răng mi ệ ng, c ạ o vôi và x ử lý m ặ t g ố c răng. -Phase two is a surgical phase. _Tiế p theo là ph ầ n đi ề u tr ị ph ẫ u thu ậ t. -Phase three is a maintenance phase or recall phase. _Cuố i cùng là đi ề u tr ị duy trì và tái khám. -Can you show me how you (brush/floss)? _Bạ n có th ể cho tôi bi ế t b ạ n ch ả i răng/dùng ch ỉ nha khoa nh ư th ế nào không? ORAL SURGERY
  39. -Have you ever had local anesthesia before? Ông/bà đã có gây tê vùng lầ n nào tr ướ c đây ch ư a? -I’m going numb you. give you an injection. give you a shot of local anesthetic first. Tôi sẽ gây tê cho ông/bà. -Open your mouth wide, please. Vui lòng há miệ ng th ậ t to. -Move your chin down. Hạ c ằ m xu ố ng. -Turn your face to the right. Quay mặ t v ề phía bên ph ả i. -Close your mouth and move the lower jaw to the right. Ngậ m mi ệ ng l ạ i và đ ư a hàm d ướ i sang ph ả i. -Please hold still. Vui lòng nằ m yên. -You may feel a sting. Ông/bà sẽ có c ả m giác châm chích. -It’s going to hurt just a little bit. Ông/bà chỉ h ơ i đau m ộ t tí. -You’ll feel a slight pain. Ông/bà sẽ c ả m th ấ y đau nh ẹ . -Am I hurting you? Tôi có làm đau ông/bà không? -Does it hurt? Nó có đau không? -Do you feel any difference between here and here?
  40. Ông/bà có cả m giác khác nhau gi ữ a đây và đây không? -Is your chin/ tongue numb? Cằ m/ l ưỡ i c ủ a ông/bà có tê không? -Do you feel numb over here? Ông/bà có cả m giác tê ở đây không? -Does your lip/your tongue/ your mouth feel thicker? Môi/ lưỡ i/ mi ệ ng c ủ a ông/bà có c ả m giác dày lên không? -This lower molar has to be extracted. Cái răng cố i l ớ n hàm d ướ i này ph ả i đ ượ c nh ổ đi. -I’m afraid I have to pull out the lower molar. Tôi e rằ ng tôi ph ả i nh ổ cái răng c ố i l ớ n HD này ra. -I would recommend taking out this lower molar. Tôi đề ngh ị nh ổ cái răng c ố i l ớ n HD này. -The upper tooth opposing this lower molar will be useless. Răng hàm trên đố i di ệ n v ớ i răng c ố i l ớ n HD này s ẽ tr ở nên vô d ụ ng. -You won’t feel any pain during the extraction/ the operation, except some pressure. Ông/bà sẽ không c ả m th ấ y đau trong su ố t quá trình nh ổ răng/ ph ẩ u thu ậ t, tr ừ khi có sự đè ép. -How do you feel here? Ông/bà cả m th ấ y nh ư th ế nào ở đây? -You might still feel some pressure or pulling but that is normal. Ông/bà vẫ n có th ể có c ả m giác đè ép hay kéo nh ư ng đó là bình th ườ ng. -If you feel any pain, please let me know. -If it’s uncomfortable, Nế u ông/bà c ả m th ấ y đau/ khó ch ị u, vui lòng cho tôi bi ế t. -I’ll increase the anesthesia. Tôi sẽ gây tê thêm.
  41. -I’ll give you some more anesthesia. Tôi sẽ gây tê thêm cho ông/bà. -The operation is finished. Phẫ u thu ậ t đã xong. -Swallow any saliva. Nuố t n ướ c b ọ t vào. -Do not spit or rinse your mouth. Không khạ c nh ổ hay súc mi ệ ng. -Keep the gauze in place for 1 hour with constant, firm pressure and the remove. Giữ yên g ạ c kho ả ng 1 gi ờ , đè ch ặ t và sau đó l ấ y ra. -Do not suck or spit excessively. Không mút hay khạ c nh ổ quá đáng. -Some oozing and discoloration of saliva is normal. Mộ t ít n ướ c b ọ t đ ổ i màu và r ỉ ra là bình th ườ ng. -It’s normal if your saliva is off color. Đó là bình thườ ng n ế u n ướ c b ọ t ố màu. -If bleeding persists, bite on the gauze again for another 30 minutes. Nế u ch ả y máu v ẫ n còn, c ắ n g ạ c kho ả ng 30 phút n ữ a. -Apply an ice pack against the face on the right cheek every 10-15 minutes for the first 6-8 hours. Áp túi đá lên mặ t bên má ph ả i m ỗ i 10-15 phút trong kho ả ng 6-8 gi ờ đ ầ u. -Then apply the cold pack as often as you can for 2 days. Sau đó áp túi lạ nh đ ề u đ ặ n kho ả ng 2 ngày n ế u ông/bà có th ể . -Change to the warm pack on day three until the swelling has gone. Đổ i sang túi ấ m vào ngày th ứ 3 cho đ ế n khi h ế t s ư ng h ẳ n. -Take liquids, soft or regular foods.
  42. Dùng nhữ ng th ứ c ăn l ỏ ng, m ề m và v ừ a v ừ a. -Do not skip meals. Không đượ c b ỏ b ữ a ăn. -After finishing your meal, drink a cup of water. Sau khi ăn xong, uố ng 1 tách n ướ c. -Do not rinse your mouth or brush your teeth on the day of surgery. Không đượ c súc mi ệ ng hay ch ả i răng vào ngày ph ẩ u thu ậ t. -Take the prescribed tablets and rest. Dùng thuố c theo toa và ngh ỉ ng ơ i. -On the second day, start brushing your teeth and use warm salt water to rinse your mouth after meals. Tớ i ngày th ứ 2, b ắ t đ ầ u ch ả i răng và dùng n ướ c mu ố i ấ m đ ể súc mi ệ ng sau khi ăn. -Do not smoke and limit strenuous activity for the first three days. Không hút thuố c và h ạ n ch ế ho ạ t đ ộ ng g ắ ng s ứ c trong 3 ngày đ ầ u tiên. -If you have any dental problems, please contact our clinic Nế u ông/bà có b ấ t c ứ v ấ n đ ề gì v ề răng, vui lòng liên l ạ c v ớ i phòng m ạ ch chúng tôi. -I will show you how to properly . brush/floss _Tôi sẽ ch ỉ cho b ạ n cách ch ả i răng/dùng ch ỉ nha khoa đúng. use a proxabrush/ interproximal/ bottle brush. use an end tuft brush/ use gauze. dùng bàn chả i k ẽ / dùng g ạ c đúng. -Choose a soft bristle brush that has a flat top design when viewed from the side. _Hãy chọ n bàn ch ả i lông m ề m và có b ề m ặ t lông bàn ch ả i ph ẳ ng khi nhìn t ừ phía bên. -Keep in mind that you are brushing 1-2 teeth at the time. _Luôn nhớ r ằ ng m ỗ i l ầ n ch ả i b ạ n ch ỉ ch ả i t ừ 1 đ ế n 2 răng. -Angle the brush bristles at the gum line at a 45-degree angle. _Lông bàn chả i t ạ o v ớ i n ướ u 1 góc kh ỏ ang 45 đ ộ . -Apply light pressure to the bristles, and move the brush in back and forth strokes. _Chả i v ớ i l ự c nh ẹ nhàng, và đ ư a bàn ch ả i theo chi ề u tr ướ c sau.
  43. -Using your wrist, rotate the brush toward the biting surface. _Dùng cổ tay c ủ a b ạ n xoay bàn ch ả i đ ể ch ả i d ọ c lên phía m ặ t nhai. -Moving slowly form one tooth to the next, brush your teeth thoroughly. _Chả i nh ẹ nhàng t ừ răng này sang răng khác, ch ả i răng c ủ a b ạ n th ậ t k ỹ . -When brushing the biting surface, put the bristles flat against it and brush in back and forth strokes. _Khi chảặ i m t nhai, đ ặềặủ t b m t c a bàn ch ả i lên m ặ t nhai và ch ả i theo chi ềướ u tr c sau. -Brush 1-2 teeth at a time until all of the biting surface are clean. _Mỗ i l ầ n ch ả i t ừ 1 đ ế n 2 răng, ch ả i đ ế n khi m ặ t nhai th ậ t s ạ ch. -Take out a 12-18 inch long piece of floss. _Lấ y 1 đ ọ an ch ỉ nha khoa dài kh ỏ ang 12 đ ế n 18 inch (em không nh ớ 1 inch b ằ ng bao nhiêu, sorry. Em thì thườ ng nói là đ ọ an ch ỉ dài t ừ đ ầ u ngón tr ỏ đ ế n kh ủ yu tay) -Wrap the floss around the middle fingers of both hands. _Cuộ n ch ỉ vào 2 ngón gi ữ a c ủ a hai tay b ạ n. -Stabilize a small tight section of floss with your thumb and index fingers. _Cầ m ch ắ c 1 đ ọ an ch ỉ nh ỏ gi ữ a ngón cái và ngón tr ỏ . -Gently slide the floss down between two teeth. _Nhẹ nhàng tr ượ t đ ọ an ch ỉ đó qua k ẽ răng c ủ a b ạ n. -Wrap the floss around the booth in a C-shape. _Cho chỉ ôm theo b ề m ặ t răng theo hình ch ữ c -Slide the floss under the gums. _Đư a ch ỉ xu ố ng d ướ i n ướ u. -Move the floss back and forth as well as up and down. Repeat at motions 4-5 times. _Kéo chỉ theo chi ề u ngang và d ọ c. L ậ p l ạ i đ ộ ng tác t ừ 4 đ ế n 5 l ầ n. -At the same space, wrap the floss around the tooth on the other side of the contact, then repeat the previous motions. _Ở cùng vùng k ẽ răng đó, cho ch ỉ ôm sát m ặế t răng k bên và l ậạộươự p l i đ ng tác t ng t . -Remove the floss from this contact space. _Kéo chỉỏảếậẽớệ ra kh i kho ng ti p c n.(co l nói v i b nh nhân là vùng k ẽẽ răng s thích h ợơ p h n) -Repeat this for all other contacts including behind the last tooth on each side. _Lậạộ p l i đ ng tác trên cho các kh ỏếậạồảặủ ang ti p c n còn l i bao g m c m t sau c a răng cu ố i cùng. ORAL MEDICINE
  44. -Where is the lesion? _ Vế t th ươ ng n ằ m ở đâu? -How long have you had this lesion? _Bạ n b ị nh ư v ậ y bao lâu r ồ i? -Do you remember if anything happened to cause the lesion? _Bạ n có nh ớ cái gì đã gây ra v ế t th ươ ng không? -Does the lesion cause any symptoms like pain, numbness or tingling? _Vế t th ươ ng có b ị đau, tê hay ng ứ a không? -When does it bother you most? _Khi nào nó làm bạ n th ấ y khó ch ị u nh ấ t? -Have you had any treatment for this? _Bạ n đã có đi ề u tr ị gì ch ư a? -let me take a look, please. _Hãy vui lòng cho tôi xem thử . -You have a canker sore. _Bạ n b ị đau do viêm -There is no treatment needed. _Không cầ n ph ả i đi ề u tr ị gì. -We don’t need to do anything about this. _Chúng ta không cầ n đi ề u tr ị gì cho tr ườ ng h ợ p này. -The lesion will be gone by itself in a week. _Vế t th ươ ng s ẽ t ự lành trong 1 tu ầ n. -The lesion will go away on its own in about a week. _Vế t th ươ ng s ẽ t ự kh ỏ i trong 1 tu ầ n. -If you want the lesion to heal faster, I can prescribe you a topical steroid. _Nế u b ạ n mu ố n nó mau lành, tôi có th ể cho b ạ n toa thu ố c thoa t ạ i ch ỗ . -Apply the ointment/get 3 times per day after each meal. _Thoa thuố c 3 l ầ n m ỗ i ngày sau b ữ a ăn. -You can get the medication here. _Bạ n có th ể mua thu ố c ở đây. -You will have to go to a pharmacy to get the medication. Bạ n ph ả i đi đ ế n hi ệ u thu ố c đ ể mua -Take 2 pills _Uố ng 2 viên every 6 hours. mỗ i 6 gi ờ . before meals.
  45. trướ c b ữ a ăn. with meals. trong khi ăn. after meals. sau khi ăn. on an empty stomach. lúc bụ ng tr ố ng. -Rinse for seconds/minutes. _Súc miệ ng trong_ giây/phút. -Then spit it out. _Sau đó nhổ ra. -If you experience any unexpected reactions, please call us immediately. _Nế u b ạ n th ấ y có ph ả n ừ ng gì l ạ thì hãy vui lòng liên l ạ c v ớ i chúng tôi ngay. -If the lesion changes or doesn’t go away, please contact us. _Nế u v ế t th ươ ng có bi ế n đ ổ i ho ặ c không gi ả m, xin vui lòng liên l ạ c v ớ i chúng tôi. -You must come in for us to evaluate the lesion in (time period). _Bạ n ph ả i quay l ạ i trong___ đ ể chúng tôi xem l ạ i v ế t th ươ ng. -It’s possible that you have a disease called . _Có thể b ạ n đã b ị ___ -I cannot tell exactly what you have by just looking at it. _Chỉ nhìn vào v ế t th ươ ng, tôi không th ể nói chính xác b ạ n b ị b ệ nh gì -You will need to have the lesion biopsied in order for us to accurately diagnose what you have. _Bạầượ n c n đ c làm sinh thi ếếươể t v t th ng đ chúng tôi có th ểư đ a ra ch ẩ n đóan chính xác. -We will take a small piece of the lesion and send it to another doctor to be looked at more closely. Chúng tôi sẽấ l y 1 m ẩỏủếươểử u nh c a v t th ng đ g i đi làm xét nghi ệ m. -We will need to numb the area for the biopsy. _Chúng tôi cầ n gây tê vùng l ấ y sinh thi ế t. -It will take days to get the results of the biopsy. _Sẽ m ấ t_ ngày đ ể có k ế t qu ả sinh thi ế t. -We will need to do a blood test. _Chúng tôi cầ n có xét nghi ệ m máu. -I’m afraid it doesn’t look good. _Tôi e rằ ng tình hình không đ ượ c kh ả quan l ắ m. -I need to feel your lymph nodes. _Tôi cầ n khám h ạ ch c ủ a b ạ n. -Is there any tenderness or swelling in this area? _Ở vùng này có b ị s ư ng hay không? -Do you have any questions about diagnosis?
  46. _Bạ n có th ắ c m ắ c gì v ề ph ầ n ch ẩ n đóan không? -I need to consult another specialist about your case. Tôi cầ n th ả o lu ậ n v ớ i 1 chuyên gia khác v ề tình hình c ủ a b ạ n. -The specialist can answer your questions better than me. _Chuyên gia sẽảờ tr l i các câu h ỏủạốơ i c a b n t t h n tôi. Anh ơ i, câu so sánh này hình nh ươ h i kỳ, đáng lẽ là"The specialist can answer your questions better than I can (or I do)" ch ứ . Dùng "me" nh ư v ậ y có đúng không, hay trong văn nói dùng "me" có thể ch ấ p nh ậ n đ ượ c? I think the tooth needs a crown to be crowned Theo tôi răng củ a b ạ n c ầ n b ọ c mão since the cavity is too large for a filling. bở i vì xoang sâu quá l ớ n không trám đơ n thu ầ n đượ c since the fractured part is very large. bở i vì ph ầ n b ị v ỡ l ớ n quá -We are going to cut around the tooth removing about 1 mm and replace it with a crown that is retained be cement. Chúng tôi sẽ mài khoả ng 1mm xung quanh răng , sau đó bọ c b ằ ng mão và cement g ắ n -you should have a metal crown on your molar since you bite very hard. Bạ n nên làm mão kim lo ạ i trên răng cố i vì nó ch ị u l ự c t ố t h ơ n -You can have a tooth-colored crown made of porcelain with a metal structure inside. Bạ n có th ể làm mão s ứ cùng màu răng v ớ i ph ầ n kim lo ạ i bên trong -You can have an all-ceramic crown which gives the tooth a natural look. Bạ n có thể làm mão toàn s ứ để cho răng trông t ự nhiên h ơ n. -You need to have root canal treatment before the crown is made. Răng cầ n làm n ộ i nha t ố t tr ướ c khi b ọ c mão -You have an inadequate amount if tooth structure to retain the crown. Mô răng còn lạ i không đ ủ đ ể l ư u mão -Then we can put a post inside the root that connects to the small tooth core to retain the crown. Vì vậ y chúng tôi s ẽ đóng ch ố t vào chân răng. Sau đó tái t ạ o cùi răng và b ọ c mão trên đó -We can keep the root and use it to retain the crown by carrying out root canal treatment first. Chúng tôi sẽ ch ữ a t ủ y đ ể gi ữ l ạ i chân răng và dùng nó để chị u l ự c cho mão -You need to have your gums trimmed before the crown is made. Bạ n c ầ n gi ữ cho n ướ u kh ỏ e tr ướ c khi làm mão -This is to increase the height of the tooth above your gum level.
  47. Thủ thu ậ t này nh ằ m làm tăng chi ề u cao c ủ a răng lên trên m ứ c n ướ u hi ệ n gi ờ . -This is to clearly see where the fracture part ends. Cái này sẽ giúp ta th ấ y rõ n ơ i k ế t thúc c ủ a ph ầ n v ỡ . -We have many kinds of metals for crowns or substructures with different prices. Chúng tôi có nhiề u lo ạ i mão kim lo ạ i v ớ i các m ứ c giá khác nhau -You can choose from gold, white gold, palladium or non-precious alloys like Ni-Cr alloy. Bạ n có th ể ch ọ n hoặ c vàng, palladium hoặ c kim lo ạ i thườ ng nh ư Ni-Cr -You can replace the missing tooth permanently by making a bridge. Bạ n có th ể làm c ầ u răng trong tr ườ ng h ợ p m ấ t răng -We need to cut around the two teeth next to the space. Chúng tôi sẽ mài 2 răng k ế bên -They will be replaced with two crowns connected to the fake tooth fused in between them. Chúng sẽ đ ượ c thay th ế b ằ ng 2 mão 2 bên n ố i v ớ i răng gi ả ở gi ữ a. -During the procedure, you will have a temporary crown/ bridge t prevent tooth sensitivity and shifting. Trong quá trình điề u tr ị , b ạ n s ẽ có mão/c ầ u răng t ạ m đ ể tránh răng nh ạ y c ả m và di chuy ể n. -Can you bite your teeth as usual? Làm ơ n c ắ n hai hàm l ạ i -Do you feel any high spots? Bạ n có th ấ y c ộ m không? -Let’s choose the color of the crown. Hold the mirror, please. Làm ơ n ch ọ n màu cho mão. B ạ n c ầ m giúp tôi cái g ươ ng đi. -You can clean the crown like your natural teeth with a tooth brush and floss. Bạ n có th ể dùng bàn ch ả i và ch ỉ nha khoa để làm s ạ ch mão gi ố ng nh ư ch ả i răng vậ y. -For the bridge, you need special floss called “super floss”. Đố i v ớ i c ầ u răng b ạ n c ầ n dùng m ộ t lo ạ i ch ỉ nha khoa đặ c bi ệ t -Put the stiff end of the super floss through the connector. Bạ n hãy lu ồ n đ ầ u c ứ ng c ủ a s ợ i ch ỉ qua ph ầ n n ố i -Then clean under the bridge and the neighboring teeth with the sponge thread. Sau đó làm sạ ch d ướ i c ầ u răng và răng k ế bên b ằ ng ph ầ n ch ỉ có sponge -Please let me/ your dentist check the bridge regularly. Bạ n c ầ n đ ế n nha sĩ đ ể ki ể m tra c ầ u răng th ườ ng xuyên -This is to ensure that there is no problem developing such as caries. để có th ể phát hi ệ n ra các b ấ t th ườ ng nh ư sâu răng ch ẳ ng h ạ n -I think you should wear a removable denture, Theo tôi bạ n cầ n làm hàm gi ả
  48. since you have too many spaces. vì hàm răng bạ n có nhi ề u kh ỏ ang tr ố ng quá since your teeth are not strong enough to hold a bridge. vì răng bạ n không đ ủ m ạ nh đ ể ch ị u l ự c cho c ầ u răng since you do not have a back tooth to retain the bridge. vì bạ n không đ ủ răng phía sau đ ể làm c ầ u răng -You can have a temporary plastic denture as it will be faster and cheaper. Bạ n sẽ có m ộ t hàm nh ự a t ạ m vì nó s ẽ nhanh và r ẻ h ơ n -You can have a metal base denture as it is stronger. Bạ n có th ể ch ọ n hàm gi ả có đệ m kim lo ạ i vì nó s ẽ ch ị u l ự c t ố t h ơ n -The denture may be uncomfortable since it is bulky and clasp may be visible. Hàm giả có th ể s ẽ làm b ạ n khó ch ị u m ộ t chút vì nó c ồ ng k ề nh và l ộ móc -We need to prepare the teeth for the denture by grinding some enamel which should not cause sensitivity. Chúng tôi sẽ mài ph ớ t m ộ t ít men đ ể s ử a so ạ n răng cho hàm gi ả . Vi ệ c mài này s ẽ không gây nh ạ y cả m -We will make a mold of the teeth for the denture. Chúng tôi sẽ đ ổ m ẫ u hàm đ ể làm hàm gi ả -Please bite your teeth together and hold it for a few minutes. Làm ơ n c ắ n hai hàm l ạ i và gi ữ trong vài phút -The whole crown is broken. There is only part of the root left. Phầ n thân răng đã b ị v ỡ h ế t r ồ i. Ch ỉ còn l ạ i chân răng thôi. -Anyway, we can keep the root to prevent bone resorption. Chúng tôi sẽốếứểữạ c h t s c đ gi l i chân răng đ ể giúp cho không b ị tiêu x ươ ng -We are going to make the denture over the root. Chúng tôi sẽ làm hàm gi ả phủ lên chân răng -We have to do root canal treatment first, and the cover the root with a metal coping at the gum level. Chúng tôi phả i chữ a t ủ y tr ướ c, sau đó trám lạ i chân răng cho ngang v ớ i n ướ u -I think we should remove all of the teeth to make a complete denture since the remaining teeth are not in good condition. Tôi nghĩ phải nhổ hết răng để làm toàn hàm vì những răng còn lại không khỏe -Do your teeth touch on one side before the other side? Khi cắ n l ạ i b ạ n th ấ y hai bên có đ ề u nhau không? -You may feel it is difficult to speak for a few days. Bạ n s ẽ th ấ y khó phát âm trong vài ngày -Wear the denture only during the day and take it off at night.
  49. Bạ n hãy mang hàm gi ả su ố t trong ngày đ ầ u tiên và tháo ra lúc đi ng ủ -You should rinse your mouth and clean the denture after meals. Bạ n nên súc mi ệ ng và làm s ạ ch hàm sau b ữ a ăn -Clean the denture with a soft brush and soap before putting it in a box or a glass of clean water. Dùng bàn chả i m ề m và xà phòng đ ể làm s ạ ch hàm gi ả . Sau đó để vào trong m ộ t ly đầ y n ướ c. -You can soak the denture in a denture cleanser. Bạ n có th ể ngâm hàm vào dung d ị ch làm s ạ ch hàm gi ả -Please come to have your denture checked to ensure that it isn’t hurting you and that you can wear it properly. Hãy đếểể n đ ki m tra hàm đ ị nh kỳ đ ểữ ch a đau và đ ểắắằạ ch c ch n r ng b n đã mang hàm đúng cách -Don’t leave the denture unworn too long since it might not fit again. Đừ ng tháo hàm gi ả quá lâu không đeo vì sau đó có th ể nó s ẽ không v ừ a khít n ữ a -Please have the denture checked regularly. Hãy đế n đ ể ki ể m tra hàm th ườ ng xuyên (và t ấ t c ả đ ề u mi ễ n phí) -This is to ensure that there are no problems such as caries, tooth mobility or abnormal bone resorption. Điềểắắẽ u này đ ch c ch n là s không có v ấềư n đ gì nh sâu răng, răng di chuy ểấườ n hay b t th ng do tiêu xươ ng -If you do not like to wear the denture, you can choose implant placement. Nế u b ạ n không thích đeo hàm , b ạ n nên ch ọ n làm Implant -What’s the problem with your denture? Vấ n đề c ủ a hàm gi ả c ủ a b ạ n là gì? -I lost my denture while I was traveling abroad. Tôi đánh mấ t nó khi đi du l ị ch n ướ c ngoài -I dropped it in a sink, and since then it doesn’t fit anymore. on the floor, Tôi làm rớ t nó vào b ồ n r ử a tay / trên sàn, và t ừ đó nó không khít n ữ a -It broke. Nó bị b ể -My denture is loose, it doesn’t fit like before. Hàm bị l ỏ ng và không khít nh ư tr ướ c đây n ữ a -It hurts my gums when I chew hard food. Khi tôi nhai đồ c ứ ng, nó c ấ n làm tôi đau n ướ u -The denture flips when I eat. Hàm bị b ậ t khi tôi ăn -I lost more teeth. Tôi mấ t thêm m ấ y răng n ữ a -I’m not happy with this denture. Tôi không hài lòng vớ i hàm này
  50. -I think this denture doesn’t look right/ good. Tôi nghĩ hàm này bị sai -I don’t like the look of this denture. Tôi không thích hình dạ ng c ủ a hàm -The clasp wire is broken. Móc bị gãy r ồ i -I cannot chew well with it. It cannot cut food. Tôi không nhai đượ c. Tôi c ắ n th ứ c ăn không đ ứ t. -I do not feel comfortable with it. It makes me sick. It is too bulky/ large. Tôi không thấ y tho ả i mái v ớ i hàm. Nó làm tôi phát ố m. Trông nó k ề nh càng/to quá -I feel like vomiting. Tôi thấ y bu ồ n nôn -I have to take it out when I eat. Mỗ ii khi ăn tôi ph ả i tháo nó ra -How long have you been wearing this denture? Bạ n mang hàm đ ượ c bao lâu r ồ i? -Your denture is old and bone melted away/ resorbed away, so it does not fit your gums. Hàm này cũ rồ i, và x ươ ng hàm c ủ a b ạ n cũng tiêu đi nhi ề u nên nó không khít n ữ a -I think you should have a new one made. Theo tôi bạ n nên làm l ạ i -We can fix it in half an hour. Tôi có thể s ử a nó trong 30 phút -We can fix it, but you have to leave the denture here for a few days. Chúng tôi sử a đ ượ c, nh ư ng b ạ n ph ả i đ ể hàm ở đây trong vài ngày -We have to ask the technician to fix it in the lab. Hàm này phả i s ử a trong phòng lab -We can use relining material to make it fit. Chúng tôi sẽ dùng v ậ t li ệ u đ ệ m hàm đ ể s ử a nó -Your gums are infected by a fungus from the denture. Nướ u b ạ n b ị nhi ễ m n ấ m t ừ hàm gi ả -We need to put an anti-fungal drug on the denture and let the gums heal before making a new denture. Chúng ta cầ n thoa thuốốấ c ch ng n m vào hàm gi ảờờ và ch th i gian cho n ướ u lành th ươướ ng tr c khi làm hàm mớ i -I will make the denture ahead of time and put it on the day we remove the tooth/teeth. Chúng tôi sẽ làm hàm gi ả tr ướ c và g ắ n luôn trong bu ổ i nh ổ răng -You do not have to worry about not having front teeth. Bạ n không c ầ n ph ả i lo l ắ ng v ề vi ệ c tr ố ng răng phía tr ướ c
  51. -Making your denture will be quite difficult since the structures in the mouth are irregular. Làm cho hàm giả khó mang khi các c ấ u trúc trong mi ệ ng thay đ ổ i -You have a big lump of bone on the roof of the mouth. Bạ n có m ộ t vùng x ươ ng đ ặ c ở tr ầ n mi ệ ng. -Some areas of your jaw bone stick out. Mộ t s ố vùng ở x ươ ng hàm có gai x ươ ng nhô ra -When wearing the denture, it will Khi mang hàm, nó sẽ make the denture easily loosened. làm cho hàm dễ b ị l ỏ ng make the denture uncomfortable to wear. làm khó chị u khi mang hàm be painful. sẽ đau -It’s better to remove it by surgery. make the bone smooth Tố t nh ấ t là chúng ta nên ph ẫ u thu ậ t l ấ y nó ra làm cho xươ ng nh ẵ n đi -It will be a small surgery under local anesthesia. Đó là mộ t cu ộ c ph ẫ u thu ậ t nh ỏ có gây tê t ạ i ch ỗ -Before making artificial teeth, you have to undergo a minor surgery for implant placement. Trướ c khi làm răng gi ả ,chúng tôi s ẽ ti ể u ph ẫ u đ ể c ắ m Implant IMPLANT DENTISTRY -You can replace the missing tooth with an implant. Ông/bà có thể thay th ế răng m ấ t b ằ ng m ộ t implant.
  52. -A dental implant is a metal anchor placed in the jaw bone underneath the gums. Implant là mộ t cái neo b ằ ng kim lo ạ i đ ượ c đ ặ t trong x ươ ng hàm bên d ướ i n ướ u. -It can be used to support an artificial tooth where the natural tooth is missing. Nó có thể đ ượ c dùng đ ể nâng đ ỡ cho 1 răng nhân t ạ o mà ở đó răng t ự nhiên đã m ấ t đi. -It is a permanent artificial tooth which will not affect the teeth next to it. Đó là mộ t răng nhân t ạ o c ố đ ị nh mà nó s ẽ không ả nh h ưở ng gì đ ế n nh ữ ng răng bên cạ nh. -There’s no need to do any work on the neighboring teeth. Không cầ n th ự c hi ệ n b ấ t c ứ thao tác gì trên nh ữ ng răng k ế bên. -The artificial tooth that looks like your natural teeth is then attached to the implant. Răng nhân tạ o trông gi ố ng nh ư nh ữ ng răng t ự nhiên c ủ a ông/bà sau khi đ ượ c g ắ n trên implant. -Dental implants are usually made from a metal called titanium. Implant thườ ng đ ượ c làm t ừ kim lo ạ i có tên là titanium. -The placement of the implant requires 2 stages of surgery. Việ c c ắ m implant đòi h ỏ i 2 giai đo ạ n ph ẩ u thu ậ t. -In the first stage of the surgery, the implant is placed in the bone. Ở giai đo ạ n đ ầ u tiên c ủ a ph ẫ u thu ậ t, implant đ ượ c c ắ m vào trong x ươ ng. -The surgery for implant placement will be done under local anesthesia. Phẫ u thu ậ t c ắ m implant s ẽ đ ượ c th ự c hi ệ n d ướ i vi ệ c gây tê vùng. -We will open up the gums and drill out the bone to make space for the implant. Chúng tôi sẽ m ở n ướ u ra và khoang vào x ươ ng đ ể t ạ o kho ả ng tr ố ng cho implant. -After we put the implant in place, the gums will be closed back with sutures. Sau đó chúng tôi đặ t implant vào v ị trí đó, n ướ u s ẽ đ ượ c đóng l ạ i v ớ i nh ữ ng mũi khâu.
  53. -You have to come back to remove the sutures in 1-2 weeks. Ông/bà phả i quay tr ở l ạ i đ ể c ắ t ch ỉ trong vòng 1-2 tu ầ n. -After the implant is solidly anchored in the bone which usually takes 4-6 months, we will proceed to the second stage of the surgery. Sau khi implant đượ c neo v ữ ng ch ắ c trong x ươ ng, th ườ ng giai đo ạ n này m ấ t khoả ng 4-6 tháng, thì chúng tôi ti ế n hành giai đo ạ n hai. -In the second stage, the implant is uncovered and a metal post is attached to it. Ở giai đo ạ n hai, implant đ ượ c m ở ra và m ộ t ch ố t kim lo ạ i đ ượ c g ắ n vào nó. -This special post sits above the gum line and allows the surrounding gums to heal nicely. Chố t đ ặ t bi ệ t này ở trên vi ề n n ướ u và cho phép nướ u xung quanh lành th ươ ng t ố t. -After that we will make a mold to have the crown made in the lab. Sau đó chúng tôi sẽ làm khuôn đ ể đúc mão răng trong labo. -Then we will connect the crown to the implant. Sau đó chúng tôi sẽ g ắ n mão vào implant. -We can place the implants to reduce movement of the denture. Chúng tôi sẽ c ắ m nh ữ ng cái implant đ ể gi ả m s ự di chuy ể n c ủ a hàm gi ả . -We need a panoramic x-ray and a model of your teeth. Chúng tôi cầ n 1 phim toàn c ả nh và m ẫ u hàm răng c ủ a ông/bà. -We need a CT scan to evaluate the amount of the bone accurately. Chúng tôi cầ n 1 phim CT đ ể đánh giá l ượ ng x ươ ng chính xác. -The amount of the bone is not enough for implant placement. Lượ ng x ươ ng này không đ ủ cho vi ệ c c ắ m implant. -We can increase the amount of the bone by doing (artificial) bone graft. Chúng tôi có thể gia tăng l ượ ng x ươ ng b ằ ng cách ghép x ươ ng( nhân t ạ o). -You need an operation to lift the sinus. Ông/bà cầ n ph ấ u thu ậ t đ ể nâng xoang hàm. PROSTHODONTICS
  54. I think the tooth needs a crown to be crowned Theo tôi răng củ a b ạ n c ầ n b ọ c mão since the cavity is too large for a filling. bở i vì xoang sâu quá l ớ n không trám đơ n thu ầ n đượ c since the fractured part is very large. bở i vì ph ầ n b ị v ỡ l ớ n quá -We are going to cut around the tooth removing about 1 mm and replace it with a crown that is retained be cement. Chúng tôi sẽ mài khoả ng 1mm xung quanh răng , sau đó bọ c b ằ ng mão và cement g ắ n -you should have a metal crown on your molar since you bite very hard. Bạ n nên làm mão kim lo ạ i trên răng cố i vì nó ch ị u l ự c t ố t h ơ n -You can have a tooth-colored crown made of porcelain with a metal structure inside. Bạ n có th ể làm mão s ứ cùng màu răng v ớ i ph ầ n kim lo ạ i bên trong -You can have an all-ceramic crown which gives the tooth a natural look. Bạ n có thể làm mão toàn s ứ để cho răng trông t ự nhiên h ơ n. -You need to have root canal treatment before the crown is made. Răng cầ n làm n ộ i nha t ố t tr ướ c khi b ọ c mão -You have an inadequate amount if tooth structure to retain the crown. Mô răng còn lạ i không đ ủ đ ể l ư u mão -Then we can put a post inside the root that connects to the small tooth core to retain the crown. Vì vậ y chúng tôi s ẽ đóng ch ố t vào chân răng. Sau đó tái t ạ o cùi răng và b ọ c mão trên đó -We can keep the root and use it to retain the crown by carrying out root canal treatment first. Chúng tôi sẽ ch ữ a t ủ y đ ể gi ữ l ạ i chân răng và dùng nó để chị u l ự c cho mão -You need to have your gums trimmed before the crown is made. Bạ n c ầ n gi ữ cho n ướ u kh ỏ e tr ướ c khi làm mão -This is to increase the height of the tooth above your gum level. Thủ thu ậ t này nh ằ m làm tăng chi ề u cao c ủ a răng . -This is to clearly see where the fracture part ends. Cái này sẽ giúp ta th ấ y rõ n ơ i k ế t thúc c ủ a ph ầ n v ỡ . -We have many kinds of metals for crowns or substructures with different prices. Chúng tôi có nhiề u lo ạ i mão kim lo ạ i v ớ i các m ứ c giá khác nhau -You can choose from gold, white gold, palladium or non-precious alloys like Ni-Cr alloy. Bạ n có th ể ch ọ n hoặ c vàng, palladium hoặ c kim lo ạ i thườ ng nh ư Ni-Cr
  55. -You can replace the missing tooth permanently by making a bridge. Bạ n có th ể làm c ầ u răng trong tr ườ ng h ợ p m ấ t răng -We need to cut around the two teeth next to the space. Chúng tôi sẽ mài 2 răng k ế bên -They will be replaced with two crowns connected to the fake tooth fused in between them. Chúng sẽ đ ượ c thay th ế b ằ ng 2 mão 2 bên n ố i v ớ i răng gi ả ở gi ữ a. -During the procedure, you will have a temporary crown/ bridge t prevent tooth sensitivity and shifting. Trong quá trình điề u tr ị , b ạ n s ẽ có mão/c ầ u răng t ạ m đ ể tránh răng nh ạ y c ả m và di chuy ể n. -Can you bite your teeth as usual? Làm ơ n c ắ n hai hàm l ạ i -Do you feel any high spots? Bạ n có th ấ y c ộ m không? -Let’s choose the color of the crown. Hold the mirror, please. Làm ơ n ch ọ n màu cho mão. B ạ n c ầ m giúp tôi cái g ươ ng đi. -You can clean the crown like your natural teeth with a tooth brush and floss. Bạ n có th ể dùng bàn ch ả i và ch ỉ nha khoa để làm s ạ ch mão gi ố ng nh ư ch ả i răng vậ y. -For the bridge, you need special floss called “super floss”. Đố i v ớ i c ầ u răng b ạ n c ầ n dùng m ộ t lo ạ i ch ỉ nha khoa đặ c bi ệ t -Put the stiff end of the super floss through the connector. Bạ n hãy lu ồ n đ ầ u c ứ ng c ủ a s ợ i ch ỉ qua ph ầ n n ố i -Then clean under the bridge and the neighboring teeth with the sponge thread. Sau đó làm sạ ch d ướ i c ầ u răng và răng k ế bên b ằ ng ph ầ n ch ỉ có sponge -Please let me/ your dentist check the bridge regularly. Bạ n c ầ n đ ế n nha sĩ đ ể ki ể m tra c ầ u răng th ườ ng xuyên -This is to ensure that there is no problem developing such as caries. để có th ể phát hi ệ n ra các b ấ t th ườ ng nh ư sâu răng ch ẳ ng h ạ n -I think you should wear a removable denture, Theo tôi bạ n cầ n làm hàm gi ả since you have too many spaces. vì hàm răng bạ n có nhi ề u kh ỏ ang tr ố ng quá since your teeth are not strong enough to hold a bridge. vì răng bạ n không đ ủ m ạ nh đ ể ch ị u l ự c cho c ầ u răng since you do not have a back tooth to retain the bridge. vì bạ n không đ ủ răng phía sau đ ể làm c ầ u răng -You can have a temporary plastic denture as it will be faster and cheaper. Bạ n sẽ có m ộ t hàm nh ự a t ạ m vì nó s ẽ nhanh và r ẻ h ơ n
  56. -You can have a metal base denture as it is stronger. Bạ n có th ể ch ọ n hàm gi ả có đệ m kim lo ạ i vì nó s ẽ ch ị u l ự c t ố t h ơ n -The denture may be uncomfortable since it is bulky and clasp may be visible. Hàm giả có th ể s ẽ làm b ạ n khó ch ị u m ộ t chút vì nó c ồ ng k ề nh và l ộ móc -We need to prepare the teeth for the denture by grinding some enamel which should not cause sensitivity. Chúng tôi sẽ mài ph ớ t m ộ t ít men đ ể s ử a so ạ n răng cho hàm gi ả . Vi ệ c mài này s ẽ không gây nh ạ y cả m -We will make a mold of the teeth for the denture. Chúng tôi sẽ đ ổ m ẫ u hàm đ ể làm hàm gi ả -Please bite your teeth together and hold it for a few minutes. Làm ơ n c ắ n hai hàm l ạ i và gi ữ trong vài phút -The whole crown is broken. There is only part of the root left. Phầ n thân răng đã b ị v ỡ h ế t r ồ i. Ch ỉ còn l ạ i chân răng thôi. -Anyway, we can keep the root to prevent bone resorption. Chúng tôi sẽốếứểữạ c h t s c đ gi l i chân răng đ ể giúp cho không b ị tiêu x ươ ng -We are going to make the denture over the root. Chúng tôi sẽ làm hàm gi ả phủ lên chân răng -We have to do root canal treatment first, and the cover the root with a metal coping at the gum level. Chúng tôi phả i chữ a t ủ y tr ướ c, sau đó trám lạ i chân răng cho ngang v ớ i n ướ u -I think we should remove all of the teeth to make a complete denture since the remaining teeth are not in good condition. Tôi nghĩ phải nhổ hết răng để làm toàn hàm vì những răng còn lại không khỏe -Do your teeth touch on one side before the other side? Khi cắ n l ạ i b ạ n th ấ y hai bên có đ ề u nhau không? -You may feel it is difficult to speak for a few days. Bạ n s ẽ th ấ y khó phát âm trong vài ngày -Wear the denture only during the day and take it off at night. Bạ n hãy mang hàm gi ả su ố t trong ngày đ ầ u tiên và tháo ra lúc đi ng ủ -You should rinse your mouth and clean the denture after meals. Bạ n nên súc mi ệ ng và làm s ạ ch hàm sau b ữ a ăn -Clean the denture with a soft brush and soap before putting it in a box or a glass of clean water. Dùng bàn chả i m ề m và xà phòng đ ể làm s ạ ch hàm gi ả . Sau đó để vào trong m ộ t ly đầ y n ướ c. -You can soak the denture in a denture cleanser. Bạ n có th ể ngâm hàm vào dung d ị ch làm s ạ ch hàm gi ả
  57. -Please come to have your denture checked to ensure that it isn’t hurting you and that you can wear it properly. Hãy đếểể n đ ki m tra hàm đ ị nh kỳ đ ểữ ch a đau và đ ểắắằạ ch c ch n r ng b n đã mang hàm đúng cách -Don’t leave the denture unworn too long since it might not fit again. Đừ ng tháo hàm gi ả quá lâu không đeo vì sau đó có th ể nó s ẽ không v ừ a khít n ữ a -Please have the denture checked regularly. Hãy đế n đ ể ki ể m tra hàm th ườ ng xuyên (và t ấ t c ả đ ề u mi ễ n phí) -This is to ensure that there are no problems such as caries, tooth mobility or abnormal bone resorption. Điềểắắẽ u này đ ch c ch n là s không có v ấềư n đ gì nh sâu răng, răng di chuy ểấườ n hay b t th ng do tiêu xươ ng -If you do not like to wear the denture, you can choose implant placement. Nế u b ạ n không thích đeo hàm , b ạ n nên ch ọ n làm Implant -What’s the problem with your denture? Vấ n đề c ủ a hàm gi ả c ủ a b ạ n là gì? -I lost my denture while I was traveling abroad. Tôi đánh mấ t nó khi đi du l ị ch n ướ c ngoài -I dropped it in a sink, and since then it doesn’t fit anymore. on the floor, Tôi làm rớ t nó vào b ồ n r ử a tay / trên sàn, và t ừ đó nó không khít n ữ a -It broke. Nó bị b ể -My denture is loose, it doesn’t fit like before. Hàm bị l ỏ ng và không khít nh ư tr ướ c đây n ữ a -It hurts my gums when I chew hard food. Khi tôi nhai đồ c ứ ng, nó c ấ n làm tôi đau n ướ u -The denture flips when I eat. Hàm bị b ậ t khi tôi ăn -I lost more teeth. Tôi mấ t thêm m ấ y răng n ữ a -I’m not happy with this denture. Tôi không hài lòng vớ i hàm này -I think this denture doesn’t look right/ good. Tôi nghĩ hàm này bị sai -I don’t like the look of this denture. Tôi không thích hình dạ ng c ủ a hàm -The clasp wire is broken. Móc bị gãy r ồ i -I cannot chew well with it. It cannot cut food.
  58. Tôi không nhai đượ c. Tôi c ắ n th ứ c ăn không đ ứ t. -I do not feel comfortable with it. It makes me sick. It is too bulky/ large. Tôi không thấ y tho ả i mái v ớ i hàm. Nó làm tôi phát ố m. Trông nó k ề nh càng/to quá -I feel like vomiting. Tôi thấ y bu ồ n nôn -I have to take it out when I eat. Mỗ ii khi ăn tôi ph ả i tháo nó ra -How long have you been wearing this denture? Bạ n mang hàm đ ượ c bao lâu r ồ i? -Your denture is old and bone melted away/ resorbed away, so it does not fit your gums. Hàm này cũ rồ i, và x ươ ng hàm c ủ a b ạ n cũng tiêu đi nhi ề u nên nó không khít n ữ a -I think you should have a new one made. Theo tôi bạ n nên làm l ạ i -We can fix it in half an hour. Tôi có thể s ử a nó trong 30 phút -We can fix it, but you have to leave the denture here for a few days. Chúng tôi sử a đ ượ c, nh ư ng b ạ n ph ả i đ ể hàm ở đây trong vài ngày -We have to ask the technician to fix it in the lab. Hàm này phả i s ử a trong phòng lab -We can use relining material to make it fit. Chúng tôi sẽ dùng v ậ t li ệ u đ ệ m hàm đ ể s ử a nó -Your gums are infected by a fungus from the denture. Nướ u b ạ n b ị nhi ễ m n ấ m t ừ hàm gi ả -We need to put an anti-fungal drug on the denture and let the gums heal before making a new denture. Chúng ta cầ n thoa thuốốấ c ch ng n m vào hàm gi ảờờ và ch th i gian cho n ướ u lành th ươướ ng tr c khi làm hàm mớ i -I will make the denture ahead of time and put it on the day we remove the tooth/teeth. Chúng tôi sẽ làm hàm gi ả tr ướ c và g ắ n luôn trong bu ổ i nh ổ răng -You do not have to worry about not having front teeth. Bạ n không c ầ n ph ả i lo l ắ ng v ề vi ệ c tr ố ng răng phía tr ướ c -Making your denture will be quite difficult since the structures in the mouth are irregular. Làm cho hàm giả khó mang khi các c ấ u trúc trong mi ệ ng thay đ ổ i -You have a big lump of bone on the roof of the mouth. Bạ n có l ồ i x ươ ng ở kh ẩ u cái -Some areas of your jaw bone stick out. Mộ t s ố vùng ở x ươ ng hàm có gai x ươ ng nhô ra
  59. -When wearing the denture, it will Khi mang hàm, nó sẽ make the denture easily loosened. làm cho hàm dễ b ị l ỏ ng make the denture uncomfortable to wear. làm khó chị u khi mang hàm be painful. sẽ đau -It’s better to remove it by surgery. make the bone smooth Tố t nh ấ t là chúng ta nên ph ẫ u thu ậ t l ấ y nó ra làm cho xươ ng nh ẵ n đi -It will be a small surgery under local anesthesia. Đó là mộ t cu ộ c ph ẫ u thu ậ t nh ỏ có gây tê t ạ i ch ỗ -Before making artificial teeth, you have to undergo a minor surgery for implant placement. Trướ c khi làm răng gi ả ,chúng tôi s ẽ ti ể u ph ẫ u đ ể c ắ m Implant ORTHODONTICS
  60. -Why do you seek orthodontic treatment? _Tạ i sao b ạ n l ạ i mu ố n làm ch ỉ nh nha? -Is there any particular problem about your appearance or the way your teeth look that you are concerned about? _Vấ n đ ề nào v ề răng m ặ t làm b ạ n quan tâm nhi ề u nh ấ t? -Do you have any problems with chewing or biting? _Bạ n có g ặ p khó khăn gì trong vi ệ c ăn nhai không? -Do you have any speech problems? _Bạ n có g ặ p v ấ n đ ề gì trong phát âm không? -Do you have any habits such as sucking on your thumb, or biting your fingers, fingernails or pencils? _Bạ n có các thói quen nh ư mút ngón tay; c ắ n ngón tay, móng tay hay viế t chì không? -Does anyone in your family have a similar teeth arrangement or jaw appearance? _Trong gia đình bạ n có ai có ki ể u răng hay hàm t ươ ng t ự nh ư b ạ n không? -Have you experienced any jaw joint locking, pain are any sound in the jaw joints? _Bạ n có c ả m giác tr ậ t, đau hay ti ế ng kêu ở kh ớ p không? -Are you allergic to latex? _Bạ n có d ị ứ ng v ớ i nh ự a không? -Have you had any allergic reactions or developed a rash to rubber gloves or band-aids? _Bạ n có bao gi ờ b ị d ị ứ ng hay n ổ i ban khi ti ế p xúc v ớ i găng cao su hay băng cá nhân không? -Let me have a look at you. _ Hãy để tôi nhìn xem th ử . -May I examine your face? _Tôi có thể khám m ặ t b ạ n đượ c không? -I will check your jaw joints. _Tôi sẽ ki ể m tra kh ớ p c ủ a b ạ n. -Could you please sit straight and look straight ahead? _Bạ n có th ể vui lòng ng ồ i th ẳ ng l ư ng và nhìn th ẳ ng ra tr ướ c không? -Does it hurt when I press here? _Tôi ấ n ở đây có làm b ạ n đau không? -Now, I will have a look at your teeth. Please open your mouth. _bây giờ tôi s ẽ ki ể m tra răng c ủ a b ạ n. Xin vui lòng há mi ệ ng ra. -We have finished for today. _Hôm nay chúng ta kế t thúc ở đây. -Before starting orthodontic treatment, I need records for diagnosis and treatment planning. _Tướ c khi b ắ t đầ u điề u tr ị ch ỉ nh nha, tôi c ầ n có h ồ s ơ để ch ẩ n đóan và lên kế h ọ ach điề u tr ị . -The records consist of two large x-rays of the head, jaw and teeth, photos of the face and teeth, and impressions for plaster models of the teeth.
  61. _Hồ s ơ bao g ồ m 2 phim tia x về đ ầ u, hàm và răng, hình ch ụ p răng và m ặ t, và d ấ u răng để đ ổ m ẫ u thạ ch cao. -I will fill out an x-ray request form. _Tôi sẽ đi ề n vào b ả ng yêu c ầ u ch ụ p phim. -To have x-rays taken, please take this x-ray request form with you to the x-ray room/ department. _Để đượ c ch ụ p phim, b ạ n hãy c ầ m b ả ng này đế n phòng ch ụ p phim. -When the x-ray film(s) is (are) given to you, please bring it(them) back to us. _Khi chụ p xong, hãy đem phim l ạ i đây cho chúng tôi. -I have two options of treatment for you. _Tôi có 2 kế h ọ ach đi ề u tr ị cho b ạ n ch ọ n. -It is necessary to remove/take out 4 teeth to gain sufficient space _Cầ n ph ả i nh ổ 4 răng đ ể có đ ủ ch ỗ to align the remaining teeth. để kéo các răng còn l ạ i cho ngay hàng. to shift your midlines. để ch ỉ nh l ạ i đ ườ ng gi ữ a c ủ a b ạ n. to reduce the prominence of your lips. để gi ả m đ ộ nhô c ủ a môi. -braces alone aren’t enough to fix your bite problem. _Chỉ mang m ắ c cài thì không đ ủ đ ể đi ề u ch ỉ nh kh ớ p c ắ n cho b ạ n. -To get an optimal result, you will need jaw surgery together with braces. in combination _Đểạươếảốấầả đ t đ c k t qu t t nh t , c n ph i làm ph ẫ u thu ậươ t x ng hàm k ếợớ t h p v i mang m ắ c cài. Xin tạ m d ừ ng ở đây, hôm khác s ẽ post típ Removable braces are not an option for you because of the severity of your problem. _Khí cụ tháo lắ p s ẽ không phù h ợ p v ớ i tình tr ạ ng c ủ a b ạ n. -Clear removable braces are not available here. _Ở đây không có s ẵ n máng ch ỉ nh nha trong su ố t.(em không sure l ắ m v ề t ừ clear removable braces, nế u sai xin báo cho bi ế t. Thanks) -There is a difference in the sizes of your upper and lower teeth. _Có sự khác bi ệề t v kích th ướữ c gi a răng ở hàm trên và hàm d ướủạ i c a b n. -I have to correct it by using filling materials or veneers on your small incisors. _Tôi phả i ch ỉ nh l ạ i b ằ ng cách trám ho ặ c làm mão lên các răng c ử a nh ỏ . -Treatment time will be approximately years. _Thờ i gian đi ề u tr ị s ẽ kéo dài___ năm.
  62. -Orthodontic treatment usually takes years. _Điề u tr ị ch ỉ nh nha th ườ ng m ấ t___ năm. -Some cases may be finished earlier and others may take longer to complete. _Mộốườợ t s tr ng h p có th ể hòan t ấớ t s m trong khi các tr ườợ ng h p khác c ầ n có nhi ềờ u th i gian h ơ n. -The treatment time will depend on the severity of the problem, type of treatment, and co-operation of the patient. _Thờ i gian đi ềịẽ u tr s tùy thu ộ c vào m ứộầọủấềọ c đ tr m tr ng c a v n đ , l ai điề u tr ị và s ự h ợ p tác c ủ a bệ nh nhân. -Placing the braces usually takes about 1 hour. _Đặ t khí c ụ lên răng c ầ n kh ỏ ang 1 ti ế ng đ ồ ng h ồ . -Once the braces are placed, you’ll have to come for adjustments every 4-8 weeks. _Khi khí cụượặạẽảế đã đ c đ t, b n s ph i đ n phòng khám đ ểềỉỗ đi u ch nh m i 4-8 tu ầ n. -Each adjustment visit is about 15 minutes. _Mỗ i l ầ n điề u ch ỉ nh c ầ n 15 phút. -Following braces, you have to wear retainers to ensure the teeth stay in their corrected positions. _Sau đó bạ n c ầ n mang khí c ụ duy trì đ ể gi ữ răng ở đúng v ị trí c ủ a nó. -You need a cleaning and 3 fillings. _Bạ n c ầ n đ ượ c c ạ o vôi răng và trám 3 răng. -You have to see your general dentist to get your teeth cleaned and filled before starting orthodontic treatment. _Bạ n ph ả i đ ế n nha sĩ c ủ a b ạ n đ ể c ạ o vôi và trám răng tr ướ c khi điề u tr ị chỉ nh nha. -I need you to go see Dr. for a consultation for your (type of treatment). _Tôi cầạếặ n b n đ n g p bác s ỹ ___ đ ểưấ t v n cho b ạềọềị n v __(l ai đi u tr ) -The cost of these procedures is no included in the orthodontic fee. _Phí tổ n c ủ a nh ữ ng điề u tr ị này không đượ c bao g ồ m trong phí điề u tr ị ch ỉ nh nha. -The orthodontic treatment will cost roughly baht. _Điề u tr ị ch ỉ nh nha s ẽ t ố n kh ỏ ang ___ baht. -I will place 4 elastic separators/spacers between your back teeth. _Tôi sẽ đặ t 4 vòng cao su tách khỏ ang gi ữ a các răng hàm c ủ a b ạ n. -He spacers help move the teeth slightly apart so that there’s room to put bands or metal rings on. __Chúng sẽ tách nh ẹ các răng đ ể có ch ỗ đ ặ t khâu kim l ọ ai vào. -You may feel like you have something caught between your teeth. _Bạ n s ẽ c ả m th ấ y gi ố ng nh ư có v ậ t gì k ẹ t gi ữ a răng. -When you bite your teeth together, you will feel the spacers interfering with your bite. _ Vòng sẽ gây tr ở ng ạ i cho b ạ n khi c ắ n l ạ i. -Your teeth might feel loose and sore. _Bạ n s ẽ c ả m th ấ y răng đau và lung lay. -It is normal to feel that.
  63. _Điề u này r ấ t bình th ườ ng. -The temporary soreness caused by spacers will go away in 1 to 3 days. _Cả m giác đau do vòng tách kẽ s ẽ h ế t trong 1 đế n 3 ngày. -Painkillers can be taken if necessary. _Nế yu c ầ n có th ể dùng thu ố c gi ả m đau. -Warm salt water rinses will also help relieve the soreness. _Súc miệ ng b ằ ng n ướ c mu ố i ấ m cũng giúp gi ả m đau. -Brush your teeth normally. _Bạ n hãy ch ả i răng nh ư th ườ ng l ệ . -Do not floss between the teeth where the separators are. _Đừ ng dùng ch ỉ nha khoa ở n ơ i đ ặ t vòng tách k ẽ . -I’ll show you where the spacers are. _Tôi sẽ ch ỉ cho b ạ n v ị trí c ủ a vòng tách k ẽ . -Regularly check for missing spacers. Hãy thườ ng xuyên ki ể m tra xem vòng tách k ẽ có b ị m ấ t không. -It is important that they are all in place until the day we put on your braces. _Việ c gi ữ chúng ở đúng v ị trí đ ế n ngày g ắ n khí c ụ ch ỉ nh nha là r ấ t quan tr ọ ng. -If any of them come off, please contact us. _Nế u có cái nào b ị r ơ i ra hãy vui lòng liên l ạ c v ớ i chúng tôi. -Today I’ll put the braces on the upper teeth. _Hôm nay tôi sẽ đ ặ t khí c ụ lên răng trên c ủ a b ạ n. -Let me put this equipment on you to retract your lips. _Hãy để tôi đ ặ t d ụ ng c ụ này vào đ ể kéo môi c ủ a b ạ n. -Please move your cheeks and lips tell me if you can feel anything poking you. _Hãy vui lòng cử đ ộ ng môi má và cho tôi bi ế t b ạ n có c ả m th ấ y nh ư b ị ch ọ c hay đâm không( nghe không suông, như ng ch ư a nghĩ ra t ừ gì hay, ai bi ế t xin vui lòng g ợ i ý). -You might have some discomfort or pain that will last 2-3 days. _Bạ n s ẽ c ả m th ấ y khó ch ị u hay đau trong 2-3 ngày. -You may want to eat soft food at first. _Lúc đầ u b ạ n nên dùng t ứ c ăn m ề m. -Each adjustment will mean some minor discomfort. _Mỗ i l ầ n đi ề u chình s ẽ h ơ i khó ch ị u m ộ t chút. -However, the pain will lessen as the treatment progresses. _Tuy nhiên, càng về sau thì càng ít đau. -Brush your teeth after every meal or snack. _hãy chả i răng sau khi ăn. -Use a soft brush and fluoride toothpaste. _Dùng bàn chả i m ề m và kem đánh răng có Fluoride.
  64. -A fluoride mouth rinse can help prevent tooth decay. _Thuố c súc mi ệ ng có fluor s ẽ giúp phòng ng ừ a sâu răng. -Use a fluoride mouth rinse after you brush and floss. _Hãy dùng thuố c súc mi ệ ng có Fluor sau khi b ạ n đã ch ả i răng và dùng ch ỉ nha khoa. -Do not eat hard, sticky or crunchy food during the treatment. _Đừ ng ăn th ứ c ăn c ứ ng, th ứ c ăn d ễ dính hay th ứ c ăn c ứ ng và giòn trong su ố t quá trình đi ề u tr ị . -Never chew ice cubes. _Đừ ng bao gi ờ nhai n ướ c đá. -Irritation to lips, cheeks and tongue may occur. _Có thể s ẽ có kích thích môi, má và l ưỡ i. -You can place wax on the sharp parts of the braces and wires. _Bạ n có th ể đ ể sáp lên ch ỗ bén nh ọ n c ủ a m ắ c cài và dây thép. -Ifthe braces are cutting you, please call us. _Nế u m ắ c cài làm b ạ n b ị th ươ ng, hày liên l ạ c v ớ i chúng tôi. -Callus if an appliance comes loose, falls out or breaks. _Nế u d ụ ng m ắ c cài b ị l ỏ ng, r ơ i ra hay gãy hãy liên l ạ c v ớ i chúng tôi. -How is everything? _Mọ i th ứ nh ư th ế nào r ồ i? -Is anything loose or broken? _Có cái nào bị l ỏ ng hay sút ra không? -Did anything come off? _Nó có bị r ơ i ra không? -How are your rubber bands? Any problems with your rubber bands? _Đai cao su(?) củ a b ạ n th ế nào r ồ i? Có g ặ p v ấ n đ ề gì không? - Have you been wearing your rubber bands everyday? _Bạ n có mang đai cao su m ỗ i ngày không? -We need to change your upper and lower wires today. _Hôm nay chúng tôi cầ n thay dây kim l ọ ai hàm trên và hàm d ướ i c ủ a b ạ n. -I made some adjustments on some teeth. They might be sore for a few days. _Tôi đã chỉ nh l ạ i l ự c trên vài răng. Có lẽ chúng s ẽ b ị đau trong vài ngày. -You need to wear these rubber bands. They are for correcting your bite. _Bạ n c ấ n ph ả i mang đai cao su. Chúng đ ượ c dùng đ ể ch ỉ nh kh ớ p cho đúng. -Pleasewear them hours per day. _Hãy mang nó__ giờ m ỗ i ngày. -Only take them off when eating or brushing your teeth. _Chỉ tháo nó ra khi ăn hay chả i răng.
  65. -Puthem back on right away after eating or brushing. _Sau khi ăn hay chả i răng xong hãy mang nó l ạ i. -Immediately put them back on after you finish brushing or eating. Mang nó lạ i ngay sau khi b ạ n ăn hay chả i răng xong. -Here is a mirror, please watch where I hook them on. _Đây là gươ ng, b ạ n hãy nhìn xem tôi đ ặ t nó ở đâu. -Iwill show you how on the right side, you can show me on your left side. _Tôi sẽ làm cho b ạ n th ấ y ở ph ầ n bên ph ả i, và b ạ n làm ở bên trái cho tôi xem. -It’s now time for your braces to come off. _Bây giờ có th ể tháo m ắ c cài đ ượ c r ồ i. -Your teeth are straight and beautiful at last, but we’re not quite finished! _Bây giờ răng c ủ a b ạ n đã th ẳ ng hàng và đ ẹ p, nh ư ng chúng ta v ẫ n ch ư a xong h ế t. -You have to wear retainers in other to hold teeth in their new, corrected position. _Bạ n c ầ n ph ả i mang khí c ụ duy trì đ ể gi ữ cho răng ở đúng v ị trí m ớ i c ủ a chúng. -If you don’t wear retainers, your teeth may start to move back to where they were. _Nế u b ạ n không mang khí c ụ duy trì, răng có th ể quay v ề v ị trí cũ. -Call us right away if you lose or break your retainer. _Nế u khí c ụ duy trì b ị l ỏ ng hay gãy hãy liên l ạ c ngay v ớ i chúng tôi. -A removable tooth-moving device is a plastic plate with delicate wires springsattached. Khí cụ làm di chuiy ể n răng tháo l ắ p là 1 b ả n nh ự a có g ắ n lò xo b ằ ng kim l ọ ai. -This appliance can be taken off for cleaning. _Khí cụ này có th ể tháo ra đ ể làm v ệ sinh. -Wearing a plate may produce more saliva in your mouth. _Mang bả n này vào có th ể làm ti ế t nhi ề u n ướ c b ọ t h ơ n. -You may salivate more when you first get removable braces. _Khi mang khí cụ tháo l ắ p s ẽ làm b ạ n ti ế t n ướ c b ọ t nhi ề u h ơ n. -You may find it harder to talk and swallow for a while. _Bạ n s ẽ th ấ y h ơ i khó nói và nu ố t trong khỏ ang th ờ i gian đ ầ u -These symptoms will disappear after a few days. _Nhữ ng d ấ u hi ệ u hày s ẽ bi ế n m ấ t trong vài ngày. -Please wear the appliance 24 hours per day except when eating and brushing your teeth. _Hãy mang khí cụ 24 ti ế ng m ỗ i ngày tr ừ khi ăn và ch ả i răng. -Please take the appliance off during sports/ physical exercise. _Khi đang chơ i th ể thao hay t ậ p th ể d ụ c hãy tháo khí c ụ ra. -Please take the appliance off during meals. _Hãy tháo khí cụ khi ăn. -Brush your retainers with toothpaste when you brush your teeth.
  66. _Khi bạ n ch ả i răng c ủ a b ạ n hãy ch ả i khí c ụ v ớ i kem ch ả i răng - _Rinse your mouth and retainers with water if you can’t brush after meals. _Hãy súc miệ ng và r ử a khí c ụ sau khi ăn n ế u b ạ n không th ể ch ả i răng. -Occasionally soaking them in denture cleaner is a good idea. _Tố t nh ấ t là nên ngâm khí c ụ trong dung d ị ch làm s ạ ch hàm g ỉ a th ườ ng xuyên. -If the appliance breaks, or doesn’t fit properly, please call us. Is broken, _Nế u khí c ụ b ị n ứ t hay gãy ho ặ c không khít sát hãy liên l ạ c v ớ i chúng tôi. -Do not adjust the appliance yourself. _Đừ ng t ự đi ề u ch ỉ nh khí c ụ . -Don’t flip or play with the retainer with your tongue because it may break the appliance. _Đừ ng dùng l ưỡ i đùa hay đ ẩ y lên khí c ụ vì nó s ẽ làm khí c ụ b ị gãy. -Don’t leave your retainer in a car in sunlight, as it will warp. bend from the heat.(Trong phầ n đánh máy là heart, em sử a l ạ i là heat, n ế u s ử a sai thì cho em bi ế t. Thanks) _Đừểụ ng đ khí c trong xe hay d ướ i ánh n ắặờ ng m t tr i vì nó s ẽịằ b o n. cong vì nhị êt -Keep your retainer away from pets who might find it tasty. _Hãy để khí c ụ xa kh ỏ i nh ữ ng con thú c ư ng, chúng có th ể cắ n.(d ị ch sát nghĩa kỳ quá) -Put your retainer in a hard plastic case whenever you take it off. _Khi bạ n tháo khí c ụ ra hãy đ ể chúng trong 1 h ộ p nh ự a c ứ ng. -This is to prevent you from losing or bending it. _Làm vậ y đ ể tránh .việ c b ạ n làm m ấ t ho ặ c làm nó b ị cong. -Don’t wrap it in a tissue or napkin or just set it on a table or food tray. _Đừ ng cu ộ n nó vào khăn gi ấ y hay ch ỉ đ ể trên bàn ho ặ c khay đ ự ng th ứ c ăn. -You may forget it and throw it in the garbage by mistake. _Bạ n có th ể quên đi và v ấ t nó vào thùng rác do nh ầ m l ẫ n. -Have you been wearing the appliance as many hours per day as I asked you? _Bạ n có mang khí c ụ nhi ề u gi ờ trong ngày nh ư tôi đã d ặ n không? -Why aren’t you wearing your (typeof appliance)? _Tạ i sao b ạ n không mang khí c ụ ? -Does the appliance come off while you sleep? _Khí cụ có r ơ i ra khi b ạ n ng ủ không? -Do you have any problems with the appliance?
  67. _Bạ n có g ặ p v ấ n đ ề gì v ớ i khí c ụ không? Còn mộ t chút nh ư ng không c ố đ ượ c, sorry anh Th ọ , em không cố ý ăn gian đâu, hôm sau post típ nhe. -You need to wear the headgear and rubber bands. _Bạ n c ầ n mang headgear và thun. -Place the face bow on out before hooking up the neck strap. _Hãy mang cung mặ t tr ướ c khi mang dây choàng c ổ . -Please undo the neck strap before you slide the face bow out of your mouth. _ Hãy tháo dây choàng cổ ra tr ướ c khi tháo cung m ặ t. -Please wear the headgear for 12 to 14 hours per day. _Bạ n hãy mang headgear t ừ 12 đ ế n 14 ti ế ng m ỗ i ngày. -Wear the headgear everyday and all night. _Hãy mang cung mặ t m ỗ i ngày và su ố t đêm. -If you leave it off for just one night, you may have to wear it many extra nights to make up for the one night you didn’t wear it. _Nế u b ạ n b ỏ không mang nó trong 1 đêm, b ạ n s ẽ ph ả i mang nó thêm nhi ề u đêm n ữ a đ ể bù l ạ i. -This will extend/prolong your treatment unnecessarily. _Điề u này s ẽ làm cho quá trình đi ề u tr ị kéo dài 1 cách không c ầ n thi ế t. -The more you use the headgear as instructed, the quicker your treatment can befinished _ Bạ n càng mang headgear đúng nh ư ch ỉ d ẫ n, quá trình đi ề u tr ị s ẽ k ế t thúc càng nhanh. -You may feel some temporary discomfort during the first couple of nights. _Bạ n s ẽ th ấ y h ơ i khó ch ị u trong vài đêm đ ầ u. -Molar/backteeth may become tender and even a little loose. _Răng cố i/hàm s ẽ có th ể h ơ i lung lay m ộ t chút. -Falling asleep may be difficult at first. _Ban đầ u có th ể s ẽ h ơ i khó ng ủ . -Donot wear the headgear when playing active sports. _Bạ n đ ừ ng mang headgear khi ch ơ i th ể thao. -Anaccident could result in serious injury to you. _Khi gặ p tai n ạ n s ẽ làm b ạ n b ị th ươ ng nghiêm tr ọ ng. Có vài câu em thấ y không đ ượ c suông l ắ m, nế u ai có ý gì hay xin vui lòng góp ý. Anh Th ọ ơ i, khi nào c ầ n có ng ườ i xung phong làm gì thì nh ớ chừ a ph ầ n cho em nhé. Thanks. OCCLUSION
  68. -Do you have pain in your jaw when you chew, bite or yawn? Ông/bà có đau hàm khi nhai, cắ n hay ngáp không? -Do you have difficult opening and closing your mouth? Ông /bà có khó khăn trong việ c há và ng ậ m mi ệ ng không? -Do you hear a clicking noise when you open and close your mouth? Ông/bà có nghe tiế ng click khi ông/bà há và ng ậ m mi ệ ng không? -Does your jaw get stuck, locked or go out? Hàm củ a ông/bà có b ị k ẹ t, b ị khoá hay b ị tr ậ t ra không? -Are you aware of any recent change in your bite? when you bite? Ông/bà có nhậ n th ấ y s ự thay đ ổ i nào g ấ n đây khi c ắ n không? -Do you have an earache without an infection? Ông/bà có bị đau tai mà không có viêm không? -Has anyone ever told you that you grind your teeth at night? Có ai từ ng b ả o ông/bà nghi ế n răng vào ban đêm không? -Do you know if you grind your teeth at night? Ông/bà có biế t n ế u ông/bà nghi ế n răng ban đêm không? -Do you grind your teeth? Ống/bà có nghi ế n răng không? -Do you clench your teeth? Ông/bà có xiế t ch ặ t răng không? -Have you ever had an accident involving your face or jaw? Ông/bà có bao giờ b ị tai n ạ n liên quan đ ế n m ặ t hay hàm c ủ a ông/bà không? -Have you ever had orthodontic treatment? Ông/bà có điề u tr ị ch ỉ nh nha bao gi ờ ch ư a?
  69. -Are you under stress? Ông/bà có bị stress không? -Have you been under stress recently? Ông/bà có bị stress g ầ n đây không? -Is the pain or soreness in your jaw more prevalent in the morning or late afternoon? Ông/bà có đau hàm thườ ng xuyên h ơ n vào bu ổ i sáng hay bu ổ i chi ề u t ố i không? -Where does it hurt? Nó đau ở đâu? -Which side hurts more, left or right? Bên nào đau nhiề u h ơ n, trái hay ph ả i? -Please point at the painful area. Vui lòng chỉ vùng đau. -Could you show me where the pain is? Ông/bà có thể ch ỉ cho tôi bi ế t đau ở đâu? -Is the pain worse, better or the same compared with the pain when it started? Cơ n đau có gi ả m, tăng hay gi ố ng nh ư lúc nó m ớ i b ắ t đ ầ u không? -Do you sleep well? Ông/bà có ngủ ngon không? -Have you ever woken up with pain in your jaw or headaches in your temples? at the sides if (of) your forehead? At the sides of . Có bao giờ ông/bà b ị th ứ c gi ấ c vì đau hàm hay đau đ ầ u ở vùng thái d ươ ng không? ở nh ữ ng vùng bên c ủ a trán? -What kind of treatments have you had? Ông/bà đã đượ c đi ề u tr ị gì r ồ i? -Have you, or others, ever noticed yourself chewing on one side only?
  70. Ông/bà hay nhữ ng ng ườ i khác có chú ý mình ch ỉ nhai m ộ t bên không? clenching your teeth when awake? at night? xiế t ch ặ t răng khi th ứ c gi ấ c? ban đêm? biting on your clips/ nails/ objects? cắ n trên cái k ẹ p/ móng tay/ v ậ t gì? chewing hard food/ gum? .nhai thứ c ăn c ứ ng/ k ẹ o gum? holding your jaw in a tense position? giữ hàm ở v ị trí căng ? -I’m going to check your bite. Tôi sẽ ki ể m tra vi ệ c c ắ n c ủ a ông/bà. -Do you mind if I check your bite? Ông/bà có phiề n n ế u tôi ki ể m tra kh ớ p c ắ n c ủ a ông/bà không? -I will out(put) a piece of carbon paper between your upper and lower teeth. Tôi sẽ đ ặ t m ộ t m ả nh gi ấ y carbon vào gi ữ a răng trên và răng d ướ i c ủ a ông/bà. -Bite on both sides of your back teeth evenly. Cắ n trên c ả hai bên răng sau đ ề u đ ặ n. -Stay still for a minute. Giữ nh ư v ậ y kho ả ng 1 phút. -Tap your back teeth together. Gõ nhẹ nh ữ ng răng sau vào nhau. -Do you feel your teeth hit evenly on both sides? Ông/bà có cả m giác răng ch ạ m đ ề u hai bên không? -Does it hurt when you bite on your back teeth?
  71. Khi ông/bà cắ n trên nh ữ ng răng sau có gây đau không? -Move your lower jaw towards me. Đư a hàm d ướ i c ủ a ông/bà v ề phía tôi. -During movement keep your teeth on the right side together. Giữ nh ữ ng răng bên ph ả i luôn ch ạ m nhau trong su ố t quá trình di chuy ể n. -Move your jaw from me. Đư a hàm ra xa tôi. -Move your jaw forward. Đư a hàm ra tr ướ c. -Your bite looks okay/fine to me. Theo tôi khớ p c ắ n c ủ a ông/bà ổ n c ả . -It seems that you have a good bite. Dườ ng nh ư ông/bà có m ộ t kh ớ p c ắ n t ố t. -Your teeth don’t fit properly. Răng củ a ông/bà không kh ớ p v ớ i nhau thích h ợ p. -Your bite is not stable. Khớ p c ắ n c ủ a ông/bà không v ữ ng ổ n. -When you move your jaw to the right, your back teeth on the right seem to hit too heavy. Khi ông/bà đư a hàm sang ph ả i, nh ữ ng răng sau bên ph ả i c ủ a ông/bà d ườ ng nh ư chạ m nhau quá m ạ nh. -Thereare some teeth that interfere during your jaw movement. Có mộ t vài răng gây c ả n tr ở trong quá trình di chuy ể n hàm c ủ a ông/bà. -Iwould like to measure/check your mouth opening. Tôi sẽ đo/ki ể m tra đ ộ há mi ệ ng c ủ a ông/bà.