Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 38: Giáo dục hoà nhập trong giáo dục Trung học Cơ sở - Nguyễn Đức Minh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 38: Giáo dục hoà nhập trong giáo dục Trung học Cơ sở - Nguyễn Đức Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- module_boi_duong_thuong_xuyen_trung_hoc_co_so_module_thcs_38.pdf
Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 38: Giáo dục hoà nhập trong giáo dục Trung học Cơ sở - Nguyễn Đức Minh
- NGUYỄN ĐỨC MINH Module trung học cơ sở 38: Giáo dục hoà nhập trong giáo dục trung học cơ sở Modul THCS 38 GI¸O DôC Hoµ NHËP TRONG GI¸O DôC trung häc c¬ së GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 199
- A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Theo s li u c a B Giáo d c và ào t o thì n m 2010 Vi t Nam có 5.280.000 h c sinh trung h c c s ang i h c. Nghiên c u c a Vi n Khoa h c Giáo d c Vi t Nam cho bi t, kho ng 3,47% t ng s h c sinh trong cùng tu i là h c sinh có khuy t t t. Nh v y, trong s h c sinh trung h c c s ang i h c s có kho ng h n 183.000 h c sinh có khuy t t t. M c dù t t c các t nh trong toàn qu c ã th c hi n xong ph c p giáo d c trung h c c s nh ng theo quy nh thì a ph ng c công nh n không b t bu c ph i có 100% s h c sinh trong tu i ã hoàn thành ph c p. T l l n s tr trong tu i trung h c c s ch a c n tr ng là tr có hoàn c nh c bi t. Do ó, dù ch a có s li u th ng kê c th nh ng s l ng h c sinh có các d ng khuy t t t khác nhau trong tu i trung h c c s s l n h n r t nhi u. Theo quy nh c a pháp lu t, Vi t Nam s b o m quy n bình ng tham gia giáo d c i v i m i tr em, trong ó có c h c sinh khuy t t t. Lu t c ng quy nh ph c p giáo d c có ch t l ng i v i c p trung h c c s . i u ó có ngh a là m i công dân Vi t Nam trong tu i h c u có trách nhi m th c hi n ph c p giáo d c trung h c c s . Các c s giáo d c, gia ình và c ng ng có trách nhi m t o môi tr ng thu n l i và giúp m i tr em có th th c hi n nhi m v ph c p giáo d c trung h c c s . Tuy nhiên cho n nay, nhi u n i dung trong các quy nh này c a các lu t nh Lu t Giáo d c, Lu t B o v , Ch m sóc và giáo d c tr em, Lu t Ng i khuy t t t v n ch a th i vào i s ng xã h i. Nguyên nhân c a th c tr ng này có r t nhi u nh ng trong ó có nguyên nhân là do các c s giáo d c, giáo viên, cán b qu n lí giáo d c nhà tr ng v n ch a c chu n b ti p nh n và giáo d c h c sinh khuy t t t. Module này s cung c p cho giáo viên và cán b qu n lí giáo d c c p trung h c c s m t s ki n th c, k n ng c b n v nh n d ng, xác nh h c sinh có các d ng khuy t t t khác nhau và cách t ch c giáo d c, d y h c c ng nh t p h p các l c l ng c ng ng cùng tham gia giáo d c hoà nh p h c sinh khuy t t t. Thông qua module này, giáo viên s có nh n th c t t h n v các n ng l c c ng nh nhu c u c n áp ng c a h c sinh khuy t t t và trách nhi m c a nhà tr ng, xã h i trong vi c b o m các i u ki n c n thi t h c sinh khuy t t t có th tham gia giáo d c hoà nh p t i a ph ng. T ó giáo viên, cán b qu n lí giáo d c có thái úng n trong giáo d c hoà nh p h c sinh khuy t t t. Module c thi t k giáo viên, cán b qu n lí giáo d c c p trung h c c s có 200 | MODULE THCS 38
- th t nghiên c u và th c hành v n t c các m c tiêu dù v i s h tr h n ch c a chuyên gia giáo d c c bi t. Module g m các n i dung chính sau: TT N i dung S ti t 1 H c sinh khuy t t t 2 2 M t s v n c b n v giáo d c hoà nh p h c sinh khuy t t t 3 3 Quy trình giáo d c hoà nh p h c sinh khuy t tât 5 4 D y h c l p có h c sinh khuy t t t h c hoà nh p. 3 5 T ch c giáo d c hoà nh p h c sinh khuy t t t. 2 B. MỤC TIÊU Qua module này, giáo viên và cán b qu n lí giáo d c c p trung h c c s có th : 1. Kiến thức — Trình bày c khái ni m v h c sinh khuy t t t, các tiêu chí c b n xác nh h c sinh khuy t t t và các nguyên nhân gây khuy t t t c a h c sinh. — Mô t các n ng l c và nhu c u c a h c sinh khuy t t t c p trung h c c s . — Nêu lên c các hình th c t ch c và quy trình giáo d c hoà nh p h c sinh khuy t t t. — Nói v các n i dung, ph ng pháp giáo d c, d y h c hoà nh p trong tr ng l p thu c c p trung h c c s có h c sinh khuy t t t h c hoà nh p. 2. Kĩ năng — Nh n bi t c h c sinh có các d ng khuy t t t khác nhau. — Xây d ng khung quy trình giáo d c hoà nh p h c sinh khuy t t t. — T ch c và qu n lí l p có h c sinh khuy t t t c p trung h c c s h c hoà nh p. 3. Thái độ — Tin t ng vào kh n ng tham gia giáo d c hoà nh p c a h c sinh khuy t t t. — ng h và v n ng c ng ng tham gia h tr giáo d c hoà nh p h c sinh khuy t t t. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 201
- C. NỘI DUNG Nội dung 1 HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. MỤC TIÊU Ki n th c: — Nêu c m t s d ng khuy t t t tr th ng m c ph i và khái ni m v h c sinh khuy t t t. — Trình bày c m t s n ng l c và nhu c u c b n c a tr có các d ng khuy t t t khác nhau. — Nêu c m t s khó kh n c b n h c sinh khuy t t t g p ph i trong cu c s ng h ng ngày. K n ng: — S d ng m t s tiêu chí phát hi n khi m khuy t c a h c sinh trung h c c s . — Quan sát tìm hi u m t s n ng l c, nhu c u c a h c sinh khuy t t t. — Phân tích, t ng h p và ghi chép các thông tin c b n v h c sinh khuy t t t. Thái : Tôn tr ng, i x bình ng v i h c sinh khuy t t t và t o môi tr ng giáo d c thân thi n trong tr ng, l p có h c sinh khuy t t t h c hoà nh p. II. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu về các dạng khuyết tật của học sinh trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ B n hãy nêu các d ng khuy t t t c a h c sinh trung h c c s . 202 | MODULE THCS 38
- 2. Thông tin phản hồi — H c sinh trung h c c s có th m c ph i m t s khi m khuy t v : + C u trúc c a c th : Th a ho c thi u b ph n nào ó c a c th . Ví d , thi u m t tay, th a 1 chân (3 chân), không có m t, có thêm c c u l n l ng + S phát tri n sai l ch v ch c n ng c a các c quan trong c th . Ví d : có tay nh ng không c m, n m c ho c có tai nh ng không nghe c âm thanh t n s bình th ng ho c có não b nh ng n ng l c t duy r t h n ch , d i m c bình th ng + S phát tri n sai l ch v hành vi. Ví d : thích ánh, c u chí ng i khác, không mu n giao ti p v i b t c ai, luôn có nh ng c ch , i u b b t th ng l ch chu n + Ph i h p c a 2 hay c 3 y u t v a nêu trên. Ví d : m t nhìn kém và không có chân ho c chân c ng khó kh n, tai nghe kém và nh n th c r t ch m — D a vào các khi m khuy t ho c sai l ch v ch c n ng c a nh n th c, c a m t ho c nhi u giác quan, c a m t ho c nhi u c quan v n ng hay c a hành vi có th chia thành các nhóm khuy t t t chính mà h c sinh trung h c c s th ng m c ph i nh sau: + Khuy t t t trí tu . + Khuy t t t th giác (khi m th ). GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 203
- + Khuy t t t thính giác (khi m thính). + Khuy t t t v n ng. + Khuy t t t ngôn ng . + Khuy t t t khác (tim b m sinh, m t c m giác, t k ). + a t t (có t 2 khuy t t t tr lên). – M t s d ng khuy t t t có th nh n bi t ngay c ch thông qua quan sát. M t s d ng khuy t t t khác c n ph i có quá trình quan sát lâu dài, t m , k t h p v i ánh giá b ng các công c chuyên dùng thì m i có th xác nh c. Vi c xác nh úng d ng khuy t t t mà h c sinh m c ph i r t quan tr ng trong t ch c giáo d c, d y h c và h tr h c sinh trong các ho t ng, sinh ho t. Không nên ch d a vào m t hai bi u hi n bên ngoài ánh giá và x p lo i khuy t t t c a h c sinh. Tr ng h p r t hay g p là h c sinh có khuy t t t này nh ng l i b x p vào d ng khuy t t t khác. Ví d , h c sinh khi m thính m c nh , lúc nghe c, lúc không do ó không hi u c ng i khác nói ho c h c sinh khi m th do nhìn lúc th y lúc không nên không hi u và b x p vào d ng có khuy t t t trí tu . Do ó, khi nh n th y các bi u hi n b t th ng c a h c sinh thì c n ph i cho h c sinh i khám y t và quan sát trong th i gian dài xác nh úng d ng c ng nh m c khuy t t t c a h c sinh. Hoạt động 2: Thống kê một số quan niệm và khái niệm thường gặp khi nói về học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ B n hãy th ng kê m t s quan ni m và khái ni m th ng g p khi nói v h c sinh khuy t t t. 1) Quan ni m v h c sinh khuy t t t: 204 | MODULE THCS 38
- 2) Khái ni m v h c sinh khuy t t t: 2. Thông tin phản hồi 2.1. Quan niệm về học sinh khuyết tật — H c sinh b khuy t t t là do qu d nh p vào ho c vì b n thân hay có ai ó trong gia ình thu c các th h tr c ho c hi n t i m c t i nên b (thánh, th n, tr i ) tr ng ph t Vì v y, h c sinh ph i t ch u trách nhi m gánh hình ph t ó ho c b lo i ra kh i c ng ng. — Quan ni m h c sinh khuy t t t là ng i không còn n ng l c nên tr thành gánh n ng cho gia ình, xã h i, là k n bám, là “Máy n vô d ng” Theo quan ni m này thì h c sinh khuy t t t không c n và không nên i h c mà ch c n cho n s ng ho c b m c cho s ph n. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 205
- — H c sinh khuy t t t r t áng th ng, là ng i gánh t t c v n h n cho m i ng i trong gia ình nên t t c m i ng i c n có trách nhi m ch m lo, bù p c bi t và làm h m i vi c Theo ó, h c sinh khuy t t t không c n ph i h c ho c làm b t c vi c gì. M i ho t ng, sinh ho t nh ng ng i xung quanh ph i có trách nhi m lo cho h c sinh khuy t t t m t cách y . — H c sinh khuy t t t là ng i b nh nên tr c h t c n ch a tr y t n m c t i a, khi không th ch a tr c thì ph i ch u. Khi quá t p trung vào ch a tr y t mà b bê công tác giáo d c thì s d n n h u qu nghiêm tr ng trong s phát tri n c a h c sinh. R t d hình dung n u th c hi n ch a tr 5 — 10 n m nh ng không có chuy n bi n m i ngh t i giáo d c thì ã quá mu n. Th i gian c a h c sinh ã trôi i m t cách vô ích và h c sinh s khó h c cùng các em ít h n mình nhi u tu i c ng nh m c phát tri n tâm sinh lí. — H c sinh khuy t t t c ng là thành viên nh m i ng i trong xã h i, m i ng i ai c ng có nh ng khó kh n nh t nh nên c n ph i t mình v t qua. N u không v t qua c thì t ch u. Quan i m này không nh n th y s khác bi t c b n gi a khó kh n do khuy t t t (khó kh n n m trong cá th ng i) và các khó kh n do hoàn c nh bên ngoài gây ra. V i quan i m này thì h c sinh khuy t t t s không có tr giúp tham gia vào các ho t ng sinh ho t, h c t p và các ho t ng chung c a xã h i mà ph i t tìm cách kh c ph c. T t nhiên, a s h c sinh có khuy t t t s không th th c hi n c i u này và t ng lai s b lo i ra kh i các ho t ng c a c ng ng. — H c sinh khuy t t t là m t thành viên trong xã h i nên c n c h ng nh ng thành qu phát tri n c a xã h i, c h ng quy n bình ng v ch a tr y t , tham gia giáo d c và các ho t ng khác trong xã h i và c h tr khi c n thi t phát tri n t t nh t n ng l c, s ng t l p, hoà nh p c ng ng. ây là quan i m nhân v n, hi n i. Trong xã h i m i ng i u khác nhau và u có nh ng khó kh n nh t nh. Tuy nhiên, khó kh n c a m i ng i có khác nhau. Quan tr ng là ph i t o i u ki n t t c các thành viên u có c h i c tham gia m i ho t ng, c h ng m i thành qu c a xã h i và c phát tri n t i a n ng l c b n thân nh m c ng hi n l i cho xã h i. Vì v y h c sinh khuy t t t là nhóm có khó kh n nhi u nh t trong ti p c n các ho t ng, d ch v xã h i c n c quan tâm, h tr nhi u h n có th t c công b ng v c h i phát tri n n ng l c b n thân và c ng hi n. 206 | MODULE THCS 38
- 2.2. Khái niệm về học sinh khuyết tật — Các cách g i tên dân dã, g n ng i khuy t t t v i nh ng bi t danh nh : ngu, n, n, ui, mù, què, thông manh, i c, ng ng, ng Nh ng khái ni m g n mác này ch d a vào các khi m khuy t c a h c sinh mà ch a chú tr ng t i n ng l c c a m i cá nhân h c sinh và là m t trong nh ng nguyên nhân làm tách h c sinh khuy t t t ra kh i t p th , gây hi u ng tiêu c c cho c h c sinh khuy t t t và h c sinh không có khuy t tât. — Khái ni m nhân v n: + Theo pháp lu t Vi t Nam, h c sinh trung h c c s có tu i t 11 n 17 và trong tr ng h p c bi t (h c sinh là ng i khuy t t t, có hoàn c nh c bi t khó kh n) có th h c mu n h n n 3 n m (Lu t Ph c p giáo d c trung h c cho phép h c sinh có hoàn c nh c bi t h c xong ti u h c tr c 15 tu i). Nh v y, h c sinh khuy t t t c p trung h c c s có th tu i kho ng t 11 t i 20 tu i. + H c sinh khuy t t t b h n ch v c u t o ho c sai l ch trong phát tri n các ch c n ng ho c hành vi nên c n c tr giúp, can thi p, ph c h i ch c n ng, phát tri n k n ng c thù có th tham gia các ho t ng h c t p và sinh ho t cùng v i các b n và v i c ng ng. + H c sinh khuy t t t có nh ng n ng l c cá nhân c n c h tr , t o i u ki n v ph ng pháp giáo d c, d y h c, các ph ng ti n ph c v h c t p, sinh ho t và tham gia các ho t ng ngoài xã h i, c giáo d c trong môi tr ng thân thi n, phù h p phát tri n h ng t i s ng t l p, hoà nh p c ng ng. Nh v y, h c sinh khuy t t t c p trung h c c s là h c sinh ang h c trung h c c s v i tu i t 11 – 20, có khi m khuy t v c u t o th ch t, phát tri n sai l ch các ch c n ng c a c th làm nh h ng t i các ho t ng sinh ho t, h c t p bình th ng c a h c sinh có th hoàn thành ch ng trình trung h c c s . Vì v y, h c sinh khuy t t t c p trung h c c s c n c h tr và giáo d c trong môi tr ng thân thi n, phù h p có th tham gia m i ho t ng, s ng t l p, hoà nh p c ng ng. Nh v y, h c sinh trung h c c s có các d ng khuy t t t khác nhau s c hi u theo nh ng khái ni m nh sau: — H c sinh khi m th c p trung h c c s là h c sinh ang h c trung h c c s v i tu i t 11 — 20, có khuy t t t v th giác, sau khi ã có các ph ng ti n tr giúp v n g p khó kh n trong các ho t ng h c t p và sinh ho t c n s d ng m t. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 207
- Ph thu c vào s nh h ng c a khuy t t t th giác, tr khi m th c phân ra làm 2 lo i: mù và nhìn kém. + Tr mù c chia làm 2 m c : • Mù hoàn toàn: Th l c = 0 vis; th tr ng = 0 o v i c hai m t. Tr không còn c m giác sáng t i. • Mù th c t : Th l c còn 0,005 n 0,04 vis, th tr ng còn nh h n 10 o v i m t nhìn t t h n khi ã c các ph ng ti n tr giúp. + Tr nhìn kém c chia làm 2 m c : • Nhìn quá kém: Th l c còn t 0,05 n 0,08 vis v i m t nhìn t t h n, khi ã có các ph ng ti n tr giúp. Tr g p r t nhi u khó kh n trong h c t p khi s d ng m t và c n c giúp th ng xuyên trong sinh ho t và h c t p. • Nhìn kém : Th l c còn t 0,09 − 0,3 vis v i m t nhìn t t h n, khi ã có các ph ng ti n tr giúp ho c th l c và th tr ng gi m không nhi u nh ng do các nguyên nhân khác nhau nh : gi t nhãn c u, lác, mù màu làm tr g p khó kh n trong vi c dùng m t ho t ng. Tr nhìn kém có kh n ng t ph c v , ít c n s giúp th ng xuyên c a m i ng i, còn ch ng trong m i ho t ng h ng ngày. — H c sinh khi m thính c p trung h c c s là h c sinh ang h c trung h c c s v i tu i t 11 — 20, b m t ho c suy gi m v s c nghe, kéo theo nh ng h n ch v phát tri n ngôn ng nói c ng nh kh n ng giao ti p, gây khó kh n cho h c sinh trong các ho t ng h c t p và sinh ho t bình th ng. C n c vào kh n ng nghe còn l i c o b ng âm thanh n trong d i t n t 500Hz n 4000Hz, tr khi m thính c chia thành 4 m c sau: M c Kh n ng nghe Tr còn nghe c h u h t nh ng âm thanh M c 1: i c nh (t 20 – 4 0 dB) nh ng không nghe c ti ng nói th m. Tr có th nghe c nh ng âm thanh to, M c 2: i c v a (t 41 – 70 dB) nghe c ti ng nói chuy n bình th ng. M c 3: i c n ng (t 71 – 90 dB) Tr ch nghe c ti ng nói to, sát tai. Tr h u nh không nghe c tr m t s âm M c 4: i c sâu (trên 90 dB) thanh th t to nh ti ng s m, ti ng tr ng to. 208 | MODULE THCS 38
- Tr khi m thính m c 1 và 2 th ng c g i là tr ngh nh ngãng, m c 3 và 4 là tr i c. — H c sinh khuy t t t trí tu c p trung h c c s là h c sinh ang h c trung h c c s v i tu i t 11 — 20, có ch c n ng trí tu d i m c trung bình và h n ch v hai ho c nhi u h n nh ng l nh v c hành vi thích ng nh : giao ti p, t ph c v , s ng t i gia ình, xã h i, s d ng các ti n ích công c ng, t nh h ng, k n ng h c ng ch c n ng, gi i trí, lao ng, s c kho và an toàn. Ch c n ng trí tu th ng c o b ng ch s IQ. Tuy nhiên, các tiêu chí xác nh trí tu theo IQ v n có nhi u b t c p và không b o m tin c y. Do ó, xác nh h c sinh có khuy t t t trí tu thì c n ph i xem xét ng th i c các k n ng nêu trên. — H c sinh khó kh n v h c c p trung h c c s là h c sinh ang h c trung h c c s v i tu i t 11 — 20, có khó kh n trong l nh h i ki n th c, k n ng c a m t ho c m t vài môn h c c th . M t s h c sinh có trí tu phát tri n bình th ng nh ng r t khó kh n trong vi c h c môn h c c th . Ví d , m t h c sinh h c r t t t môn Ng v n và m t s môn khác nh ng r t khó kh n khi h c môn Toán ho c ng c l i h c r t t t môn Toán nh ng r t khó kh n trong h c Ng v n. C môn Toán và Ng v n bình th ng nh ng không sao l nh h i c ki n th c âm nh c. H c sinh không l i h c nh ng k t qu h c t p v n kém. R t nhi u h c sinh trong nhóm này b x p nh m vào nhóm h c sinh khuy t t t trí tu . Cho t i nay, Vi t Nam v n ch a có tiêu chí chung xác nh và phân lo i h c sinh khuy t t t. Hoạt động 3: Tìm hiểu về tính quy luật trong sự phát triển sinh lí của con người và ảnh hưởng của các dạng khuyết tật khác nhau đến sự phát triển sinh lí của học sinh khuyết tật trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ B n hãy nêu tính quy lu t trong s phát tri n sinh lí c a con ng i và nh h ng c a các d ng khuy t t t n s phát tri n sinh lí c a h c sinh khuy t t t trung h c c s . GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 209
- B n tham kh o thông tin d i ây và trao i v i ng nghi p hoàn thi n n i dung trên. 2. Thông tin phản hồi — M i ng i u phát tri n sinh lí theo quy lu t chung. Dù có khuy t t t các giai o n phát tri n sinh h c c a ng i v n không thay i. n tu i nh t nh, h c sinh khuy t t t trung h c c s s d y thì gi ng nh các b n không có khuy t t t và nh ng bi u hi n phát tri n c th c a h c sinh khuy t t t c ng t ng t nh các b n không có khuy t t t. — Các d ng khuy t t t các m c khác nhau, có nh h ng tiêu c c t i s phát tri n sinh lí c a con ng i, trong ó có h c sinh khuy t t t trung h c c s . Tuy nhiên nh h ng tiêu c c ó không ph i là quy lu t mà ch y u là do môi tr ng và s h n ch c a giáo d c mang l i. Ví d , h c sinh khuy t t t v n ng m t chân và không c tr giúp, giáo d c úng, th ng s có th l c kém h n b n không khuy t t t vì không th v n ng nhi u nh b n ho c s phát tri n không cân i do v n ng không cân b ng gi a hai ph n c a c th . — H c sinh khuy t t t c h c t p, sinh ho t trong môi tr ng thân thi n v i ph ng pháp giáo d c, d y h c phù h p s kh c ph c c nh ng h n ch do h u qu c a khuy t t t phát tri n n ng l c cá nhân, s ng t l p, hoà nh p c ng ng. Ví d , h c sinh khuy t t t v n ng trong tr ng h p v a nêu trên n u c tr giúp v chân gi và c h ng d n t p luy n úng cùng v i ó là nh ng ng i xung quanh, nh t là các 210 | MODULE THCS 38
- b n cùng h c c h ng d n cách ho t ng cùng nhau v i b n khuy t t t v n ng và c s v t ch t tr ng/l p, n i sinh s ng c c i t o phù h p v i vi c di chuy n c a h c sinh này thì nh ng nh h ng làm sai l ch s phát tri n nêu trên s c kh c ph c. Hoạt động 4: Tìm hiểu năng lực và nhu cầu của học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ B n hãy tham kh o thông tin d i ây và trao i cùng ng nghi p li t kê nh ng n ng l c c a h c sinh có các d ng khuy t t t khác nhau và sau ó trao i v i ng nghi p b sung. 2. Thông tin phản hồi — M i cá nhân u có nh ng n ng l c nh ng m c khác nhau. Theo Gardner — nhà tâm lí h c M , thì trong b n thân m i con ng i có r t nhi u n ng l c mà chúng ta ch a s d ng ho c s s d ng. Gardner xác nh 8 d ng n ng l c c a con ng i g m: ngôn ng ; t duy lôgic/toán h c; không gian/h i ho ; âm nh c; h ng n i/n i tâm; h ng ngo i/ giao ti p xã h i; v n ng th l c và thiên nhiên. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 211
- — T t c h c sinh có các d ng và m c khuy t t t khác nhau v n có nh ng n ng l c và k c tài n ng riêng. Ví d : h c sinh khuy t t t trí tu r t có th s có th l c t t h n bình th ng; h c sinh khi m th có thính l c, xúc giác t t h n; h c sinh khi m thính có th giác t t h n — Nh ng n ng l c này có m t s ã b c l nh ng còn r t nhi u n ng l c v n còn ti m n và c n ph i tìm hi u t o i u ki n h tr , thúc y cho chúng phát tri n. — Nhu c u c a con ng i, trong ó có h c sinh khuy t t t theo Abraham Maslow c th hi n theo các thang b c t th p t i cao. Theo m c t th p n cao các nhu c u g m: nhu c u t n t i ( n, u ng, th ); nhu c u an toàn (n i , qu n áo ); nhu c u ph thu c và c ph thu c (s ng trong t p th ); nhu c u c tôn tr ng (tôn tr ng và c ng i khác trong xã h i tôn tr ng); nhu c u phát tri n (t i a theo n ng l c c a b n thân) Nhu c u c a con ng i là vô h n nên sau các nhu c u này s có nhu c u khác. Ví d , sau nhu c u phát tri n có th là nhu c u c sáng t o và nhu c u c c ng hi n Tuy nhiên, c n chú ý là cùng m t lúc con ng i có c nhu c u th p và nhu c u cao. Trong m t s th i i m nh t nh, nhu c u cao có th tr thành c p thi t h n c nhu c u th p. Các nhu c u c n b n c a con ng i theo Abraham Maslow g m: Nhu cầu được phát triển Nhu c ầu đư ợc tôn trọng Nhu c ầu đư ợc phụ thuộc Nhu c ầu đư ợc an toàn Nhu cầu được tồn tại 212 | MODULE THCS 38
- Hoạt động 5: Thực tập xác định năng lực và nhu cầu của học sinh khuyết tật. 1. Nhiệm vụ Quan sát 1 b c nh v h c sinh khuy t t t và có thông tin b sung v d ng khuy t t t, hoàn c nh gia ình, i u ki n a ph ng, sau ó xu t m t s nhu c u h c sinh này có th tham gia h c t p, sinh ho t cùng v i các b n và c ng ng. 2. Thông tin phản hồi — H c sinh khuy t t t, tu thu c vào d ng và m c khuy t t t, luôn có nh ng n ng l c ti m n c n c xác nh. Các n ng l c này th hi n nhi u khía c nh khác nhau, t th l c cho n tài n ng. — Vi c tìm hi u n ng l c c a h c sinh không nên d a vào hình d ng bên ngoài mà c n thông qua quá trình quan sát, c bi t trong các ho t ng, sinh ho t h ng ngày c a h c sinh. — M i h c sinh khuy t t t u có nhu c u cá nhân c n c áp ng có th tham gia vào ho t ng chung c a xã h i, phát tri n và hoà nh p c ng ng. — Nhu c u c a h c sinh r t a d ng. a s h c sinh u có nhu c u v c i t o môi tr ng xung quanh (c môi tr ng xã h i và môi tr ng t nhiên). M t s h c sinh có nhu c u v ph ng ti n tr giúp cho cá nhân (Tai nghe, kính tr th , xe l n ). S khác có nhu c u tình c m ho c t v n ho c kinh phí — T i các a ph ng khác nhau, h c sinh có cùng d ng và m c khuy t t t ch a h n ã có cùng nh ng nhu c u c n áp ng tham gia h c t p và sinh ho t gi ng nhau. Ví d , xe l n c n cho h c sinh khuy t t t v n ng chân vùng ng b ng/thành th nh ng h u nh không th c s c n cho h c sinh mi n núi, vùng sâu, vùng xa nhà sàn. Hoạt động 6: Chơi trò đóng vai học sinh có khuyết tật. 1. Nhiệm vụ B n hãy t ch c ch i trò ch i óng vai h c sinh có khuy t t t, sau khi ch i, k l i nh ng khó kh n mình g p ph i khi óng vai h c sinh khuy t t t r i a ra k t lu n v nh ng khó kh n do khuy t t t gây ra cho h c sinh. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 213
- 2. Thông tin phản hồi — M i khuy t t t dù d ng nào ch ng n a u có nh ng nh h ng tiêu c c t i s phát tri n c a h c sinh. — Nh ng khuy t t t khác nhau nh h ng t i quá trình tâm lí, ho t ng nh n th c, phát tri n ngôn ng và nhân cách c a h c sinh theo các khía c nh và m c khác nhau. Vì v y, h c sinh khuy t t t c n c h tr thêm v y t , giáo d c, xã h i có th tham gia vào ho t ng chung. Hoạt động 7: Liệt kê những khó khăn do môi trường gây ra cho học sinh có một dạng khuyết tật nhất định. 1. Nhiệm vụ B n hãy li t kê nh ng khó kh n do môi tr ng gây ra cho h c sinh có m t d ng khuy t t t nh t nh. 2. Thông tin phản hồi — i u ki n thiên nhiên ( a hình, khí h u, th i ti t ) gây nh ng khó kh n cho h c sinh có các d ng khuy t t t khác nhau. Cùng m t i u ki n môi 214 | MODULE THCS 38
- tr ng t nhiên gi ng nhau nh ng h c sinh có khuy t t t khác nhau s ch u s nh h ng không gi ng nhau. — S n ph m c a xã h i c làm ra t p trung ch y u vào vi c ph c v cho ng i không có khuy t t t nên gây khó kh n cho s tham gia c a h c sinh khuy t t t. — Xã h i, c bi t là giáo viên, các b n cùng l p ch a c cung c p thông tin v n ng l c và nhu c u c a h c sinh khuy t t t c ng nh cách th c giao ti p v i h c sinh khuy t t t. — i u ki n kinh t — xã h i l c h u và nh n th c còn th p là nguyên nhân chính khi n môi tr ng xã h i, k c tr ng h c, ch a tr thành môi tr ng thân thi n và phù h p v i s tham gia ho t ng h c t p và sinh ho t c a h c sinh khuy t t t — Các d ch v h tr còn y u và ch a áp ng c nhu c u c a h c sinh khuy t t t. Các d ch v ch y u có th nh c n là d ch v t v n (cho c giáo viên, h c sinh, ph huynh và nh ng ng i quan tâm), m ng l i các c s cung c p ph ng ti n, trang thi t b , dùng c bi t M c nh h ng c a khuy t t t dù nhi u hay ít nh ng n u c b o m giáo d c trong môi tr ng thân thi n và c h tr áp ng các nhu c u phù h p thì h c sinh khuy t t t v n có th l nh h i ki n th c, rèn luy n k n ng và o c phát tri n, s ng t l p, hoà nh p c ng ng. III. CÂU HỎI TỰ ĐÁNH GIÁ 1) Nêu m t s tiêu chí c b n xác nh h c sinh khuy t t t. 2) H c sinh khuy t t t có th tham gia giáo d c hoà nh p và các ho t ng xã h i c không? T i sao? 3) H c sinh khuy t t t g p nh ng khó kh n nào khi tham gia h c t p và sinh ho t trong c ng ng? Nội dung 2 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ GIÁO DỤC HOÀ NHẬP HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. MỤC TIÊU Ki n th c: — Nêu c khái ni m giáo d c hoà nh p h c sinh khuy t t t. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 215
- — Trình bày m c tiêu và các i u ki n c b n th c hi n giáo d c hoà nh p h c sinh khuy t t t. K n ng: — Phân tích, ánh giá các y u t c n thi t t ch c giáo d c hoà nh p h c sinh khuy t t t t i a ph ng. Thái : Tin t ng vào kh n ng c a b n thân và c ng ng trong th c hi n giáo d c hoà nh p h c sinh khuy t t t. II. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm kĩ năng đặc thù. 1. Nhiệm vụ B n hãy trao i cùng ng nghi p và tham kh o thông tin d i ây nêu khái ni m k n ng c thù. 2. Thông tin phản hồi K n ng là kh n ng gi i quy t v n ho c th c hi n hành ng nào ó t c k t qu ã nh s n v i chi phí v th i gian và ngu n l c ít nh t. K n ng c hình thành và phát tri n do k t qu c a giáo d c ho c các ho t ng s ng h ng ngày c a cá nhân. Có th chia k n ng làm hai nhóm chính: 216 | MODULE THCS 38
- − Các k n ng chung bao g m các k n ng mà m i ng i trong xã h i u c n có và th c hi n theo ph ng cách t ng i gi ng nhau nh : v n ng c a c th , i l i, giao ti p b ng l i nói, k n ng c, vi t ch ph thông − K n ng c thù là nh ng k n ng mà m t ng i hay m t nhóm ng i s d ng th c hi n hành ng riêng ho c s d ng ph ng cách khác gi i quy t v n mà m i ng i v n th ng gi i quy t theo cách chung. Nh ng k n ng c thù có th là: + K n ng ngh nghi p. + K n ng c phát tri n t nhiên thích nghi v i hoàn c nh s ng trong nh ng i u ki n a hình, kinh t - xã h i nh t nh. + K n ng c thù có th là nh ng k n ng mà ch nh ng ng i có tài n ng làm b ng cách c bi t mà v n t hi u qu chung. + K n ng c thù c ng có th là k n ng do nh ng ng i vì b h n ch c a th ch t ho c tinh th n mà b t bu c ph i th c hi n: • Theo cách riêng t k t qu . • B sung thêm t c k t qu nh s n nh m i ng i và tham gia vào ho t ng chung c a xã h i. Các k n ng c hình thành theo mô hình sau: Kĩ năng k h M Ho ạt động ệi cọ ô Chơi Giao tiếp n , t i khác k g r h ai ư á nờ m ìđ g Biết Hiểu p n t h h h á v nâ , à Ngửi, h c ht o ộ i Nhìn Nghe Sờ ạ n nệ nếm đ t g ộ ồđ ạt n n i g g rt p t ư Tập trung, chú ý h ạ ờ ù o gn h đ , ợ ềi l p u pớ GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 217
- * Chú ý: nh ng k n ng có th hình thành và phát tri n nhanh thì môi tr ng thu n l i là y u t tác ng xuyên su t trong c quá trình. Môi tr ng ây bao g m c a i m, s v t, hi n t ng và nh ng ng i xung quanh. Hoạt động 2: Tìm hiểu bản chất của giáo dục chuyên biệt, giáo dục hội nhập và giáo dục hoà nhập. 1. Nhiệm vụ B n hãy c thông tin sau và trao i cùng ng nghi p nêu b n ch t c a giáo d c chuyên bi t, giáo d c h i nh p và giáo d c hoà nh p. 2. Thông tin phản hồi H c sinh khuy t t t hi n ang h c theo các hình th c t ch c giáo d c khác nhau nh : * H c sinh khuy t t t h c riêng ho c h c cùng v i các b n có chung d ng khuy t t t t i c s riêng — giáo d c chuyên bi t. Trong môi tr ng giáo d c chuyên bi t, h c sinh có cùng d ng khuy t t t h c cùng v i nhau do giáo viên d y chuyên bi t d y theo ch ng 218 | MODULE THCS 38
- trình c so n riêng, theo sách giáo khoa, thi t b , dùng d y h c riêng. Ch ng trình d y h c chuyên bi t th ng c biên so n d a theo ch ng trình giáo d c ph thông nh ng có i u ch nh (gi m thi u m t s ph n, t ng thêm th i gian, thêm ch ng trình giáo d c c thù ) phù h p v i i t ng h c sinh khuy t t t c th . H c sinh có th n i trú ngay trong tr ng chuyên bi t ho c v i gia ình và bán trú t i tr ng h c. Tr ng chuyên bi t t ch c n i trú cho h c sinh khuy t t t c g i là tr ng chuyên bi t n i trú. * H c sinh khuy t t t có th i gian và n i dung h c riêng ho c v i các b n có cùng d ng khuy t t t, th i gian và các n i dung còn l i c tham gia trong l p ph thông v i các b n cùng tu i theo ch ng trình chung — giáo d c h i nh p ho c giáo d c bán hoà nh p. Học sinh khuy t t t c tham gia giáo d c bán hoà nh p v i b n hình th c t ch c chính sau: — T ch c d y h c bán hoà nh p là vi c h c sinh khuy t t t s d ng th i gian trong bu i h c, h c cùng các b n không khuy t t t theo n i dung giáo d c ph thông. Th i gian còn l i trong ngày, h c sinh khuy t t t h c riêng v i các b n cùng có d ng khuy t t t c ng c ki n th c ho c h c m t s n i dung giáo d c c thù nh : ch cái ngón tay, c ch i u b cho h c sinh khi m thính; ch n i, nh h ng di chuy n cho h c sinh khi m th ; hình thành bi u t ng m i, i u ch nh hành vi cho h c sinh khuy t t t trí tu — H c sinh khuy t t t h c trong l p riêng trong tr ng ph thông nh ng s tham gia cùng các b n không có khuy t t t m t s ho t ng trong gi ra ch i, trong các sinh ho t ngo i khoá — H c sinh khuy t t t h c t i c s giáo d c chuyên bi t nh ng có m t s n i dung trong th i gian nh t nh s tham gia h c t p và sinh ho t chung v i các b n t i tr ng trung h c c s . — H c sinh khuy t t t h c riêng m t th i gian (hè, ngày ngh ) v i nh ng n i dung c ng c ho c h c các môn h c c thù nh ng trong th i gian c a n m h c thì h c cùng v i các b n ph thông và có s tr giúp thêm khi c n thi t. * H c sinh khuy t t t h c trong l p ph thông t i n i sinh s ng v i các b n cùng tu i do cùng giáo viên d y theo ch ng trình chu n qu c gia nh ng có s h tr phù h p tham gia sinh ho t, ho t ng chung — giáo d c hoà nh p. GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 219