Module Giáo dục thường xuyên 33: Kĩ năng viết báo cáo và phổ biến kết quả nghiên cứu khoa học/sáng kiến kinh nghiệm - Tô Bá Trượng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module Giáo dục thường xuyên 33: Kĩ năng viết báo cáo và phổ biến kết quả nghiên cứu khoa học/sáng kiến kinh nghiệm - Tô Bá Trượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- module_giao_duc_thuong_xuyen_33_ki_nang_viet_bao_cao_va_pho.pdf
Nội dung text: Module Giáo dục thường xuyên 33: Kĩ năng viết báo cáo và phổ biến kết quả nghiên cứu khoa học/sáng kiến kinh nghiệm - Tô Bá Trượng
- TÔ BÁ TRƯỢNG Module GDTX 33 KÜ N¡NG VIÕT B¸O C¸O Vµ PHæ BIÕN KÕT QU¶ NGHI£N CøU KHOA HäC/ S¸NG KIÕN KINH NGHIÖM KĨ NĂNG VIẾT BÁO CÁO VÀ PHỔ BIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC/SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM | 57
- A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Nghiên c u khoa h c trong giáo d c là m t lo i hình nghiên c u nh m th c hi n tác ng ho c can thi p giáo d c vào vi c ánh giá nh h ng c a các tác ng hay can thi p ó. Tác ng và can thi p có th là vi c s d ng các ph ng pháp t ch c qu n lí, i m i ch ng trình sách giáo khoa, các mô hình giáo d c m i ho c thay i c ch chính sách cho phù h p v i i u ki n và hoàn c nh c th trong giai o n m i Ng i nghiên c u (cán b qu n lí, giáo viên) ánh giá nh h ng c a tác ng m t cách có h th ng b ng ph ng pháp nghiên c u phù h p. Nghiên c u khoa h c trong giáo d c (NCKHGD) s phát tri n t duy c a GV và cán b qu n lí (CBQL) m t cách h th ng theo h ng gi i quy t v n mang tính ngh nghi p h ng t i s phát tri n giáo d c; t ng c ng n ng l c gi i quy t v n và a ra các quy t nh v chuyên môn m t cách chính xác; khuy n khích GV, CBQL nhìn l i quá trình gi ng d y và t ánh giá k t qu gi ng d y h c t p c a mình, cu i cùng là nó tác ng tr c ti p n k t qu d y h c và công tác qu n lí giáo d c. GDTX là m t trong hai b ph n c u thành c a h th ng giáo d c qu c dân, vì v y khi nói n nghiên c u khoa h c giáo d c là nói n nghiên c u khoa h c c cho giáo d c chính quy (GDCQ) và GDTX. Trong nh ng n m qua, GDTX ã có nh ng b c phát tri n, t c nhi u thành t u quan tr ng trong vi c nâng cao dân trí, ào t o ngu n nhân l c, góp ph n th c hi n các m c tiêu phát tri n kinh t xã h i: i m i ch ng trình sách giáo khoa (SGK); t ng c ng c s v t ch t trang thi t b d y h c; xây d ng mô hình giáo d c m i; i m i công tác t ch c qu n lí các hình th c t ch c h c t p. M c dù v y, giáo d c nói chung và GDTX còn nhi u b t c p, ch a áp ng c nhu c u xã h i trong giai o n m i. góp ph n kh c ph c nh ng h n ch và thúc y quá trình i m i nâng cao ch t l ng GDTX, m i GV và CBQLGD c n tích c c, ch ng sáng t o trong vi c t h c, t b i d ng nâng cao trình . M t trong nh ng ho t ng mang l i hi u qu , nâng cao n ng l c chuyên môn cho GV, ó chính là ho t ng NCKH. Hi n nay, cùng v i vi c i m i PPDH, nhi u GV ã có nh ng sáng ki n kinh nghi m (SKKN) c ng d ng các trung tâm GDTX, góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c. Tuy nhiên, SKKN ch y u c d a trên nh ng kinh nghi m c a m i cá nhân, k t qu th ng c mô t nh 58 | MODULE GDTX 33
- tính, ch quan, thi u c n c và ch a theo úng quy trình nghiên c u mang tính khách quan khoa h c. Do ó nhi u GV, CBQLGD có nhi u sáng t o trong công vi c nh ng r t ng i vi t thành SKKN vì không bi t b t u t âu và di n gi i ra sao thuy t ph c ng i nghe, ng i c. K t qu nghiên c u khoa h c/sáng ki n kinh nghi m ph i c a vào áp d ng trong th c ti n. Mu n v y, k t qu NCKH hay SKKN ph i c trình bày cho m i ng i hi u, m i ng i v n d ng; M t b n báo cáo k t qu NCKH hay SKKN c n trình bày nh ng n i dung c b n nh lí do ch n tài/v n nghiên c u, n i dung nghiên c u, nhi m v nghiên c u, ph ng pháp nghiên c u, k t qu nghiên c u và s n ph m thu c. H n n a k t qu NCKH/SKKN ch có giá tr khi và ch khi nó c t ch c thông tin, ph bi n cho các b n ng nghi p và cho m i ng i c bi t có th v n d ng vào trong th c ti n. Tài li u này s giúp cho GV, CBQLGD bi t c cách trình bày m t b n báo cáo k t qu NCKHGD hay báo cáo SKKN và bi t cách t ch c h i ngh , h i th o ph bi n nh ng k t qu ó. B. MỤC TIÊU 1. MỤC TIÊU CHUNG — Bi t quy trình xây d ng c ng và vi t c báo cáo k t qu nghiên c u khoa h c/sáng ki n kinh nghi m. — Bi t t ch c h i ngh , h i th o ph bi n k t qu nghiên c u khoa h c/sáng ki n kinh nghi m v GDTX. 2. MỤC TIÊU CỤ THỂ 2.1. Kiến thức — Nêu c quy trình xây d ng c ng và vi t báo cáo t ng k t tài nghiên c u khoa h c. — Nêu c quy trình và vi t báo cáo khoa h c thông tin, ph bi n k t qu nghiên c u khoa h c. — Nêu c quy trình và vi t báo cáo sáng ki n kinh nghi m ph bi n k t qu nghiên c u khoa h c. — Nêu c công tác xây d ng k ho ch, chu n b và t ch c h i ngh , h i th o ph bi n k t qu nghiên c u khoa h c và sáng ki n kinh nghi m. KĨ NĂNG VIẾT BÁO CÁO VÀ PHỔ BIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC/SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM | 59
- — Nêu c cách chu n b tài li u, báo cáo khoa h c trình bày trong h i ngh , h i th o ph bi n k t qu nghiên c u khoa h c. — Nêu c cách t ch c, i u hành h i ngh , h i th o ph bi n k t qu nghiên c u khoa h c, sáng ki n kinh nghi m. 2.2. Kĩ năng — Vi t c báo cáo t ng k t tài NCKH theo quy nh c a B Giáo d c và ào t o. — Vi t c báo cáo k t qu NCKH ph bi n và ng d ng trong th c ti n GDTX. — Vi t c báo cáo SKKN a vào áp d ng và ph bi n r ng rãi cho ng nghi p. — Bi t cách xây d ng k ho ch t ch c h i ngh , h i th o khoa h c, ph bi n k t qu nghiên c u khoa h c và sáng ki n kinh nghi m. — Bi t cách chu n b các báo cáo khoa h c, sáng ki n kinh nghi m trong các h i ngh , h i th o ph bi n k t qu nghiên c u, sáng ki n kinh nghi m. — Bi t cách i u hành h i ngh , h i th o ph bi n k t qu nghiên c u, sáng ki n kinh nghi m. 2.3. Thái độ — Có thái trung th c, th n tr ng trong vi c vi t báo cáo khoa h c và sáng ki n kinh nghi m. — Có thái nghiêm túc trong vi c t ch c h i ngh , h i th o khoa h c, ph bi n k t qu nghiên c u, sáng ki n kinh nghi m. 60 | MODULE GDTX 33
- C. NỘI DUNG Nội dung 1 KĨ NĂNG XÂY DỰNG, VIẾT BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, BÁO CÁO ĐỂ TRAO ĐỔI, PHỔ BIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÁO CÁO SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM 1. THÔNG TIN NGUỒN a. Viết báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu — K t qu nghiên c u c a m t tài nghiên c u khoa h c c th hi n trong hai b n báo cáo. Báo cáo t ng k t và báo cáo tóm t t tài KHCN c p B là c s h i ng ánh giá k t qu nghiên c u c a tài. Báo cáo t ng k t và báo cáo tóm t t tài ph i ph n ánh y n i dung, k t qu th c hi n tài (Các báo cáo ph i tuân theo h ng d n c a B Giáo d c và ào t o). — Hình th c c a báo cáo t ng k t tài: Báo cáo t ng k t tài c ánh máy trên gi y kh A4 (210 × 297mm); s trang c a báo cáo t ng k t tài t 80 trang n 150 trang (không tính m c l c, tài li u tham kh o và ph l c), font ch Time New Roman, c ch 13, paragraph 1,3 - 1,5 line; báo cáo tóm t t tài không quá 15 trang, font ch Time New Roman, c ch 11 - 12, paragraph 1,1 - 1,3 line. — C u trúc báo cáo t ng k t và báo cáo tóm t t tài: Báo cáo t ng k t tài c trình bày theo trình t sau: Trang bìa (M u 1 Ph l c II); Trang bìa ph (M u 2 Ph l c II); Danh sách nh ng thành viên tham gia nghiên c u tài và n v ph i h p chính; M c l c; Danh m c b ng bi u; Danh m c các ch vi t t t; Thông tin k t qu nghiên c u b ng ti ng Vi t và ti ng Anh; — Ph n m u: T ng quan tình hình nghiên c u thu c l nh v c tài trong và ngoài n c; Tính c p thi t; M c tiêu; Cách ti p c n; Ph ng pháp nghiên c u, i t ng và ph m vi nghiên c u, n i dung nghiên c u. — Ph n k t qu nghiên c u: G m các Ch ng 1, 2, 3, : Các k t qu nghiên c u t c (Các k t qu nghiên c u t c và ánh giá v các k t qu này, bao g m tính chính xác và tin c y c a k t qu , ý ngh a c a các k t qu ). KĨ NĂNG VIẾT BÁO CÁO VÀ PHỔ BIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC/SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM | 61
- — K t lu n và ki n ngh : K t lu n v các n i dung nghiên c u ã th c hi n và ki n ngh v các l nh v c nên ng d ng hay s d ng k t qu nghiên c u; nh ng nh h ng nghiên c u trong t ng lai. — Tài li u tham kh o (tên tác gi c x p theo th t abc); — Ph l c; Cu i cùng là b n sao Thuy t minh tài ã c phê duy t; — Báo cáo tóm t t tài c trình bày theo trình t nh 10 m c u c a báo cáo t ng k t tài. b. Viết báo cáo khoa học và báo cáo sáng kiến kinh nghiệm (để phổ biến kết quả nghiên cứu khoa học tại các hội nghị khoa học hay hội thảo) B c c, n i dung c a báo cáo khoa h c/SKKN: Sau khi ã xác nh n i dung tài, c n ph i xét ch n và s p x p các chi ti t ph c v cho v n ã nêu; khi trình bày c n m b o ba thành ph n c b n: t v n ; Nh ng bi n pháp gi i quy t v n và K t qu t c (hi u qu khi c ph bi n ng d ng). — t v n ( lí do ch n tài ): C n nêu ng n g n, ch n l c nh ng khó kh n, tr ng i, nh ng phát sinh mang tính c p thi t c n gi i quy t t th c ti n m t cách i n hình. ây là y u t ph i c nêu ra t th c ti n ho t ng công tác, là c s hình thành n i dung c a nh ng SKKN. Không nêu nh ng khó kh n, tr ng i, hi u qu , h n ch thì n i dung tài c ng nh các bi n pháp nêu ph n sau s b h n ch v tính thuy t ph c khi h i ng khoa h c ti n hành ánh giá, xét duy t. — Nh ng bi n pháp gi i quy t v n : ây là y u t c b n, là n i dung ch y u có tính ch t quy t nh toàn b giá tr c a c i ti n, SKKN (C n nêu t t c nh ng bi n pháp ã c áp d ng trong quá trình ti n hành các ho t ng ch o, qu n lí, GD, gi ng d y và ph i h p v i nhi m v công tác c a ng i vi t. ây là yêu c u tr ng tâm quy t nh tính thuy t ph c c a SKKN; nêu c th quá trình và cách gi i quy t t ng khó kh n, tr ng i. M i bi n pháp c n nêu rõ c s lí lu n và th c ti n c a nh ng bi n pháp y, nêu di n bi n c a quá trình tác ng các bi n pháp và tác ng c a bi n pháp; có nhi u tr ng h p ch có m t khó kh n, tr ng i nh ng ph i áp d ng r t nhi u bi n pháp cùng lúc gi i quy t. Yêu c u c a ph n này là làm sao cho ng i c hình dung c cách làm theo m t trình t nh t nh, h p lí). — K t qu và hi u qu ph bi n ng d ng n i dung vào th c ti n: Ph n này c n nêu ng n g n nh ng ph i c th , rõ ràng. Tuy không ph i là ph n 62 | MODULE GDTX 33
- tr ng tâm c a n i dung tài nh ng r t c n thi t không th thi u. Là c n c ch ng minh nh ng bi n pháp ã c áp d ng trên là úng n, có c s khoa h c th c ti n và là y u t cu i cùng xác nh n giá tr c a SKKN; k t qu có th nêu nhi u d ng khác nhau: S li u c th (nên th ng kê ho c s li u so sánh tr c và sau khi áp d ng bi n pháp), nh ng bi u hi n c th , tác d ng i v i th c t và giá tr v các m t (GD, chính tr , kinh t , xã h i). 2. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐẦU VÀO — B n có nh n xét gì v s gi ng và khác nhau c a 3 lo i báo cáo: Báo cáo t ng k t tài nghiên c u khoa h c; Báo cáo ph bi n k t qu nghiên c u; Báo cáo sáng ki n kinh nghi m? — B n nêu m c ích, yêu c u c a m i lo i c ng báo cáo trên. — B n gi i thích vì sao ng i ta ph i xây d ng c ng báo cáo tr c khi vi t báo cáo t ng h p? — B n hãy nêu nh ng n i dung ch y u c a b n c ng báo cáo khoa h c/sáng ki n kinh nghi m. — B n hãy nêu cách vi t m i lo i báo cáo trên. 3. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1. Xác định mục đích và nội dung của loại báo cáo: Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học; Báo cáo phổ biến kết quả nghiên cứu; Báo cáo sáng kiến kinh nghiệm a. Thời gian: 2 tiết b. Hoạt động T nghiên c u tài li u ã h ng d n, sau ó b n có th phân lo i các báo cáo chu n b cho vi c vi t báo cáo khoa h c. Ghi l i các n i dung c n thi t nh lo i báo cáo khoa h c, m c ích, n i dung, hình th c và c u trúc c a m i lo i báo cáo. c. Câu hỏi gợi ý — B n th phân lo i xem có các lo i báo cáo khoa h c nào; Báo cáo t ng k t tài nghiên c u gì; Báo cáo t ng quan m t v n gì ó ã và ang di n ra c n ph i t ng quan l i; Báo cáo khoa h c v m t v n gì ó mà b n cùng m i ng i ang quan tâm hay báo cáo sáng ki n kinh nghi m c a b n. KĨ NĂNG VIẾT BÁO CÁO VÀ PHỔ BIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC/SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM | 63
- — M c ích c a các lo i báo cáo khoa h c k trên là gì? N i dung c a các báo cáo y là gì? — Hình th c c a các lo i báo cáo khoa h c trên c n nh th nào? — C u trúc c a các lo i báo cáo c n theo th t nh th nào? — Báo cáo mà b n vi t là lo i báo cáo gì? M c ích c a vi c vi t báo cáo làm gì? d. Thông tin phản hồi Thông th ng ng i ta hay quan tâm n ba lo i báo cáo: Báo cáo t ng k t tài nghiên c u khoa h c các c p: c p c s (c p tr ng, c p trung tâm ); c p B , c p t nh; c p nhà n c. Tu theo yêu c u c a tài m i c p mà m c ích, yêu c u cách vi t, cách trình bày hay c u trúc c ng khác nhau. — M c ích i v i tài nghiên c u khoa h c, ng i ta th ng vi t báo cáo t ng k t tài nghiên c u nh m t ng k t l i toàn b quá trình nghiên c u. T nghiên c u lí lu n, nghiên c u th c ti n n nh ng k t qu thu c hay nh ng gi i pháp phát tri n v n v a nghiên c u. Lo i báo cáo này c vi t theo quy nh c a B Giáo d c và ào t o. — M c ích c a lo i báo cáo t ng quan, báo cáo khoa h c nh m ph bi n, thông tin, bàn lu n v m t v n khoa h c c ng c n c vi t theo nh ng n i dung nh t nh: c s khoa h c c a tài là nh ng lí gi i, lu n ch ng v lí lu n, v th c ti n c a v n nghiên c u (ph n này nên vi t ng n, g n, rõ ràng). Ph n chính k t qu nghiên c u ó là nh ng lu n ch ng m i, nh ng gi i pháp hay nh ng bi n pháp, nh ng ph ng pháp m i thay th cho nh ng gi i pháp, bi n pháp hay ph ng pháp c . — Báo cáo sáng ki n kinh nghi m nh m gi i thi u cho m i ng i, cho các b n ng nghi p v nh ng sáng ki n kinh nghi m c a cá nhân hay t p th trong quá trình ho t ng gi ng d y hay công tác. Vì v y, báo cáo này c n chú tr ng n vi c lí gi i nh ng sáng ki n, nh ng kinh nghi m mà tác gi xu t. 64 | MODULE GDTX 33
- Hoạt động 2. Xác định những nội dung chính của bản đề cương báo cáo a. Thời gian: 3 tiết b. Hoạt động Các b n nghiên c u các thông tin, tài li u ã trình bày trên, t ó hi u c các n i dung c n thi t s trình bày trong b n c ng báo cáo và có th d dàng vi t báo cáo. c. Câu hỏi gợi ý M i lo i báo cáo, các b n c n nghiên c u và tr l i c các câu h i: Báo cáo t ng k t tài nghiên c u khoa h c — Ph n m u (nh ng v n chung): Các b n c n trình bày nh ng n i dung gì? C n có bao nhiêu n i dung, tên c a m i n i dung? — Ph n k t qu nghiên c u: Các b n c n trình bày nh ng n i dung gì? Vi t theo ch ng hay theo m c? G m có ít nh t là bao nhiêu ch ng? N i dung c a m i ch ng? — K t lu n và khuy n ngh : Các b n c n k t lu n và ki n ngh nh ng gì? K t lu n nh ng v n gì? Khuy n ngh nh ng v n gì? V i ai? V i c p nào? i v i báo cáo khoa h c — Ph n m u, các b n c n trình bày nh ng n i dung gì? — Ph n n i dung k t qu nghiên c u các b n c n trình bày nh ng n i dung gì? — Ph n k t lu n và ki n ngh , các b n c n trình bày nh ng gì? i v i báo cáo sáng ki n kinh nghi m — Ph n m u, các b n c n trình bày nh ng n i dung gì? — Ph n n i dung k t qu nghiên c u các b n c n trình bày nh ng n i dung gì? — Ph n k t lu n và ki n ngh , các b n c n trình bày nh ng gì? d. Thông tin phản hồi V xây d ng c ng c n thi t ph i — Thu th p thông tin, tài li u thu c ph m vi nghiên c u tài: Tài li u c, h i kí, tài li u d ch, các n ph m, các báo cáo khoa h c, báo cáo t ng k t th ng niên c a c s , các tài li u l u tr c quan, n v , th vi n; Các k t qu th m dò, kh o sát th c t ; các k t qu th c nghi m, tr c KĨ NĂNG VIẾT BÁO CÁO VÀ PHỔ BIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC/SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM | 65
- nghi m c a tài; các ý ki n óng góp c a các nhà khoa h c, các chuyên gia trong l nh v c nghiên c u. — S p x p các thông tin theo m t trình t nh t nh: Các tài li u ph c v cho vi t c s lí lu n; các tài li u ph c v cho ph n ánh giá th c ti n; các tài li u ph c v cho k t qu nghiên c u hay các gi i pháp th c hi n Vì thông th ng trong báo cáo khoa h c u c trình bày các ph n chính ó, ngoài ra có th có nh ng tài li u ph c v cho minh ho thêm, làm rõ thêm k t qu có th s d ng ho c a vào ph n ph l c. — Xây d ng c ng báo cáo theo t ng lo i: c ng báo cáo t ng k t tài; c ng báo cáo khoa h c; c ng vi t báo cáo sáng ki n kinh nghi m. — Thông th ng b n c ng báo cáo k t qu nghiên c u khoa h c/sáng ki n kinh nghi m g m 3 ph n l n: Ph n m u, k t qu nghiên c u và k t lu n ki n ngh . — Ph n gi i thi u chung (m u) có nh ng n i dung gì và s p x p nh th nào? + Tên tài? + T ng quan tình hình nghiên c u? + Tính c p thi t (s c n thi t) c a tài? + M c tiêu nghiên c u? + Cách ti p c n? + Ph ng pháp nghiên c u? + i t ng và ph m vi nghiên c u? + N i dung nghiên c u? — Ph n k t qu nghiên c u có nh ng n i dung gì và c s p x p nh th nào? + K t qu nghiên c u lí lu n? + K t qu nghiên c u th c ti n? + Nh ng xu t tác ng có k t qu h u hi u vào th c ti n? + Nh ng k t qu c xác nh trong th c ti n? — Ph n k t lu n và khuy n ngh có n i dung gì? — Ph n m c l c các tài li u tham kh o c vi t nh th nào? — Ph n ph l c g m các n i dung gì? S p x p nh th nào? Sau ây, xin gi i thi u 3 lo i c ng và 3 b n báo cáo: Báo cáo t ng k t tài nghiên c u khoa h c c p B (trích ph n u- vì i u ki n không cho phép nên không th a toàn v n báo cáo c); Báo cáo khoa h c 66 | MODULE GDTX 33
- ( trình bày trong h i ngh , h i th o ph bi n k t qu nghiên c u) và báo cáo sáng ki n kinh nghi m. Gi i thi u các lo i c ng báo cáo hi u thêm v cách xây d ng c ng các lo i báo cáo, xin gi i thi u v i các b n ba lo i c ng. d.1. Đề cương báo cáo tổng kết đề tài NCKH - CN Tên tài: H th ng giáo d c th ng xuyên trong nh ng th p k u c a th k XXI 1. Danh sách nh ng ng i th c hi n 2. M c l c 3. Danh m c b ng bi u 4. Danh m c s 5. Danh m c các ch vi t t t 6. Thông tin k t qu nghiên c u (b ng ti ng Vi t và ti ng Anh) Ph n I. M u 1. T ng quan tình hình nghiên c u trong và ngoài n c 2. Tính c p thi t c a tài 3. M c tiêu nghiên c u 4. Cách ti p c n 5. Ph ng pháp nghiên c u 6. i t ng và ph m vi nghiên c u 7. N i dung nghiên c u Ph n II. K t qu nghiên c u Ch ng 1. C s lí lu n v h th ng giáo d c th ng xuyên 1. M t s khái ni m liên quan 2. M t s v n th i i tác ng n h th ng GDTX trong nh ng th p k u th k XXI — B i c nh c a th i i trong th p k u th k XXI v i s phát tri n h th ng GDTX Vi t Nam — Phát tri n h th ng GDTX theo quan i m, ng l i giáo d c c a ng và Nhà n c — M c tiêu phát tri n h th ng GDTX KĨ NĂNG VIẾT BÁO CÁO VÀ PHỔ BIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC/SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM | 67
- — V trí, vai trò c a GDTX trong h th ng GDQD — Các thành t trong h th ng GDTX và m i liên k t gi a các thành t Ch ng 2. Th c tr ng phát tri n h th ng GDTX trong và ngoài n c 1. H th ng GDTX m t s n c trong khu v c 2. Quá trình hình thành và phát tri n h th ng GDTX Vi t Nam 3. Th c tr ng c c u h th ng GDTX hi n nay qua i u tra — M t s thông tin chung v cu c i u tra — K t qu i u tra Ch ng 3. H th ng GDTX Vi t Nam trong nh ng th p k u c a th k XXI 1. Nh ng v n chung c a h th ng GDTX 2. C c u c a các thành t trong phân h c p l p Ph n III. K t lu n và khuy n ngh 1. K t lu n 2. Khuy n ngh Tài li u tham kh o Ph l c d.2. Đề cương báo cáo khoa học – công nghệ Tên tài “Nghiên c u i m i ph ng pháp d y h c ng i l n trong giáo d c không chính quy”. Ph n m u 1. Tên tài 1. Tên ng i/Nhóm nghiên c u 2. S n ph m chính c a tài 3. M c tiêu nghiên c u 4. Nhi m v nghiên c u Ph n k t qu nghiên c u (n i dung) 1. V lí lu n — Nghiên c u và làm rõ m t s khái ni m có liên quan — T ng quan các tr ng phái tâm lí có tác ng n b n ch t h c t p nói chung và h c t p c a ng i l n nói riêng 68 | MODULE GDTX 33
- — Nghiên c u xu h ng i m i PPDHNL trên th gi i và các n c trong khu v c — Phân tích s gi ng và khác nhau v c i m h c t p c a ng i l n và tr em — Phân tích m t s c i m c thù c a ng i l n h c t p t hi u qu cao 2. V th c ti n — a i m kh o sát, i u tra và xin ý ki n v DHNL — S l ng ng i tham gia kh o sát — i t ng c tham gia kh o sát i u tra — K t qu kh o sát, i u tra, xin ý ki n c a CBQL và GV d y h c c ng ng 3. K t lu n — S c n thi t ph i i m i PPDHNL hi n nay c ng ng — xu t m t s PPDHNL c ng ng hi n nay — Kh c ph c nh ng khó kh n trong quá trình i m i PPDHNL 4. Ki n ngh d.3. Đề cương báo cáo sáng kiến kinh nghiệm Tên tài: Nghiên c u s t ng t trong quá trình d y h c n m v ng ki n th c v t lí trung h c ph thông. 1. t v n — S t ng t trong i s ng t nhiên và xã h i — S t ng t trong d y h c nói chung và d y h c v t lí nói riêng 2. Nh ng n i dung có th s d ng s t ng t — Xây d ng m t khái ni m, nh lu t c n quan tâm n “s t ng t ” Ví d 1: S t ng t gi a v n t c trung bình, v n t c t c th i v i gia t c trung bình, gia t c t c th i trong ch ng trình V t lí l p 12 Nâng cao. Ví d 2: S t ng t v xây d ng công th c h s n dài α v i h s n kh i β c a v t r n. Ví d 3: Gi a kh i l ng quán tính và mômen quán tính - l p 12 Nâng cao. Ví d 4: S t ng t gi a ng l ng và mômen ng l ng l p 12. — H th ng hoá các ki n th c c n nhìn nh n v “s t ng t ” KĨ NĂNG VIẾT BÁO CÁO VÀ PHỔ BIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC/SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM | 69
- Ví d 1: ng h c trong chuy n ng tròn và chuy n ng th ng l p 10 Ví d 2: H th ng hoá ki n th c v i n tr ng và t tr ng trong ch ng trình l p 11 Ví d 3: H th ng hoá ki n th c v con l c lò xo, con l c n l p 12 Ví d 4: H th ng hoá ki n th c v dao ng c và dao ng i n t LC Ví d 5: H th ng hoá các d ng bài t p bi n lu n v dòng i n xoay chi u 3. T ch c và h ng d n ng i h c khai thác “s t ng t ” 4. K t lu n 5. Tài li u tham kh o Hoạt động 3. Viết các loại báo cáo a. Thời gian: 3 tiết b. Hoạt động T nghiên c u tài li u vi t báo cáo. Khi vi t báo cáo các b n c n chú ý m t s i m sau: — Tuân th theo c ng ã xây d ng, tuy nhiên trong quá trình vi t các b n có th i u ch nh ôi chút cho phù h p. — i v i báo cáo t ng k t tài nghiên c u ph i th c hi n theo úng h ng d n c a B Giáo d c và ào t o. — i v i các lo i báo cáo khoa h c hay sáng ki n kinh nghi m, ng i ta quan tâm nhi u n k t qu và gi i pháp th c hi n. Ph n này c n nêu c th h n. — Sau khi vi t báo cáo xong, các b n c n c và xem xét th t c n th n, n u c n thì s a i cho phù h p, nh ng c ng không nên s a i quá nhi u. N u có th g i cho các b n ng nghi p c và góp ý ki n tr c khi g i báo cáo cho các c quan có th m quy n phê duy t. c. Câu hỏi gợi ý M i lo i báo cáo c ng có cách vi t và trình bày khác nhau, vì v y ph i chú ý n tính ch t, m c ích c a lo i báo cáo. Các b n c g ng tr l i các câu h i g i ý sau hình dung c công vi c c a mình. — B n vi t lo i báo cáo gì? Báo cáo t ng k t tài nghiên c u khoa h c, báo cáo khoa h c hay báo cáo sáng ki n kinh nghi m? 70 | MODULE GDTX 33
- — B n ã xây d ng c các b n c ng báo cáo ch a? — B n ã chu n b c n i dung, tài li u cho các ph n, các m c trong c ng ch a? — B n ã ch n c các k thu t trình bày b n báo cáo ch a? — B n ã th vi t c nh ng ph n nào, m c nào r i? B n có g p nh ng khó kh n gì khi b t tay vi t không? d. Thông tin phản hồi Nh trên ã trình bày, m i lo i báo cáo u có cách vi t và trình bày khác nhau, vì v y ph i chú ý n tính ch t, m c ích c a lo i báo cáo mà vi t. V nguyên t c, các b n ph i chu n b c y n i dung c a các b n báo cáo theo yêu c u, theo m c ích và theo quy nh c a nó. Vì v y, khi vi t báo cáo các b n c n chú ý m t s i m sau ây: — Tr c h t c n thu th p các tài li u n i dung c a báo cáo c n trình bày. Chu n b c càng nhi u càng t t: Tài li u v c s lí lu n (các n ph m, sách báo trong và ngoài n c); các tài li u, tài nghiên c u khoa h c v nh ng v n này; các ch tr ng, chính sách, ng l i quan i m c a ng và Nhà n c; các quy ch , quy nh; các v n b n có tính pháp quy Tài li u nghiên c u th c ti n (trong và ngoài n c); tài li u ánh giá th c tr ng, hi n t ng giáo d c ang di n ra; th c tr ng v nh ng khó kh n, thu n l i trong ho t ng giáo d c; nh ng mâu thu n n y sinh trong quá trình giáo d c và gi ng d y Tài li u v nh ng k t qu nghiên c u hay i m i, c i ti n ho t ng giáo d c. Các tài li u này c thu th p c m t nh tính l n nh l ng. V m t nh tính, có th là k t qu c a các cu c i u tra, ph ng v n, to àm hay ánh giá k t qu có s tham gia c a c ng ng, các cán b tham gia nghiên c u hay các nhà khoa h c V m t nh l ng là nh ng k t qu b ng phi u i u tra, b ng k t qu h c t p c a HV, b ng c nh ng vi c áp d ng ki n th c ã h c vào trong th c t lao ng s n xu t c a nh ng ng i h c. Nói tóm l i, tài li u thu th p c càng phong phú càng d trình bày trong báo cáo. — Th hai, khi vi t báo cáo ph i nghiên c u k nh ng quy nh trong m i lo i báo cáo. Vi t báo cáo t ng k t tài nghiên c u khoa h c các c p ph i làm úng theo h ng d n c a B Giáo d c và ào t o t c u trúc, cách trình bày n yêu c u v font ch , c ch , cách dòng, các l trên, d i, ph i trái Vi t báo báo khoa h c hay báo cáo sáng ki n kinh nghi m c ng ph i m b o theo yêu c u c a c quan, t ch c yêu c u KĨ NĂNG VIẾT BÁO CÁO VÀ PHỔ BIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC/SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM | 71
- vi t báo cáo. Vì khi s d ng ngoài vi c tác gi trình bày, c quan ch trì còn có th s d ng làm tài li u chung cho c h i ngh , h i th o. — Th ba, ph i bám sát vào c ng báo cáo ã chu n b c mà vi t. Khi ã xác nh c b n c ng là úng và , thì vi t ph i trung thành v i b n c ng ó. Khi vi t nên c g ng vi t theo th t t u n cu i m b o theo úng m ch t duy và m b o tính logic c a v n . Vi t xong ph n 1 (ph n 1 thông th ng là ph n gi i thi u chung, gi i thi u cho c gi bi t khái quát v n mà tác gi s trình bày sau ây), vi t ti p ph n 2 ( ây là ph n chính, ph n n i dung ch y u c a báo cáo. Ph n này c ng c n vi t theo trình t c a c ng), cu i cùng là ph n k t lu n và khuy n ngh . — Th t , khi vi t c n chú ý s d ng ngôn ng khoa h c, trong sáng, d hi u tránh s d ng ngôn ng nói làm gi m giá tr khoa h c c a b n báo cáo. M i n i dung c n l a ch n s câu, s t , ng sao cho v a , tránh gi i thích r m ra làm cho ng i c th y r i mà khó hi u, l i ít thông tin. — Th n m, sau khi vi t báo cáo xong, c n c k l i nhi u l n ki m tra, ánh giá l i b n báo cáo xem ã t c yêu c u hay ch a? Có c n b sung hay s a ch a gì n a không, m t khác c ng ki m tra l i các l i chính t hay ánh máy còn sót l i. N u c có th nh các b n ng nghi p c l i góp ý ki n cho t t h n. (Các b n có th xem thêm cách vi t các báo cáo Ph l c c a tài li u này) ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 1 B n hãy ch n 1 trong 2 câu d i ây: — B n hãy xây d ng m t c ng báo cáo t ng k t tài nghiên c u khoa h c các c p (có th là c p c s hay c p b ). — B n hãy xây d ng m t c ng báo cáo sáng ki n kinh nghi m báo cáo tr c H i ngh t ng k t sáng ki n kinh nghi m trung tâm GDTX. 72 | MODULE GDTX 33
- Nội dung 2 KĨ NĂNG TỔ CHỨC VÀ THỰC HIỆN HỘI NGHỊ, HỘI THẢO KHOA HỌC ĐỂ PHỔ BIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC/ SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM VỀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN 1. THÔNG TIN Phương pháp và kĩ năng tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học I. Khái quát chung về hội nghị, hội thảo 1. Khái ni m: H i ngh , h i th o là m t trong nh ng lo i hình t ch c ho t ng thông báo, ph bi n k t qu nghiên c u khoa h c, sáng ki n kinh nghi m. H i ngh , h i th o còn là cu c g p m t c a nhi u ng i bàn v m t s n i dung, v n quan tâm. 2. M c ích: Thông báo, th o lu n, trao i k t qu nghiên c u khoa h c, sáng ki n kinh nghi m, ho c th ng nh t m t s v n n i dung trong ch ng trình công tác ho c ang c m i ng i quan tâm l u ý. Nh ng xu t, ki n ngh ho c d báo v n m t cách có c s khoa h c. 3. M t s v n l u ý trong h i ngh , h i th o — C n chu n b n i dung h i ngh th t k càng, chu áo. i v i h i ngh trong ph m vi h p có th g i tài li u i bi u có th i gian nghiên c u tr c. Trong h i ngh nh t thi t ph i có ch to i u khi n và th kí ghi chép y . — Ng i ch trì h i ngh , h i th o ph i chu n b t t, n m ch c các n i dung x lí các tình hu ng x y ra trong h i ngh . — Trang trí h i tr ng (âm thanh, ánh sáng c ng là i u quan tr ng trong khâu chu n b t ch c). II. Hội nghị, hội thảo về nghiên cứu khoa học (NCKH) 1. Các lo i hình H i ngh NCKH trung tâm, c s giáo d c — H i ngh NCKH c p liên trung tâm, c p t nh. — H i ngh NCKH ngành: Ngành giáo d c th ng xuyên ho c ngành Giáo d c và ào t o. 2. Ph ng pháp và k n ng t ch c H i ngh NCKH * B c 1: Xây d ng k ho ch t ch c K ho ch t ch c c n th hi n c các n i dung c b n sau: KĨ NĂNG VIẾT BÁO CÁO VÀ PHỔ BIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC/SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM | 73
- — M c ích - yêu c u: Nêu rõ m c ích c b n và yêu c u chính c a H i ngh NCKH ó là giúp m i ng i bi t c nh ng k t qu nghiên c u khoa h c hay sáng ki n kinh nghi m c a ng nghi p c ng c , nâng cao ki n th c, trang b ph ng pháp h c t p, công tác, NCKH; t o i u ki n cho m i ng i ti p c n nh ng ki n th c m i v khoa h c, có th v n d ng ki n th c gi i quy t v n c th c a khoa h c, th c ti n; ng viên m i ng i phát huy nhi t tình và trí tu trong h c t p, NCKH. — Th i gian, a i m: Ch n th i gian phù h p v i i u ki n công tác, gi ng d y c a cán b , GV, công nhân viên trong trung tâm, trong c s giáo d c. — N i dung, bi n pháp: Nêu n i dung chính c a H i ngh NCKH là thông báo các k t qu nghiên c u, sáng ki n kinh nghi m c a cán b qu n lí, giáo viên các c s giáo d c. Nh ng n i dung a ra H i ngh NCKH ph i là nh ng n i dung phù h p và c cán b , giáo viên quan tâm. — T ch c th c hi n: Phân công trách nhi m t ng b ph n tri n khai th c hi n theo ti n th i gian c th và báo cáo v Ban T ch c, có th giao cho m t b ph n làm th ng tr c Ban T ch c H i ngh . * B c 2: Công tác chu n b 1. Tri n khai k ho ch n các c s giáo d c và các n v liên quan. Có hai hình th c tri n khai chính: — Tr c ti p: Tri u t p thành ph n liên quan h p tri n khai k ho ch. — Gián ti p: Tri n khai b ng v n b n g i t i các cán b , giáo viên quan tâm hay n các c s giáo d c khác. 2. Chu n b v nhân s — Thành l p Ban T ch c H i ngh , g m có Tr ng ban T ch c, Phó Tr ng ban và các thành viên (c n l u ý tính i di n) nh m i u hành th c hi n k ho ch t ch c h i ngh . — Thành l p H i ng chuyên môn ho c H i ng Khoa h c: Giúp Ban T ch c v m t chuyên môn, ch m và ch n ra nh ng công trình NCKH tiêu bi u, nh ng sáng ki n kinh nghi m có giá tr th c ti n cao. H i ng chuyên môn bao g m Tr ng ban, Phó Tr ng ban và thành viên h i ng. Ban Giám kh o không nh t thi t ch là tr ng, có th m r ng thêm i t ng tham gia Ban Giám kh o t các nhà chuyên môn có uy tín t i các tr ng khác, các Vi n Nghiên c u ho c các c quan ban ngành c p S , B 74 | MODULE GDTX 33
- — Thành l p các ti u ban H i ngh NCKH: Do Tr ng ban T ch c phân công, các ti u ban này có nhi m v giúp vi c cho Ban T ch c H i ngh NCKH m t s ph n vi c c th (ví d Ti u ban H u c n, Ti u ban L tân, Ti u ban N i dung ). 3. Chu n b v n i dung ây là khâu quan tr ng, Ti u ban N i dung ho c các thành viên c phân công ph trách m ng n i dung ph i tham m u chu n b các áp án, g i ý tr l i, tài li u tham kh o ho c gi i h n ph m vi tài trên c s khoa h c nh ng ng i tham gia phát huy c kh n ng NCKH. 4. Chu n b v i u ki n, c s v t ch t Ti u ban H u c n ho c các thành viên c phân công ph trách ph i tham m u chu n b các i u ki n m b o cho H i ngh NCKH, l p d trù kinh phí chi ti t cho toàn b H i ngh (kinh phí có th t ngu n ngân sách ho c v n ng tài tr ), lên ph ng án chu n b m b o v a i m, ch n ngh cho Ban T ch c, trang trí, âm thanh, ánh sáng, hoa, n c u ng * B c 3: T ch c H i ngh NCKH — Ch ng trình khai m c: Tuyên b lí do, gi i thi u i bi u. Phát bi u khai m c. Phát bi u chào m ng (n u có). Trình bày báo cáo d n khoa h c. Trình bày các báo cáo NCKH t i H i ngh . Th o lu n. K t thúc. (L u ý: Sau ph n phát bi u chào m ng có th chia thành các H i ng riêng báo cáo khoa h c theo chuyên ngành). — i u hành ho t ng: Trong quá trình t ch c H i ngh NCKH, các thành viên Ban T ch c, Ban Giám kh o và các ti u ban chu n b luôn ph i có s ph i h p nh p nhàng, g n k t v i nhau thông qua s i u hành c a Tr ng ban T ch c. * M t s v n l u ý t ch c H i ngh NCKH — Ph i làm t t công tác tuyên truy n, giáo d c giúp cho cán b , GV nh n th c úng n vai trò, trách nhi m c a mình trong NCKH, vì s nghi p công nghi p hoá - hi n i hoá t n c. KĨ NĂNG VIẾT BÁO CÁO VÀ PHỔ BIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC/SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM | 75
- — T o môi tr ng ho t ng thu n l i, tích c c. — V n ng m i ng i h ng hái thi ua h c t p, rèn luy n k n ng t p s NCKH và k n ng NCKH. — Tranh th s giúp , t o i u ki n m i m t c a lãnh o trung tâm, s , các c quan, n v có liên quan, các nhà khoa h c, các giáo s , phó giáo s , chuyên viên u ngành. C n tham m u trung tâm có c ch khuy n khích, ng viên tho áng i v i i ng cán b GV tham gia nghiên c u khoa h c. — nh kì ti n hành s k t, t ng k t rút kinh nghi m, bi u d ng khen th ng k p th i giúp phong trào NCKH c a cán b GV phát tri n m nh m , úng h ng. 2. CÂU HỎI KIỂM TRA ĐẦU VÀO — Vì sao chúng ta ph i t ch c h i ngh , h i th o khoa h c? — Trong giáo d c th ng xuyên th ng t ch c h i ngh , h i th o làm gì? — Ai (c quan) nào ng ra t ch c h i ngh , h i th o? — Trung tâm, c quan c a b n ang công tác ã t ch c h i ngh , h i th o khoa h c ch a? N u có b n ã tham gia công vi c gì? 3. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1. Xây dựng kế hoạch hội thảo/hội nghị báo cáo khoa học sáng kiến kinh nghiệm a. Thời gian: 2 tiết b. Hoạt động — T nghiên c u tài li u tr l i các câu h i g i ý. — M i câu tr l i c ghi l i, sau ó t p h p l i thành n i dung c a công tác chu n b k ho ch h i th o, h i ngh . c. Câu hỏi gợi ý — Lo i h i ngh , h i th o gì? (H i th o khoa h c? Thông báo ph bi n khoa h c, sáng ki n kinh nghi m?) — M c ích, yêu c u c a h i ngh , h i th o là gì? — N i dung c a h i ngh , h i th o là gì (thông báo k t qu NCKH hay th o lu n m t v n khoa h c nào ó mà m i ng i ang nghiên c u?). — D ki n có bao nhiêu báo cáo khoa h c? Nh ng ai s tham gia báo cáo? 76 | MODULE GDTX 33
- — D ki n có bao nhiêu ng i tham gia h i ngh /h i th o? — Th i gian t ch c là bao gi ? Bao lâu? — a i m h i th o âu? — Ban t ch c g m nh ng ai? — D ki n phân công trách nhi m cho nh ng ai (hay b ph n công tác nào)? D ki n th i gian cho các công vi c d. Thông tin phản hồi Hi n nay, ng i ta th ng t ch c H i th o khoa h c và H i ngh ph bi n k t qu nghiên c u khoa h c hay sáng ki n kinh nghi m. H i th o khoa h c là lo i h i ngh nh m trao i, tranh lu n m t hay nhi u v n có tính khoa h c ã và ang di n ra trong th c ti n giáo d c, òi h i nh ng nhà khoa h c, nhà giáo d c trình bày nh ng v n quan i m, nh ng lu n c c a mình làm sáng t ho c xu t nh ng gi i pháp gi i quy t v n ã t ra. H i th o khoa h c di n ra nhi u chi u, có th có nhi u ý ki n ng thu n ho c c ng có nhi u ý ki n khác nhau. i u ó không có gì khó hi u và c ng không nh t thi t ph i ng thu n. Vì nh ng ng i tham gia th ng là nh ng cán b khoa h c, nh ng nhà nghiên c u, nên m i ng i u có th t nh n th c c nh ng i u tranh lu n trong H i th o úng hay sai. H i ngh ph bi n k t qu nghiên c u khoa h c hay sáng ki n kinh nghi m nh m thông báo cho m i ng i, nh ng b n ng nghi p v k t qu nghiên c u ho c sáng ki n kinh nghi m c a mình. Nh ng ng i tham gia th ng là cùng chuyên môn, cùng ngh nghi p và m i ng i n ây mong mu n c h c h i nh ng sáng ki n, kinh nghi m c a ng nghi p. Vì v y, khi xây d ng k ho ch H i nghi/ h i th o c n ph i xác nh rõ m c ích, yêu c u c a H i ngh /h i th o, trên c s m c ích yêu c u mà chu n b n i dung. D ki n các báo cáo khoa h c và d ki n danh sách nh ng ng i tham gia và ng i báo cáo t i H i ngh /h i th o. Sau ó d ki n th i gian, th i l ng và a i m t ch c. Cu i cùng là d ki n ban t ch c và d ki n phân công trách nhi m cho t ng ng i, t ng b ph n. KĨ NĂNG VIẾT BÁO CÁO VÀ PHỔ BIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC/SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM | 77
- Hoạt động 2. Công tác chuẩn bị cho hội nghị, hội thảo a. Thời gian: 3 tiết b. Hoạt động — Các b n nghiên c u tài li u và tr l i t ng câu h i g i ý. — Ghi l i t t c các n i dung trên, s p x p l i thành n i dung ho t ng, sau ó c ki m tra l i, b sung i u ch nh cho hoàn thi n. c. Câu hỏi gợi ý — Có c n thông báo d ki n k ho ch t ch c h i ngh , h i th o cho cán b GV c a trung tâm (ho c n các c s giáo d c, các c quan có liên quan) c bi t không? — Có c n tri u t p các thành ph n có liên quan h p ph bi n k ho ch t ch c h i ngh , h i th o không? — Có c n v n b n thông báo cho t t c m i ng i (cán b , GV) trong trung tâm ho c nh ng ng i có liên quan không? — Có c n thành l p Ban T ch c h i ngh , h i th o không? — Ban t ch c g m nh ng ch c danh gì? Ch c n ng, nhi m v c a m i lo i ch c danh? — Có c n thành l p các ti u ban H i ngh NCKH không? Các ti u ban này có ch c n ng, nhi m v gì? — Ch c n ng, nhi m v c a ti u ban n i dung là gì? — Ch c n ng, nhi m v c a ti u ban l tân là gì? — Ch c n ng, nhi m v c a ti u ban h u c n, c s v t ch t là gì? d. Thông tin phản hồi Sau khi xây d ng k ho ch H i ngh /h i th o ti p t c công tác chu n b cho H i ngh /h i th o thành công. Mu n v y, c n ph i thông báo d ki n k ho ch t ch c h i ngh , h i th o cho cán b GV c a trung tâm (ho c n các c s giáo d c, các c quan có liên quan). Tri u t p các thành ph n có liên quan h p ph bi n k ho ch t ch c h i ngh /h i th o. Trong cu c h p này có th thành l p Ban t ch c H i ngh /h i th o, thành l p các ti u ban nh ti u ban n i dung, ti u ban l tân, ti u ban c s v t ch t và xác nh rõ ch c n ng, nhi m v c a t ng ti u ban. 78 | MODULE GDTX 33
- Cu i cùng là ph i liên h , m i các báo cáo viên và thông báo chính th c ch ng trình, k ho ch H i ngh /h i th o cho m i thành viên trong trung tâm hay trong c quan, th m chí có th có công v n thông báo cho các n v khác cùng tham gia Hoạt động 3. Kĩ năng điều hành hội nghị, hội thảo báo cáo khoa học a. Thời gian: 3 tiết b. Hoạt động Nghiên c u tài li u ho c trao i, th o lu n v i nhau xác nh cho c nh ng công vi c ph i làm tr c khi t ch c H i ngh /h i th o. c. Câu hỏi gợi ý — Ch ng trình khai m c g m nh ng n i dung gì? Có c n tuyên b lí do không? Có c n phát bi u khai m c không? Có c n phát bi u chào m ng không? — N i dung h i ngh , h i th o g m nh ng báo cáo gì? Có c n s p x p theo th t u tiên hay theo t ng c m v n không? — Có c n kh ng ch th i gian cho m i b n báo cáo không? — Có c n b trí xen k gi a các báo cáo là ph n th o lu n hay t riêng thành m t n i dung th o lu n? — K t thúc h i ngh , h i th o c n làm gì? d. Thông tin phản hồi trên ã trình bày v ph ng pháp và k n ng t ch c h i ngh , h i th o khoa h c. Tuy nhiên có th t c k t qu cao c n ph i có m t s k n ng khác n a nh : K n ng trình bày báo cáo trong h i ngh , h i th o; k n ng s d ng ngôn ng ; k n ng so n và trình bày powerpoint; k n ng mô t bi u , s , b ng bi u, hình nh; k n ng ng áp trong h i ngh , h i th o; k n ng s d ng i u b trong i u khi n h i ngh ; k n ng làm ch to h i ngh và c k n ng kh i u m t bài phát bi u. Trong i u ki n tài li u không cho phép vi t t t c các k n ng ó, ây ch xin gi i thi u v n t t m t vài k n ng ch y u: K n ng s d ng ngôn ng trong h i ngh và k n ng làm ch to h i ngh . d.1. Kĩ năng sử dụng ngôn ngữ ứng đáp trong hội nghị M t báo cáo khoa h c lúc nào c ng có ph n v n áp (question — answer session). ây là ph n quan tr ng không kém ph n n i dung, vì nó có th KĨ NĂNG VIẾT BÁO CÁO VÀ PHỔ BIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC/SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM | 79