Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 36: Giáo dục giá trị sống cho học sinh Trung học Cơ sở - Phạm Quỳnh

pdf 52 trang ngocly 3810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 36: Giáo dục giá trị sống cho học sinh Trung học Cơ sở - Phạm Quỳnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_trung_hoc_co_so_module_thcs_36.pdf

Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 36: Giáo dục giá trị sống cho học sinh Trung học Cơ sở - Phạm Quỳnh

  1. PHẠM QUỲNH Module trung học cơ sở 36: Giáo dục giá trị sống cho học sinh trung học cơ sở Module THCS 36 GI¸O DôC GI¸ TRÞ SèNG CHO HäC SINH trung häc c¬ së GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 103
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Giáo dc giá tr sng là quá trình t chc và hng dn hot ng ca hc sinh hc sinh chim lnh c các giá tr xã hi, hình thành nên h thng giá tr ca bn thân phù hp vi s mong i và yêu cu chung ca toàn xã hi. Giáo dc giá tr sng, vi cách hiu nh vy, là b phn ct yu ca mi chng trình giáo dc nhm hình thành và phát trin nhân cách con ngi. hng dn giáo viên bit ng dng vic giáo dc giá tr sng vào trong nhng hot ng dy hc, module này cng yêu cu giáo viên t thit k nhng bài tp theo các tình hung khác nhau, theo các phng pháp khác nhau t ó a ra nhng hành vi ng x mi theo úng h giá tr sng. Module còn yêu cu giáo viên lp nhng k hoch làm mu các hot ng theo các giá tr khác nhau trong lp hc, trong gi ngoi khoá Module này không phi là mt tài liu óng mà khuyn khích giáo viên chia s kinh nghim, s sáng to ca bn thân qua vic t thit k các hot ng, t dàn dng các v kch, t sáng tác ca khúc, bài th, t su tm các câu chuyn liên quan n các giá tr sng. iu quan trng nht, mi giáo viên ng thi cng phi là mt tm gng thc hin các hành vi theo giá tr sng. Là tài liu hng dn t hc, cu trúc chung ca tài liu áp ng các yêu cu: xác nh mc tiêu dy hc c th; hoch nh ni dung (i tng hc tp) giúp giáo viên thc hin mc tiêu dy hc; thit k các hot ng (con ng lnh hi) thc hin ni dung; thông tin c bn giúp giáo viên thc hin các hot ng; các công c giáo viên t kim tra, ánh giá kt qu hc tp. — Lí thuyt bao gm ni dung chi tit, gii thích và ví d v các khái nim ch yu. — Bài tp c an xen vào ni dung nhm giúp bn ch ng suy ngh v khái nim và vn ang c tho lun. — Bài t ánh giá nhm giúp bn ánh giá nhng kin thc mà bn tip thu c t mi chng. — Ngoài ra, bn có th tìm thy trong phn cui ca mi ni dung hoc hot ng: + Bài tp kim tra s hiu bit ca bn v các khái nim ã trình bày. + Bài tp tình hung cho phép bn áp dng kin thc và k nng ca bn vào vic phân tích mt tình hung c th. 104 | MODULE THCS 36
  3. Tài liu c thit k bi k thut thit k tài liu t hc, vì th bn có th hc mi ni, mi lúc. Tt nhiên, nu bn tp trung và hn ch c nhng tác ng xung quanh thì hiu qu hc tp ca bn s cao hn. Bn s c dn dt qua các hot ng hc tp ch yu nh: c, ghi chép, làm bài thc hành, bài tp t ánh giá và suy ngm. Sau mi chng, bn nên dng trang suy ngm im li nhng iu bn cm thy tâm c. Hãy tho lun nhng vn bn ã hc vi ng nghip và tn dng c hi áp dng nhng iu bn ã hc. Ngay bây gi, bn hãy dành ít phút vit ra nhng mong i ca mình khi bt tay nghiên cu module này. B. MỤC TIÊU Module giúp giáo viên có th: — Nêu lên c quan nim v giá tr, nh hng giá tr và giá tr sng. — Phân loi giá tr sng và s liên h gia chúng. — Xác nh c vai trò và mc tiêu giáo dc giá tr sng cho hc sinh trung hc c s. — Ý ngha ca giáo dc giá tr sng i cho hc sinh trung hc c s. — Vn dng các phng pháp giáo dc giá tr sng cho hc sinh trung hc c s. — Thc hành xây dng, thit k các hot ng giáo dc giá tr sng. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 105
  4. C. NỘI DUNG Nội dung 1 KHÁI NIỆM GIÁ TRỊ SỐNG VÀ PHÂN LOẠI GIÁ TRỊ SỐNG Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm giá trị sống. 1. Nhiệm vụ Bn cho bit ý kin ca mình v khái nim giá tr sng. 2. Thông tin phản hồi Giá tr sng (Living values) vn là ch ã c bàn tho t khá sm trong lch s. Trong nhng bàn tho ó, nhiu ni dung ca các khoa hc xã hi nhân vn nh Trit hc, o c hc, Xã hi hc, Tôn giáo hc, Tâm lí hc, Giáo dc hc ã c cp n làm rõ ni hàm ca nó. Chng hn: Cuc sng là gì? Ý ngha ca cuc sng là gì? Nhng gì làm cho cuc sng tr nên có ý ngha? Làm th nào con ngi có th chung sng vi nhau mà không xung t? Con ngi có nhng quyn c bn nào? iu gì làm nên phm giá ca con ngi? Vy giá tr sng là gì? Giá tr sng (hay còn gi là “giá tr cuc sng”, “giá tr ca cuc sng”) là nhng iu mà mt con ngi cho là tt, là quan trng, phi có cho bng c. Vì th, giá tr sng là c s ca hành ng sng. Nó chi phi hành vi hng thin ca con ngi. Thut ng giá tr sng có th quy chiu 106 | MODULE THCS 36
  5. vào nhng mi quan tâm, nhng thích thú, nhng cái a thích, nhng s thích, nhng bn phn, nhng trách nhim tinh thn, nhng c mun, nhng òi hi, nhng nhu cu, nhng ác cm, nhng lôi cun và nhiu hình thái khác na ca nh hng la chn. Nói cách khác, giá tr sng có mt trong th gii rng ln và a dng ca hành vi la chn. Hành vi theo phn x không biu hin các giá tr sng hay s ánh giá: t cái nháy mt bt thn ti phn x xng bánh chè hay bt c quá trình sinh hoá nào trong c th u không to ra hành vi giá tr. Theo ngha hp, giá tr sng là quan nim v cái áng mong mun (desirable) nh hng ti hành vi la chn. Theo nh ngha này, có s phân bit gia cái c mong mun và cái áng mong mun. nh ngha này c các ngành khoa hc xã hi ánh giá cao, bi nó loi tr, chng hn, nhng giá tr thun tuý mang tính hng lc. Theo ngha rng, giá tr sng là bt c cái gì c xem là tt hay xu; Hoc giá tr là iu quan tâm ca mt ch th nào ó. Con ngi không lãnh m vi th gii. Dù công khai hay ngm ngm, h u xem mi s vt, hin tng nh nhng cái tt hay xu, tht hay gi, c hnh hay thói h tt xu Dng nh, mi giá tr sng u cha ng mt s nhn thc. Chúng có tính cht la chn hay hng dn và chúng bao gm mt s yu t tình cm. Các giá tr sng c s dng nh là nhng tiêu chun cho s la chn khi hành ng. Khi ã c nhn thc công khai và y nht, các giá tr sng tr thành nhng tiêu chun cho s phán xét, s a thích và s la chn. Trong trng hp khi còn di dng tim n hay cha c nhn thc, các giá tr sng vn c thc hin nh là chúng ã cu thành c s cho nhng quyt nh trong hành vi. Trong rt nhiu trng hp, ngi ta thng thích mt iu n nh hn là nhng iu mi khác, ngi ta thng la chn hng hành ng này hn là hng hành ng khác, ngi ta thng phán xét hành vi ca nhng ngi khác Các giá tr sng không phi là nhng ng c. Nhiu ng c c thù thng có th tng cng sc mnh cho mt giá tr nht nh. Các giá tr sng cng không ng nht vi các chun mc ng x. Các chun mc là nhng quy tc hành vi. Chúng nói v cái nên làm hay không nên làm i vi tng loi nhân vt c thù trong nhng tình hung nht nh. Các giá tr sng là nhng tiêu chun ca iu áng mong mun mang tính c lp hn trong nhng hoàn cnh riêng bit. Giá tr sng có th là im quy chiu cho rt nhiu các chun mc riêng bit. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 107
  6. Trong khi, mt chun mc có th th hin s ng dng ca cùng mt lúc nhiu giá tr riêng l. Chng hn, giá tr "bình ng" có th thâm nhp vào nhng chun mc trong các quan h gia v — chng, anh — em nhng mt khác, chun mc "giáo viên không c thiên v khi cho im" trong trng hp c thù có th bao gm các giá tr bình ng, trung thc, yêu thng Các giá tr sng vi t cách là nhng tiêu chun xác nh cái gì áng mong mun ã a ra c s cho s chp nhn hay t chi nhng chun mc riêng bit. Hoạt động 2: Tìm hiểu chuẩn mực xã hội và quan hệ của chuẩn mực xã hội với giá trị sống. 1. Nhiệm vụ Bn hãy trao i vi ng nghip và cho bit ý kin ca mình v chun mc xã hi và quan h gia chun mc xã hi và giá tr sng. Bn hãy tham kho thông tin di ây hoàn thin câu tr li. 2. Thông tin phản hồi Chun mc ch nhng quy tc chung v ng x xã hi có th chp nhn hoc không chp nhn c. Tt c các xã hi u có chun mc, tuy 108 | MODULE THCS 36
  7. chun mc ca mi xã hi có khác nhau. Chng hn, mt s vùng nông thôn Tây Phi, nu mt ngi l gõ ca vào lúc na êm thì chun mc là phi mi ngi l ó vào nhà và mi ngi ó n, dn ch cho ngi ó ng (cho dù có phi ng trên sàn nhà). Nhng khu buôn bán Los Angeles, áp li li gi ca lúc gia êm li là hành ng bc tc, không tip, không nim n Chun mc ra nhng nguyên tc ch o có th "chp nhn c" hoc ng x thích áng trong mt tình hung có th làm. Nó còn cha ng mt khía cnh v cái mi ngi nên làm. Các chun mc không ch c áp dng vào hành vi ng x. Ngay các xúc cm cng b kim ch bi các chun mc. Chng hn, khi ta t nh "Ta không nên tc gin nh vy", cho thy rng, chúng ta ang so sánh cm xúc ca mình vi mt chun mc nào y. Ví d này cng cho thy, chun mc cng nh nhng c trng khác ca vn hoá, i vào nhn thc ca chúng ta bng nhng con ng rt tinh vi. Các chun mc có sc an kt xã hi rt cht ch. Có th nhn ra bn loi chun mc, ph thuc vào mc tuân th mà chúng òi hi; mt là tp quán; hai là phong tc; ba là lut pháp; bn là kiêng k. Tp quán là nhng tc l xã hi khin mi ngi tuân theo nhng không chu nhiu áp lc phi thc hin. Ví d: i bít tt ging nhau, mc qun áo không có l thng, bt tay khi có ai chìa tay ra. Vic vi phm các tp quán thng không gây ra s xúc phm v tinh thn. Còn nhng ngi không chp nhn nhng tp quán có th c xem là nhng ngi tu tin, kì quc, "d hi", nhng không ai b bt gi vì hành vi này ca h. Phong tc là nhng chun mc xã hi c tuân theo mnh m. Vic vi phm phong tc gây nên s xúc phm v tinh thn. Vic mt ph n Vit Nam n mc h hang ra ng là vi phm phong tc ca ngi Vit. Vi phm phong tc gây phn ng mnh m trong công chúng. Có nhng vi phm phong tc còn kéo theo s trng pht v mt lut pháp, vì a s phong tc c vit thành lun chính thc. Lut pháp là nhng chun mc c t chc chính tr ban hành. Kiêng k là tp quán xã hi b cm oán mnh m. Nó là hình thc mnh m nht ca chun mc xã hi. Ví d, kiêng k lon luân gn nh là ph bin nht tt c các nn vn hoá. S xut hin rng rãi ca kiêng k này cho thy, nó có th ã phát trin t rt sm trong lch s nhân loi. Tuy nhiên, mt cái gì b kiêng k không có ngha là nó không bao gi xy ra. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 109
  8. Các chun mc xã hi c h tr bng thng pht. Kiu thng pht cng giúp chúng ta phân bit c tp quán và phong tc. Vi phm tp quán thng ch b xã hi pht bng cái lm nguýt, không thin cm, bt bình, àm tiu Phong tc thng c h tr bng hình thc thng pht chính thc. Kiêng k có th có nhng thng pht chính thc hoc không có. T ó có th thy, chun mc có ngun gc n sâu vào các giá tr xã hi. Chun mc là s áp dng c th các giá tr vào i sng hng ngày (giá tr sng). Giá tr sng là nhng t tng bao quát chung cho mi ngi v cái gì là tt, cái gì là xu, cái gì là áng mong mun, cái gì là không áng mong mun. Giá tr sng có tính cht khái quát hn chun mc ch, nó không quy nh nhng ng x c th cho nhng tình hung c th. Trên thc t, có nhng giá tr có th h tr cho mt s chun mc khác nhau, thm chí xung t nhau. Ví d, ngi ph n coi trng gia ình có th b ging xé gia vic tích cc c quan vi vic dành nhiu thi gian nhà chm sóc gia ình. C hai cách ng x u là nhng biu hin chun mc ca giá tr. Hoạt động 3: Phân loại giá trị sống. 1. Nhiệm vụ 1) Bn hãy c thông tin di ây và kt hp vi kinh nghim ca mình, tin hành phân loi giá tr sng. 110 | MODULE THCS 36
  9. 2) Bn hãy tìm hiu và a ra mt s câu tc ng, ca dao th hin quan nim v giá tr sng ca ông, cha ta. 2. Thông tin phản hồi Khái nim giá tr sng thuc phm vi ca khái nim giá tr. Cng có th coi giá tr sng nm trong khái nim giá tr. Phm vi bao quát ca khái nim giá tr khá rng ln, bao cha trong nó nhiu khái nim nh, ví d giá tr vn hoá, giá tr ngh nghip, giá tr sng Các giá tr này có s giao thoa vi nhau nên, mt mt, tiêu chí phân loi các giá tr sng không khác vi các vi tiêu chí phân loi các giá tr, mt khác, ranh gii gia các giá tr ch mang tính tng i. Khi phân loi các giá tr, cn xác nh mi giá tr trong mt cu trúc, mt h thng th bc, ng thi chú ý tính a dng trong các biu hin sinh ng ca tng giá tr. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 111
  10. Các giá tr sng ct lõi 1 ca nhân loi bao gm: hoà bình, tôn trng, yêu thng, khoan dung, hnh phúc, trách nhim, hp tác, khiêm tn, trung thc, gin d, t do, oàn kt. Trong ó, hoà bình, t do là hai giá tr sng chung; khoan dung, khiêm tn, gin d, trung thc, yêu thng, hnh phúc là sáu giá tr thuc phm cách ca mi cá nhân; tôn trng, hp tác, oàn kt, trách nhim là bn giá tr quan h liên nhân cách. GS. Phm Minh Hc xut phng án xây dng h giá tr chung cho ngi Vit Nam hin nay bao gm: − Các giá tr chung ca loài ngi: chân, thin, m. − Các giá tr toàn cu: hoà bình, an ninh, hu ngh, hp tác, c lp dân tc, không xâm phm ch quyn. − Các giá tr dân tc: tinh thn dân tc, yêu nc, Trách nhim cng ng. − Các giá tr gia ình: hoà thun, hiu tho, coi trng giáo dc gia ình. − Các giá tr ca bn thân: + Yêu nc. + Dân ch. + Trách nhim vi xã hi, cng ng, gia ình và bn thân. + Cn cù (chm hc, chm làm). + Khoa hc (duy lí, ngh nghip, tác phong công nghip). + Chính trc (trung thc, liêm khit). + Lng thin (tôn trng, yêu thng). + Gia ình hoà thun. + Thích nghi và sáng to. + Chí hng, cu tin2. Trên nn tng các giá tr chung này, các c quan, n v hành chính, trng hc có th xây dng cho riêng mình nhng thang giá tr riêng, vn dng vào vic nh hng giá tr, giáo dc giá tr cho n v ca mình. Giáo dc giá tr sng cho hc sinh trung hc c s cn chú trng ti nhng giá tr hng ti các quan h tp th, bn thân Cng cn lu ý rng, 5 iu Bác H dy thiu niên cng hàm cha nhng giá tr sng c bn dành cho thanh, thiu niên hin nay: yêu T quc, yêu ng bào, hc tp, lao ng, oàn kt, k lut, v sinh 1 Cũng gọi là giá trị phổ quát. 2 Phạm Minh Hạc, Giá trị học – Cơ sở lí luận góp phần đúc kết, xây dựng giá trị chung của người Việt Nam hiện nay, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, tr. 294 – 295. 112 | MODULE THCS 36
  11. Nội dung 2 VAI TRÒ VÀ MỤC TIÊU CỦA GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của giáo dục giá trị sống cho học sinh phổ thông. 1. Nhiệm vụ Theo bn, giáo dc giá tr sng có vai trò nh th nào i vi hc sinh? Bn hãy tham kho thông tin di ây và trao i vi ng nghip hoàn thn câu tr li. 2. Thông tin phản hồi Bên cnh vic hc kin thc, hc sinh trung hc c s cng cn bit cách ng phó trc tình hung, qun lí cm xúc, hc cách giao tip, ng x vi mi ngi xung quanh; hc cách gii quyt mâu thun, tt nht; bit th hin bn thân mt cách tích cc, lành mnh. c bit, hc sinh trung hc c s cn nhn bit và có th ng phó tích cc nht khi phi i mt trc nhng tình hung th thách, ca môi trng sng tiêu cc. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 113
  12. Mun vy, hc sinh cn có nn tng giá tr sng vng chc. Không có nn tng giá tr sng vng chc, hc sinh trung hc c s s không bit cách tôn trng bn thân và ngi khác, không bit cách hp tác, không bit cách xây dng và duy trì tình oàn kt, không bit cách thích ng trc nhng i thay, hoc có khi còn t ra ích k, ngo mn. Không có nn tng giá tr sng vng chc, hc sinh trung hc c s rt d b nh hng bi nhng giá tr vt cht, ri sm mun cng nh hình chúng thành mc ích sng, ôi khi a n nhng toan tính v k, li sng thc dng. Có nn tng giá tr sng vng chc, hc sinh trung hc c s s không sa à vào nhng thú vui vt cht tm thng mà bit sng hng thng, bit hng ti nhng giá tr nhân vn cao c, t cm thy bn thân có ngha v, có kh nng to dng mt cuc sng cho bn thân mình và th gii xung quanh tr nên tt p hn. Nhng giá tr sng tích cc là nn móng vng chc giúp các em n nh, vng vàng gia nhng giông bão ca cuc i. Nn tng giá tr sng vng vàng chc chn là ng lc khuyn khích các em khám phá, tìm hiu và phát trin các giá tr cng nh nhng k nng sng, thái sng, nhm giúp h phát huy ht tim nng sn có ca mình. Dy các hc sinh trung hc c s v giá tr sng ã khó, khuyn khích các em t thc hành sng, hc tp, lao ng theo nhng giá tr ó còn khó hn. Nu ch dy và tho lun v giá tr thôi thì cha , cn trang b cho các em có các k nng ng dng giá tr vào thc t. Các em rt cn c tri nghim cm giác tích cc có c t giá tr, thy c kt qu ca hành vi ng x theo chun giá tr. Do vy, giáo viên cn ng viên, khích l, ng h, quan tâm to mi iu kin các em có c hi phát huy ti a tim nng ca mình. Hc sinh trung hc c s là la tui rt ham tìm tòi, ham khám phá, ham thc hành. ây là iu kin thun li giáo viên gi m, hng dn các em ng dng nhng hành vi trên nn tng giá tr sng vào cuc sng, chia s chúng vi gia ình, xã hi. Bên cnh vic khuyn khích các em thng xuyên thc hành, ng dng các k nng sng da trên nhng nn tng giá tr ó tri nghim, nhn thc các kt qu i vi bn thân và xã hi, cng cn khuyn khích các em xem xét, ánh giá hành ng ca cá nhân này i vi cá nhân khác hoc vi cng ng. Giáo dc giá tr sng cho hc sinh ph thông có giá tr nh sau: 114 | MODULE THCS 36
  13. — Cung cp kin thc, rèn luyn k nng phát trin và hoàn thin hc sinh mt cách toàn din, bao gm th cht, tinh thn, cm xúc và vai trò xã hi. — To ng c, xây dng tinh thn trách nhim cho hc sinh trc nhng la chn giá tr theo hng tích cc cho bn thân và xã hi. — Khuyn khích, truyn cm hng cho hc sinh thc hin nhng la chn giá tr theo hng tích cc ca bn thân em li nhng li ích cho bn thân và xã hi. Hoạt động 2: Tìm hiểu mục tiêu của việc giáo dục giá trị sống cho học sinh phổ thông. 1. Nhiệm vụ 1) Bn hãy nêu nhng mc tiêu ca vic giáo dc giá tr sng cho hc sinh ph thông. 2) Bn hãy nêu ý ngha ca vic giáo dc giá tr sng trong nhà trng ph thông. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 115
  14. 3) Thc trng ca vic giáo dc giá tr sng ti trng bn nh th nào? Bn hãy xut gii pháp ca mình. Bn hãy tham kho thông tin di ây và trao i vi ng nghip hoàn thin câu tr li. 2. Thông tin phản hồi Giáo dc giá tr sng cho hc sinh ph thông có mc tiêu nh sau: * V kin thc: — Hng dn hc sinh tìm hiu ni dung ca giá tr sng, to hng thú trong vic khám phá các giá tr theo nhiu hình thc khác nhau. 116 | MODULE THCS 36
  15. — Giúp hc sinh nhn bit các giá tr ca bn thân, ca mi ngi và ca th gii. — Giúp hc sinh nhn bit tác ng ca nhng hành vi, ng x tiêu cc và tích cc trong các hành vi giao tip. * V k nng: — Bit ánh giá nhng hành vi ng x và nhng giá tr tích cc cng nh tiêu cc. — ng x theo các giá tr ã c khám phá trong quá trình giao tip. — Phát trin k nng ra quyt nh chn la các giá tr tích cc. — Bit th hin mt cách sáng to, cm nhn các giá tr qua nhiu hình thc khác nhau. — Áp dng các phng pháp tích cc gii quyt các mâu thun, bt ng. * V thái : — Nâng cao lòng t trng, t tin khng nh nhng giá tr tích cc ca bn thân và tôn trng các giá tr ca ngi khác. — M rng lòng khoan dung, phát trin kh nng cm nhn và trân trng ngi khác và các nn vn hoá khác. — Th hin tinh thn trách nhim ca bn thân vi xã hi và môi trng xung quanh. Nội dung 3 NỘI DUNG GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung và biểu hiện của hoà bình. 1. Nhiệm vụ Bn hiu hoà bình là th nào? GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 117
  16. Bn hãy tham kho thông tin di ây và trao i vi ng nghip hoàn thin câu tr li. 2. Thông tin phản hồi — Hoà bình là trng thái yên tnh không có chin tranh 1. — Hoà bình không ch là s vng bóng ca chin tranh. Hoà bình cn phi bt ngun t mi ngi chúng ta. Thông qua vic suy ngm lng l và nghiêm túc v ý ngha ca hoà bình, nhng cách thc mi m và sáng to có th c phát hin nuôi dng s hiu bit, tình bn và tinh thn hp tác gia các dân tc. 2 Hoà bình ca th gii ch có c khi mi cá nhân trong th gii ó u có c s bình yên trong tâm hn. Bình yên là trng thái tinh thn im tnh, th giãn, thanh thn cùng vi sc mnh ca chân lí. Bình yên có c khi ng c ca t tng, tình cm, c mun trong sáng. sng trong bình yên cn có lòng trc n và sc mnh t ni tâm. Nn hoà bình ca th gii ch có th duy trì trong mt bu không khí phi bo lc, bit lng nghe, có s công bng và i thoi trên c s tôn trng ln nhau. Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung và biểu hiện của tôn trọng 1. Nhiệm vụ 1) Bn hãy tham kho thông tin di ây và trao i vi ng nghip nêu nhng ni dung c bn ca tôn trng. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.309. 2 Phát biểu của cựu Tổng Thư kí Liên hợp quốc – Javier Perez de Cullera. 118 | MODULE THCS 36
  17. 2) Bn hãy k tên mt s câu chuyn, bài th, bài hát có ni dung v tôn trng. 3) giáo dc v tôn trng có th son giáo án, hoc thit k hot ng nh th nào? Bn hãy thc hin 1 — 2 bài theo ý kin ca mình. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 119
  18. 2. Thông tin phản hồi — Tôn trng: là s coi trng, quý mn; là vic tuân th, không coi thng. 1 — Tôn trng là nói v nhng phm cht ca cá nhân. Bm sinh con ngi vn là quý giá. Tôn trng hiu theo hai mi quan h. Quan h th nht là i vi chính bn thân mình. ó là s nhn bit v nhng phm cht vn có ca mình, bit giá tr ca bn thân, t ó xây dng s t tin, sng có nhân phm. Quan h th hai là i vi ngi khác, khi bit giá tr ca bn thân thì s bit giá tr ca ngi khác, khi tôn trng nhng phm cht vn có ca bn thân mình thì cng phi tôn trng ngi khác. Ngc li, khi bn thân ã bit tôn trng ngi khác thì cng cn tôn trng nhng giá tr, phm cht ca chính mình. Nu thiu tôn trng bn thân thì cng d nhn c s thiu tôn trng ca ngi khác. T trng phi gn lin vi trí tu và công bng, chính trc, nh ó con ngi mi bit i x tt vi ngi khác. Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung và biểu hiện của yêu thương. 1. Nhiệm vụ 1) Bn hãy tham kho thông tin di ây và trao i vi ng nghip nêu nhng ni dung c bn ca s yêu thng. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.762. 120 | MODULE THCS 36
  19. 2) Bn hãy k tên mt s câu chuyn, bài th, bài hát có ni dung v yêu thng. 3) giáo dc v lòng yêu thng, có th son giáo án, hoc thit k hot ng nh th nào? Bn hãy thc hin 1 — 2 bài theo ý kin ca mình. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 121
  20. 2. Thông tin phản hồi — Yêu thng là có tình cm gn bó tha thit và ht lòng quan tâm, chm sóc. 1 — Yêu thng là quy lut t nhiên trong mt th gii tt p. Yêu thng là nn tng to dng và nuôi dng các mi quan h mt cách chân thành và bn vng nht. Yêu thng bao hàm nhng c mun, nhng am mê, s hng phn i vi mt ngi, mt vt và cao c hn là tình yêu i vi quê hng, t nc, vi nhân loi. Yêu thng gn vi lòng trc n, quan tâm, thông cm vi ngi khác. Yêu thng là ý thc v s hoàn thin bn thân. Yêu thng to dng nim tin vào ngi khác, nhìn nhn ngi khác theo cách tích cc. Trong yêu thng không có s thiên v, tình yêu thng cn c lan to n tt c mi ngi. 2 Hoạt động 4: Tìm hiểu nội dung và biểu hiện của khoan dung. 1. Nhiệm vụ 1) Bn hãy c thông tin di ây và trao i vi ng nghip phân tích ni dung ca khoan dung. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.877. 2 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.145. 122 | MODULE THCS 36
  21. 2) Bn hãy k tên mt s câu chuyn, bài th, bài hát có ni dung v khoan dung. 3) giáo dc v khoan dung có th son giáo án, hoc thit k hot ng nh th nào? Bn hãy thc hin 1 — 2 bài theo ý kin ca mình. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 123
  22. 2. Thông tin phản hồi — Khoan dung là s rng lng tha th cho ngi phm li lm. 1 — Khoan dung là con ng i n hoà bình. Khoan dung là s ci m và nhn ra v p ca nhng iu khác bit. 2 Khoan dung da trên nn tng yêu thng và tôn trng. Nh tôn trng mà chúng ta xoá b c các nh kin tha nhn cá tính và s a dng ca con ngi. Nh yêu thng khoan dung mi ny sinh. Khoan dung giúp con ngi bit trân trng các giá tr ca ngi khác, gim bt các gánh nng tinh thn, thu hút mi ngi n gn vi nhau hn. Thiu hiu bit, s hãi, gin d, s thiu khoan dung. Khoan dung cng là bit cho qua nhng iu không thun li trong cuc sng; chia s, thông cm, giúp cho ngi khác cm thy thanh thn. Hoạt động 5: Tìm hiểu nội dung và biểu hiện của hạnh phúc. 1. Nhiệm vụ 1) Da vào hiu bit ca mình, tham kho thông tin di ây và trao i vi ng nghip, bn hãy nêu nhng ni dung ca hnh phúc. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.342. 2 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.181. 124 | MODULE THCS 36
  23. 2) Bn hãy k tên mt s câu chuyn, bài th, bài hát có ni dung v hnh phúc. 3) giáo dc v hnh phúc có th son giáo án, hoc thit k hot ng nh th nào? Bn hãy thc hin 1 — 2 bài theo ý kin ca mình. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 125
  24. 2. Thông tin phản hồi — Hnh phúc là trng thái sung sng do tho mãn c ý nguyn trong cuc sng. — Hnh phúc là trng thái bình an, mãn nguyn, hài lòng trong tâm hn. Hnh phúc có c khi ta bit nuôi dng thái và hành vi trong sáng và tm lòng bao dung, v tha. Hnh phúc ch n vi nhng ai sng có nim tin và sng có mc ích. Ngi em n hnh phúc cho ngi khác là ngi c nhn c nhiu hnh phúc. Hnh phúc s b mai mt nu ta không bit hài lòng vi nhng gì mình có. Hoạt động 6: Tìm hiểu nội dung của trách nhiệm. 1. Nhiệm vụ 1) Bn hãy c thông tin di ây và trao i vi ng nghip ch ra nhng ni dung ca trách nhim. 2) Bn hãy k tên mt s câu chuyn, bài th, bài hát có ni dung v trách nhim. 126 | MODULE THCS 36
  25. 3) giáo dc v trách nhim, có th son giáo án hoc thit k hot ng nh th nào? Bn hãy thc hin 1 — 2 bài theo ý kin ca mình. 2. Thông tin phản hồi — Trách nhim là iu phi làm, phi gánh vác hoc phi nhn ly v mình. 1 — Trách nhim nói lên mt c trng ca nhân cách trong vic thc hin ngha v do xã hi ra. Nu ngha v t ra cho con ngi vn nhn thc và thc hin nhng yêu cu ca xã hi, thì vn trách nhim là ch con ngi hoàn thành và hoàn thành n mc nào hoc không hoàn thành nhng yêu cu y. Trách nhim là s tng xng gia hot ng vi ngha v, là h qu ca t do ý chí ca con ngi, là c trng cho hot ng có ý thc ca con ngi. Con ngi ngày càng nhn thc c quy lut khách quan ca t nhiên, xã hi. Khi nng lc chi phi t nhiên, xã hi ca con ngi ln lên thì trách nhim ca con ngi i vi hành vi ca mình cng ln lên. V mt pháp lí, vic xem xét trách nhim cá nhân phi xut phát t s thng nht gia quyn và ngha v: Quyn li thng i ôi vi trách nhim, quyn càng rng thì trách nhim càng ln. 2 — Trách nhim là chp nhn nhng òi hi và thc hin nhim v vi kh nng tt nht ca mình. Ngi có trách nhim là ngi luôn thc hin bn phn c giao úng theo mc tiêu ra và tin hành nhim v y 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.767. 2 Bách khoa toàn thư Việt Nam. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 127
  26. vi lòng chính trc, thin chí và luôn ý thc v vic mình làm 1. Trách nhim không phi là iu gì ó ràng buc vi chúng ta, nhng nó to iu kin ta có th t c nhng gì ta mong mun. Mi ngi có th th hin tinh thn trách nhim i vi toàn cu bng cách tôn trng toàn th nhân loi. Nu chúng ta mun c hoà bình thì trách nhim ca chúng ta là phi sng bình yên. Nu chúng ta mun có mt môi trng sng trong lành, chúng ta phi có trách nhim gi gìn và bo v thiên nhiên. Hoạt động 7: Tìm hiểu nội dung của sự hợp tác. 1. Nhiệm vụ 1) Bn hãy c thông tin di ây và trao i vi ng nghip nêu lên nhng ni dung ca s hp tác. 2) Bn hãy k tên mt s câu chuyn, bài th, bài hát có ni dung v s hp tác. 1 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.309. 128 | MODULE THCS 36
  27. 3) giáo dc v s hp tác có th son giáo án, hoc thit k hot ng nh th nào? Bn hãy thc hin 1 — 2 bài theo ý kin ca mình. 2. Thông tin phản hồi — Hp tác là s chung sc, tr giúp qua li vi nhau. 1 — Hp tác là s làm vic cùng nhau vì mc ích chung. Hp tác cng là s chia s, ôi khi ta a ra ý tng, nhng cng có lúc ta phi gác qua mt bên ý tng ca mình. Lúc này, ta gi vai trò lãnh o, lúc khác, ta cng cn tuân theo. 2 hp tác, cn có s trân trng giá tr và s óng góp ca mi thành viên. Ngi có tinh thn hp tác s nhn c s hp tác. Hp tác là s sn sàng mang n nhng iu tt p nht n vi mi ngi cng nh công vic. Hp tác i lp vi bt hp tác. Hoạt động 8: Tìm hiểu nội dung của sự khiêm tốn. 1. Nhiệm vụ 1) Bn hãy c thông tin di ây và trao i vi ng nghip nêu lên nhng ni dung ca s khiêm tn. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.320. 2 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.255. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 129
  28. 2) Bn hãy k tên mt s câu chuyn, bài th, bài hát có ni dung v s khiêm tn. 3) giáo dc v khiêm tn có th son giáo án, hoc thit k hot ng nh th nào? Bn hãy thc hin 1 — 2 bài theo ý kin ca mình. 130 | MODULE THCS 36
  29. 2. Thông tin phản hồi — Khiêm tn là không ánh giá quá cao bn thân, không t kiêu, t mãn. 1 — Khiêm tn là bit lng nghe và chp nhn quan im ca ngi khác. 2 Khiêm tn c da trên lòng t trng. T trng giúp ta nhn thc rõ giá tr ca bn thân và ca ngi khác. Khiêm tn i lp vi kiêu ngo. Khi lòng t trng b thái quá s d dàng tr nên kiêu ngo. Khi kiêu ngo, nng lc nhn thc, k nng ánh giá, s trân trng phm giá ca ngi khác s b hu hoi. Khiêm tn là t tin vào phm giá ca bn thân, nh ó gi gìn c sc mnh ca ni tâm, sn sàng ón nhn th thách, sn sàng ci m tâm trí ón nhn s khác bit. Hoạt động 9: Tìm hiểu nội dung của trung thực. 1. Nhiệm vụ 1) Bn hãy c thông tin di ây và trao i vi ng nghip nêu lên nhng ni dung ca s trung thc. 2) Bn hãy k tên mt s câu chuyn, bài th, bài hát có ni dung v s trung thc. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển Tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.339. 2 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.231. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 131
  30. 3) giáo dc v trung thc có th son giáo án, hoc thit k hot ng nh th nào? Bn hãy thc hin 1 — 2 bài theo ý kin ca mình. 2. Thông tin phản hồi — Trung thc là s ngay thng, tht thà; úng nh vn có. 1 — Trung thc là kh nng nhn thc c nhng iu úng n và tho áng trong vai trò, hành vi và các mi quan h ca mt ngi. 2 Trung thc là nói và làm nhng iu úng n, là s nht quán trong li nói và vic làm. Trung thc là c s to dng nim tin trong tình bn và trong các mi quan h xã hi. Trung thc em n s thanh thn trong tâm hn. Trung thc i lp vi gian trá. Trung thc òi hi lòng dng cm. ôi khi lòng tham là gc r ca s thiu trung thc. Trung thc không có ngha là tit l mi thông tin cá nhân cho ngi khác bit. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.788. 2 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.209. 132 | MODULE THCS 36
  31. Hoạt động 10: Tìm hiểu nội dung và biểu hiện của giản dị. 1. Nhiệm vụ 1) Bn hãy c thông tin di ây và trao i vi ng nghip nêu nhng ni dung ca s gin d. 2) Bn hãy k tên mt s câu chuyn, bài th, bài hát có ni dung v s gin d. 3) giáo dc s gin d, có th son giáo án, hoc thit k hot ng nh th nào? Bn hãy thc hin 1 — 2 bài theo ý kin ca mình. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 133
  32. 2. Thông tin phản hồi — Gin d là n gin, bình d, không phc tp. 1 — Gin d là np sng t nhiên, n gin và thoi mái, không cu kì, xa hoa, cách sng phù hp vi hoàn cnh xã hi, hoàn cnh cá nhân. Gin d là sng vi hin ti và không làm mi vic tr nên phc tp. Mt ngi gin d là ngi có cách gii quyt s vic nhanh chóng, cn thit, không dây da, không yêu cu iu gì thái quá. Ngi có tính gin d thng sng tit kim, ti a hoá các ngun lc; nhìn nhn s vic úng mc, không quan trng hoá vn . Gin d là bit hc tp nhng iu thông thái t chính quê hng, t nc mình; bit trân trng nhng iu nh bé, bình thng trong cuc sng; bit tn hng nim vui vi mt tinh thn và trí tu mc mc ngay thng. Tính gin d làm khi dy bn nng, ting nói ca trc giác và hiu bit sâu xa giúp ta có nhng ý ngh tinh t và cm xúc ng cm. 2 — Gin d rt cn thit trong cuc sng. Nh gin d mà ngi ta bit trân trng nhng v p tim n và giá tr ca tt c mi ngi. Tính gin d khin ta tit kim thi gian, không mt thi gian vào các vic vô b mà cu kì. Tính gin d khin mi ngi xung quanh tôn trng ta. Gin d giúp ta tr nên mt con ngi bit cách x s, ta tr nên gn gi, chan hoà vi cuc sng, vi mi ngi xung quanh. Hoạt động 11: Tìm hiểu nội dung của tự do. 1. Nhiệm vụ 1) Bn hãy c thông tin di ây và trao i vi ng nghip nêu nhng ni dung ca t do. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.281. 2 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.327. 134 | MODULE THCS 36
  33. 2) Bn hãy k tên mt s câu chuyn, bài th, bài hát có ni dung v t do. 3) giáo dc v t do có th son giáo án, hoc thit k hot ng nh th nào? Bn hãy thc hin 1 — 2 bài theo ý kin ca mình. 2. Thông tin phản hồi — T do là quyn sng và hot ng xã hi theo ý nguyn ca mình, không b cm oán ràng buc, xâm phm. 1 — T do ch kh nng biu hin ý chí, làm theo ý mun con ngi, trên c s nhn thc c quy lut phát trin ca t nhiên và xã hi. T do là trng thái mt dân tc, mt xã hi và các thành viên không b cm oán, hn ch vô lí trong các hot ng xã hi — chính tr nh di các ch 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.803. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 135
  34. thc dân, chuyên ch, c tài: u tranh cho c lp t do ca dân tc, các quyn t do dân ch. Con ngi ch thc s c t do khi các quyn c cân bng vi trách nhim. Cho nên, t do không có ngha là không có gii hn. T do ni tâm là c gii phóng khi nhng nhm ln và phc tp trong trí tu. Ch có th tri nghim t do ni tâm khi có nhng suy ngh tích cc v tt c mi ngi. Hoạt động 12: Tìm hiểu nội dung và biểu hiện của đoàn kết. 1. Nhiệm vụ 1) Bn hãy c thông tin di ây và trao i vi ng nghip nêu nhng ni dung ca oàn kt. 2) Bn hãy k tên mt s câu chuyn, bài th, bài hát có ni dung v oàn kt. 136 | MODULE THCS 36
  35. 3) giáo dc v oàn kt có th son giáo án, hoc thit k hot ng nh th nào? Bn hãy thc hin 1 — 2 bài theo ý kin ca mình. 2. Thông tin phản hồi — oàn kt là thng nht ý chí, không mâu thun, chng i nhau. 1 — oàn kt là kt thành mt khi thng nht, cùng hot ng vì mt mc ích chung. oàn kt là s hài hoà bên trong mi ngi và gia các cá nhân trong cùng mt nhóm. Tình oàn kt c xây dng t thái vô v li, bình ng và s tôn trng ln nhau. oàn kt mang n tinh thn hp tác, nâng cao lòng nhit tình i vi công vic và làm cho bu không khí tr nên m áp, c tp th s gn bó bn cht, theo ó hiu qu công vic c nâng cao. 2 Trên ây là 12 giá tr sng ph quát nht ca nhân loi. Chúng c xây dng da trên ba mi quan h: mt là quan h vi bn thân, hai là quan h vi mi ngi xung quanh, ba là quan h vi xã hi và th gii. Giáo dc giá tr sng cho hc sinh trung hc c s cn hng ti vic hoàn thin các giá tr nhân cách công dân mi và giá tr nhân cách cho ngi hc. C th xem hai bng sau: 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.284. 2 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.371. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 137
  36. 19 giá tr nhân cách công dân mi 1 Mc cn thit vi hc sinh TT Ni dung trung hc c s Rt cn Cn Cha cn 1 Quyn và ngha v hc tp × 2 Quyn và ngha v lao ng × 3 Quyn có nhà × 4 Quyn c bo v sc kho × 5 Quyn bo him xã hi × Quyn c ngh ngi (ca ngi lao × 6 ng) 7 Quyn bình ng trc pháp lut × Quyn tham gia qun lí công vic ca nhà × 8 nc và xã hi 9 Quyn bình ng nam − n × 10 Quyn t do ngôn lun × 11 Quyn tác gi × 12 Quyn t do tín ngng × 13 Quyn dân ch × 14 Ngha v trung thành vi T quc × Ngha v lao ng (tích cc, sáng to và t × 15 giác xây dng T quc) Ngha v quân s (tích cc và t giác bo × 16 v T quc) 17 Ngha v bo v môi trng × 18 Ngha v chng t nn xã hi × 19 Ngha v làm t thin × 1 Lục Thị Nga, Hiệu trưởng trường trung học cơ sở với vấn đề giáo dục giá trị sống, kĩ năng sống và giao tiếp ứng xử trong quản lí, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011, tr.36 – 37. 138 | MODULE THCS 36
  37. 18 giá tr nhân cách ngi hc Mc cn thit i vi TT Ni dung hc sinh trung hoc c s Rt cn Cn Cha cn 1 Có nhu cu hc tp × 2 Có hng thú hc tp × Hc tp có nh hng y (vì bn thân, vì × 3 gia ình, vì xã hi) Hc tp có nh hng ngh nghip c th cho × 4 tng môn hc, bài hc 5 Hc tp có hi tng tích cc × Hc tp có hi t kin thc t nhiu ngun tài × 6 liu khác nhau (bài ging ca thy cô, sách giáo khoa, sách tham kho, thông tin trên internet ) Hc tp có t câu hi hiu úng, hiu sâu × 7 kin thc Hc tp có t câu hi hiu có phê phán kin × 8 thc 9 Hc tp có thc hành kin thc (k nng) ã hc × Hc tp có thc hành kin thc thng xuyên × 10 trong thc t theo nhiu cách khác nhau Hc tp mt cách trung thc (trong kim tra, × 11 thi ) 12 Quan tâm n vic hc tp ca bn hc × Quan tâm n tp th lp, t tham gia làm × 13 lãnh o t, lp 14 Tn dng thi gian hc tp × 15 Không nghin game, ru, bia, thuc lá, ma tuý × 16 Kính trng, yêu quý thy, cô giáo × 17 Tit kim (nc, in, dùng, chi tiêu ) × 18 Gi v sinh chung và cá nhân × GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 139
  38. Trong khi ó, GS.VS. Phm Minh Hc xut 10 giá tr sng c bn cn hình thành cho con ngi Vit Nam trong ó có thanh thiu niên nh sau: — Lòng yêu nc và tinh thn dân tc. — Trách nhim vi cng ng. — Dân ch. — Hp tác. — Chm hc, chm làm. — Khoa hc, tác phong công nghip. — Chính trc: Chân tht, úng n, liêm khit. — Lng thin. — Hiu tho. — Sáng to. Nội dung 4 PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ QUA CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC Hoạt động 1: Tìm hiểu các phương pháp giáo dục giá trị sống cho học sinh trong nhà trường trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ 1) Theo bn, giáo dc giá tr sng cho hc sinh trung hc c s cn theo các phng pháp nh th nào? 140 | MODULE THCS 36
  39. 2) Bn hãy xut mt phng án giáo dc mt giá tr sng nào ó có s phi hp liên môn. 3) Bn hãy lit kê các hot ng giáo dc ngoài gi lên lp có th kt hp vi các hot ng giáo dc giá tr sng. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 141
  40. 2. Thông tin phản hồi 2.1. Các cấp tiếp cận giá trị Theo lí lun giáo dc, tip cn giá tr tri qua các các bc, các cp sau ây: * Cp nhn thc, th hin hai mc : — Mc bit: Th hin mc gii hn v các khái nim, các s kin và thut ng. Nên cn phi chuyn sang mc hiu sâu hn v bn cht bên trong ca các khái nim, s kin cng nh ý ngha ca vic nm c các khái nim, các chun mc, quy tc th hin các giá tr ó. — Mc hiu: Mc này th hin s hiu sâu bn cht ca giá tr có th th hin bng hành vi phù hp. Trong quá trình tho lun cn m bo rng: hc sinh không ch bit c các giá tr mà còn cn hiu c bn cht ca các giá tr và các hình thái th hin ca nó trong cuc sng, hot ng ngh nghip ca ngi giáo viên, ng thi còn cn hiu c c s khoa hc ca h thng giá tr. * Cp tình cm: Nu ch có bit và hiu thì cha m bo nhng giá tr, nhng yêu cu, nhng chun mc c ni tâm hoá và tích hp vi h thng vn kinh nghim ã có tr thành tài sn riêng ca mi cá nhân. Bc này m bo các giá tr c cá nhân la chn qua kinh nghim, c suy ngm và c khng nh, c nuôi dng tr thành ng c ca hành vi, mc tiêu và lí tng ca cuc sng. Giá tr c ni tâm hoá là các giá tr c la chn mt cách t nguyn thông qua các cách la chn, ánh giá khác nhau nh c xát các ý kin trong quá trình tho lun và tri nghim thc tin t nhng tm gng thy cô giáo ca mình. * Cp hành ng: Các giá tr c ni tâm hoá s dn ti nh hng cho hành vi ca cá nhân. Trên c s ni tâm hoá các giá tr, yêu cu o c mi hc sinh viên có nhng tình cm tích cc, ý thc c trách nhim ca mình trong cuc sng và tu dng tr thành công dân tng lai và có nhng hành vi phù hp trong cuc sng. iu này có th din ra mt cách t nhiên, nhng cn thit phi c tri nghim các giá tr và rèn luyn qua hot ng thc tin. Các cp theo cách tip cn giá tr có th tuân theo logic trên, nhng cng có th thay i trt t và an xen nhau mt cách bin chng. C ch tip nhn giá tr nêu trên cn c quan tâm khi t chc giáo dc giá tr cho hc sinh ng thi hc sinh va có hiu bit v các giá tr 142 | MODULE THCS 36
  41. và h thng các chun mc hành vi va có tình cm và nim tin vào s cn thit và ý ngha ca nó. T ó, hc sinh có nim tin vào các giá tr sng, có nh hng, kim soát c hành vi ca mình trong hin ti và tng lai. Giáo dc giá tr sng cho hc sinh trung hc c s cn có s kt hp nhiu hình thc và phng pháp truyn t, to s sinh ng, hp dn các em hc sinh tham gia. Do vy, giáo viên cn có s u t thi gian, công sc, tích ly kin thc, kinh nghim to ra nhng bài ging, hot ng giáo dc giá tr sng cho phù hp vi tâm lí la tui. 2.2. Phương pháp giáo dục giá trị của Chương trình giáo dục giá trị sống 1 (LVEP – Living Values Education Program) * Kt hp giáo dc giá tr sng vào chng trình hc hin hành: Chng trình hc quá ti không cho phép vic giáo dc giá tr sng thành mt môn hc riêng. Do ó, ch có th kt hp hot ng giáo dc giá tr sng vi mt s môn hc và hot ng giáo dc nh môn Ng vn, Lch s, Giáo dc công dân, Th dc và các môn liên quan n ngh thut nh Âm nhc, Hi ho. Hot ng giáo dc ngoài gi lên lp có mt u th riêng cho vic t chc các hot ng giáo dc giá tr sng. Các môn khoa hc xã hi có u th trong kt hp giáo dc giá tr sng. Tuy nhiên, trong mt s n v kin thc ca môn Vt lí, Sinh hc, Hoá hc cng có th kt hp giáo dc giá tr sng. Chng hn, khi dy bài u tranh cho mt th gii hoà bình , chng trình Ng vn lp 9, giáo viên hoàn toàn có th kt hp giáo dc giá tr hoà bình cho các em hc sinh thông qua thông ip mà tác gi gi n nhân loi, nh nguy c ca s hu dit nhân loi, s phi lí và tn kém ca cuc chay ua v trang và nhim v ngn chn, xoá b nguy c này ca nhân loi Ngoài ra, s phi hp liên môn dy các giá tr cng là mt hình thc tt khc sâu kin thc cho hc sinh. Ví d: hoà bình s c kt hp dy thông qua các môn theo s sau: 1 Chương trình giáo dục giá trị sống (LVEP) là một chương trình giáo dục về giá trị. Chương trình này đưa ra một loạt các hoạt động mang tính trải nghiệm và các phương pháp thực hành dành cho giáo viên và người hướng dẫn nhằm giúp thanh thiếu niên có điều kiện khám phá và phát triển 12 giá trị căn bản. LVEP là một tổ chức phi lợi nhuận, được UNESCO ủng hộ và được Uỷ ban Quốc gia về UNICEF của Tây Ban Nha, Tổ chức Hành tinh, Tổ chức Brahma Kumaris bảo trợ với sự cố vấn của nhóm chuyên gia giáo dục UNICEF (New York). GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 143
  42. Âm nhạc Ngữ văn Lịch sử Học sinh trình diễn – Nhận diện các nhân – Nhận diện các nhân hoặc học, sưu tầm các vật, sự kiện thể hiện vật, sự kiện thể hiện bài hát về hoà bình. hoà bình. hoà bình. – Sáng tác bài thơ, bài – Viết bài luận nói về luận nói về hoà bình. hoà bình. Vật lí Hoá học Nhận diện các nhân Nhận diện các nhân vật, sự kiện khoa học HOÀ vật, sự kiện khoa học có liên quan đến hoà BÌNH có liên quan đến hoà bình và an ninh của bình và an ninh của nhân loại. nhân loại. Sinh học Giáo dục công dân Nhận diện các nhân Ngoại ngữ/tiếng Anh Tìm hiểu nội dung của Các bài hát tiếng Anh, vật, sự kiện khoa học hoà bình, các hình thức có liên quan đến hoà các vở kịch, bài luận biểu hiện trong cuộc bình và an ninh của tiếng Anh liên quan sống và phương thức nhân loại. đến chủ đề hoà bình. ứng xử iu này cng òi hi s kt hp ca nhiu giáo viên các b môn khác nhau. Tuy nhiên, khi lng ghép giáo dc giá tr sng vào các môn hc, cn lu ý mt s im sau: Mt là, tránh s lng ghép khiên cng. Không phi bài hc nào ca môn Lch s, Ng vn, Giáo dc công dân cng có th kt hp giáo dc giá tr sng c. Mi n v kin thc trong chng trình môn hc có tính c lp, có th có mt s n v có s giao thoa vi ni dung liên quan n ni hàm ca các giá tr sng, nhng cng có nhiu n v kin thc không có liên quan. Do ó, giáo viên cn có s cân nhc, suy ngh thu áo trc mi s lng ghép, kt hp. Hai là, tránh nhi nhét. Giáo dc giá tr sng không phi là vic làm ngày mt ngày hai, làm cho xong trong mt thi gian ngn, mà nó cn c giáo dc sao cho hc sinh có thi gian suy ngm, tri nghim, thc hành và luôn c lp li trong sut quá trình hc tp. Do ó, tránh mt thi gian cng nh la chn n v bài hc phù hp, thì ch cn kt 144 | MODULE THCS 36
  43. hp giáo dc giá tr sng vi thi lng 1 — 2 tit/tun vi tt các các môn và hot ng giáo dc là va phi. * a dng các hot ng: Bên cnh vic kt hp giáo dc giá tr vào các môn hc và hot ng giáo dc, LVEP còn xut mt s loi hot ng khác nhm giúp hc sinh có thêm các c hi tri nghim v các giá tr, phát huy và thc hành các k nng xã hi ng dng các kin thc v giá tr vào thc t cuc sng. ó là các hot ng: — Suy ngm: Hot ng này nhm giúp hc sinh tp trung t duy vào mt im nào ó trong bài hc ã c gi m, suy ngm v nhng biu hin ca giá tr trong bài hc, t ó giúp hc sinh hiu rõ hn v ni hàm ca giá tr, hn th còn m rng, b sung ngha cho giá tr. Ví d, khi dy bài u tranh cho mt th gii hoà bình , chng trình Ng vn lp 9, giáo viên có th gi cho hc sinh suy ngm v nhng hu qu khng khip mà hai qu bom nguyên t gây ra cho nhân dân Nht Bn sau khi Chin tranh th gii th hai kt thúc: Ti sao quân i M li th hai qu bom này khi mà quc Nht ã u hàng ng minh? Quân i M có th không th hai qu bom này không? Cui cùng, giáo viên ngh các em phát biu suy ngh ca mình v ý ngha ca hoà bình. — Tng tng: nu nh suy ngm là hot ng tp trung t duy ngh v mt vn nào ó ã c giáo viên gi m, thì tng tng li là hot ng cho t duy hoàn toàn t do, hình dung v nhng biu hin ca giá tr trong cuc sng hng ngày ca các em. Hot ng tng tng rt tt cho c nhng hc sinh hiu ng, thích sáng to, ln nhng hc sinh th ng. Trong hot ng tng tng, giáo viên cn nh hng cho các em và tôn trng nhng ý tng riêng ca các em. Ví d: khi dy n bài Nói vi con , chng trình Ng vn lp 9, giáo viên cho mi em hình dung v tình yêu thng theo cách riêng ca mình. Giáo viên có th nh hng cho các em tng tng v tình yêu ca cha m, tình yêu ca bn thân i vi nhng ngi xung quanh, vi xóm làng, vi thiên nhiên quê hng, t nc Cng có nhng hc sinh do hoàn cnh gia ình khó khn, rn nt, tan v các em s mc cm, t ti hoc có nhng phát biu tiêu cc, giáo viên cn có thái trân trng, chia s. — Th giãn/tp trung: hot ng không mang tính bt buc, nhng khuyn khích các em th lng c th, th lng t duy t bn thân cm nhn giá tr. Ví d: giáo viên có th gi ý cho các em bit cách gi im lng cm nhn s bình yên trong tâm hn, cng có th gi cho các em nh li nhng GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 145
  44. khonh khc nào ó các em cm thy tâm hn c bình yên nht, hoc mt ni nào ó các em tìm thy s bình yên ây là hot ng giúp hc sinh cm nhn v giá tr hoà bình, tôn trng, yêu thng, t do. — Biu din ngh thut: Trong các tit hot ng ngoài gi lên lp, sinh hot di c, giáo viên có th ngh các em hát, din kch, v trình bày suy ngh ca mình v mt giá tr nào ó. Ví d, mt nhóm hc sinh có th vit và din mt v kch v trung thc trong hc tp và thi c Thông qua hot ng này, hc sinh cng th hin tinh thn hp tác trong vit kch bn và din kch, ng thi các em t nói ra nhng suy ngh ca mình v trung thc trong hc tp, thi c. — Phát trin bn thân: Hot ng này hng các em n vic to dng và phát trin các k nng ca bn thân. — Phát huy các k nng xã hi: Thông qua các tình hung gi nh, sm vai Hc sinh s phát huy các k nng xã hi ca bn thân thc hành gii quyt các vn ó. Tóm li, nhng hot ng giá tr sng a dng này, v phía hc sinh, s góp phn làm ni bt các giá tr ca các em, v phía giáo viên, s là nhng gi ý cho giáo viên trong quá trình cùng vi hc sinh khám phá, th nghim các giá tr sng. * S khám phá và phát trin các giá tr sng: − Xây dng bu không khí da trên nn tng các giá tr sng: Xây dng bu không khí da trên nn tng các giá tr sng là bc u tiên trong vic khám phá và phát trin các giá tr sng. ây là bc quan trng, chun b tâm th cho ngi hc, cho ngi hc mt cm giác thu hiu, yêu thng tôn trng, an toàn và có giá tr. Môi trng hc tp c xây dng di bu không khí da trên nn tng các giá tr sng s to ra cm giác thích thú hc tp, hc lc ca hc sinh c ci thin và quan trng hn. Nó gim c các hành vi bo lc, kích thích thái tích cc trong hc tp. 146 | MODULE THCS 36
  45. Bầu không khí dựa trên nền tảng các giá trị Yếu tố hỗ trợ khám phá các giá trị Suy ngẫm các Khám phá các giá Tiếp nhận thông hoạt động suy trị qua thực tế tin qua những ngẫm và tưởng cuộc sống thông câu chuyện, tượng qua nguồn tin tức, điểm suy ngẫm và sách vở trò chơi và các môn học Thảo luận Chia sẻ, đi sâu vào khám phá trải nghiệm và hiểu biết, đồng cảm Khám phá các ý tưởng Thảo luận rộng hơn, tự suy ngẫm, chia sẻ theo nhóm nhỏ và lập bản đồ tư duy Thể hiện hiểu biết và Phát triển kĩ năng Xã hội, môi trường và cảm nhận về giá trị thế giới một cách sáng tạo Các kĩ năng Các kĩ năng xã hội và tiếp theo cảm xúc của cá nhân Đưa các giá trị vào thực tế cuộc sống hành vi ứng xử dựa trên nền tảng giá trị S khám phá và phát trin giá tr sng ca LVEP GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 147
  46. − Thc hin các hot ng giá tr: Xây dng bu không khí da trên nn tng các giá tr sng và thc hin các hot ng giá tr sng là hai quá trình h tr qua li vi nhau. Gi ý th t dy v các giá tr: Hoà bình Mc u tiên là quan trng nht; gim thiu s xung t, 1 i u gia hc sinh vi giáo viên, hc sinh vi hc sinh. Cn dành thi gian nht cho hot ng giáo dc giá tr này. Tôn trng Nâng cao phm cht cá nhân ca mi hc sinh, giúp hc sinh 2 tr nên t tin, bit tôn trng ngi khác và nng ng hn. Yêu thng Ni dung này là bc phát trin tip theo ca các k nng 3 ã hc bài hoà bình và tôn trng. Khoan dung Hoà bình là mc ích, khoan dung là phng pháp, nên 4 yêu thng và khoan dung cn c t v trí 3, 4. 5 Trung thc 6 Khiêm tn 7 Hp tác 8 Hnh phúc Hnh phúc nên t trc bài Trách nhim. 9 Trách nhim 10 Gin d Phi hp vi môn hc v giáo dc vn hoá a phng. 11 T do Hc trách nhim trc bài hc T do. 12 oàn kt Ni dung này hc cui cùng là tt nht. Hoạt động 2: Giáo dục giá trị sống thông qua các phương pháp dạy học tích cực và các kĩ thuật dạy học. 1. Nhiệm vụ Theo bn, trong vic giáo dc giá tr sng khi áp dng các phng pháp dy hc tích cc và k thut dy hc cn lu ý nhng iu gì? 148 | MODULE THCS 36
  47. 2. Thông tin phản hồi * Trong hot ng giáo dc giá tr sng, phng pháp dy hc và k thut dy hc có u th trong vic phát huy tính tích cc hc tp cho hc sinh. Di ây là mt s phng pháp dy hc và k thut dy hc tích cc tiêu biu, có u th cao trong vic phát huy tính tích cc ca hc sinh và giáo dc giá tr sng. — Phng pháp dy hc nhóm; — Phng pháp nghiên cu trng hp in hình; — Phng pháp gii quyt vn ; — Phng pháp óng vai; — Phng pháp trò chi; — Dy hc theo d án (Phng pháp d án). — K thut chia nhóm; — K thut giao nhim v; — K thut t câu hi; — K thut “khn tri bàn”; — K thut “phòng tranh”; — K thut “công on”; — K thut “các mnh ghép”; — K thut ng não; — K thut “trình bày 1 phút”; — K thut “chúng em bit 3”; — K thut “hi và tr li”; — K thut “hi chuyên gia”; — K thut “lc t duy”; GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 149
  48. — K thut “hoàn tt mt nhim v”; — K thut “vit tích cc”; — K thut “c hp tác" (còn gi là c tích cc); — K thut “nói cách khác”; — Phân tích phim; — Tóm tt ni dung tài liu theo nhóm. * K thut dy hc và phng pháp dy hc không th thay th cho ni dung, do ó trong hot ông giáo dc giá tr, giáo viên cn lu ý mt s im sau: Mt là, chun b ni dung và hình thc trình bày trc mi bài hc v giá tr. V ni dung , giáo viên cn có c s hiu bit, tri nghim v giá tr ó; t ó, cân nhc n các yu t tâm lí la tui, yu t nhn thc a ra các mc tiêu kin thc, k nng, thái cho phù hp. V hình thc , cn nghiên cu cách th hin, truyn t ni dung giá tr bng phng pháp dy hc, k thut dy hc hoc phng tin dy hc nào cho phù hp, kt hp, lng ghép phn nào trong bài hc Hai là, chun b tâm th cho c hc sinh và giáo viên. Trong s kt hp, lng ghép, giáo viên cng cn dành khong thi gian nht nh chun b tâm th cho hc sinh trc khi ging dy ni dung mt giá tr nào ó cho phù hp. Chng hn, dy v hoà bình, giáo viên có th cho các em nghe mt bài hát có ni dung v hoà bình, hoc dành cho các em vài phút suy ngm, tp trung/th giãn dành thi gian cho các em c chia s nhng suy ngh ca bn thân Có th tham kho phng pháp ca LVEP trong vic xây dng bu không khí da trên nn tng các giá tr. Ba là, t mình và khuyn khích hc sinh tri nghim và thc hành trên lp cng nh nhà. Giáo viên cn là tm gng cho các em noi theo trong các ng x i vi các em; ng thi, khuyn khích các em thc hành nhà và lng nghe các phn hi t phía hc sinh sau khi chính các em ã tri nghim qua các giá tr ó. 150 | MODULE THCS 36
  49. Kết luận: Giáo dc giá tr sng là mt thành phn quan trng trong chng trình giáo dc ph thông, bên cnh kin thc, k nng, thái . Gia giá tr và nhân cách có mi quan h bin chng, nh hình giá tr góp phn hoàn thin nhân cách và nhân cách hoàn thin góp phn n nh các giá tr ca bn thân. Nhà trng óng vai trò nh hng, iu chnh nhng hành vi ca hc sinh theo nhng giá tr và chun mc chung ca xã hi. Vic nh hng giá tr, xây dng h thng giá tr n nh cho hc sinh trung hc c s là rt cn thit trong bi cnh hin nay. Tác gi hi vng ni dung ã c trình bày m ra cho các thy, các cô nhng suy ngh mi v vic giáo dc giá tr, nh hng giá tr, phng pháp giáo dc giá tr, ni dung giáo dc giá tr Cùng quan im vi GS. VS. Phm Minh Hc, s mnh ca giáo dc giá tr là “a cách tip cn giá tr vào toàn b hot ng dy — hc, hình thành và phát trin bn vng con ngi, gia ình, cng ng, xã hi.” 1 1 Phạm Minh Hạc, Giá trị học – Cơ sở lí luận góp phần đúc kết, xây dựng giá trị chung của người Việt Nam hiện nay, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, 2010, tr.183. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 151
  50. D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ 1. Bn ã nghiên cu xong phn ni dung trình bày trong module trung hc c s 36, hãy tr li các câu hi sau ây bng cách ánh du ( ) vào ô thích hp hoc vit vào s hc tp. 1) Nhng kin thc trình bày trong module này là hoàn toàn mi i vi bn hay bn ã bit trc khi c module này? Hoàn toàn mi  ã bit trc mt phn  Bit trc tt c  2) Module này có áp ng c nhu cu hc tp ca bn không? Không  Không nhiu  Có  3) Ni dung ca module này có giúp ích gì cho hot ng giáo dc giá tr sng trng bn không? Không  Không nhiu  Có  4) Bn có th vn dng kin thc thu hoch c trong module này vào công tác ging dy c không? Không vn dng c  Không nhiu  Có vn dng c  2. Ni dung quan trng nht mà bn thu hoch c qua nghiên cu module này là gì? 3. Qua module này, bn thy cn tip tc nghiên cu, rèn luyn thêm nhng kin thc, k nng nào? 4. Bn có th xut nhng ni dung cn b sung cho module này: 5. Theo bn, giáo dc v hoà bình có th lng ghép vào bài nào trong chng trình trung hc c s? Gi s, bn là giáo viên dy môn hc ó, bn s thit k mi giáo án bài ging này nh th nào? 152 | MODULE THCS 36
  51. 6. Theo bn, giáo dc v tôn trng có th lng ghép trong bài nào trong chng trình trung hc c s? Gi s, bn là giáo viên dy môn hc ó, bn s thit k mi giáo án bài ging này nh th nào? 7. Theo bn, giáo dc v yêu thng có th lng ghép trong bài nào trong chng trình trung hc c s? Gi s, bn là giáo viên dy môn hc ó, bn s thit k mi giáo án bài ging này nh th nào? 8. Theo bn, giáo dc v khoan dung có th lng ghép trong bài nào trong chng trình trung hc c s? Gi s, bn là giáo viên dy môn hc ó, bn s thit k mi giáo án bài ging này nh th nào? 9. Theo bn, giáo dc v hnh phúc có th lng ghép trong bài nào trong chng trình trung hc c s? Gi s, bn là giáo viên dy môn hc ó, bn s thit k mi giáo án bài ging này nh th nào? 10. Theo bn, giáo dc v trách nhim có th lng ghép trong bài nào trong chng trình trung hc c s? Gi s, bn là giáo viên dy môn hc ó, bn s thit k mi giáo án bài ging này nh th nào? 11. Theo bn, giáo dc v hp tác có th lng ghép trong bài nào trong chng trình trung hc c s? Gi s, bn là giáo viên dy môn hc ó, bn s thit k mi giáo án bài ging này nh th nào? 12. Theo bn, giáo dc v khiêm tn có th lng ghép trong bài nào trong chng trình trung hc c s? Gi s, bn là giáo viên dy môn hc ó, bn s thit k mi giáo án bài ging này nh th nào? 13. Theo bn, giáo dc v trung thc có th lng ghép trong bài nào trong chng trình trung hc c s? Gi s, bn là giáo viên dy môn hc ó, bn s thit k mi giáo án bài ging này nh th nào? 14. Theo bn, giáo dc v gin d có th lng ghép trong bài nào trong chng trình trung hc c s? Gi s, bn là giáo viên dy môn hc ó, bn s thit k mi giáo án bài ging này nh th nào? 15. Theo bn, giáo dc v t do có th lng ghép trong bài nào trong chng trình trung hc c s? Gi s, bn là giáo viên dy môn hc ó, bn s thit k mi giáo án bài ging này nh th nào? 16. Theo bn, giáo dc v oàn kt có th lng ghép trong bài nào trong chng trình trung hc c s? Gi s, bn là giáo viên dy môn hc ó, bn s thit k mi giáo án bài ging này nh th nào? GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 153
  52. E. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Nguyn Trng Chun, Phm Vn c, H S Quý, Tìm hiu giá tr truyn thng trong quá trình công nghip hoá, hin i hoá, NXB Chính tr Quc gia, Hà Ni, 2001. 2. V Th Kim Dung, V s bin i chun mc ánh giá thm m trong thi kì i mi Vit Nam, NXB Chính tr Quc gia, Hà Ni, 2003. 3. Denis Huisman, M hc , NXB Th gii, 2003. 4. Huy, Chuyn i các giá tr trong vn hoá Vit Nam, NXB Khoa hc Xã hi, 1993. 5. Huy, Cái p mt giá tr, NXB Hà Ni, 1993. 6. H S Quý, V giá tr và giá tr châu Á, NXB Chính tr Quc gia, Hà Ni, 2006. 7. Nguyn Thc — Mc Vn Trang — Nguyn Quang Un, Giá tr và nh hng giá tr nhân cách, NXB Chính tr Quc gia, Hà Ni, 1995. 8. V Duy Thông, Cái p trong kháng chin Vit Nam 1945 — 1975 , NXB Giáo dc, 2000. 9. E. Wanning, Sc vn hoá M, NXB Chính tr Quc gia, Hà Ni, 1995. 10. Xavier Barral Altet, Lch s ngh thut, NXB Th gii, 2003. 11. Dianne Tillmen, Nhng giá tr cho tui tr , NXB Tng hp TP. H Chí Minh, 2009. 12. Dng Thu Ái — Nguyn Kim Hanh (su tm, dch), Giáo dc truyn thng vn hoá gia ình c xa , NXB Vn hoá Thông tin, 2003. 13. Ngô c Thnh, Nhng giá tr vn hoá truyn thng Vit Nam , NXB Chính tr Quc gia, Hà Ni, 2010. 14. Phm Minh Hc, Giá tr hc — C s lí lun góp phn úc kt, xây dng giá tr chung ca ngi Vit Nam hin nay, NXB Giáo dc Vit Nam, 2010. 15. Phm Minh Hc — Thái Duy Tuyên, nh hng giá tr con ngi Vit Nam thi kì i mi và hi nhp, NXB Chính tr Quc gia, Hà Ni, 2011. 154 | MODULE THCS 36