Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 36: Giáo dục giá trị sống cho học sinh Trung học Cơ sở - Phạm Quỳnh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 36: Giáo dục giá trị sống cho học sinh Trung học Cơ sở - Phạm Quỳnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- module_boi_duong_thuong_xuyen_trung_hoc_co_so_module_thcs_36.pdf
Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 36: Giáo dục giá trị sống cho học sinh Trung học Cơ sở - Phạm Quỳnh
- PHẠM QUỲNH Module trung học cơ sở 36: Giáo dục giá trị sống cho học sinh trung học cơ sở Module THCS 36 GI¸O DôC GI¸ TRÞ SèNG CHO HäC SINH trung häc c¬ së GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 103
- A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Giáo d c giá tr s ng là quá trình t ch c và h ng d n ho t ng c a h c sinh h c sinh chi m l nh c các giá tr xã h i, hình thành nên h th ng giá tr c a b n thân phù h p v i s mong i và yêu c u chung c a toàn xã h i. Giáo d c giá tr s ng, v i cách hi u nh v y, là b ph n c t y u c a m i ch ng trình giáo d c nh m hình thành và phát tri n nhân cách con ng i. h ng d n giáo viên bi t ng d ng vi c giáo d c giá tr s ng vào trong nh ng ho t ng d y h c, module này c ng yêu c u giáo viên t thi t k nh ng bài t p theo các tình hu ng khác nhau, theo các ph ng pháp khác nhau t ó a ra nh ng hành vi ng x m i theo úng h giá tr s ng. Module còn yêu c u giáo viên l p nh ng k ho ch làm m u các ho t ng theo các giá tr khác nhau trong l p h c, trong gi ngo i khoá Module này không ph i là m t tài li u óng mà khuy n khích giáo viên chia s kinh nghi m, s sáng t o c a b n thân qua vi c t thi t k các ho t ng, t dàn d ng các v k ch, t sáng tác ca khúc, bài th , t s u t m các câu chuy n liên quan n các giá tr s ng. i u quan tr ng nh t, m i giáo viên ng th i c ng ph i là m t t m g ng th c hi n các hành vi theo giá tr s ng. Là tài li u h ng d n t h c, c u trúc chung c a tài li u áp ng các yêu c u: xác nh m c tiêu d y h c c th ; ho ch nh n i dung ( i t ng h c t p) giúp giáo viên th c hi n m c tiêu d y h c; thi t k các ho t ng (con ng l nh h i) th c hi n n i dung; thông tin c b n giúp giáo viên th c hi n các ho t ng; các công c giáo viên t ki m tra, ánh giá k t qu h c t p. — Lí thuy t bao g m n i dung chi ti t, gi i thích và ví d v các khái ni m ch y u. — Bài t p c an xen vào n i dung nh m giúp b n ch ng suy ngh v khái ni m và v n ang c th o lu n. — Bài t ánh giá nh m giúp b n ánh giá nh ng ki n th c mà b n ti p thu c t m i ch ng. — Ngoài ra, b n có th tìm th y trong ph n cu i c a m i n i dung ho c ho t ng: + Bài t p ki m tra s hi u bi t c a b n v các khái ni m ã trình bày. + Bài t p tình hu ng cho phép b n áp d ng ki n th c và k n ng c a b n vào vi c phân tích m t tình hu ng c th . 104 | MODULE THCS 36
- Tài li u c thi t k b i k thu t thi t k tài li u t h c, vì th b n có th h c m i n i, m i lúc. T t nhiên, n u b n t p trung và h n ch c nh ng tác ng xung quanh thì hi u qu h c t p c a b n s cao h n. B n s c d n d t qua các ho t ng h c t p ch y u nh : c, ghi chép, làm bài th c hành, bài t p t ánh giá và suy ng m. Sau m i ch ng, b n nên d ng trang suy ng m i m l i nh ng i u b n c m th y tâm c. Hãy th o lu n nh ng v n b n ã h c v i ng nghi p và t n d ng c h i áp d ng nh ng i u b n ã h c. Ngay bây gi , b n hãy dành ít phút vi t ra nh ng mong i c a mình khi b t tay nghiên c u module này. B. MỤC TIÊU Module giúp giáo viên có th : — Nêu lên c quan ni m v giá tr , nh h ng giá tr và giá tr s ng. — Phân lo i giá tr s ng và s liên h gi a chúng. — Xác nh c vai trò và m c tiêu giáo d c giá tr s ng cho h c sinh trung h c c s . — Ý ngh a c a giáo d c giá tr s ng i cho h c sinh trung h c c s . — V n d ng các ph ng pháp giáo d c giá tr s ng cho h c sinh trung h c c s . — Th c hành xây d ng, thi t k các ho t ng giáo d c giá tr s ng. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 105
- C. NỘI DUNG Nội dung 1 KHÁI NIỆM GIÁ TRỊ SỐNG VÀ PHÂN LOẠI GIÁ TRỊ SỐNG Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm giá trị sống. 1. Nhiệm vụ B n cho bi t ý ki n c a mình v khái ni m giá tr s ng. 2. Thông tin phản hồi Giá tr s ng (Living values) v n là ch ã c bàn th o t khá s m trong l ch s . Trong nh ng bàn th o ó, nhi u n i dung c a các khoa h c xã h i nhân v n nh Tri t h c, o c h c, Xã h i h c, Tôn giáo h c, Tâm lí h c, Giáo d c h c ã c c p n làm rõ n i hàm c a nó. Ch ng h n: Cu c s ng là gì? Ý ngh a c a cu c s ng là gì? Nh ng gì làm cho cu c s ng tr nên có ý ngh a? Làm th nào con ng i có th chung s ng v i nhau mà không xung t? Con ng i có nh ng quy n c b n nào? i u gì làm nên ph m giá c a con ng i? V y giá tr s ng là gì? Giá tr s ng (hay còn g i là “giá tr cu c s ng”, “giá tr c a cu c s ng”) là nh ng i u mà m t con ng i cho là t t, là quan tr ng, ph i có cho b ng c. Vì th , giá tr s ng là c s c a hành ng s ng. Nó chi ph i hành vi h ng thi n c a con ng i. Thu t ng giá tr s ng có th quy chi u 106 | MODULE THCS 36
- vào nh ng m i quan tâm, nh ng thích thú, nh ng cái a thích, nh ng s thích, nh ng b n ph n, nh ng trách nhi m tinh th n, nh ng c mu n, nh ng òi h i, nh ng nhu c u, nh ng ác c m, nh ng lôi cu n và nhi u hình thái khác n a c a nh h ng l a ch n. Nói cách khác, giá tr s ng có m t trong th gi i r ng l n và a d ng c a hành vi l a ch n. Hành vi theo ph n x không bi u hi n các giá tr s ng hay s ánh giá: t cái nháy m t b t th n t i ph n x x ng bánh chè hay b t c quá trình sinh hoá nào trong c th u không t o ra hành vi giá tr . Theo ngh a h p, giá tr s ng là quan ni m v cái áng mong mu n (desirable) nh h ng t i hành vi l a ch n. Theo nh ngh a này, có s phân bi t gi a cái c mong mu n và cái áng mong mu n. nh ngh a này c các ngành khoa h c xã h i ánh giá cao, b i nó lo i tr , ch ng h n, nh ng giá tr thu n tuý mang tính h ng l c. Theo ngh a r ng, giá tr s ng là b t c cái gì c xem là t t hay x u; Ho c giá tr là i u quan tâm c a m t ch th nào ó. Con ng i không lãnh m v i th gi i. Dù công khai hay ng m ng m, h u xem m i s v t, hi n t ng nh nh ng cái t t hay x u, th t hay gi , c h nh hay thói h t t x u D ng nh , m i giá tr s ng u ch a ng m t s nh n th c. Chúng có tính ch t l a ch n hay h ng d n và chúng bao g m m t s y u t tình c m. Các giá tr s ng c s d ng nh là nh ng tiêu chu n cho s l a ch n khi hành ng. Khi ã c nh n th c công khai và y nh t, các giá tr s ng tr thành nh ng tiêu chu n cho s phán xét, s a thích và s l a ch n. Trong tr ng h p khi còn d i d ng ti m n hay ch a c nh n th c, các giá tr s ng v n c th c hi n nh là chúng ã c u thành c s cho nh ng quy t nh trong hành vi. Trong r t nhi u tr ng h p, ng i ta th ng thích m t i u n nh h n là nh ng i u m i khác, ng i ta th ng l a ch n h ng hành ng này h n là h ng hành ng khác, ng i ta th ng phán xét hành vi c a nh ng ng i khác Các giá tr s ng không ph i là nh ng ng c . Nhi u ng c c thù th ng có th t ng c ng s c m nh cho m t giá tr nh t nh. Các giá tr s ng c ng không ng nh t v i các chu n m c ng x . Các chu n m c là nh ng quy t c hành vi. Chúng nói v cái nên làm hay không nên làm i v i t ng lo i nhân v t c thù trong nh ng tình hu ng nh t nh. Các giá tr s ng là nh ng tiêu chu n c a i u áng mong mu n mang tính c l p h n trong nh ng hoàn c nh riêng bi t. Giá tr s ng có th là i m quy chi u cho r t nhi u các chu n m c riêng bi t. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 107
- Trong khi, m t chu n m c có th th hi n s ng d ng c a cùng m t lúc nhi u giá tr riêng l . Ch ng h n, giá tr "bình ng" có th thâm nh p vào nh ng chu n m c trong các quan h gi a v — ch ng, anh — em nh ng m t khác, chu n m c "giáo viên không c thiên v khi cho i m" trong tr ng h p c thù có th bao g m các giá tr bình ng, trung th c, yêu th ng Các giá tr s ng v i t cách là nh ng tiêu chu n xác nh cái gì áng mong mu n ã a ra c s cho s ch p nh n hay t ch i nh ng chu n m c riêng bi t. Hoạt động 2: Tìm hiểu chuẩn mực xã hội và quan hệ của chuẩn mực xã hội với giá trị sống. 1. Nhiệm vụ B n hãy trao i v i ng nghi p và cho bi t ý ki n c a mình v chu n m c xã h i và quan h gi a chu n m c xã h i và giá tr s ng. B n hãy tham kh o thông tin d i ây hoàn thi n câu tr l i. 2. Thông tin phản hồi Chu n m c ch nh ng quy t c chung v ng x xã h i có th ch p nh n ho c không ch p nh n c. T t c các xã h i u có chu n m c, tuy 108 | MODULE THCS 36
- chu n m c c a m i xã h i có khác nhau. Ch ng h n, m t s vùng nông thôn Tây Phi, n u m t ng i l gõ c a vào lúc n a êm thì chu n m c là ph i m i ng i l ó vào nhà và m i ng i ó n, d n ch cho ng i ó ng (cho dù có ph i ng trên sàn nhà). Nh ng khu buôn bán Los Angeles, áp l i l i g i c a lúc gi a êm l i là hành ng b c t c, không ti p, không ni m n Chu n m c ra nh ng nguyên t c ch o có th "ch p nh n c" ho c ng x thích áng trong m t tình hu ng có th làm. Nó còn ch a ng m t khía c nh v cái m i ng i nên làm. Các chu n m c không ch c áp d ng vào hành vi ng x . Ngay các xúc c m c ng b ki m ch b i các chu n m c. Ch ng h n, khi ta t nh "Ta không nên t c gi n nh v y", cho th y r ng, chúng ta ang so sánh c m xúc c a mình v i m t chu n m c nào y. Ví d này c ng cho th y, chu n m c c ng nh nh ng c tr ng khác c a v n hoá, i vào nh n th c c a chúng ta b ng nh ng con ng r t tinh vi. Các chu n m c có s c an k t xã h i r t ch t ch . Có th nh n ra b n lo i chu n m c, ph thu c vào m c tuân th mà chúng òi h i; m t là t p quán; hai là phong t c; ba là lu t pháp; b n là kiêng k . T p quán là nh ng t c l xã h i khi n m i ng i tuân theo nh ng không ch u nhi u áp l c ph i th c hi n. Ví d : i bít t t gi ng nhau, m c qu n áo không có l th ng, b t tay khi có ai chìa tay ra. Vi c vi ph m các t p quán th ng không gây ra s xúc ph m v tinh th n. Còn nh ng ng i không ch p nh n nh ng t p quán có th c xem là nh ng ng i tu ti n, kì qu c, "d h i", nh ng không ai b b t gi vì hành vi này c a h . Phong t c là nh ng chu n m c xã h i c tuân theo m nh m . Vi c vi ph m phong t c gây nên s xúc ph m v tinh th n. Vi c m t ph n Vi t Nam n m c h hang ra ng là vi ph m phong t c c a ng i Vi t. Vi ph m phong t c gây ph n ng m nh m trong công chúng. Có nh ng vi ph m phong t c còn kéo theo s tr ng ph t v m t lu t pháp, vì a s phong t c c vi t thành lu n chính th c. Lu t pháp là nh ng chu n m c c t ch c chính tr ban hành. Kiêng k là t p quán xã h i b c m oán m nh m . Nó là hình th c m nh m nh t c a chu n m c xã h i. Ví d , kiêng k lo n luân g n nh là ph bi n nh t t t c các n n v n hoá. S xu t hi n r ng rãi c a kiêng k này cho th y, nó có th ã phát tri n t r t s m trong l ch s nhân lo i. Tuy nhiên, m t cái gì b kiêng k không có ngh a là nó không bao gi x y ra. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 109
- Các chu n m c xã h i c h tr b ng th ng ph t. Ki u th ng ph t c ng giúp chúng ta phân bi t c t p quán và phong t c. Vi ph m t p quán th ng ch b xã h i ph t b ng cái l m nguýt, không thi n c m, b t bình, àm ti u Phong t c th ng c h tr b ng hình th c th ng ph t chính th c. Kiêng k có th có nh ng th ng ph t chính th c ho c không có. T ó có th th y, chu n m c có ngu n g c n sâu vào các giá tr xã h i. Chu n m c là s áp d ng c th các giá tr vào i s ng h ng ngày (giá tr s ng). Giá tr s ng là nh ng t t ng bao quát chung cho m i ng i v cái gì là t t, cái gì là x u, cái gì là áng mong mu n, cái gì là không áng mong mu n. Giá tr s ng có tính ch t khái quát h n chu n m c ch , nó không quy nh nh ng ng x c th cho nh ng tình hu ng c th . Trên th c t , có nh ng giá tr có th h tr cho m t s chu n m c khác nhau, th m chí xung t nhau. Ví d , ng i ph n coi tr ng gia ình có th b gi ng xé gi a vi c tích c c c quan v i vi c dành nhi u th i gian nhà ch m sóc gia ình. C hai cách ng x u là nh ng bi u hi n chu n m c c a giá tr . Hoạt động 3: Phân loại giá trị sống. 1. Nhiệm vụ 1) B n hãy c thông tin d i ây và k t h p v i kinh nghi m c a mình, ti n hành phân lo i giá tr s ng. 110 | MODULE THCS 36
- 2) B n hãy tìm hi u và a ra m t s câu t c ng , ca dao th hi n quan ni m v giá tr s ng c a ông, cha ta. 2. Thông tin phản hồi Khái ni m giá tr s ng thu c ph m vi c a khái ni m giá tr . C ng có th coi giá tr s ng n m trong khái ni m giá tr . Ph m vi bao quát c a khái ni m giá tr khá r ng l n, bao ch a trong nó nhi u khái ni m nh , ví d giá tr v n hoá, giá tr ngh nghi p, giá tr s ng Các giá tr này có s giao thoa v i nhau nên, m t m t, tiêu chí phân lo i các giá tr s ng không khác v i các v i tiêu chí phân lo i các giá tr , m t khác, ranh gi i gi a các giá tr ch mang tính t ng i. Khi phân lo i các giá tr , c n xác nh m i giá tr trong m t c u trúc, m t h th ng th b c, ng th i chú ý tính a d ng trong các bi u hi n sinh ng c a t ng giá tr . GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 111
- Các giá tr s ng c t lõi 1 c a nhân lo i bao g m: hoà bình, tôn tr ng, yêu th ng, khoan dung, h nh phúc, trách nhi m, h p tác, khiêm t n, trung th c, gi n d , t do, oàn k t. Trong ó, hoà bình, t do là hai giá tr s ng chung; khoan dung, khiêm t n, gi n d , trung th c, yêu th ng, h nh phúc là sáu giá tr thu c ph m cách c a m i cá nhân; tôn tr ng, h p tác, oàn k t, trách nhi m là b n giá tr quan h liên nhân cách. GS. Ph m Minh H c xu t ph ng án xây d ng h giá tr chung cho ng i Vi t Nam hi n nay bao g m: − Các giá tr chung c a loài ng i: chân, thi n, m . − Các giá tr toàn c u: hoà bình, an ninh, h u ngh , h p tác, c l p dân t c, không xâm ph m ch quy n. − Các giá tr dân t c: tinh th n dân t c, yêu n c, Trách nhi m c ng ng. − Các giá tr gia ình: hoà thu n, hi u th o, coi tr ng giáo d c gia ình. − Các giá tr c a b n thân: + Yêu n c. + Dân ch . + Trách nhi m v i xã h i, c ng ng, gia ình và b n thân. + C n cù (ch m h c, ch m làm). + Khoa h c (duy lí, ngh nghi p, tác phong công nghi p). + Chính tr c (trung th c, liêm khi t). + L ng thi n (tôn tr ng, yêu th ng). + Gia ình hoà thu n. + Thích nghi và sáng t o. + Chí h ng, c u ti n2. Trên n n t ng các giá tr chung này, các c quan, n v hành chính, tr ng h c có th xây d ng cho riêng mình nh ng thang giá tr riêng, v n d ng vào vi c nh h ng giá tr , giáo d c giá tr cho n v c a mình. Giáo d c giá tr s ng cho h c sinh trung h c c s c n chú tr ng t i nh ng giá tr h ng t i các quan h t p th , b n thân C ng c n l u ý r ng, 5 i u Bác H d y thi u niên c ng hàm ch a nh ng giá tr s ng c b n dành cho thanh, thi u niên hi n nay: yêu T qu c, yêu ng bào, h c t p, lao ng, oàn k t, k lu t, v sinh 1 Cũng gọi là giá trị phổ quát. 2 Phạm Minh Hạc, Giá trị học – Cơ sở lí luận góp phần đúc kết, xây dựng giá trị chung của người Việt Nam hiện nay, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, tr. 294 – 295. 112 | MODULE THCS 36
- Nội dung 2 VAI TRÒ VÀ MỤC TIÊU CỦA GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của giáo dục giá trị sống cho học sinh phổ thông. 1. Nhiệm vụ Theo b n, giáo d c giá tr s ng có vai trò nh th nào i v i h c sinh? B n hãy tham kh o thông tin d i ây và trao i v i ng nghi p hoàn th n câu tr l i. 2. Thông tin phản hồi Bên c nh vi c h c ki n th c, h c sinh trung h c c s c ng c n bi t cách ng phó tr c tình hu ng, qu n lí c m xúc, h c cách giao ti p, ng x v i m i ng i xung quanh; h c cách gi i quy t mâu thu n, t t nh t; bi t th hi n b n thân m t cách tích c c, lành m nh. c bi t, h c sinh trung h c c s c n nh n bi t và có th ng phó tích c c nh t khi ph i i m t tr c nh ng tình hu ng th thách, c a môi tr ng s ng tiêu c c. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 113
- Mu n v y, h c sinh c n có n n t ng giá tr s ng v ng ch c. Không có n n t ng giá tr s ng v ng ch c, h c sinh trung h c c s s không bi t cách tôn tr ng b n thân và ng i khác, không bi t cách h p tác, không bi t cách xây d ng và duy trì tình oàn k t, không bi t cách thích ng tr c nh ng i thay, ho c có khi còn t ra ích k , ng o m n. Không có n n t ng giá tr s ng v ng ch c, h c sinh trung h c c s r t d b nh h ng b i nh ng giá tr v t ch t, r i s m mu n c ng nh hình chúng thành m c ích s ng, ôi khi a n nh ng toan tính v k , l i s ng th c d ng. Có n n t ng giá tr s ng v ng ch c, h c sinh trung h c c s s không sa à vào nh ng thú vui v t ch t t m th ng mà bi t s ng h ng th ng, bi t h ng t i nh ng giá tr nhân v n cao c , t c m th y b n thân có ngh a v , có kh n ng t o d ng m t cu c s ng cho b n thân mình và th gi i xung quanh tr nên t t p h n. Nh ng giá tr s ng tích c c là n n móng v ng ch c giúp các em n nh, v ng vàng gi a nh ng giông bão c a cu c i. N n t ng giá tr s ng v ng vàng ch c ch n là ng l c khuy n khích các em khám phá, tìm hi u và phát tri n các giá tr c ng nh nh ng k n ng s ng, thái s ng, nh m giúp h phát huy h t ti m n ng s n có c a mình. D y các h c sinh trung h c c s v giá tr s ng ã khó, khuy n khích các em t th c hành s ng, h c t p, lao ng theo nh ng giá tr ó còn khó h n. N u ch d y và th o lu n v giá tr thôi thì ch a , c n trang b cho các em có các k n ng ng d ng giá tr vào th c t . Các em r t c n c tr i nghi m c m giác tích c c có c t giá tr , th y c k t qu c a hành vi ng x theo chu n giá tr . Do v y, giáo viên c n ng viên, khích l , ng h , quan tâm t o m i i u ki n các em có c h i phát huy t i a ti m n ng c a mình. H c sinh trung h c c s là l a tu i r t ham tìm tòi, ham khám phá, ham th c hành. ây là i u ki n thu n l i giáo viên g i m , h ng d n các em ng d ng nh ng hành vi trên n n t ng giá tr s ng vào cu c s ng, chia s chúng v i gia ình, xã h i. Bên c nh vi c khuy n khích các em th ng xuyên th c hành, ng d ng các k n ng s ng d a trên nh ng n n t ng giá tr ó tr i nghi m, nh n th c các k t qu i v i b n thân và xã h i, c ng c n khuy n khích các em xem xét, ánh giá hành ng c a cá nhân này i v i cá nhân khác ho c v i c ng ng. Giáo d c giá tr s ng cho h c sinh ph thông có giá tr nh sau: 114 | MODULE THCS 36
- — Cung c p ki n th c, rèn luy n k n ng phát tri n và hoàn thi n h c sinh m t cách toàn di n, bao g m th ch t, tinh th n, c m xúc và vai trò xã h i. — T o ng c , xây d ng tinh th n trách nhi m cho h c sinh tr c nh ng l a ch n giá tr theo h ng tích c c cho b n thân và xã h i. — Khuy n khích, truy n c m h ng cho h c sinh th c hi n nh ng l a ch n giá tr theo h ng tích c c c a b n thân em l i nh ng l i ích cho b n thân và xã h i. Hoạt động 2: Tìm hiểu mục tiêu của việc giáo dục giá trị sống cho học sinh phổ thông. 1. Nhiệm vụ 1) B n hãy nêu nh ng m c tiêu c a vi c giáo d c giá tr s ng cho h c sinh ph thông. 2) B n hãy nêu ý ngh a c a vi c giáo d c giá tr s ng trong nhà tr ng ph thông. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 115
- 3) Th c tr ng c a vi c giáo d c giá tr s ng t i tr ng b n nh th nào? B n hãy xu t gi i pháp c a mình. B n hãy tham kh o thông tin d i ây và trao i v i ng nghi p hoàn thi n câu tr l i. 2. Thông tin phản hồi Giáo d c giá tr s ng cho h c sinh ph thông có m c tiêu nh sau: * V ki n th c: — H ng d n h c sinh tìm hi u n i dung c a giá tr s ng, t o h ng thú trong vi c khám phá các giá tr theo nhi u hình th c khác nhau. 116 | MODULE THCS 36
- — Giúp h c sinh nh n bi t các giá tr c a b n thân, c a m i ng i và c a th gi i. — Giúp h c sinh nh n bi t tác ng c a nh ng hành vi, ng x tiêu c c và tích c c trong các hành vi giao ti p. * V k n ng: — Bi t ánh giá nh ng hành vi ng x và nh ng giá tr tích c c c ng nh tiêu c c. — ng x theo các giá tr ã c khám phá trong quá trình giao ti p. — Phát tri n k n ng ra quy t nh ch n l a các giá tr tích c c. — Bi t th hi n m t cách sáng t o, c m nh n các giá tr qua nhi u hình th c khác nhau. — Áp d ng các ph ng pháp tích c c gi i quy t các mâu thu n, b t ng. * V thái : — Nâng cao lòng t tr ng, t tin kh ng nh nh ng giá tr tích c c c a b n thân và tôn tr ng các giá tr c a ng i khác. — M r ng lòng khoan dung, phát tri n kh n ng c m nh n và trân tr ng ng i khác và các n n v n hoá khác. — Th hi n tinh th n trách nhi m c a b n thân v i xã h i và môi tr ng xung quanh. Nội dung 3 NỘI DUNG GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung và biểu hiện của hoà bình. 1. Nhiệm vụ B n hi u hoà bình là th nào? GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 117
- B n hãy tham kh o thông tin d i ây và trao i v i ng nghi p hoàn thi n câu tr l i. 2. Thông tin phản hồi — Hoà bình là tr ng thái yên t nh không có chi n tranh 1. — Hoà bình không ch là s v ng bóng c a chi n tranh. Hoà bình c n ph i b t ngu n t m i ng i chúng ta. Thông qua vi c suy ng m l ng l và nghiêm túc v ý ngh a c a hoà bình, nh ng cách th c m i m và sáng t o có th c phát hi n nuôi d ng s hi u bi t, tình b n và tinh th n h p tác gi a các dân t c. 2 Hoà bình c a th gi i ch có c khi m i cá nhân trong th gi i ó u có c s bình yên trong tâm h n. Bình yên là tr ng thái tinh th n i m t nh, th giãn, thanh th n cùng v i s c m nh c a chân lí. Bình yên có c khi ng c c a t t ng, tình c m, c mu n trong sáng. s ng trong bình yên c n có lòng tr c n và s c m nh t n i tâm. N n hoà bình c a th gi i ch có th duy trì trong m t b u không khí phi b o l c, bi t l ng nghe, có s công b ng và i tho i trên c s tôn tr ng l n nhau. Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung và biểu hiện của tôn trọng 1. Nhiệm vụ 1) B n hãy tham kh o thông tin d i ây và trao i v i ng nghi p nêu nh ng n i dung c b n c a tôn tr ng. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.309. 2 Phát biểu của cựu Tổng Thư kí Liên hợp quốc – Javier Perez de Cullera. 118 | MODULE THCS 36
- 2) B n hãy k tên m t s câu chuy n, bài th , bài hát có n i dung v tôn tr ng. 3) giáo d c v tôn tr ng có th so n giáo án, ho c thi t k ho t ng nh th nào? B n hãy th c hi n 1 — 2 bài theo ý ki n c a mình. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 119
- 2. Thông tin phản hồi — Tôn tr ng: là s coi tr ng, quý m n; là vi c tuân th , không coi th ng. 1 — Tôn tr ng là nói v nh ng ph m ch t c a cá nhân. B m sinh con ng i v n là quý giá. Tôn tr ng hi u theo hai m i quan h . Quan h th nh t là i v i chính b n thân mình. ó là s nh n bi t v nh ng ph m ch t v n có c a mình, bi t giá tr c a b n thân, t ó xây d ng s t tin, s ng có nhân ph m. Quan h th hai là i v i ng i khác, khi bi t giá tr c a b n thân thì s bi t giá tr c a ng i khác, khi tôn tr ng nh ng ph m ch t v n có c a b n thân mình thì c ng ph i tôn tr ng ng i khác. Ng c l i, khi b n thân ã bi t tôn tr ng ng i khác thì c ng c n tôn tr ng nh ng giá tr , ph m ch t c a chính mình. N u thi u tôn tr ng b n thân thì c ng d nh n c s thi u tôn tr ng c a ng i khác. T tr ng ph i g n li n v i trí tu và công b ng, chính tr c, nh ó con ng i m i bi t i x t t v i ng i khác. Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung và biểu hiện của yêu thương. 1. Nhiệm vụ 1) B n hãy tham kh o thông tin d i ây và trao i v i ng nghi p nêu nh ng n i dung c b n c a s yêu th ng. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.762. 120 | MODULE THCS 36
- 2) B n hãy k tên m t s câu chuy n, bài th , bài hát có n i dung v yêu th ng. 3) giáo d c v lòng yêu th ng, có th so n giáo án, ho c thi t k ho t ng nh th nào? B n hãy th c hi n 1 — 2 bài theo ý ki n c a mình. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 121
- 2. Thông tin phản hồi — Yêu th ng là có tình c m g n bó tha thi t và h t lòng quan tâm, ch m sóc. 1 — Yêu th ng là quy lu t t nhiên trong m t th gi i t t p. Yêu th ng là n n t ng t o d ng và nuôi d ng các m i quan h m t cách chân thành và b n v ng nh t. Yêu th ng bao hàm nh ng c mu n, nh ng am mê, s h ng ph n i v i m t ng i, m t v t và cao c h n là tình yêu i v i quê h ng, t n c, v i nhân lo i. Yêu th ng g n v i lòng tr c n, quan tâm, thông c m v i ng i khác. Yêu th ng là ý th c v s hoàn thi n b n thân. Yêu th ng t o d ng ni m tin vào ng i khác, nhìn nh n ng i khác theo cách tích c c. Trong yêu th ng không có s thiên v , tình yêu th ng c n c lan to n t t c m i ng i. 2 Hoạt động 4: Tìm hiểu nội dung và biểu hiện của khoan dung. 1. Nhiệm vụ 1) B n hãy c thông tin d i ây và trao i v i ng nghi p phân tích n i dung c a khoan dung. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.877. 2 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.145. 122 | MODULE THCS 36
- 2) B n hãy k tên m t s câu chuy n, bài th , bài hát có n i dung v khoan dung. 3) giáo d c v khoan dung có th so n giáo án, ho c thi t k ho t ng nh th nào? B n hãy th c hi n 1 — 2 bài theo ý ki n c a mình. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 123
- 2. Thông tin phản hồi — Khoan dung là s r ng l ng tha th cho ng i ph m l i l m. 1 — Khoan dung là con ng i n hoà bình. Khoan dung là s c i m và nh n ra v p c a nh ng i u khác bi t. 2 Khoan dung d a trên n n t ng yêu th ng và tôn tr ng. Nh tôn tr ng mà chúng ta xoá b c các nh ki n th a nh n cá tính và s a d ng c a con ng i. Nh yêu th ng khoan dung m i n y sinh. Khoan dung giúp con ng i bi t trân tr ng các giá tr c a ng i khác, gi m b t các gánh n ng tinh th n, thu hút m i ng i n g n v i nhau h n. Thi u hi u bi t, s hãi, gi n d , s thi u khoan dung. Khoan dung c ng là bi t cho qua nh ng i u không thu n l i trong cu c s ng; chia s , thông c m, giúp cho ng i khác c m th y thanh th n. Hoạt động 5: Tìm hiểu nội dung và biểu hiện của hạnh phúc. 1. Nhiệm vụ 1) D a vào hi u bi t c a mình, tham kh o thông tin d i ây và trao i v i ng nghi p, b n hãy nêu nh ng n i dung c a h nh phúc. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.342. 2 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.181. 124 | MODULE THCS 36
- 2) B n hãy k tên m t s câu chuy n, bài th , bài hát có n i dung v h nh phúc. 3) giáo d c v h nh phúc có th so n giáo án, ho c thi t k ho t ng nh th nào? B n hãy th c hi n 1 — 2 bài theo ý ki n c a mình. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 125
- 2. Thông tin phản hồi — H nh phúc là tr ng thái sung s ng do tho mãn c ý nguy n trong cu c s ng. — H nh phúc là tr ng thái bình an, mãn nguy n, hài lòng trong tâm h n. H nh phúc có c khi ta bi t nuôi d ng thái và hành vi trong sáng và t m lòng bao dung, v tha. H nh phúc ch n v i nh ng ai s ng có ni m tin và s ng có m c ích. Ng i em n h nh phúc cho ng i khác là ng i c nh n c nhi u h nh phúc. H nh phúc s b mai m t n u ta không bi t hài lòng v i nh ng gì mình có. Hoạt động 6: Tìm hiểu nội dung của trách nhiệm. 1. Nhiệm vụ 1) B n hãy c thông tin d i ây và trao i v i ng nghi p ch ra nh ng n i dung c a trách nhi m. 2) B n hãy k tên m t s câu chuy n, bài th , bài hát có n i dung v trách nhi m. 126 | MODULE THCS 36
- 3) giáo d c v trách nhi m, có th so n giáo án ho c thi t k ho t ng nh th nào? B n hãy th c hi n 1 — 2 bài theo ý ki n c a mình. 2. Thông tin phản hồi — Trách nhi m là i u ph i làm, ph i gánh vác ho c ph i nh n l y v mình. 1 — Trách nhi m nói lên m t c tr ng c a nhân cách trong vi c th c hi n ngh a v do xã h i ra. N u ngh a v t ra cho con ng i v n nh n th c và th c hi n nh ng yêu c u c a xã h i, thì v n trách nhi m là ch con ng i hoàn thành và hoàn thành n m c nào ho c không hoàn thành nh ng yêu c u y. Trách nhi m là s t ng x ng gi a ho t ng v i ngh a v , là h qu c a t do ý chí c a con ng i, là c tr ng cho ho t ng có ý th c c a con ng i. Con ng i ngày càng nh n th c c quy lu t khách quan c a t nhiên, xã h i. Khi n ng l c chi ph i t nhiên, xã h i c a con ng i l n lên thì trách nhi m c a con ng i i v i hành vi c a mình c ng l n lên. V m t pháp lí, vi c xem xét trách nhi m cá nhân ph i xu t phát t s th ng nh t gi a quy n và ngh a v : Quy n l i th ng i ôi v i trách nhi m, quy n càng r ng thì trách nhi m càng l n. 2 — Trách nhi m là ch p nh n nh ng òi h i và th c hi n nhi m v v i kh n ng t t nh t c a mình. Ng i có trách nhi m là ng i luôn th c hi n b n ph n c giao úng theo m c tiêu ra và ti n hành nhi m v y 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.767. 2 Bách khoa toàn thư Việt Nam. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 127
- v i lòng chính tr c, thi n chí và luôn ý th c v vi c mình làm 1. Trách nhi m không ph i là i u gì ó ràng bu c v i chúng ta, nh ng nó t o i u ki n ta có th t c nh ng gì ta mong mu n. M i ng i có th th hi n tinh th n trách nhi m i v i toàn c u b ng cách tôn tr ng toàn th nhân lo i. N u chúng ta mu n c hoà bình thì trách nhi m c a chúng ta là ph i s ng bình yên. N u chúng ta mu n có m t môi tr ng s ng trong lành, chúng ta ph i có trách nhi m gi gìn và b o v thiên nhiên. Hoạt động 7: Tìm hiểu nội dung của sự hợp tác. 1. Nhiệm vụ 1) B n hãy c thông tin d i ây và trao i v i ng nghi p nêu lên nh ng n i dung c a s h p tác. 2) B n hãy k tên m t s câu chuy n, bài th , bài hát có n i dung v s h p tác. 1 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.309. 128 | MODULE THCS 36
- 3) giáo d c v s h p tác có th so n giáo án, ho c thi t k ho t ng nh th nào? B n hãy th c hi n 1 — 2 bài theo ý ki n c a mình. 2. Thông tin phản hồi — H p tác là s chung s c, tr giúp qua l i v i nhau. 1 — H p tác là s làm vi c cùng nhau vì m c ích chung. H p tác c ng là s chia s , ôi khi ta a ra ý t ng, nh ng c ng có lúc ta ph i gác qua m t bên ý t ng c a mình. Lúc này, ta gi vai trò lãnh o, lúc khác, ta c ng c n tuân theo. 2 h p tác, c n có s trân tr ng giá tr và s óng góp c a m i thành viên. Ng i có tinh th n h p tác s nh n c s h p tác. H p tác là s s n sàng mang n nh ng i u t t p nh t n v i m i ng i c ng nh công vi c. H p tác i l p v i b t h p tác. Hoạt động 8: Tìm hiểu nội dung của sự khiêm tốn. 1. Nhiệm vụ 1) B n hãy c thông tin d i ây và trao i v i ng nghi p nêu lên nh ng n i dung c a s khiêm t n. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.320. 2 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.255. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 129
- 2) B n hãy k tên m t s câu chuy n, bài th , bài hát có n i dung v s khiêm t n. 3) giáo d c v khiêm t n có th so n giáo án, ho c thi t k ho t ng nh th nào? B n hãy th c hi n 1 — 2 bài theo ý ki n c a mình. 130 | MODULE THCS 36
- 2. Thông tin phản hồi — Khiêm t n là không ánh giá quá cao b n thân, không t kiêu, t mãn. 1 — Khiêm t n là bi t l ng nghe và ch p nh n quan i m c a ng i khác. 2 Khiêm t n c d a trên lòng t tr ng. T tr ng giúp ta nh n th c rõ giá tr c a b n thân và c a ng i khác. Khiêm t n i l p v i kiêu ng o. Khi lòng t tr ng b thái quá s d dàng tr nên kiêu ng o. Khi kiêu ng o, n ng l c nh n th c, k n ng ánh giá, s trân tr ng ph m giá c a ng i khác s b hu ho i. Khiêm t n là t tin vào ph m giá c a b n thân, nh ó gi gìn c s c m nh c a n i tâm, s n sàng ón nh n th thách, s n sàng c i m tâm trí ón nh n s khác bi t. Hoạt động 9: Tìm hiểu nội dung của trung thực. 1. Nhiệm vụ 1) B n hãy c thông tin d i ây và trao i v i ng nghi p nêu lên nh ng n i dung c a s trung th c. 2) B n hãy k tên m t s câu chuy n, bài th , bài hát có n i dung v s trung th c. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển Tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.339. 2 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.231. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 131
- 3) giáo d c v trung th c có th so n giáo án, ho c thi t k ho t ng nh th nào? B n hãy th c hi n 1 — 2 bài theo ý ki n c a mình. 2. Thông tin phản hồi — Trung th c là s ngay th ng, th t thà; úng nh v n có. 1 — Trung th c là kh n ng nh n th c c nh ng i u úng n và tho áng trong vai trò, hành vi và các m i quan h c a m t ng i. 2 Trung th c là nói và làm nh ng i u úng n, là s nh t quán trong l i nói và vi c làm. Trung th c là c s t o d ng ni m tin trong tình b n và trong các m i quan h xã h i. Trung th c em n s thanh th n trong tâm h n. Trung th c i l p v i gian trá. Trung th c òi h i lòng d ng c m. ôi khi lòng tham là g c r c a s thi u trung th c. Trung th c không có ngh a là ti t l m i thông tin cá nhân cho ng i khác bi t. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.788. 2 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.209. 132 | MODULE THCS 36
- Hoạt động 10: Tìm hiểu nội dung và biểu hiện của giản dị. 1. Nhiệm vụ 1) B n hãy c thông tin d i ây và trao i v i ng nghi p nêu nh ng n i dung c a s gi n d . 2) B n hãy k tên m t s câu chuy n, bài th , bài hát có n i dung v s gi n d . 3) giáo d c s gi n d , có th so n giáo án, ho c thi t k ho t ng nh th nào? B n hãy th c hi n 1 — 2 bài theo ý ki n c a mình. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 133
- 2. Thông tin phản hồi — Gi n d là n gi n, bình d , không ph c t p. 1 — Gi n d là n p s ng t nhiên, n gi n và tho i mái, không c u kì, xa hoa, cách s ng phù h p v i hoàn c nh xã h i, hoàn c nh cá nhân. Gi n d là s ng v i hi n t i và không làm m i vi c tr nên ph c t p. M t ng i gi n d là ng i có cách gi i quy t s vi c nhanh chóng, c n thi t, không dây d a, không yêu c u i u gì thái quá. Ng i có tính gi n d th ng s ng ti t ki m, t i a hoá các ngu n l c; nhìn nh n s vi c úng m c, không quan tr ng hoá v n . Gi n d là bi t h c t p nh ng i u thông thái t chính quê h ng, t n c mình; bi t trân tr ng nh ng i u nh bé, bình th ng trong cu c s ng; bi t t n h ng ni m vui v i m t tinh th n và trí tu m c m c ngay th ng. Tính gi n d làm kh i d y b n n ng, ti ng nói c a tr c giác và hi u bi t sâu xa giúp ta có nh ng ý ngh tinh t và c m xúc ng c m. 2 — Gi n d r t c n thi t trong cu c s ng. Nh gi n d mà ng i ta bi t trân tr ng nh ng v p ti m n và giá tr c a t t c m i ng i. Tính gi n d khi n ta ti t ki m th i gian, không m t th i gian vào các vi c vô b mà c u kì. Tính gi n d khi n m i ng i xung quanh tôn tr ng ta. Gi n d giúp ta tr nên m t con ng i bi t cách x s , ta tr nên g n g i, chan hoà v i cu c s ng, v i m i ng i xung quanh. Hoạt động 11: Tìm hiểu nội dung của tự do. 1. Nhiệm vụ 1) B n hãy c thông tin d i ây và trao i v i ng nghi p nêu nh ng n i dung c a t do. 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.281. 2 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.327. 134 | MODULE THCS 36
- 2) B n hãy k tên m t s câu chuy n, bài th , bài hát có n i dung v t do. 3) giáo d c v t do có th so n giáo án, ho c thi t k ho t ng nh th nào? B n hãy th c hi n 1 — 2 bài theo ý ki n c a mình. 2. Thông tin phản hồi — T do là quy n s ng và ho t ng xã h i theo ý nguy n c a mình, không b c m oán ràng bu c, xâm ph m. 1 — T do ch kh n ng bi u hi n ý chí, làm theo ý mu n con ng i, trên c s nh n th c c quy lu t phát tri n c a t nhiên và xã h i. T do là tr ng thái m t dân t c, m t xã h i và các thành viên không b c m oán, h n ch vô lí trong các ho t ng xã h i — chính tr nh d i các ch 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.803. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 135
- th c dân, chuyên ch , c tài: u tranh cho c l p t do c a dân t c, các quy n t do dân ch . Con ng i ch th c s c t do khi các quy n c cân b ng v i trách nhi m. Cho nên, t do không có ngh a là không có gi i h n. T do n i tâm là c gi i phóng kh i nh ng nh m l n và ph c t p trong trí tu . Ch có th tr i nghi m t do n i tâm khi có nh ng suy ngh tích c c v t t c m i ng i. Hoạt động 12: Tìm hiểu nội dung và biểu hiện của đoàn kết. 1. Nhiệm vụ 1) B n hãy c thông tin d i ây và trao i v i ng nghi p nêu nh ng n i dung c a oàn k t. 2) B n hãy k tên m t s câu chuy n, bài th , bài hát có n i dung v oàn k t. 136 | MODULE THCS 36
- 3) giáo d c v oàn k t có th so n giáo án, ho c thi t k ho t ng nh th nào? B n hãy th c hi n 1 — 2 bài theo ý ki n c a mình. 2. Thông tin phản hồi — oàn k t là th ng nh t ý chí, không mâu thu n, ch ng i nhau. 1 — oàn k t là k t thành m t kh i th ng nh t, cùng ho t ng vì m t m c ích chung. oàn k t là s hài hoà bên trong m i ng i và gi a các cá nhân trong cùng m t nhóm. Tình oàn k t c xây d ng t thái vô v l i, bình ng và s tôn tr ng l n nhau. oàn k t mang n tinh th n h p tác, nâng cao lòng nhi t tình i v i công vi c và làm cho b u không khí tr nên m áp, c t p th s g n bó b n ch t, theo ó hi u qu công vi c c nâng cao. 2 Trên ây là 12 giá tr s ng ph quát nh t c a nhân lo i. Chúng c xây d ng d a trên ba m i quan h : m t là quan h v i b n thân, hai là quan h v i m i ng i xung quanh, ba là quan h v i xã h i và th gi i. Giáo d c giá tr s ng cho h c sinh trung h c c s c n h ng t i vi c hoàn thi n các giá tr nhân cách công dân m i và giá tr nhân cách cho ng i h c. C th xem hai b ng sau: 1 Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Từ điển tiếng Việt căn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998, tr.284. 2 Dianne Tillmen, Những giá trị sống cho tuổi trẻ, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009, tr.371. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 137
- 19 giá tr nhân cách công dân m i 1 M c c n thi t v i h c sinh TT N i dung trung h c c s R t c n C n Ch a c n 1 Quy n và ngh a v h c t p × 2 Quy n và ngh a v lao ng × 3 Quy n có nhà × 4 Quy n c b o v s c kho × 5 Quy n b o hi m xã h i × Quy n c ngh ng i (c a ng i lao × 6 ng) 7 Quy n bình ng tr c pháp lu t × Quy n tham gia qu n lí công vi c c a nhà × 8 n c và xã h i 9 Quy n bình ng nam − n × 10 Quy n t do ngôn lu n × 11 Quy n tác gi × 12 Quy n t do tín ng ng × 13 Quy n dân ch × 14 Ngh a v trung thành v i T qu c × Ngh a v lao ng (tích c c, sáng t o và t × 15 giác xây d ng T qu c) Ngh a v quân s (tích c c và t giác b o × 16 v T qu c) 17 Ngh a v b o v môi tr ng × 18 Ngh a v ch ng t n n xã h i × 19 Ngh a v làm t thi n × 1 Lục Thị Nga, Hiệu trưởng trường trung học cơ sở với vấn đề giáo dục giá trị sống, kĩ năng sống và giao tiếp ứng xử trong quản lí, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011, tr.36 – 37. 138 | MODULE THCS 36
- 18 giá tr nhân cách ng i h c M c c n thi t i v i TT N i dung h c sinh trung hoc c s R t c n C n Ch a c n 1 Có nhu c u h c t p × 2 Có h ng thú h c t p × H c t p có nh h ng y (vì b n thân, vì × 3 gia ình, vì xã h i) H c t p có nh h ng ngh nghi p c th cho × 4 t ng môn h c, bài h c 5 H c t p có h i t ng tích c c × H c t p có h i t ki n th c t nhi u ngu n tài × 6 li u khác nhau (bài gi ng c a th y cô, sách giáo khoa, sách tham kh o, thông tin trên internet ) H c t p có t câu h i hi u úng, hi u sâu × 7 ki n th c H c t p có t câu h i hi u có phê phán ki n × 8 th c 9 H c t p có th c hành ki n th c (k n ng) ã h c × H c t p có th c hành ki n th c th ng xuyên × 10 trong th c t theo nhi u cách khác nhau H c t p m t cách trung th c (trong ki m tra, × 11 thi ) 12 Quan tâm n vi c h c t p c a b n h c × Quan tâm n t p th l p, t tham gia làm × 13 lãnh o t , l p 14 T n d ng th i gian h c t p × 15 Không nghi n game, r u, bia, thu c lá, ma tuý × 16 Kính tr ng, yêu quý th y, cô giáo × 17 Ti t ki m (n c, i n, dùng, chi tiêu ) × 18 Gi v sinh chung và cá nhân × GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 139
- Trong khi ó, GS.VS. Ph m Minh H c xu t 10 giá tr s ng c b n c n hình thành cho con ng i Vi t Nam trong ó có thanh thi u niên nh sau: — Lòng yêu n c và tinh th n dân t c. — Trách nhi m v i c ng ng. — Dân ch . — H p tác. — Ch m h c, ch m làm. — Khoa h c, tác phong công nghi p. — Chính tr c: Chân th t, úng n, liêm khi t. — L ng thi n. — Hi u th o. — Sáng t o. Nội dung 4 PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ QUA CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC Hoạt động 1: Tìm hiểu các phương pháp giáo dục giá trị sống cho học sinh trong nhà trường trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ 1) Theo b n, giáo d c giá tr s ng cho h c sinh trung h c c s c n theo các ph ng pháp nh th nào? 140 | MODULE THCS 36
- 2) B n hãy xu t m t ph ng án giáo d c m t giá tr s ng nào ó có s ph i h p liên môn. 3) B n hãy li t kê các ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p có th k t h p v i các ho t ng giáo d c giá tr s ng. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 141
- 2. Thông tin phản hồi 2.1. Các cấp tiếp cận giá trị Theo lí lu n giáo d c, ti p c n giá tr tr i qua các các b c, các c p sau ây: * C p nh n th c, th hi n hai m c : — M c bi t: Th hi n m c gi i h n v các khái ni m, các s ki n và thu t ng . Nên c n ph i chuy n sang m c hi u sâu h n v b n ch t bên trong c a các khái ni m, s ki n c ng nh ý ngh a c a vi c n m c các khái ni m, các chu n m c, quy t c th hi n các giá tr ó. — M c hi u: M c này th hi n s hi u sâu b n ch t c a giá tr có th th hi n b ng hành vi phù h p. Trong quá trình th o lu n c n m b o r ng: h c sinh không ch bi t c các giá tr mà còn c n hi u c b n ch t c a các giá tr và các hình thái th hi n c a nó trong cu c s ng, ho t ng ngh nghi p c a ng i giáo viên, ng th i còn c n hi u c c s khoa h c c a h th ng giá tr . * C p tình c m: N u ch có bi t và hi u thì ch a m b o nh ng giá tr , nh ng yêu c u, nh ng chu n m c c n i tâm hoá và tích h p v i h th ng v n kinh nghi m ã có tr thành tài s n riêng c a m i cá nhân. B c này m b o các giá tr c cá nhân l a ch n qua kinh nghi m, c suy ng m và c kh ng nh, c nuôi d ng tr thành ng c c a hành vi, m c tiêu và lí t ng c a cu c s ng. Giá tr c n i tâm hoá là các giá tr c l a ch n m t cách t nguy n thông qua các cách l a ch n, ánh giá khác nhau nh c xát các ý ki n trong quá trình th o lu n và tr i nghi m th c ti n t nh ng t m g ng th y cô giáo c a mình. * C p hành ng: Các giá tr c n i tâm hoá s d n t i nh h ng cho hành vi c a cá nhân. Trên c s n i tâm hoá các giá tr , yêu c u o c m i h c sinh viên có nh ng tình c m tích c c, ý th c c trách nhi m c a mình trong cu c s ng và tu d ng tr thành công dân t ng lai và có nh ng hành vi phù h p trong cu c s ng. i u này có th di n ra m t cách t nhiên, nh ng c n thi t ph i c tr i nghi m các giá tr và rèn luy n qua ho t ng th c ti n. Các c p theo cách ti p c n giá tr có th tuân theo logic trên, nh ng c ng có th thay i tr t t và an xen nhau m t cách bi n ch ng. C ch ti p nh n giá tr nêu trên c n c quan tâm khi t ch c giáo d c giá tr cho h c sinh ng th i h c sinh v a có hi u bi t v các giá tr 142 | MODULE THCS 36
- và h th ng các chu n m c hành vi v a có tình c m và ni m tin vào s c n thi t và ý ngh a c a nó. T ó, h c sinh có ni m tin vào các giá tr s ng, có nh h ng, ki m soát c hành vi c a mình trong hi n t i và t ng lai. Giáo d c giá tr s ng cho h c sinh trung h c c s c n có s k t h p nhi u hình th c và ph ng pháp truy n t, t o s sinh ng, h p d n các em h c sinh tham gia. Do v y, giáo viên c n có s u t th i gian, công s c, tích l y ki n th c, kinh nghi m t o ra nh ng bài gi ng, ho t ng giáo d c giá tr s ng cho phù h p v i tâm lí l a tu i. 2.2. Phương pháp giáo dục giá trị của Chương trình giáo dục giá trị sống 1 (LVEP – Living Values Education Program) * K t h p giáo d c giá tr s ng vào ch ng trình h c hi n hành: Ch ng trình h c quá t i không cho phép vi c giáo d c giá tr s ng thành m t môn h c riêng. Do ó, ch có th k t h p ho t ng giáo d c giá tr s ng v i m t s môn h c và ho t ng giáo d c nh môn Ng v n, L ch s , Giáo d c công dân, Th d c và các môn liên quan n ngh thu t nh Âm nh c, H i ho . Ho t ng giáo d c ngoài gi lên l p có m t u th riêng cho vi c t ch c các ho t ng giáo d c giá tr s ng. Các môn khoa h c xã h i có u th trong k t h p giáo d c giá tr s ng. Tuy nhiên, trong m t s n v ki n th c c a môn V t lí, Sinh h c, Hoá h c c ng có th k t h p giáo d c giá tr s ng. Ch ng h n, khi d y bài u tranh cho m t th gi i hoà bình , ch ng trình Ng v n l p 9, giáo viên hoàn toàn có th k t h p giáo d c giá tr hoà bình cho các em h c sinh thông qua thông i p mà tác gi g i n nhân lo i, nh nguy c c a s hu di t nhân lo i, s phi lí và t n kém c a cu c chay ua v trang và nhi m v ng n ch n, xoá b nguy c này c a nhân lo i Ngoài ra, s ph i h p liên môn d y các giá tr c ng là m t hình th c t t kh c sâu ki n th c cho h c sinh. Ví d : hoà bình s c k t h p d y thông qua các môn theo s sau: 1 Chương trình giáo dục giá trị sống (LVEP) là một chương trình giáo dục về giá trị. Chương trình này đưa ra một loạt các hoạt động mang tính trải nghiệm và các phương pháp thực hành dành cho giáo viên và người hướng dẫn nhằm giúp thanh thiếu niên có điều kiện khám phá và phát triển 12 giá trị căn bản. LVEP là một tổ chức phi lợi nhuận, được UNESCO ủng hộ và được Uỷ ban Quốc gia về UNICEF của Tây Ban Nha, Tổ chức Hành tinh, Tổ chức Brahma Kumaris bảo trợ với sự cố vấn của nhóm chuyên gia giáo dục UNICEF (New York). GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 143
- Âm nhạc Ngữ văn Lịch sử Học sinh trình diễn – Nhận diện các nhân – Nhận diện các nhân hoặc học, sưu tầm các vật, sự kiện thể hiện vật, sự kiện thể hiện bài hát về hoà bình. hoà bình. hoà bình. – Sáng tác bài thơ, bài – Viết bài luận nói về luận nói về hoà bình. hoà bình. Vật lí Hoá học Nhận diện các nhân Nhận diện các nhân vật, sự kiện khoa học HOÀ vật, sự kiện khoa học có liên quan đến hoà BÌNH có liên quan đến hoà bình và an ninh của bình và an ninh của nhân loại. nhân loại. Sinh học Giáo dục công dân Nhận diện các nhân Ngoại ngữ/tiếng Anh Tìm hiểu nội dung của Các bài hát tiếng Anh, vật, sự kiện khoa học hoà bình, các hình thức có liên quan đến hoà các vở kịch, bài luận biểu hiện trong cuộc bình và an ninh của tiếng Anh liên quan sống và phương thức nhân loại. đến chủ đề hoà bình. ứng xử i u này c ng òi h i s k t h p c a nhi u giáo viên các b môn khác nhau. Tuy nhiên, khi l ng ghép giáo d c giá tr s ng vào các môn h c, c n l u ý m t s i m sau: M t là, tránh s l ng ghép khiên c ng. Không ph i bài h c nào c a môn L ch s , Ng v n, Giáo d c công dân c ng có th k t h p giáo d c giá tr s ng c. M i n v ki n th c trong ch ng trình môn h c có tính c l p, có th có m t s n v có s giao thoa v i n i dung liên quan n n i hàm c a các giá tr s ng, nh ng c ng có nhi u n v ki n th c không có liên quan. Do ó, giáo viên c n có s cân nh c, suy ngh th u áo tr c m i s l ng ghép, k t h p. Hai là, tránh nh i nhét. Giáo d c giá tr s ng không ph i là vi c làm ngày m t ngày hai, làm cho xong trong m t th i gian ng n, mà nó c n c giáo d c sao cho h c sinh có th i gian suy ng m, tr i nghi m, th c hành và luôn c l p l i trong su t quá trình h c t p. Do ó, tránh m t th i gian c ng nh l a ch n n v bài h c phù h p, thì ch c n k t 144 | MODULE THCS 36
- h p giáo d c giá tr s ng v i th i l ng 1 — 2 ti t/tu n v i t t các các môn và ho t ng giáo d c là v a ph i. * a d ng các ho t ng: Bên c nh vi c k t h p giáo d c giá tr vào các môn h c và ho t ng giáo d c, LVEP còn xu t m t s lo i ho t ng khác nh m giúp h c sinh có thêm các c h i tr i nghi m v các giá tr , phát huy và th c hành các k n ng xã h i ng d ng các ki n th c v giá tr vào th c t cu c s ng. ó là các ho t ng: — Suy ng m: Ho t ng này nh m giúp h c sinh t p trung t duy vào m t i m nào ó trong bài h c ã c g i m , suy ng m v nh ng bi u hi n c a giá tr trong bài h c, t ó giúp h c sinh hi u rõ h n v n i hàm c a giá tr , h n th còn m r ng, b sung ngh a cho giá tr . Ví d , khi d y bài u tranh cho m t th gi i hoà bình , ch ng trình Ng v n l p 9, giáo viên có th g i cho h c sinh suy ng m v nh ng h u qu kh ng khi p mà hai qu bom nguyên t gây ra cho nhân dân Nh t B n sau khi Chi n tranh th gi i th hai k t thúc: T i sao quân i M l i th hai qu bom này khi mà qu c Nh t ã u hàng ng minh? Quân i M có th không th hai qu bom này không? Cu i cùng, giáo viên ngh các em phát bi u suy ngh c a mình v ý ngh a c a hoà bình. — T ng t ng: n u nh suy ng m là ho t ng t p trung t duy ngh v m t v n nào ó ã c giáo viên g i m , thì t ng t ng l i là ho t ng cho t duy hoàn toàn t do, hình dung v nh ng bi u hi n c a giá tr trong cu c s ng h ng ngày c a các em. Ho t ng t ng t ng r t t t cho c nh ng h c sinh hi u ng, thích sáng t o, l n nh ng h c sinh th ng. Trong ho t ng t ng t ng, giáo viên c n nh h ng cho các em và tôn tr ng nh ng ý t ng riêng c a các em. Ví d : khi d y n bài Nói v i con , ch ng trình Ng v n l p 9, giáo viên cho m i em hình dung v tình yêu th ng theo cách riêng c a mình. Giáo viên có th nh h ng cho các em t ng t ng v tình yêu c a cha m , tình yêu c a b n thân i v i nh ng ng i xung quanh, v i xóm làng, v i thiên nhiên quê h ng, t n c C ng có nh ng h c sinh do hoàn c nh gia ình khó kh n, r n n t, tan v các em s m c c m, t ti ho c có nh ng phát bi u tiêu c c, giáo viên c n có thái trân tr ng, chia s . — Th giãn/t p trung: ho t ng không mang tính b t bu c, nh ng khuy n khích các em th l ng c th , th l ng t duy t b n thân c m nh n giá tr . Ví d : giáo viên có th g i ý cho các em bi t cách gi im l ng c m nh n s bình yên trong tâm h n, c ng có th g i cho các em nh l i nh ng GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 145
- kho nh kh c nào ó các em c m th y tâm h n c bình yên nh t, ho c m t n i nào ó các em tìm th y s bình yên ây là ho t ng giúp h c sinh c m nh n v giá tr hoà bình, tôn tr ng, yêu th ng, t do. — Bi u di n ngh thu t: Trong các ti t ho t ng ngoài gi lên l p, sinh ho t d i c , giáo viên có th ngh các em hát, di n k ch, v trình bày suy ngh c a mình v m t giá tr nào ó. Ví d , m t nhóm h c sinh có th vi t và di n m t v k ch v trung th c trong h c t p và thi c Thông qua ho t ng này, h c sinh c ng th hi n tinh th n h p tác trong vi t k ch b n và di n k ch, ng th i các em t nói ra nh ng suy ngh c a mình v trung th c trong h c t p, thi c . — Phát tri n b n thân: Ho t ng này h ng các em n vi c t o d ng và phát tri n các k n ng c a b n thân. — Phát huy các k n ng xã h i: Thông qua các tình hu ng gi nh, s m vai H c sinh s phát huy các k n ng xã h i c a b n thân th c hành gi i quy t các v n ó. Tóm l i, nh ng ho t ng giá tr s ng a d ng này, v phía h c sinh, s góp ph n làm n i b t các giá tr c a các em, v phía giáo viên, s là nh ng g i ý cho giáo viên trong quá trình cùng v i h c sinh khám phá, th nghi m các giá tr s ng. * S khám phá và phát tri n các giá tr s ng: − Xây d ng b u không khí d a trên n n t ng các giá tr s ng: Xây d ng b u không khí d a trên n n t ng các giá tr s ng là b c u tiên trong vi c khám phá và phát tri n các giá tr s ng. ây là b c quan tr ng, chu n b tâm th cho ng i h c, cho ng i h c m t c m giác th u hi u, yêu th ng tôn tr ng, an toàn và có giá tr . Môi tr ng h c t p c xây d ng d i b u không khí d a trên n n t ng các giá tr s ng s t o ra c m giác thích thú h c t p, h c l c c a h c sinh c c i thi n và quan tr ng h n. Nó gi m c các hành vi b o l c, kích thích thái tích c c trong h c t p. 146 | MODULE THCS 36
- Bầu không khí dựa trên nền tảng các giá trị Yếu tố hỗ trợ khám phá các giá trị Suy ngẫm các Khám phá các giá Tiếp nhận thông hoạt động suy trị qua thực tế tin qua những ngẫm và tưởng cuộc sống thông câu chuyện, tượng qua nguồn tin tức, điểm suy ngẫm và sách vở trò chơi và các môn học Thảo luận Chia sẻ, đi sâu vào khám phá trải nghiệm và hiểu biết, đồng cảm Khám phá các ý tưởng Thảo luận rộng hơn, tự suy ngẫm, chia sẻ theo nhóm nhỏ và lập bản đồ tư duy Thể hiện hiểu biết và Phát triển kĩ năng Xã hội, môi trường và cảm nhận về giá trị thế giới một cách sáng tạo Các kĩ năng Các kĩ năng xã hội và tiếp theo cảm xúc của cá nhân Đưa các giá trị vào thực tế cuộc sống hành vi ứng xử dựa trên nền tảng giá trị S khám phá và phát tri n giá tr s ng c a LVEP GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 147
- − Th c hi n các ho t ng giá tr : Xây d ng b u không khí d a trên n n t ng các giá tr s ng và th c hi n các ho t ng giá tr s ng là hai quá trình h tr qua l i v i nhau. G i ý th t d y v các giá tr : Hoà bình M c u tiên là quan tr ng nh t; gi m thi u s xung t, 1 i u gi a h c sinh v i giáo viên, h c sinh v i h c sinh. C n dành th i gian nh t cho ho t ng giáo d c giá tr này. Tôn tr ng Nâng cao ph m ch t cá nhân c a m i h c sinh, giúp h c sinh 2 tr nên t tin, bi t tôn tr ng ng i khác và n ng ng h n. Yêu th ng N i dung này là b c phát tri n ti p theo c a các k n ng 3 ã h c bài hoà bình và tôn tr ng. Khoan dung Hoà bình là m c ích, khoan dung là ph ng pháp, nên 4 yêu th ng và khoan dung c n c t v trí 3, 4. 5 Trung th c 6 Khiêm t n 7 H p tác 8 H nh phúc H nh phúc nên t tr c bài Trách nhi m. 9 Trách nhi m 10 Gi n d Ph i h p v i môn h c v giáo d c v n hoá a ph ng. 11 T do H c trách nhi m tr c bài h c T do. 12 oàn k t N i dung này h c cu i cùng là t t nh t. Hoạt động 2: Giáo dục giá trị sống thông qua các phương pháp dạy học tích cực và các kĩ thuật dạy học. 1. Nhiệm vụ Theo b n, trong vi c giáo d c giá tr s ng khi áp d ng các ph ng pháp d y h c tích c c và k thu t d y h c c n l u ý nh ng i u gì? 148 | MODULE THCS 36
- 2. Thông tin phản hồi * Trong ho t ng giáo d c giá tr s ng, ph ng pháp d y h c và k thu t d y h c có u th trong vi c phát huy tính tích c c h c t p cho h c sinh. D i ây là m t s ph ng pháp d y h c và k thu t d y h c tích c c tiêu bi u, có u th cao trong vi c phát huy tính tích c c c a h c sinh và giáo d c giá tr s ng. — Ph ng pháp d y h c nhóm; — Ph ng pháp nghiên c u tr ng h p i n hình; — Ph ng pháp gi i quy t v n ; — Ph ng pháp óng vai; — Ph ng pháp trò ch i; — D y h c theo d án (Ph ng pháp d án). — K thu t chia nhóm; — K thu t giao nhi m v ; — K thu t t câu h i; — K thu t “kh n tr i bàn”; — K thu t “phòng tranh”; — K thu t “công o n”; — K thu t “các m nh ghép”; — K thu t ng não; — K thu t “trình bày 1 phút”; — K thu t “chúng em bi t 3”; — K thu t “h i và tr l i”; — K thu t “h i chuyên gia”; — K thu t “l c t duy”; GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 149
- — K thu t “hoàn t t m t nhi m v ”; — K thu t “vi t tích c c”; — K thu t “ c h p tác" (còn g i là c tích c c); — K thu t “nói cách khác”; — Phân tích phim; — Tóm t t n i dung tài li u theo nhóm. * K thu t d y h c và ph ng pháp d y h c không th thay th cho n i dung, do ó trong ho t ông giáo d c giá tr , giáo viên c n l u ý m t s i m sau: M t là, chu n b n i dung và hình th c trình bày tr c m i bài h c v giá tr . V n i dung , giáo viên c n có c s hi u bi t, tr i nghi m v giá tr ó; t ó, cân nh c n các y u t tâm lí l a tu i, y u t nh n th c a ra các m c tiêu ki n th c, k n ng, thái cho phù h p. V hình th c , c n nghiên c u cách th hi n, truy n t n i dung giá tr b ng ph ng pháp d y h c, k thu t d y h c ho c ph ng ti n d y h c nào cho phù h p, k t h p, l ng ghép ph n nào trong bài h c Hai là, chu n b tâm th cho c h c sinh và giáo viên. Trong s k t h p, l ng ghép, giáo viên c ng c n dành kho ng th i gian nh t nh chu n b tâm th cho h c sinh tr c khi gi ng d y n i dung m t giá tr nào ó cho phù h p. Ch ng h n, d y v hoà bình, giáo viên có th cho các em nghe m t bài hát có n i dung v hoà bình, ho c dành cho các em vài phút suy ng m, t p trung/th giãn dành th i gian cho các em c chia s nh ng suy ngh c a b n thân Có th tham kh o ph ng pháp c a LVEP trong vi c xây d ng b u không khí d a trên n n t ng các giá tr . Ba là, t mình và khuy n khích h c sinh tr i nghi m và th c hành trên l p c ng nh nhà. Giáo viên c n là t m g ng cho các em noi theo trong các ng x i v i các em; ng th i, khuy n khích các em th c hành nhà và l ng nghe các ph n h i t phía h c sinh sau khi chính các em ã tr i nghi m qua các giá tr ó. 150 | MODULE THCS 36
- Kết luận: Giáo d c giá tr s ng là m t thành ph n quan tr ng trong ch ng trình giáo d c ph thông, bên c nh ki n th c, k n ng, thái . Gi a giá tr và nhân cách có m i quan h bi n ch ng, nh hình giá tr góp ph n hoàn thi n nhân cách và nhân cách hoàn thi n góp ph n n nh các giá tr c a b n thân. Nhà tr ng óng vai trò nh h ng, i u ch nh nh ng hành vi c a h c sinh theo nh ng giá tr và chu n m c chung c a xã h i. Vi c nh h ng giá tr , xây d ng h th ng giá tr n nh cho h c sinh trung h c c s là r t c n thi t trong b i c nh hi n nay. Tác gi hi v ng n i dung ã c trình bày m ra cho các th y, các cô nh ng suy ngh m i v vi c giáo d c giá tr , nh h ng giá tr , ph ng pháp giáo d c giá tr , n i dung giáo d c giá tr Cùng quan i m v i GS. VS. Ph m Minh H c, s m nh c a giáo d c giá tr là “ a cách ti p c n giá tr vào toàn b ho t ng d y — h c, hình thành và phát tri n b n v ng con ng i, gia ình, c ng ng, xã h i.” 1 1 Phạm Minh Hạc, Giá trị học – Cơ sở lí luận góp phần đúc kết, xây dựng giá trị chung của người Việt Nam hiện nay, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, 2010, tr.183. GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 151
- D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ 1. B n ã nghiên c u xong ph n n i dung trình bày trong module trung h c c s 36, hãy tr l i các câu h i sau ây b ng cách ánh d u ( ) vào ô thích h p ho c vi t vào s h c t p. 1) Nh ng ki n th c trình bày trong module này là hoàn toàn m i i v i b n hay b n ã bi t tr c khi c module này? Hoàn toàn m i ã bi t tr c m t ph n Bi t tr c t t c 2) Module này có áp ng c nhu c u h c t p c a b n không? Không Không nhi u Có 3) N i dung c a module này có giúp ích gì cho ho t ng giáo d c giá tr s ng tr ng b n không? Không Không nhi u Có 4) B n có th v n d ng ki n th c thu ho ch c trong module này vào công tác gi ng d y c không? Không v n d ng c Không nhi u Có v n d ng c 2. N i dung quan tr ng nh t mà b n thu ho ch c qua nghiên c u module này là gì? 3. Qua module này, b n th y c n ti p t c nghiên c u, rèn luy n thêm nh ng ki n th c, k n ng nào? 4. B n có th xu t nh ng n i dung c n b sung cho module này: 5. Theo b n, giáo d c v hoà bình có th l ng ghép vào bài nào trong ch ng trình trung h c c s ? Gi s , b n là giáo viên d y môn h c ó, b n s thi t k m i giáo án bài gi ng này nh th nào? 152 | MODULE THCS 36
- 6. Theo b n, giáo d c v tôn tr ng có th l ng ghép trong bài nào trong ch ng trình trung h c c s ? Gi s , b n là giáo viên d y môn h c ó, b n s thi t k m i giáo án bài gi ng này nh th nào? 7. Theo b n, giáo d c v yêu th ng có th l ng ghép trong bài nào trong ch ng trình trung h c c s ? Gi s , b n là giáo viên d y môn h c ó, b n s thi t k m i giáo án bài gi ng này nh th nào? 8. Theo b n, giáo d c v khoan dung có th l ng ghép trong bài nào trong ch ng trình trung h c c s ? Gi s , b n là giáo viên d y môn h c ó, b n s thi t k m i giáo án bài gi ng này nh th nào? 9. Theo b n, giáo d c v h nh phúc có th l ng ghép trong bài nào trong ch ng trình trung h c c s ? Gi s , b n là giáo viên d y môn h c ó, b n s thi t k m i giáo án bài gi ng này nh th nào? 10. Theo b n, giáo d c v trách nhi m có th l ng ghép trong bài nào trong ch ng trình trung h c c s ? Gi s , b n là giáo viên d y môn h c ó, b n s thi t k m i giáo án bài gi ng này nh th nào? 11. Theo b n, giáo d c v h p tác có th l ng ghép trong bài nào trong ch ng trình trung h c c s ? Gi s , b n là giáo viên d y môn h c ó, b n s thi t k m i giáo án bài gi ng này nh th nào? 12. Theo b n, giáo d c v khiêm t n có th l ng ghép trong bài nào trong ch ng trình trung h c c s ? Gi s , b n là giáo viên d y môn h c ó, b n s thi t k m i giáo án bài gi ng này nh th nào? 13. Theo b n, giáo d c v trung th c có th l ng ghép trong bài nào trong ch ng trình trung h c c s ? Gi s , b n là giáo viên d y môn h c ó, b n s thi t k m i giáo án bài gi ng này nh th nào? 14. Theo b n, giáo d c v gi n d có th l ng ghép trong bài nào trong ch ng trình trung h c c s ? Gi s , b n là giáo viên d y môn h c ó, b n s thi t k m i giáo án bài gi ng này nh th nào? 15. Theo b n, giáo d c v t do có th l ng ghép trong bài nào trong ch ng trình trung h c c s ? Gi s , b n là giáo viên d y môn h c ó, b n s thi t k m i giáo án bài gi ng này nh th nào? 16. Theo b n, giáo d c v oàn k t có th l ng ghép trong bài nào trong ch ng trình trung h c c s ? Gi s , b n là giáo viên d y môn h c ó, b n s thi t k m i giáo án bài gi ng này nh th nào? GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 153
- E. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Nguy n Tr ng Chu n, Ph m V n c, H S Quý, Tìm hi u giá tr truy n th ng trong quá trình công nghi p hoá, hi n i hoá, NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i, 2001. 2. V Th Kim Dung, V s bi n i chu n m c ánh giá th m m trong th i kì i m i Vi t Nam, NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i, 2003. 3. Denis Huisman, M h c , NXB Th gi i, 2003. 4. Huy, Chuy n i các giá tr trong v n hoá Vi t Nam, NXB Khoa h c Xã h i, 1993. 5. Huy, Cái p m t giá tr , NXB Hà N i, 1993. 6. H S Quý, V giá tr và giá tr châu Á, NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i, 2006. 7. Nguy n Th c — M c V n Trang — Nguy n Quang U n, Giá tr và nh h ng giá tr nhân cách, NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i, 1995. 8. V Duy Thông, Cái p trong kháng chi n Vi t Nam 1945 — 1975 , NXB Giáo d c, 2000. 9. E. Wanning, S c v n hoá M , NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i, 1995. 10. Xavier Barral Altet, L ch s ngh thu t, NXB Th gi i, 2003. 11. Dianne Tillmen, Nh ng giá tr cho tu i tr , NXB T ng h p TP. H Chí Minh, 2009. 12. D ng Thu Ái — Nguy n Kim Hanh (s u t m, d ch), Giáo d c truy n th ng v n hoá gia ình c x a , NXB V n hoá Thông tin, 2003. 13. Ngô c Th nh, Nh ng giá tr v n hoá truy n th ng Vi t Nam , NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i, 2010. 14. Ph m Minh H c, Giá tr h c — C s lí lu n góp ph n úc k t, xây d ng giá tr chung c a ng i Vi t Nam hi n nay, NXB Giáo d c Vi t Nam, 2010. 15. Ph m Minh H c — Thái Duy Tuyên, nh h ng giá tr con ng i Vi t Nam th i kì i m i và h i nh p, NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i, 2011. 154 | MODULE THCS 36