Module Giáo dục thường xuyên 6: Phương pháp, kĩ thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học - Nguyễn Thị Hương Lan

pdf 44 trang ngocly 2520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module Giáo dục thường xuyên 6: Phương pháp, kĩ thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học - Nguyễn Thị Hương Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_giao_duc_thuong_xuyen_6_phuong_phap_ki_thuat_de_xac_d.pdf

Nội dung text: Module Giáo dục thường xuyên 6: Phương pháp, kĩ thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học - Nguyễn Thị Hương Lan

  1. NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN NGUYỄN BÍCH LIÊN Modul GDTX 6 PH¦¥NG PH¸P , KÜ THUËT §Ó X¸C §ÞNH VÊN §Ò cña CéNG §åNG Vµ NHU CÇU CñA NG¦êI HäC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 49
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Vic xác nh các vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc xây dng chng trình hc, ni dung hc và t chc dy hc ti các Trung tâm hc tp cng ng (TTHTC) áp ng nhu cu ca cng ng và cá nhân ngi hc là cn thit, quan trng. Hin nay, vic xác nh các vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc cng là mt thách thc ln. Chính vì vic xác nh các vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc cha c chú ý nên vic xây dng các ni dung hc tp cho ngi dân cng ng cha tht s áp ng c nhu cu a dng, phong phú, cn gì hc ny ca mi ngi dân. Vì th, ni dung hc tp cha tht s áp ng c yêu cu ca cng ng, a phng, ngi dân. Khác vi nhà trng chính quy, TTHTC, chng trình và ni dung hc tp thng là do các a phng, các TTHTC t xây dng trên c s yêu cu phát trin kinh t — xã hi ca a phng, ca cng ng và nhu cu hc tp ca ngi dân, tr mt s chng trình giáo dc quc gia ly vn bng, chng ch. Ngi hc TTHTC là hoàn toàn t nguyn, hc theo nhu cu, s thích. Trong khi ó, mi cng ng li có nhng c im, iu kin phát trin riêng nên không th có mt chng trình chung, phù hp vi tt c các TTHTC Chính vì vy, ni dung hc tp ca tng TTHTC phi ht sc thit thc, phù hp vi nhu cu ca ngi hc, phi giúp ngi hc gii quyt c các vn bc xúc, nhng khó khn trong i sng, lao ng sn xut ca chính ngi dân trong cng ng ó. Nh vy, trong quá trình t chc thc hin các hot ng TTHTC, vic xác nh c các ni dung hc tp phù hp là rt quan trng và cn thit. Khi có ni dung hc tp thit thc, phù hp, TTHTC mi thu hút và huy ng c nhiu ngi dân tham gia hc tp, góp phn nâng cao cht lng và hiu qu hot ng ca TTHTC. Tuy nhiên, trong thi gian qua, vic xác nh các vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc cha c các TTHTC chú trng. Nguyên nhân là do mt s TTHTC áp t các ni dung hc tp t trên xung, không quan tâm n nhu cu ca cng ng và nguyn vng ca ngi dân. Mt s TTHTC thì da vào các ni dung hot ng ca các ban ngành, oàn th a phng lp k hoch cho mình, Mt nguyên nhân na là do s hiu bit cha y trong k nng s dng các phng pháp và k thut cng ng ca ban qun lí TTHTC. Vì vy, vic cung cp cho giáo viên nhng phng pháp và k thut xác nh các vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc là rt cn 50 | MODULE GDTX 6
  3. thit. Module này giúp cho giáo viên hiu rõ hn v nhng phng pháp và k thut xác nh các vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. Module gm nhng ni dung chính sau: 1. S cn thit phi s dng phng pháp, k thut xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. 2. Các phng pháp, k thut xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. 3. Mt s k nng c n thi t i v i ng i thu th p thông tin. 4. Nhng c im chính ca phng pháp, k thut xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. 5. im mnh, im yu ca các phng pháp, k thut xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. 6. Thc hành mt s phng pháp và k thut xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. B. MỤC TIÊU Sau khi hc xong module này, giáo viên có th: 1. Về kiến thức — Nhn thc c s cn thit phi s dng phng pháp, k thut xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. — Trình bày c các phng pháp, k thut xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. — Nh n bi t c cá c k nng c n thi t c a ng i thu th p thông tin. — Nêu c nhng c im chính ca phng pháp, k thut xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. — Nhn bit c nhng im mnh, im yu ca các phng pháp, k thut xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. 2. Về kĩ năng — S dng c phng pháp, k thut xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. — Có c nhng k nng cn thit khi iu tra, kho sát xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 51
  4. 3. Về thái độ Có ý thc s dng các phng pháp, k thut xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc trong quá trình xây dng các chng trình, k hoch, t chc dy hc. C. NỘI DUNG Nội dung 1 SỰ CẦN THIẾT PHẢI SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC Hoạt động: Tìm hiểu sự cần thiết phải sử dụng phương pháp, kĩ thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học 1. MỤC TIÊU Sau hot ng này, giáo viên GDTX nêu c s cn thit phi s dng phng pháp, k thut xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. 2. THÔNG TIN CƠ BẢN Trong th c t hi n nay, vi c xá c nh cá c v n c a c ng ng và nhu cu c a ng i h c cha c chú ý và ti n hà nh m t cá ch ng b , bà i b n. K nng c ng nh nh ng hi u bi t v cá c phng phá p và k thu t xá c nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc c a giá o viên/h ng d n viên cá c TTHTC cha y , nên nhi u khi có nh ng cá ch là m không úng ho c có là m nhng qua loa. Th c tr ng hi n nay rt nhi u ni, vi c xây d ng k ho ch, t ch c cá c ho t ng ch yu là t trên xu ng ch cha có s quan tâm chú ý n vi c xá c nh v n , nhu c u ng i h c. Chí nh vì th ni dung h c cha th t s áp ng c yêu c u c a ng i h c. Xác nh các vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc là mt vic làm quan trng và cn thit xây dng k hoch và t chc các hot ng. Bên cnh ó còn to iu kin ngi hc có c hi trao i, tìm hiu thông tin, kin thc, chia s kinh nghim v cuc sng ca cá nhân và cng ng, t ó có th xây dng và phát trin da trên ni lc ca chính cng ng. 52 | MODULE GDTX 6
  5. 3. TRẢ LỜI CÂU HỎI Bn cho bit vì sao phi xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc? 4. CHIA SẺ CÂU TRẢ LỜI VỚI ĐỒNG NGHIỆP TRONG TRUNG TÂM HOẶC TỔ CHUYÊN MÔN Nội dung 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG, NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC VÀ KĨ NĂNG CỦA GIÁO VIÊN/ HƯỚNG DẪN VIÊN TRONG VIỆC ĐIỀU TRA, THU THẬP THÔNG TIN Hoạt động 1: Tìm hiểu các phương pháp để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học. 1. MỤC TIÊU Sau hot ng này, giáo viên GDTX nm c các phng pháp xác nh vn và nhu cu ca ngi hc. 2. THÔNG TIN CƠ BẢN 2.1. Nghiên cứu các báo cáo, số liệu Có th nghiên cu các báo cáo tng kt, phng hng ca ng u, UBND xã, ca các ban ngành, oàn th nh Giáo dc, Y t, Nông nghip, Hi Ph n, Hi Nông dân, Hi Cu chin binh, Hi Ngi cao tui, Hi Khuyn hc. Trong các báo cáo ó có rt nhiu thông tin v tình hình phát trin kinh t, vn hoá, xã hi ca a phng, v nh hng phát trin trong thi gian ti cng nh nhu cu ca ngi dân, ca a phng. Ngoài ra, có th s dng các biu bng thông kê, kt qu iu tra, các s , bn , Tuy nhiên nên chú ý các s liu, thông tin mi nht. 2.2. Điều tra bằng phiếu — iu tra bng phiu c tin hành thông qua vic phân phát phiu n tng h gia ình hoc n tng ngi c iu tra in hoc ánh du vào câu hi cho sn. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 53
  6. — iu tra bng phiu có tác dng thu thp thông tin ca nhiu ngi, trong mt thi gian ngn, giúp có c s liu nh lng v vn cn iu tra. — Vic xây dng phiu òi hi phi có k nng lp phiu, k thut phân tích, x lí phiu. — Khi xây dng phiu iu tra, có th t câu hi m hoc câu hi óng. Tuy nhiên, cn chú ý t câu hi n gin, rõ ràng. Nu câu hi cn nhiu câu tr li thì nên chia thành nhiu câu hi. — Cn nêu rõ mc ích, ý ngha ca vic iu tra (ngay trong phiu iu tra hoc trc khi iu tra) ngi dân hiu rõ mc ích và li ích ca vic iu tra, ch không phi ánh giá hay phê phán h. 2.3. Phỏng vấn — Khi phng vn nên tu theo tình hung c th mà t ra các câu hi thích hp. Nói chung nên bt u bng các câu hi v i sng, gia ình, công vic ng áng, sau ó mi n nhng vn chính cn phng vn — Không nên hi các câu hi quá i sâu vào i t, hoc nhng câu hi mà ngi c phng vn s không bao gi tr li — Khi phng vn phi da vào cng ã c chun b trc. Tuy nhiên, cuc phng vn din ra t nhiên cn phi linh hot tu thuc vào tình hình thc t, tránh l thuc vào cng, vào các câu hi ã có sn. 2.4. Quan sát Quan sát là cách thu thp thông tin tng i ph thông và d thc hin. Nó c da trên k thut quan sát và thu thp thông tin bng cách quan sát trc tip hay bng các phng tin k thut (máy móc), có phiu ghi chép (còn gi là minh chng) h tr s khách quan, tin cy ca kt qu thu c. Quan sát c s dng tng i ph bin vì nó phù hp vi mi la tui, mi i tng ngi hc. Có th tp trung vào mt vài yu t (quan sát im) hoc tri ra tng i toàn din (quan sát m rng) tu theo mc ích ly thông tin. Nhng yêu cu t ra cho quan sát là: — Quan sát có mc ích, có h thng, cn phân công rõ ràng gia nhng ngi cùng quan sát; — Quan sát cn phi có mc ích; — Quan sát phi kín áo, t nhiên; — Ghi chép trung thc, có th qun lí c; 54 | MODULE GDTX 6
  7. — Quan sát nu kt hp vi chp nh càng tt. thu thp c nhng thông tin khách quan, có tin cy, cn xác nh rõ mc ích quan sát (quan sát làm gì), i tng quan sát (quan sát ai), ích quan sát (quan sát cái gì), thi im quan sát (quan sát vào khi nào), k hoch quan sát (quan sát ra sao, tn s quan sát nh th nào), cách thc quán sát (quan sát t v trí nào, trc tip hay gián tip qua phng tin, ghi chép ra sao) mt cách thc s khoa hc, rõ ràng. 2.5. Toạ đàm, thảo luận nhóm — Có th tin hành tho lun nhóm vi các nhóm i tng khác nhau: thanh niên, ph n, nam/n, ch h hoc cán b lãnh o — Có th tin hành tho lun nhóm ti các cuc hp, ti gia ình, ti ni làm vic hoc trên ng i. — Trong tho lun nhóm, phi ht sc tôn trng ngi phát biu, khuyn khích mi ngi u phát biu và phi chú ý lng nghe h. — Cn phi chun b cng tho lun nhóm, cn bám sát mc ích tho lun, tránh lan man, tránh lc . — Ngoài ra, cn kt hp vi các thông tin t các cuc tho lun t phát, t các cuc nói chuyn gia mi ngi vi lãnh o 2.6. Phương pháp tham gia mới ây là phng pháp thng c dùng cho cuc i thc t ca nhóm iu tra. — Nhóm iu tra cùng xung c s, quan sát, phng vn, thu thp phiu iu tra hoc cùng d to àm, tho lun vi ngi dân, vi lãnh o a phng. — Tng cá nhân trong nhóm iu tra ghi li 10 vn ca cng ng mà h cho là quan trng nht trên 10 mu giy. — Các mu giy ca tt c mi ngi c thu thp và chia theo tng lnh vc. Lnh vc nào có nhiu phiu nht s là lnh vc u tiên s 1. Tip theo là vn u tiên s 2, 3, 4, Phng pháp này có u im là ch cn tin hành trong mt thi gian ngn và thu hút c s tham gia ca tt c các thành viên. Nhu cu, vn ca cng ng c xác nh mt cách khách quan. Tuy nhiên, cn phi chun b k và có s phân công rõ ràng. Mi thành viên u phi có trách nhim xut trên c s quan sát, iu tra ca bn thân. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 55
  8. 3. TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu hi 1: K tên các phng pháp xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc mà bn bit. Câu hi 2: Trình bày khái quát v các phng pháp xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. 4. CHIA SẺ CÂU TRẢ LỜI VỚI ĐỒNG NGHIỆP Hoạt động 2: Tìm hiểu các công cụ kĩ thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học 1. MỤC TIÊU Sau hot ng này, giáo viên GDTX nm c các k thut xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. 2. THÔNG TIN CƠ BẢN 2.1. Một số công cụ kĩ thuật để xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học Vic s dng các công c k thut có s tham gia ca ngi dân vào vic xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc to c hi cho s tham gia tích cc ca cng ng, cho phép thu thp c thông tin sâu và thc t v s thay i trong cuc sng ca ngi dân cng ng t chính quan im ca h. Vic s dng nhiu công c k thut khác nhau to iu kin cho nhiu ngi tham gia, s dng các vt liu sn có a phng, xây dng c các s , biu theo cách ca h. Vic xây dng các s , biu vi vai trò là tâm im cho tho lun nhóm, cho phép ngi thu thp thông tin khai thác các khía cnh khác nhau ca vn . Qua ó ngi dân có c hi trao i, tìm hiu thông tin, chia s kinh nghim v cuc sng ca cá nhân và cng ng, t ó có th xây dng c k hoch phát trin da trên ni lc ca chính cng ng. Ngoài ra còn có th s dng kt qu lp k hoch phát trin, ánh giá nhu cu ca cng ng; phân tích tính kh thi ca mt k hoch hành ng, xác nh các u tiên, giám sát vic thc hin, Tu theo c im ca tng a phng, tu tng i tng và trình ca ngi dân, cn vn dng các công c cho phù hp. s dng tt công c k thut, tránh mt nhiu thi gian trong quá trình iu tra, thu thp thông tin, ngi iu hành/ngi thu thp thông tin nên chun b trc mt s vt liu, dùng nh: mt s kí hiu n 56 | MODULE GDTX 6
  9. gin, các hình v minh ho (c 8cm × 12cm); giy, bút d nhiu màu, thc k, bút chì, h, bng dính Ví d mt s kí hiu v công vic ca ph n/tr em gái: Lấy nước Quét nhà Ví d v mt s hình v n gin: Ngôi nhà Đàn bà Có thể ăn được Rau, khoai lang, đỗ, lạc Rượu Quần áo PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 57
  10. Ví d mt s bnh thng gp: Sốt rét Tiêu chảy Đau đầu Mt s kí hiu v cây trng, vt nuôi, hoa qu: 58 | MODULE GDTX 6
  11. 2.2.1. Xây dựng bản đồ — Mc ích, ý ngha: Bn là mt loi mô hình n gin, trình bày v trí ca các h gia ình, các thôn, ng giao thông, c s y t, trng hc, sông, sui, rung, vn, i núi, nhng gia ình có ngi mù ch, có tr tht hc, b hc , ngi dân quan sát và tho lun, t nói lên ý kin liên quan n tình hình thc trng vn ca a phng. — Các bc tin hành (ví d v bn thôn bn) + Bc 1: Gii thích cho rõ ni dung bn cn phi v. Chun b mt s vt liu: bút d, giy A0, các loi lá cây, ht , si, và thng nht vt liu nào th hin cái gì. + Bc 2: Yêu cu ngi theo hình bán nguyt/na vòng tròn. Hng dn v các ng chính trong làng, các con sông (nu có), sau ó ch ra các v trí ca các gia ình và v hình ngôi nhà. + Bc 3: Sau khi ã thng nht, ng viên mi ngi suy ngh và t s ht tng ng vi s ngi trong gia ình ang tui i hc THCS, s ngi ã b hc, + Bc 4: T chc tho lun v các vn a phng, thc trng, nguyên nhân, các gii pháp. Ví d v mt bn : PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 59
  12. Các kí hiệu trên bản đồ 2.1.2. Xây dựng sơ đồ hình cây — Mc ích, ý ngha: S hình cây (còn có th gi là biu hình cây) có th chia thành các phn: B phn r mô t các nguyên nhân ca vn , thân cây mô t vn và cành cây lit kê các hu qu ca vn . S hình cây có th dùng tho lun rt nhiu vn khác nhau nh: tìm nguyên nhân và hu qu các vn ca a phng: nguyên nhân và hu qu ca vic b hc, nguyên nhân và hu qu ca ói nghèo, nguyên nhân và hu qu ca ô nhim môi trng, — Các bc v s hình cây: Ví d v thu, chi trong gia ình: 60 | MODULE GDTX 6
  13. Rượu Chi phí y tế + Bc 1: Nêu vn cn tho lun (thu, chi trong gia ình). ng viên mi ngi tho lun, lit kê các khon thu và các khon cn phi chi trong gia ình. Chng hn các khon thu nhp chính trong gia ình t gieo trng, t chn nuôi, t làm ngh th công, t buôn bán nh Các khon chi chính nh mua lng thc, qun áo, u t vào sn xut (ging, phân bón, thuc tr sâu ), chi cho hc hành ca con cái + Bc 2: Gii thích cách v và yêu cu bà con t xây dng s hình cây ca vn va tho lun. Ngi thu thp thông tin có th gi ý: Chúng ta s bt u t vic trng mt cái cây. R cây th hin các ngun thu nhp khác nhau, còn các cành cây th hin các khon phi chi. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 61
  14. + Bc 3: Yêu cu bà con ngi theo hình bán nguyt/na vòng tròn trc khu vc t sp v. Hng dn bà con v hình cây có các r di và có các cành trên. Mi r cây là mt ngun thu, mi cành cây là mt khon cn chi. + Bc 4: Gi ý bà con dùng kí hiu hoc vit tng khon chi vào tng cành cây, tng khon thu vào tng r cây. Nu bà con cha bit ch thì ngi thu thp thông tin có th ghi h. + Bc 5: T chc tho lun v vn và xây dng k hoch hành ng. — Ví d v s cây nhân qu: + Bc 1: Nêu vn cn tho lun. ng viên bà con tho lun v các nguyên nhân, hu qu ca vn . + Bc 2: Gii thích cách v (có th dùng kí hiu hoc cng có th dùng li th hin) và yêu cu bà con t xây dng s hình cây ca vn va tho lun. + Bc 3: Yêu cu bà con ngi theo hình bán nguyt/na vòng tròn. Hng dn bà con v hình cây có các r di và có các cành trên. Mi r cây là mt nguyên nhân, mi cành cây là mt hu qu. + Bc 4: Gi ý bà con dùng kí hiu hoc vit tng hu qu vào tng cành cây, tng nguyên nhân vào tng r cây. + Bc 5: T chc tho lun v vn và xây dng k hoch hành ng. 2.1.3. Xây dựng lịch — Mc ích, ý ngha: Lch c s dng trong thu thp thông tin phân tích, ch rõ các hot ng chính, các s kin, các dch bnh, thi v, thay i thi tit din ra theo thi gian, trong mt ngày, mt nm di dng biu c th hin trên giy. Lch có th c s dng tóm lc các s vic, s kin trong cng ng, ch rõ các hot ng chính, các dch bnh, thi v, thay i thi tit din ra theo thi gian, trong mt ngày, mt nm Công c lch giúp cho vic xác nh các tháng cn tp trung sc lao ng, các tháng d xy ra dch bnh cho ngi hoc thi gian cn phòng tránh dch bnh cho cây trng, vt nuôi t ó xây dng c k hoch hành ng. — Các bc xây dng lch: + Bc 1: T chc cho ngi hc tho lun quan nim v các công vic (ví d nhng công vic làm ra lng thc, to ra thu nhp hay bt kì hot ng nào mà òi hi có s n lc). 62 | MODULE GDTX 6
  15. + Bc 2: Yêu cu ngi hc ngi theo hình bán nguyt/na vòng tròn và hng dn, ng viên ngi hc cùng tham gia. Mi nhóm s t xây dng lch công vic cho nhóm mình trên giy A0. Hng dn ngi hc k bng gm 12 ct dc là 12 tháng. Hàng ngang lit kê các công vic mà h thng làm trong nm. to hng thú, ngi hc có th s dng các kí hiu biu th cho các công vic. + Bc 3: Nêu vn cho ngi hc tìm hiu s thay i v khi lng công vic ca nam và n trong nm. Ngi iu hành có th gi ý ngi hc t lit kê các loi công vic mà nam/tr em trai làm và công vic mà n/ tr em gái làm. Ví d v lch lao ng ca ph n: Làm đất Quét nhà PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 63
  16. 2.1.4. Xếp loại — Mc ích, ý ngha: K thut xp loi giúp xác nh c các vn u tiên, các khó khn/cn tr i vi cng ng, gia ình, bn thân hc sinh nam, n i vi hc tp. — Có rt nhiu cách xp loi khác nhau nh: xp loi theo th t u tiên, xp loi theo cp ôi; xp loi trc tip. • Xp loi theo u tiên: Cho phép xác nh các vn quan trng nht thông qua vic ánh giá ca tng ngi, sau ó tính tng s im và xp loi. Ví d v cách xp loi các khó khn trong hc tp: Các bc tin hành nh sau: + Bc 1: Tho lun v mt s khó khn, cn tr trong vic hc tp ca ngi hc, c bit là ngi hc n. Chng hn nh khó khn v sách giáo khoa, v ng n trng xa, thiu tin, thiu nhân lc lao ng khi cho con gái i hc + Bc 2: Hng dn ngi hc k bng trên mt t, trong ó hàng ngang lit kê các khó khn, cn tr; hàng dc là ánh giá ca tng ngi A, B, C, D, E, F + Bc 3: ngh tng ngi ánh giá tng vn khó khn, cn tr theo th t t 1 — ít khó khn nht n 5 — khó khn nht. Ví d: Bn “A” cho rng thiu tin là khó khn, cn tr nht, tip ó là ng n trng xa, th ba là s b bt nt ti trng, th t là thiu sách v và cui cùng mi là thiu lao ng ti nhà. Còn bn “C” thì li cho rng ng i hc xa là khó khn nht, thiu tin là khó khn th ba. C nh vy ln lt mi ngi u cho im vào các ô theo ánh giá ca mình. + Bc 4: ngh ngi hc cng s im trong tng ô, ghi li các kt qu nh bng sau. Sau ó yêu cu ngi hc tính tng im cho mi loi khó khn, cn tr và xp loi th t u tiên. Khó khn, cn tr nào nhiu im nht s là khó khn nht. Ví d: Bng ánh giá các khó khn trong vic cho con gái i hc ti a phng 64 | MODULE GDTX 6
  17. Ngi tr li Tng s Xp loi Khó khn im A B C D E F Nhà nghèo 5 5 3 5 4 5 27 1 ng xa 4 3 5 4 5 4 25 2 Thiu ngi giúp gia ình 3 4 4 1 3 3 18 3 Thiu sách v 2 1 2 2 2 2 11 4 B bt nt ti trng 1 2 1 3 1 1 9 5 5 = rt khó khn, cn tr 1= ít khó khn, cn tr nht + Bc 5: T chc cho ngi hc tho lun, phân tích v các khó khn, cn tr và cách khc phc. • Xp loi trc tip theo tiêu chí: Là cách sp xp các s vt, hin tng/ vn không phi mt cách chung chung, cm tính, mà theo mt s tiêu chí nht nh. Cách sp xp này s giúp ngi hc tho lun, ánh giá, sp xp các loi vn theo tng tiêu chí, sau ó tng hp li ri mi xp loi chung. Ví d: hc ht lp 6, nu theo tiêu chí ly chng thì xp th 1, nhng nu theo tiêu chí kim c vic làm nhiu tin thì li xp th 4. Cách này giúp ngi thu thp thông tin và c ngi hc hiu lí do sp xp u tiên cho các vic hc tp ca mình. Các bc tin hành nh sau: + Bc 1: ngh ngi hc nêu các trình hc vn mà bn thân mình mun THCS (ví d: hc ht lp 6, hc ht lp 8, tt nghip THCS, b hc ) và tho lun mt s tiêu chí quan trng ánh giá (ví d: ly chng, kim vic làm, hc lên i hc, ) + Bc 2: Hng dn ngi hc k bng giy A0, trong ó hàng ngang là các trình ã lit kê, hàng dc là các tiêu chí ánh giá, có th dùng kí hiu hoc ch vit. + Bc 3: ng viên ngi hc suy ngh, tho lun và ln lt ánh giá các loi trình hc vn ã nêu theo tiêu chí 1 n 4 (1 — ít quan trng nht và 4 — quan trng nht). PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 65
  18. Khi ã ánh giá xong theo tiêu chí 1, tip tc ánh giá, xp loi theo tiêu chí 2, 3, 4 cho n ht. Tính tng s im cho tng loi trình hc vn theo tt c các tiêu chí. + Bc 4: V li bng trên giy và ghi s im vào ô tng ng, tính tng im theo ct dc và xp loi (Tiêu chí có im cao nht xp loi A, tiêu chí có im thp nht xp loi D). + Bc 5: Cui cùng kim chng bng cách hi: “Nu ch c chn mt loi trình hc vn thì chn loi nào? Vì sao?". Ví d v la chn trình hc vn cho con gái: Hc ht Hc ht Hc ht Tt nghip Tiêu chí lp 6 lp 7 lp 8 THCS Ly chng 4 3 2 1 Kim vic làm nhiu tin 1 2 3 4 c mi ngi v n 1 2 3 4 Chm sóc chng con 1 2 3 4 Có kin thc 1 2 3 4 Thi gian hc ít 4 3 2 1 Thi gian hc nhiu 1 2 3 4 Làm lãnh o thôn bn 1 2 3 4 D mc các t nn xã hi 4 3 2 1 Tng s im 18 21 24 27 Xp hng D C B A 2.1.5. Phương pháp vẽ tranh — Mc ích ý ngha: Phng pháp v tranh rt hu dng nhm mc ích tìm hiu thái , cách nhìn nhn v mt vn ca ngi hc. — Các bc tin hành: + Bc 1: To cm hng v tranh. to cm hng v tranh, ngi iu hành có th ch cn nói mt câu va to cm hng va là t yêu cu vi ngi hc. Ví d: 66 | MODULE GDTX 6
  19. “Bây gi chúng ta s th hin nhng suy ngh ca mình v vn “tình hình ô nhim môi trng ca cng ng ” bng hình v. Ngi hc hãy dùng nhng bút màu này th hin suy ngh, mong mun ca mình v vic hc tp lên t giy.” Có th to hng thú cho ngi hc bng cách phát giy và sáp v, sau ó mi nói nhng li yêu cu gi ý trên. + Bc 2: V tranh v hin trng. Ngi iu hành/ngi thu thp thông tin mi ngi hc tìm ch ngi thoi mái, d chu, thun li v/sáng tác. Ngi iu hành/ngi thu thp thông tin không nên can thip vào quá trình v ca ngi hc tr khi h có nhu cu/câu hi. Hãy cho ngi hc sáng to nên tranh ca mình (có th v tranh theo nhóm). + Bc 3: Phân tích tranh v hin trng. Ngi iu hành/ngi thu thp thông tin ngh mt hoc hai nhóm ngi hc k v tranh ca mình: H ã v v iu gì? Hình v ó có ý ngha gì? H mong mun th hin nhng cm xúc, suy ngh, quan im gì v vn ang bàn lun? Ngi iu hành/ngi thu thp thông tin gi ý cho nhng ngi hc khác cùng tranh lun và có th hi thêm v các chi tit trong tranh, có th óng góp nhng ý ngh, phát hin và cm xúc ca mình v bc tranh ca nhóm ã trình bày. + Bc 4: V tranh v tng lai mong mun. Trong bc này ngi hc s v bc tranh th hin hình nh tng lai tt p ca mình mà các em mong mun. Ngi iu hành/ngi thu thp thông tin cn có hng dn chuyn hng thú ca ngi hc t phân tích hin trng sang hình nh tt p trong tng lai khi vn khó khn hin ti ã c gii quyt. Cn dành thi gian ngi hc tng tng và v. Khuyn khích ngi hc din t nhng suy ngh ca bn thân. + Bc 5: Phân tích tranh v tng lai mong mun. Trong bc này ngi hc trình bày nhng ý tng, mong mun ca mình v hình nh tng lai tt p. Ngi iu hành/ngi thu thp thông tin khuyn khích nhng suy ngh và cm xúc ca ngi hc bng cách khen ngi nhng ý tng hay, táo bo, mi m, khác l. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 67
  20. + Bc 6: Phân tích nhng im khác bit cn phát trin. Trong bc này, ngi hc so sánh hai bc tranh ã v (tranh v hin trng và tranh v tng lai mong mun), tìm ra nhng bc phát trin hn trong bc tranh tng lai. 2.1.6. Sơ đồ Venn — Mc ích ý ngha: S Venn giúp ngi thu thp thông tin: + Tìm hiu mi quan h gia các c quan, t chc, cá nhân trong mt hot ng hoc s vic c th liên quan n tình hình a phng. + Xác nh tm quan trng ca tng c quan/t chc/cá nhân. + Tìm hiu quá trình và vai trò ra quyt nh ca các c quan/t chc/ cá nhân. — Các bc tin hành: Ví d v xây dng s Venn tìm hiu các t chc có tác ng n vic ngn nga hin tng to hôn/b hc trong thôn/bn: + Bc 1: T chc cho ngi hc tho lun, lit kê tên các t chc có trong hoc ngoài thôn/bn mà có tác ng n vic ngn nga hin tng to hôn/b hc trong thôn/bn mình. + Bc 2: ngh ngi hc ngi theo hình na vòng tròn trc khu vc t sp v và hng dn, ng viên mi ngi cùng tham gia. Yêu cu ngi hc cùng v mt vòng tròn ln tng trng cho thôn/bn mình, sau ó quy c v mi vòng nh hn là mt t chc. + Bc 3: Yêu cu ngi hc v các hình tròn th hin các t chc c lit kê trên. T chc nào có tác ng nhiu n ngn nga hin tng to hôn/b hc thì v vòng tròn to, gn vi vòng tròn thôn/bn hn và ngc li. Gia các t chc này, t chc nào có nhiu mi quan h vi nhau hn thì cng gn nhau hn. Các vòng tròn có th v chng lên nhau th hin mi quan h tng quan gn gi vi nhau. Có th v hoc ct hình tròn có kích c hoc tô màu sc khác nhau dán hoc v vào ch tng ng. Mt s gi ý tho lun: • c im riêng ca mi t chc trong thôn/bn? • Các t chc trong thôn/bn hot ng có hiu qu và tt i vi ngn nga hin tng to hôn/b hc không? 68 | MODULE GDTX 6
  21. • T chc nào ngoài thôn/bn ã h tr nhiu nht cho vic ngn nga hin tng to hôn/b hc thôn? Hot ng có hiu qu nht ca t chc ó là gì? • Làm th nào tng cng hiu qu hot ng ngn nga hin tng to hôn/b hc ca các t chc trong và ngoài thôn/bn? • Có cn phi thành lp thêm mt t chc nào mi trong thôn/bn không? Nu có thì cn phi làm gì? Bệnh viện huyện Tr ạm Hội Công y tế xã Phụ nữ an Ban lãnh đạo Qu ỹ tín thôn dụng Y t ế Đoàn thôn Thanh niên UBND xã Trư ờng Hội C ựu Lớp THCS chiến Tư phổ binh pháp cập Phòng giáo dục Nhà tr ẻ Trư ờng mẫu tiểu giáo học 3. TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu hi 1: Bn hãy nêu các bc xây dng bn . Câu hi 2: Bn hãy nêu các bc xây dng s hình cây. Câu hi 3: Bn hãy nêu các bc xây dng lch. Câu hi 4: Bn hãy nêu các bc sp xp th t u tiên. 4. CHIA SẺ CÂU TRẢ LỜI VỚI ĐỒNG NGHIỆP PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 69
  22. Hoạt động 3: Tìm hiểu về các kĩ năng của giáo viên/hướng dẫn viên trong việc điều tra, thu thập thông tin 1. MỤC TIÊU Sau hot ng này, giáo viên GDTX nm c nhng k nng c bn trong vic iu tra, thu thp thông tin v các vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. 2. THÔNG TIN CƠ BẢN 2.1. Kĩ năng giao tiếp truyn thông có hiu qu, k nng u tiên và quan trng nht là k nng giao tip. Giao tip là quá trình tip xúc trao i nhng thông tin, suy ngh, tình cm gia con ngi vi con ngi. Giao tip là mt dng hot ng c bn và quan trng ca con ngi. K nng giao tip giúp cho các mi quan h gia ngi vi ngi tr nên tt p, gn gi hn. quá trình giao tip có hiu qu, mi ngi cn: — Tôn trng nhu cu ca i tng khi giao tip. — T t mình vào a v ca ngi khác. — Chm chú lng nghe khi i thoi. — La chn cách nói sao cho phù hp vi ngi nghe. — Kt hp gia li nói vi c ch, iu b, ánh mt, nét mt, to ra s hp dn i vi ngi khác khi giao tip. — Chân thành, cu th, luôn tìm ra nhng im tt, im mnh ca ngi khác hc tp. — Luôn vui v, hoà nhã khi giao tip. — giao tip có hiu qu, mi ngi cn phi bit lng nghe, bit cm thông. Trong cuc sng, có th giao tip bng li nói và có th giao tip không bng li nói, trong ó k nng giao tip không li (k nng lng nghe ) gi vai trò rt quan trng trong giao tip. Bit lng nghe th hin s tôn trng, s cm thông, chia s i vi ngi i thoi. Bit lng nghe khuyn khích ngi i thoi ci m hn, mun tip tc trao i, chia s thông tin và nhng suy ngh ca mình. Khi lng nghe cn chú ý: — Im lng, to iu kin cho ngi nói cm thy thoi mái. 70 | MODULE GDTX 6
  23. — Th hin s ng cm, chm chú lng nghe bng cách: nhìn chm chú, nghiêng u, gt u, mm ci, t câu hi — Kim ch nhng biu hin tiêu cc (nh st rut, không chú ý vào câu chuyn, nhìn i ch khác, ); không ngt li, ngi nói bày t suy ngh, cm tng ca mình. Trong trng hp buc phi ngt li thì phi xin li và hn s tip tc nói chuyn vào mt dp khác. — 2.2. Kĩ năng đặt câu hỏi có th tìm hiu và thu thp c nhiu thông tin v i tng cn truyn thông, ngi t vn cn bit t câu hi. Câu hi phi rõ ràng, d hiu, phi có tính cht dn dt, gi ý. Nên c gng t câu hi m vì s thu c nhiu thông tin hn và câu chuyn s din ra t nhiên hn, thân mt hn Câu hi m thng bt u bng các t “Ti sao?”, “Nh th nào?” Còn câu hi óng thng là nhng câu hi thng nhn c câu tr li “Có” hoc “Không” hoc “Vâng”, “Ri” “Cha” Ví d: “Ch có cho con gái ch i hc không?” rt khác so vi câu hi: “Ý kin ca ch nh th nào khi cho con gái i hc?! * Mc ích ca vic t câu hi: — Hiu i tng, hiu quan nim, suy ngh và kinh nghim ca h. — ng viên i tng chia s kinh nghim. — Tìm hiu, ánh giá xem i tng có nhng suy ngh, hiu bit nh th nào v bình ng gii. — Thu hút s chú ý ca i tng. — ng viên, khuyn khích i tng nói ra nhng suy ngh ca mình. * Các loi câu hi: — Da vào câu tr li, có 2 loi câu hi: Câu hi óng và câu hi m. + Câu hi óng thng là nhng câu hi có câu tr li “Có” hoc “Không”, hoc “Vâng”, “Ri” “Cha” + Câu hi m thng bt u bng các t “Ti sao?”, “Nh th nào?”, “Gì?” “Khi nào?”, "Nào?” v.v So vi câu hi m, câu hi óng cho câu tr li nhanh nhng không cung cp nhiu thông tin nh câu hi m. Câu hi óng c s dng khi ngi tr li cn a ra quyt nh ca mình. Câu hi m c s dng khi cn trao i thông tin gia ngi hi và ngi tr li. Cng có th có câu hi kt hp c câu hi óng và câu hi m. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 71
  24. — Da vào ni dung, có th có: + Câu hi v ni dung; + Câu hi liên h thc t; + Câu hi v cm ngh. — Da vào mc nhn thc, có th có: + Câu hi tìm hiu và khám phá; + Câu hi gii quyt vn ; + Câu hi hành ng; + Câu hi tìm hiu sâu. — Da vào mc ích, có th có câu hi kim tra, ánh giá, dn dt gi ý. * Yêu cu chung khi t câu hi: — Phi n gin, c th, d hiu, mc ích hi phi rõ ràng. — Câu hi phi ngn gn, tránh nhng câu hi dài vi quá nhiu gii thích. — Phi phù hp vi c im la tui, trình nhn thc, hiu bit và kinh nghim sng ca i tng c hi. — Phi phù hp vi ni dung ch , vi thc t ca i tng. — Phi mang tính gi ý, kích thích t duy, suy ngh ca i tng. 2.3. Kĩ năng lắng nghe — Bit lng nghe là mt trong nhng k nng quan trng ca ngi i thu th p thông tin. — Bit lng nghe là t ra tôn trng, quan tâm ti ngi nói. Bit lng nghe s khuyn khích ngi nói mnh dn phát biu, trao i, chia s, nói ra suy ngh, kinh nghim ca mình. — “Lng nghe” giúp hiu c nhng suy ngh, kinh nghim và hiu bit ã có ca ngi nói, t ó có th giúp h iu chnh, b sung nhng quan nim, hiu bit cha chính xác hoc còn sai lm trc ây ca mình. * Ni dung: — Lng nghe cá i u: lng nghe suy ngh , quan i m, ý ki n, kinh nghi m, thông tin, — Lng nghe trá i tim: lng nghe tì nh c m, c m xú c, tr ng thá i, kinh nghim, — Lng nghe ôi chân: lng nghe ng c, ý chí, ng lc, lí do, * Biu hin: Lng nghe là ch ng ch không phi th ng. Lng nghe không th thc hin c cùng vi hot ng khác. Không th va lng 72 | MODULE GDTX 6
  25. nghe v a suy ngh vi c khá c, c ng nh không th va l ng nghe v a nó i. Mt ngi lng nghe ngi khác nói thng có biu hin và hành ng sau: — Dáng iu, v mt, ánh mt, hành ng T th: Thng u, hi dn ngi v phía ngi ang nói. Mt: Chm chú nhìn vào ngi nói. Khong cách: Không ng quá xa ngi ang nói. Thái : T tn, không vi vã. — Gi yên lng: cn gi yên lng, không nói chuyn trong khi ang nghe i tng nói nghe cho thu ý kin, tình cm, ng c ca i tng. — S dng nhng li m n gin, mang tính khích l th hin mình mun nghe nói, nh các t “th à”, “ri sao na”, “tôi hiu”, “hay quá” — Nhc li quan im, suy ngh ca ngi nói, không dùng t có tính cht áp t và t ra ng tình, ng h — ôi khi tóm tt li nhng iu va nghe cho ngi nói thy mình ang chú ý lng nghe và xác nh nhng ni dung/thông tin nghe c hoc hiu úng nhng gì ngi nói mun chuyn ti hoc giúp h bình tnh trình bày ý kin ca mình. Ví d: tôi nói li xem có phi ây là nhng iu anh/ ch va nói không nhé! Anh/ch va nói th này úng không? — Tránh s phân tán: Không nên gõ bàn, nhìn vào ng h hoc sp xp giy t, s im vì nh vy s to cho ngi nói cm giác tình nguyn viên không thc s lng nghe h nói. * Chú ý: — Hãy kim ch, không tranh li ngi nói. — Th hi n r ng b n mu n nghe và ang nghe. — Th hi n s ng c m và tôn tr ng. — Không t ra nôn nóng. — Không áp t suy ngh ca mình. — Khuyn khích ngi khác nói nhiu bng cách a ra các câu hi gi ý. * Khi lng nghe, không nên: — L ãng, nhìn i ch khác, coi thng câu chuyn ca ngi nói. — Ct ngang li ngi nói, hoc gic h kt thúc ý kin. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 73
  26. — Nói tranh phn còn li trong câu khi ngi nói (có th) ang tìm cách din t — Phá n xé t, a ra nh n xé t, cã i l i, tranh lu n khi cha nghe h t câu chuy n. — a ra nh ng l i khuyên khi ng i nó i không yêu c u. — c m xú c c a ng i nó i tá c ng quá m nh n tì nh c m c a mì nh, ᅳ Áp t suy ngh , kinh nghi m và ni m tin c a mì nh. — Nghe i khái, b qua các chi tit c th, ch nh các ý chính. 2.4. Kĩ năng tổ chức thảo luận nhóm K nng tho lun nhóm c s dng khi cn t vn cho mt nhóm ông. Tho lun nhóm có kh nng thu hút s tham gia ca tt c mi ngi, to iu kin cho tt c mi ngi c phát biu, c chia s kinh nghim, suy ngh ca mình. * Mt cuc tho lun nhóm tt là: — Mi ngi u tham gia. — Mi ngi chia s kinh nghim vi nhau (ch không phi ch vi ngi hng dn). — Không khí vui v, nh nhàng, thoi mái. — Không ai ln át ai. — Không có s ch trích hay tra xét các ý kin ca nhau. — Mi ngi có ý thc hc hi ln nhau. — Không lc . — Có kt lun, tóm tt nhng iu ã bàn bc. — Có ra k hoch tip theo. — * Yêu cu: — Bo m tt c mi ngi u tham gia, u c phát biu, tho lun, không tr mt ai. Tránh tình trng ch mt s ngi phát biu. — Bo m các ý kin u c chú ý lng nghe và tôn trng. Tránh tình trng nhiu ngi nói cùng mt lúc, không ai nghe ai, tránh ct ngang li, tránh thái phê phán, diu ct — Bo m các ý kin nêu ra u c c nhóm thng nht, chp nhn. Không nên coi ý kin ca mt ngi là ý kin ca c nhóm. — Bo m tho lun i úng hng, úng trng tâm. Tránh lan man, lc ch . 74 | MODULE GDTX 6
  27. — Bo m không khí tho lun vui v, nh nhàng, thoi mái. Tránh cng thng, mâu thun không cn thit. — Bo m thi gian cho tho lun nhóm. Tránh hình thc. — Bo m cui tho lun cn có tóm tt, kt lun và xây dng k hoch tip theo. * Mt s cá ch chia nhó m: Có th chia nhó m theo nhi u cá ch khá c nhau tù y theo m c ích, yêu c u c a v n c n th o lu n. Có th chia nhó m th o lu n theo hai cá ch: — Chia nhó m theo ch nh: Có th chia nhó m theo gi i tí nh, theo vù ng mi n a lí , theo ngà nh ngh , theo s thí ch, theo tu i, theo chuyên môn, nghi p v , theo c i m ngo i hì nh, — Chia nhó m ng u nhiên: Có th chia nhó m ng i bên ph i, nhó m ng i bên trá i. Ho c chia nhó m thông d ng b ng cá ch l n l t m 1, 2, 3, 4; 1, 2, 3, 4 tt c nh ng ng i s 1 và o m t nhó m, s 2 và o m t nhó m, Cá ch chia nhó m nà y giú p cho m i ng i giao lu c nhi u hn, thông tin thu c không i di n cho vù ng mi n, gi i tí nh, * Mt s cá ch bá o cá o k t qu th o lu n nhó m nh : — Mt nhó m bá o cá o, cá c nhó m khá c nghe và b sung. — Cá c nhó m l n l t bá o cá o. — Tt c cá c nhó m treo k t qu c a nhó m cá c nhó m khá c cù ng xem và tham kh o. — Qu bó ng tuy t: Các nhó m ng thà nh vò ng trò n. Tung qu bó ng t i b t kì mt ng i nà o và ng i ó i di n cho nhó m trì nh bà y k t qu th o lu n c a nhó m mì nh. C ti p t c nh th cho n khi t t c cá c nhó m hoà n thà nh ph n trì nh bà y c a nhó m mì nh. — Bá o cá o tó m t t: là cá ch t t c cá c nhó m l n l t bá o cá o nhng ch bá o cá o tó m t t nh ng k t qu th o lu n c a nhó m mì nh. — Bi u di n k t qu : Các nhó m trì nh bà y k t qu c a mì nh d i d ng cá c ti u ph m, trò chi, — Thi hù ng bi n: là cá ch t ch c bá o cá o k t qu th o lu n c a cá c nhó m d i d ng m t cu c thi hù ng bi n, ph i có mt ban giá m kh o ch m theo các tiêu chí nht nh và các nhóm trình bày kt qu tho lun ca nhóm mình di dng mt bài hùng bin. — PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 75
  28. 3. TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu hi 1: Vì sao giáo viên/hng dn viên khi iu tra, thu thp thông tin v các vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc cn phi có các k nng nht nh? Câu hi 2: Trình bày mt cách khái quát các k nng iu tra, thu thp thông tin v các vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. K nng nào là quan trng nht? Vì sao? 4. CHIA SẺ CÂU TRẢ LỜI VỚI ĐỒNG NGHIỆP Nội dung 3 NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH VÀ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU CỦA PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC Hoạt động 1: Xem xét những đặc điểm chính của các phương pháp, kĩ thuật xác định các vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học 1. MỤC TIÊU Sau hot ng này, giáo viên GDTX s xác nh nhng im chính ca phng pháp, k thut xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc. 2. THÔNG TIN CƠ BẢN — Kim tra chéo thông tin nh tính bng vic thu thp thông tin qua các cách khác nhau và t các ngun khác nhau. Vic này giúp m bo tin cy ca d liu. — a dng: Các ý kin khác nhau nhm a ra các quan im khác nhau trong quá trình ánh giá ti hin trng. T ó có th a ra mt kt lun toàn din, sâu sc và thn trng. — S dng các phng pháp và k thut khác nhau phù hp vi các yêu cu c th ca nghiên cu. — Linh hot: Các phng pháp và k thut không ch thu thp s liu mà còn phân tích s liu có kt qu thc hin các công vic tip theo. Vì vy, vic thit k cn cho phép s linh hot và vn dng. — S dng các công c k thut xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc thng do ngi hc t thc hin sau khi c ngi 76 | MODULE GDTX 6
  29. thu thp thông tin hng dn. Ngi thu thp thông tin s dng nhng sn phm ó làm khi u cho quá trình tho lun sâu. — Cn thu thp quan im ca các b phn khác nhau ca ngi hc và cn tìm kim quan im ca nhng ngi thit thòi nht, k c nhng ngi nghèo, ngi tàn tt, ph n, ngi mù ch và nhng ngi sng vùng sâu vùng xa. Không nên da toàn b vào thông tin do nhng ngi có hc thc và nhng ngi nói nng lu loát cung cp. — Cn tránh nhng thông tin chi tit không cn thit và thu thp quá nhiu thông tin không thc s cn. Cn kim tra li loi thông tin cn thu thp và cách thc s dng chúng. Cn t t ra câu hi: Cn loi thông tin gì, làm gì và chính xác ra sao? — Cn tránh làm cho nhng công c k thut quá gây n tng hay thun tuý ch là vic thu thp các tin n không có cn c. Cn xác nh và làm rõ các ngun không chính xác. — Cn tnh táo i vi nhng gì c nói, nhng gì không c nói; nhng gì nhìn thy và không nhìn thy. — Cn phân tích các thông tin thu thp c ngay ti hin trng; ánh giá và phân tích các phát hin quyt nh phng hng tip tc. — Phng pháp tip cn t phê bình: cn phân tích các thiên kin ca mình liu xem nó có nh hng n cách hiu vn hay không. Cng cn tránh s dng s phán xét ca mình v ngi khác. 3. TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu hi 1: Nêu nhng im chính ca các phng pháp, k thut xác nh các vn và nhu cu ca ngi hc. Câu hi 2: Làm rõ nhng iu cn lu ý khi thu thp thông tin v các vn và nhu cu ca ngi hc. 4. CHIA SẺ CÂU TRẢ LỜI VỚI ĐỒNG NGHIỆP Hoạt động 2: Nhận dạng điểm mạnh, điểm yếu của các phương pháp, kĩ thuật xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học 1. MỤC TIÊU Sau hot ng này giáo viên GDTX xác nh c nhng im mnh, im yu ca các phng pháp, k thut xác nh các vn và nhu cu ca ngi hc. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 77
  30. 2. THÔNG TIN CƠ BẢN 2.1. Điểm mạnh — a ra ý kin ca i din nhóm: Các thành viên trong nhóm tranh lun, tho lun và sau ó thng nht ý kin. — S dng ngun lc a phng làm cho các thành viên cm thy thoi mái. — Mi ngi thích tin hành các công c k thut, h xem chúng nh mt trò chi. — Mi ngi tr nên quan tâm và tích cc tham gia vào hot ng, vì vy rt có th các ý kin và quan im ích thc ca h s c a ra. — Mang tính tham gia hn là mt cuc kho sát. — Các kt qu thu c theo hình thc d hiu i vi ngi hc. 2.2. Điểm yếu — Khi s dng các công c k thut òi hi nhiu thi gian. Nu vic tho lun kéo dài quá thì nhng ngi tham d có th s không tr li tht tránh thêm câu hi và thêm thi gian. — Ngi thu thp thông tin có th ch nói nhng iu mà ngi hc thích nghe. các thu thp thông tin có hiu qu, cn có mi liên h thng xuyên vi ngi hc. — Khó so sánh các kt qu t các nhóm khác nhau. — Có th không thc s tham gia và mc tham gia ph thuc vào k nng ca hng dn viên. 2.3. Một số hạn chế và nguy cơ — Gây ra mong i, nhng can thip không áp ng c nhng nhu cu u tiên. — Mong mun có c s liu nh lng, thng kê có tính tin cy. — Mong mun có mt cách tip cn gm mt b k hoch hoàn chnh. — Không phân bit vic s dng các công c. — Chuyn nhng phân tích biu thành báo cáo chun. — Cho rng s kt thúc khi s , biu ã c v. Thc t sn phm v mi ch m ra vn tho lun sâu vi các thành viên v các thông tin c th hin trên s , biu . S thành công ca cuc iu tra, xác nh vn ca cng ng và nhu cu ca ngi hc ph thuc vào ngi thu thp thông tin trong vic khuyn khích thái , ý kin và quan 78 | MODULE GDTX 6
  31. im ca mi ngi tham gia v bn mà h va mi làm ra. Vì vy, cn lu ý nhng vn sau: + S tham gia ca các thành viên. + Tôn trng các thành viên. + Chú ý nhng gì mà h nói, bit, th hin và làm. + Kiên nhn: không vi vã và không ngt li. + Lng nghe. + Khiêm tn. + Quan tâm ti tt c các thành viên. Các iu kin cn thit cho s thành công bao gm: — Tt c nhng ngi tham gia, k c cán b qun lí cn hiu và h tr các nguyên tc và phng pháp ánh giá có s tham gia ca ngi hc. — Cn phân b thi gian hp lí cho vic ánh giá m bo gii quyt các vn ni lên, k c nhng iu không mong i. — Các phng pháp c s dng cn phù hp vi nhng ngi tham gia v vn hoá, kinh nghim, trình giáo dc, — Các thành viên nhóm cn phi có s hiu bit k nng v các phng pháp tham gia. 3. TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu hi 1: Nêu nhng im mnh, im yu ca các phng pháp, k thut xác nh các vn và nhu cu ca ngi hc. Câu hi 2: Nêu s cn thit cho s thành công trong thu thp thông tin v các vn và nhu cu ca ngi hc. 4. CHIA SẺ CÂU TRẢ LỜI VỚI ĐỒNG NGHIỆP PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 79
  32. Nội dung 4 THỰC HÀNH MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC Hoạt động: Xây dựng một số phương pháp và kĩ thuật xác định vấn đề của cộng đồng và nhu cầu của người học 1. MỤC TIÊU Sau hot ng này giáo viên GDTX nm c phng pháp, k thut xây dng bng hi, s hình cây xác nh các vn và nhu cu ca ngi hc. 2. THÔNG TIN CƠ BẢN 2.1. Bảng hỏi Vin Chin lc và Chng trình giáo dc Trung tâm Nghiên cu chin lc và Phát trin chng trình Giáo dc không chính quy  PHIU PHNG VN LAO NG N NÔNG NGHIP nâng cao vai trò ca lc lng lao ng n nông nghip hin nay, xin ch ánh du X vào  phù hp vi ý kin ca ch. Xin chân thành cám n ch! Phn I: Thông tin v bn thân 1. a ch: Thôn Xã Huyn 2. Tui: 3. Dân tc: 4. ã hc ht lp : 5. Tình trng hôn nhân: — ang có chng  — Cha có chng  — Goá  — Li d  6. Nu ang có chng: 6.1. Tui chng: 6.2. Ngh nghip ca chng: — Nông nghip thun tuý  — Công nhân  — Buôn bán  — Ngh nghip khác — Nông nghip và buôn bán  80 | MODULE GDTX 6
  33. 6.3. Hin nay chng ca ch ang : — Cùng vi ch:  — i kim sng ni khác: Thng xuyên  Theo mùa v  7. Xin ch vui lòng cho bit s con ca hai v chng: 8. Xin ch vui lòng cho bit s ngi trong gia ình: 9. Kinh t gia ình ch thuc dng nào trong xã? — Nghèo ; — Trung bình ; — Khá  — Giàu  10. Công vic chính hin nay ca ch trong sn xut nông nghip: — Chn nuôi  C th con gì? — Th cy  — Trng trt  C th cây gì? — Th cày  — Nuôi thu sn  C th con gì? — Th gt  — Công nhân c khí nông nghip  — Ngh khác, nêu c th 11. Ngun thu nhp chính ca gia ình ch t: — Nông nghip (chn nuôi, trng trt, )  — Lng/ ph cp/ tr cp  — Ngh ph/ làm thuê  — Ngun khác  (Nêu c th: ) 12. Mt nm, ch có khong my tháng nông nhàn: Lúc nông nhàn ch làm gì di ây: — Ngh ph : c th ngh gì — Chi  — Chy ch  — Ra thành ph kim sng  — Vic khác  (Nêu c th: ) Phn II Câu 1: Theo ch, các ni dung sn xut nông nghip di ây cn thit nh th nào i vi ch hin nay? (Mi dòng ch khoanh vào mt s tng ng vi mc mà ch la chn.) Ít Cn Va TT Ni dung cn thit phi thit K thut sn xut trong chn nuôi, trng trt (ví d: cách 1 phòng tr dch bnh trong gia súc, gia cm, bón phân 1 2 3 cho cây trng, ) 2 Bo qun nông sn sau thu hoch 1 2 3 PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 81
  34. 3 T chc và hch toán kinh t trong sn xut nông nghip 1 2 3 4 Thông tin v th trng 1 2 3 5 Hiu bit v tín dng, vay vn 1 2 3 6 Xây dng thng hiu cho sn phm nông nghip 1 2 3 7 Tip th sn phm nông nghip 1 2 3 Các ch trng, chính sách ca ng, Nhà nc liên 8 1 2 3 quan n phát trin sn xut nông nghip Ni dung khác: 1 2 3 Câu 2: Ch thng gp nhng khó khn nh th nào trong các ni dung v sn xut nông nghip di ây? (Mi dòng ch khoanh vào mt s tng ng vi mc mà ch la chn.) Khó khn Va Ít khó TT Nhng khó khn nht phi khn 1 Nng sut lao ng thp 1 2 3 2 Thiu vn 1 2 3 3 Thiu nhân công 1 2 3 4 Thiu hiu bit v k thut sn xut mi 1 2 3 5 Không bit tính toán/hch toán kinh t 1 2 3 6 Thiu hiu bit v th trng 1 2 3 7 Thiu t canh tác 1 2 3 8 t canh tác nh, manh mún 1 2 3 9 Thiu phng tin sn xut (công c, máy móc) 1 2 3 10 Thiu nc canh tác 1 2 3 11 Không bit cách bo v h thng ti tiêu 1 2 3 12 Sn phm không tiêu th c 1 2 3 13 Sn phm không bo qun c 1 2 3 Giá thành u vào cao (phân bón, in, 14 1 2 3 nc, ) 82 | MODULE GDTX 6
  35. Cha bit cách t chc sn xut hàng hoá 15 1 2 3 nông phm Cha iu kin t chc sn xut hàng hoá 16 1 2 3 nông phm Khó khn khác: 1 2 3 Câu 3: Các ni dung v sc kho di ây cn thit nh th nào i vi ch? (Mi dòng ch khoanh vào mt s tng ng vi mc mà ch la chn.) Cn Va Ít cn TT Các ni dung thit phi thit 1 Cách nuôi con 1 2 3 2 n ung cht cho gia ình 1 2 3 3 Chm sóc sc kho ngi già 1 2 3 5 Phòng và cha mt s bnh thông thng 1 2 3 6 Cây thuc nam cha bnh 1 2 3 7 V sinh thân th 1 2 3 8 An toàn thc phm 1 2 3 9 Tiêm chng m rng 1 2 3 Phòng, tránh các bnh truyn nhim (lao, 10 1 2 3 viêm gan, HIV/AIDS ) Phòng tránh các bnh không truyn 11 nhim(cao huyt áp, tiu ng, béo phì, 1 2 3 tim mch, khp, ) 12 Chm sóc sc kho sinh sn 1 2 3 13 Hiu bit v gii tính - tình dc 1 2 3 Phòng tránh tai nn thng tích trong gia 14 1 2 3 ình Ni dung khác: 1 2 3 PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 83
  36. Câu 4 : Các ni dung v vn hoá — xã hi di ây cn thit nh th nào i vi ch? (Mi dòng ch khoanh vào mt s tng ng vi mc mà ch la chn.) Cn Va Ít cn TT Các ni dung thit phi thit Vn hoá ng x, giao tip vi làng xã, thôn 1 1 2 3 xóm 2 Quan h trong gia ình 1 2 3 3 Dy con cái 1 2 3 4 T chc cuc sng gia ình 1 2 3 5 Tham gia các hot ng xã hi ti cng ng 1 2 3 6 Hiu bit v dân s, k hoch hoá gia ình 1 2 3 Phòng chng các t nn xã hi (ru chè, c 7 bc, ma tuý, mi dâm, buôn bán ph n và 1 2 3 tr em ) 8 An toàn giao thông 1 2 3 9 Ngh thut truyn thng 1 2 3 10 Bình ng gii 1 2 3 11 Vai trò, v trí và truyn thng ph n Vit Nam 1 2 3 12 Kh nng ca ph n 1 2 3 13 Giá tr công vic ca ph n 1 2 3 14 Giáo dc ph n và tr em gái 1 2 3 15 Gia ình vn hoá 1 2 3 Hiu bit v lch s, phong tc, tp quán 16 1 2 3 truyn thng ca a phng Ni dung khác: 1 2 3 Câu 5: Trong cuc sng gia ình, ch thng gp nhng khó khn gì? (Mi dòng ch khoanh vào mt s tng ng vi mc mà ch la chn.) 84 | MODULE GDTX 6
  37. Khó Va Ít khó STT Các khó khn khn phi khn nht 1 Tính toán thu chi trong gia ình 1 2 3 2 Quan h vi b, m chng, gia ình nhà chng 1 2 3 3 Quan h vi làng xóm 1 2 3 4 Cách nuôi con và dy con 1 2 3 5 Chm sóc sc kho trong gia ình 1 2 3 Phòng và cha mt s bnh thông thng 6 1 2 3 (st, cm cúm, ho, s mi ) 7 Phòng tránh thai, sinh có k hoch 1 2 3 8 T chc cuc sng gia ình 1 2 3 9 C x gia v và chng 1 2 3 Cùng bàn bc, quyt nh nhng công vic 10 1 2 3 quan trng trong gia ình Ni dung khác: 1 2 3 Câu 6 : Vi t cách là ngi v trong gia ình, ch gp khó khn gì trong mi quan h v chng? (Mi dòng ch khoanh vào mt s tng ng vi mc mà ch la chn.) Mc Khó Ít STT Nhng khó khn Va khn khó phi nht khn 1 Chng gia trng, áp t 1 2 3 2 Chng không chia s công vic ni tr 1 2 3 3 Chng không ng h i hc 1 2 3 4 Chng không ng h tham gia các hot ng xã hi 1 2 3 5 Chng không ng h cách làm n mi ca ch 1 2 3 6 Chng không quan tâm n vic nuôi dy con cái 1 2 3 PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 85
  38. 7 Chng hay ánh p 1 2 3 8 Chng hay chi mng 1 2 3 9 Chng không quan tâm hi han, chuyn trò 1 2 3 Chng không hi ý kin, không bàn bc khi quyt nh 10 1 2 3 nhng công vic quan trng trong gia ình Khó khn khác: 1 2 3 Câu 7: Theo ch, các ni dung v môi trng di ây cn thit nh th nào i vi ch hin nay? (Mi dòng ch khoanh vào mt s tng ng vi mc mà ch la chn.) Cn Va Ít cn STT Các ni dung thit phi thit 1 Bo v ngun nc cho sinh hot 1 2 3 2 Bo v ngun nc cho sn xut 1 2 3 3 Chng ô nhim không khí 1 2 3 4 Bo v và trng rng, cây xanh 1 2 3 5 X lí rác thi trong sinh hot 1 2 3 6 X lí rác thi trong sn xut 1 2 3 7 V sinh nhà 1 2 3 8 V sinh làng xóm / môi trng xung quanh 1 2 3 Tit kim nng lng trong sinh hot (ci, 9 1 2 3 than, in, nc ) Tit kim nng lng trong sn xut (ci, 10 1 2 3 than, in, nc ) 11 Phòng chng thiên tai (hn hán, bão, l lt ) 1 2 3 Ni dung khác: 1 2 3 Câu 8: Khi tham gia công tác xã hi, ch có th gp nhng khó khn gì di ây? (ánh du × vào  ý ch chn.) 86 | MODULE GDTX 6
  39. Trình bày ý kin ca mình trc Huy ng s tham gia ca bà con (ngi ám ông  dân)  Bn chm sóc con cái và gia ình  Bn thân không có nhu cu tham gia  Các hot ng t chc vào thi gian Không iu kin v kinh t tham bn  gia  Không sc kho tham gia B gia ình ngn cn  công tác  Ngi, xu h khi tham gia  Bn kim sng  Không c chng ng h  Khó khn khác Câu 9 : Trong cuc sng, ch thy mình nên c hc (bit) nhng iu gì sau ây? Nâng cao trình hc vn (hc lên cao hn)  S dng máy tính  c tin tc, tìm hiu thông tin qua mng Ngoi ng  Internet  Cách t chi và bo v bn thân trc nhng Cách giao tip vi mi ngi  tình hung xu trong cuc sng  Cách cùng làm vic, sinh hot vi mi ngi  Cách nhn bit v mình  Nhng cn thit khác: Câu 10 : Theo ch, ph n ngày nay có nhng quyn gì di ây? — Hc tp  — Làm kinh t  — T do sinh con  — Ngh ngi, vui chi  — Tham gia công tác xã hi  — Tha k tài sn  — Không b ánh p  — Không b ép buc v tình dc  — T do kt hôn  — Có tên trong giy chng nhn tài sn ca v chng  — Chng chia s công vic ni tr  — Ra quyt nh vi nhng công vic quan trng ca gia ình  — Các quyn khác PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 87
  40. Câu 11: Trong gia ình ch, ai là ngi có ting nói quyt nh trong các công vic sau: (Mi dòng ch khoanh vào mt s tng ng vi mc mà ch la chn.) C TT Các công vic Chng V chng và v 1 Thay i c cu vt nuôi, cây trng 1 2 3 Các công vic liên quan n sn xut nông nghip 2 1 2 3 (trng cây, chn nuôi, mua, bán ) 3 Vay vn sn xut nông nghip 1 2 3 Các công vic liên quan n thu li nh ào kênh, 4 1 2 3 mng 5 Xây dng nhà ca 1 2 3 6 Mua sm c t tin 1 2 3 7 Các khon chi tiêu hàng ngày 1 2 3 8 S dng bin pháp tránh thai 1 2 3 9 S con và thi gian sinh con 1 2 3 10 Các quan h ngoài gia ình (ma chay, ci xin ) 1 2 3 11 Tham gia hot ng xã hi ca ph n trong gia ình 1 2 3 12 Hôn nhân ca con cái 1 2 3 Các vic khác: 1 2 3 Câu 12: Trong gia ình ch, ai thng làm chính các công vic sau: (Mi dòng ch khoanh vào mt s tng ng vi mc mà ch la chn.) C STT Các công vic Chng V chng và v Ni tr (i ch, nu cm, quét dn nhà ca, chm 1 1 2 3 sóc con và ngi thân, dy con hc ) 2 Thm ving h hàng, ma chay, ci 1 2 3 88 | MODULE GDTX 6
  41. 3 Tham gia công vic cng ng 1 2 3 4 Sa cha dùng trong gia ình 1 2 3 5 Chn nuôi ln gà ca nhà 1 2 3 6 Chm sóc rung rau ca nhà 1 2 3 7 Chm sóc rung ngoài ng 1 2 3 8 Chn nuôi gia súc trang tri 1 2 3 Toàn b các công vic sn xut nông nghip nói 9 1 2 3 chung Các vic khác: 1 2 3 Câu 13 : Mt ngày ch có bao nhiêu thi gian ri ngh ngi (nhàn ri) (không tính thi gian ng)? — Không có thi gian  — Di 2 ting  — T 2 n 4 ting  — T 4 n 6 ting  — T 6 n 8 ting  — Trên 8 ting  Câu 14 : Trong thi gian ngh ngi, ch thng làm gì trong các hot ng di ây? Xem tivi, nghe ài  Tham gia hot ng cng ng, sinh hot vn hoá th thao a phng  Trò chuyn vi bn bè, hàng xóm  Trò chuyn vi ngi thân  i chi, thm phong cnh, ngi Tp th dc thm m, khiêu v thân  Ng  c sách báo v vn hoá, xã hi  Các hot ng khác c sách báo v k thut sn xut  Mt ln na xin chân thành cm n ch! 2.2. Xây d ựng sơ đ ồ hì nh cây R cây: Nguyên nhân ca ói nghèo Cành cây: Hu qu ca ói nghèo PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 89
  42. Thiếu vốn Không biết kĩ thuật sản xuất Sp x p th t u tiên các nguyên nhân: Ngi tr li Tng s Xp loi Nguyên nhân A B C D E F im ông con 7 1 2 2 6 7 25 5 Bnh tt 3 7 4 1 7 4 26 4 Không bit tính toán 4 6 7 6 5 3 32 2 Thiu vn, không bit 6 5 6 7 4 6 34 1 k thut sn xut Không có ngh ph 5 4 5 4 3 5 27 3 Thiên tai dch bnh 1 2 3 3 1 2 12 7 Mù ch 2 3 1 5 2 1 14 6 7 = rt khó khn, cn tr 1 = ít khó khn, cn tr nht 90 | MODULE GDTX 6
  43. 3. TRẢ LỜI CÂU HỎI Câu hi 1: Nêu cu trúc ca mt bng hi và các dng câu hi trong bng hi. Câu hi 2: Nêu cách xây dng s hình cây xác nh các vn và nhu cu ca ngi hc. 4. CHIA SẺ CÂU TRẢ LỜI VỚI ĐỒNG NGHIỆP PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT ĐỂ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ CỦA CỘNG ĐỒNG VÀ NHU CẦU CỦA NGƯỜI HỌC | 91
  44. D. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Actionaid Vit Nam và Vin Chin lc và Chng trình Giáo dc, Trung tâm NCCL&PTCTGD không chính quy (6/2007), Phng pháp tip cn giáo dc — phát trin cng ng (Tài liu tham kho). 2. B Giáo dc và ào to &UNESCO Hà Ni (2005), Hng dn biên son tài liu các Trung tâm hc tp cng ng. 3. B Giáo dc và ào to (2008), Quy ch v t chc và hot ng ca trung tâm HTC xã, phng, th trn . 4. D án giáo dc THCS vùng khó khn nht (2011), S tay hng dn tuyên truyn nâng cao nhn thc ca cng ng v giáo dc. 5. Nguyn Th Mai Hà (2008), Tìm hiu nhu cu hc tp ca lao ng n nông nghip tnh Ninh Bình, Mã s: V2007-15. 6. Nguyn Hu Tin, Tp chí Giáo dc và xã hi, s 7 tháng 9/2011 và s 8 tháng 10/2011, S dng công c k thut cng ng (PRA) tng cng hiu qu ca các chng trình giáo dc cng ng. 7. Trung tâm Nghiên cu Giáo dc không chính quy, Vin Khoa hc Giáo dc Vit Nam, (2009), S tay phát trin trung tâm hc tp cng ng bn vng. 92 | MODULE GDTX 6