Module Giáo dục thường xuyên 18: Khai thác, ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học - Nguyễn Minh Tuấn

pdf 50 trang ngocly 3050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module Giáo dục thường xuyên 18: Khai thác, ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học - Nguyễn Minh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_giao_duc_thuong_xuyen_18_khai_thac_ung_dung_cong_nghe.pdf

Nội dung text: Module Giáo dục thường xuyên 18: Khai thác, ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học - Nguyễn Minh Tuấn

  1. NGUY ỄN MINH TUẤN MODULE GDTX 18 khai th¸c, øng dông c«ng nghÖ th«ng tin hç trî ®æi míi ph−¬ng ph¸p d¹y häc THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 11
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Bc sang th k XXI, công ngh thông tin và truyn thông (CNTT&TT) ã tác ng n tt các các lnh vc trong i sng xã hi. Giáo dc và ào to cng chu nh hng mnh m, CNTT&TT ã và ang làm thay i t ni dung ging dy n phng pháp, hình thc t chc dy hc và kim tra ánh giá. Vit Nam, t nhng nm cui ca th k trc, B Giáo dc và ào to ã khuyn khích thúc y ng dng CNTT vào trong dy hc. Cho n nay, hu ht các bc hc, môn hc giáo dc chính quy ln giáo dc thng xuyên (GDTX)/không chính quy u ã trin khai ng dng và ã t c mt kt qu nht nh. Tuy nhiên, nhng kt qu t c so vi mong i vn còn nhiu hn ch, c bit là trong GDTX. Theo ánh giá ca các nhà chuyên môn và cán b qun lí, mt trong nhng yu t hn ch n kt qu ng dng CNTT trong dy hc, c bit là trong GDTX ó là GV cha c ào to, tp hun có nhng hiu bit c bn v vai trò ca CNTT, khai thác, ng dng CNTT vào trong quá trình ging dy. Nhng bài ging có ng dng CNTT ca GV các c s GDTX còn mang tính hình thc, làm theo phong trào, không m bo tính khoa hc nên hiu qu không cao. Module này s hng dn cho GV GDTX có c các kin thc cn thit ng dng CNTT vào trong dy hc, các bin pháp khai thác và ng dng CNTT hiu qu và có c k nng s dng c s phng tin CNTT phc v ging dy. B. MỤC TIÊU I. MỤC TIÊU CHUNG Tài liu nhm cung cp cho GV GDTX bit c vai trò và ng dng ca CNTT trong giáo dc nói chung và trong GDTX nói riêng. Có bin pháp nâng cao hiu qu dy hc nh s h tr ca CNTT và có c mt s k nng s dng mt s phng tin CNTT nâng cao hiu qu dy hc. 12 | MODULE GDTX 19
  3. II. MỤC TIÊU CỤ THỂ 1. Về kiến thức — Nêu c vai trò ca CNTT trong giáo dc nói chung và trong GDTX nói riêng; — Trình bày c các bin pháp ng dng CNTT trong dy hc mt s môn hc trong các trung tâm GDTX; — Trình bày c các bin pháp ng dng CNTT trong các trung tâm hc tp cng ng (TTHTC); — Nêu c các bin pháp nâng cao hiu qu dy hc nh s h tr ca CNTT. 2. Về kĩ năng — S dng c mt s phng tin CNTT trong dy hc nh: máy chiu, máy nh k thut s, — Khai thác c các thông tin sn có trên mng Internet ng dng vào trong dy hc b môn. 3. Về thái độ — Tích cc ng dng CNTT trong dy hc và qun lí góp phn nâng cao cht lng GDTX. C. NỘI DUNG Nội dung 1: VAI TRÒ CỦA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG GIÁO DỤC NÓI CHUNG VÀ TRONG GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NÓI RIÊNG Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của công nghệ thông tin đối với giáo dục (1 tiết) Bn ã tng c c, c d gi, s dng CNTT trong dy hc, hãy nh li và vit ra mt cách ngn gn vai trò, nh hng ca CNTT trong dy hc ca ngi GV: THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 13
  4. Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm thông tin v vai trò, tin ích ca CNTT trong quá trình dy hc ca ngi GV: THÔNG TIN PHẢN HỒI: Nhng thành tu to ln ca ã dn n nhng cuc cách mng trong hu ht các lnh vc ca i sng xã hi. Giáo dc sm mun cng phi chu tác ng sâu sc bi nhng thành tu ca CNTT, áp dng nhng thành tu ó to nên s phát trin. Khi áp dng nhng thành tu CNTT, nhà trng hin i phi có nhng thay i ln. Chúng ta phi có nhng cách nhìn mi, nhng quan nim mi. 1. Áp dụng những thành tựu của công nghệ thông tin dẫn đến khả năng thực hiện phân hoá cao trong quá trình giáo dục Khi cha có máy tính in t (MTT) nhà trng có th m bo cho hc viên t mt chun kin thc nào ó, bc u có th phân hoá hc viên. Tuy nhiên, nu ch da vào sách giáo khoa, tài liu tham kho, dùng hc tp truyn thng thì cha phát trin ti a mi hc viên và quá trình hc tp ó cha phù hp c im t duy mi hc viên. 14 | MODULE GDTX 19
  5. iu mà các nhà giáo dc mong mun ó là làm cho ngi hc phát trin ht kh nng ca mình, mi hc viên vn lên ti a trong tng giai on hc tp, c giúp , khuyn khích trong mi thi im ca quá trình hc tp khi hc trên lp và nhng lúc t hc nhà. Nhng iu nói trên hoàn toàn có th tr thành hin thc vi s tr giúp ca máy tính in t cùng vi nhng phòng hc b môn thích hp. Khi hc tp có s tr giúp ca CNTT, c bit là làm vic vi MTT, Hc viên có th nhn c lng kin thc phù hp vi trình ca mình, c khuyn khích và phát trin úng lúc. Mi hhc viên nhn h thng bài luyn tp phù hp vi kh nng ca mình, tin trình hc tp không nh hng n tin trình hc tp ca bn khác. Lúc ó, mi hc viên nh có mt ngi GV ti ch, có th nm bt c kin thc còn hng, có bin pháp h tr kp thi và thích áng. 2. Có khả năng tạo ra một môi trường hoạt động lí tưởng cho người học Trc màn hình máy tính, hc viên có th ch ng tác ng lên các i tng nh: di chuyn các i tng hình hình hc, lp ghép chúng, t chc dng hình, thay i các iu kin ca s kin, la chn các thông tin cn tìm kim, t phát hin phán oán, t t chc các thc nghim khoa hc, quan sát các hin tng, t ó hc viên có th t mình rút ra nhng kt lun khoa hc. Vi máy vi tính, hc viên có th t chc các quá trình mô phng nh các thí nghim v hoá hc, sinh hc, vt lí, các quá trình này din ra nh tht. Lúc này hc viên là ch th quá trình hc tp, t làm vic, t hc, t phát hin, t kim tra ánh giá. V mt tâm lí, ngi hc s không có mc cm khi i thoi vi máy tính, không e ngi khi làm sai, không s b im kém. Vì vy h d dàng bc l ht nhng iu ã nm c, và nhng iu cha nm c. Ngi hc s tr nên t tin hn, ch ng, tích cc hn trong quá trình hc tp. 3. Nâng cao tính nhân văn, dân chủ của nền giáo dục Cùng vi kh nng hc viên tr thành ch th trong quá trình hc tp: tích cc, ch ng trong vic tìm kim tri thc, lp k hoch hc tp, t kim tra ánh giá, nh có CNTT có th t chc vic dy hc t xa. Hc THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 15
  6. viên t nhng vùng sâu, vùng xa, ho lánh nu hot ng trong h thng mng máy tính thì có th tham gia hc tp, có th tu chn chng trình hc, tu chn thy dy, có th giao tip vi nhiu GV, vi nhiu bn hc các ni khác nhau. Kh nng thu thp thông tin không b hn ch, hc viên có th truy nhp vào các th vin lu tr thông tin ln ca quc gia, thm chí có th vào các th vin ca các trng i hc ln trên th gii thông qua mng Internet. Ngi hc có th truy cp bt c khi nào, bt c ni âu. Nh vy, khong cách v không gian, thi gian ã c chinh phc. Vì th, mi hc viên trên mi vùng lãnh th u có quyn tip thu chng trình hc, thm chí giáo viên có trình nh nhau. 4. Tạo khả năng phát triển và sử dụng các phương tiện dạy học khác T cui nhng nm 1990, s phát trin mnh m ca CNTT ã làm cho các nhà giáo dc nghiên cu nhng phng tin, thit b dy hc (TBDH) mi nh: sách giáo khoa in t, v bài tp in t, các th vin in t vi lng tri thc khng l, d truy cp, d tìm kim trên xa l thông tin, các phng tin dy hc này t hp li s to nên cht lng cao hn trong giáo dc. Cùng các TBDH khác nh video, máy chiu qua u, ngi GV có th to ra mt môi trng a phng tin trong giáo dc. Nh ó có th thc hin công ngh giáo dc mt cách có hiu qu. 5. Cho phép tổ chức và kiểm soát được hoạt động học tập của học viên tại nhà Vi h thng phn mm dy hc (PMDH) thích hp, vic hc tp ca hc viên ti nhà s t c hiu qu cao di s tr giúp ca máy vi tính. Quá trình hc tp ó s c kim soát và iu khin cht ch n tng thao tác. iu ó có ích cho c GV và hc viên. 6. Việc đánh giá sẽ được tổ chức liên tục, tiến hành trên mỗi thời điểm học tập của học viên, đánh giá từng thao tác Tt c các ánh giá c lu li lâu dài, khách quan. Các kt qu ánh giá c x lí kp thi bi các phn mm chuyên dng. Nh ó có th có c nhng thông tin chính xác v cht lng dy hc, cht lng qun 16 | MODULE GDTX 19
  7. lí giáo dc mt n v giáo dc, mt vùng lãnh th rng ln hay trên toàn quc. 7. Tăng hiệu quả và giảm tính quan liêu trong quản lí giáo dục Khi áp dng mng máy tính vào trong h thng qun lí, vic nm bt, tng hp các thông tin c thc hin mt cách chính xác, d dàng. Mt cp qun lí cao có th có nhng thông tin v thc trng ca mt c s giáo dc nh hn, thm chí ca mt hc viên bt kì mt trng bt kì trong h thng giáo dc. Nh có nhng công c qun lí ó, các nhà qun lí có th gii quyt các bài toán v giáo dc mt cách chính xác và có hiu qu, có nhng ch trng úng n. 8. Với thành tựu của công nghệ thông tin, bản thân khoa học giáo dục và các khoa học có liên quan sẽ có những công cụ nghiên cứu hữu hiệu, từ đó nảy sinh ra những phương pháp nghiên cứu mới Nhng thành tu ca CNTT s dn n nhng thay i to ln trong nhà trng, thc hin c c m ca các nhà giáo dc. Bi vy trong thi im hin nay, vic nghiên cu ng dng CNTT trong nghiên cu khoa hc giáo dc ã c thúc y và phát trin mnh m. i vi GV các c s GDTX cng cn phi ng dng CNTT trong nghiên cu phc v ging dy và gii quyt nhng bài toán thc tin c s giáo dc ca mình. T cách tìm kim thông tin h tr ging dy, ng dng vào i mi phng pháp dy hc (PPDH) n vic nghiên cu tìm ra c các gii pháp ng dng CNTT vào trong TTHTC òi hi s n lc rt cao t cán b qun lí, GV GDTX. Hoạt động 2: Tìm hiểu về ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục thường xuyên và xu thế ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục thường xuyên (1 tiết) Bng hiu bit và kinh nghim thc tin ca mình, bn hãy vit ra nhng suy ngh ca mình v: * Các mc ng dng CNTT trong GDTX: THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 17
  8. * Xu th ng dng CNTT trong GDTX trên th gii: * Xu th ng dng CNTT trong GDTX Vit Nam: Bn hãy i chiu nhng ni dung va vit vi nhng thông tin di ây và t hoàn thin ni dung ã vit. 18 | MODULE GDTX 19
  9. THÔNG TIN PHẢN HỒI: 1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở các trung tâm Giáo dục thường xuyên Vic ng dng CNTT trong dy hc biu hin rt a dng, trong thc t c trin khai các trng hc chính quy cng nh các trung tâm GDTX các mc rt khác nhau. Tu thuc vào iu kin c s vt cht (CSVC), trình cng nh nhn thc ca GV, cán b qun lí ng dng CNTT có th các mc khác nhau. Thông thng trong các c s giáo dc nói chung có các mc ng dng nh sau: Mc 1: S dng các thit b CNTT tr giúp GV trong mt s thao tác ngh nghip nh son giáo án bng h son tho vn bn, in n tài liu, su tm t liu, nhng cha s dng CNTT trong t chc dy hc các tit hc c th ca môn hc. Mc 2: ng dng CNTT h tr mt khâu, mt công vic c th nào ó trong quá trình dy hc. Chng hn: S dng PowerPoint/Violet trình chiu bài ging. Mc 3: S dng PMDH t chc dy hc mt chng, mt s tit, mt vài ch ca môn hc. Mc 4: Tích hp CNTT vào quá trình dy hc. Các yu t ca CNTT c tính n trong tt c các hot ng ca quá trình t chc và qun lí dy hc trong nhà trng truyn thng: — Dy hc trong gi lên lp. — T chc hc tp ngoài gi lên lp. — Kim tra ánh giá. — Giám sát kim tra hot ng hc tp ca hc viên nhà. — H tr các hot ng chuyên môn ca GV, các hot ng qun lí chuyên môn: h s hc tp ca hc viên, h s GV, lp thi khoá biu, giao tip vi các i tng liên quan thông qua website, Mc 5: Trin khai trng hc thông minh và e—learning. C th các mc nh sau: * Mc 1: S dng CNTT&TT tr giúp các công tác chun b tài liu dy hc ca GV: Trong quá trình ging dy GV phi thc hin công vic nh: son tho giáo án, ra bài kim tra, nhn xét hc viên, chun b các dùng dy hc, các tài liu cho tit hc, trong các công vic nh vy, GV s cn n s THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 19
  10. tr giúp bi các thit b CNTT nh chng trình son tho vn bn, bng tính Excel, các thit b quét t liu nh, chp nh t liu. Giáo án s c son nh MS Word, Excel, Các t liu phc v bài dy c ly t các website trên Internet, c sao chp t máy scaner, Ch cn mt vài máy tính, b thit b máy quét nh, máy photo, mt máy tính có kt ni Internet, mt máy in laser là tt c GV ca c trung tâm GDTX có th khai thác ng dng c. ây là mc thp nht nhng ph bin nht hin nay. * Mc 2: S dng CNTT&TT h tr mt khâu, mt công vic nào ó trong toàn b quá trình dy hc: GV có th s dng CNTT h tr mt công vic nào ó trong quá trình dy hc. Chng hn nh GV dùng máy chiu trình din nhng ni dung tri thc c bn thay cho vic dùng phn vit lên bng en truyn thng. Vic trình chiu bài dy hc giúp GV có th a các thông tin ra nhanh chóng, ngoài kênh ch, còn kèm theo các kênh âm thanh, hình nh, phim, có th to ra hiu ng tt ti ngi hc. Lúc này, lp hc ch cn trang b máy chiu Multimedia Projector, GV ch cn kèm theo mt máy tính cá nhân (PC hoc laptop) là . Hin nay, Vit Nam nhng phn mm s dng ph bin là MS PowerPoint hoc Violet. Hu ht GV các trung tâm GDTX ang s dng các phn mm này. Tuy vy CNTT ch c ng dng trong tình hung dy hc ng lot là ch yu. Cha h tr ti nhng hình thc dy hc các nhân và dy hc theo nhóm, các PMDH vn c s dng, nhng ch là trình chiu cho c lp theo dõi. * Mc 3: S dng các PMDH h tr vic t chc hot ng dy hc mt s ch theo chng trình: Ngoài vic trình chiu thông tin bng MS PowerPoint, GV s dng các PMDH c cài vào các máy tính. Di s hng dn ca GV, hc viên làm vic trong môi trng do PMDH to ra, tng tác vi các i tng trên màn hình và t ó hình thành phát trin nhng kin thc và k nng mi. Vi mc này, tng hc viên có c hi làm vic vi máy tính, i thoi vi máy, t mình th nghim, d oán, kim tra gi thuyt, tng hc viên hc tp vi tc tu thuc kh nng ca mình. t c mc này, cn có các PMDH tng ng cho các môn hc, dành cho tng lp hc, cp hc khác nhau. Không nhng th, cn trang b máy tính mi hc viên có c hi s dng máy tính thng xuyên trong khi hc tng môn hc. 20 | MODULE GDTX 19
  11. thc hin c mc này, các trung tâm GDTX cn trang mt hoc vài phòng máy tính (computer lab). Mc này hin nay ch có mt vài trng ph thông và không cho tt c các môn hc. * Mc 4: Tích hp CNTT&TT vào hot ng dy và hc trong toàn b chng trình: Mc mà vic ng dng CNTT u c tính n trong quá trình trin khai mi thành t ca quá trình dy hc. Vic ng dng CNTT c a vào mt cách ti u nhm mang li hiu qu cao. Nh vy, kh nng ng dng CNTT phi c tính n khi xem xét tng yu t ca quá trình dy hc nh mc tiêu dy hc, các PPDH, các hình thc dy hc, phng tin và iu kin dy hc, Vic tích hp CNTT cn m bo các yêu cu sau: — Khi thit k, trin khai h thng giáo dc, mi yu t ca giáo dc u phi tính n CNTT. — Các quá trình hot ng giáo dc u tính n vic ng dng CNTT mt cách ti u. — Xác nh yêu cu v nng lc CNTT i vi GV: kin thc, k nng, quan nim; nng lc ca cán b qun lí, — Yêu cu v các iu kin môi trng CNTT trong giáo dc: môi trng dy, môi trng qun lí, din àn chia s kinh nghim, — Yêu cu v vic kt ni Internet, tc ng truyn và ni dung trên Internet, các PMDH, phn mm qun lí, các d liu v giáo dc trên mng Internet. — Các yêu cu v k nng CNTT ca hc viên: bit s dng máy tính, s dng Internet, s dng các phn mm hc tp, — m bo CSVC, các hc liu, ni dung hc tp c s dng. Các mc t 1 n 4 xét trong khuôn kh nhà trng truyn thng. Trong ó các hot ng ch yu vn din ra trong trng hc, lp hc. GV và hc viên tip xúc trc tip trên lp trong bi cnh không gian và thi gian c th. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 21
  12. * Mc 5: Thay i toàn b các quan nim truyn thng, a ra mt mô hình trng hc mi trong môi trng giàu CNTT: trng hc thông minh (Smart School), trin khai hình thc dy hc e—learning. Khái nim trng hc thông minh: Trng hc thông minh là mt kiu trng hc mi. c im ca nó là rt giàu công ngh và phng thc làm vic khác vi nhà trng truyn thng. Các nhà giáo dc Singapore ã phân tích t Smart thành các c im ca trng hc thông minh nh sau: • H thng (S—Systematic) • o c (M—Measurable) • Có kt qu (A—Achievement) • Lp li c (R—Repeatable) • Công ngh (T—Technology) c im ca trng hc thông minh là tp trung vào ngi hc, có s h tr c lc ca CNTT. Chng trình c thit k phù hp vi trình , nguyn vng ca ngi hc, tc dy hc và phng pháp phù hp. Ngi hc phát hin và gii quyt vn vi s tr giúp ca GV. Nh vy, trng hc thông minh c hiu là trng hc c h tr ca CNTT trong chng trình ging dy nhm t c mc tiêu cá nhân hoá ging dy, phát trin mt cách tt nht tim nng hc tp ca hc viên và ào to ngun nhân lc có kh nng thích ng cao trong k nguyên CNTT. 2. Xu thế ứng dụng công nghệ thông tin trong Giáo dục thường xuyên không chính quy của một số nước trên thế giới và trong khu vực Ngày nay, CNTT c coi nh là mt công c mc nh c s dng trong GDTX/không chính quy. các nc phát trin, chng hn M, nhiu c s sn xut, kinh doanh và doanh nghip ã trang b máy tính cho các trng hc, th vin cng ng, nh ó nhiu ngi có thu nhp thp ã có c hi tip cn vi CNTT. Nhiu trng hc ã tp trung cho các d án cung cp giáo dc t xa cho ngi hc có th hc tp bt c ni nào, thi gian nào và vi bt c i tác nào. 22 | MODULE GDTX 19
  13. Ti Anh cng có các chng trình s dng CNTT trong vic giáo dc ngi ln, mi ngi có c hi có th tip cn trc tip vi mng Internet thông qua mng li 2000 trung tâm “hc tp trc tip” và 6000 trung tâm qua mng Internet ti cng ng. Trong các chng trình hành ng v giáo dc ca c và n , chính ph các nc này ã tin tng vng chc vào vic s dng CNTT nh là mt phn to dng xã hi hc tp. Nhng ý tng này bao gm c vn nâng cao t l tip cn máy tính và Internet cho nhng ngi ang làm vic và nhng ngi nhà, khuyn khích các nhà chính tr và các nhà giáo dc liên kt vi nhau và có s quan tâm hn ti giáo dc ngi ln, s dng nhng công ngh mi khc phc nhng bt công bng tn ti trong giáo dc nhm hng ti xây dng xã hi hc tp sut i. Thông qua mng e—learning nhng ngi có nhu cu hc tp có th c tip cn vi giáo dc, m bo cht lng và áp ng c yêu cu t ra. Hàn Quc, h thng giáo dc c bit và không chính quy c cung cp bi c s giáo dc c bit và các t chc khác, t giáo dc tiu hc n trung hc, giáo dc i hc c cung cp bi trng i hc m quc gia. H thng ngân hàng tín ch cng giúp mi ngi có th t hc t bng c nhân. Các trng i hc m và ti chc cung cp c hi hc tp cho nhng ai không vào hc trng i hc vì vn tài chính và vì các lí do cá nhân khác. Trng i hc m Hàn Quc (Korea National Open University — KNOU) c thành lp t nm 1972 ã có nhiu óng góp cho giáo dc i hc. Các ni dung ging dy và hc tp c cung cp thông qua tivi, các bài ging a phng tin, website, video, Trong nhng nm va qua, nhng vn c tho lun, nghiên cu Hàn Quc ó là tìm ra “nhng kh nng ca e—learning mang li i vi i mi giáo dc” . Mt s quan im cho rng e—learning khuyn khích, thúc y ngi hc c lp trong hot ng hc tp, to c hi h trình bày, din t nhng gì ã hc c cng nh khuyn khích, kích thích ngi hc hc tp phù hp vi kinh nghim, kh nng và iu kin sng ca h. Hc tp sut i và e—learning Hàn Quc có quan h cht ch vi nhau và ã phát trin mnh m t nm 2000. Hc tp sut i ã óng góp, thúc y cho xã hi Hàn Quc phát trin cng nh to nên sc mnh THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 23
  14. cnh tranh quc t. Mi ngi có th hc “bt c khi nào” và “bt c ni âu” nh h thng e—learning, xu th này ngày càng c phát trin mnh m. Chính ph Hàn Quc ã ban hành Lut Hc tp sut i trong ó coi CNTT, e—learning là c s m bo cho giáo dc sut i. E—learning làm thay i xã hi thông qua vic xây dng các thành ph hc tp sut i. S thay i trong cung cp thông tin giáo dc KNOU c th hin qua bng sau: Giai on H thng Thông tin s dng Giai on 1 2 nm cao ng Th và ài (1972 — 1980) Giai on 2 Bng Cassette, Radio, 5 nm i hc (1981 — 1991) ti vi Giai on 3 4 nm i hc Ti vi, bài ging video (1992 — 2000) M rng ào to t xa Giai on 4 (Thit lp mng li trng Mng Internet (2001 — n nay) i hc) C quan qun lí cp quc gia v e—learning ã giúp h m rng các khoá hc, giáo dc ngh nghip và ào to qua s dng công c Internet. E—learning không ch thun li cho giáo dc sut i mà còn thúc y cht lng giáo dc thông qua chun hoá và giáo dc m. Xu th ng dng CNTT trong GDTX Vit Nam Hin nay giáo dc Vit Nam ang ng dng CNTT c hai khía cnh, ó là: hc kin thc, k nng v CNTT và s dng CNTT h tr trong ging dy, góp phn thc hin i mi PPDH. i vi hc s dng CNTT, hin nay các c s GDTX thc hin các chng trình ging dy sau: — Chng trình Tin hc cp chng ch A, B: ây là chng trình thc hin trong các trung tâm ngoi ng tin hc. i tng tham gia hc chng trình ch yu là cán b có nhu cu bi dng nâng cao trình tin hc, hc ng dng máy tính vào trong công vic hàng ngày hoc hc viên mi tt nghip các trng cn có chng ch A, B tìm kim vic làm. 24 | MODULE GDTX 19
  15. — Tin hc B túc THPT: i tng tham gia hc chng trình này là hc viên các lp b túc THPT. Trên thc t mt s tnh (nh Hà Nam, Nam nh), có nhng trung tâm GDTX ã t chc ging dy môn Tin hc cho tt c các lp b túc THPT. — K thut viên tin hc: Chng trình ban hành vào nm 2008 nhm ào to h k thut viên tin hc theo hình thc va hc va làm. Tuy nhiên hin nay chng trình này vn cha c áp dng trong thc t. Có th thy rng hin nay ng dng CNTT trong các c s GDTX Vit Nam mi ch là bc u. Trên tinh thn ch o ca B Giáo dc và ào to và các S Giáo dc và ào to, nhiu trung tâm GDTX cng ã bt u xây dng các trang web riêng nhm h tr GV và hc viên trong quá trình ging dy, trao i, chia s thông tin và phát trin chuyên môn nhng còn nhiu hn ch trong vic xây dng c các website h tr cho hc t xa, hc trc tuyn. Các doanh nghip v CNTT cng ngày càng quan tâm nghiên cu ng dng CNTT trong GDTX thông qua vic xây dng các khoá hc t xa, các trang web h tr hc viên, GV, cán b qun lí, Nh vy, có th thy cùng vi s phát trin mnh m ca CNTT, các trung tâm GDTX ngày càng phát trin, m rng chc nng nhim v ca mình nhm áp ng nhu cu hc tp ngày càng cao ca ngi dân thì vic y mnh ng dng CNTT, khai thác nhng li ích ca nó i vi GDTX là mt xu th tt yu. Đánh giá nội dung 1: Câu 1: Bn hãy trình bày nhng nh hng ca CNTT n giáo dc và ào to. Câu 2: Bn hãy trình bày vai trò ca CNTT trong giáo dc, c bit là i vi GDTX. Câu 3: Bn hãy nêu xu th ng dng CNTT trong GDTX Vit Nam và mt s nc. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 25
  16. Nội dung 2: MỘT SỐ BIỆN PHÁP KHAI THÁC VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỖ TRỢ CHO GIẢNG DẠY Ở CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN Hoạt động 1: Tìm hiểu các khả năng ứng dụng công nghệ thông tin và máy tính điện tử trong giáo dục (1 tiết) Bn suy ngh và vit ra mt cách ngn gn suy ngh ca mình v: * Các kh nng ng dng CNTT và MTT trong giáo dc: * Nhng u th/ tin ích ca vic s dng CNTT nói chung và MTT trong dy hc: * Nhng hn ch và khó khn ca vic ng dng CNTT nói chung và MTT trong dy hc: 26 | MODULE GDTX 19
  17. Bn hãy (i chiu nhng ni dung va vit vi nhng thông tin di ây và t hoàn thin ni dung ã vit. THÔNG TIN PHẢN HỒI: 1. Các khả năng ứng dụng công nghệ thông tin nói chung và máy tính nói riêng trong giáo dục CNTT c ng dng trong giáo dc và ào to theo hai dng: Dng 1: CNTT là mt ni dung giáo dc và ào to i vi dng này có hai loi: — Nhng vn thuc lnh vc CNTT mà mt nhóm hc viên phi nm vng tr thành nhng chuyên gia hot ng trong lnh vc ngh nghip này. Nhng ngành ngh CNTT mi xut hin cn c a vào ào to phát trin ngun nhân lc áp ng s phát trin ca ngành công nghip CNTT và các ngành kinh t khác. — Nhng ni dung tin hc ph thông mà mi ngi u phi bit chun b cho cuc sng. Nhng ni dung tin hc phc v yêu cu hot ng ca các ngành ngh khác nhau cn c a vào ào to nhng ngi hot ng trong lnh vc ó nm vng và vn dng. Dng 2: CNTT nh mt môi trng, mt công c, phng tin dy hc mnh và hiu qu — Máy tính là mt công c qun lí và t chc dy hc (Computer Managed Instruction — CMI): s dng máy tính t chc ging dy, theo dõi im ca hc viên và qun lí quá trình ging dy. — Máy tính là mt công c dy hc (Computer Assisted Instruction — CAI). S dng máy tính cùng vi các phn mm chuyên bit h tr cho quá trình dy hc. Máy tính óng vai trò hng dn và truyn th tri thc cho ngi hc thông qua các phng pháp ho, chng trình mô phng các khái nim, các hin tng và quá trình, hng dn và to ra các tình hung luyn tp k nng, tham gia vào quá trình kim tra, ánh giá quá trình nhn thc, giúp ngi hc phát hin và iu chnh quá trình hc tp ca cá nhân. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 27
  18. — Máy tính là mt công c hc tp (Computer Assisted Learning — CAL) — Máy tính ni mng: M rng kh nng tìm kim thông tin và dy hc t xa cho c GV và hc viên. — Máy tính vi các phng tin k thut i theo nh mt phng tin tr giúp cho vic dy hc (Computer Mediated Learning — CML). 2. Những ưu thế của việc sử dụng công nghệ thông tin nói chung và máy tính điện tử tử nói riêng trong dạy học Do c trng v cu to và nguyên tc vn hành, MTT là mt TBDH ch ng. H vi x lí là mt h thng thông minh có th hot ng theo chng trình và có th iu chnh trên c s các mi liên h ngc. MTT là TBDH hoàn toàn khác so vi các loi TBDH th ng truyn thng khác nh tranh v, phim giáo khoa, mô hình, khai thác c nhng u th tuyt i mà không có mt thit b th ng nào so sánh c, MTT cn c lp trình sao cho có th c coi nh là mt ngi tr lí ca GV. Nh vy, vic s dng MTT kt hp vi các thit b CNTT khác trong dy hc không ch n thun là lp ra các chng trình dy hc ri rc cho tng bài hc hay tng vn mà cn thit phi thit lp mt môi trng dy hc in t mang tính tng tác cao. Quan h gia GV — MTT — hc viên có th c thit lp ging nh quan h gia GV — tr ging — hc viên. Trong ó “ngi tr ging” có trách nhim chun b tài liu, thc hin các thí nghim, mô phng quá trình k thut, h tr GV theo dõi tin , kh nng tip thu ca tng hc viên, tin hành các hiu chnh cn thit vi tng hc viên Nu c lp trình hp lí, “ngi tr ging’’ s có thông minh x lí phn ln các tình hung hc tp mà không phi xin ý kin ca GV. Và vì là máy móc, “ngi tr ging” kiu này có th áp ng mt cách khách quan chính xác tt c các yêu cu ca GV và hc viên, không nhm ln, không mt mi. Môi trng dy hc trên MTT là mt môi trng qun lí và iu khin quá trình hc tp. MTT là mt thit b k thut c bit. Vic s dng MTT trong dy hc cng phi có nhng c trng riêng, có hai góc s dng chính: — Góc ca các chuyên gia và ngi qun lí giáo dc: S dng thit k bài dy, qun lí hc tp. ây chính là vic xây dng PMDH, phn mm qun lí hc viên và kt qu hc tp cng nh qun lí chng trình, thi khoá biu, t liu hc tp, 28 | MODULE GDTX 19
  19. — Góc s dng ca GV và hc viên: Thc cht là s dng nhng kt qu (các phn mm) ã c thit k t nhng nghiên cu trên, có th có nhng sáng to nhng không thay i nhng t tng chính ã ra khi thit k chng trình dy hc. 3. Những hạn chế và khó khăn của ứng dụng máy tính điện tử trong dạy và học — Các ng dng ca MTT có tác ng ch yu ti hai giác quan chính là th giác và thính giác. — Các ng dng ca MTT ch h tr, ch không th thay th vic thc hành trong môi trng thc. — Vic luyn tp các k nng tâm vn trên các thit b mô phng có s iu khin ca MTT thng ít hiu qu và thng áp dng luyn tp trình thp. (Tr mt s trng hp riêng bit có th s rt có hiu qu. Ví d: Phn mm luyn tp ánh máy vi tính 10 ngón). — Hn ch trong vic giáo dc thái và mi quan h tng tác trong các hot ng tp th ca ngi hc (có th hình thành tâm lí thích cô lp). — òi hi có các iu kin CSVC v CNTT mc chp nhn. — Lãnh o nhà trng phi có hiu bit và tm nhìn v CNTT. — i ng GV cn phi có kin thc và k nng v tin hc. Hoạt động 2: Tìm hiểu một số nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin và máy tính điện tử trong dạy học (1 tiết) Bn hãy lit kê nhng nguyên tc ng dng CNTT và MTT trong dy hc trung tâm GDTX: Bn hãy c nhng thông tin di ây hiu thêm v các nguyên tc ng dng CNTT và MTT trong dy hc trung tâm GDTX. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 29
  20. THÔNG TIN PHẢN HỒI: Mt s nguyên tc nh hng cho vic ng dng CNTT trong dy hc trung tâm GDTX: 1. Việc ứng dụng công nghệ thông tin và máy tính điện tử trong dạy học phải góp phần đổi mới phương pháp dạy học Do phm vi và kh nng ca các ng dng CNTT trong vic dy và hc quá ln, gn nh là không b gii hn. Bi vy mt s GV có xu hng thit k bài dy theo quy trình l thuc quá nhiu vào CNTT, c bit là da vào máy tính và các phn mm ã c thit k xây dng t trc. Gi hc thiu các tình hung hc tp sinh ng, thiu các hot ng giao tip, trao i gia GV vi hc viên, gia hc viên vi hc viên. Mt khác, các PMDH dù c thit k tt n âu chng na cng không th tính ht c các tình hung dy hc khác nhau khi dy trên lp. Bi vy nu không phi là vic t hc tp ca tng cá nhân, mà là mt bài dy trên lp thì ngi GV nht thit phi thit k bài dy theo các nguyên tc dy hc tích cc; các ng dng trên máy tính s h tr mt cách hiu qu và úng lúc theo yêu cu ca tình hung dy hc c th tích cc hoá hot ng hc tp ca hc viên, góp phn tích cc trong vic i mi PPDH. 2. Việc ứng dụng máy tính không phủ nhận hoặc thay thế hoàn toàn vai trò của người giáo viên trong quá trình dạy học trên lớp Mt s nhà giáo dc cho rng, máy tính s tin dn ti vic thay th ngi GV trên lp. ây là quan nim hoàn toàn sai lm nu nhìn di góc ca các quan im giáo dc mi. Trong xã hi không th không tn ti nn giáo dc nhà trng, ng thi vai trò ca ngi GV luôn c coi trng. Máy tính ch là công c, là phng tin có th h tr, làm nh các hot ng n iu, làm tng hiu qu ca các tình hung hc tp c th ã c GV thit k trc khi tin hành bài dy và t chc thc hin trong quá trình dy hc. 3. Khai thác thế mạnh của các ứng dụng máy tính trong các tình huống dạy và học — Kh nng lu tr và cp nht nhanh mt khi lng thông tin ln. — Kh nng liên kt nhanh và thun li vi nhiu kênh thông tin khác nhau nh nh thc, nh ho vi ch vit, âm thanh, li nói, hng vào các mc tiêu dy hc. 30 | MODULE GDTX 19
  21. — Kh nng gia công và x lí nhanh thông tin chuyn thành các dng tài liu dy hc khác nhau (tài liu in, hình v ho, tranh nh, ) — Kh nng mô phng các hin tng và quá trình tru tng, khó hoc không th quan sát c trong thc t. — Kh nng liên kt nhanh chóng và d dàng các phng tin dy hc khác nhau phi hp trình bày các ch khó và phc tp. 4. Tránh những hạn chế của việc sử dụng máy tính trong quá trình dạy học và không lạm dụng việc ứng dụng máy tính trong quá trình dạy học Ngi GV cn luôn phi nh ti nhng hn ch ca vic ng dng máy tính trong dy và hc nh ã trình bày trên khi thit k và t chc thc hin các bài dy ca mình. Mt bài dy mà thiu các tình hung hc tp sinh ng, thiu s giao tip, trao i gia GV vi hc viên, gia các hc viên vi nhau, s không bao gi là mt bài dy có hiu qu. Các mc tiêu giáo dc v thái , tình cm luôn song hành vi các mc tiêu v kin thc và k nng trong mi bài dy. Các mc tiêu này s không thc hin c nu ngi GV b l thuc quá nhiu vào các ng dng ca máy tính trong quá trình dy hc. Hoạt động 3: Một số biện pháp khai thác ưu thế công nghệ thông tin và máy tính điện tử trong dạy học (1 tiết) Da vào hiu bit và kinh nghim thc tin ca mình, bn hãy lit kê nhng bin pháp khai thác u th CNTT và MTT trong dy hc: THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 31
  22. Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v nhng bin pháp khai thác u th ca CNTT và MTT trong dy hc: THÔNG TIN PHẢN HỒI: Mt s bin pháp khai thác u th ca CNTT và MTT trong dy hc: 1. Sử dụng làm công cụ mô phỏng Mô phng trên MTT là mt hng ang c áp dng hin nay trong ging dy các môn k thut. Vi mô phng, ngi hc không nhng c quan sát trc quan mà còn có th thao tác trc tip trên mô hình ca i tng nghiên cu, c bit là i vi i tng mà ta không th, không nên hoc khó có th quan sát trong thc t. 2. Sử dụng làm công cụ trình diễn Vi s tr giúp ca các thit b CNTT và máy tính ta cng có th to ra các phng tin mô t cho th gii mà không cn thông qua mt mô hình nào (hot hình, phim dy hc, biu , ), c bit là các s vt hin tng, các tin trình mà vì mt lí do nào ó không th hoc khó có th quan sát c trong thc t, hoc có th quan sát c nhng do s vt hin tng quá phc tp nên không có tác dng trong dy hc, thì vic lc b i các chi tit, thuc tính rm rà không bn cht là cn thit, tuy nhiên ngi hc không th thao tác trc tip trên các lc t nh trên mô hình. Các phng tin loi này thích hp cho vic s dng truyn th kin thc có mc tru tng cao. Mt trong nhng ng dng quan trng vi chc nng trình din ca máy tính trong dy hc là các bài ging in t . Vi bài ging in t, ta có th thay th c bài ging truyn thng và thc hin c nhiu thao tác mà bài ging truyn thng không thc hin c nh: to các ni kt nhanh, kt hp c âm thanh, hình nh, ch vit, biu tng trong cùng mt bài ging, to iu kin thun li cho quá trình dy — hc cng nh nâng cao cht lng dy và hc. 32 | MODULE GDTX 19
  23. 3. Sử dụng làm công cụ truyền thông Vic s dng MTT trong trao i thông tin qua li gia hc viên vi nhau và gia hc viên vi GV ngày càng tr nên d dàng thông qua mng máy tính, ngi hc có th hc mi ni, mi lúc, mi la tui, không phân bit ranh gii quc gia, to nn tng thun li cho các khoá ào to online, ào to t xa, c bit thích hp cho vic bi dng nâng cao dân trí, nng lc cho mi i tng có nhu cu. 4. Sử dụng để làm công cụ điều khiển học tập Thông qua máy tính, quá trình hc có th c iu khin bng các chng trình dy hc hoc các chng trình hng dn thông minh ã c lp sn theo ý ca nhà s phm. S iu khin này có th phân ra các mc nh sau: — iu khin da trên kt qu t c (mô hình tuyn tính). — iu khin da trên tin trình (mô hình phân nhánh). — iu khin thông minh (mô hình ITS — Intelligent Tutorial Systems). — iu khin kim tra (trc nghim khách quan). — Phòng hc o (Learning Space). Đánh giá nội dung 2: Câu 1: Bng kinh nghim thc tin ca mình, bn hãy cho bit các bin pháp khai thác, ng dng CNTT và máy tính trong dy hc các trung tâm GDTX. Câu 2: Vi thc t hin nay các trung tâm GDTX, ng dng CNTT và MTT vào trong dy hc các c s GDTX gp thun li và khó khn gì? Câu 3: Cn c vào iu kin CSVC hin có trung tâm GDTX bn ang ging dy, bn hãy xut nhng bin pháp c th khai thác và ng dng các CSVC cho phù hp. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 33
  24. Nội dung 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG Hoạt động 1: Các hoạt động khai thác và sử dụng công nghệ thông tin ở trung tâm học tập cộng đồng (2 tiết) T thc tin TTHTC — ni bn ang công tác, bn hãy k ra nhng hot ng khai thác và s dng CNTT thng din ra TTHTC: Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm nhng thông tin v các hot ng khai thác và s dng CNTT TTHTC THÔNG TIN PHẢN HỒI: 1. Các hoạt động khai thác và sử dụng công nghệ thông tin ở trung tâm học tập cộng đồng Các hot ng khai thác và s dng CNTT các TTHTC rt a dng, th hin c di nhiu hình thc khác nhau. có th khai thác, ng dng có hiu qu, vic u tiên là các nhà qun lí TTHTC cn phi làm ó là lp k hoch trin khai ng dng CNTT hàng nm cho TTHTC. S dng CNTT&TT trong TTHTC th hin các hot ng nh: • Cán b qun lí TTHTC s dng máy tính trong công vic hàng ngày và trong công tác qun lí. • Các ging viên/tr ging dùng máy tính h tr cho các hot ng ging dy và qun lí. 34 | MODULE GDTX 19
  25. • Các hc viên hc cách s dng máy tính nâng cao kin thc, k nng v máy tính. • Các hc viên s dng các kin thc, k nng ã hc c làm công c, phng tin hc tp các ni dung và kin thc khác (ngha là s dng CNTT nh mt công c hc tp). 2. Các bước xây dựng, tổ chức các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong trung tâm học tập cộng đồng T chc các hot ng ng dng CNTT: Ban Giám c TTHTC chu trách nhim t chc các hot ng ng dng CNTT trong TTHTC. trin khai công vic này, Ban qun lí có th thành lp tiu ban CNTT nu thy cn thit do mt cán b thông tin ph trách (hoc cán b ca Ban Giám c TTHTC có trình v CNTT). Vic có thành lp Tiu ban riêng hay Ban Giám c TTHTC phân công ngi ph trách cn cn c vào tình hình thc t ti a phng. Cán b ph trách các hot ng CNTT cn ch ng lp k hoch phát trin theo 7 bc sau ây: Bc 1 : Xác nh mc tiêu Khi xác nh mc tiêu cn lu ý: • Trang thit b cn thit: phòng hc, máy vi tính, ng truyn Internet, các website liên quan, • Ngun lc cn thit: cán b có nng lc, kinh phí t chc hot ng ng dng CNTT. • Nng lc v CNTT mà các cán b TTHTC phi t c. Bc 2 : Phân tích tình hình kinh t — xã hi ti a phng và yêu cu thc t v áp dng CNTT ây là bc nn tng trong c quá trình thc hin các mc tiêu quan trng ra bc 1, xác lp k hoch hành ng hp lí, phù hp vi các iu kin kinh t — xã hi ca a phng. Bc 3: Xác nh nhng khó khn, vng mc có th gp phi thc hin k hoch thành công cn phi xác nh th t u tiên các công vic, các vn khó khn có th gp phi nêu ra. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 35
  26. Bc 4 : Xác nh chin lc và k hoch công vic Bc này là tp hp danh mc các công vic và hot ng u tiên c xác lp bc 3 xây dng k hoch thc hin. Cn xác nh chi tit nh sau: • K hoch công vic c th cho tng hot ng vi thi hn rõ ràng. • C cán b ph trách công vic. • Xác nh chi tit kinh phí phi chi cho tng hot ng, s lng ging viên, hc viên, tài liu, máy vi tính cn thit t chc khoá hc. Bc 5 : Lp k hoch thc hin các hot ng CNTT Bc này bao gm: • Lp k hoch s dng và phân b ngun lc t chc lp hc. • Xác nh phng pháp t chc khoá hc và tp hun cho GV. • M lp và chiêu sinh hc viên theo nhóm i tng xác nh. • m bo thi gian trên lp cân i, phù hp và không nh hng n thi gian, công vic ca hc viên. Bc 6 : Nâng cao nng lc CNTT Trong bc này cn phi áp dng các phng pháp dy và hc cho hc viên ngi ln các TTHTC nhm phc v vic tip thu k nng CNTT mt cách hiu qu. Bc 7 : Giám sát và ánh giá kt qu dy và hc Rt nhiu công vic ã c thc hin các bc trên m bo thành công ca khoá hc. Giám sát và ánh giá khoá hc là vic quan trng các cán b qun lí TTHTC, cán b, ging viên rút kinh nghim và m bo nâng cao cht lng cho các khoá hc tip theo. Giám sát và ánh giá bao gm các công vic sau: • Hot ng dy và hc các k nng cn c nhìn nhn và ánh giá góc GV, hc viên và ngi qun lí. • Kt qu hc tp ca hc viên c xem xét và phân loi xác nh cách thc nâng cao cht lng dy và hc mt cách liên tc. 36 | MODULE GDTX 19
  27. Hoạt động 2: Tổ chức khoá học tập huấn về công nghệ thông tin ở trung tâm học tập cộng đồng (1 tiết) Bng hiu bit và kinh nghim thc tin, bn hãy nêu: * i tng cn tp hun v CNTT TTHTC: * Các bc t chc khoá tp hun v CNTT TTHTC: Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm thông tin v i tng tp hun và các bc t chc tp hun v CNTT. THÔNG TIN PHẢN HỒI: t chc thành công mt khoá hc CNTT thành công cn tuân theo quy trình gm các bc sau: Bc 1 : Xác nh nhu cu v hc tp và s dng CNTT ca các i tng khác nhau trong cng ng. chng trình ào to phù hp vi nhu cu cn phi xem xét, ánh giá và phân loi nhu cu theo tng nhóm i tng. Nhu cu ca nhóm i tng v c bn c lit kê trong bng di ây: THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 37
  28. i tng Nhu cu v ào to Ban Giám c • S dng CNTT nâng cao hiu qu công tác hành TTHTC chính, công vn, giy t, truy vn h thng thông tin qun lí, • T chc các khoá hc v CNTT trong cng ng. • Giám sát và ánh giá vic dy và hc. • Huy ng ngun lc cn thit t chc hot ng dy và hc. • Xây dng kho thông tin, th vin in t cho TTHTC. • ng dng CNTT trong dy hc và trong qun lí. Ging viên • Trc tip thc hin khoá hc v CNTT. CNTT và tr • Kim tra, ánh giá kt qu hc viên. ging • Áp dng các PPDH phù hp vi c im hc tp ca ngi ln. • S dng và biên son hc liu phù hp vi mc tiêu khoá hc. • Giúp tp hp d liu xây dng kho thông tin in t cho TTHTC. Cp lãnh o • Xác nh nhu cu ph cp CNTT trong cng ng. ti a phng • Huy ng và phân b ngun lc bên trong và bên ngoài cng ng. Hc viên • Hc s dng CNTT. • Hc các môn hc khác thông qua vic s dng CNTT nh: các vn v sc kho sinh sn, k nng sng, • Truy cp tìm kim thông tin trên mng Internet, hoc kho thông tin th viên in t ca TTHTC. xác nh nhu cu ca tng nhóm i tng, các nhà t chc thu thp thông tin thông qua vic iu tra, kho sát nhu cu. Nhu cu hc tp v CNTT rt a dng và cng mi i vi ngi dân nên các thành viên trong cng ng có th nêu ra nhiu ý kin khác nhau. Vì vy cn phi tp hp nhu cu và tng hp li ri quy v nhng nhu cu c bn là nhng kin thc c bn v CNTT và s dng CNTT nh là công c hc tp các vn khác. 38 | MODULE GDTX 19
  29. Bc 2 : Xác nh mc tiêu khoá hc Mc tiêu các khoá hc v CNTT nhm nâng cao nng lc CNTT cho cng ng. Mc tiêu ra phi áp ng c nhu cu hc tp ca cng ng và phù hp vi trình tip thu ca hc viên. Bc 3: X ác nh thi gian thc hành Cn phi chú ý ti vic hình thành các k nng tin hc c bn, xác nh thi gian thc hành trên máy cho tng cá nhân và cho nhóm nh. ây là nhng yu t thit thc trong quá trình hc tp giúp hc viên t c kt qu ng u. Hc viên cn có nhiu thi gian thc hành luyn tp các k nng ã hc c nhun nhuyn. Bc 4 : La chn phng pháp ào to Các phng pháp la chn phi áp ng c các nhu cu CNTT ca ngi hc nh ã xác nh trong Bc 1. Cn khuyn khích hc viên t hc và khai thác kinh nghim ã có ca hc viên, có th chia hc viên thành các nhóm nh có trình tng i ng u cùng nhau hc tp. Bc 5 : Chun b ngun lc TTHTC cn phi xem xét có các ngun nhân lc và tài lc hay không. Tài liu hc tp có y và phù hp vi trình hc viên hay không. Nu cn thit huy ng thêm ngun lc t các t chc khác nh trung tâm GDTX, trung tâm dy ngh, các t chc giáo dc khác, c quan nhà nc, các t chc phi chính ph, Bc 6 : Trin khai ào to Trong quá trình ào to cn chia hc viên theo tng nhóm hc tp, dành nhiu thi gian làm vic theo nhóm. Trong quá trình ào GV cn s dng máy vi tính nh mt công c son bài ging, tìm kim thông tin trên mng, biên son tài liu phát tay, trình din (các bài son PowerPoint) các ni dung hc tp. Bc 7 : Tng kt, ánh giá kt qu ào to Cui khoá hc cn thu thp các thông tin phn hi, cm nhn t phía hc viên. Nhng ý kin ó s giúp TTHTC trong vic: • ánh giá kt qu hc viên t c. • Lp k hoch cho các hot ng tip theo. • Rút kinh nghim t chc lp hun luyn t chc các khoá hc khác hiu qu hn. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 39
  30. Đánh giá nội dung 3: Câu 1: TTHTC ngày càng phát trin mnh m v h thng mng li và s lng ngi hc. Tuy nhiên, cht lng và hiu qu ca các hot ng dy hc còn nhiu hn ch. Theo thy/cô, làm th nào có th khai thác và s dng CNTT trong TTHTC góp phn nâng cao cht lng, hiu qu hot ng ca trung tâm? Câu 2: Theo bn, khai thác CNTT có hiu qu, cán b qun lí, GV, hng dn viên các TTHTC cn phi có nhng kin thc và k nng gì v CNTT? Câu 3: Bn hãy cho bit: Làm th nào có th thit k mt khoá tp hun v CNTT TTHTC? Nội dung 4: NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG MỘT SỐ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỂ ỨNG DỤNG TRONG DẠY HỌC Hoạt động 1: Học cách sử dụng máy ảnh kĩ thuật số (2 tiết: 1 tiết lí thuyết, 1 tiết thực hành) Bn ã tng s dng máy nh k thut s chp nh lu nim, chp nh t liu, Bn hãy i chiu cách s dng máy nh k thut s vi nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v cách s dng máy nh k thut s trong dy hc và thc hin bài tp thc hành s 1. THÔNG TIN PHẢN HỒI Máy nh k thut s tuy rt d s dng nhng nu là ln u tiên s dng thì chc hn bn s gp không ít khó khn vì không bit nên bt u t âu, cn phi làm nhng gì, cài t nh th nào và còn lo b hng. 1. Chuẩn bị 40 | MODULE GDTX 19
  31. • Kim tra xem có y các thit b kèm theo máy hay không, danh sách các thit b này c in trên hp máy. Các b phn thông thng c kèm theo máy là: dây eo, pin, b sc, dây USB (kt ni vi máy vi tính), dây AV (kt ni vi tivi), th nh, a CD chng trình và sách hng dn s dng. • Xem sách hng dn bit thêm thông tin ca máy, v trí và chc nng ca các nút, Lp pin vào thit b sc sc pin, nu máy nh s s dng pin sc. Nu s dng loi pin Li—ion thì thi gian sc có th mt khong 2 n 3 ting còn các loi pin tiu (AA) hoc pin a (AAA) thi gian sc có th lâu hn. • Gn dây eo vào máy nu mun. • Lp pin vào máy, lu ý úng cc pin. • Lp th nh vào máy, lu ý lp úng chiu và nh nhàng. 2. Các thao tác cơ bản • Cm máy bng tay phi, lòng bàn tay ôm sát vào phn thân bên hông máy, các ngón tay gi phn phía trc máy, ngón tr t vào v trí nút chp còn ngón cái t v trí nút Zoom (phóng to, thu nh) và dùng nhn các nút phía sau máy. Tay trái ch yu dùng máy và s dng mt s nút bên trái, lu ý không c tay che èn flash hoc ng kính. • Nhn nút On /Off m máy nu máy s dng nút nhn hoc gt qua v trí On nu máy s dng nút gt. Lu ý khi m máy thì ng kính s chy ra, tránh không c thu kính chm vào tay hoc các vt khác. • t hoc chuyn nút trng thái sang v trí chp . • Nhn nút Display iu khin tng thái tt m ca màn hình LCD. • Thông thng khi ln u tiên m máy màn hình Date and Time s xut hin yêu cu chnh li ngày, gi cho úng. Chnh ngày, gi hin ti cho máy bng cách nhn nút mi tên lên xung hay trái phi la chn, sau cùng nhn nút Ok hay Set chp nhn. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 41
  32. • Chuyn nút chn ch chp (Mode) sang ch mun chp, i vi ngi mi s dng thì nên ch t ng (Auto). • Nhn nút Zoom — ( W) hoc + ( T) iu chnh phóng to, thu nh khung hình chp thích hp. Có th nhìn vào màn hình LCD hay ng ngm tùy ý. • Nhn nh nút chp máy t ng ly nét (Focus), gi tay vài giây khi nào thy èn xanh trên màn hình (hoc nm k bên ng ngm) hin lên là có th nhn nút chp xung ht chp. Lu ý nu èn xanh nhp nháy thì không nên chp vì ó là tín hiu báo cho bit máy không th ly nét c và hình chp s b m. Các ch chp + AUTO : (Automatic): T ng — máy s t ng iu chnh ly nét, cân bng trng, tc trp màn hình, t ng tt hay bt èn Flash, ây là ch thng dùng cho dòng máy du lch. Nhng ngi mi bt u s dng máy nh cng nên chn ch chp t ng. + Av : (Aperture Value): u tiên m — có th iu chnh c m ca ng kính (s dng trong môi trng thiu sáng). + Tv : (Shutter Speed): u tiên màn trp — có th iu chnh c tc màn trp. + M: (Manual): Ch chp chnh tay: cân bng trng, nhy sáng ISO, mc èn Flash, khu m, + P: (Programme): Lp trình AF; (Stitch Assist): H tr ni nh; (Panorama): Ghép nh. + Movies: Quay phim video. + Play Mode: Ch xem li nh và video. 42 | MODULE GDTX 19
  33. SCN: Scence — Ch cnh c bit — Night Scence : Cnh êm trong iu kin thiu ánh sáng. — Portrait : Chp chân dung. — Landscape : Chp phong cnh, ngoài tri. — Sport : Chp th thao. — Under water : Chp di nc (phi có v nha bc máy — không bao gm theo máy). — Fireworks : Chp cnh pháo hoa. — Indoor : Chp trong nhà. Tt/bt mt s chc nng — Macro : Tt ch chp cn cnh: chp vn bn, chp vt th gn. Lu ý: khi chp cn cnh phi tt èn flash, ch tiêu c v wide (không zoom). — Flash : Tt bt èn flash: èn luôn bt, èn t ng, èn chng mt , èn tt. — Continues : Chp liên tip (s dng trong ch th thao hoc kids & pet). — SelfTime : Tt bt ch chp hn gi (10s, 2s, hoc t t thi gian). — Erase/ Delete : Xoá nh và video. — Func/ Set : ch chp hoc quay video, nhn nút Func/set cài t cht lng nh, video, và c nh, video. ch xem li nhn Func/ set có chc nng xác nhn hành ng ging nh phím enter ca bàn phím máy tính. Xoá file nh/video — Xoá mt bc nh hoc mt file video: Chuyn sang ch PLAYMODE, chn file cn xoá, nhn phím có biu tng thùng rác: Erase/ Delete. chn Erase ri nhn Ok (nút Func/Set) xác nhn vic xoá nh, Xem nh chp — Sau khi chp thì hình s hin trên màn hình vài giây, lúc này ta có th xem ánh giá thc t hình chp nh th nào. Nu xem không kp hoc mun xem li hình ã chp, hãy nhn hoc gt nút trng thái sang THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 43
  34. v trí xem (hoc có th dùng nút xem nhanh nu có). Dùng nút mi tên trái phi chuyn nh và nhn nút Zoom phóng to, thu nh nh. Nút có biu tng thùng rác (Delete) dùng xoá nh nu mun. — t hoc chuyn nút trng thái sang v trí chp tip tc. — Sau mt khong thi gian lâu không chp thì màn hình LCD có th t ng tt tit kim nng lng, nu mun chp li ch cn nhn vào bt c nút nào (thông thng là nút chp) màn hình s tr li bình thng. — Tt máy bng cách gt nút sang v trí Off hay nhn nút On /Off và gi vài giây. — nh sau khi chp xong s c lu trong th nh, có th tt máy và rút th nh i in nh hay copy vào máy vi tính tùy ý. Nhng thao tác trình bày trên ch là mt s thao tác c bn, bc u dành cho nhng ngi mi s dng máy nh k thut s. Các k nng khác GV có th t hc trong quá trình s dng. 3. Kết nối, copy ảnh vào máy tính có th s dng nhng nh ã chp vào trong quá trình ging dy, GV cn phi kt ni máy nh vi máy tính, sau ó copy nh vào máy. Có th s dng nh trc tip ã chp trong ging dy hoc dùng các phn mm x lí nh chnh sa theo ý ca mình. — Khi kt ni máy nh vi máy tính có th kt ni qua cng USB ca máy tính xách tay hoc máy tính bàn nên lu ý luôn luôn cm cng USB phía sau máy tính, nh vy máy tính d nhn din máy nh hn và tránh c nhng hng hóc. — Khi ngng kt ni máy tính nên thc hin úng thao tác thoát an toàn (vào Safely Remove Hardware, chn thit b và nhn Stop tt thit b). — Không dùng máy tính FORMAT th nh (Memory card). Bài thc hành s 1: S DNG MÁY NH K THUT S — GV la chn ni dung bài hc nào ó mình chun b ging dy, trong ó có nhng ni dung cn có hình nh minh ho (có th hình nh chp ngoài thc t, mô hình, vt tht, thit b nào ó, ) 44 | MODULE GDTX 19
  35. — Dùng máy nh k thut s chp li hình nh thc t, mô hình, vt tht, thit b ó. — Kt ni máy nh vi máy tính xách tay hoc máy tính bàn. — Copy nh t trong máy vào máy tính, lu vào th mc nào ó. — M chng trình trình chiu PowerPoint, chèn hình nh va copy trong máy vào trình chiu. — Trình chiu th xem ã t c ý minh ho ca mình cha. — Nu cha t, GV có th s dng các phn mm chnh sa nh chnh sa theo úng ý nh ca mình. Hoạt động 2: Sử dụng máy chiếu Projector (3 tiết: 1 tiết lí thuyết, 2 tiết thực hành) Có th bn ã s dng máy chiu Projector trong dy hc, có th bn ã nghiên cu v cách s dng máy projector. Bn hãy nh li cách s dng máy chiu này và i chiu vi nhng thông tin di ây có thêm thông tin v cách s dng máy chiu projector, sau ó bn thc hin bài tp thc hành s 2. THÔNG TIN PHẢN HỒI Trong nhng nm gn ây, cùng vi s phát trin ca khoa hc công ngh, s m rng giao lu thng mi các thit b in t nói chung u có phn gim giá thành. Có l cng mt phn vì vy, máy chiu a nng (Projector) là thit b c nhiu nhà trng trang b và a vào s dng ph bin hn. Có th nói, so vi mt s TBDH khác có tính nng tng t nh: máy chiu qua u, ti vi thì máy chiu a nng th hin rõ u im ca mình khi c s dng làm phng tin dy hc cho các môn Tin hc, c bit là vi các môn có tính cht thc hành, cn phi hng dn hc viên s dng phn mm máy tính. Máy chiu a nng có th kt ni vi nhiu thit b nghe nhìn khác nhau nh u a VCD, DVD, máy quay phim, máy nh, tuy nhiên ph bin nht trong dy hc tin hc vn là kt ni máy tính vi máy chiu a nng nhm mc ích phóng to các hình nh hin th trên màn hình máy tính thông thng cho hc viên. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 45
  36. S dng máy chiu a nng mt cách hp lí trong ging dy cng là vn cn lu ý. Ngoài nhng tính nng tích cc nh va trình bày trên, ôi khi nhiu GV cng quá lm dng thit b này làm cho hc viên khi tham d các gi hc có s dng máy chiu có cm giác ang c “xem phim”. Nhng kin thc thu c trong gi hc nh vy ôi khi có th không bng các gi hc không s dng phng tin dy hc tiên tin. iu ó nói thêm rng, vic s dng phng tin dy hc cng cn phi ht sc cn thn, phng tin dy hc giúp cho ngi GV có th truyn th kin thc ca mình n Hc viên tt hn nhng tuyt i không c lm dng các thit b này. 1. Những thông tin cơ bản về máy chiếu đa năng Công dng thit b : Máy chiu a nng (ôi khi gi là máy chiu hình a phng tin — Projector) c s dng phóng to các hình nh tnh và ng t các ngun khác nhau nh bng hình, a hình, và các sn phm phn mm t máy tính lên màn hình phc v vic trình bày. Nguyên lí làm vic : Các loi tín hiu hình nh u vào khác nhau c máy chiu a nng nhn dng và x lí. Sau ó các tín hiu này c h thng èn chiu sáng công sut ln và h thng quang hc phóng chiu lên màn hình ln nhm mc ích cho phép nhiu ngi quan sát ng thi. Nhng chú ý c bn khi la chn máy chiu a nng : Ngoài thng hiu ca máy chiu, giá c và iu kin bo hành, khi la chn máy chiu hình a phng tin cn chú ý các thông s c bn sau: — Cng sáng (Lumens): Cng sáng càng ln kh nng chiu xa càng cao, cht lng hình nh càng trung thc và c lp vi ánh sáng bên ngoài, tuy nhiên công sut ca máy chiu càng tng thì tui th bóng èn gim. — phân gii (Resolution): phân gii càng cao thì cht lng hình nh càng tt. Trong thi im hin ti, cn la chn các máy chiu h tr phân gii 800 × 600, 1024 × 768, nu tt hn thì cn h tr phân gii 1280 × 1024. — Tui th bóng èn: Tính bng gi hot ng. Tui th bóng càng cao thì bóng càng bn. 46 | MODULE GDTX 19
  37. — Kích thc màn hình ln nht: c xác nh thông qua ng chéo màn hình có th hin th. — Trng lng thit b: Nu nh s thun tin cho di chuyn. 2. Những lưu ý khi lắp đặt thiết bị i vi các máy chiu, khi lp t luôn phi lp t hai thit b là thân máy (ngun phát tín hiu hình nh) và màn nh (ni hng và hin th hình nh). Thông thng, vic b trí lp t các máy chiu a nng có hai dng, ó là: — Dng lp t c nh ti mt phòng. — Dng máy chiu xách tay có th di chuyn c. Vi máy chiu lp t c nh : Màn nh cng nh v trí lp t máy chiu ã c thit k, b trí và iu chnh mt cách cn thn t trc nên các GV rt d dàng khi ging dy. Công vic phi làm thông thng ch là kt ni máy chiu vi máy tính cá nhân ca GV (nu GV có máy tính riêng), hoc sao chép các bài ging ca GV vào máy tính dùng chung ti phòng máy này nu GV không có máy tính riêng. Công vic lp t máy chiu c nh ã c thc hin nên không trình bày ây. Vi máy chiu xách tay có th di chuyn c : Ngi lp t cn la chn v trí t màn nh, t máy mt cách thích hp. Cn lu ý rng vic chun b này có th mt khá nhiu thi gian nên cn có s chun b t trc các thit b có th sn sàng hot ng trc khi tit hc bt u. Khi lp t cn chú ý mt s vn sau: — V trí t màn nh : Ta cn la chn v trí t màn nh sao cho v trí khó quan sát nht trong lp hc cng có kh nng nhìn thy hình nh trên màn. Lu ý rng v trí khó quan sát nht nhiu khi li là nhng hc viên ngi quá gn màn nh hoc phi nhìn màn nh t góc nhìn quá nh. Cn tránh màn nh ni có ngun sáng chiu THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 47
  38. vào làm m hình nh nh ánh nng, bóng èn chiu trc tip, Nhìn chung vi các lp hc thông thng thì vic b trí máy màn chiu s che lp mt phn ca bng vit thông thng. — V trí t máy chiu: hình nh có th hin th to, rõ trên màn thì máy chiu cn c b trí sao cho có th chiu vuông góc vào màn nh. Máy chiu là thit b không chu c va p, rt d hng nu có s chuyn ng mnh khi ang hot ng, vì vy ta cn lu ý máy chiu nhng chân vng chc, các dây dn n máy chiu không c làm vng ng di chuyn ca hc viên hoc GV. Khong không gian gia máy chiu và màn nh phi không có vt chn. Cn chú ý b trí khi ging dy GV ít phi i vào vùng sáng do máy chiu phát ra. — V trí t máy tính: Tng t nh máy chiu, máy tính cng là thit b chu va p kém, vì vy cn máy tính trên nhng chân vng chc, dây dn cng phi sao cho không vng ng di chuyn ca GV và hc viên. Ngoài ra, trong quá trình ging dy GV thng xuyên phi s dng máy tính nên cn b trí máy tính v trí sao cho thun tin khi s dng. Trong trng hp không có màn hình dành riêng cho GV thì cn chú ý b trí sao cho ti v trí iu khin ca mình, GV va có th nhìn rõ màn nh va có th quan sát lp d dàng. Thông thng, khong cách gia máy tính và máy chiu b gii hn bi dài dây tín hiu hình nh, nên ta cn d kin trc v trí lp t các thit b này tránh tình trng phi di chuyn, lp t li các thit b. 3. Các bước chuẩn bị trình chiếu Bc 1: Kt ni dây tín hiu Trc ht phi dùng cáp VGA (hai u ging nhau), cm vào cng có kí hiu VGA trên c laptop ln máy chiu. (Nu s dng chiu Video thì dùng dây Video hoc S—Video kt ni vào máy chiu và các ngun tín hiu thích hp). Chú ý: Khi cm, ta cm phn u cm y mnh vào khe cm, vn vít c nh u cm vào máy. Khi tháo, ta tháo vít c nh và cm phn u cm (không cm dây) kéo ra, không b lên b xung phn dây cm. Bc 2: Kt ni ngun in Phích cm dây ngun ca máy và cm phi va vn, không lng quá. Máy chiu có kh nng hot ng tt và n nh in áp 100 — 240V AC, nhng rt nhy cm vi các t bin hay dao ng in áp. ây 48 | MODULE GDTX 19
  39. thng là nguyên nhân chính dn n h hng cho Board ngun, bóng èn, và Ballast unit. Không tt in t ngt, iu này s khin cho bóng èn chiu bên trong s b gim tui th, cn thc hin tt m máy theo úng quy trình (sách hng dn s dng kèm theo máy). Có th trang b ngun UPS cho máy chiu. Bc 3: B t máy M np che èn chi u (nu có), bt công tc ngu n phía sau máy (nu có) sau ó nhn nút Power (1 l n). Trong trng hp máy chiu va tt, m li cn ch cho qut trong máy ngng quay mi b t li. Bc 4: Xut hình ra máy chiu. Khi máy tính (các ngu n tín hi u khác) và máy chiu ã kt ni và khi ng xong, nu tín hiu vn cha xut ra cn lu ý các im sau: Ki m tra Cable n i và máy chi u: • Chn úng cng xut tín hiu. • Mt s dòng máy chi u dùng AUTO. • Máy chi u TOSHIBA, SONY: Nhn INPUT (trên máy chi u). • Máy chi u NEC, ACER, OPTOMA: Nhn SOURCE (trên máy chi u). • Máy chi u PANASONIC: Nhn INPUT SELECT (trên máy chi u). Ki m tra máy tính xách tay (hoc các ngu n tín hi u khác) m c ng tín hi u: • Laptop TOSHIBA, HP, SHARP: [Fn] + [F5] • Laptop SONY, IBM: [Fn] + [F7] • Laptop PANASONIC, NEC: [Fn] + [F3] • Laptop DELL, EPSON: [Fn] + [F8] • Laptop FUJUTSU: [Fn] + [F10] • Các dòng Laptop khác: [Fn] + Phím có biu tng màn hình Trong trng hp không xut c tín hiu ta làm các bc sau: • Click chut phi ti Desktop/Graphics Option/Output to/Desktop. • Hoc kt ni và bt máy chiu trc khi bt Laptop Bc 5: S dng các nút iu khin trên máy chiu Các máy chiu thông thng s có các nút iu chnh vi ý ngha trong bng sau: THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 49
  40. Nút Ý ngha Nút MENU Làm xut hin hoc mt i menu tùy chn. Các nút mi tên  Di chuyn vch sáng la chn trên các menu; tng/gim tùy chn hin ti. Nút OK La chn chc nng ang có vch sáng. Nút INPUT hoc chc La chn ngun tín hiu vào máy chiu: nng Input trên menu — RGB n: La chn u vào là máy tính th n — Video, S—Video: Các cng Video, S—Video Nút KEYSTONE hoc iu chnh méo hình. S dng khi hình menu Keystone nh trên màn hình b méo. Vic s dng chc nng này s làm hình nh trên màn hình gim cht lng và thng nh hn so vi khi không s dng chc nng này. Tt nht nên b trí máy chiu sao cho ng kính ca máy vuông góc vi mt phng màn nh. Bc 6: Tt máy Tt máy chiu bng cách nhn nút POWER (2 ln). Quý khách ch cho qut ca máy chiu ngng hn mi rút dây in khi ngun an toàn (tránh nguy c h hng và gim tui th èn chiu). Bài thc hành s 2: S DNG MÁY CHIU PROJECTOR — Bài này c thc hin tip theo, sau bài thc hành 1. Sau khi ã có file trình chiu PowerPoint, GV thc hin trình chiu th nghim. — Kt ni máy tính vi máy chiu. — Thc hin xut hình nh ra màn trình chiu. — Trình din th: iu chnh kích thc ca màn hình, nét ca hình chiu, quan sát hình nh trình chiu các góc quan sát khác nhau sao cho tt c u nhìn rõ c. — iu chnh li hình nh, b trí li màn chiu, máy chiu nu thy cha hp lí. — Trình chiu, quan sát kim tra li ln na. 50 | MODULE GDTX 19
  41. Nội dung 5: KHAI THÁC THÔNG TIN TRÊN MẠNG INTERNET HỖ TRỢ GIẢNG DẠY VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN Hoạt động 1: Tìm hi ểu v ề m ạng Internet và s ử d ụng công cụ tìm ki ếm Google (1 tiết) Bn ã tng s dng mng Internet tìm kim thông tin, hãy nh li và vit ra nhng suy ngh ca mình v: * Nhng tin ích ca mng Internet: * Các thao tác tìm kim thông tin trên : Bn hãy i chiu nhng ni dung va vit vi nhng thông tin di ây và t hoàn thin ni dung va vit. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 51
  42. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Mạng Internet M ng Internet nguyên thu c thi t k nh m m c ích ph c v vi c cung c p thông tin cho gi i khoa h c, công ngh c a nó cho phé p m i h th ng u có th liên k t thông qua m t c ng i n t . Theo cá ch ó, có hà ng ngà n h má y tí nh h p tá c, c ng nh nhi u h th ng d ch v th i n t có thu phí , nh MCI và Compuserve ch ng h n, ã tr nên thà nh viên c a Internet. Nh nhng u vit ca mình, Internet ngày càng phát trin, nó ã to nên mt sân chi ln cho toàn nhân loi. Vi hn hai tri u má y ch ph c v hàng trm tri u ng i dù ng, m ng Internet ang phá t tri n v i t c bù ng n , mi thá ng có thêm kho ng m t tri u ng i tham gia m i. Có th nói Internet là mt ngun thông tin vô tn. Vi Internet ngoài vic s dng tìm kim thông tin, truyn thông chúng ta còn có th khai thác các ngun hc liu khác t Internet, các PMDH, Internet là môi trng thông tin liên lc thun li và hin i thc hin giao tip gia hc viên vi hc viên, hc viên vi GV, GV vi GV, Nh Internet, chúng ta có th s dng các din àn giáo dc trao i tho lun v các ch hc tp, ch giáo dc khác nhau. mt s nc trên th gii ã coi vic khai thác, ng dng Internet vào trong dy hc là mt trong nhng bin pháp mang li hiu qu. Hin nay, Vit Nam B Giáo dc và ào to, các c s giáo dc, công ty tin hc cng coi trng vic s dng Internet trong giáo dc và ã trin khai nhiu h thng mng phc v cho GV và hc viên khai thác ging dy và hc tp. 52 | MODULE GDTX 19
  43. 2. Giới thiệu công cụ tìm kiếm thông tin Google Công c tìm kim thông tin trên mng Internet, Google có a ch: : Ngoài vic giúp truy cp d dàng vào hàng triu website, Google còn có nhiu tính nng c bit giúp bn tìm chính xác ni dung cn tìm trên mng Internet. Cách tìm kim thông tin: Có th dùng tìm kim thông tin thông thng hàng ngày, thông tin bn cn tham kho, ví d cn tìm các ni dung liên quan n GDTX, gõ vào hp thông tin cn tìm kim cm t giáo dc thng xuyên ri chn mc tìm kim hoc n enter. Sau khi tìm kim Google s lit kê tt c nhng website có cp n giáo dc thng xuyên . Vi cách tìm kim thông tin n gin này thì tt c nhng thông tin có liên quan n cm t tìm kim u cho kt qu. Ngoài ra, ta cng có th tìm kim nâng cao tìm kim chính xác mt cm t nào ó, ví d nh tìm kim chính xác nhng website, tài liu có thông tin vit v giáo dc thng xuyên thì cm t này trong “ ” (“giáo dc thng xuyên”). Nh vy, kt qu tìm kim s nm trong phm vi hp hn, ch hin th tài liu có cm t vit chính xác là giáo dc thng xuyên . Trong trng hp này cm t “giáo dc thng xuyên” c gi là t khoá. Hoạt động 2: Tìm hiểu một số website về giáo dục và đào tạo (2 tiết) Bn hãy lit kê nhng website v giáo dc và ào to mà bn bit, bn thng xuyên truy cp. * Nhng website v giáo dc và ào to: THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 53
  44. * Nhng website thng xuyên truy cp: THÔNG TIN PHẢN HỒI • là website cung cp nhng thông tin, vn bn, chính sách v giáo dc và ào to t B Giáo dc và ào to. Vi website này, cán b và GV GDTX có th tìm kim các thông tin liên quan n ngành hc nh: Hng dn thc hin các chng trình GDTX, các khoá tp hun GV ct cán cho GDTX do B Giáo dc và ào to t chc, vn bn hng dn thc hin các nhim v GDTX, • là website v din àn giáo dc do Cc CNTT — B Giáo dc và ào to trc tip qun lí và iu hành. 54 | MODULE GDTX 19
  45. ây là website giúp tp hp, tho lun và trao i các quan im, ý kin, thông tin liên quan n giáo dc và các lnh vc vn hoá — khoa hc — xã hi khác. Vi website Din àn giáo dc cán b, GV GDTX có th tìm kim c nhng thông tin và các bài nghiên cu, lí lun v giáo dc và ào to. c bit nhng bài vit v i mi PPDH, ng dng CNTT trong dy hc nói chung s rt b ích i vi GV nói chung và GV GDTX nói riêng. • : Trang thông tin tuyn sinh i hc và cho các cp THPT, THCS, th vin kim tra, THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 55
  46. Trang thông tin này không ch b ích i vi GV mà còn nhiu thông tin thc s b ích i vi HS, sinh viên. c bit i vi các em chun b d thi tuyn sinh vào i hc, cao ng có th vào trang này tìm kim các thông tin t vn thi tuyn, mã trng, ch tiêu các trng, lch thi và tra cu im sau khi thi. i vi GV ang ging dy các b môn t lp 6 n lp 12 có th vào trang này tìm kim các kim tra phc v cho công tác thi hc kì, kim tra gia kì, thi tt nghip, các thi này u dng file pdf, GV có th ti v máy tham kho. • là website v bách khoa m toàn th Wikipedia, là mt bách khoa toàn th t do, là kt qu ca s cng tác ca chính nhng ngi c t khp ni trên th gii. Trang mng này có tính cht wiki (c hiu là công trình m) là mt loi ng dng xây dng và qun lí các trang thông tin do nhiu ngi cùng phát trin, có ngha là tt c mi ngi u có th sa i bt c trang nào bng cách bm vào các liên kt “sa i”, hoc “Sa i trang này”, có hu ht các trang, ngoi tr các cá nhân b tc quyn sa i và nhng trang b khoá. Wikipedia ting Vit là phiên bn ting Vit ca d án Wikipedia. Website c kích hot ln u tiên vào tháng 11 nm 2002. Website này c nâng cp gi là MediaWiki vào tháng 11 nm 2003. Phiên bn 56 | MODULE GDTX 19
  47. MediaWiki mi có h tr Unicode, cho phép mi ngi có th vit ting Vit d dàng hn rt nhiu. Khi vào trang này bn có th tra cu, tho lun chia s nhng thông tin, bài vit v lnh vc mà bn ang quan tâm, ví d nh: Giáo dc môi trng, a lí Vit Nam, lch s Vit Nam, sinh hc, vt lí, toán hc, có th nói ây là trang thông tin rt hu ích GV khai thác thông tin phc v cho vic hc tp, nghiên cu cng nh khai thác, ng dng vào trong ging dy. • : Th vin trc tuyn ViOLET (vit tt ca Vietnam Online Library for E—Teachers) là h thng các dch v trc tuyn dành cho GV ln nht Vit Nam hin nay. ây cng là ni chia s các tài nguyên giáo dc và trao i kinh nghim dy hc, vi s tham gia ca khong 4 triu thành viên, trong ó có khong 1 triu GV. Vi th vin này, GV có th khai thác c: các bài ging in t; t liu giáo dc; bài kim tra ánh giá; son bài ging trc tuyn, có th có th ti các tài nguyên v, a các tài nguyên lên, hoc óng góp ý kin cho th vin bn cn ng kí là thành viên. Vic ng kí hoàn toàn min phí và rt d dàng thc hin theo hng dn “ng kí thành viên” trên website. Ngoài ra, khi truy cp vào trong website ca Violet, GV cng có th ti phn mm son bài ging in t Violet v s dng th. • ây là website ca Công ty công ngh tin hc nhà trng. Website này gii thiu các PMDH b môn, phn mm h tr THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 57
  48. công tác qun lí nhà trng, GV có th liên h mua các phn mm ng dng ca công ty. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 5: Câu 1: Theo bn, hin nay thông tin trên mng Internet có th khai thác phc v cho dy hc nh th nào? Câu 2: Bn ã s dng nhng công c tìm kim thông tin nào? S dng công c tìm kim thông tin nh th nào? Câu 3: Bn bit nhng website nào có th cung cp thông tin h tr dy hc b môn thy/cô ang ging dy? 58 | MODULE GDTX 19
  49. D. ĐÁNH GIÁ TOÀN BỘ MODULE 1. Bn hãy kim tra li các câu hi trong tng hot ng nêu trên xem mình ã có nhng li gii áp tho áng cha. 2. Cn c vào iu kin thc t ca mình, bn hãy xây dng k hoch khai thác và ng dng CNTT vào trong b môn mình ang trc tip ging dy hoc vào công vic mình ang qun lí. 3. Mt trong nhng yêu cu i vi GV GDTX là t vn chuyên môn cho TTHTC. Chính vì vy, bn hãy lp k hoch t chc khoá hun luyn v “Tin hc c bn” cho cán b qun lí TTHTC. 4. Bn s dng công c tìm kim thông tin tìm kim nhng website có th khai thác thông tin phc v cho b môn mình ang ging dy. THIẾT BỊ DẠY HỌC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 59
  50. E. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. B Giáo dc và ào to — UNESCO, Tài liu hi tho “Công ngh thông tin và truyn thông trong giáo dc”, tháng 3—2004. 2. D án Vit B, Công ngh thông tin cho dy hc tích cc, NXB Giáo dc Vit Nam, 2010. 3. D án Trung hc ph thông, Khai thác Công ngh thông tin phc v ging dy, B Giáo dc và ào to. 4. tài cp B: ng dng Công ngh thông tin trong dy hc trng ph thông Vit Nam , Mã s B2003—49—42—T, Vin Khoa hc Giáo dc Vit Nam. 5. V Quc Chung — Lê Hi Yn, t hc t hiu qu, NXB i hc S Phm, 2003. 6. Ngô Quang Sn, ng dng Công ngh thông tin và truyn thông trong qun lí dy hc các trng ph thông dân tc ni trú vùng ng bng sông Cu Long , Tp chí Giáo dc, 3/2009. 7. Ngô Quang Sn , Nâng cao nng lc ng dng Công ngh thông tin và truyn thông trong dy hc khám phá , Tài liu hi tho khoa hc “Thuyt kin to trong giáo dc tiu hc”, Tam o 3/2011. 8. ng Thu Thy (Ch biên) — Phm Vn Nam — Hà Vn Qunh — Phan ông Phng — Vng Th Phng Hnh, Phng tin dy hc mt s vn lí lun và thc tin, NXB Giáo dc Vit Nam, 2011. 9. Nguyn Minh Tun, ng dng Công ngh thông tin trong giáo dc không chính quy, Tp chí Giáo dc, 3/2009. Các website: 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 60 | MODULE GDTX 19