Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

pdf 53 trang ngocly 5100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnien_giam_thong_ke_hai_quan_ve_hang_hoa_xuat_khau_nhap_khau.pdf

Nội dung text: Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

  1. LỜI NÓI ĐẦU Thống kê nhà nước về hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là một trong những nhiệm vụ chính của ngành Hải quan được quy định tại Luật Hải quan năm 2014 (số 54/2014/QH13 được thông qua ngày 23/6/2014). Để thực hiện nhiệm vụ được giao và nhằm phục vụ kịp thời cho việc nắm bắt và đánh giá thông tin để điều hành của các cơ quan, tổ chức của Nhà nước trong lĩnh vực hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu cũng như các đối tượng dùng tin khác, Tổng cục Hải quan (Cục Công nghệ thông tin và Thống kê hải quan) xây dựng Cuốn “Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam năm 2014 (bản tóm tắt)”. Khác với Cuốn “Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam” (bản chi tiết) được phát hành hàng năm từ năm 1998 đã cung cấp các số liệu thống kê chi tiết hàng năm theo mặt hàng chính, mã HS 6 số và theo đối tác thương mại, Cuốn Niên giám thống kê tóm tắt này cập nhật kịp thời các số liệu phản ánh khái quát hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam trong 20 năm từ 1995 đến 2014 và các số liệu xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa với các nước đối tác thương mại, các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu riêng trong năm 2014. Để có thể hiểu rõ hơn về số liệu trong Niên giám này, xin tham khảo thêm phần Chú giải vắn tắt Phương pháp và Nghiệp vụ thống kê. Năm nay là năm thứ 4 Cuốn niên giám loại này được Tổng cục Hải quan xuất bản. Niên giám này là một công cụ hữu ích để giúp cung cấp thông tin cho việc tham khảo, nghiên cứu và chỉ có thể được hoàn thiện theo thời gian, thực tiễn và sự đóng góp ý kiến của người sử dụng. Tổng cục Hải quan chân thành cảm ơn mọi ý kiến, nhận xét của người sử dụng để chỉnh lý, hoàn thiện và đáp ứng tốt hơn yêu cầu của người sử dụng trong những lần xuất bản sau. Mọi ý kiến xin gửi về: Cục Công nghệ thông tin & Thống kê hải quan Tổng cục Hải quan Việt Nam Địa chỉ: Tòa nhà Tổng cục Hải quan, Lô E3, phố Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội Thư điện tử: thongke@customs.gov.vn TỔNG CỤC HẢI QUAN VIỆT NAM 1
  2. PREFACE Compilation of Customs official statistics on imports and exports is one of Vietnam Customs’ core roles as stipulated in the Customs Law (No. 54/2014/QH13, approved on 23rd June 2014). In order to fulfill this assignment and meet the requirements of Governmental ministries, agencies and organizations for acquiring and assessing information about export and import, the General Department of Vietnam Customs (Information Technology and Customs Statistics Department) dissemi- nates “Customs Handbook on International Merchandise Trade Statistics of Vietnam 2014”. As customary, “Customs Yearbook on International Merchandise Trade of Vietnam” disseminated annually since 1998 providing annual detailed data on merchandise exports and imports by main product, by 6- digit HS code and by main partner, this Handbook updates only general data on Vietnam’s international merchandise trade over 20-year-period (1995-2014) and data of the year 2014 in focus - such as exports and imports by trading partner and commodity group. For further under- standing about the statistical data throughout this Handbook, please refer to the “Brief Methodological and Technical Notes” section. This is the 4th year Vietnam Customs publish the Hand book of this kind. This Handbook is an useful tool providing statistical data for reference and research. The Handbook will be improved gradually with time and developments and constructive comments of users. Along this line, we’d like to extend our sincere thanks for valuable ideas and assessments from users that will be used to adjust and improve the Handbook with the aim of meeting users requirements in future publications. Contact address: Information Technology and Statistics Department - General Depart- ment of Vietnam Customs Address: Vietnam Customs Building, Lot E3, Duong Dinh Nghe street, Yen Hoa, Cau Giay district, Ha Noi, Vietnam. Email: statistics@customs.gov.vn GENERAL DEPARTMENT OF VIETNAM CUSTOMS 2
  3. MỤC LỤC TABLE OF CONTENTS Chú giải vắn tắt Phương pháp và Nghiệp vụ thống kê 7 Brief Methodological and Technical Notes Đánh giá chung về hoạt động XK, NK hàng hóa năm 2014 10 Highlights of Vietnam international merchandise trade 2014 Các chỉ tiêu tổng hợp . . . . . 15 General indicators, 1995-2014 Tổng quan năm 2014 . . 25 Overview of 2014 Xuất khẩu, nhập khẩu theo nhóm hàng . . 33 International merchandise trade by commodity group Xuất khẩu hàng hóa theo nhóm hàng . . 34 Exports by main commodity group Nhập khẩu hàng hóa theo nhóm hàng . . 37 Imports by main commodity group Xuất khẩu hàng hóa của doanh nghiệp FDI 43 Exports by main commodity group of FDI enterprises Nhập khẩu hàng hóa của doanh nghiệp FDI . 44 Imports by main commodity group of FDI enterprises Thị trường của 10 nhóm hàng xuất khẩu lớn nhất . 45 Exports of 10 main commodity groups by destination Thị trường của 10 nhóm hàng nhập khẩu lớn nhất 49 Imports of 10 main commodity groups by destination Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo thị trường . Direction of Trade Xuất khẩu, nhập khẩu theo châu lục . . 54 International merchandise trade by continent Số lượng thị trường theo mức trị giá . 55 Number of trading partners by value level Xuất nhập khẩu theo các khối liên kết kinh tế (2005-2014) 56 International merchandise trade by economic grouping, 2005-2014 Các thị trường xuất nhập khẩu lớn nhất của Việt Nam . 64 Leading partners in international merchandise trade Cán cân thương mại theo một số thị trường chính . 66 Trade balance by selected major trading partner Thứ hạng XK, NK của Việt Nam và các nước ASEAN 67 Rank in world exports and imports Xuất nhập khẩu theo một số thị trường chính 68 International merchandise trade by selected trading partner Xuất nhập khẩu của một số thị trường theo mặt hàng 72 Merchandise trade with selected trading partners by commodity groups 3
  4. AE-Tiểu Vương quốc Ảrập thống nhất (United Arab Emirates) AR– Achentina (Argentina) 72 AT– Áo (Austria)/ AU-Ôx-trây-lia (Australia) . 73 BE-Bỉ (Belgium) . . . 74 BN-Bru-nây (Brunei Darussalam)/ BR-Braxin (Brazil) 75 CA-Canada (Canada)/ CN-Trung Quốc (China) . 76 DE-Đức (Germany) . . . 77 ES-Tây Ban Nha (Spain) 78 FR-Pháp (France) . 79 GB-Anh (United Kingdom) . . 80 HK-Hồng Công (Hong Kong) . . 81 ID-Inđônêxia (Indonesia) . . 82 IN-Ấn Độ (India)/IT-Italia (Italy) . 83 JP-Nhật Bản (Japan) 84 KH-Cam-pu-chia (Cambodia)/ KR-Hàn Quốc (Republic of Korea) 86 KW-Cô Oét (Kuwait) 87 LA-Lào (Laos PDR)/MM-Mianma (Myanmar) . 88 MX-Mê Hi Cô (Mexico) 89 MY-Malaixia (Malaysia) . 90 NL-Hà Lan (Netherlands) 91 NZ-Niu Zi Lân (New Zealand) /PH-Philippin (Philippines) 92 PL-Ba Lan (Poland)/ 93 RU-Liên bang Nga (Russian Federation) . 94 SA-Arập Xêút (Saudi Arabia)/SE-Thụy Điển (Sweden)/ . 95 SG-Xinhgapo (Singapore) 96 TH-Thái Lan (Thailand) . 97 TR-Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)/TW-Đài Loan (Taiwan) 98 UA-Ucraina (Ukraine)/ . 99 US-Hoa Kỳ (United States of America) 100 ZA-Nam Phi (South Africa) . 101 Hàng hóa XK, NK theo Cục Hải quan 103 International merchandise trade cleared by Customs Department 4
  5. BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔNG CỤC HẢI QUAN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 821/QĐ-TCHQ Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2015 QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành Niên giám Thống kê Hải quan tóm tắt về hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu năm 2014 TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Quyết định số 49 QĐ/CTN ngày 6/3/1998 của Chủ tịch nước về việc Nhà nước CHXHCN Việt Nam tham gia công ước quốc tế và công văn số 507/CP-QHQT ngày 7/5/1998 của Chính phủ về việc triển khai thực hiện quyết định tham gia công ước quốc tế về Hệ thống hài hoà mô tả và mã hoá hàng hoá; Căn cứ yêu cầu quản lý nhà nước, nhu cầu của các tổ chức và cá nhân sử dụng thông tin thống kê; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê hải quan và Chánh Văn phòng Tổng cục Hải quan, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu năm 2014 (bản tóm tắt). Điều 2. Cuốn Niên giám tóm tắt này được phổ biến đến các đơn vị trong Ngành, phục vụ cho các yêu cầu tra cứu các thông tin, các yêu cầu phân tích so sánh số liệu hàng năm về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; đồng thời làm cơ sở để Chính phủ và các Bộ, Ngành dẫn chiếu tham khảo, làm tham mưu về chính sách kinh tế đối ngoại của Chính phủ và các nhu cầu khác của các tổ chức, cá nhân sử dụng thông tin thống kê. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Thủ trưởng các Đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG - Như điều 3; PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG - Lãnh đạo bộ TC (để b/c); - Tổng cục trưởng TCHQ (để b/c); (Đã ký) - Lưu: VT, CNTT (2b). Nguyễn Công Bình 5
  6. TỪ VIẾT TẮT – KÝ HIỆU Symbols and Abbreviations APEC Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (Asia – Pacific Economic Cooperation Forum) ASEAN Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (Association of South East Asian Nations) Bil. US$ Tỷ đôla Mỹ (Billion US Dollar) CCTM Cán cân thương mại (Trade balance) DN Doanh nghiệp (Traders) EU-28 Liên minh châu Âu 27 thành viên (European Union – 27 mem- bers) FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài (Foreign Direct Investment) GDP Tổng sản phẩm trong nước (Gross domestic product) IMT Thương mại hàng hóa quốc tế (International merchandise trade) IMTS Thống kê thương mại hàng hóa quốc tế (International merchan- dise trade statistics) HQ Hải quan (Customs) MER- Khu vực Thương mại Tự do Nam Mỹ (Southern American Com- COSUR mon Market) Mil. US$ Triệu đôla Mỹ (Million US dollar) NAFTA Khu vực Thương mại Tự do Bắc Mỹ (North American Free Trade Area) Ng.tấn Nghìn tấn Mil.ton Million ton NK (IM.) Nhập khẩu (Import) SAFTA Khu vực Thương mại Tự do Nam Á (South Asia Free Trade Area) SITC Danh mục phân loại ngoại thương tiêu chuẩn (Standard interna- tional trade classification) SXXK Sản xuất xuất khẩu (Processing for exportation) TK Tờ khai hải quan (Customs declaration) TP Thành phố (City) XK (EX.) Xuất khẩu (Export) XNK Xuất nhập khẩu—Import -Export VN Việt Nam WTO-160 Tổ chức Thương mại thế giới 160 thành viên (Word Trade Or- ganization - 160 members) - Không tồn tại (Not available) 6
  7. Chú giải vắn tắt Phương pháp và Nghiệp vụ thống kê Brief Methodological and Technical Notes Nguồn số liệu Data sources Số liệu thống kê về hàng hóa xuất International merchandise trade khẩu, nhập khẩu được thu thập và statistical data of Vietnam are col- tổng hợp từ các tờ khai hải quan, lected and compiled from the fol- các chứng từ liên quan khác và một lowing sources: import and export số nguồn thông tin bổ sung khác declaration forms; documents en- như báo cáo của doanh nghiệp. closed with customs dossiers and other additional information sources such as reports from busi- nesses. Phạm vi thống kê Coverage Phạm vi thống kê bao gồm toàn bộ All goods leave Vietnam's customs hàng hoá đưa ra khỏi lãnh thổ hải territory (exported) or enter into quan của Việt Nam (xuất khẩu) Vietnam's customs territory hoặc đưa vào lãnh thổ hải quan của (imported) which reduce or in- Việt Nam (nhập khẩu) làm giảm đi crease Vietnam's material re- hoặc tăng thêm nguồn vật chất của sources are included in the cover- Việt Nam. age of statistics. Không bao gồm những hàng hoá Those goods leave or enter tempo- chỉ tạm thời đưa vào hoặc đưa ra rarily into Vietnam's customs terri- khỏi lãnh thổ hải quan của Việt tory which do not increase or re- Nam nhưng không làm tăng (hoặc duce Vietnam's material resources giảm) nguồn vật chất của Việt Nam. are excluded from the coverage of statistics. Chi tiết về hàng hóa được tính đến For further details about goods và không được tính đến trong thống included in and excluded from kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Vietnam’s international merchan- của Việt Nam được thể hiện trong dise trade statistics, please refer to Thông tư số 168/2011/TT-BTC the Circular No. 168/2011/TT- ngày 21/11/2011 của Bộ Tài chính. BTC of the Ministry of Finance dated on 21st November 2011. Về số liệu thống kê tại phần “Hàng For statistical data in “Merchandise hóa xuất khẩu, nhập khẩu thông Trade cleared by Customs Depart- quan theo Cục Hải quan” (trang ments” section (page 106-107): 106 – 107): là tổng trị giá hàng hóa these data comprise of data both thông quan, bao gồm cả các số liệu included in and được Customs Handbook on international merchandise trade statistics of Vietnam 2014 7
  8. tính đến và không được tính đến excluded from the coverage of trong phạm vi thống kê (trừ các loại statistics but with exception of the ngoại tệ). declaration forms indicated as “foreign currencies”. Hệ thống thương mại Trade system Trước năm 2009: hệ thống thương Before 2009: trade system used in mại trong thống kê của Việt Nam là international merchandise trade of hệ thống thương mại đặc biệt mở Vietnam complied with the spe- rộng. Từ 2009 đên nay, Hải quan cial trade system with relaxed Việt Nam thống kê hàng hóa xuất definition. Since 2009, Vietnam khẩu, nhập khẩu theo hệ thống has turned to use the general trade thương mại chung. system to compile trade statistics. Hệ thống phân loại Classification system Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Statistics of imports and exports trong thống kê của Việt Nam được in Vietnam are classified accord- phân loại theo Danh mục biểu thuế ing to the current export and im- xuất khẩu và các Danh mục biểu port tariffs schedules which were thuế nhập khẩu hiện hành. Danh mục compiled based on the Harmo- này được xây dựng dựa trên Hệ nized system (HS 2012 version). thống Hài hòa trong mô tả và mã hóa hàng hóa (Phiên bản 2012). Trị giá thống kê Statistical values Đối với hàng hóa xuất khẩu của Việt For Vietnam’s exports: FOB – Nam: Sử dụng trị giá loại FOB. type value. Đối với hàng hóa nhập khẩu vào For Vietnam’s imports: CIF –type Việt Nam: Sử dụng trị giá loại CIF . value. Đồng tiền sử dụng trong thống kê: là Currency used in Vietnam’s in- Đồng Đô la Mỹ. Các giao dịch được ternational merchandise trade thực hiện bằng ngoại tệ khác sẽ được statistics: US dollar. Transactions quy đổi về Đô la Mỹ theo tỷ giá quoted in other currencies were chính thức do Ngân hàng Nhà nước converted into US dollar based on Việt Nam công bố tại thời điểm đăng official exchange rate disseminat- ký tờ khai với Cơ quan Hải quan. ed by the State Bank of Vietnam at the time of registering declara- tion forms with Customs. Nước đối tác thương mại Trading partners Từ “nước” sử dụng trong Niên giám The word “country” used in this này có nghĩa là nước và vùng lãnh Handbook means country and 8 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  9. thổ. territory. Đối với hàng hóa xuất khẩu của For Vietnam’s exports: the statisti- Việt Nam: nước thống kê là nước/ cal country is the last known desti- vùng lãnh thổ hàng đến cuối cùng nation at the time of exportation. biết được tại thời điểm xuất khẩu được khai báo trên tờ khai hải quan. Đối với hàng hóa nhập khẩu vào For Vietnam’s imports: before Việt Nam: trước năm 2009, nước 2009, the statistical countries and thống kê là nước, vùng lãnh thổ territories are country and territory gửi hàng. Từ năm 2009 đến nay, of consignment. Since 2009, the nước thống kê là nước/vùng lãnh statistical countries and territories thổ xuất xứ của hàng hóa theo quy have been the ones of origin ac- tắc xuất xứ của Việt Nam. cording to Vietnam’s regulations on rules of origin. Mã nước và vùng lãnh thổ sử dung The 2-character country and terri- trong Niên giám là mã hai ký tự tory codes used in this Publication của Tổ chức Tiêu chuẩn quốc tế are ISO 3166. (ISO), tiêu chuẩn ISO 3166. Cách gọi tên và sự trình bày của Throughout this Publication, Vi- các nội dung trong Niên giám này etnam Customs does not imply the không nhằm thể hiện bất kỳ ý kiến expression of any opinion concern- nào liên quan đến tình trạng pháp ing the legal status of any country, lý của bất kỳ quốc gia, vùng lãnh territory, or concerning the delimi- thổ hoặc liên quan đến sự phân tation of its frontier or boundaries định ranh giới quốc gia nào. through the designations employed and the presentation. Thời điểm thống kê Time of recording Là thời điểm Cơ quan Hải quan It is the time that registered cus- chấp nhận đăng ký tờ khai hải toms declaration forms are accepted quan. by Customs. Những vấn đề khác Other maters Về cách thể hiện chữ số: xuyên For number presenting way: suốt Cuốn Niên giám tóm tắt này, throughout this Handbook, “,” dấu “,” được sử dụng để phân cách symbol was used to express deci- phần số thập phân và dấu “.” được mal numbers and “.” symbol was sử dụng để phân cách chữ số hàng used to present thousand unit. nghìn. Các số liệu tổng hợp đã bao gồm số Aggregate data include aggregate liệu xuất khẩu, nhập khẩu các lô data compiled from non- hàng không vì mục đích thương commercial shipments. mại (phi mậu dịch). Customs Handbook on international merchandise trade statistics of Vietnam 2014 9
  10. Đánh giá chung về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa năm 2014 của Việt Nam Highlights of Vietnam international merchandise trade 2014 Tình hình thế giới năm 2014 Global economic in 2014 has faced Highlights 2014 of được ghi nhận là đầy biến động với with many risks, difficulties and chal- những bất ổn cả về an ninh, kinh tế, — lenges in the year of world’s instabil- chính trị và cả về những tai nạn, ity in the security, the politic and even dịch bệnh Kinh tế thế giới vì vậy, the medical. đối mặt với nhiều rủi ro, khó khăn và thách thức. Theo Báo cáo Triển vọng Kinh tế According to the World Economic thế giới ngày 20/01/2015 của Quỹ Outlook released on 20th January 2015 Tiền tệ quốc tế, tăng trưởng kinh tế by the International Monetary Fund toàn cầu năm 2014 ước tính tăng (IMF), global economic growth in 3,3%, trong đó kinh tế Hoa kỳ tăng Đánh giá năm 2014 2014 năm giá Đánh 2014 was estimated at 3.3%. Top 1,8%, kinh tế Nhật Bản tăng 0,1%, economies including United States of Trung Quốc tăng 7,4% và Khu vực America, Japan , China and Euro Zone Đồng tiền chung châu Âu đã thoát in turn posted growths of 1.8%; 0.1%; khỏi mức tăng trưởng âm với mức 7.4% and 0.8%. tăng trưởng là 0,8%. Kết thúc năm 2014, tốc độ tăng The main economic criterion of trưởng GDP của Việt Nam đạt Vietnam in 2014 was shown rather 5,98%, cao nhất trong 3 năm qua sanguine, such as: the highest growth với nhiều chỉ số tích cực như: lạm rate in GDP (5.98%) among over 3 phát ở mức thấp nhất trong vòng 10 years; the mildest inflation among 10 năm; thị trường tài chính được cải years; stable exchange rate; growth in thiện với tỷ giá ổn định và thị stock market, investment and con- trường chứng khoán tăng trưởng sumption. khá; đầu tư, tiêu dùng tăng Trong lĩnh vực ngoại thương, hoạt Merchandise trade of Vietnam was động xuất nhập khẩu hàng hóa năm thriven in 2014 with the optimistic qua được xem như một điểm sáng signs: the third year in a row having của kinh tế Việt Nam: cán cân trade surplus (statistics in 2014 was thương mại hàng hóa thặng dư năm USD 2.37 billion); two-digit growth thứ 3 liên tiếp, với mức xuất siêu rate in both exports and imports; re- năm 2014 lên tới 2,37 tỷ USD; kim covery in merchandise trade of non ngạch xuất khẩu, nhập khẩu đều FDI-traders. tăng trưởng ở mức 2 con số; xuất 10 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  11. năm giá Đánh 2014 nhập khẩu của khối doanh nghiệp có vốn hoàn toàn trong nước (doanh nghiệp trong nước) đang dần phục hồi Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu The total merchandise trade of hàng hóa của cả nước trong năm Vietnam in 2014 was USD 298.07 2014 đạt 298,07 tỷ USD, tăng 12,9% billion, rose by 12.9% (equal to USD so với năm 2013, tương đương tăng 34 billion in absolute terms) in com- gần 34 tỷ USD về số tuyệt đối. parison to 2013. In which, exports — Trong đó: xuất khẩu đạt 150,22 tỷ reached USD 150.22 billion, up by of 2014 Highlights USD, tăng 13,8% và nhập khẩu đạt 13.8% and imports was USD 147.85 147,85 tỷ USD, tăng 12% với một số billion, up by 12%. The other main nét chính sau: statistics were also shown below: - Hoạt động xuất nhập khẩu hàng - Commodity groups whose turn- hóa cả nước năm 2014 ghi nhận 23 overs exceeded USD 1 billion: 23 of nhóm hàng xuất khẩu và 29 nhóm exported commodities and 29 of im- hàng nhập khẩu chính đạt kim ngạch ported commodities trên 1 tỷ USD; - Trong năm 2014, có 28 thị trường - Market whose turn-overs exceeded xuất khẩu và 18 thị trường nhập khẩu USD 1 billion: 28 of exported mar- đạt kim ngạch trên 1 tỷ USD; kets and 18 of imported markets - Trong năm 2014, cả nước có tới - Market which trade gap exceeded 17 thị trường Việt Nam xuất siêu trên USD 1 billion: 17 markets in surplus 1 tỷ USD trong khi số thị trường and 6 markets in deficit. nhập siêu chỉ là 6 thị trường Xuất khẩu: xuất khẩu hàng hóa Export: For the first time, Vi- của cả nước lần đầu tiên chạm mốc etnam’s export reached the record 150 tỷ USD trong năm 2014 (trước value of USD 150 billion (the value đó, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam of USD 100 billion was record in đạt mốc 100 tỷ USD vào năm 2012). 2012). While exports of agricultural Trong đó, xuất khẩu nhóm hàng nông commodities gained USD 14.32 bil- sản đã khởi sắc hơn (trị giá là 14,32 lion, slid up by 9.7% as compared to tỷ USD, tăng 9,7% so với năm 2013) 2013, due to the increase both in nhờ một số mặt hàng được hỗ trợ quantity and price of coffee, pepper tăng cả về lượng và giá (cà phê, hạt and cashew nut, that of fuel and min- tiêu, hạt điều); trị giá xuất khẩu nhóm eral commodities climbed down hàng nhiên liệu và khoáng sản tiếp despite of rising by 10.7% in export- tục suy giảm mặc dù lượng xuất khẩu ed quantity of crude oil. Processing dầu thô đã tăng 10,7%. Đóng góp commodities were admitted as the nhiều nhất vào tăng trưởng xuất khẩu largest contributor to the Vietnam’s outbound growth in 2014. Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 11
  12. hàng hóa cả nước vẫn là các mặt hàng công nghiệp chế biến, lắp ráp; Nhập khẩu: nhập khẩu hàng hóa Import: the import growth rate of the các tháng cuối năm khá sôi động, có last 3 months was higher than that of xu hướng tăng cao hơn nhiều so với previous ones. In details, while the các tháng trước đấy. Kim ngạch average imports of the first 9 months Highlights 2014 of nhập khẩu hàng hóa bình quân trong of 2014 was USD 11.94 billion, that of 3 tháng cuối năm đạt 13,47 tỷ USD/ — the rest months was far higher with tháng, cao hơn rất nhiều so với mức USD 13.47 billion. trung bình là 11,94 tỷ USD/tháng của 9 tháng đầu năm. Đóng góp lớn nhất cho phần tăng An increase in imports of Vietnam in nhập khẩu năm qua là nhóm hàng 2014 was mostly reflected by the up- máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ turn in import of hereafter commodi- tùng (tăng 3,74 tỷ USD); máy vi ties: machine equipment tools and tính, sản phẩm điện tử, điện thoại và instruments (up by USD 3.74 billion); linh kiện (tăng 1,47 tỷ USD); sắt computer electrical products spare- Đánh giá năm 2014 2014 năm giá Đánh thép (tăng 1,07 tỷ USD); vải (tăng parts and components thereof (up by 1,08 tỷ USD) Trong khi đó, nhóm USD 1.47 billion); iron and steel (up hàng phương tiện vận tải khác & by USD 1.07 billion); fabrics (up by phụ tùng giảm mạnh 865 triệu USD; USD 1.08 billion) A decrease oc- dầu thô giảm 587 triệu USD và curred in imports of other means of phân bón giảm 466 triệu USD. transportation, parts and accessories thereof (down by USD 865 million); crude oil (down by USD 587 million) and fertilizer (down by USD 466 mil- lion). Xuất nhập khẩu theo khối doanh Exports and Imports by FDI and non nghiệp: Tổng kim ngạch xuất nhập -FDI traders: in 2014, total merchan- khẩu của khu vực FDI (trừ dầu thô dise trade value of Foreign Direct xuất khẩu) trong năm 2014 đạt Invested (FDI) traders gained USD 178,17 tỷ USD, tăng 14,7% so với 178.17 billion (except for crude oil), năm 2013 và chiếm 59,8% tổng trị 14.7% higher than 2013 and account- giá xuất nhập khẩu hàng hóa của cả ed for 59.8% of Vietnam total export- nước. Khu vực các doanh nghiệp import value. In the other side, that of trong nước có tổng kim ngạch xuất non-FDI traders was USD 119.9 bil- nhập khẩu là 119,9 tỷ USD, tăng lion, rose by 10.3 % and only account- 10,3% và chỉ chiếm 40,2% trong ed for 40.2%. tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa cả nước. 12 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  13. năm giá Đánh 2014 Mặc dù vẫn chiếm tỷ trọng lớn Regardless of their big share in nation- trong tổng trị giá xuất nhập khẩu al inbound and outbound value, FDI hàng hóa của cả nước nhưng tốc độ traders’ growth rate in merchandise tăng xuất nhập khẩu của khối do- trade value was far lower than the anh nghiệp FDI đã thấp hơn nhiều point of 25.3% in 2013. In the mean- so với tốc độ tăng 25,3% của năm while, the better growth rate of non – 2013. Trong khi khối các doanh FDI traders, that was 10.3% higher nghiệp trong nước lại đạt mức tăng than the rate of 4.2% in 2013, reflected trưởng là 10,3%, cao hơn nhiều so its recovery in 2014. — với mức tăng 4,2% của năm trước of 2014 Highlights đó. Điều này phần nào phản ánh sự phục hồi khá tốt của khối các do- anh nghiệp trong nước trong năm 2014. Yếu tố giá và lượng của hàng hóa The movement of price-driven and xuất nhập khẩu vận động trái volume-driven was in opposite chiều, giá xuất nhập khẩu bình ways. While the average price went quân giảm trong khi lượng lại tăng down the volume went up compared Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 13
  14. so với năm 2013. Cụ thể là tính to 2013. In details, with commodity riêng những nhóm hàng có thống kê groups whose quantity were shown in về lượng thì yếu tố giá giảm làm Vietnam customs’ statistical trade kim ngạch xuất khẩu giảm 1,16 tỷ report the decrese of their price-driven USD và kim ngạch nhập khẩu giảm led to USD 1.16 billion down in ex- tới 1,75 tỷ USD. Trong khi đó, yếu ports and USD 1.75 billion in imports. tố lượng tăng đã đóng góp tăng gần On the other side, the increase in their Highlights 2014 of 5,9 tỷ USD vào kim ngạch nhập volume-driven resulted in export and — khẩu và 2,12 tỷ USD vào kim ngạch import expand of USD 2.12 billion, xuất khẩu của Việt Nam trong năm USD 5.9 billion respectively. 2014. Hoa Kỳ là thị trường lớn nhất United States of America took the nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam first place in import value from Vi- trong năm 2014 với kim ngạch đạt etnam in 2014 with the total of USD 28,64 tỷ USD, tăng 20,1%. Các mặt 28.64 billion, rose by 20.1% in com- hàng chính xuất khẩu sang Hoa Kỳ parison to 2013. The growth rate of all năm 2014 đều đạt tốc độ tăng main commodities’ exports from Vi- trưởng ở mức 2 con số, bao gồm: etnam to USA was at 2 digit, includ- Đánh giá năm 2014 2014 năm giá Đánh sản phẩm dệt may đạt 9,81 tỷ USD, ing: textiles and garments (reached tăng 14% so với năm trước; giày USD 9.81 billion, up by 14%); foot- dép các loại đạt 3,33 tỷ USD, tăng wear (reached USD 3.33 billion, up by 26,7%; gỗ và sản phẩm từ gỗ đạt 26.7%); wood and wooden products 2,24 tỷ USD, tăng 11,2%; máy vi (reached USD 2.24 billion, up by tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 11.2%); computer electrical products đạt 2,12 tỷ USD, tăng mạnh 43,8%. and parts thereof (reached USD 2.12 Ở chiều ngược lại, Trung Quốc là billion, rose by 43.8%). In the other đối tác thương mại lớn nhất cung side, China was the biggest commodi- cấp hàng hóa cho Việt Nam. Đây là ty provider for Vietnam in 2014. Chi- đối tác thương mại lớn nhất của Việt na was the biggest partners of Vietnam Nam với tổng kim ngạch xuất nhập with the total merchandise trade value khẩu lên tới 58,64 tỷ USD, tăng of USD 58.64 billion, rose by 16.9% 16,9% so với năm 2013 và chiếm as compared to 2013 and accounted đến 19,7% tổng kim ngạch xuất for 19.7% of national outbound and nhập khẩu của cả nước. Trong đó, inbound value. In which, Vietnam tổng trị giá hàng hóa nhập khẩu vào imported from China USD 43.71 bil- Việt Nam có xuất xứ từ Trung Quốc lion which was 18.3% higher than the trong năm 2014 lên đến 43,71 tỷ statistics in previous year. As a result, USD, tăng 18,3% so với năm trước. Vietnam was in trade deficit of USD Kết quả là, trong năm 2014, Việt 28.88 billion, 2 times higher than na- Nam đã nhập siêu từ Trung Quốc tional exports to China. 28,78 tỷ USD, gấp gần 2 lần tổng trị giá xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường này. 14 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  15. Chỉ tiêu tổng hợp General indicators 15
  16. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa 1995—2014 International merchandise trade Đơn vị (Unit): Tỷ USD (Bil.US$)/% Generalindicators Xuất khẩu Nhập khẩu — Exports Imports Cán cân Tốc độ Tốc độ thương tăng/giảm tăng/giảm mại Annual Trị giá Năm Trị giá Annual Trade change Value Year Value change balance - 5,20 1995 8,20 - -3,01 39,6 7,26 1996 11,14 35,8 -3,89 20,7 8,76 1997 11,15 0,1 -2,40 Chỉ tiêu tổng hợp hợp tổng tiêu Chỉ 6,5 9,32 1998 11,49 3,1 -2,17 23,6 11,52 1999 11,62 1,1 -0,10 25,4 14,45 2000 15,64 34,5 -1,19 4,0 15,03 2001 16,16 3,4 -1,14 11,2 16,71 2002 19,73 22,1 -3,03 20,8 20,18 2003 25,23 27,8 -5,05 31,4 26,50 2004 31,95 26,7 -5,45 22,4 32,44 2005 36,98 15,7 -4,54 22,8 39,83 2006 44,89 21,4 -5,06 21,9 48,56 2007 62,68 39,6 -14,12 29,1 62,69 2008 80,71 28,8 -18,03 -8,9 57,10 2009 69,95 -13,3 -12,85 26,5 72,24 2010 84,84 21,3 -12,60 34,2 96,91 2011 106,75 25,8 -9,84 18,2 114,53 2012 113,78 6,6 0,75 15,3 132,03 2013 132,03 16,0 0,00 13,8 150,22 2014 147,85 12,0 2,37 16 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  17. tổng tiêu Chỉ hợp Xuất nhập, nhập khẩu hàng hóa từ 1995-2014 International merchandise trade, 1995-2014 Tỷ USD (Bil.US$) — General indicators General Xuất nhập, nhập khẩu của doanh nghiệp FDI từ 1996-2014 International merchandise trade of FDI enterprises, 1996-2014 Tỷ USD (Bil.US$) % Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 17
  18. Xuất nhập, nhập khẩu của doanh nghiệp FDI(1) International merchandise trade of FDI enterprises 1996 - 2014 Generalindicators Xuất khẩu Nhập khẩu — Exports Imports Cán cân Tỷ trọng Tỷ trọng Tốc độ tăng/ trong tổng Trị giá Tốc độ trong tổng thương Trị giá giảm XK Value tăng/ giảm NK mại Trade bal- Năm Value Annual Share in All (Tỷ USD/ Annual Share in All (Tỷ USD/ change Exports Bil.US$) change Imports ance(Tỷ Year Bil.US$) (%) (%) (%) (%) USD/Bil.US$) 1996 0,79 - 10,8 2,04 - 18,3 -1,26 Chỉ tiêu tổng hợp hợp tổng tiêu Chỉ 1997 1,50 90,5 17,1 2,90 42,0 26,0 -1,40 1998 1,98 32,4 21,3 2,67 -8,0 23,2 -0,69 1999 2,59 30,7 22,5 3,38 26,8 29,1 -0,79 2000 3,31 27,7 22,9 4,35 28,7 27,8 -1,04 2001 3,67 11,0 24,4 4,98 14,5 30,8 -1,31 2002 4,60 25,3 27,5 6,62 32,8 33,5 -2,02 2003 6,34 37,8 31,4 8,81 33,1 34,9 -2,47 2004 8,82 39,1 33,3 11,08 25,8 34,7 -2,26 2005 11,18 26,8 34,5 13,64 23,1 36,9 -2,46 2006 14,75 31,9 37,0 16,49 20,9 36,7 -1,74 2007 19,29 30,8 39,7 21,72 31,7 34,7 -2,43 2008 24,17 25,3 38,6 27,88 28,4 34,5 -3,71 2009 24,18 0,04 42,3 26,07 -6,5 37,3 -1,89 2010 34,13 41,2 47,2 36,97 41,8 43,6 -2,84 2011 47,87 40,3 49,4 48,84 32,1 45,8 -0,97 2012 64,04 33,7 55,9 59,94 22,7 52,7 4,10 2013 80,92 26,4 61,3 74,44 24,2 56,4 6,48 2014 93,96 16,1 62,5 84,21 13,1 57,0 9,74 (1) Số liệu này không bao gồm trị giá của mặt hàng dầu thô xuất khẩu. (These data excluded the value of exported crude oil.) 18 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  19. tổng tiêu Chỉ hợp Xuất nhập, nhập khẩu của doanh nghiệp trong nước International merchandise trade of non-FDI enterprises 1996 - 2014 — Xuất khẩu Nhập khẩu indicators General Exports Imports Cán cân Tỷ trọng Tỷ trọng Tốc độ tăng/ trong tổng Trị giá Tốc độ trong tổng thương Trị giá giảm XK Value tăng/ giảm NK mại Trade bal- Năm Value Annual Share in All (Tỷ USD/ Annual Share in All (Tỷ USD/ change Exports Bil.US$) change Imports ance(Tỷ Year Bil.US$) (%) (%) (%) (%) USD/Bil.US$) 1996 6,47 89,2 9,10 81,7 -2,63 1997 7,26 12,2 82,9 8,25 -9,3 74,0 -0,99 1998 7,34 1,1 78,7 8,83 7,0 76,8 -1,49 1999 8,93 21,6 77,5 8,24 -6,6 70,9 0,69 2000 11,14 24,8 77,1 11,28 36,9 72,2 -0,14 2001 11,35 1,9 75,6 11,18 -0,9 69,2 0,18 2002 12,11 6,6 72,5 13,11 17,3 66,5 -1,01 2003 13,84 14,3 68,6 16,42 25,2 65,1 -2,58 2004 17,68 27,8 66,7 20,87 27,1 65,3 -3,19 2005 21,26 20,2 65,5 23,34 11,8 63,1 -2,08 2006 25,08 17,9 63,0 28,40 21,7 63,3 -3,32 2007 29,27 16,7 60,3 40,96 44,2 65,3 -11,69 2008 38,52 31,6 61,4 52,83 29,0 65,5 -14,32 2009 32,92 -14,5 57,7 43,88 -16,9 62,7 -10,96 2010 38,11 15,8 52,8 47,87 9,1 56,4 -9,76 2011 49,04 28,7 50,6 57,91 21,0 54,2 -8,87 2012 50,49 3,0 44,1 53,84 -7,0 47,3 -3,35 2013 51,11 1,2 38,7 57,59 7,0 43,6 -6,48 2014 56,26 10,1 37,5 63,64 10,5 43,0 -7,38 Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 19
  20. Xuất nhập, nhập khẩu của doanh nghiệp trong nước từ 1996-2014 International merchandise trade of non-FDI enterprises, 1996-2014 Tỷ USD (Bil.US$) % Generalindicators — Chỉ tiêu tổng hợp hợp tổng tiêu Chỉ Nhập khẩu (Import) Xuất khẩu (Export) 20 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  21. tổng tiêu Chỉ hợp Xuất khẩu theo nhóm loại hình chính(2) 2005 - 2014 Exports by main customs procedure Đơn vị (Unit):Triệu USD (Mil.US$) — General indicators General Chế xuất – Gia công – Kinh doanh (I) Sản xuất XK (II) Khác (III) Outright exportation Processing trade Others Tốc độ Tốc độ Tốc độ Trị giá tăng/ giảm Trị giá tăng/ giảm Trị giá tăng/ giảm Value Annual Value Annual Value Annual Năm (Triệu USD change (Triệu USD- change (Triệu USD- change Year - Mil.US$) (%) Mil.US$) (%) Mil.US$) (%) Xuất khẩu - Exports 2005 16.980 25,7 14.975 19,4 486 6,6 2006 20.206 19,0 18.906 26,2 714 46,8 2007 23.705 17,3 24.103 27,5 754 5,5 2008 31.361 32,3 29.627 22,9 1.696 125,1 2009 27.154 -13,4 28.828 -2,7 1.114 -34,3 2010 31.610 16,4 39.261 36,2 1.366 22,6 2011 40.020 26,6 54.703 39,3 2.183 59,8 2012 40.260 0,6 72.248 32,1 2.021 -7,4 2013 39.481 -1,9 91.127 26,1 1.425 -29,5 2014 42.026 6,4 106.158 16,5 2.032 42,6 (2) Số liệu được chia lại theo các loại hình mới áp dung năm 2014. (These data were revised by new customs procedures applied in 2014.) Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 21
  22. Nhập khẩu theo nhóm loại hình chính(2) 2005 - 2014 Imports by main customs procedure Đơn vị (Unit):Triệu USD (Mil.US$) Generalindicators — Chỉ tiêu tổng hợp hợp tổng tiêu Chỉ Chế xuất – Gia công – Kinh doanh (I) Sản xuất XK (II) Khác (III) Clearance for home use Processing trade Others Tốc độ Tốc độ Tốc độ tăng/ giảm Trị giá tăng/ giảm Trị giá tăng/ giảm Trị giá Value Annual Value Annual Value Annual Năm (Triệu USD- change (Triệu USD change (Triệu USD - change Year Mil.US$) (%) -Mil.US$) (%) Mil.US$) (%) Nhập khẩu - Imports 2005 26.065 13,3 8.177 22,8 2.736 19,2 2006 31.864 22,2 9.624 17,7 3.403 24,4 2007 45.586 43,1 13.631 41,6 3.466 1,8 2008 59.775 31,1 16.731 22,7 4.208 21,4 2009 51.058 -14,6 15.149 -9,5 3.742 -11,1 2010 57.757 13,1 21.694 43,2 5.387 44,0 2011 68.404 18,4 31.500 45,2 6.846 27,1 2012 64.245 -6,1 42.259 34,2 7.277 6,3 2013 70.254 9,4 54.419 28,8 7.360 1,1 2014 79.315 12,9 62.427 14,7 6.109 -17,0 (2) Số liệu được chia lại theo các loại hình mới áp dung năm 2014. (These data were revised by new customs procedures applied in 2014.) 22 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  23. tổng tiêu Chỉ hợp Số lượng tờ khai hải quan(3) và doanh nghiệp hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu 2000 - 2014 Customs declaration forms - commercial imports and exports — General indicators General Số lượng tờ khai Number of customs declaration forms Số lượng doanh nghiệp (Nghìn tờ - Thousand unit) Number of traders Số lượng Xuất Nhập Tổng số tờ Number Tốc độ tăng/ khẩu khẩu khai Năm (Nghìn DN – giảm Export Import Total Year Thousand unit) Annual change (%) 386 431 817 2000 9,8 - 435 484 919 2001 12,36 26,5 538 625 1.164 2002 15,49 25,3 657 742 1.399 2003 18,13 17,1 819 877 1.696 2004 21,07 16,2 938 1.002 1.940 2005 24,63 16,9 1.125 1.195 2.320 2006 28,39 15,3 1.377 1.494 2.871 2007 33,29 17,3 1.560 1.723 3.282 2008 37,84 13,7 1.620 1.892 3.512 2009 41,34 9,2 2.007 2.157 4.165 2010 44,50 7,7 2.253 2.380 4.633 2011 46,82 5,2 2.532 2.655 5.187 2012 48,71 4,0 2.880 3.041 5.921 2013 52,17 7,1 3.599 3.629 7.228 2014 55,63 6,6 (3) Số liệu tờ khai chỉ thống kê các tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu vì mục đích thương mại. (The data include only customs declarations for commercial shipments.) Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 23
  24. Xuất khẩu, nhập khẩu theo tỉnh,thành phố (4) 2010-2014 International merchandise trade by selected province/city Đơn vị (Unit): Triệu USD (Mil.US$) Tỉnh/ Xuất khẩu Nhập khẩu thành phố Generalindicators Exports Imports Province/ — city 2014 2013 2012 2011 2010 2014 2013 2012 2011 2010 TP Hồ Chí 31.352 29.489 30.400 28.287 22.517 30.847 28.629 26.304 27.397 21.956 Minh Bắc Ninh 21.074 25.057 14.060 6.781 1.860 17.728 21.578 13.137 6.265 2.317 Hà Nội 11.069 9.913 9.813 9.783 8.109 24.399 23.441 24.144 25.345 21.448 Bình Dương 17.331 14.813 13.407 10.976 8.780 13.474 11.741 10.818 9.373 7.951 Đồng Nai 13.198 10.977 10.113 9.150 7.205 12.566 11.072 10.354 10.668 9.068 Chỉ tiêu tổng hợp hợp tổng tiêu Chỉ Thái Nguyên 7.928 246 166 146 98 6.727 609 380 348 300 Bà Rịa - 3.014 2.142 2.120 2.138 1.420 5.213 5.030 4.227 3.966 3.319 Vũng Tàu Hải Dương 4.206 3.524 2.796 2.224 1.574 3.452 3.028 2.332 2.052 1.540 Hải Phòng 3.826 3.044 2.739 2.421 2.188 3.715 3.199 2.937 3.121 2.831 Long An 3.149 2.852 2.400 1.987 1.463 2.538 2.119 1.831 1.801 1.361 Hưng Yên 2.297 1.827 1.326 999 740 2.859 2.577 2.088 1.674 1.380 Bắc Giang 1.913 1.625 1.441 810 424 1.893 1.876 1.431 909 445 Quảng Ninh 1.889 1.901 1.811 2.255 2.070 1.773 1.974 1.278 1.339 1.056 Tây Ninh 2.128 1.755 1.575 1.435 1.019 1.519 1.129 885 867 638 Vĩnh Phúc 1.187 875 666 580 515 2.157 2.040 1.622 1.783 1.612 Hà Tĩnh 131 110 93 75 58 2.603 385 73 76 44 Tiền Giang 1.645 1.207 948 745 511 900 654 457 396 230 Đà Nẵng 1.185 1.113 997 830 633 1.041 1.046 938 913 703 Thái Bình 1.005 875 720 628 431 1.032 836 718 643 494 Cần Thơ 1.239 1.253 1.107 1.182 1.061 613 392 328 475 450 Khác-Others 19.451 17.433 15.831 13.473 9.561 10.797 8.679 7.497 7.339 5.695 (4) Số liệu được tổng hợp theo số liệu từ tờ khai của các doanh nghiệp đăng ký mã số thuế tại tỉnh/thành phố đó. (The data broken down by province/city were compiled from those in customs declarations of traders whose tax and business code was regis- tered in this province/city.) 24 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  25. Tổng quan năm 2014 Overview of 2014 25
  26. Xuất khẩu, nhập khẩu theo tháng International merchandise trade by month Đơn vị (Unit):Tỷ USD (Bil.US$) Overview2014 of — Tổng quan năm 2014 2014 năm quan Tổng Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân Exports Imports thương mại So với tháng So với tháng Trị giá Trị giá Trade bal- cùng kỳ 2013 cùng kỳ 2013 Value Value ance Compared with Compared with (Tỷ USD (Tỷ USD Tháng same month of same month of (Tỷ USD Bil.US$) Bil.US$) Bil.US$) Month 2013 ( %) 2013 (%) 1 11,76 1,8 9,89 -6,6 1,86 2 9,44 31,2 9,96 38,1 -0,51 3 12,18 16,6 12,41 13,2 -0,23 4 13,12 32,6 12,13 11,7 1,00 5 12,39 6,8 12,75 3,8 -0,36 6 12,27 11,7 12,11 12,3 0,16 7 13,09 13,6 12,89 15,7 0,20 8 13,24 12,3 12,30 9,1 0,94 9 12,59 14,0 13,02 14,6 -0,42 10 14,02 12,1 13,94 11,5 0,09 11 13,26 11,0 12,67 15,6 0,58 12 12,86 11,4 13,79 13,8 -0,93 26 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  27. năm quan Tổng 2014 Xuất khẩu, nhập khẩu theo nhóm loại hình chính International merchandise trade by main customs procedure Nhập khẩu Xuất khẩu — Import Export 2014 of Overview (I)Kinh doanh (Clearance for home use/outright exportation) (II) Chế xuất-gia công-SXXK (Processing trade) (III) Khác (Others) Tỷ lệ tờ khai thông quan trên các hệ thống Share of Customs declaration forms clearance in E-Customs Systems Từ 1/4/2014 Hệ thống VNACCS/VCIS do Hải quan Nhật Bản tài trợ cho Hải quan Việt Nam đi vào hoạt động, đánh dấu một bước phát triển mới của hải quan Việt Nam. (VNACCS/VCIS, E-Customs clearance system provided by Japaness Customs, was started. This was a new stage of development of Vietnam Customs). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 27
  28. Xuất khẩu, nhập khẩu theo các Phần của HS International merchandise trade by Section of HS Overview2014 of — Xuất khẩu Nhập khẩu Tổng quan năm 2014 2014 năm quan Tổng (Exports) (Imports) Trị giá So sánh Trị giá So sánh Value 2013 Value 2013 (Triệu Annual (Triệu Annual Phần USD- change Tỷ trọng USD- change Tỷ trọng Section Mil.US$) (%) Share (%) Mil.US$) (%) Share (%) [I] 6.096 13,9 4,1 2.633 41,1 1,8 [II] 11.949 17,2 8,0 4.764 21,3 3,2 [IV] 4.454 12,7 3,0 5.045 3,8 3,4 [V] 10.223 -1,2 6,8 11.020 3,1 7,5 [VI] 2.756 18,2 1,8 11.742 4,4 7,9 [VII] 5.479 -4,4 3,6 11.300 12,5 7,6 [VIII] 2.730 32,2 1,8 1.943 41,0 1,3 [IX] 2.311 4,6 1,5 2.161 35,8 1,5 [X] 542 -0,4 0,4 2.311 12,5 1,6 [XI] 25.249 17,2 16,8 14.534 13,0 9,8 [XII] 11.017 22,5 7,3 588 19,1 0,4 [XV] 5.756 20,2 3,8 17.576 14,2 11,9 [XVI] 45.440 12,1 30,2 51.300 11,0 34,7 [XVII] 3.003 20,3 2,0 3.728 14,6 2,5 [XVIII] 3.120 24,9 2,1 3.020 19,0 2,0 [XX] 6.082 19,3 4,0 1.204 15,7 0,8 Khác (Others) 4.008 19,4 2,7 2.907 13,2 2,0 28 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  29. năm quan Tổng 2014 Danh sách các phần của Danh mục hàng hóa XNK Việt Nam Section list in VietnamImport and Export Nomenclature Phần Mô tả Section Description Phần I Động vật sống; các sản phẩm từ động vật. Section I Live animals; animal products. Phần II Các sản phẩm thực vật. — Section II Vegetable products. 2014 of Overview Phần III Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật. Section III Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; pre- pared edible fats; animal or vegetable waxes. Phần IV Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các loại nguyên liệu thay thế thuốc lá đã chế biến. Section IV Prepared foodstuffs; beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco substitutes. Phần V Khoáng sản. Section V Mineral products. Phần VI Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan. Section VI Products of the chemical or allied industries. Phần VII Plastic và các sản phẩm bằng plastic; cao su và các sản phẩm bằng cao su. Section VII Plastic and articles thereof; rubber and articles thereof. Phần VIII Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm). Section VIII Raw hides and skins, leather, furskins and articles thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (others than silk-worm gut). Phần IX Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ; lie và các sản phẩm làm bằng lie; các sản phẩm từ rơm, cỏ giấy hoặc các vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai; và song mây. Section IX Wood and articles of wood; wood charcoal; cork and articles of cork; manufactures of straw, of basketware and wickerwork. Phần X Bột giấy từ gỗ hoặc vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cá- ctông loại (phế liệu và vụn thừa); giấy, cáctông và các sản phẩm của chúng. Section X Pulp of wood or of other fibrous cellulosic material; recovered (waste and scrap) paper or paperboard; paper and paperboard and articles thereof. Phần XI Nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt. Section XI Textiles and textile articles. Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 29
  30. Danh sách các phần của Danh mục hàng hóa XNK Việt Nam Section list in Vietnam Import and Export Nomenclature Phần Mô tả Section Description Phần XII Giầy, dép, mũ và các vật đội đầu khác, ô, dù, ba toong, gậy tay cầm Overview2014 of có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các loại hàng trên; lông vũ chế biến và — các sản phẩm làm từ lông vũ chế biến; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người. Section XII Footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat- sticks, whips, riding-crops and parts thereof; prepared feathers and articles made therewith; artificial flowers; articles of human hair. Phần XIII Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh. Section XIII Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materi- als; ceramic products; glass and glassware. Phần XIV Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; Tổng quan năm 2014 2014 năm quan Tổng đồ kim hoàn giả; tiền kim loại. Section XIV Natural or cultured pearls, precious or semiprecious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imita- tion jewellery; coin. Phần XV Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản. Section XV Base metals and articles of base metal. Phần XVI Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên. Section XVI Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles. Phần XVII Xe cộ, phương tiện bay, tầu thuyền và các thiết bị vận tải liên hợp. Section XVII Vehicles, aircraft, vessels and associated. Phần XVIII Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng. Section XVIII Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, preci- sion, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof. Phần XIX Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng. Section XIX Arms and ammunition; parts and accessories thereof. Phần XX Các mặt hàng khác. Section XX Miscellaneous manufactured articles. 30 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  31. năm quan Tổng 2014 Xuất khẩu, nhập khẩu theo Phần của SITC International merchandise trade by Section of SITC — Overview of 2014 of Overview Xuất khẩu Nhập khẩu (Exports) (Imports) Trị giá So sánh Trị giá So sánh Value 2013 Value 2013 (Triệu Annual (Triệu Annual Phần USD- change Tỷ trọng USD- change Tỷ trọng Section Mil.US$) (%) Share (%) Mil.US$) (%) Share (%) Phần/Section 0 21.021 16,6 14,0 10.597 17,4 7,2 Phần/Section 2 3.993 -14,7 2,7 8.203 16,7 5,5 Phần/Section 3 8.888 -3,0 5,9 10.356 2,3 7,0 Phần/Section 5 4.221 10,3 2,8 19.709 8,9 13,3 Phần/Section 6 16.572 19,5 11,0 34.575 15,4 23,4 Phần/Section 7 48.448 12,6 32,3 55.088 11,3 37,3 Phần/Section 8 44.829 20,1 29,8 7.591 16,0 5,1 Phần khác/ 2.244 7,4 1,5 1.727 -2,9 1,2 Others Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 31
  32. Danh sách các phần của Danh mục Phân loại Ngoại thương Tiêu chuẩn (SITC) SITC’s Section list Hàng thô hoặc mới sơ chế Primary products Overview2014 of Phần 0-Lương thực, thực phẩm và — Section 0-Food, foodstuff and live animals động vật sống Phần 1-Đồ uống và thuốc lá Section 1-Beverage and tobacco Phần 2-Nguyên liệu thô, không dùng Section 2-Crude materials, inedible, except để ăn, trừ nhiên liệu fuels Phần 3-Nhiên liệu, dầu mỡ nhờn và vật Section 3-Mineral fuels, lubricants and liệu liên quan related materials Phần 4-Dầu, mỡ, chất béo, sáp động, Section 4-Animal and vegetable oil, fat and thực vật wax Tổng quan năm 2014 2014 năm quan Tổng Hàng chế biến hoặc đã tinh chế Manufactured products Section 5-Chemical and related products, Phần 5-Hóa chất và sản phẩm liên quan n.e.s Phần 6-Hàng chế biến phân loại theo Section 6-Manufactured goods classified nguyên liệu chiefly by materials Phần 7-Máy móc, phương tiện vận tải Section 7-Machinery, transport and equip- và phụ tùng ments Section 8-Miscellaneous manufactured Phần 8-Hàng chế biến khác articles Phần 9-Hàng hóa không thuộc các Section 9-Commodities are not classified phần trên elsewhere in SITC 32 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  33. Xuất khẩu, nhập khẩu theo nhóm hàng International merchandise trade by commodity group 33
  34. Xuất khẩu hàng hóa theo nhóm hàng 2014 Exports by main commodity group So sánh 2013 S Exports in 2014 Annual change T Triệu USD (Mil.US$) (%) T Tên hàng ĐVT Lượng Trị giá Lượng Trị giá No. Main exports Unit Volume Value Volume Value Tổng trị giá – Total exports 150.217 13,8 1 Hàng thủy sản (Fishery prod- 7.825 16,9 ucts) IMTby commodity group 2 Hàng rau quả (Fruits and vege- 1.489 38,7 — tables) 3 Hạt điều (Cashew nut) Ng.tấn 303 1.993 16,1 21,2 Mil.ton 4 Cà phê (Coffee) Ng.tấn 1.691 3.557 30,0 30,9 Mil.ton 5 Chè (Tea) Ng.tấn 132 228 -6,2 -0,5 Mil.ton 6 Hạt tiêu (Pepper) Ng.tấn 155 1.201 16,8 35,1 Mil.ton 7 Gạo (Rice) Ng.tấn 6.331 2.935 -3,9 0,4 Mil.ton 8 Sắn và các sản phẩm từ sắn Ng.tấn 3.369 1.137 7,7 3,7 Mil.ton (Manioc and manioc products) 9 Bánh kẹo và các sản phẩm từ 454 0,7 XNK theo nhóm hàng hàng nhóm theo XNK ngũ cốc (Pastrycooks, sweets and cereals products) 10 Thức ăn gia súc và nguyên liệu 479 38,1 (Animal fodders and animal fodder materials) 11 Quặng và khoáng sản khác Ng.tấn 884 205 -57,2 -7,0 Mil.ton (Ores and other minerals product) 12 Clanhke và xi măng (Clinker Ng.tấn 21.112 912 13,4 16,1 Mil.ton and cement) 13 Than đá (Coal) Ng.tấn 7.265 555 -43,2 -39,3 Mil.ton 14 Dầu thô (Crude oil) Ng.tấn 9.306 7.224 10,7 -0,2 Mil.ton 15 Xăng dầu các loại (Petroleum Ng.tấn 1.117 1.056 -16,5 -15,6 Mil.ton products) 16 Hóa chất (Chemicals) 934 56,0 17 Sản phẩm hóa chất (Chemical 782 14,5 products) 18 Phân bón các loại (Fertilizers) Ng.tấn 1.059 374 -3,8 -10,8 Mil.ton 34 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  35. XNK hàng nhóm theo Xuất khẩu hàng hóa theo nhóm hàng (tiếp) 2014 Exports by main commodity group (cont.) So sánh 2013 Exports in 2014 S Annual change Triệu USD (Mil.US$) (%) T T Tên hàng ĐVT Lượng Trị giá Lượng Trị giá No. Main exports Unit Volume Value Volume Value 19 Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) Ng.tấn 302 452 23,8 8,3 Mil.ton — 20 Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic 2.045 12,5 products) group commodity by IMT 21 Cao su (Rubber) Ng.tấn 1.066 1.780 -0,7 -28,4 Mil.ton 22 Sản phẩm từ cao su (Rubber 430 12,6 products) 23 Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù 2.536 31,2 (Handbags, purses, suit-cases, headgear and umbrellas) 24 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 250 9,0 (Bamboo and rattan products) 25 Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and 6.230 11,4 wooden products) 26 Giấy và các sản phẩm từ giấy 465 -2,1 (Paper and paper products) 27 Xơ, sợi dệt các loại (Y arn) Ng.tấn 858 2.542 19,2 18,3 Mil.ton 28 Hàng dệt, may (Textiles and 20.911 16,6 garments) 29 Vải mành, vải kỹ thuật khác 456 13,4 (Tyre cord fabrics and other fabrics for technical uses) 30 Giày dép các loại (Foot-wears) 10.326 22,9 31 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, 1.110 21,2 giày (Textile, leather and foot- wear materials and auxiliaries) 32 Sản phẩm gốm, sứ (Ceramic 515 9,1 products) 33 Thủy tinh và các sản phẩm từ 733 35,1 thủy tinh (Glass and glassware) 34 Đá quý, kim loại quý và sản 672 16,0 phẩm (Precious stones, precious metal and articles thereof) Customs handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 35
  36. Xuất khẩu hàng hóa theo nhóm hàng (tiếp) 2014 Exports by main commodity group (cont.) So sánh 2013 Exports in 2014 S Annual change Triệu USD (Mil.US$) (%) T T Tên hàng ĐVT Lượng Trị giá Lượng Trị giá No. Main exports Unit Volume Value Volume Value 35 Sắt thép các loại (Iron and steel) Ng.tấn 2.623 1.998 18,7 12,5 Mil.ton 36 Sản phẩm từ sắt thép (Iron and 1.734 10,7 IMTby commodity group steel products) — 37 Kim loại thường khác và sản 837 33,9 phẩm (Other base metals and other base metal products) 38 Máy vi tính, sản phẩm điện tử 11.434 7,9 và linh kiện (Computers, elec- trical products, spare-parts and components thereof) 39 Điện thoại các loại và linh kiện 23.598 11,1 (Telephones, mobile phones and parts thereof) 40 Máy ảnh, máy quay phim và 2.220 36,8 XNK theo nhóm hàng hàng nhóm theo XNK linh kiện (Still image, video cameras and sparts thereof) 41 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ 7.315 21,4 tùng khác (Machine, equipment, tools and instruments) 42 Dây điện và dây cáp điện 783 15,5 (Insulated wires and cables) 43 Phương tiện vận tải và phụ tùng 5.678 14,5 (Other means of transportation, parts and accessories thereof) 44 Sản phẩm nội thất từ chất liệu 517 30,4 khác, trừ gỗ (Furnitures of other materials, other than of wood) 45 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ 650 32,6 phận (Toys and sports requi- sites; parts and accessories thereof) 46 Hàng hóa khác (Other products) 8.659 21,1 36 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  37. XNK hàng nhóm theo Nhập khẩu hàng hóa theo nhóm hàng 2014 Imports by main commodity group So sánh 2013 S Imports in 2014 Annual change T Triệu USD (Mil.US$) (%) T Tên hàng ĐVT Lượng Trị giá Lượng Trị giá No. Main Imports Unit Volume Value Volume Value — 147.852 12,0 Tổng trị giá – Total Imports group commodity by IMT 1 Hàng thủy sản (Fishery prod- 1.067 48,1 ucts) 2 Sữa và sản phẩm sữa (Milk and 1.098 0,2 milk products) 3 Hàng rau quả (Fruits and vege- 522 28,7 tables) 4 Hạt điều (Cashew nut) Ng.tấn 578 650 -9,7 8,1 Mil.ton 5 Lúa mì (Wheats) Ng.tấn 2.076 649 14,3 4,7 Mil.ton 6 Ngô (Maize (corn)) Ng.tấn 4.764 1.216 117,9 80,8 Mil.ton 7 Đậu tương (Soya beans) Ng.tấn 1.518 873 17,0 11,2 Mil.ton 8 Dầu mỡ động thực vật (Animal, 758 9,5 vegetable fats and oils) 9 Bánh kẹo và các sản phẩm từ 227 12,1 ngũ cốc (Pastrycooks, sweets and cereal products) 10 Chế phẩm thực phẩm khác 507 14,9 (Other edible food prepara- tions) 11 Thức ăn gia súc và nguyên liệu 3.254 5,7 (Animal fodders and animal fodder materials) 12 Nguyên phụ liệu thuốc lá 320 7,4 (Tobacco materials) 13 Quặng và khoáng sản khác Ng.tấn 4.071 456 16,3 10,0 Mil.ton (Ores and other minerals prod- uct) 14 Than đá (Coal) Ng.tấn 3.096 364 36,3 37,8 Mil.ton 15 Dầu thô (Crude oil) Ng.tấn 704 516 -45,4 -53,2 Mil.ton Customs handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 37
  38. Nhập khẩu hàng hóa theo nhóm hàng (tiếp) 2014 Imports by main commodity group (cont.) So sánh 2013 S Imports in 2014 Annual change T Triệu USD (Mil.US$) (%) T Tên hàng ĐVT Lượng Trị giá Lượng Trị giá No. Main Imports Unit Volume Value Volume Value Xăng dầu các loại (Petroleum Ng.tấn 8.461 7.531 14,9 8,0 16 Mil.ton products) Khí đốt hóa lỏng (Liquefied Ng.tấn 932 783 33,6 21,5 IMTby commodity group 17 Mil.ton petroleum gases (LPG)) — 18 Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.026 15,4 (Other petroleum products) 19 Hóa chất (Chemicals) 3.318 9,4 20 Sản phẩm hóa chất (Chemical 3.213 14,4 products) 21 Nguyên phụ liệu dược phẩm 355 15,2 (Pharmaceutical materials) 22 Dược phẩm (Pharmaceutical 2.035 8,3 products) 23 Phân bón các loại (Fertilizers) Ng.tấn 3.796 1.240 -18,8 -27,3 Mil.ton XNK theo nhóm hàng hàng nhóm theo XNK 24 Chất thơm, mỹ phẩm và chế 564 13,3 phẩm vệ sinh (Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations) 25 Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 768 2,7 (Insecticides, rodenticides and materials) 26 Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) Ng.tấn 3.452 6.316 9,3 10,5 Mil.ton 27 Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic 3.162 22,2 products) 28 Cao su (Rubber) Ng.tấn 327 648 4,3 -3,7 Mil.ton 29 Sản phẩm từ cao su (Rubber 590 14,7 products) 30 Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and 2.233 35,5 wooden products) 31 Giấy các loại (Paper) Ng.tấn 1.652 1.424 12,1 7,2 Mil.ton 32 Sản phẩm từ giấy (Paper prod- 454 11,3 ucts) 38 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  39. XNK hàng nhóm theo Nhập khẩu hàng hóa theo nhóm hàng (tiếp) 2014 Imports by main commodity group (cont.) So sánh 2013 S Imports in 2014 Annual change T Triệu USD (Mil.US$) (%) T Tên hàng ĐVT Lượng Trị giá Lượng Trị giá No. Main Imports Unit Volume Value Volume Value 33 Bông các loại (Cotton) Ng.tấn 754 1.443 29,7 23,2 Mil.ton — Xơ, sợi dệt các loại (Y arn) Ng.tấn 34 740 1.558 6,5 2,7 Mil.ton group commodity by IMT 35 Vải các loại (Fabrics) 9.423 13,0 36 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, 4.689 24,1 giày (Textile, leather and foot- wear materials and auxiliaries) 37 Thủy tinh và các sản phẩm từ 504 11,8 thủy tinh (Glass and glassware) 38 Đá quý, kim loại quý và sản 598 16,9 phẩm (Precious stones, precious metal and articles thereof) 39 Phế liệu sắt thép (Ferrous waste Ng.tấn 3.376 1.242 4,4 -0,4 and scrap) Mil.ton 40 Sắt thép các loại (Iron and steel) Ng.tấn 11.772 7.722 24,6 16,0 Mil.ton 41 Sản phẩm từ sắt thép (Iron and 3.229 11,8 steel products) 42 Kim loại thường khác (Other Ng.tấn 963 3.431 16,9 17,4 base metals) Mil.ton 43 Sản phẩm từ kim loại thường 607 8,3 khác (Other base metal products) 44 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và 18.746 5,8 linh kiện (Computers, electrical products, spare-parts and com- ponents thereof) 45 Hàng điện gia dụng và linh kiện 1.008 11,7 (Electric consumer products and parts thereof) 46 Điện thoại các loại và linh kiện 8.490 5,5 (Telephones, mobile phones and parts thereof) 47 Máy ảnh, máy quay phim và linh 1.547 14,4 kiện (Still image, video cameras and parts thereof) 48 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ 22.424 20,0 tùng khác (Machine, equipment, tools and instruments) Customs handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 39
  40. Nhập khẩu hàng hóa theo nhóm hàng (tiếp) 2014 Imports by main commodity group (cont.) So sánh 2013 Imports in 2014 Annual change S Triệu USD (Mil.US$) (%) T T Tên hàng ĐVT Lượng Trị giá Lượng Trị giá No. Main Imports Unit Volume Value Volume Value 49 Dây điện và dây cáp điện 909 2,2 (Insulated wires and cables) IMTby commodity group Ng Chiếc 50 Ô tô nguyên chiếc các loại 71 1.582 102,0 118,9 Mil.Unit — (Motor vehicles) 51 Linh kiện, phụ tùng ô tô (Parts 2.183 30,0 and accessories of motor vehi- cles) 52 Xe máy và linh kiện, phụ tùng 391 -14,6 (Motorcycles and parts, acces- sories thereof) 53 Phương tiện vận tải khác và phụ 739 -53,9 tùng (Other means of transpor- tation, parts and accessories thereof) XNK theo nhóm hàng hàng nhóm theo XNK 54 Hàng hóa khác (Other products) 7.253 17,3 40 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  41. XNK hàng nhóm theo Tỷ trọng của 10 nhóm hàng xuất khẩu lớn nhất 2014 Share of Top 10 main exports in total exports — IMT by commodity group commodity by IMT Tỷ trọng trong tổng XK Xếp hạng 10 nhóm hàng xuất khẩu lớn nhất Share in total Rank Top 10 exports in total exports EX. (%) I Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, 15,7 mobile phones and parts thereof) II Hàng dệt, may (Textiles and garments) 13,9 III Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 7,6 (Computers, electrical products, spare-parts and components thereof) IV Giày dép các loại (Foot-wears) 6,9 V Hàng thủy sản (Fishery products) 5,2 VI Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 4,9 (Machine, equipment, tools and instruments) VII Dầu thô (Crude oil) 4,8 VIII Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 4,1 IX Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other means of 3,8 transportation, parts and accessories thereof) X Cà phê (Coffee) 2,4 XI Gạo (Rice) 2,0 Customs handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 41
  42. Tỷ trọng của 10 nhóm hàng nhập khẩu lớn nhất 2014 Share of Top 10 main imports in total imports IMTby commodity group — Tỷ trọng trong tổng NK Xếp hạng 10 nhóm hàng nhập khẩu lớn nhất Share in total XNK theo nhóm hàng hàng nhóm theo XNK Rank Top 10 imports in total imports IM. (%) I Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 15,2 (Machine, equipment, tools and instruments) II Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 12,7 (Computers, electrical products, spare-parts and components thereof) III Vải các loại (Fabrics) 6,4 IV Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, 5,7 mobile phones and parts thereof) V Sắt thép các loại (Iron and steel) 5,2 VI Xăng dầu các loại (Petroleum products) 5,1 VII Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) 4,3 VIII Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (Textile, 3,2 leather and foot-wear materials and auxiliaries) IX Kim loại thường khác (Other base metals) 2,3 X Hóa chất (Chemicals) 2,2 XI Thức ăn gia súc và nguyên liệu (Animal fodders 2,2 and animal fodder materials) 42 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  43. XNK hàng nhóm theo Xuất khẩu hàng hóa của doanh nghiệp FDI 2014 Exports by main commodity group of FDI enterprises Trị giá So sánh Value 2013 ST Triệu Annual Tỷ trọng (5) T Tên hàng USD change Share No. Main exports (Mil.US$) (%) (%) Tổng - Total Exports 93.955 16,1 62,5 — 1 Điện thoại các loại và linh kiện 23.503 11,4 99,6 group commodity by IMT (Telephones, mobile phones and parts thereof) 2 Hàng dệt, may (Textiles and garments) 12.422 16,3 59,4 3 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 11.304 8,4 98,9 (Computers, electrical products, spare- parts and components thereof) 4 Giày dép các loại (Foot-wears) 7.909 23,0 76,6 5 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 6.560 21,7 89,7 (Machine, equipment, tools and instru- ments) 6 Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other 5.127 11,0 90,3 means of transportation, parts and accesso- ries thereof) 7 Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden 3.128 12,0 50,2 products) 8 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện (Still 2.178 36,0 98,1 image, video cameras and sparts thereof) 9 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù (Handbags, 1.791 30,8 70,6 purses, suit-cases, headgear and umbrellas) 10 Xơ, sợi dệt các loại (Y arn) 1.756 26,9 69,1 11 Cà phê (Coffee) 1.395 71,0 39,2 12 Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 1.305 12,8 63,8 13 Sản phẩm từ sắt thép (Iron and steel prod- 1.216 9,4 70,1 ucts) 14 Sắt thép các loại (Iron and steel) 901 26,3 45,1 15 Hàng hóa khác (Other products) 13.459 18,8 28,0 (5) Tỷ trọng là tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu/nhập khẩu từng mặt hàng của doanh nghiệp FDI trong tổng kim ngạch xuất khẩu/nhập khẩu mặt hàng đó của cả nước. (Share of FDI’s exports/imports in total exports/imports of the commodity). Customs handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 43
  44. Nhập khẩu hàng hóa của doanh nghiệp FDI 2014 Imports by main commodity group of FDI enterprises Trị giá So sánh ST Value 2013 (5) T Tên hàng Triệu Annual Tỷ trọng No. USD change Share Main Imports (Mil.US$) (%) (%) Tổng - Total Imports 84.211 13,1 57,0 IMTby commodity group 1 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 17.045 4,8 90,9 (Computers, electrical products, spare- — parts and components thereof) 2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 13.482 29,2 60,1 (Machine, equipment, tools and instru- ments) 3 Điện thoại các loại và linh kiện 7.228 2,0 85,1 (Telephones, mobile phones and parts thereof) 4 Vải các loại (Fabrics) 5.772 13,0 61,3 5 Sắt thép các loại (Iron and steel) 3.390 18,2 43,9 6 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 3.187 26,3 68,0 XNK theo nhóm hàng hàng nhóm theo XNK (Textile, leather and foot-wear materials and auxiliaries) 7 Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) 3.171 9,0 50,2 8 Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 2.576 26,1 81,5 9 Kim loại thường khác (Other base metals) 2.374 15,9 69,2 10 Sản phẩm từ sắt thép (Iron and steel prod- 2.254 24,7 69,8 ucts) 11 Hóa chất (Chemicals) 1.944 7,5 58,6 12 Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 1.863 16,2 58,0 13 Thức ăn gia súc và nguyên liệu (Animal 1.446 3,4 44,4 fodders and animal fodder materials) 14 Linh kiện, phụ tùng ô tô (Parts and acces- 1.357 22,5 62,1 sories of motor vehicles) 15 Hàng hóa khác (Other products) 17.123 11,0 35,5 (5) Tỷ trọng là tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu/nhập khẩu từng mặt hàng của doanh nghiệp FDI trong tổng kim ngạch xuất khẩu/nhập khẩu mặt hàng đó của cả nước. (Share of FDI’s exports/imports in total exports/imports of the commodity). 44 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  45. XNK hàng nhóm theo Thị trường của 10 nhóm hàng xuất khẩu lớn nhất 2014 Exports of 10 main commodity groups by destination Đơn vị (Unit): Triệu USD (Mil.US$) Tỷ trọng trong Xuất So sánh 2013 tổng ngành hàng Nước, lãnh thổ hàng đến khẩu Annual change Share in export Destination Exports (%) group (%) I. Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile phones and parts thereof) — Trị giá – Value: 23.598 So sánh 2013 — Annual change(%): 11,1 group commodity by IMT Liên minh châu Âu (EU-28) 8.455 3,6 35,8 Tiểu vương quốc Arập thống nhất 3.634 6,1 15,4 (United Arab Emirates) Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 2.477 -0,7 10,5 - ASEAN) Hoa Kỳ (United States of America) 1.547 105,4 6,6 Ấn Độ (India) 890 -3,9 3,8 Khác (Others) 6.607 20,2 28,0 II. Hàng dệt, may (Textiles and garments) Trị giá – Value: 20.911 So sánh 2013 — Annual change(%): 16,6 Hoa Kỳ (United States of America) 9.807 14,0 46,9 Liên minh châu Âu (EU-28) 3.333 22,2 15,9 Nhật Bản (Japan) 2.620 10,1 12,5 Hàn Quốc (Republic of Korea) 2.089 27,5 10,0 Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 454 7,3 2,2 - ASEAN) Khác (Others) 2.607 20,5 12,5 III. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, electrical products, spare-parts and components thereof) Trị giá – Value: 11.434 So sánh 2013 — Annual change(%): 7,9 Liên minh châu Âu (EU-28) 2.343 -2,5 20,5 Trung Quốc (China) 2.191 4,8 19,2 Hoa Kỳ (United States of America) 2.120 43,8 18,5 Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 1.203 -37,3 10,5 (ASEAN) Hồng Công (Hong Kong) 929 126,4 8,1 Khác (Others) 2.648 15,0 23,2 Customs handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 45
  46. Thị trường của 10 nhóm hàng xuất khẩu lớn nhất (tiếp) Exports of 10 main commodity groups by destination (cont.) 2014 Đơn vị (Unit): Triệu USD (Mil.US$) Tỷ trọng trong Xuất So sánh 2013 tổng ngành hàng Nước, lãnh thổ hàng đến khẩu Annual change Share in export Destination Exports (%) group (%) IV. Giày dép các loại (Foot-wears) Trị giá – Value: 10.326 So sánh 2013 — Annual change(%): 22,9 IMTby commodity group Liên minh châu Âu (EU-28) 3.635 22,8 35,2 — Hoa Kỳ (United States of America) 3.328 26,7 32,2 Nhật Bản (Japan) 519 33,6 5,0 Trung Quốc (China) 505 42,3 4,9 Hàn Quốc (Republic of Korea) 295 27,3 2,9 Khác (Others) 2.044 11,1 19,8 V. Dầu thô (Crude oil) Trị giá – Value: 7.224 So sánh 2013 — Annual change(%): -0,2 Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 2.005 24,1 27,8 XNK theo nhóm hàng hàng nhóm theo XNK (ASEAN) Ôxtrâylia(Australia) 1.854 12,8 25,7 Nhật Bản (Japan) 1.502 -27,7 20,8 Trung Quốc (China) 1.229 84,0 17,0 Khác (Others) 635 -48,4 8,8 VI. Hàng thủy sản (Fishery products) Trị giá – Value: 7.825 So sánh 2013 — Annual change(%): 16,9 Hoa Kỳ (United States of America) 1.708 17,2 21,8 Liên minh châu Âu (EU-28) 1.396 21,5 17,8 Nhật Bản (Japan) 1.195 7,5 15,3 Hàn Quốc (Republic of Korea) 652 27,8 8,3 Trung Quốc (China) 466 11,1 6,0 Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 447 17,4 5,7 (ASEAN) Khác (Others) 1.962 17,8 25,1 46 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  47. XNK hàng nhóm theo Thị trường của 10 nhóm hàng xuất khẩu lớn nhất (tiếp) Exports of 10 main commodity groups by destination (cont.) 2014 Đơn vị (Unit): Triệu USD (Mil.US$) Tỷ trọng trong Xuất So sánh 2013 tổng ngành hàng Nước, lãnh thổ hàng đến khẩu Annual change Share in export Destination Exports (%) group (%) VII. Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, equipment, — tools and instruments) group commodity by IMT Trị giá – Value: 7.315 So sánh 2013 — Annual change(%): 21,4 Nhật Bản (Japan) 1.431 18,0 19,6 Hoa Kỳ (United States of America) 1.287 27,7 17,6 Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 1.165 15,9 15,9 (ASEAN) Liên minh châu Âu (EU-28) 899 20,8 12,3 Trung Quốc (China) 586 56,9 8,0 Khác (Others) 1.948 15,9 26,6 VIII. Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) Trị giá – Value: 6.230 So sánh 2013 — Annual change(%): 11,4 Hoa Kỳ (United States of America) 2.237 11,2 35,9 Nhật Bản (Japan) 952 15,5 15,3 Trung Quốc (China) 893 -15,1 14,3 Liên minh châu Âu (EU-28) 738 17,2 11,8 Hàn Quốc (Republic of Korea) 491 49,3 7,9 Ôxtrâylia (Australia) 158 22,5 2,5 Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 119 5,8 1,9 (ASEAN) Khác (Others) 642 27,4 10,3 IX Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other means of transportation, parts and accessories thereof) Trị giá – Value: 5.678 So sánh 2013 — Annual change(%): 14,5 Nhật Bản (Japan) 2.065 11,1 36,4 Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 965 11,5 17,0 (ASEAN) Hoa Kỳ (United States of America) 578 -5,9 10,2 Trung Quốc (China) 566 238,2 10,0 Customs handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 47
  48. Thị trường của 10 nhóm hàng xuất khẩu lớn nhất (tiếp) Exports of 10 main commodity groups by destination (cont.) 2014 Đơn vị (Unit): Triệu USD (Mil.US$) Tỷ trọng trong Xuất So sánh 2013 tổng ngành hàng Nước, lãnh thổ hàng đến khẩu Annual change Share in export Destination Exports (%) group (%) Liên minh châu Âu (EU-28) 378 19,6 6,7 IMTby commodity group Hàn Quốc (Republic of Korea) 217 -57,6 3,8 — Khác (Others) 909 45,2 16,0 X. Cà phê (Coffee) Trị giá – Value: 3.557 So sánh 2013 — Annual change(%): 30,9 Liên minh châu Âu (EU-28) 1.529 36,6 43,0 Hoa Kỳ (United States of America) 362 20,1 10,2 Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 283 56,3 8,0 XNK theo nhóm hàng hàng nhóm theo XNK Nhật Bản (Japan) 169 0,7 4,7 Nga (Russian Federation) 122 31,1 3,4 Khác (Others) 1.092 27,8 30,7 48 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  49. XNK hàng nhóm theo Thị trường của 10 nhóm hàng nhập khẩu lớn nhất 2014 Imports of 10 main commodity groups by origin Đơn vị (Unit): Triệu USD (Mil.US$) Tỷ trọng trong Nhập So sánh 2013 tổng ngành hàng Nước, lãnh thổ xuất xứ khẩu Annual change Share in import Country of origin Imports (%) group (%) I. Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, equipment, tools — and instruments) group commodity by IMT Trị giá – Value: 22.424 So sánh 2013 — Annual change(%): 20,0 Trung Quốc (China) 7.853 19,7 35,0 Nhật Bản (Japan) 3.774 27,6 16,8 Hàn Quốc (Republic of Korea) 3.147 11,5 14,0 Liên minh châu Âu (EU-28) 2.692 17,9 12,0 Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 1.599 12,1 7,1 (ASEAN) Đài Loan (Taiwan) 1.420 53,8 6,3 Khác (Others) 1.939 18,3 8,6 II. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, electrical products, spare-parts and components thereof) Trị giá – Value: 18.746 So sánh 2013 — Annual change(%): 5,8 Hàn Quốc (Republic of Korea) 5.044 -1,1 26,9 Trung Quốc (China) 4.572 1,6 24,4 Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 3.948 6,5 21,1 (ASEAN) Nhật Bản (Japan) 1.920 5,3 10,2 Đài Loan (Taiwan) 1.412 63,3 7,5 Hoa Kỳ (United States of America) 868 49,9 4,6 Khác (Others) 983 -11,5 5,2 III. Vải các loại (Fabrics) Trị giá – Value: 9.423 So sánh 2013 — Annual change(%): 13,0 Trung Quốc (China) 4.660 20,4 49,5 Hàn Quốc (Republic of Korea) 1.844 8,6 19,6 Customs handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 49
  50. Thị trường của 10 nhóm hàng nhập khẩu lớn nhất (tiếp) 2014 Imports of 10 main commodity groups by origin (cont.) Đơn vị (Unit): Triệu USD (Mil.US$) Tỷ trọng trong Nhập So sánh 2013 tổng ngành hàng Nước, lãnh thổ xuất xứ khẩu Annual change Share in import Country of origin Imports (%) group (%) Đài Loan (Taiwan) 1.392 12,5 14,8 IMTby commodity group Nhật Bản (Japan) 554 -0,6 5,9 — Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam 360 5,7 3,8 Á (ASEAN) Khác (Others) 613 -3,8 6,5 IV. Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile phones and parts thereof) Trị giá – Value: 8.490 So sánh 2013 — Annual change(%): 5,5 Trung Quốc (China) 6.346 11,4 74,7 Hàn Quốc (Republic of Korea) 1.718 -22,0 20,2 XNK theo nhóm hàng hàng nhóm theo XNK Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam 137 435,6 1,6 Á (ASEAN) Đài Loan (Taiwan) 96 56,3 1,1 Khác (Others) 193 251,8 2,3 V. Sắt thép các loại (Iron and steel) Trị giá – Value: 7.722 So sánh 2013 — Annual change(%): 16,0 Trung Quốc (China) 3.813 59,4 49,4 Nhật Bản (Japan) 1.465 -10,8 19,0 Hàn Quốc (Republic of Korea) 1.108 -2,0 14,3 Đài Loan (Taiwan) 733 11,8 9,5 Ấn Độ (India) 206 -41,8 2,7 Khác (Others) 397 -17,8 5,1 VI. Xăng dầu các loại (Petroleum products) Trị giá – Value: 7.531 So sánh 2013 — Annual change(%): 8,0 50 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  51. XNK hàng nhóm theo Thị trường của 10 nhóm hàng nhập khẩu lớn nhất (tiếp) 2014 Imports of 10 main commodity groups by origin (cont.) Đơn vị (Unit): Triệu USD (Mil.US$) Tỷ trọng trong Nhập So sánh 2013 tổng ngành hàng Nước, lãnh thổ xuất xứ khẩu Annual change Share in import Country of origin Imports (%) group (%) Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam 3.339 19,5 44,3 — Á (ASEAN) group commodity by IMT Trung Quốc (China) 1.518 19,7 20,2 Đài Loan (Taiwan) 1.118 -7,9 14,8 Hàn Quốc (Republic of Korea) 502 -22,7 6,7 Cô Oét (Kuwat) 480 -26,3 6,4 Khác (Others) 574 45,4 7,6 VII. Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) Trị giá – Value: 6.316 So sánh 2013 — Annual change(%): 10,5 Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam 1.244 9,6 19,7 Á (ASEAN) Hàn Quốc (Republic of Korea) 1.205 2,7 19,1 Ả rập Xê út (Saudi Arabia) 1.179 11,9 18,7 Đài Loan (Taiwan) 961 15,5 15,2 Trung Quốc (China) 523 20,8 8,3 Khác (Others) 1.203 11,7 19,1 VIII. Nguyên phụ liệu dệt may, da giầy (Textile, leather and foot-wear raw materials and auxiliaries) Trị giá – Value: 4.689 So sánh 2013 — Annual change(%): 24,1 Trung Quốc (China) 1.542 27,4 32,9 Hàn Quốc (Republic of Korea) 796 9,7 17,0 Đài Loan (Taiwan) 484 16,8 10,3 Liên minh châu Âu (EU-28) 298 34,4 6,4 Hoa Kỳ (United States of America) 262 43,2 5,6 Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam 262 15,2 5,6 Á (ASEAN) Customs handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 51
  52. Thị trường của 10 nhóm hàng nhập khẩu lớn nhất (tiếp) 2014 Imports of 10 main commodity groups by origin (cont.) Đơn vị (Unit): Triệu USD (Mil.US$) Tỷ trọng trong Nhập So sánh 2013 tổng ngành hàng Nước, lãnh thổ xuất xứ khẩu Annual change Share in import Country of origin Imports (%) group (%) Nhật Bản (Japan) 223 2,6 4,8 IMTby commodity group Khác (Others) 821 41,8 17,5 — IX. Kim loại thường khác (Other base metals) Trị giá – Value: 3.431 So sánh 2013 — Annual change(%): 17,4 Hàn Quốc (Republic of Korea) 844 35,1 24,6 Trung Quốc (China) 538 -6,6 15,7 Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam 502 41,8 14,6 Á (ASEAN) Ôxtrâylia (Australia) 378 41,7 11,0 Nhật Bản (Japan) 289 3,7 8,4 XNK theo nhóm hàng hàng nhóm theo XNK Khác (Others) 880 6,8 25,6 X. Hóa chất (Chemical) Trị giá – Value: 3.318 So sánh 2013 — Annual change(%): 9,4 Trung Quốc (China) 988 18,5 29,8 Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam 725 3,3 21,9 Á (ASEAN) Đài Loan (Taiwan) 459 3,6 13,8 Hàn Quốc (Republic of Korea) 328 5,6 9,9 Nhật Bản (Japan) 287 27,3 8,7 Khác (Others) 529 2,5 16,0 52 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014