Module Giáo dục thường xuyên 20: Khai thác, sử dụng, bảo quản, sửa chữa và tự tạo thiết bị dạy học - Nguyễn Thị Kim Thành

pdf 70 trang ngocly 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module Giáo dục thường xuyên 20: Khai thác, sử dụng, bảo quản, sửa chữa và tự tạo thiết bị dạy học - Nguyễn Thị Kim Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_giao_duc_thuong_xuyen_20_khai_thac_su_dung_bao_quan_s.pdf

Nội dung text: Module Giáo dục thường xuyên 20: Khai thác, sử dụng, bảo quản, sửa chữa và tự tạo thiết bị dạy học - Nguyễn Thị Kim Thành

  1. TS. NGUY ỄN THỊ KIM TH ÀNH MODULE GDTX 20 khai th¸c, sö dông, b¶o qu¶n, söa ch÷a vµ tù t¹o thiÕt bÞ d¹y häc KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 119
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Nhng nm qua, các trng trung hc ph thông trong c nc ã c chú trng u t trang thit b giáo dc áng k, trong khi ó, vic u t thit b giáo dc cho các trung tâm GDTX còn thiu và cha c chú trng. Vì vy, vic tng cng trang b và s dng có hiu qu TBDH nhm áp ng yêu cu i mi PPDH là góp phn tích cc thc hin mc tiêu ào to con ngi Vit Nam nng ng, t ch, sáng to, trong ó phi k n TBDH t làm. TBDH trong nhà trng nói chung và ti các c s GDTX nói riêng còn nhiu vn bt cp v s lng cng nh cht lng, làm nh hng không nh n cht lng dy hc. Mt s thit b có cht lng kém hoc do vic s dng ca GV cng nh hc viên cha úng quy cách nên rt d hng hóc. Vì vy, cán b lãnh o ti các c s GDTX cn có k hoch ch o vn bo qun và sa cha TBDH nhm áp ng kp thi nhu cu dy hc ca GV và hc viên, áp ng nhu cu nâng cao cht lng dy hc hin nay. Module này s giúp GV phát huy c ti a kh nng ca mình và tr thành ngi GV nng ng, sáng to và hin i, bit kt hp khéo léo các loi hình TBDH phc v công tác ging dy. Tuy nhiên có thêm kin thc, GV nên tham kho các tài liu có liên quan v TBDH cho các cp hc, bc hc theo quy nh ca B Giáo dc và ào to. B. MỤC TIÊU I. MỤC TIÊU CHUNG: Nghiên cu vic khai thác, s dng, bo qun, sa cha và t to TBDH các c s GDTX. I. MỤC TIÊU CỤ THỂ 1. Về kiến thức — Lit kê c tên ca mt s TBDH ti thiu theo quy nh ca môn hc mình ph trách. — Nâng cao kh nng khai thác và s dng các TBDH ca môn hc do mình m nhim mt cách có hiu qu trong quá trình dy hc ti các c s GDTX. 120 | MODULE GDTX 20
  3. 2. Về kĩ năng — Bit cách sa cha nhng h hng nh các TBDH. — Bit t làm mt s TBDH n gin t nhng vt liu d kim, chi phí thp. 3. Về thái độ — Phát huy kh nng tìm tòi ham hc hi ca GV và hc viên trong quá trình khai thác và s dng TBDH. C. NỘI DUNG THÔNG TIN NGUỒN Dy hc là mt quá trình mang tính sáng to, trong ó GV có th ny sinh làm các dùng dy hc n gin, t các nguyên vt liu tn dng vi giá r, có th nhân mu mt cách d dàng, nhanh chóng. các nc phát trin, mc dù trang thit b các c s GDTX tng i y , nhng h cng khuyn khích GV t làm dùng dy hc theo hng này. Bên cnh vic t làm dùng dy hc ca GV, hc viên ngành GDTX cng là mt lc lng cng tác viên rt tích cc trong vic làm mt s dùng dy hc cho GV. Qua ó hc viên c rèn luyn thêm v k nng nghiên cu khoa hc, nh ó các thao tác t duy ngày càng c phát trin. Nội dung 1 DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG (bao gồm cả các cơ sở giáo dục thường xuyên) [2,3,6] Hoạt động 1: Danh mục thiết bị dạy học cấp Trung học cơ sở và Trung học phổ thông cho các cơ sở giáo dục thường xuyên (1 tiết) Bn ã tng s dng TBDH trong quá trình dy hc c s GDTX, hãy lit kê các TBDH mà bn bit. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 121
  4. Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v danh mc TBDH ti thiu dùng cho các c s GDTX. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Cơ sở ban hành danh mục TBDH tối thiểu cho các môn học ở cấp Trung học cơ sở * Ngh quyt s 40/2000/QH10 ca Quc hi khoá X và Ch th 14/2001/CT—TTg ca Th tng Chính ph v i mi Chng trình giáo dc ph thông, t nm hc 2002 n 2009, các lp cp Trung hc c s c cung cp mi và b sung TBDH theo Danh mc TBDH ti thiu bng ngun kinh phí Chng trình mc tiêu Quc gia Giáo dc và ào to. * Các ngh quyt ca B trng B Giáo dc và ào to: — Quyt nh s 21/2002/Q/BGD&T ngày 16/4/2002 v vic ban hành Danh mc TBDH ti thiu lp 6; — Quyt nh s 24/2003/Q/BGD&T ngày 09/6/2003 v vic iu chnh, b sung Danh mc TBDH ti thiu lp 7 ban hành kèm theo Quyt nh s 13/2003/Q/BGD&T ngày 24/3/2003; — Quyt nh s 10/2004/Q—BGD&T ngày 15/4/2004 v vic ban hành Danh mc TBDH ti thiu lp 8; Quyt nh s 20/2004/Q—BGD&T ngày 20/7/2004 v vic sa i, b sung Danh mc TBDH ti thiu lp 8; — Quyt nh s 16/2005/Q—BGD&T ngày 17/5/2005 v vic ban hành Danh mc TBDH ti thiu lp 9. 122 | MODULE GDTX 20
  5. T nm hc 2009 — 2010, vic mua sm b sung TBDH cho tt c các lp ca cp Tiu hc và Trung hc c s c thc hin ch yu bng kinh phí chi thng xuyên ca các c s giáo dc và bng kinh phí Chng trình mc tiêu Quc gia Giáo dc và ào to theo Thông t liên tch s 125/2008/TTLT—BTC—BGD&T ngày 22/12/2008 ca liên B Tài chính — Giáo dc và ào to. * ng thi cn c vào: — Quyt nh s 16/2006/Q—BGD&T ngày 05/5/2006 ca B trng B Giáo dc và ào to v vic Ban hành Chng trình Giáo dc ph thông. — Thông t liên tch s 125/2008/TTLT—BTC—BGD&T ngày 22/12/2008 ca liên B Tài chính — Giáo dc và ào to v vic hng dn qun lí và s dng kinh phí thc hin Chng trình mc tiêu Quc gia Giáo dc và ào to n nm 2010. — Thông t s 19/2009/TT—BGD&T ngày 11/8/2009 v vic ban hành Danh mc TBDH ti thiu cp Trung hc c s. * Quy nh v t chc mua sm: — Danh mc TBDH ti thiu do B Giáo dc và ào to ban hành ch t ra yêu cu ti thiu v s lng, cht lng (mô t chi tit) ca các thit b mà mi c s GDTX cn phi có. Khi lp k hoch mua sm TBDH, mi c s GDTX phi: T chc rà soát các TBDH hin có; i chiu vi Danh mc TBDH ti thiu ca cp hc, s lp hc, s hc viên và iu kin c s vt cht, i ng cán b, GV, viên chc làm công tác thit b hin có; Mua sm v s lng ti thiu, m bo cht lng ngay t u nm hc và tránh lãng phí. — Vi mi ni dung dy hc có th: + La chn TBDH thuc mt hoc mt s trong các chng loi khác nhau mua sm nh tranh nh, bn , mô hình, mu vt, các PMDH, bn trong, TBDH in t, + T chc t làm TBDH nhng phi m bo các yêu cu v tính khoa hc và tính s phm phc v ging dy. + Khuyn khích các c s GDTX mua sm các thit b tiên tin, có tính thm m và hiu qu s dng cao. — Vi các c s GDTX ã trang b TBDH ti thiu theo Danh mc TBDH ti thiu ca cp hc, cn c tình hình thc t v CSVC, kinh phí và i ng GV, viên chc làm công tác thit b, có th mua sm thêm các TBDH KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 123
  6. khác (ngoài Danh mc TBDH ti thiu) nâng cao cht lng phc v i mi PPDH. — S Giáo dc và ào to ch o các Công ty Sách — Thit b trng hc phc v tt nhu cu mua sm thit b, vt t tiêu hao và sa cha, bo dng TBDH ca các c s GDTX a phng. Vic t chc mua sm TBDH cn thc hin theo quy nh ca Lut u thu ngày 29/11/2005; Ngh nh s 58/2008/N—CP ngày 05/5/2008 ca Chính ph hng dn thc hin Lut u thu và la chn nhà thu xây dng theo Lut Xây dng và các quy nh hin hành khác ca nhà nc. — Giám c các c s GDTX t chc nghim thu, bàn giao và chu trách nhim v s lng, cht lng, hiu qu s dng TBDH ti mi c s GDTX . — Giám c S Giáo dc và ào to chu trách nhim trc U ban nhân dân tnh, thành ph và B Giáo dc và ào to v vic ch o mua sm, bo qun, s dng TBDH cho các c s GDTX m bo s lng, cht lng và kp tin phc v cho mi nm hc. 2. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cho các môn học cấp Trung học cơ sở — TBDH dùng chung gm 17 mã. — Môn Toán hc gm 20 mã TBDH (3 tranh nh; 5 mô hình và 12 dng c). — Môn Ng vn gm 20 mã TBDH. — Môn Vt lí gm 174 mã TBDH (26 dùng chung; 6 tranh nh; 30 c hc; 15 nhit hc; 31 quang hc; 9 âm hc; 49 in — in t; 3 nh lut bo toàn nng lng và 5 a CD). — Môn Hoá hc gm 115 mã TBDH (10 tranh nh; 5 mô hình mu vt; 51 dng c; 45 hoá cht và 4 bng a). — Môn Sinh hc gm 83 mã TBDH (tranh nh: 21 — lp 6; 22 — lp 7; 14 — lp 8 và 12 — lp 9; 16 mô hình; 52 dng c; 7 hoá cht và 2 bng a). — Môn a lí gm 85 mã TBDH (27 tranh nh; 54 bn ; 4 dng c). — Môn Lch s gm 73 mã TBDH (14 tranh nh chung; 7 tp tranh nh lch s Th gii; 5 tp tranh nh lch s Vit Nam; 43 lc ; 1 dng c và 3 bng a). — Môn Ngoi ng gm 4 mã TBDH (3 tranh nh và 1 bng a). 124 | MODULE GDTX 20
  7. — Môn Th dc gm 23 mã TBDH (3 tranh nh và 20 dng c). — Môn Giáo dc công dân gm 4 mã TBDH (tranh nh). — Môn Công ngh gm 107 mã TBDH (20 tranh nh; 6 mô hình; 10 mu vt và 71 dng c). — Môn Tin hc gm 7 mã TBDH (5 tranh nh và 2 dng c). 3. Cơ sở ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cho các môn học ở cấp Trung học phổ thông Thông t s 01/2010/TT—BGD&T ngày 18 tháng 01 nm 2010 ca B trng B Giáo dc và ào to ban hành Danh mc TBDH ti thiu cp Trung hc ph thông. Theo thông t này, các S Giáo dc và ào to có trách nhim ch o vic mua sm, t làm, su tm, s dng và bo qun thit b phc v dy hc ti các c s GDTX Trung hc ph thông. 4. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cho các môn học cấp Trung học phổ thông — TBDH dùng chung gm 11 mã. — Hot ng giáo dc ngoài gi lên lp gm 2 mã TBDH. — Môn Toán gm 41 mã TBDH (11 tranh nh, biu bng; 8 bng tng kt các dng th ca mi loi hàm s và 22 dng c). — Môn Ng vn gm 21 mã TBDH (9 tranh nh và 12 bng a). — Môn Vt lí gm 161 mã TBDH (13 dùng chung; 29 quang hc; 35 in; 81 phn c và 3 phn mm). — Môn Hoá hc gm 162 mã TBDH (8 tranh nh; 2 mô hình mu vt; 60 dng c; 90 hoá cht và 2 bng a). — Môn Sinh hc gm 71 mã TBDH (23 tranh nh; 2 mô hình; 20 dng c; 25 hoá cht và 1 bng a). — Môn a lí gm 50 mã TBDH (3 tranh nh; 45 bn ; 1 mô hình và 1 bng a). — Môn Lch s gm 73 mã TBDH (16 tranh nh chung; 32 lc ; 1 dng c và 3 bng a). — Môn Th dc gm 26 mã TBDH (3 tranh nh và 23 dng c). — Môn Giáo dc công dân gm 5 mã TBDH (2 tranh nh và 3 bng a). KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 125
  8. — Môn Công ngh gm 58 mã TBDH (15 tranh nh; 25 mu vt và 18 dng c). — Hng nghip gm 3 mã TBDH. — Môn Tin hc gm 3 mã TBDH. Dy hc là ngh thut giúp hc viên tìm ra chân lí, vì vy mi gi hc có s chun b chu áo ca GV cùng vi vic s dng linh hot các TBDH, s kích thích hc viên tích cc, ch ng tìm tòi, làm thí nghim thu c kt qu có tính thuyt phc cao nh tìm ra chân lí ó. Đánh giá nội dung 1 Câu 1: Bn có bit tên và chc nng các loi TBDH hin có c s GDTX mà bn ang công tác không? Cho ví d. Câu 2: Các loi TBDH c s GDTX mà bn ang công tác có m bo cht lng tt khi a vào s dng không? Vì sao? Câu 3: Ti trung tâm bn ang công tác, các nhà qun lí có chú ý n vic mua sm thêm TBDH ngoài danh mc không? Ti sao? Câu 4: Hin nay, các c s GDTX, TBDH ã áp ng c nhu cu ging dy không? Vì sao? Gi ý : Câu 1: Cá nhân có th k tên nhng TBDH mà h bit, mô t chc nng quan trng ca nó trong quá trình dy hc. Câu 2: K tên mt s TBDH t cht lng tt, mt s TBDH có cht lng không tt (nu có) trong c s mà bn ang công tác. — Nêu nguyên nhân TBDH không m bo cht lng. — Có th xut cách khc phc. Câu 3: — Có mua sm thêm TBDH ngoài danh mc: Ngun kinh phí, mua nhng loi TBDH nào? — Vì sao không mua sm b sung TBDH ngoài danh mc? 126 | MODULE GDTX 20
  9. Nội dung 2 CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN [1, 3, 5, 6, 7, 9, 10] Hãy m s tay hc tp ca bn bt u ni dung này ! Hoạt động 1: Định hướng đổi mới phương pháp dạy học hiện nay (0,5 tiết) Bn ã tng nghe, tng thc hin i mi PPDH, hãy nh li và vit ra suy ngh ca mình v : * Nhng nh hng c bn v i mi PPDH theo hng tích cc: * Xu th i mi PPDH hin nay : Bn hãy i chiu nhng ni dung va vit vi nhng thông tin di ây và t hoàn thin ni dung ã vit. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 127
  10. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Định hướng đổi mới phương pháp dạy học theo hướng tích cực nh hng i mi PPDH ã c xác nh trong Ngh quyt Trung ng 4 khoá VII (1 — 1993), Ngh quyt Trung ng 2 khoá VIII (12 — 1996), c th ch hoá trong Lut Giáo dc (12 — 1998), c c th hoá trong các ch th ca B Giáo dc và ào to, c bit là ch th s 15 (4 — 1999). Lut Giáo dc , iu 24.2, ã ghi: "Phng pháp giáo dc ph thông phi phát huy tính tích cc, t giác, ch ng, sáng to ca hc viên; phù hp vi c im ca tng lp hc, môn hc; bi dng phng pháp t hc, rèn luyn k nng vn dng kin thc vào thc tin; tác ng n tình cm, em li nim vui, hng thú hc tp cho hc viên". Có th nói ct lõi ca i mi dy hc là hng ti hot ng hc tp ch ng, chng li thói quen hc tp th ng. nh hng i mi PPDH theo hng tích cc chú trng n phng pháp hc ca hc viên. GV cn quan tâm n vic trng b kin thc và phng pháp hc cho hc viên. Vì vy GV cn iu chnh các hot ng dy hc sao cho phù hp vi nng lc, s thích và nhu cu ca ngi hc. Yu t ct lõi ca nh hng i mi PPDH theo hng tích cc là cm giác thoi mái v s tham gia ca hc viên trong các hot ng hc tp. S tham gia ca hc viên là nói n cng hot ng, s tp chung, s say mê hc tp, yêu thích khám phá thu nhn kin thc, hc viên tham gia tích cc vào quá trình hc tp, khi chúng ta quan sát thy hc viên có s tp chung cao , mit mài, say mê gii quyt các nhim v hc tp, b qua yu t thi gian. Ta nói quá trình hc tp tích cc ang din ra và hc viên ang thu nhn kin thc mc sâu. quá trình tích cc thc s có hiu qu GV cn thc hin tt 5 yu t làm tng s tham gia ca hc viên. ó là: — Không khí hc tp và các mi quan h trong nhóm, trong lp. — S phù hp vi mc phát trin ca hc viên. — S gn gi vi thc t. — Mc và s a dng ca hot ng. — Phm vi t do sáng to. 128 | MODULE GDTX 20
  11. 2. Xu thế đổi mới phương pháp dạy học hiện nay Trit lí giáo dc th k XXI c UNESCO công b là hc tp sut i da trên bn ct tr: Hc bit, hc làm, hc chung sng và hc sáng to. Các PPDH truyn thng mc dù ã khng nh c nhng thành công nht nh song cng ã bc l nhiu hn ch, trong ó hn ch ln nht là li truyn th mt chiu làm th ng hoá ngi hc. Trong c ch th trng, s cnh tranh ngày càng gay gt, nu mi ngi không ch ng trong hot ng ca mình thì không th áp ng c yêu cu ngày càng cao ca công vic, ca xã hi và s b ào thi. Mt khác, vi s phát trin nhanh ca nn kin thc nhân loi, kin thc cá nhân nhanh chóng b "lão hoá", b lc hu, do ó nu mi cá nhân không bit t hc, t nâng cao nng lc, hoàn thin tay ngh thì cng nhanh chóng tt hu. Vì vy, chúng ta phi i mi PPDH theo hng dy cách hc, cách suy ngh, dy phng pháp t duy, cn phi: — Phát huy tính ch ng, sáng to ca ngi hc trong quá trình nhn thc, vn dng. — To iu kin cho hc viên t lc phát hin, tìm hiu, t và gii quyt vn . — Tng cng trao i, tho lun, i thoi tìm chân lí. — To iu kin hot ng hp tác trong nhóm. — To iu kin cho hc viên t ánh giá, ánh giá ln nhau. — Tn dng tri thc thc t ca hc viên xây dng kin thc mi. — Dy cho hc viên phng pháp t hc phù hp vi nng lc ca bn thân. Hoạt động 2: Cơ sở lí luận và thực tiễn của việc nâng cao hiệu quả sử dụng thiết bị dạy học ở các cơ sở giáo dục thường xuyên (0,5 tiết) Da vào hiu bit và kinh nghim thc tin, bn hãy vit ra suy ngh ca mình v: * C s lí lun ca vic nâng cao hiu qu s dng TBDH: KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 129
  12. * C s thc tin ca vic nâng cao hiu qu s dng TBDH: Bn hãy i chiu nhng ni dung va vit vi nhng thông tin di ây và t hoàn thin nhng ni dung ã vit. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Cơ sở lí luận và thực tiễn — Do nhu cu phát trin ca xã hi. — Do nhu cu phát trin ngun nhân lc cho s nghip công nghip hoá, hin i hoá t nc. — Cng c, nâng cao thành qu ph cp Tiu hc và Trung hc c s. — i mi toàn din (ni dung, chng trình, sách giáo khoa, PPDH, ánh giá, cán b qun lí, ). — S dng TBDH áp ng yêu cu i mi và nâng cao cht lng dy hc. 2. Sử dụng có hiệu quả thiết bị dạy học trong giai đoạn hiện nay H thng các TBDH phi n gin, hin i: không ch dùng mc biu din, minh ho mà c dùng nh phng tin nhn thc, là ngun thông tin giúp ngi hc khám phá, tìm tòi và phát hin nhng tri thc mi, ng thi rèn luyn các k nng, k xo, to iu kin cho h hc trong hành ng. 130 | MODULE GDTX 20
  13. H thng TBDH phi c khai thác s dng nhm mc ích tích cc hoá, hot ng hoá ngi hc trong quá trình dy hc và thông qua các hình thc nh dy hc nêu và gii quyt vn , àm thoi, tng kt, ôn tp, kim tra ánh giá, GV cn nêu ra h thng các câu hi thích hp mang tính logic òi hi ngi hc phi t duy, quan sát, phân tích, so sánh, các kt qu ca hin tng s vt. T ó phát hin bn cht hoc rút ra kt lun, khái nim hay nh lut, Tng cng trang b và s dng TBDH dành cho ngi hc nhm tích cc hoá hay cá bit hoá các hot ng ca h. Ngi hc t thao tác, iu khin, s dng, quan sát hin tng nhm chim lnh kin thc mi hoc cng c kin thc c ã c hc trc ó. GV ch óng vai trò hng dn. Đánh giá nội dung 2 Câu 1: Phân tích t tng ch o ca i mi PPDH hin nay. Câu 2: các trng ph thông nc ta, vic hoàn thin các PPDH ang c thc hin theo nhng hng nào? Câu 3: Trình bày c s nâng cao hiu qu s dng TBDH. Gi ý: Câu 1: — S dng các yu t tích cc ã có các PPDH nh thc nghim, nêu và gii quyt vn , àm thoi, trc quan, — Tip thu có chn lc mt s quan im, PPDH tích cc trong khoa hc giáo dc hin i ca mt s nc phát trin nh dy hc kin to, hp tác theo nhóm nh, dy hc tích cc, dy hc tng tác, — La chn các phng pháp phát huy tính tích cc ca hc viên m bo s phù hp vi mc tiêu bài hc, i tng hc viên c th, iu kin ca tng a phng, — Phi kt hp mt cách hp lí mt s phng pháp khác nhau phát huy cao hiu qu ca gi hc hoá hc theo hng tích cc Câu 2: — Xây dng c s lí thuyt chú ý nhng quan im phng pháp lun tìm hiu bn cht PPDH và nh hng hoàn thin PPDH. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 131
  14. — Hoàn thin cht lng các PPDH hin có: + Tng cng tính tích cc, tìm tòi sáng to ngi hc, tim nng trí tu nói riêng và nhân cách nói chung thích ng nng ng vi thc tin luôn i mi. + Tng cng nng lc vn dng tri thc ã hc vào cuc sng, sn xut luôn i mi. + Chuyn dn trng tâm ca PPDH t thông báo, tái hin i trà chung cho c lp sang tính cht phân hoá cá th hoá, tin lên theo nhp cá nhân. + Chuyn dn trng tâm u t công sc vào vic ging gii kin thc sang dy phng pháp hc, trong ó có phng pháp t hc cho hc viên. — Sáng to ra PPDH mi bng các cách sau ây: + Liên kt nhiu PPDH riêng l thành t hp PPDH phc hp. + Liên kt PPDH vi các phng tin k thut dy hc hin i (phng tin nghe nhìn, máy vi tính, ) to ra các t hp PPDH có dùng k thut, m bo thu và x lí các tín hiu ngc bên ngoài kp thi, chính xác. + Chuyn hoá phng pháp khoa hc thành PPDH c thù ca môn hc (ví d, phng pháp thc nghim i vi khoa hc t nhiên, phng pháp grap dy hc, phng pháp algorit, ) + a dng hoá các PPDH phù hp vi cp hc, bc hc, các loi hình nhà trng và môn hc. Câu 3: — Nhu cu òi hi ca nn kinh t — xã hi. — nh hng i mi PPDH. 132 | MODULE GDTX 20
  15. Nội dung 3 KHAI THÁC SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN [5, 6, 7] Hoạt động 1: Cơ sở lí luận và thực tiễn trong việc nâng cao khai thác và sử dụng hiệu quả thiết bị dạy học ở các cơ sở giáo dục thường xuyên (0,5 tiết) Da vào hiu bit và kinh nghim thc tin, bn hãy vit ra nhng suy ngh ca mình v: * C s lí lun ca vic nâng cao khai thác, s dng hiu qu TBDH: * C s thc tin ca vic nâng cao khai thác, s dng hiu qu TBDH: Bn hãy i chiu nhng ni dung va vit vi nhng thông tin di ây và t hoàn thin nhng ni dung ã vit. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 133
  16. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Cơ sở lí luận và thực tiễn trong việc khai thác, sử dụng thiết bị dạy học ở các cơ sở Giáo dục thường xuyên S phát trin vt bc ca khoa hc công ngh, s bùng n ca nn kinh t tri thc trong th k XXI ã t ngành Giáo dc ng trc c hi thun li, ng thi cng ng trc nhng th thách ln trong vn ào to ngun nhân lc vi nhng yêu cu mi. Mc tiêu Giáo dc và ào to quy nh cho bc hc Trung hc ph thông là: Tip tc thc hin giáo dc toàn din, hoàn tt vic cung cp cho hc viên hc vn ph thông theo mt chun thng nht (chun kin thc, k nng), chú trng hng nghip và cung cp mt s nng lc ngh nghip ph bin, to iu kin thun li cho hc viên tip tc hc ngh hoc làm vic có ích cho xã hi. thc hin mc tiêu trên cn t c hai nhim v trng tâm sau: — i mi mnh m ni dung, chng trình, phng pháp và cách thc t chc qun lí giáo dc và ào to. — ào to và bi dng i ng GV áp ng i mi trong ngành Giáo dc. Tng cng s óng góp ca toàn xã hi vào s nghip giáo dc. Vì vy, vic tng cng trang b và s dng có hiu qu TBDH nhm áp ng yêu cu i mi PPDH và phù hp vi ni dung chng trình, sách giáo khoa mi. S dng có hiu qu TBDH có ngha là s dng t kt qu cao theo mc tiêu dy hc ã nh, góp phn i mi PPDH, tích cc thc hin mc tiêu ào to con ngi Vit Nam nng ng, t ch và sáng to. T thc t cho thy: + Mc tip nhn kin thc ca hc viên: 1% qua nm; 1,5% qua tip xúc; 3,5% qua ngi; 11% qua nghe; 83% qua nhìn. + Mc ghi nh kin thc: 20% qua nhng gì nghe c; 30% qua nhng gì nhìn c; 50% qua nhng gì nhìn và nghe c; 80% qua nhng gì nói c và 90% qua nhng gì nói và làm c. Qua ó, càng nhn mnh tm quan trng ca vic s dng TBDH. Thc tin cng cho thy vic s dng TBDH trong quá trình dy hc là không ng u. Trong quá trình dy hc, hiu qu s dng TBDH có th t c theo các mc : — Mc 1, s dng li nói là phng pháp kém hiu qu nht. 134 | MODULE GDTX 20
  17. — Mc 2, s dng các phng tin không chiu (bng, phn, mô hình, tranh nh, ). — Mc 3, s dng các phng tin chiu (èn chiu, video, phim, ) hiu qu hn phng tin không chiu. — Mc 4, tham quan, thc hành, nghiên cu khoa hc, là phng tin trc tip hiu qu nht. T c s lí lun và thc tin ging dy các c s GDTX ã khng nh: mi loi TBDH u có chc nng và nhim v riêng. Chính vì vy, GV phi bit khai thác th mnh ca mi loi hình TBDH kt hp s dng chúng trong quá trình dy hc sao cho t hiu qu nht. Hoạt động 2: Nguyên tắc cơ bản khai thác, sử dụng thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục thường xuyên (0,5 tiết) Bn hãy lit kê nhng nguyên tc khai thác s dng TBDH c s GDTX: Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v nguyên tc khai thác, s dng TBDH c s GDTX. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 135
  18. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Nguyên tắc cơ bản khai thác, sử dụng thiết bị dạy học ở cơ sở Giáo dục thường xuyên * m bo an toàn — An toàn in: + Nhng cán b thng xuyên s dng và bo dng TBDH cn phi có k nng an toàn in và s cu khi b in git. + Các thit b nghe nhìn cn có dây cm ngun tip t tránh in git do in áp cao dò ra v thit b. + Cn chú ý c bit nhng khu vc có ghi kí hiu in cao áp. + Không t ng m v thit b, nu cn m phi rút phích cm in. + Khi không dùng phng tin k thut dy hc trong thi gian dài cn rút phích cm ra khi in. — An toàn th giác: + Mt s TBDH có cng chiu sáng rt ln có th gp nhiu ln cng ánh sáng mà mt thng có th chu ng. Vì vy, tránh ánh sáng các phng tin chiu thng vào mt GV và hc viên trong khong cách gn. + Mt s TBDH nh thit b chiu vt th (s dng theo nguyên tc phn quang) có tm ph bo v lt sáng. Khi s dng cn s dng tm ph và tuân th quy trình s dng. — An toàn thính giác: + Mt s TBDH có th có h thng khuch i ngoài rt ln, tu theo kích thc ca phòng hc và v trí ca ngi hc, cn iu chnh âm lng nghe. * m bo tính va sc — S dng TBDH úng mc ích. — S dng TBDH úng lúc, úng ch: + S dng vào thi im thích hp ca gi hc hoc gi thc hành. + Tuân th k hoch s dng TBDH, u tiên cho môn hc, gi hc cn thit. + Không lm dng TBDH. + S dng TBDH úng thi im tránh s phân tán ca ngi hc. — S dng TBDH phù hp vi tâm sinh lí ngi hc: + Phù hp vi c im la tui. 136 | MODULE GDTX 20
  19. + Hng dn và thc tp trc cách s dng. + Cn tuân th các tiêu chun v nhân trc và dùng dy hc. — S dng TBDH úng mc và cng . * m bo tính hiu qu — nh hng hình thành k nng. — Tn dng ti a kh nng kim tra ánh giá ca TBDH. — La chn phng tin khi bit chc s dng nó có hiu qu. — Qun lí. — Phát trin. — m bo tính thm m cao. — Khuyn khích s dng ti a TBDH trong iu kin cho phép. — Kt hp s dng TBDH ã c trang b vi vic tn dng khai thác, s dng CSVC k thut ngoài xã hi. 2. Một số kinh nghiệm sử dụng hiệu quả thiết bị dạy học ở các cơ sở Giáo dục thường xuyên Trong dy hc, vn s dng TBDH óng vai trò ht sc quan trng. Nhng s dng TBDH nh th nào em n hiu qu cao là mt vic không d. Dy hc s dng thit b làm cho gi ging sinh ng hn, hc viên d tip thu hn, nhng nu khai thác không hp lí, không tn dng c mô hình thit b phát trin t duy, gi hc s vn nát, ngi nghe cm thy nhàm chán và làm cho hc viên cm thy không tin tng vào bài dy. Mt s kinh nghim s dng có hiu qu TBDH nhm nâng cao cht lng giáo dc các c s GDTX: — c k lí thuyt liên quan trc khi s dng thit b (thí nghim). — Nên c k hng dn s dng thit b trc khi thc hành. — Cn phi nm chc kin thc, khái quát các ni dung chính ca bài dy, thành tho k nng s dng thit b ó tác ng tích cc n quá trình dy hc và s phát trin ca hc viên. — Tâm lí s mt nhiu thi gian chun b dn n nhiu GV ngi s dng TBDH. Do ó tt nht là GV nên lp các thit b trc gi lên lp và phi có k nng s dng thành tho các TBDH. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 137
  20. — Khi s dng các TBDH hc viên d b thu hút bi các thit b (thí nghim) làm chuyn hng nhn thc ca h sang mt hng khác ngoài ý mun ca GV. Do vy GV cn s dng úng lúc tránh phân tán s tp trung ca hc viên. — iu quan trng nht là GV cn chun b tht k các TBDH trc khi lên lp. — Có nhiu thit b (thí nghim) cha có chính xác cao thì GV phi dùng th thut trong thí nghim giúp hc viên cm thy tin tng vào bài hc. — Ngoài ra, mt hin tng ph bin là khi GV ang s dng TBDH thì him khi bao quát các i tng hc viên. Vì vy, GV cn phi hp các hot ng sao cho có hiu qu nht, không nên rm rà làm mt thi gian. — Không lm dng các TBDH nu thy chúng không có hiu qu. — GV trong mi t chuyên môn cn thng xuyên trao i v vic s dng các TBDH rút kinh nghim cho các tit dy sau. Hoạt động 3: Các giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả khai thác, sử dụng thiết bị dạy học (1 tiết) Da vào kinh nghim ca bn thân, bn hãy xut các gii pháp nhm nâng cao hiu qu khai thác, s dng TBDH c s GDTX: Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm các gii pháp góp phn nâng cao hiu qu khai thác, s dng TBDH c s GDTX. 138 | MODULE GDTX 20
  21. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Ba tiêu chí cơ bản của thiết bị dạy học a. Phi có nhng yu t mi, không ngang bng và càng không c nghèo nàn hn TBDH thông thng . Các phng tin thông thng phi chun b bt c lúc nào, bt c môn và bài hc nào nh bng, sách giáo khoa, thc tính, các dng c hc tp nh thc k, bút, v, giy, Nhng khi thit k bài hc thì trng tâm là hoch nh nhng phng tin và hc liu c thù ca bài ó. b. c xác nh v chc nng mt cách c th. Mi TBDH hàm cha giá tr gì và khi s dng thì nó các tác dng gì. Chc nng c quy nh thành ba nhóm h tr (GV, hc viên, c GV và hc viên). Trong mi nhóm nh vy cn phân bit nhng chc nng c th hn na. Chng hn: — Phng tin h tr GV gm các loi: cung cp t liu tham kho; hng dn ging dy; tr giúp lao ng th cht; h tr giao tip và tng tác gia thy và trò; to lp môi trng và iu kin s phm, — Phng tin h tr hc viên cng có nhiu loi c chia theo chc nng: h tr tìm kim và khai thác thông tin, s kin, minh ho; công c tin hành hot ng (nhn thc, giao tip, qun lí); h tr tng tác vi GV và vi hc viên; tr giúp lao ng th cht; hng dn hc tp, c. Phi có tiêu chí rõ ràng v bn cht vt lí (vt liu gì, kích thc, cu to, khi lng, màu sc, hình dng và nhng c im k thut khác), v bn cht sinh hc và tâm lí (nhng c im có liên quan n th giác, thính giác, các cm giác nói chung, n sc kho, th hình và vn ng, n các quá trình trí tu, xúc cm vá tính tích cc cá nhân) và v bn cht xã hi (nhng c im thm m, vn hoá, o c, chính tr, ). 2. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác, sử dụng thiết bị dạy học (1) Làm rõ và to s thng nht cao trong ngành Giáo dc, nht là các cán b qun lí giáo dc các cp v vai trò ca TBDH và s cn thit phi s dng TBDH. T chc biên son các tài liu v lí lun TBDH và hng dn trang b, s dng TBDH các c s GDTX. (2) T chc nghiên cu, xây dng và ban hành tiêu chun danh mc TBDH phù hp vi ni dung, chng trình, sách giáo khoa và PPDH mi. Các tiêu chun danh mc cn m bo các nguyên tc sau: KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 139
  22. — Các TBDH trong tiêu chun phi mang tính ng b, h thng và t cht lng cao. — Các TBDH ghi trong tiêu chun phi mc ti thiu tin ti có th trang b cho tt c các loi hình ào to phù hp vi quy mô phát trin ca nn giáo dc và tình hình kinh t Vit Nam. — Các TBDH c trang b theo im và din cho phù hp vi kh nng trang b, trình và iu kin bo qun, s dng nc ta. — H thng TBDH phi phù hp vi c im ca các môn hc, các cp hc và nhng i mi ca ni dung chng trình, sách giáo khoa và PPDH. — Chú trng các TBDH thc hành, các TBDH giúp hc viên t nghiên cu chim lnh tri thc. — Quan tâm trang b mt cách hp lí các TBDH hin i. — Chú trng các TBDH t làm và thit b dùng chung gia các môn hc. — TBDH phi m bo tính khoa hc, s phm, thit thc và kh thi. (3) Tng cng s lng và mc hin i ca các TBDH cho các c s GDTX. ngh khôi phc các trng ào to và bi dng cán b thit b t trung ng n các tnh, thành ph. i ng cán b thit b cn c ào to trình cao ng và i hc. (4) Có bin pháp chn chnh vic trang b TBDH theo hng ng b, cht lng cao nhm to iu kin thun li và khích l GV tích cc s dng TBDH. Hin nay mt s công ty sn xut TBDH cht lng kém so vi mu B Giáo dc và ào to ã duyt. Mt s mu TBDH nhp ngoi cha phù hp vi ni dung chng trình, sách giáo khoa. ngh có bin pháp kim tra, thanh tra cht ch cht lng các mu TBDH sn xut trong nc và nhp ngoi a vào s dng các c s GDTX. (5) Tin ti s dng TBDH các c s GDTX theo phòng hc b môn. (6) Tip tc y mnh phong trào thi t làm TBDH. Bên cnh ó cng cn quan tâm n vic t chc thi s dng TBDH vào các tit hc c th. Cn có s cng tác cht ch v ni dung và hình thc t chc gia các công ty sách và TBDH ca tnh vi phòng ph thông ca S Giáo dc và ào to. (7) Ci tin ni dung bi dng GV (do cp trung ng, cp các trng s phm, theo cm tnh, thành ph hoc theo cm c s GDTX t chc) s dng có hiu qu TBDH da trên các yêu cu sau: 140 | MODULE GDTX 20
  23. — Nm chc k thut s dng các loi hình TBDH, c bit là các b thí nghim ng b, a nng. — S dng TBDH úng lúc, úng ch, úng mc và úng cng trong quá trình dy hc. — S dng TBDH góp phn phát huy tính tích cc, c lp, sáng to chim lnh kin thc ca hc viên. (8) Ci tin ni dung, ch thi c trong ó thc s coi trng vic s dng TBDH, thí nghim thc hành, bài tp thc nghim. (9) Có bin pháp thng xuyên thanh tra công tác bo qun và s dng TBDH, ng thi có chính sách khen thng kp thi nhm ng viên, khích l GV và hc viên có nng lc, tâm huyt ch to và s dng TBDH. a vic trang b và s dng có hiu qu TBDH vào tiêu chun c s GDTX tiên tin, các trung tâm cht lng cao. Hoạt động 4: Khai thác, sử dụng và sửa chữa thiết bị thí nghiệm để tổ chức giờ thực hành (0,5 tiết) Da vào kinh nghim ca bn thân, bn hãy nêu nhng th tc trong vic khai thác, s dng, sa cha TBDH: Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit khi khai thác, s dng, sa cha TBDH. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 141
  24. THÔNG TIN PHẢN HỒI Trc ây, chng trình các môn hc không có tit thc hành, nên vic u t thit b thí nghim cho các c s GDTX rt hn ch. Vì vy, nhìn chung GV ít quan tâm n vic s dng thit b thí nghim trong dy hc. Hin nay, chng trình môn hc cho ngành hc GDTX cp Trung hc ph thông mi ã có tit thí nghim bt buc, nên vic u t trang b, s dng thit b thí nghim dy hc có quan tâm hn, nhiu c s GDTX ã c trang b thit b thí nghim tng i y thc hin các tit thí nghim thc hành và chng minh, biu din trên lp. Mt s các c s GDTX ã xây dng mt phòng thí nghim dành cho b môn. Ví d nh các c s GDTX tnh Tha Thiên Hu ã xây dng mt phòng thí nghim dành cho b môn Vt lí, vi trang b khá y bàn gh, t, k giá cha và trng bày các thit b thí nghim vt lí, có rng cho c lp thc hành, có các phng tin nghe nhìn lp t c nh, nên rt thun li cho GV hng dn hc viên làm thí nghim thc hành các khi lp 10, 11 và 12. V h s khai thác, s dng TBDH cho các trung tâm vi iu kin: a. i vi các môn có phòng hc b môn — S nht kí s dng hàng ngày ca phòng hc b môn. — Phiu báo s dng phòng hc b môn ca tng GV (kp riêng theo tng môn, tng khi lp, ht nm hc óng tp và lu h s). ng kí tit dy, bài dy, lp dy ti phòng hc theo mu sau: (Ghi vào s báo ging ca phòng hc b môn theo các ct) (Tun: T ngày tháng nm n ngày tháng nm ) Th, ngày, Tit 1/ lp Tit 2/ lp Tit 3/ lp Tit 4/ lp Tit 5/ lp tháng, nm b. i vi các môn cha có phòng hc b môn — S nht kí s dng TBDH hàng ngày ca c s GDTX. — S ng kí mn TBDH ca tng GV. 142 | MODULE GDTX 20
  25. ng kí mn dùng vào s theo dõi s dng thit b theo mu: H và tên GV: T: Dy tit theo Cht Cht Ngày Tên S phân Lp Kí Ngày lng khi lng mn dùng lng phi dy tên tr mn khi tr chng trình Sau khi mn dùng, GV lp ráp và tin hành thí nghim. Nu thí nghim nào không thành công thì GV phi tìm hiu nguyên nhân, có th do: cht lng dùng thit b; trình t thc hin cha úng hoc lp sai; nh hng m ca không khí, thi tit, Khi ã tìm hiu c nguyên nhân dn n thí nghim không thành công, GV s tìm ra hng khc phc. Chng hn: nu vì cht lng dùng phi tìm cách thay th; nu do thao tác cha úng thì phi thc hin li các thao tác cho chính xác; nu do tip xúc kém thì phi xit li các c vít, ; nu bin th không úng in áp u ra thì phi cun li, kim tra cách in an toàn, c. Thng kê Cán b ph trách công tác TBDH, ph trách phòng hc b môn có trách nhim thng kê s lt s dng TBDH, phòng hc b môn, ca tng GV, tình hình TBDH trong phòng hc b môn, các TBDH khác (s vn hot ng tt, s mt mát, sai hng) báo cáo lãnh o c s GDTX theo quy nh. s dng dùng t hiu qu, GV phi chun b chu áo cho tit hc, phi dành thi gian cho vic lp ráp, tin hành, nghiên cu hin tng xy ra, d kin các tình hung ny sinh. Tt c TBDH, phòng hc b môn ã c trang b u phi a vào s dng phc v dy — hc và các hot ng giáo dc trong c s GDTX. Các tit hc có quy nh s dng TBDH, yêu cu GV phi s dng TBDH ging dy (tr trng hp c s GDTX không có TBDH ó hoc TBDH ã b hng cha sa cha c). KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 143
  26. i vi phòng hc b môn: Có thi khoá biu s dng hàng tun, yêu cu xp thi khoá biu khai thác c ti a phòng hc b môn. Tuyt i không phòng hc b môn là a im hc cho các môn hc khác ca các lp. Cui hc kì, cui nm hc các c s GDTX báo cáo v S Giáo dc và ào to tình hình trang b, bo qun, khai thác s dng, sa cha TBDH và phòng hc b môn ca n v mình vi các ni dung chính sau: — Công tác trang b TBDH, xây dng phòng hc b môn (mua mi, mua b sung vt t, TBDH, xây dng phòng hc b môn) vi s liu c th theo tng môn hc và khi lp. — Công tác bo qun: Trang b t, giá, sa cha các TBDH sai hng. — Công tác phân công cán b, GV ph trách phòng hc b môn và TBDH. — Công tác khai thác s dng TBDH ca GV theo mi môn hc ca mi khi lp (tng s GV dy mi môn ca mi khi lp; s tit quy nh bt buc phi khai thác s dng TBDH ca mi môn ca mi khi lp; s tit có khai thác s dng TBDH ca mi môn ca mi khi lp; s GV thc hin c 100% s gi bt buc phi s dng TBDH). Yêu cu các c s GDTX nghiêm túc thc hin khai thác tt nht hiu qu ca TBDH, phòng hc b môn trong dy và hc. Trong quá trình thc hin có vng mc báo cáo v S Giáo dc và ào to c hng dn. Hoạt động 5: Phương pháp khai thác sử dụng thiết bị dạy học truyền thống (1,5 tiết) Bn có th vit ra hiu bit ca mình v phng pháp khai thác, s dng TBDH truyn thng: 144 | MODULE GDTX 20
  27. Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v phng pháp khai thác, s dng TBDH truyn thng. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Chọn lựa phương pháp sử dụng thiết bị dạy học — TBDH có vai trò là ngun cung cp tri thc mi: S dng phng pháp trc quan hoc phng pháp thc hành. — TBDH có vai trò minh ho ni dung kin thc mi: S dng phng pháp minh ho trong nhóm phng pháp dùng li. — TBDH s dng trong kim tra kin thc ã hc: Gii thích tranh câm, mô t hay s dng mô hình, làm thc hành thí nghim, 2. Nguyên tắc sử dụng thiết bị dạy học m bo các nguyên tc dy hc, phù hp vi ni dung kin thc, tranh, nh, bn , a ra úng lúc, treo v trí thun li cho c lp quan sát. 3. Khai thác sử dụng hiệu quả một số thiết bị dạy học truyền thống * Phng pháp s dng tranh nh, bn , lc giáo khoa Bc 1: GV gii thiu tên và nêu rõ mc tiêu ca vic quan sát tranh, nh, nêu yêu cu i vi hc viên (nêu câu hi cho hc viên làm vic, hc viên bit h phi làm gì và làm nh th nào). Bc 2: Khai thác ni dung tranh, nh, GV yêu cu hc viên mô t ni dung tranh, nh, theo h thng câu hi nh hng cho hc viên mô t theo ý ca GV. Sau ó GV nhn mnh vào ni dung chính trên bc tranh, nh, qua câu hi gây s tp trung chú ý ca hc viên. Bc 3: Rút ra kt lun v kin thc thu nhn c thông qua vic quan sát tranh, nh, ca hc viên. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 145
  28. * Phng pháp s dng mu vt, mô hình Bc 1: GV gii thiu tên và nêu rõ mc tiêu ca vic quan sát mô hình, mu vt, thao tác vi các mô hình tháo lp c, nêu yêu cu i vi hc viên thông qua h thng câu hi ca GV hc viên có th làm vic c. Bc 2: Khai thác ni mu vt, mô hình. GV yêu cu hc viên quan sát, mô t mô hình tnh, thao tác mô hình tháo lp c. Sau ó GV nhn mnh vào ni dung chính trên mô hình, mu vt qua câu hi tp trung s chú ý ca hc viên. Bc 3: Rút ra kt lun t vic quan sát, thao tác trên mô hình, mu vt mà hc viên va tri nghim. Ví d: Mô hình “Cu trúc không gian phân t ADN” c s dng cho vic ging dy bài 6 và bài ôn tp cui kì (lp 10 — môn Sinh hc) hoc bài 13 (lp 12 — môn Hoá hc). c im cu trúc ADN: — Là mt chui xon kép gm 2 mch poli nucleotit xon u n quanh mt trc chung theo hng i xng không xuyên tâm ngc chiu kim ng h (xon phi). — Mi chu kì vòng xon có ng kính 20 Å, chiu cao 3,4Å gm 10 cp nucleotit. Hình 1. Cu trúc không gian ca ADN Mi nucleotit có cu trúc: + Mt baz nitric (là mt trong 4 loi baz kí hiu là A, T, G, X) + Mt phân t ng eoxiriboz (kí hiu là ) + Mt nhóm photphat (kí hiu là P) — Các nucleotit gia 2 mch n liên kt vi nhau thành tng cp theo nguyên tc b sung: A liên kt vi T bng 2 liên kt hiro. G liên kt vi X bng 3 liên kt hiro. Chính s liên kt này ã to nên tính cht b sung ca 2 mch n ADN. 146 | MODULE GDTX 20
  29. — Mô hình phân t ADN lp ráp hoàn chnh c gn vào mt tr bng kim loi màu en và trên nha màu en. Vòng xon có ng kính khong 200mm, chiu cao chu kì vòng xon khong 300mm. Các baz nitric c úc trc tip trên nha bng 4 loi màu sc khác nhau d dàng phân bit vi các cp baz b sung gia 2 mch n cng nh liên kt gia các nucleotit trong cu trúc mt mch n. Vi mô hình cu trúc phân t ADN lp ráp hoàn chnh, GV cho hc viên quan sát, phân tích tr li các câu hi theo hng dn v cu trúc không gian, thành phn cu trúc ca mt mch và gia 2 mch ca phân t, Do ó, mô hình s giúp hc viên ch ng lnh hi kin thc v không gian phân t ADN khi hc bài 6 và bài 21(môn Sinh hc lp 10). Qua quan sát và phân tích mô hình cu trúc không gian phân t AND ã lp ráp hoàn chnh (hình 1), hc viên có th nhn bit c các chi tit ca mô hình dng tháo ri và tin hành lp ráp thành mô hình dng hoàn chnh. Thông qua ó cng c kin thc v cu trúc không gian ca phân t ADN, ng thi rèn luyn các k nng nh quan sát, phân tích, tháo lp, cho hc viên. * Phng pháp làm thí nghim, thc hành — Chun b thí nghim: GV có k hoch chun b y dng c hoá cht, mu vt và các iu kin khác thí nghim thành công. GV có th giao cho hc viên cùng tham gia chun b nhng phi kim tra, ôn c. — Tin hành thí nghim: Bc 1: GV nêu mc ích thí nghim. hc viên cn nhn thc rõ mc tiêu t c sau khi làm thí nghim. Bc 2: GV hng dn hc viên các thao tác tin hành thí nghim: lp ráp dng c thí nghim, cách ly hoá cht, các thao tác c bn khi kt thúc thí nghim. Bc 3: Mô t thí nghim, hc viên tin hành thí nghim quan sát các hin tng xy ra và ghi chép các kt qu t c. + Gii thích các hin tng quan sát c: T chc cho hc viên hot ng theo PPDH tích cc. GV s dng h thng câu hi nêu vn giúp hc viên t gii thích các hin tng và kt qu thu c. + Rút ra kt lun cn thit: Cn c vào mc ích ban u, GV yêu cu hc viên ánh giá kt qu công vic ã làm. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 147
  30. Ví d: iu ch, thu oxi và th tính cht hoá hc ca oxi — Hoá cht: KMnO 4 (tinh th), KClO 3 (tinh th), MnO 2. — Dng c: ng nghim, giá st, cp g, ng dn thu tinh, nút cao su, èn cn, chu thu tinh, bình thu tinh hoc can nha. — Cách tin hành: • iu ch oxi t KMnO 4 (thuc tím) Trong phòng thí nghim thng iu ch oxi bng cách phân hu mt hp cht giàu oxi và không bn nh kali pemanganat KMnO 4 hoc kali clorat KClO 3 (hình 2). 2400 C Phn ng nhit phân KMnO 4: 2KMnO 4 → K 2MnO 4 + MnO 2 + O 2↑ Khi iu ch t KMnO 4, lng oxi thu c ít hn 4 ln khi iu ch t KClO 3 (tính vi cùng khi lng ca cht em nhit phân). Nhng KMnO 4 d kim hn và phn ng iu ch oxi t KMnO 4 ít nguy him hn. - a b Hình 2. iu ch oxi. Thu oxi bng cách y nc (a) và bng cách y không khí (b) • iu ch oxi t KClO3 Ngi ta thng iu ch oxi da vào phn ng phân hu kali clorat KClO 3 (mt hp cht giàu oxi và không bn) khi b un nóng và có xúc tác MnO 2. MnO 2KClO3 →2 2KCl + 3O2↑ t0 Nhit cn thit khong 2200C, nên có th dùng èn cn iu ch oxi. 148 | MODULE GDTX 20
  31. Trn 10g KClO 3 nghin nh vi khong 2,5g MnO 2. Lng KClO 3 này có th cho chng 2,5 lít khí oxi. Ta có th thu lng oxi ó vào khí k dùng cho nhiu thí nghim v oxi. Cn chú ý rng KClO 3 là cht gây n, nên không nghin vi s lng ln cùng mt lúc, không nghin ln vi bt kì mt cht nào khác; l ng KClO 3 không c h nút, nht là khi cnh các cht nh P, C, S. Nút l KClO 3 phi tt, tránh n thêm giy vào nút. Khí oxi tan rt ít trong nc. Trong iu kin thng, 1 lít nc hoà tan 30ml oxi. Khí oxi m không gây nh hng gì n các thí nghim mà ngc li mt lng nc nh áy l có tác dng bo v l khi ta t các cht trong l. Vì vy nên thu oxi qua nc. * Phng pháp làm vic vi sách giáo khoa Sách giáo khoa là nhng tài liu chính c th hoá ni dung ca chng trình, m bo vic cung cp cho hc viên h thng kin thc, k nng phù hp vi mc ích, yêu cu dy hc b môn các c s GDTX. Sách giáo khoa là tài liu ch yu hc viên khai thác tri thc. Toàn b ni dung sách giáo khoa bao gm nhng tri thc c la chn, cu to phù hp vi tính h thng ca khoa hc, phù hp vi yêu cu ca c s GDTX và phù hp vi trình ca hc viên. Ni dung ca sách giáo khoa c th hin : — Kênh ch: Bao gm h thng các bài hc, bài c thêm, bài thc hành, h thng các câu hi, bài tp và nhng ch dn mang tính s phm (ch in nghiêng, kt lun, ) c sp xp th t phù hp vi lí lun dy hc (phù hp vi cp hc và loi hình hc tp). Kênh ch là c s áng tin cy GV chun b k hoch dy hc, xác nh mc ích — yêu cu — ni dung ca bài dy c th. t ó GV la chn các PPDH thích hp và các dùng dy hc cn thit. — Kênh hình: Bao gm h thng các biu bng, bn , tranh nh, b sung cho bài vit ó. Nó c coi là phng tin minh ho cho bài hc và có giá tr tng ng nh kênh ch, mt ngun thông tin di dng trc quan. GV hng dn cho hc viên bit cách s dng sách giáo khoa mt cách úng n trong quá trình dy hc thì hc viên s nm c nhng tri thc khoa hc chính xác, có h thng, rèn luyn c nng lc t duy, trí thông minh, tính tích cc ch ng sáng to trong hc tp. Vic hng KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 149
  32. dn nhm giúp hc viên khai thác c ni dung bài dy, hiu vn c bn, tìm c câu tr li cho các câu hi t ra. Trong quá trình làm vic vi sách giáo khoa trên lp, GV cn hng dn cho hc viên làm vic tng phn: c và nêu c ý chính ca tng on, làm dàn bài tóm tt, bit khai thác các kin thc thông qua làm vic vi tranh nh, th hoc biu bng, , cng c, luyn tp thông qua bài tp, luyn tp, thc hành, Tuy nhiên, nu GV còn coi nh, cha quan tâm n k nng làm vic vi sách giáo khoa ca hc viên thì hc viên s mt dn kh nng t hc, t nghiên cu, mt dn tính t ch và to thói quen da vào ngi khác. Hoạt động 6: Phương pháp sử dụng các thiết bị dạy học dạy học hiện đại (1,5 tiết) Bn ã tng nghiên cu phng pháp s dng TBDH hin i, ã tng s dng nó trong dy hc, hãy nh li và vit ra hiu bit ca mình v nhng TBDH hin i mà bn bit: Bn hãy c nhng thông tin di có thêm hiu bit v phng pháp s dng mt s TBDH hin i. 150 | MODULE GDTX 20
  33. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Máy chiếu Projector (kt ni vi máy vi tính) là phng tin nghe nhìn c s dng hiu qu khi thc hành ging dy, h tr cho vic trình chiu và hin th các thông tin trong ni dung bài ging, phc v c lc cho vic truyn t ý tng ca GV n hc viên. Máy chiu Projector c xem là chiu cu ni thông tin gia GV và hc viên. Hiu qu ca quá trình dy hc ph thuc vào vic i mi phng pháp ging dy ca GV theo hng tích cc, trong ó phi bit kt hp s dng linh hot máy Projector vi các phng tin khác. Vi s h tr ca máy chiu Projector kt ni vi máy tính, GV có th khai thác sâu ni dung ca bài trong mt tit hc, c bit phát trin các k nng nghe, nói, c hiu, Ngân hàng hình nh, s linh hot ca các slide c biu t và hiu th sinh ng trên màn chiu thông qua x lí k thut ca thit b Projector, giúp GV dn nhp vào bài hc mt cách n tng và thu hút. Khi s dng máy chiu Projector òi hi GV phi nhn thc thu áo ni dung bài ging, có kh nng khái quát cao và phi s dng thành tho máy vi tính và máy chiu. Khi s dng máy chiu GV s linh hot hn, t duy và phong cách làm vic theo hng hin i và cp nht hn. C th, làm cho công vic dy hc nh nhàng, thoi mái; h tr GV h thng hoá kin thc; có kh nng phóng ln ni dung bài ging; s dng hình nh, màu sc, âm thanh phong phú, sng ng; t ng hoá vic trin khai bài ging; s dng nhiu ln ni dung bài ging; d dàng chnh sa ni dung sn có; d dàng in và phân phi bài ging cho hc viên; d dàng sao chép bài ging cho ngi khác; là công c h tr giúp cho hc viên nhn thc, h thng hoá kin thc, vn dng kin thc. hc viên c tip cn vi phng tin k thut và nh ó mà tng kh nng tip thu kin thc qua nghe nhìn trc quan. Song song vi nhng tin ích ó, s dng Projector còn có nhng hn ch nh: tn kém cho u t ban u; d trc trc k thut; cn k nng nht nh s dng; thng phi có k thut viên trc máy; gim kh nng giao tip gia GV và hc viên, Các k nng trình bày: t máy v trí thích hp sao cho hình chiu là rõ nét tt c hc viên có th quan sát hoc theo dõi c; kim tra các b phn k thut cn thit trc khi khi ng máy; s dng các dng c cn thit cho bui hc; phù hp vi nhp hc tp ca hc viên; tt máy khi không s dng; ch máy ngui mi c di chuyn, KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 151
  34. 2. Các bức ảnh và phim dương bản Tái hin li lch s ca mt s kin. Các bc nh phim dng bn d sn xut, nó phn ánh trung thc các s kin. Trong thi gian ngn, các bc nh hoc phim dng bn cng hn hn ngàn li thuyt trình. Thông qua ó giúp hc viên có th tip cn các s kin, s vt, nhng iu mun Hình 3. Kiu mng tinh th Al nói, ng thi làm tng kh nng tip thu bng trc quan ca hc viên. 3. Phim video Là phng tin có tác dng n vic truyn t các ni dung hc tp. Nh quay video mà phng pháp óng vai có th c tr giúp mt cách c lc, thông qua ó mà hc viên nh lâu, nh sâu bài hc vì tip nhn phn hi trc tip t các nhân vt. Nó là loi phng tin tác dng nh mt ngun tri thc qua vic cung cp nhng thông tin bng hình nh, to iu kin thun li cho hc viên khai thác tri thc. Tuy nhiên cng cn la chn các loi phim video clip, bng hình thích hp cho tng loi bài ging nht nh, trình t cn thit cho GV khi s dng video hay bng hình: — Bc nh hng: nh hng ngay t khi vào bài hc viên nm c mc ích, yêu cu và các ni dung chính ca bài. Ví d nh tên bài, ý ngha ca các tri thc s hc, nhng vn chính cn tìm hiu và cách khai thác chúng qua video clip. GV có th nêu mc lên bng di dng câu hi hoc phát phiu hc tp cho hc viên. — Bc s dng: GV cho hc viên xem tng on (phù hp vi vn cn nghiên cu ã ghi trên bng hoc trong phiu hc tp), sau ó GV tt video và tin hành kim tra nhn thc ca hc viên thông qua câu hi ca GV, GV nên gi ý cho hc viên trình bày c ni dung chính ca on phim va xem, các hc viên khác có th b sung thêm. Cui cùng GV ghi ý chính hoc kt lun lên bng. 152 | MODULE GDTX 20
  35. Hình 4. Video thí nghim iu ch ozon — Bc kt thúc: Khi ht on phim, GV cn tng kt (khong 10 phút) nhng ý chính ca bài theo mc ích, yêu cu ã ra và c bit quan trng là phi nêu c nhn xét, kinh nghim v cách khai thác tri thc qua video clip cho hc viên nm c kin thc trng tâm. Thông qua PPDH này, hc viên ch yu phi t khai thác tri thc qua các hình nh trong phim, còn GV ch có nhim v hng dn hc viên nm c mt cách chính xác nhng tri thc mà on phim ó th hin. PPDH này có hiu qu nu nh phim video hoc bng hình c biên son có phng pháp, phù hp vi tinh thn coi nó là ngun tri thc trong quá trình dy hc. Vic gii thích hay kt lun v vn nào ó ch c thc hin mi on, sau khi ã tt phim video hoc bng hình. Chú ý, khi xây dng bng hình cn có s chn lc và sp xp các hình nh, còn li thuyt minh ch có tác dng b sung làm cho hc viên hiu rõ hn ý ngha ca các hình nh. Tuy nhiên, không nên thuyt minh dài dòng gây mt tp trung, không phi hp c các hot ng nghe nhìn mt cách hp lí cho hc viên. 4. Sử dụng đa phương tiện (Multimedia) trong dạy học Là ging dy vi s tr giúp ca CNTT&TT, trong ó s dng máy tính, phn mm, máy chiu a nng, mng Internet Nh ó vic trình bày KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 153
  36. bài ging mang li hiu qu cao hn so vi các phng tin khác. Nh s tr giúp ca CNTT mà các chng trình tr nên sng ng hn vi các màu sc, hình nh, âm thanh chuyn ng tuyt vi. Trong ó, cng phi k n các phn mm kim tra ánh giá, thi trên máy tính, online, ngày càng phát trin. Tuy nhiên kinh phí cho các phng tin này cng nh kinh phí cho ào to là rt ln. Hình thc dy hc này h tr c lc cho vic t hc hoc cho vic hc theo nhóm nh, hc qua mng, hc t xa ang ngày càng ph bin. S dng a phng tin trong dy hc thu hút s chú ý và to kh nng tip thu ca hc viên tt hn. Bên cnh ó có th h tr các thao tác t ng hoá, sp xp bài ging hp lí; trình din toàn b hay tng ý ca bài ging; ti d liu qua mng Internet; kt ni các hình nh, phim, biu , bn , mt cách d dàng; thc hành c mt k nng cho n khi nm vng; nhiu phm mm trn gói phù hp; Tuy nhiên, khi s dng a phng tin vào quá trình dy hc òi hi GV phi có k nng s dng máy tính, phn mm, các thit b khác có liên quan phc v cho ging dy. Vic s dng a phng tin trong quá trình dy hc mang li hiu qu vô cùng to ln, song cng cn có phng án d phòng khi thiu các iu kin thc hin và cng không nên lm dng quá mc các hiu qu v hình nh, âm thanh, trình chiu, vì s gây mt tp trung. Nên có s kim tra k lng các phng tin trc khi s dng chúng. 5. Một vài gợi ý về sự chuyển đổi mềm dẻo giữa các phương tiện trong dạy học Hin nay, ánh giá mt GV dy gii không ch n thun là GV ó ch có thuyt trình hay mà còn phi bit s dng các phng tin k thut và khuyn khích s dng a phng tin (nu iu kin cho phép) trong dy hc. GV dy gii phi bit tích hp mt cách uyn chuyn nhiu loi phng tin khác nhau và bit phát huy ti a hiu qu ca các phng tin ó. Trong quá trình dy hc, GV phi bit s dng phng pháp và phng tin nào phù hp vi i tng, phù hp vi kh nng tip thu ca hc viên. GV không nên thuyt trình c bui hay ch s dng máy chiu thay cho bng phn, s làm cho hc viên b nhi nhét hay c ch trong hc tp. Chính vì vy, trc khi lên lp GV phi lên k hoch cho tit cho các hot ng dy hc theo các nguyên tc sau: 154 | MODULE GDTX 20
  37. — Da vào iu kin hoàn cnh thc t, ni dung bài ging và i tng hc viên mà ra các yêu cu v phng tin. — Ni dung bài ging có nhiu phn, mi phn s dng PPDH nào, phng tin gì kèm theo và phng án d phòng v phng tin. — Phng tin nào tt nht cho tng ni dung bài ging. — Cách thc hng dn hc viên thc tp s dng phng tin nh th nào. Thành công ca tit hc ph thuc vào chính bn, ng t ánh mt mình sau phng tin, ch nên coi phng tin là thành phn tr giúp cho ni dung mà bn cn truyn ti cho bài ging và cho mc ích ca bn cn din t. Trong bui hc, GV nên kt hp s dng nhiu loi phng tin và bài ging có thành công hay không thì ph thuc vào các yu t sau: — Lòng yêu ngh, say sa sáng to trong ngh nghip. — Kin thc ca GV. — Phng pháp s phm. — TBDH. Ví d thc trng khai thác s dng TBDH vi môn Sinh hc — D ng c thi t b gm nhiu loi nhng s l ng cho mt lo i li quá í t, không s d ng cho thc hành thí nghim. — Có mt s lo i d ng c không dùng n vì không cn thit theo yêu c u c a bà i thí nghi m. Trong khi dng c cn thit thì không có. Ví d cân ng h không cn thit, cân i n t rt c n s d ng nhng th c t không c cung cp. — D ng c bng th y tinh s l ng c p quá ít nh ng nghi m φ16 và phu th y tinh φ80, phu chi t l c s c t không c cp, — Dng c thc hành cht lng kém + Mô hình din bin các kì nguyên phân. Trong thc t khi gn lên bng, không th quan sát c. + Tiêu bn t bin nhim sc th ngi, thc cht khi t lên kính hin vi quan sát thì không thy gì c. + Kính hin vi quang hc: quá ít, cht lng kém. Lam kính và lamen: mc 100%, c bit là lamen không th ty ra c. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 155
  38. — Thc cht các bài thí nghim thc hành + Có bài hc viên thc hành trc tip. Ví d nh: Quan sát t bào di kính hin vi. Các bc chun b và hng dn hc viên thc hành — GV ã trình bày. + Có bài hc viên không làm trc tip c nh: Quan sát các kì nguyên phân qua tiêu bn tm thi (lp 10). Lí do là không có hoá cht (Aceto carmin). hc viên ch c quan sát trên máy chiu. Hay quan sát sinh trng và phát trin ca mt s ng vt (lp 11). Lí do: Mu tht t mua theo yêu cu ti các lò p, ch lò không th áp ng c. Mu sng nh: tm, nhng, ngài mà a phng không có, hc viên ch c quan sát qua bng a. — Hó a ch t: Cung c p nhi u lo i hó a cht có cht lng kém, không phù hp v i bà i th c hà nh thí nghi m, có lo i hó a ch t c n thit là m th c hà nh thí nghi m không có ho c có l i r t ít. Ví d: Benzen, cn ít nht 6 lít/1 nm nhng ch c cung cp 2 lít; Aceton cacmin không có, không gii quyt c bài thí nghim: Quan sát các kì nguyên phân qua tiêu bn tm thi. Có nhiu loi hoá cht môn Sinh hc không dùng n, hin ang tn kho phòng thc hành thí nghim (nh các hoá cht ghi trong danh mc t s th t 10 n 20). — Chng trình Sinh hc bc Trung hc ph thông có nhiu bài thc hành thí nghim, nhng trong thc t, GV b môn không th trc tip tin hành thí nghim trc khi lên lp hng dn hc viên vì không cung cp dng c, hoá cht. Vì vy, hiu qu gi thc hành thí nghim không cao, cha áp ng c yêu cu “hc i ôi vi hành”. Hoạt động 7: Hướng khai thác, sử dụng các thiết bị kĩ thuật hiện đại (0,5 tiết) Bn có th xut hng khai thác, s dng thit b k thut hin i phc v dy hc: 156 | MODULE GDTX 20
  39. Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v hng khai thác, s dng thit b k thut hin i phc v dy hc. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Hướng khai thác, sử dụng các thiết bị kĩ thuật hiện đại Mt trong các gii pháp i mi PPDH ó là u t thit b k thut hin i cho i ng GV. Vi s phát trin kinh t ca t nc và s quan tâm ca ng và Nhà nc cho giáo dc, hu ht các c s GDTX u c quan tâm u t các thit b k thut hin i . Vn còn li là khai thác và s dng các trang thit b ó sao cho hiu qu, tránh hình thc và lãng phí. Khai thác máy tính, máy chiu cho công tác son, ging bài cho hc viên. Nhiu ngi ngh son bài trên máy tính và em trình chiu khi ging bài là khai thác và i mi PPDH, vic này còn t hn c c — chép vì hc viên nghe ít i, ghi chép ít i vì ch nhìn trên màn chiu, không phi cái gì cng em chiu. Son bài trên máy tính có u im là ghi nh c, d dàng thay i b sung khi tho lun cùng ng nghip và phát hin nhng im hay cn thêm, im cn b, có th a lên mng cho hc viên c. S dng máy chiu hiu qu là tng cng hc tp cho hc viên bng th giác, tc là ch nên trình chiu nhng vn khó din gii bng li (nh nh ngha, nh lí vi các kí hiu dài, phc tp, ), vn không th vit lên bng (câu hi trc nghim), hình v, mô hình phc tp (mô hình sn xut, hình nh máy móc và hu qu ca nó), li gii ca nhóm hc viên (ni dung t nghiên cu ca hc viên). Trong quá trình trình bày bài ging, tùy theo tng ni dung bài hc c th mà ng dng CNTT vi nhng mc và hình thc khác nhau. Nhìn chung, chúng ta có th trình bày bài ging bng máy vi tính (trình din slide: text, âm KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 157
  40. thanh, hình nh, video clip, ); dùng èn chiu, micro, loa, èn chiu lazer, Xây dng giáo án in t là s tích hp các công ngh PMDH nh website, công ngh a phng tin th hin các tính nng mô phng, tng tác, tích hp hình nh (tnh, ng), có kh nng th hin và truyn ti tri thc nhanh chóng, khuyn khích và giúp ngi hc có kh nng ch ng và tích cc trong hc tp. Giáo án in t có th lu tr trên các a CD—ROM hoc trên mt kho tài nguyên hc tp trên mng, ngi hc có th s dng hc tp bt c khi nào, bt c âu. Giáo án in t là sn phm ca nhóm các GV giàu kinh nghim vi s tham gia ca k s tin hc. Khai thác mng Internet: Nhiu GV coi khai thác mng Internet là tìm tài liu thì mi ch khai thác c mt phn, trong khi yêu cu i mi PPDH là tng cng kh nng t nghiên cu, tìm tòi cho hc viên. Do ó s dng mng Internet nh kênh trao i tho lun th hai gia GV và hc viên, gia hc viên và hc viên, gia các GV sau các gi trên lp, cho hc viên a ch các website liên quan môn hc hc viên tìm tòi, là vic làm cn thit. Khai thác phòng hc trc tuyn: u t phòng trc tuyn tn nhiu kinh phí, nu ch s dng cho mt s ít bui hi tho thì lãng phí mà nên kt hp nhiu c s GDTX t chc hc trc tuyn các gi hc (nu có iu kin). Khai thác ng dng ca các phn mm mô phng trong ging dy làm cho quá trình truyn th kin thc c thun tin hn. Tuy nhiên, nu s dng các phn mm mô phng ch minh ho hin tng, quy trình nào ó cho tng minh hn, thì phng pháp ging dy ó cha i mi thc s. Các phn mm mô phng c xây dng gn vi son giáo án theo phn mm ó, phi bo m s ng b gia thit b, ni dung và phng pháp, to ra c mâu thun, kích thích hng thú ca hc viên, tho mãn các yêu cu tích cc, sáng to, phát trin t duy. Phi hp cht ch gia các bc chuyn ng ca hình v phù hp vi các tình hung nêu vn (cho hc viên thay i thông s và d oán hin tng xy ra sau ó kim tra trên phn mm mô phng, ). 158 | MODULE GDTX 20
  41. Khai thác s dng máy trong phòng thí nghim: Tu theo c thù ca mi môn hc, thit b thí nghim rt quan trng giúp cho ngi hc hiu v lí thuyt, c thc hin nhng gì mình hc. Mun khai thác có hiu qu òi hi GV và k thut viên phi làm ch c các thit b phòng thí nghim, phi hp giúp hc viên tham gia nghiên cu khoa hc, thông qua ó giúp hc viên hình thành k nng thc tp ngh nghip và nghiên cu khoa hc. 2. Nâng cao năng lực khai thác, sử dụng thiết bị kĩ thuật hiện đại cho giáo viên Có rt nhiu thit b hin i vi ng dng a dng. Nu ch s dng theo ch quan ca mi GV thì cha phát huy ht tác dng ôi khi li i ngc vi mc ích i mi PPDH. Vì th mi c s GDTX, mi b môn, mi GV phi hiu bit sâu v trang thit b dành cho b môn ca mình và cách ng dng, tình hung ng dng. Không th các c s GDTX, GV t nghiên cu ng dng mà cn có s h tr ca các chuyên gia và phi m bo các yêu cu sau: — GV c tp hun v CNTT, phi có trình nht nh v CNTT và s hiu bit v ng dng CNTT cho giáo dc. — GV hiu bit v thit b s dng cho b môn ca mình, không nên dùng mt thit b mà không bit gì v thit b ó, GV phi làm ch c thit b thì mi có th vn dng tt vào bài ging ca mình. — GV phi c trang b lí thuyt v ng dng thit b công ngh cho công tác ging dy, t ó phát trin ý tng ca mình, không h th nghim, mày mò. — Mi b môn xây dng c s d liu v ng dng thit b (hình nh, giáo án, video, ) các GV sau nghiên cu, tip thu phát trin. — Thc hin công tác nghiên cu khoa hc các c s GDTX GV và hc viên cùng tham gia, c bit trên các trang thit b k thut phòng thc hành giúp ngi GV nâng cao nng lc s dng phng tin máy móc, hc viên hình thành k nng, tác phong nghiên cu khoa hc. — Phi có i ng k thut viên chun b, bo dng, bo qun các trang thit b công ngh hin i theo úng quy tc, quy nh. — Có nht kí s dng các trang thit b hin i tin theo dõi và bo dng, bo trì máy móc. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 159
  42. Hoạt động 8: Những thuận lợi và khó khăn khi sử dụng thiết bị dạy học trong quá trình dạy học (0,5 tiết) Da vào kinh nghim thc tin, bn có th ch ra nhng thun li, khó khn khi khai thác, s dng TBDH trong quá trình dy hc: * Thun li: * Khó khn: Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v nhng thun li và khó khn khi s dng TBDH trong dy hc c s GDTX. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Thuận lợi — Chng trình GDTX cp Trung hc ph thông hin nay ã a vào mt s tit thí nghim thc hành bt buc, nên ngành Giáo dc ã quan tâm trang b tng i y các thit b thí nghim các c s GDTX có iu kin tt thc hin chc nng thí nghim trong các môn hc nói chung và các môn hc có thc nghim nói riêng. — Ngành hc GDTX vi lc lng hc viên khá phong phú v các ngành ngh h ang làm nh: may, an, mc, c khí, in, H va i làm, va i hc, nên vic làm ra các sn phm dùng dy hc theo gi ý hay thit k ca GV là li th ca h. 160 | MODULE GDTX 20
  43. 2. Khó khăn Hiu qu, li ích ca vic s dng thit b dùng ã rõ nhng trong quá trình trin khai thc hin, nhng vng mc, bt cp ny sinh cng không ít. Qua tìm hiu thc t và trao i vi nhiu GV trc tip ging dy, chúng tôi thy bn khon ln nht hin nay v thit b dùng ó là cht lng mt s loi thit b còn hn ch, khó có ph tùng thay th khi hng hóc (ví d nh dng c thí nghim v quang, in môn Vt lí). Nhiu GV cho rng mt s thit b môn Vt lí khó s dng, cng knh và khi o lng kt qu li không chính xác. V ph tùng thay th nh các hoá cht thí nghim hay èn máy chiu ht — thit b c dùng nhiu nht khi b hng u rt khó mua hoc mua c nhng không kp thi, các c s GDTX u "ct" y, gây lãng phí. Khâu cung ng thit b còn chm, hu nh cha có nm nào thit b c a v c s GDTX úng hn. Nhng nm trc ây, vic cung ng thit b phi theo trình t: B Giáo dc và ào to ban hành thit b mu, B Tài chính thm nh và duyt giá, các tnh cn c vào ó mua sm thit b theo hình thc ch nh hoc u thu. Khi trúng thu, n v cung ng mi sn xut i trà nên "tc" khâu nào là chm ngay tin . Gn ây, thc hin Lut u thu, B Tài chính không duyt giá mà giao cho các a phng t lo nên không tránh khi lúng túng, trong khi thit b mu li v quá mun ã làm nh hng n vic chm tr thit b n các c s GDTX. Ngoài bt cp nêu trên, vn v CSVC ca các c s GDTX còn thiu thn, không ng b cng làm nh hng không nh n hiu qu s dng thit b. Theo ánh giá ca nhiu S Giáo dc và ào to, ch có nhng trng t chun quc gia và cn chun mi c bn áp ng c yêu cu v trang thit b, phòng hc b môn phc v i mi chng trình giáo dc. Theo tiêu chun này, thì hu ht các trng Trung hc ph thông cha t chun ch không ch có c s GDTX không t chun. Qua kho sát nhiu trung tâm mi thy rõ tn ti khó tránh khi: cha có phòng hc b môn. T ch cha có phòng riêng bo m tiêu chun thit b dùng dn n nhiu thit b nhanh hng, xung cp; dùng không c sp xp ngn np, khoa hc, rt mt thi gian khi tìm kim. Mt khó khn na trong vic a thit b vào ging dy chính t phía tâm lí mt s GV ngi s dng dùng, cha khai thác ht giá tr ca các KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 161
  44. TBDH. Mt s GV có thâm niên công tác trong ngành cng bc bch ý tng rt mun a thit b vào gi hc song ôi khi "lc bt tòng tâm". n gin bi mun có mt gi thc hành hiu qu, GV phi mt rt nhiu thi gian thit k giáo án cng nh chun b trc các thit b thí nghim, mà không phi lúc nào h cng có thi gian và các iu kin làm. Trung bình mi GV phi dy khong t 15 n 18 tit mi tun, lng kin thc trong mi tit hc li nng, do ó ch dy không thôi ã mt, nu có s dng thit b cng không thng xuyên hoc s dng không ht chc nng, thm chí ôi khi còn là s i phó. y là cha k n nng lc thc hành và s dng thit b ca nhiu GV còn hn ch; thiu cán b chuyên trách thit b dùng hu ht các c s GDTX cng d làm ny sinh t tng ngi s dng dùng trong mt b phn GV. Đánh giá nội dung 3 Câu 1: Trình bày thc trng vic s dng TBDH ca GV trong quá trình dy hc ti c s bn ang công tác. Câu 2: S dng hiu qu mt s loi hình TBDH c s GDTX nh th nào ? Câu 3: Trình bày nhng khó khn mà bn gp phi khi khai thác, s dng TBDH vào quá trình dy hc. Câu 4: Bn có xut gii pháp gì gii quyt các khó khn nêu trên? Gi ý: Câu 1: hc viên nêu thc t vic s dng TBDH ti c s mình công tác. Câu 2: c k hng dn trc khi s dng các TBDH; Có kin thc vng vàng v các ni dung liên quan; Có k nng, k xo; Có s chun b tt trc khi lên lp; S dng úng lúc, úng ch, úng cng các TBDH; Có th thut trong thí nghim; Phi hp các hot ng sao cho có hiu qu nht; Không lm dng các TBDH; Thng xuyên trao i kinh nghim s dng TBDH, Câu 3: — S lng, cht lng và s không ng b. — Trình chuyên môn ca GV. 162 | MODULE GDTX 20
  45. — C s vt cht ca nhà trng. — Tình hình kinh t — xã hi a phng. — Quan im ca các cp lãnh o. Câu 4: — Có phòng hc b môn. — Trang thit b áp ng c yêu cu ging dy. — Có cán b chuyên môn v TBDH. — c tp hun nh kì nâng cao nng lc cho GV. — Nội dung 4 BẢO QUẢN, SỬA CHỮA THIẾT BỊ DẠY HỌC [5, 7, 9, 10] Hoạt động 1 : Quan điểm chỉ đạo việc bảo quản và khai thác sử dụng thiết bị dạy học ở các cơ sở giáo dục thường xuyên (1 tiết) Bn có th nêu quan im ca mình v : * Xây dng, phát trin TBDH: * Khai thác, s dng TBDH: KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 163
  46. * Bo qun, sa cha TBDH: Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v quan im ch o bo qun và khai thác, s dng TBDH c s GDTX. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Quan điểm chỉ đạo vic bo qun và khai thác s dng TBDH có hiu qu, các S Giáo dc và ào to cn t chc thc hin các công vic sau: — Tham mu vi U ban nhân dân và ch o, t chc khai thác, s dng có hiu qu kinh phí u t ca Chng trình kiên c hoá nhà trng, lp hc, ng thi huy ng các ngun kinh phí xây mi, sa cha, b sung CSVC (phòng cha thit b, phòng hc b môn, phòng thí nghim, ) bo qun và trin khai s dng TBDH phc v tt công tác ging dy, hc tp các nhà trng. — Giao trách nhim cho Hiu trng các trng, Giám c các c s GDTX xây dng k hoch, t chc mua sm, bo qun và trin khai s dng có hiu qu TBDH ã trang b, tránh lãng phí. — Ch o, t chc phong trào t làm TBDH b sung, ci tin, sa cha nhm áp ng yêu cu i mi PPDH và nâng cao cht lng giáo dc. — Ch o các c s GDTX tuyn dng, b trí sp xp nhân s làm viên chc TBDH và to iu kin viên chc làm công tác TBDH c ào to úng chuyên ngành hoc tham gia các lp bi dng chuyên môn nghip v theo Chng trình ã c B Giáo dc và ào to ban hành ti Quyt nh s 74/2007/Q—BGDT ngày 05/12/2007. 2. Các quy định chung * V CÔNG TÁC QUN LÍ (1) Yêu cu các c s GDTX quán trit và t chc thc hin nghiêm túc Quy nh v ánh giá cht lng công tác TBDH, phòng hc b môn c S Giáo dc và ào to ca tng a phng ban hành (nu có). 164 | MODULE GDTX 20
  47. (2) Kin toàn t công tác TBDH, phòng hc b môn vi thành phn theo quy nh, chú trng n các b môn Vt lí, Hoá hc, Sinh hc, Tin hc (gm c các TBDH ng dng CNTT), Công ngh, Quy nh rõ trách nhim ca tng thành viên trong t công tác (i vi các n v cha có cán b chuyên trách v TBDH cn b trí mi b môn 01 GV ph trách TBDH ca b môn ó). (3) Xây dng k hoch hot ng ca n v v công tác TBDH, k hoch cn tp trung vào các ni dung: công tác tip nhn (t trang b b sung theo nh kì, trang b t xut), công tác bo qun (phòng chng mt mát, công tác v sinh, bo dng); công tác khai thác s dng (phân loi, sp xp, cho mn, thi khoá biu s dng TBDH); công tác kim kê, b sung vt t hàng nm; công tác kim tra vic s dng TBDH ca cán b, GV; ni quy ca c s GDTX v công tác TBDH; ánh giá v công tác TBDH. (4) T chc rà soát các TBDH ca trung tâm vi danh mc TBDH ti thiu ca cp hc do B Giáo dc và ào to ban hành, t ó xây dng k hoch báo cáo cp có thm quyn trang b, b sung các TBDH còn thiu hoc b sai, hng. (5) Lp danh mc các TBDH bt buc phi s dng cho tng tit hc ca tng b môn ca toàn cp. Danh mc phi c cung cp n toàn b cán b qun lí, GV, nhân viên ph trách TBDH và th vin c s GDTX. * V BO QUN, SP XP TBDH — i vi các môn có phòng hc b môn + Các n v cn trang b giá TBDH (không TBDH di t). + Các TBDH cn c phân loi, lp danh mc cùng s lng c th tng loi và tình trng hot ng (còn s dng c hay ã sai hng). + Nu không có giá thì các TBDH cn phi c sp xp theo tin trình ca bài dy (sp xp TBDH theo tng tun hoc tng tháng, ht tun hoc tháng trin khai sp xp các TBDH cho tun hoc tháng tip theo). Các TBDH cha c sp xp lên giá s dng theo tin trình bài dy cn c lau chùi và xp vào thùng, hp nh khi tip nhn. — i vi các môn cha có phòng hc b môn + Mi n v cn dành ít nht 01 phòng hc làm phòng TBDH. Trong phòng TBDH cn chia thành các khu vc TBDH cho tng b môn. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 165
  48. + Các TBDH cn c phân loi, có danh mc và s lng c th ca tng loi. + Sp xp TBDH theo tng tun hoc tng tháng, ht tun hoc tháng trin khai sp xp các TBDH cho tun hoc tháng tip theo. Các TBDH cha c sp xp lên giá s dng theo tin trình bài dy cn c lau chùi và xp vào thùng, hp nh khi tip nhn. 3. Bảo quản một số thiết bị dạy học ở các cơ sở Giáo dục thường xuyên a. i vi tranh, nh, s , — c bo qun ti phòng b môn do cán b th vin cùng vi GV b môn qun lí. — Phân loi tranh, nh, theo khi lp, sp xp theo th t bài dy trong nm c ánh mã s theo dõi và qun lí. — Dùng np np toàn b tranh, nh tránh h hng. b. i vi mô hì nh — Sau khi s dng kim tra các thành phn trong mô hình, các loi tiêu bn xem ã y cha, sp xp các thành phn mô hình nh ban u, lau chùi sch s khô và cho vào túi nilon hoc trong t kính bo qun. — Nhng thành phn ca mô hình còn thiu hoc h hng c khc phc sa cha kp thi. — Có k hoch lau chùi mô hình theo nh kì, ni khô ráo tránh m mc. — Có hp ng tiêu bn, sp xp các tiêu bn theo th t. c. i vi các thit b thc hành, thí nghim — Hoá cht: + Phân lo i cá c hó a ch t theo kh i, b môn, sp x p trên giá t . + Hoá cht c ng vào chai, l thu tinh, can nha có np y kín và theo úng quy nh ca tng loi hoá cht. + Hó a cht c h i trong t hú t khí c. Ví d: HCl, H 2SO 4, CH 3COOH, + Hó a ch t không c h i trên giá . Ví d: NaOH, nc ct, Acetol, — Dng c: + Thit b thy tinh: Sau khi s dng phi ra sch bng xà phòng, ty hóa cht bám vào thit b dng c thy tinh bng dung môi hu c hoc dung dch axit khác. Làm khô dng c, sp xp dng c thy tinh lên giá, t. 166 | MODULE GDTX 20
  49. + Thi t b bng kim lo i: Phân loi và g n và o t ho c bao gó i trên giá hoc t . Sau khi s dng ra sch các loi, lau khô. Lau chùi nh kì chng r. d. i vi kính lúp, kí nh hi n vi B o qu n úng nguyên t c: trá nh m t, tránh nhi t cao, tránh va ch m ch n ng m nh, trá nh b i b n, mt kí nh ph i luôn s ch, trá nh d u m bá m và o, trá nh gn hó a ch t. Khi s d ng ph i ki m tra k thi t b , s d ng xong phi lau chù i c n th n và bà n giao tr l i úng quy nh. e. Vn bo qun thit b, dùng dy hc Nu ch chú ý n vic s dng dùng cho thành công ca tit hc mà không có ý thc bo qun và tu b thì dng c s b hng, dn n các nm hc tip theo s không TBDH na. Nu ch bng cách mua mi thay th thì còn ph thuc ngân sách ca c s GDTX và không có a ch mua dùng úng quy cách, chng loi. Do ó vic bo qun thit b phc v cho dy hc là rt cn thit. Yêu cu mi GV dy hc phi có ý thc sa cha, b sung nhng thit b h hng. Nên chng a ra các quy nh chung cho GV dy hc ti phòng b môn sau tit hc ca lp cui cùng trong khi, GV phi: — Tháo dng c, lau khô, t v úng v trí nh lúc ly ra. — Báo cáo s lng dng c h hng, gãy, v mt cách trung thc vào s theo dõi thit b và xut phng án b sung. Kèm theo biên bn x lí (nu có). — GV ph trách phi thng xuyên làm v sinh phòng hc, hút bi trong t ng thit b gim tác hi do thi tit gây hoen r thit b. V phía hc viên, s dng thit b trong gi hc không nhng giúp h phát hin, khc sâu và ghi nh kin thc mà qua ó còn giáo dc h tính cn thn, chu khó, ý thc t lp và tác phong làm vic khoa hc. Vì vy, mi tit hc GV phi rèn luyn hc viên ý thc gi gìn cn thn, không tranh giành dùng khi làm thí nghim, không t ý tháo lp nu không c phép. Nu vi phm thì tu theo mc mà có hình thc x lí thích áng, nên a vn này vào ni quy phòng hc. GV và hc viên cùng thc hin nghiêm ni quy phòng hc thì hiu qu dy và hc ti phòng hc b môn s cao hn. TBDH là rt cn thit i vi vic dy hc. Vì vy, vn bo qun và s dng hp lí TBDH là iu áng quan tâm. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 167
  50. Hoạt động 2: Một số ví dụ về kinh nghiệm sử dụng và cải tiến thiết bị dạy học (1,5 tiết) Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm kinh nghim khai thác, s dng TBDH. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Ví d 1: Bài “Lc y Ác-si-mét” — Vt lí 8. ây là loi bài s dng thit b thí nghim phát hin kin thc mi. Vì vy phi chun b theo mt logic khác, nên a v mt trình t logic chung cho tin trình bài hc. C th là: * T kinh nghim, quan sát thc t a ra hin tng cn gii thích (hoc t mt thí nghim m u → Cho hc viên quan sát → Nêu hin tng xy ra). * Cho hc viên d oán kin thc mi . * Lp k hoch thí nghim kim tra d oán. * Thng nht phng án và tin hành thí nghim theo nhóm, ây là khâu rt quan trng òi hi s chun b k lng ca GV. hc viên phi xác nh c mc ích ca thí nghim, phi nhn dng, bit tên dùng trong thí nghim, công dng ca tng dùng, cách lp ghép ra sao, chú ý an toàn khi làm thí nghim, * Rút ra kt lun t thí nghim và so sánh kt qu vi d oán. Áp dng cho bài “Lc y Ác-si-mét” — mc II. ln ca lc y Ác-si-mét. GV: Th qu quýt vào cc nc y cho hc viên quan sát. GV: — Em quan sát thy hin tng gì? (Hc viên: Có mt phn nc tràn ra ngoài). — Ti sao nc li tràn ra ngoài? (Hc viên: Vì qu quýt chim ch nc trong bình). GV: — Gi lc y ca cht lng lên vt là F A, trng lng phn nc b vt chim ch là P. Em hãy d oán v ln ca F A so vi P (Hc viên có th d oán: FA = P hoc FA > P hoc FA < P). — Ác-si-mét d oán nh th nào? (Hc viên nghiên cu sách giáo khoa và tr li FA = P). kim tra d oán chúng ta cùng làm thí nghim. 168 | MODULE GDTX 20
  51. Hc viên hot ng theo nhóm, nêu mc ích thí nghim, nhn bit dùng và công dng ca nó, tho lun phng án thí nghim (Chú ý: Tránh làm v cc, nc vào bình tràn cho nc chy ra ngoài cho n khi ngng chy thì mt nc ngang ming vòi kt qu mi chính xác, trc khi nhúng chìm vt vào bình tràn cn lau khô cc nh B cc cha úng lng nc tràn ra, ). Thng nht phng án thí nghim trc lp ri tin hành theo phng án ra, rút ra kt lun và so sánh vi d oán. T ó xây dng công thc tính F A — Mc 3 phn II. Vi nhóm bài hc này yêu cu GV phi chn b chu áo thí nghim kt hp vi phng pháp hng dn hc viên s dng thit b mt cách linh hot mi thu c kt qu mong mun. Ví d 2: Lu hunh tác dng vi khí hiro. Nghiên cu và xut ci tin mt s thí nghim trên theo hng: n gin, tit kim hoá cht, an toàn nhng vn m bo tính khoa hc sau ây: Cách 1: — Ct mt khoanh ca nút cao su va vi ming ng nghim, vi Hình 5. Lu hunh tác dng vi khí hiro chiu dày chng 2mm. Ct bt 1 khong ming cao su va ct ri t vào trong mt ng nghim 4 φ18mm chia ng nghim làm 2 ngn (hình 5). — Chun b thí nghim: + Kp ng nghim trên giá thí nghim vi nghiêng chng 20 0. Cho vài ht km vào ngn phía áy ng nghim. Dùng ng hút nh git cho tip vào ngn dung dch HCl t l 1 : 2 theo th tích. + Dùng thìa thu tinh cho mt ít bt lu hunh vào ng nghim phía gn ming ng. Sau ó, y ng nghim bng nút cao su có kèm ng dn thu tinh. Kp ng nghim nm ngang trên giá thí nghim sao cho u ng dn thu tinh sc vào dung dch Pb(NO3)2 cha trong ng nghim th hai (hình 5). KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 169
  52. — Tin hành thí nghim: Dùng èn cn un nóng phn ng nghim có cha lu hunh cho n khi to thành hi lu hunh. Hi lu hunh tác dng vi to hiro to thành H 2S theo phng trình hoá hc: S + H 2 → H 2S. Dung dch trong ng nghim th hai chuyn thành màu en ca PbS. Phng trình hoá hc: H 2S + Pb(NO 3)2 → PbS (en) ↓ + 2HNO 3 Cách 2: Cách làm tng t nh cách 1. Lp ráp thí nghim mô t hình trên (dng c lp nh hình 5, thay nm bông cho ming cao su). Cách 3: — Cho lu hunh vào trong mt ng nghim, trên thành ng bng giy tm dung dch Pb(NO 3)2. — un nóng chy lu hunh có lp lu hunh bám vào áy ng nghim. — Lt ngc ng nghim ri dn vào ng nghim lung khí hiro t khí k. — y ng nghim bng nút cao su ri kp ng nghim v trí ban u. un nóng áy ng. — Hng dn hc viên quan sát hin tng xy ra trong ng nghim và gii thích. Đánh giá nội dung 4 Câu 1: Công tác bo qun sa cha TBDH ã c các cp lãnh o c s GDTX ni bn ang làm vic quan tâm nh th nào? Câu 2: Cách thc bo qun và s dng TBDH ca GV c s GDTX bn ang công tác nh th nào? Câu 3: Hãy nêu và phân tích mt s bin pháp bo qun TBDH ti c s bn ang công tác. Câu 4: ã bao gi t tay bn sa cha hoc thay th TBDH ca b môn mình cha, cho ví d minh ho (nu có) ? 170 | MODULE GDTX 20
  53. Nội dung 5 TĂNG CƯỜNG THIẾT BỊ DẠY HỌC TỰ LÀM [6, 7, 9, 10, 11] Hoạt động 1: Thế nào là thiết bị dạy học tự làm? (1 tiết) Da vào kinh nghim và hiu bit ca bn thân, bn hãy vit ra suy ngh ca mình thc hin nhng yêu cu sau: * TBDH t làm là gì? * Vai trò ca TBDH t làm trong dy hc c s GDTX: * Nhng yêu cu c bn khi t làm TBDH: Bn hãy i chiu nhng ni dung va vit và nhng thông tin di ây và t hoàn thin nhng ni dung ã vit. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 171
  54. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Thiết bị dạy học tự làm TBDH t làm là loi TBDH do cán b, GV ch to hoc ci tin t TBDH ã có. TBDH t làm có nguyên lí cu to và cách s dng phù hp vi ý tng thc hin bài ging ca mi GV, góp phn giúp hc viên cm nhn sâu sc hn v kin thc, bi dng nng lc t hc, phát trin nng lc thc hành sáng to. Thông qua phong trào t làm TBDH ã khi dy s sáng to, lòng yêu ngh và tinh thn tit kim. Trong iu kin ngân sách cha áp ng nhu cu v thit b thì gii pháp bo qun, sa cha và t làm TBDH ca cán b, GV là cn thit, góp phn khc phc kp thi thit b h hng, phù hp vi tình hình, c im ca các c s giáo dc. Hot ng t làm và s dng TBDH có ý ngha phát huy tính sáng to, yêu ngh ca i ng GV, s hng thú hc tp ca hc viên. Duy trì và y mnh các hot ng t làm TBDH là nhim v ca các cp qun lí giáo dc nhm a các hot ng này tr thành mt hot ng s phm thng xuyên trong nhà trng và nâng cao hiu qu s dng thit b phc v ging dy và hc tp. 2. Vai trò của thí nghiệm đơn giản tự làm trong dạy học Vic ch to và s dng các dng c thí nghim n gin t làm có vai trò to ln trong dy hc trng ph thông. các trung tâm GDTX vn này li càng quan trng hn vì nhng lí do sau ây: — Bng các vt liu sn có hc viên có th thit k và tin hành mt s thí nghim n gin, h d dàng quan sát hin tng thí nghim ó. Các thí nghim n gin t làm có tác dng tt i vi hot ng nhn thc ca hc viên, giúp h hiu rõ tính nng, tác dng ca các dng c, nguyên tc hot ng ca chúng và t tin khi s dng các phng tin hin i. Ví d: hc viên t thit k bình kíp hay khí k n gin bng vt liu r tin sn có và làm thí nghim thì h s hiu cu to, nguyên tc hot ng ca bình kíp mt cách sâu sc hn. — Giúp hc viên phát trin k nng thc hành, nng lc sáng to trong vic tìm ra các gii pháp các dng c thí nghim hot ng có kt qu. — Giúp gn lin kin thc vi i sng, vi hot ng sn xut: Hc viên các trung tâm GDTX thng có nhiu kinh nghim thc tin do ã ít nhiu tham gia sn xut, song h cha có iu kin tìm hiu c s lí thuyt ca nhng kin thc thc t. 172 | MODULE GDTX 20
  55. — Hc viên các trung tâm GDTX có nhiu kh nng t tìm kim các dng c vt liu trong i sng hàng ngày cng nh trong các c s sn xut mà h tham gia thc hin nhng thí nghim n gin. — Vic giao cho hc viên nhim v thit k, ch to, tìm kim và s dng mt s dng c thí nghim n gin tin hành mt s thí nghim có tác dng nhiu mt, góp phn cng c kin thc, phát trin nng lc hot ng trí tu, phát huy kh nng làm vic c lp, sáng to ca hc viên, gây hng thú hc tp cho h. Chính vì nhng lí do ã phân tích trên, bên cnh s cn thit phi u t và cung cp mt s thit b thí nghim hin i, thì vic nghiên cu thit k, ch to và s dng các dng c thí nghim n gin t làm trên lp hay nhà luôn luôn là mt hng nghiên cu nhm i mi phng pháp, bin pháp t chc dy hc cho hc viên ti các trung tâm GDTX. Hình thc này không ch áp dng Vit Nam mà còn các nc ã và ang phát trin trong khu vc châu Á — Thái Bình Dng nh: Nht Bn, Ma-lai-si-a, Hàn Quc, Thái Lan, Phi-líp-pin, 3. Yêu cầu khoa học sư phạm và kĩ thuật đối với dụng cụ thí nghiệm đơn giản tự làm Các dng c thí nghim n gin t làm phi th hin rõ hin tng cn quan sát, không b che lp bi v bc hay nhng chi tit phc tp, thit b có hình thc p, s dng thun tin. Bi vy, khi thit k dng c thí nghim cn n gin n mc ti a, tránh mi chi tit rm rà, c gng nhng b phn ó th hin rõ hin tng xy ra. iu này không phi bao gi cng d thc hin vì dng c thng có nhiu lp. (Ví d nh dng c khí k n gin hay bình Kíp), s lp ráp phi d thc hin, chú ý n hiu qu quan sát hn là m thut và s tin dng. Các dng c, chi tit, vt liu cn dùng phi d kim, r tin, nhiu hc viên có th t làm c. iu này không n thun có ý ngha v mt kinh t mà còn có ý ngha sâu sc v mt nhn thc làm cho hc viên thy c mi liên h gia lí thuyt vi i sng và sn xut. u tiên nhng dng c thí nghim mà hc viên có th thy din bin ca hin tng tht. ây là u im ni bt ca thí nghim, có giá tr nhn thc hn hn các phng tin dy hc khác nh phim nh, máy vi tính, KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 173
  56. Hoạt động 2: Hướng dẫn cho học viên tham gia tự làm thiết bị dạy học (2 tiết) Da vào kinh nghim ca bn thân, bn hãy ch ra quy trình hng dn hc viên tham gia t làm TBDH: Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v quy trình hng dn hc viên tham gia t làm TBDH. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Hướng dẫn chung TBDH t làm phi m bo các yêu cu c bn nh: tính khoa hc; tính s phm; tính trc quan hoá; tính thm m; tính k thut; tính kinh t. Các dng c thí nghim n gin t làm s phát huy tác dng tt nht khi các hc viên t làm ra. Nh th mà h hiu rõ tính nng tác dng ca chúng và có th s dng chúng vào mc ích hc tp. Tuy vy, vic su tm, ch to nhng dng c ó cng có nhng khó khn nht nh. GV cn phi phân chia thành nhiu mc và hng dn cn thn thì mi em li hiu qu, tn thi gian. Trong tình hình nn công nghip nc ta ang phát trin mnh thì ngày càng có nhiu hàng công nghip, dng c gia ình, c ch to da trên nhng thành tu mi. Mt s vt dng bao bì ã c loi b sau khi s dng nhng vn tn dng tt trong thí nghim. GV có th hng dn hc viên su tm các dng c ó bng cách: — Nêu tên dng c, nhng kí hiu cn nhn bit thng dùng trên th trng. Ví d: Chai LaVie 0,3 lít. 174 | MODULE GDTX 20
  57. — S b tìm hiu tính nng, cht liu, tác dng và cách s dng. — Cách tháo lp thit b dng c khi vic tháo lp là n gin. — S dng vào hc tp. Hng dn ch to dng c thí nghim bng các vt liu d tìm kim, d gia công. Có nhiu khi cn ch to mt s dng c chuyên dùng trong hc tp không có sn trong i sng sinh hot hàng ngày (nh khí k, bình kíp). Có trng hp hc viên phi t ch to toàn b hoc phn ln các chi tit ca dng c. Trong trng hp này hng dn hc viên thc hin quy trình sau: — Lit kê các chi tit, vt liu có th kim c trên th trng hay trong gia ình, trong ó nêu rõ các thông s k thut chính. — V s tng th ca thit b. — V s cu to ca tng chi tit và nhng lu ý khi gia công cho phù hp vi mc ích s dng. — Hng dn lp ráp các chi tit theo s tng th. — Hng dn vn hành th thit b mi. — S dng vào hc tp. Riêng mc "S dng vào hc tp" hc viên không cn phi c k ngay khi ch to lp ráp các dng c thí nghim mà n khi hc bài c th GV s hng dn chi tit. 2. Một số ví dụ cụ thể a. Ci tin: Bình Kíp kiêm khí k n gin ây là dng c n gin có chc nng iu ch t ng các cht khí t cht rn và cht lng và còn dùng cha cht khí làm các thí nghim. • Dng c và vt liu cn thit — Mt v chai nc khoáng 0,3 lít c dùi thng nhiu l nh áy. Hình 6. H c viên t làm dng c n gin — Mt v chai nc khoáng 0,5 lít c ct b phn trên, to thành cc nha có chiu cao chng 22cm. — Mt v chai nc khoáng 1,5 lít (hoc 1 lít) c ct b phn trên, to thành cc nha ln nht có chiu cao chng 12cm (hình 6). KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 175
  58. — Mt nút cao su kèm ng dn khí có kp Mo K. — Mt b giá thí nghim. • Lp ráp thí nghim (1) To khí k (hình 7) — y nút cao su có ng dn khí vào ming v chai nha 0,3 lít. — t v chai vào on cc nha c to t v chai 0,5 lít. Sau ó t c thit b vào cc nha ln nht to t v chai 1,5 lít. — Kp chai trên giá thí nghim theo chiu thng ng. Tin hành thí nghim — nc sch vào y chai 0,5 lít cho n khi nc dâng lên y chai 0,3 lít. Hình 7. Lp ráp khí k — Dn khí (nh O 2, H 2, N 2, ) vào chai 0,3 lít cho n khi y chai thì óng kp ng dn khí K li. Khi cn ly khí t khí k tin hành thí nghim, ta m kp ng dn khí (có th bit c lng khí ã dùng bng cách quan sát mc nc trong chai). — Dng c này có th cha lng khí dùng cho nhiu thí nghim trong bài hc. Chú ý: Khí c np vào chai 0,3 lít thì nc s c ra khi v chai qua các l thng áy chai và tràn sang phn cc nha ln nht. (2) Làm bình Kíp ci tin — t mt ming sm xe có c nhiu l nh vào trong áy chai La Vie cha cht rn (nh km, st, CaCO 3, CaC 2, ). 1 — dung dch HCl pha loãng theo t l 1 : 2 v th tích hoc nc vào chai. 5 — M kp K, axit s tác dng vi km (hoc thic) gii phóng khí hiro. — óng kp K li, áp sut ca hiro y dung dch HCl ra khi áy chai và không tip xúc vi kim loi na, phn ng dng li. Nu m kp K, phn ng tip tc xy ra. Chú ý: Ming sm xe phi kín phn áy chai; nút cao su phi va khít ming chai. 176 | MODULE GDTX 20
  59. 1 b. Ch to bng chnh lu dòng in xoay chiu chu kì và hai na chu kì 2 Hình 8 c. Bin áp ngun 3— 6—9—12. AC—DC do công ty HNG ANH EEC ch to: Có nhiu u im song cn c ci tin lp thêm mch lc tích cc n gin dùng TRADITO ( Nguyn Xuân Trung, C s GDTX Lng Sn — Hoà Bình) KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 177
  60. Hình 9. Bin áp ngun ci tin. d. Thí nghim iu ch ozon t oxi • Dng c và vt liu cn thit — Cun Rum Cop và mt b n áp có sn trong phòng thí nghim vt lí. — Mt ng nghim φ18mm và cao 180mm. — Mt on dây ng φ1,5mm, dài khong 1,5m (có th dùng dây emay qun qut hoc lõi dây in n bóc v). — Mt cp dây dn in dài khong 50cm. — Mt nút cao su y va ming ng nghim. — B giá thí nghim. • Lp ráp thí nghim — Qun on dây ng theo hình lò xo (hình 10) quanh ng nghim 2 (chim khong chiu dài ng nghim). 3 — Dùng on nan hoa xe p u nhn xuyên mt l qua gia nút cao su. Lun on dây ng th 2 (dài khong 23cm) qua nút cao su nói trên cho n khi u dây cách mt nh ca nút chng 12cm. — Kp thng ng ng nghim trên giá thí nghim, lu ý kp t gn áy ng nghim. — Dùng nt cao su cho on dây dn in hình lò xo phía trên và cách kp ng nghim chng 2cm. 178 | MODULE GDTX 20
  61. a. S¬ ®å l¾p r¸p b. TiÕn hµnh thÝ nghiÖm H×nh 10. S¬ ®å ®iÒu chÕ ozon tõ oxi — y nút cao su có lun on dây ng vào ming ng nghim. — Dùng dây dn in ni u phía di ca dây lò xo qun quanh ng nghim vi mt in cc ca cun Rum Cop. — Ni u dây xuyên qua nút cao su vi in cc còn li ca cun Rum Cop và b n áp. • Tin hành thí nghim (hình 11) — Nh vào ng nghim c ln (18 × 180mm) vài git dung dch KI có trn dung dch h tinh bt nu chín. — iu ch oxi t KMnO 4 hoc KClO 3 và MnO 2 trong ng nghim và np vào ng nghim ã chun b trên. — Lp ráp thí nghim mô t trên hình 11. — óng mch in. • Hng dn hc viên quan sát và gii thích: — Hin tng, gii thích hin tng. — Hng dn hc viên liên h thc Hình 11. iu ch ozon t oxi t v khí tri mát m sau trn ma KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 179
  62. có sm sét (lng nh ozon làm không khí trong lành) và v nguyên tc hot ng ca máy sn xut ozon phc v i sng. e. Bng giy lt (Flipchart) Là loi bng gm nhiu t giy c l, c vít trên thanh ép vào bng, có th lt i lt li c. Kh giy khong 70 × 100cm, thanh bo m cho nhng t giy không b gi c nh và có th lt c tng t ra phía sau giá khi ã vit ht. Bng giy lt thng c s dng cho nhng bài thuyt trình t phát, dùng trc quan hoá nhng im tho lun chính ca bài thuyt trình. Bng c s dng thích hp cho vic hot ng nhóm nh, nó c s dng nh phng tin h tr cho nhng phng tin khác, khi di chuyn bài thuyt trình hoc trình bày nhng ý tng u tiên mà bn hoc nhóm bn d nh s phát trin nhng ý này trong quá trình làm vic nhóm. Tuy nhiên, nó cng có nhc im là vit c ít vn tho lun, tn kém vt liu, Qua vic t làm các TBDH s giúp hc viên hng thú và sáng to trong vic hc tp và np dùng thit b úng kì hn cho GV. Trong quá trình t làm, h ã hiu sâu các nguyên lí ca các hin tng, nh lut. Chính vì th kin thc h ã hc, c cng c, khc sâu vng chc hn. T chc cho hc viên tham gia làm dùng thit b ã tng c s lng và cht lng cho vic dy hc c s GDTX. Qua ó, phát huy tính tích cc, ch ng chim lnh kin thc b môn; thay i c vai trò ca hc viên t th ng tip nhn kin thc, sang vai trò là trung tâm trong quá trình dy hc; ch ng tìm phá kin thc di s hng dn ca GV. Hoạt động 3: Tổ chức hội thi thiết bị dạy học tự làm trong quá trình dạy học (1 tiết) Có th bn ã tham d hoc t chc hi thi TBDH t làm, hãy nh li và vit ra suy ngh ca mình v: * Quy trình t chc hi thi: 180 | MODULE GDTX 20
  63. * Nhng tiêu chí chm thi cho TBDH t làm: Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v vic t chc hi tho TBDH t làm. THÔNG TIN PHẢN HỒI Hi thi dùng TBDH t làm c t chc nhm ng viên cán b, GV trong ngành Giáo dc t làm dùng, TBDH b sung thêm vào danh mc dùng, TBDH hin có ca các trng, phc v hiu qu hn cho công tác dy và hc, to iu kin cho GV phát huy tính sáng to trong nghiên cu, ci tin các dùng, TBDH hin có hoc t làm thêm các dùng, TBDH cn thit cho cá nhân trong công tác ging dy. Qua hi thi chn nhng dùng, TBDH có giá tr ph bin rng rãi cho mng li chuyên môn hc tp kinh nghim trong ging dy, góp phn hình thành nên thói quen và hng thú s dng thit b trong dy hc ca GV. Sau ây là mt s yêu cu c th cho hi thi: BN THUYT MINH TÓM TT THIT B DY HC T LÀM D THI NM HC — Tên TBDH t làm: — Môn: Lp: Phc v tit dy, chng: — Tác gi: T: C s GDTX: — TBDH t làm c dùng phc v cho (các bài hc, bài thc hành, thí nghim ca môn, lp ): — Thi gian thc hin: KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 181
  64. — a vào s dng t nm hc: 20 — 20 — Nguyên vt liu làm TBDH: — Cách làm thit b dy hc, hng dn vn hành, s dng (cách cài t chng trình, font ch, yêu cu phn cng, hng dn s dng i vi sn phm ng dng công ngh thông tin): — Ngun gc tài liu, d liu trích chn, tên tác gi ngun t liu: — Giá thành ca TBDH t làm: — Hiu qu ca TBDH t làm: (Ghi rõ vic i mi phng pháp ging dy ra sao?). Cn nêu rõ s liu (nu có) 1— Ý kin nhn xét s dng ca t trng hoc ca GV trong t (có ch kí ca các thành viên hoc t trng). 2— Ý kin ca hi ng chm chn ca n v: Xp loi: , ngày .tháng nm TH TRNG N V, (Kí tên và óng du) DANH SÁCH THIT B DY HC T LÀM D THI NM HC Tên TBDH Môn TT Tác gi Lp Ghi chú t làm hc 1 Tng kt: Có (bng ch: ) TBDH t làm d thi ./. , ngày tháng nm Cán b thit b, GIÁM C (kí, ghi rõ h tên) (kí tên và óng du) 182 | MODULE GDTX 20