Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 27: Hướng dẫn và phổ biến khoa học sư phạm ứng dụng trong trường Trung học Cơ sở - Nguyễn Lăng Bình

pdf 61 trang ngocly 4050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 27: Hướng dẫn và phổ biến khoa học sư phạm ứng dụng trong trường Trung học Cơ sở - Nguyễn Lăng Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_trung_hoc_co_so_module_thcs_27.pdf

Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 27: Hướng dẫn và phổ biến khoa học sư phạm ứng dụng trong trường Trung học Cơ sở - Nguyễn Lăng Bình

  1. NGUYỄN LĂNG BÌNH MODULE THCS 27 H−íng dÉn vµ phæ biÕn khoa häc s− ph¹m øng dông trong tr−êng trung häc c¬ së HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 175
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Trong nhiu nm qua, giáo dc Vit Nam ã có nhng bc phát trin vt bc, t c nhiu thành tu quan trng trong vic nâng cao dân trí, ào to nhân lc, bi dng nhân tài, góp phn c lc thc hin các mc tiêu phát trin kinh t — xã hi ca t nc, c th là: — Mc tiêu, ni dung, chng trình giáo dc c i mi bc u áp ng các yêu cu hc tp a dng ca hc sinh, thích ng vi iu kin ca Vit Nam và hi nhp quc t; — i mi phng pháp dy hc, ánh giá kt qu hc tp ca hc sinh các cp hc c chú trng; — C s vt cht, trang thit b dy và hc cng c ci thin, c bit là ng dng công ngh thông tin trong dy và hc cng nh qun lí giáo dc; — Công tác qun lí giáo dc cng c quan tâm i mi Mc dù ã có nhiu c gng, tích cc i mi nhm ào to ngun nhân lc áp ng nhu cu xã hi trong giai on mi nhng trong quá trình thc hin không tránh khi nhng hn ch, bt cp nh: — Công tác ào to bi dng giáo viên — cán b qun lí giáo dc còn nhiu hn ch, dn n nng lc chuyên môn, nghip v s phm cha áp ng; — Ni dung chng trình và sách giáo khoa còn nhiu bt cp, cha phù hp vi các vùng min khác nhau; — Phng pháp dy hc, ánh giá kt qu hc tp ca hc sinh, c s vt cht cha thích ng vi nhu cu ca ngi hc góp phn khc phc nhng hn ch trên, thúc y quá trình i mi, nâng cao cht lng giáo dc các a phng nói riêng, c nc nói chung, mi giáo viên, cán b qun lí giáo dc cn tích cc, ch ng, sáng to trong vic t hc, t bi dng nâng cao trình . Mt trong nhng hot ng mang li hiu qu, nâng cao nng lc chuyên môn cho giáo viên và góp phn tích cc nâng cao cht lng giáo dc ó chính là hot ng nghiên cu khoa hc s phm ng dng. Chúng ta bit rng nghiên cu khoa hc s phm ng dng hin nay là xu th chung ca nghiên cu khoa hc giáo dc th k XXI. Nó không 176 | MODULE GDTX 27
  3. ch là hot ng dành cho nhng nhà nghiên cu mà ã tr thành hot ng thng xuyên ca mi giáo viên và cán b qun lí giáo dc. Nghiên cu khoa hc s phm ng dng cò n c g i là nghiên c u tá c ng nh m tì m ki m cá c gi i phá p/tá c ng thay i nh ng h n ch , yu ké m c a hi n tr ng giá o d c (trong ph m vi h p, môn h c, lp h c, tr ng h c ). Nghiên cu khoa hc s phm ng dng có ý ngha quan trng, kt qu c a nghiên cu khoa hc s phm ng dng không nh ng là m thay i hi n tr ng, thú c y nâng cao ch t l ng giá o d c mà cò n nâng cao nng lc chuyên môn cho m i giáo viên/cán b qun lí. Quy trình nghiên cu khoa hc n gin mang tính ng dng cao, gn vi thc tin, mang li hiu qu tc thì có th s dng phù hp vi mi i tng giáo viên/cán b qun lí giáo dc các cp và các iu kin thc t khác nhau. Nh ng kinh nghi m c rú t ra t nh ng nghiên cu khoa hc s phm ng dng là nh ng bà i h c t t cho giáo viên/cán b qun lí giáo dc cá c a phng khá c h c t p, áp d ng. i v i nghiên cu khoa hc s phm ng dng k t thú c m t nghiên c u nà y là kh i u c a nghiên c u ti p theo, i u nà y giú p cho giáo viên/cán b qun lí không ng ng nâng cao nng l c chuyên môn, cá c v n tng b c c c i thi n gó p ph n nâng cao ch t l ng giá o d c trong môn h c/lp h c/tr ng h c. Nh v y nghiên cu khoa hc s phm ng dng là nhi m v c a m i giáo viên giú p cho giáo viên không ng ng khá m phá , vn d ng t duy phê phá n, t duy sá ng t o nâng cao ch t l ng d y và h c, ng th i nâng cao nng l c chuyên môn c a chí nh mì nh. Ví d : Môn L ch s trung hc c s, th c tr ng h c sinh r t s và không thí ch h c môn nà y dn n ki n th c lch s c a h c sinh hi n nay r t áng bá o ng. Vy vì sao h c sinh s và không thí ch h c? Có nh ng nguyên nhân nà o d n n hi n t ng ó. Khi phân tí ch chú ng ta th y có rt nhi u nguyên nhân: do h c sinh ngà y nay l i h c, ni dung chng trì nh ch yu là lí thuy t, phng phá p d y h c ch yu là thuy t trì nh, phng ti n d y h c thiu Trong rt nhiu nguyên nhân ó ngi giáo viên chn mt nguyên nhân tìm gii pháp thay th tác ng. Chng hn, thay th phng pháp thuyt trình bng s kt hp vi các phng pháp và k thut dy hc khác nh: phng pháp hp tác nhóm, k thut khn HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 177
  4. ph bà n Sau khi th c hi n quy trì nh nghiên cu có kt qu tc là kt thú c m t nghiên cu khoa hc s phm ng dng 1, giáo viên ti p t c nghiên c u ti p theo là nghiên cu khoa hc s phm ng dng 2, có th áp d ng k thu t s t duy trong cá c bà i h c n i dung m i ho c cá c bà i h c t ng k t, ôn t p n i dung ki n th c c a chng, ph n. Kt thú c nghiên c u nà y, nghiên c u ti p theo nghiên cu khoa hc s phm ng dng 3 có th là á p d ng phng phá p h c theo d á n h c sinh ch ng tì m ki m thông tin ki n th c, rè n luy n k nng t h c, phá t tri n t duy khoa h c, t duy sá ng t o, k nng là m vi c h p tá c và th c hi n nhi m v có hi u qu . Cá c nghiên c u ti p theo có th là ng d ng công ngh thông tin trong d y h c lch s , s d ng cá c hì nh nh khai thá c t internet (cá c trí ch o n phim lch s , cá c hì nh nh th c t nh ình, chù a, cung i n, lng t m ) minh ho cho n i dung bà i h c Nghiên cu khoa hc s phm ng dng có ý ngh a quan tr ng là gi i quy t cá c h n ch yu ké m c a th c t d y h c/qun lí giáo dc mang tí nh t c thì cho chí nh b n thân ng i nghiên c u, nó cò n có ý ngh a r ng hn, ó là ph bin cá c k t qu nghiên c u cho cá c ng nghi p khá c tham kh o, h c t p. Vi c ph bi n và h c t p cá c kinh nghi m nghiên cu khoa hc s phm ng dng c a ng nghi p cá c i u ki n d y h c, i t ng h c sinh khá c nhau, cá c vù ng mi n khá c nhau r t c n thi t i v i m i giáo viên cá n b qu n lí. Nó giú p cho giáo viên/cán b qun lí có nhi u thông tin, kinh nghi m c a ng i khá c v cá c lnh v c/ni dung mà mì nh ang d nh ho c th c hi n nghiên c u, g iú p cho cá c nghiên c u c a ng i i sau s hi u qu hn, trên c s nh ng bà i h c kinh nghi m c c i ti n, i u ch nh cho phù hp v i i t ng và i u ki n c th . ng th i nó là nh ng g i ý hu ích giú p cho nh ng giáo viên/cán b qun lí ang g p khó khn trong vi c tì m ki m cá c gi i phá p thay th tá c ng trong nh ng v n th c tr ng tng t . Module Hng dn và ph bin nghiên cu khoa hc s phm ng dng trong trng trung hc c s tp trung vào hng dn cách thc hin trin khai mt tài nghiên cu khoa hc s phm ng dng trong các iu kin khác nhau và cách ph bin các tài nghiên cu khoa hc s phm ng dng sau khi c t chc thc hin nghiên cu. 178 | MODULE GDTX 27
  5. B. MỤC TIÊU I. MỤC TIÊU CHUNG Module h ng d n và ph bi n nghiên cu khoa hc s phm ng dng giúp giáo viên, cán b qun lí giáo dc trng trung hc c s bi t cá ch th c hi n và ánh giá mt tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng t ó la ch n cá c tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng ch t l ng, hi u qu , ph bi n cho cá c giáo viên/cán b qun lí khá c tham kh o h c t p, nh m gó p ph n nâng cao nng l c nghiên cu khoa hc s phm ng dng cho m i giáo viên/cán b qun lí, ng th i nâng cao ch t l ng giá o d c trong cá c môn h c, lp h c, tr ng h c nó i riêng, giá o d c c n c nó i chung. II. MỤC TIÊU CỤ THỂ H c xong module nà y, giáo viên trung hc c s có kh nng: 2.1. Về kiến thức — Bi t cá ch th c hi n m t tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng phù hp v i i u ki n, kh nng c a m i giáo viên. — Trình bày c phng phá p và k nng ánh giá , ph bi n mt tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng trong trng trung hc c s. 2.2. Về kĩ năng — Th c hi n m t tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng. — ánh giá mt tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng, ph bi n tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng. 2.3. Về thái độ — Tí ch c c áp d ng, th c hi n cá c tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng theo úng quy trì nh, m b o k t qu nghiên cu khá ch quan và trung thc. — Có ý thc hc tp kinh nghim ca ng nghip trong nghiên cu khoa hc s phm ng dng và ph bin các kt qu nghiên cu khoa hc s phm ng dng ca mình cho các ng nghip tham kho hc tp. HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 179
  6. C. NỘI DUNG PH ẦN I. THÔNG TIN NGU ỒN Nội dung 1 HƯỚ NG D ẪN ÁP DỤ NG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ A. MỞ ĐẦU Áp dng nghiên cu khoa hc s phm ng dng vào thc t Vit Nam hin nay là vic làm cn thit và cn c ph bi n n t t c cá c giáo viên/cán b qun lí. Tuy nhiên, có th áp dng mt cách linh hot, tng bc tu vào iu kin thc t mi a phng. C th là: — i vi giáo viên/cán b qun lí nhng a phng có iu kin thun li v công ngh thông tin (máy tính, internet) nên áp dng y quy trình và các yêu cu v nghiên cu khoa hc s phm ng dng mang tính quc t nh ã trình bày module Nghiên c u khoa hc s phm ng dng trong tr  ng trung hc c s. Công ngh thông tin s h tr cho vic s dng thng kê (s dng Excel, internet, áp dng nhng công thc có sn) trong kim chng tin cy ca d liu và phân tích d liu chng minh, m bo kt qu nghiên cu có giá tr và tin cy. Phng ti n công ngh thông tin cho ta k t qu tc thì , m b o chí nh xá c, khá ch quan. Tuy nhiên, i v i cá c giáo viên gi ng d y cá c môn khoa hc xã hi khi cha s d ng thà nh th o công ngh thông tin, chú ng ta s c m th y khó khn ph c t p và th y khó hi u do cá c thu t ng khoa h c th ng kê nh: Mt, Trung v , lch chu n, Phé p ki m ch ng T—test, Phé p ki m ch ng Khi bì nh phng Khi bi t s d ng công ngh thông tin thì i u khó khn s tr nên h t s c n gi n (nh hng dn chi tit phn Ph lc trong module trung hc c s). — i vi giáo viên/cán b qun lí nhng a phng, vùng sâu, vùng xa cha có iu kin v công ngh thông tin s gp khó khn trong vic s dng thng kê trong kim chng tin cy ca d liu và phân tích 180 | MODULE GDTX 27
  7. d liu. Trong iu kin thc t này, chúng ta vn có th thc hin nghiên cu khoa hc s phm ng dng theo quy trình nghiên cu module tr c. Tuy nhiên, công on kim chng tin cy ca d liu và phân tích d liu, ta có th s dng các phng pháp và cách tính n gin, d thc hin hn, c th là: + Kim chng tin cy ca d liu s dng phng pháp: kim tra nhiu ln hoc s dng các dng tng ng. + Phân tích d liu có th thc hin theo cách tính im trung bình ca bài kim tra sau tác ng ca nhóm nghiên cu (NC) và nhóm i chng (C). Sau ó tính chênh lch im trung bình ca hai nhóm (Nhóm NC — C) rút ra kt lun. Nu hiu ca hai s ln hn không (>0) có ngha là tác ng nghiên cu ã có kt qu và có th rút ra kt lun tr li cho câu hi nghiên cu và gi thuyt nghiên cu. B. CÁ C B ƯỚ C THỰC HI ỆN Bước 1. Xác định đề tài nghiên cứu Khi xác nh tài nghiên cu, cn tin hành theo các bc sau: 1.1. Tìm hiểu hiện trạng Cn c vào các vn ang ni cm thc t giáo dc a phng nh nhng khó khn, hn ch ca vic dy và hc, qun lí giáo dc làm nh hng n kt qu dy và hc/giáo dc ca lp mình, trng mình, a phng ca mình: Ví d: — Hn ch trong thc hin i mi phng pháp dy hc, i mi kim tra ánh giá; — Hn ch, yu kém trong s dng thit b, ng dng công ngh thông tin trong dy hc; — Cht lng, kt qu hc tp ca hc sinh mt s môn hc còn thp (ví d: môn Toán, Ng vn, Lch s, Sinh hc, Vt lí, Hoá hc ); HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 181
  8. — Hc sinh chán hc, b hc; — HS yu kém, hc sinh cá bit trong lp/trng; — S bt cp ca ni dung chng trình và SGK i vi a phng. Trong rt nhiu vn ni cm ca thc t giáo dc a phng, chúng ta chn mt vn tin hành nghiên cu tác ng nhm ci thin/thay i hin trng, nâng cao cht lng. Ví d: — Làm th nào gim s hc sinh b hc? — Làm th nào tng t l i hc úng gi i vi s hc sinh hay i hc mun? — Làm th nào nâng cao kt qu hc tp ca hc sinh hc kém môn Toán? — Làm th nào ch m d t cá c hi n t ng b o l c h c ng? G iá o d c h c sinh cá bi t? Sau khi chn vn nghiên cu chúng ta cn tìm hiu, lit kê các nguyên nhân dn n nhng hn ch trong thc trng và chn mt nguyên nhân tìm bin pháp tác ng. Ví d: Nguyên nhân ca vic hc sinh hc kém môn Sinh h c là: — Do chng trình môn Sinh h c cha phù hp vi trình ca hc sinh; — Phng pháp dy hc s dng trong môn Sinh h c cha phát huy c tính tích cc ca hc sinh; — iu kin, dùng, thit b dy hc sinh h c cha áp ng; — Ph huynh hc sinh cha quan tâm n vic hc ca con em mình; T các nguyên nhân trên, ta chn mt nguyên nhân nghiên cu, tìm bin pháp tác ng. 182 | MODULE GDTX 27
  9. 1.2. Tìm các giải pháp thay thế Khi tìm các gii pháp thay th nên tìm hiu, nghiên cu, tham kho các kinh nghim ca ng nghip và các tài liu, bài báo, sáng kin kinh nghim, báo cáo nghiên cu khoa hc có ni dung liên quan n vn nghiên cu ca mình. ng thi suy ngh, iu chnh, sáng to, tìm ra các bin pháp tác ng phù hp, có hiu qu. Ví d: Gii pháp thay th cho nguyên nhân th hai trên là: S dng phng pháp dy hc h p tá c nhó m/(ho c h c theo d á n) trong dy hc môn Sinh h c. 1.3. Xác định vấn đề nghiên cứu Sau khi tìm c gii pháp tác ng, ta tin hành xác nh vn nghiên cu, câu hi cho vn nghiên cu và gi thuyt nghiên cu. Vi ví d trên ta có tên tài là: — S dng phng pháp d y h c h p tá c nhó m trong dy hc môn Sinh h c s nâng cao kt qu hc tp ca hc sinh l p 9B, Trng trung hc c s Ngô S Liên, tnh B c Giang. hoc — Nâng cao kt qu hc tp môn Sinh h c thông qua vic s dng phng pháp h p tá c nhó m cho hc sinh l p 9B, Trng trung hc c s Ngô S Liên, t nh B c Giang. Vi tài này, chúng ta có câu hi cho vn nghiên cu sau: S dng phng pháp d y h c h p tá c nhó m trong dy hc môn Sinh h c có nâng cao kt qu hc Sinh h c cho hc sinh l p 9B, Tr ng trung hc c s Ngô S Liên, t nh B c Giang không? Gi thuyt ca vn nghiên cu trên là: — Có, s dng phng pháp d y h c h p tá c nhó m trong dy hc môn Sinh hc s nâng cao kt qu hc Sinh hc cho hc sinh lp 9B, Trng trung hc c s Ngô S Liên, tnh Bc Giang. Ghi chú: Nu ngi nghiên cu mun tác ng, quan tâm n c hai vn kt qu và hng thú hc tp ca hc sinh thì tên tài nghiên cu là: HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 183
  10. — S dng phng pháp d y h c h p tá c nhó m trong dy hc môn Sinh h c s nâng cao kt qu và hng thú hc tp Sinh hc ca hc sinh l p 9B, Trng trung hc c s Ngô S Liên, tnh B c Giang. ho c — Nâng cao kt qu và hng thú hc tp môn Sinh h c thông qua vic s dng phng pháp dy hc h p tá c nhó m cho hc sinh l p 9B, Trng trung hc c s Ngô S Liên, t nh B c Giang. Cá c câu h i nghiên c u là : — S dng phng pháp dy hc h p tá c nhó m trong dy hc môn Sinh h c có nâng cao kt qu hc Sinh h c cho hc sinh l p 9B, Tr ng trung hc c s Ngô S Liên, t nh B c Giang không? — S dng phng pháp d y h c h p tá c nhó m trong dy hc môn Sinh h c có nâng cao hng thú hc Sinh h c cho hc sinh l p 9B, Tr ng trung hc c s Ngô S Liên, t nh B c Giang không? Gi thuyt ca vn nghiên cu trên là: — Có, s dng phng pháp dy hc h p tá c nhó m trong dy hc môn Sinh h c s nâng cao kt qu hc Sinh h c cho hc sinh l p 9B, Tr ng trung hc c s Ngô S Liên, t nh B c Giang. — Có , s dng phng pháp dy hc h p tá c nhó m trong dy hc môn Sinh h c s nâng cao hng thú hc Sinh h c cho hc sinh l p 9B, Tr ng trung hc c s Ngô S Liên, t nh B c Giang. Bước 2. Lựa chọn thiết kế Trong module tr c ã gi i thi u các dng thit k. Tu vào iu kin thc t: quy mô lp hc, thi gian thu thp d liu, c im cp hc/ môn h c và vn nghiên cu la chn thit k phù hp. Thit k 1: Thit k kim tra trc và sau tác ng i vi nhóm duy nht. Là thit k n gin, d thc hin. Bi thit k này không làm nh hng n k hoch dy hc ca lp/trng, có th s dng hc sinh ca c lp, tt c hc sinh u c tham gia vào nhóm nghiên cu. Hn na 184 | MODULE GDTX 27
  11. vi thit k này, ngoài vic thu thp d liu qua bng hi/bài kim tra, ngi nghiên cu d quan sát nhn bit s thay i qua hành vi, thái c a hc sinh Tuy vy, thit k này cha ng nhiu nguy c nh hng, kt qu kim tra sau tác ng tng lên so vi trc tác ng có th do mt s yu t khác (ví d nh hc sinh có kinh nghim hn trong vic làm bài kim tra; tâm trng ca ngi s dng công c o nhng thi im khác nhau nên kt qu ca b phiu hi/bài kim tra và qua quan sát có s khác bit). Ví d : tài: “Tác ng ca vic hc sinh trung hc c s h tr ln nhau trong lp hc i vi hành vi thc hin nhim v môn Toán” (do giáo viên Singapore th c hi n). tài này, nhóm nghiên cu ã tin hành kho sát trc tác ng và sau tác ng (qua bng phiu hi) v hành vi ca hc sinh trong vic thc hin nhim v hc tp môn Toán i vi tt c hc sinh tham gia vào quá trì nh nghiên cu. Thit k 2 : Thit k kim tra trc và sau tác ng i vi các nhóm tng ng. Thit k này s dng 2 nhóm nguyên vn (toàn b 2 lp hc sinh) có s tng ng làm nhóm i chng và nhóm thc nghim. ây là thit k mang tính thc t, d thc hin i vi giáo viên, c bit là giáo viên trung hc c s, trung hc ph thông, do giáo viên b môn d y nhi u l p khá c nhau trong cù ng m t kh i nên có th ch n c 2 lp tng ng v trì nh là m nhó m th c nghi m và nhó m i ch ng. Thit k 3: Thit k kim tra trc tác ng và sau tác ng i vi các nhóm c phân chia ngu nhiên. Yêu cu bt buc là các nhóm ngu nhiên phi m bo s tng ng. Có th to lp 2 nhóm ngu nhiên các lp khác nhau hoc có th chia lp thành 2 nhóm ngu nhiên nhng v n ph i m b o s tng ng. ây là mt thit k hiu qu nhng rt khó thc hin, vì nó nh hng ti hot ng bình thng ca lp hc. Ví d: tài: “Nâng cao kh nng ánh giá và kh nng gii toán cho hc sinh lp 8 thông qua vic t chc cho hc sinh ánh giá chéo bài kim tra HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 185
  12. môn Toán” (HS lp 8, Trng thc hành s phm Qung Ninh) nhóm nghiên cu: chia lp (trong lp có 30 em hc sinh) thành 2 nhóm, mi nhóm 15 hc sinh. Trình ca hc sinh trong 2 nhóm c xem là tng ng trên c s la chn t kt qu hc tp do giáo viên b môn ánh giá. Nhóm nghiên cu t chc kim tra trc tác ng và sau tác ng cho c nhóm i chng và nhóm thc nghim. Thit k 4 : Thit k ch kim tra sau tác ng i vi các nhóm c phân chia ngu nhiên. Thi t k nà y không cn kho sát/kim tra trc tác ng vì các nhóm ã m bo s tng ng (cn c và o k t qu h c t p c a hc sinh tr c khi tá c ng ). Ngi nghiên cu ch kim tra sau tác ng và so sánh kt qu. Ví d : tài: “Tng kt qu gii bài tp toán cho hc sinh lp 6 thông qua vic t chc cho hc sinh hc theo nhóm nhà” nhóm nghiên cu phân chia lp (30 hc sinh) thành 2 nhóm ngu nhiên (m bo s tng ng), mi nhóm 15 hc sinh và ch kim tra sau tác ng so sánh kt qu c a hai nhó m. Thit k c s AB/thit k a c s AB Trong lp hc/trng hc nào cng có mt s hc sinh c gi là “Hc sinh cá bit”. Nhng hc sinh này thng có các biu hin khác thng nh: không thích hc; thng xuyên i hc mun; b hc hoc hay gây g ánh nhau; kt qu hc tp yu kém Vy, làm th nào có th thay i thái , hành vi, thói quen không tt ca cá c hc sinh nà y? ây là mt câu hi t ra cho giáo viên và cán b qun lí giáo dc trong nhà trng. nghiên cu khoa hc s phm ng dng có th giúp chúng ta gii quyt nhng trng hp cá bit ó. Ta có th s dng thit k c s AB/thit k a c s AB. Thc hin nghiên cu theo thit k này ta cn tìm hiu nguyên nhân ca các biu hin “cá bit”, trên c s ó tìm gii pháp tác ng nhm thay i thái , hành vi và nhng thói quen xu ca hc sinh. Khi thc hin nghiên cu ta ghi chép kt qu ca hin trng, s thay i ca hc sinh qua hành vi, thái (quá trình din ra trong mt thi gian nht nh). 186 | MODULE GDTX 27
  13. — Trc khi tác ng (gi là giai on c s “A”). Tip theo, thc hin tác ng và ghi chép quá trình din bin kt qu (gi là giai on tác ng “B”). — Khi ngng tác ng, cn c vào kt qu ghi chép xác nh s thay i mà tác ng em li. — Có th tip tc lp li giai on A và giai on B thì gi là thit k ABAB, giai on m rng này có th khng nh chc chn hn v kt qu ca tác ng. Thit k này có th thc hin trong nghiên cu mt hoc mt s hc sinh. Khi thc hin nghiên cu trên 2 hoc nhiu hc sinh, nu có s khác nhau v thi gian ca giai on c s A thì c gi là thit k a c s AB. Ví d: Trong l p có mt s hc sinh l i là m bà i t p toá n, giáo viên có th th c hi n tài: “Tng t l hoàn thành bài tp và chính xác trong gii bài tp toá n bng vic s dng th thông bá o hng ngày cho gia ình”. Ho c m t s hc sinh cá bi t hay gây g ánh nhau có th th c hi n tà i “Thay i hà nh vi ng x c a h c sinh thông qua giá o d c k nng sng b ng cá c tì nh hu ng s m vai” Bước 3. Đo lường – Thu thập dữ liệu * Mt s lu ý: — Cn c vào vn nghiên cu (các câu hi ca vn nghiên cu), gi thuyt nghiên cu xác nh công c o lng phù hp, m bo tin cy và giá tr; — Ch o lng nhng vn cn nghiên cu; không a ra nhng nhn nh, kt lun v kt qu không c t ra phn o lng. * Ví d : — Vn nghiên cu tp trung vào nâng cao kt qu hc tp, không cp n vn hng thú ca hc sinh thì ch xây dng công c o kt qu hc tp (bài kim tra), không cn xây dng công c o hng thú (thang o HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 187
  14. thá i ) và không a nh n nh k t lu n v vn hng thú h c t p c a hc sinh. — Trong tr ng h p v n nghiên c u t ra: nâng cao kt qu và hng thú h c t p c a hc sinh thì cn xây d ng công c o k t qu (bà i ki m tra) và công c o h ng thú (thang o thá i ) tr li 2 câu h i nghiên c u: + Tá c ng có nâng cao k t qu h c t p c a hc sinh không? + Tá c ng có là m tng h ng thú h c t p c a hc sinh không? Trong tà i trên, d li u c n thu th p là : — Ki n th c v môn h c (kt qu h c t p), cá ch o c s d ng là bà i ki m tra. — Thá i c a hc sinh (hng thú ), cá ch o c s d ng là thang o thá i . Trong tà i nà y ng i nghiên c u c n s d ng 2 công c o là bà i ki m tra (o k t qu h c t p) và thang o thá i (hng thú h c t p) c a hc sinh tr li cho 2 câu h i nghiên c u trên. Nu tà i ch cp n nâng cao k t qu h c t p c a hc sinh, không cp n v n hng thú thì công c o c s d ng là bà i ki m tra o k t qu h c tp. Nu tà i nghiên c u t p trung gi i quy t v n k nng thì thang o là b ng ki m quan sá t. * giá tr và tin cy Các d liu thu thp c cn m bo giá tr và tin cy. — tin cy là tính nht quán gia các ln o khác nhau và tính n nh ca d liu thu c. — giá tr là tính xác thc ca d liu thu c, các d liu có giá tr phn ánh trung thc ca các yu t c o. giá tr và tin cy chính là cht lng ca d liu. * Kim chng tin cy ca d liu Có ba phng pháp kim chng tin cy ca d liu, ó là: 188 | MODULE GDTX 27
  15. — Kim tra nhiu ln: Cùng mt nhóm nghiên cu tin hành kim tra hai hoc nhiu ln vào các khong thi gian khác nhau, nu d liu áng tin cy, im s ca các bài kim tra có s tng ng hoc tng quan cao; — S dng các dng tng ng: Cùng mt bài kim tra nhng c to ra hai dng khác nhau. Cùng mt nhóm s thc hin c hai bài kim tra trong mt thi im. Tính tng quan im s ca hai bài kim tra xác nh tính nht quán ca hai dng ; — Chia ôi d liu: Phng pháp này s dng công thc trên phn mm Excel kim chng tin cy ca d liu. i vi các a phng có iu kin s dng công ngh thông tin thì nên s dng phng pháp này. Các a phng không có iu kin s dng công ngh thông tin thì s dng mt trong hai phng pháp trên. * Ki m ch ng giá tr c a d li u Có ba phng phá p ki m ch ng giá tr c a d li u: — giá tr ni dung: Xem xé t cá c câu h i có ph n ánh v n , khá i ni m, hà nh vi c n o trong l nh v c nghiên c u hay không? Có th s d ng cá c nh n xé t c a giáo viên có kinh nghi m ki m ch ng giá tr ni dung c a d li u. — giá tr ng quy: Xem xé t tng quan gi a i m s cá c bà i ki m tra s d ng trong nghiên cu khoa hc s phm ng dng và i m cá c bà i ki m tra thông th ng là mt cá ch ki m ch ng giá tr c a d li u. — giá tr d bá o: Tng t nh giá tr ng quy v i nh h ng tng lai, cá c s li u ki m tra c a nghiên c u ph i tng quan v i m t bà i ki m tra c a môn h c trong tng lai, ví d : tí nh tng quan gi a k t qu ki m tra môn Toá n h c kì 1 và bà i ki m tra c a h c kì II, nu giá tr tng quan r > 0,7 ta có th kt lu n phé p o c s d ng trong nghiên c u là có giá tr. Tng quan càng ln biu th giá tr càng cao. tng quan cao th hin các kin thc và k nng ca hc sinh o c trong nghiên cu tng ng vi kin thc và k nng trong môn hc. HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 189
  16. Trong th c t ta có th s d ng phng phá p 1, 2 trên. Phng phá p 3 ph thu c và o bà i ki m tra s th c hi n trong tng lai nên ph i ch i. Bước 4. Phân tích dữ liệu Nh ã cp phn trình bày trên, các a phng có iu kin v công ngh thông tin nên s dng thng kê (s dng các công thc có sn trong bng Excel, internet) phân tích d liu. Trong iu kin không có phng tin công ngh thông tin có th s dng cách tính im trung bình cng ca nhóm thc nghim và nhóm i chng, so sánh kt qu chênh lch gia các nhóm rút ra kt lun v kt qu ca tác ng tr li cho câu hi nghiên cu và gi thuyt nghiên cu. Ví d : tà i: S d ng k thu t s t duy nâng cao k t qu h c t p môn L ch s c a hc sinh l p 6A Tr ng trung hc c s Quang Trung, t nh Thá i Nguyên. Câu h i cho v n nghiên c u là : — S d ng k thu t s t duy có nâng cao k t qu h c t p môn L ch s c a hc sinh l p 6A, Tr ng trung hc c s Quang Trung, t nh Thá i Nguyên không? Gi thuy t nghiên c u là : — Có . S d ng k thu t s t duy s nâng cao k t qu h c t p môn L ch s c a hc sinh l p 6A, Tr ng trung hc c s Quang Trung, t nh Thá i Nguyên. Sau 3 thá ng tá c ng, nhó m th c nghi m giáo viên s d ng k thu t s t duy, nhó m i ch ng giáo viên v n s d ng phng phá p thuy t trì nh. Kt qu thu c c phân tí ch nh sau: 190 | MODULE GDTX 27
  17. Bng thng kê im kim tra u ra (sau 3 tháng tác ng) S §iÓm /s hc sinh t im Tng im Lp hc s trung 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 sinh im bình Lp th c 30 0 0 0 2 6 8 2 6 4 2 202 6,80 nghi m (6A) Lp i ch ng 30 0 2 2 4 6 8 6 0 2 0 164 5,46 (6B) Bng so sánh im trung bình ca bài kim tra sau tác ng Lp S hc sinh Gi¸ trÞ trung b×nh Lp th c nghi m (6A) 30 6,80 Lp i ch ng (6B) 30 5,46 Chênh l ch 1,34 — Kt qu kim tra u vào ca 2 nhóm i chng và thc nghim tng ng nhau. Sau tác ng, kt qu im trung bình môn L ch s ca nhóm thc nghim cao hn nhóm i chng là 1,34 im, có th kt lun tác ng có kt qu, gi thuyt t ra là úng. — tài: Tác ng ca vic hc sinh h tr ln nhau i vi hành vi thc hin nhim v hc sinh trung hc c s trong lp hc môn Toán (Koh Puay Koon, Lee Li Li, Siti Nawal, Tan Candy & Tan Jing Yang, Trng trung hc c s Dunman, Singapore). Trong tài này, nhóm nghiên cu o hành vi ca hc sinh bng mt h thng câu hi và so sánh kt qu trc và sau tác ng bng t l phn HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 191
  18. trm (s hc sinh la chn câu tr li “ng ý”) xác nh s tin b ca hc sinh sau tá c ng 2 lp; lp 6F và lp 6G (c 2 lp u là lp th c nghi m, không có lp i ch ng, s d ng thi t k 1: Ki m tra tr c và sau tá c ng i v i nhó m duy nh t). Bng: Tæng hîp kÕt qu¶ “T nhn thc v hành vi thc hin nhim v” Lp F Lp G Trong gi Toán Trc Sau Trc Sau tác ng tác ng tác ng tác ng 1 Tôi c gng ht sc. 67,6% 75,6% 93,3% 100% 2 Tôi luôn chm chú. 51,4% 69,4% 80% 96,8% 3 Tôi không lãng phí thi gian ngi ch 16,2% 16,7% 50% 73,3% giáo viên hng dn hoc phn hi. 4 Tôi thng không 48,6% 52,% 50% 90,0% l m hoc ng gt. 5 Tôi không ngi m thi gian n khi 29,7% 61,1% 53,3% 73,3% kt thúc gi hc. Qua bng trên cho thy, kt qu tác ng c th hin s phn trm ca câu tr li ca hc sinh. Trc tác ng s phn trm thp hn kt qu phn trm sau tác ng. Nh vy, có th kt lun tác ng ã có kt qu và khng nh gi thuyt a ra là úng. Bước 5. Báo cáo nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng Thc hin theo cu trúc quy nh ca báo cáo nghiên cu khoa hc s phm ng dng (trong Module THCS 26) 192 | MODULE GDTX 27
  19. * Lu ý: C n trá nh m t s li ph bi n. Trong cá c báo cá o nghiên cu khoa hc s phm ng dng th ng m c ph i nh ng l i sau: — Phn gi i thi u: Vn nghiên cu không c trì nh bà y ho c di n t không r õ rà ng. — Phng phá p nghiên c u: Thi t k nghiên cu không o cá c d li u tr li cá c v n nghiên c u. * Ví d : — Trong nghiên cu có cp n v n tng h ng thú hc t p c a hc sinh nhng không có công c o h ng t hú . — Ph n bà n lu n lan man, không t p trung và o v n nghiên c u và không cn c và o k t qu phân tí ch d li u. — Kt lu n, khuy n ngh : + Không tó m t t cá c k t qu tr li cho v n nghiên c u. + Bà n v mt v n mi không g n v i v n nghiên c u. + Cá c khuy n ngh a ra không d a trên cá c k t qu nghiên c u. Nh v y, ng i nghiên c u ã không bá m sá t m c ích c a ph n k t lu n là nh n m nh cá c k t qu quan tr ng c a nghiên c u gây n t ng sâu s c cho ng i c. * Lp k hoch nghiên c u th c hi n t t tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng, ng i nghiên c u c n l p k ho ch nghiên c u theo cá c b c h ng d n trên và nh khung k ho ch nghiên cu khoa hc s phm ng dng trong Module Nghiên cu khoa hc s phm ng dng trng trung hc c s. Ví d: Lp k hoch nghiên cu khoa hc s phm ng dng Tên tài: Nâng cao kt qu hc tp môn Lch s cho hc sinh lp 6, Trng trung hc c s Quang Trung, tnh Thái Nguyên thông qua vic s dng k thut s t duy. HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 193
  20. Bc Hot ng Hc sinh lp 6 cm thy vic h c, ghi nh cá c s ki n trong môn 1. Hin trng L ch s rt khó khn. Kt qu cá c bà i ki m tra r t th p. 2. Gii pháp S d ng k thu t s t duy trong d y h c L ch s . thay th 3. Vn S d ng k thu t s t duy trong d y h c L ch s có nâng cao nghiên cu. kt qu h c t p ca hc sinh không? Gi thuyt Có, nó giúp nâng cao kt qu h c t p ca hc sinh. nghiên cu Kim tra sau tác ng vi nhóm ngu nhiên Nhóm Tác ng Kim tra sau tác ng 4. Thit k TN (N = 30) X O3 C (N = 33) —— O4 1. Kt qu kim tra ca hc sinh tr li 5 câu hi nhiu la chn và 5 câu tr li ngn. 2. Bài kim tra tng t nh các bài kim tra bì nh thng trên lp. 5. o lng 3. Kim chng giá tr ni dung ca bài kim tra sau tác ng vi 2 giáo viên khác. 4. Kim chng tin cy bng cách chm im nhiu ln do 2 giáo viên khác m nhim. 6. Phân tích S dng phép kim chng T—test c lp và mc nh hng. d liu Kt qu i vi vn nghiên cu có ý ngha không? 7. Kt qu Nu có ý ngha, mc nh hng nh th nào? 194 | MODULE GDTX 27
  21. Nội dung 2 PHƯƠNG PHÁ P VÀ KĨ NĂNG PH Ổ BI ẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG 2.1. Đánh giá đề tà i nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng 2.1.1. Mục đích ánh giá tài nghiên cu khoa hc s phm ng dng là ánh giá kt qu nghiên cu ca tài, khng nh gii pháp tác ng là phù hp, có hiu qu. Tu thuc vào kt qu ca tài có th ph bin cho giáo viên trong trng, trong huyn, trong tnh hoc giáo viên trong toàn quc tham kho và áp dng. ng thi qua ánh giá, giáo viên/cán b qun lí và ng nghip có c hi nhìn li quá trình, rút ra nhng bài hc kinh nghim cho công tác dy và hc/qun lí giáo dc và công tác nghiên cu, tìm ra hng gii quyt mi cho vn nghiên cu tip theo, góp phn thúc y, nâng cao cht lng giáo dc các a phng nói riêng, c nc nói chung. 2.1.2. Cách tổ chức đánh giá — Nghiên cu khoa hc s phm ng dng ang và s là hot ng thng xuyên ca giáo viên c thc hin các phm vi khác nhau trong môn hc, lp hc, trng hc, cp hc. Tu thuc vào cp qun lí t chc ánh giá. Ví d: — trng ph thông do Hi ng chuyên môn t chc ánh giá. — trng s phm do Hi ng khoa hc ca trng t chc ánh giá. — Hi ng ánh giá cn c vào các tiêu chí ánh giá ánh giá, xp loi tài. Nhng tài có kt qu tt cn c biu dng, khen ngi kp thi, coi ây là mt tiêu chí quan trng xp loi giáo viên gii, giáo viên có thành tích xut sc ng thi ng viên, khuyn khích giáo viên/cán b qun lí tích cc chun b cho các nghiên cu tip theo. Ph bin kt qu cho giáo viên trong trng và các trng khác hc tp, di HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 195
  22. nhi u hì nh th c ng t i trên m ng internet, trên trang website c a tr ng/ Phò ng Giáo dc/S Giáo dc/B Giáo dc và ào to. ng trên cá c t p chí nghiên c u giá o d c, bá o giá o d c, chia s kinh nghi m thông qua cá c di n àn, hi th o, hi ngh 2.1.3. Công cụ đánh giá đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng Công c ánh giá các tài nghiên cu khoa hc s phm ng dng c xây dng nhm giúp cho giáo viên/cán b qun lí có c s ánh giá các tài nghiên cu khoa hc s phm ng dng ca ng nghip, ng thi giáo viên/cán b qun lí ngi thc hin nghiên cu có c s t ánh giá tài nghiên cu ca chính mình. Trên c s ó t iu chnh, rút kinh nghim, thúc y hot ng nghiên cu khoa hc s phm ng dng ngày mt hiu qu góp phn nâng cao cht lng giáo dc. PHIU ÁNH GIÁ TÀI NGHIÊN CU KHOA HC S PHM NG DNG 1. Tên tài: 2. Nhng ngi tham gia thc hin: 3. H tên ngi ánh giá: 4. n v công tác: 5. Ngày hp: 6. a im hp: 7. Ý kin ánh giá: 196 | MODULE GDTX 27
  23. im im Tiêu chí ánh giá Nhn xét ánh giá ti a 1. Tên tài — Th hin rõ ni dung, i tng và tác ng. 5 — Có ý ngha thc tin. 2. Hin trng — Nêu c hin trng. 5 — Xác nh c nguyên nhân gây ra hin trng. — Chn mt nguyên nhân tác ng, gii quyt. 3. Gii pháp thay th — Mô t rõ ràng gii pháp thay th. — Gii pháp kh thi và hiu qu. 10 — Mt s nghiên cu gn ây liên quan n tài. 4. Vn nghiên cu, gi thuyt nghiên cu — Trình bày rõ ràng vn nghiên cu di 5 dng câu hi. — Xác nh c gi thuyt nghiên cu. 5. Thit k La chn thit k phù hp, m bo giá tr 5 ca nghiên cu. 6. o lng — Xây dng c công c và thang o phù hp thu thp d liu. 15 — D liu thu c m bo tin cy và giá tr. HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 197
  24. im im Tiêu chí ánh giá Nhn xét ánh giá ti a 7. Phân tích d liu và bàn lun — La chn phép kim chng thng kê phù 15 hp vi thit k. — Tr li rõ c vn nghiên cu. 8. Kt qu — Kt qu nghiên cu: ã gii quyt c các vn t ra trong tài y , rõ ràng, có tính thuyt phc. — Nhng óng góp ca tài nghiên cu: 10 mang li hiu bit mi v thc trng, phng pháp, chin lc — Áp dng các kt qu: trin vng áp dng ti a phng, trong nc, quc t. 9. Minh chng cho các hot ng nghiên cu ca tài, kè m theo báo cá o: — K hoch bài hc, bài kim tra, bng kim, 20 thang o, bng hình, nh, d liu thô (y , khoa hc, mang tính thuyt phc). 10. Trình bày báo cáo 10 — Vn bn vit (Cu trúc khoa hc, hp lí, din t mch lc, hình thc p). — Báo cáo kt qu trc hi ng (rõ ràng, mch lc, có sc thuyt phc). Tng cng 100 198 | MODULE GDTX 27
  25. ánh giá:  Tt (T 86 — 100 im)  Khá (T 70 — 85 im)  t (50 — 69 im)  Không t (< 50 im) Nu có im lit (0 im) thì sau khi cng im xp loi ri s h mt mc. , ngày tháng nm . Ngi ánh giá (Kí, ghi rõ tên) HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 199
  26. PH ẦN II. HOẠ T ĐỘ NG HỌ C T ẬP Nội dung 1 ÁP DỤ NG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Hoạt động 1. Tìm hiểu hiện trạng giáo dục – nảy sinh ý tưởng nghiên cứu Bn hã y nghiên c u thông tin ngu n, t tr li cá c câu h i sau: Câu 1: Vì sao khi xá c nh tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng l i ph i tì m hi u hi n tr ng? Câu 2: Tì m hi u hi n tr ng có ý ngh a nh th nà o i v i m t tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng? 200 | MODULE GDTX 27
  27. Câu 3: Trong công tá c d y h c/qun lí giáo dc c a bn hi n nay ang có nh ng v n ni c m/h n ch /yu ké m gì ? Nguyên nhân d n n cá c v n /h n ch ó. Câu 4: gi i quy t cá c v n ó b n thân bn c n ph i là m gì ? Có gi i phá p nà o gi i quy t cá c v n ó. HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 201
  28. Câu 5 : Bn g p khó khn gì khi tì m gi i phá p thay th . Câu 6: Bn hã y th c hà nh xá c nh m t tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng liên quan n công vi c mà bn ang m nhi m. 202 | MODULE GDTX 27
  29. Câu 7 : T tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng ã c xá c nh, bn hã y nêu: — Câu h i cho v n nghiên c u. — Gi thuy t cho v n nghiên c u. Bn hãy i chiu li vi thông tin phn hi di ây t hoàn thin câu tr li và kin thc ca mình. THÔNG TIN PHẢN HỒI Câu 1 Khi xá c nh tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng ta c n ph i tì m hi u hi n tr ng, ây chí nh là ngh a c a t “ng d ng”, mang lí thuy t ng dng vào thc t nhm tác ng ci to, thay i hin trng. Nu không cn c vào các vn ca thc trng thì nghiên cu mang tính lí thuyt, chung chung hoc không có giá tr thc tin, không mang tính thuyt phc, không mang li kt qu thit thc HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 203
  30. Câu 2 Tì m hi u hi n tr ng có ý ngh a vô cù ng quan tr ng i v i m t tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng nó gi i quy t cá c v n c a th c ti n, thú c y s phá t tri n mang tí nh thi t th c và hi u qu . Cá c câu 3, 4, 5, 6, 7: Bn t tr li trên c s th c tr ng hi n nay lp/tr ng/a phng c a mình. Da và o thông tin ngu n nêu câu h i cho v n nghiên c u và gi thuy t nghiên c u. Hoạt động 2. Lựa chọn thiết kế nghiên cứu cho đề tài đã lựa chọn Câu 1: Bn l a ch n thi t k nà o th c hi n tà i nghiên cu c a mì nh? T i sao l i ch n thi t k ó? 204 | MODULE GDTX 27
  31. Câu 2: Cn c và o v n nghiên c u, gi thuy t nghiên c u trong tà i c a mì nh, bn xá c nh công c o l ng nh th nà o? Câu 3 : V i tà i c a mì nh, bn l a ch n phng phá p nà o ki m ch ng tin c y và giá tr c a d li u? HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 205
  32. Câu 4 : Bn s d ng phng phá p nà o phân tí ch d li u? Câu 5: Bn có kh nng phân tí ch d li u b ng phng phá p th ng kê (s d ng công th c trên ph n m m Excel) không? Vì sao? 206 | MODULE GDTX 27
  33. Câu 6: Trong hai cá ch phân tí ch d li u s d ng th ng kê và so sá nh chênh l ch b ng phé p tính trung bì nh c ng, mi cá ch có u và nh c i m gì ? Bn hãy i chiu li vi thông tin phn hi di ây t hoàn thin câu tr li và kin thc ca mình. THÔNG TIN PHẢN HỒI Câu 1, 2, 3, 4, 5: Cn c và o tà i c a mì nh, bn tr li cá c câu h i ki m tra nh n th c thông qua ph n th c hà nh. Nu th y cha ch c ch n thì xem l i thông tin ngu n i u ch nh. Câu 6: * Cách phân tích d liu s dng thng kê (áp dng công thc tính trong phn mm Excel): HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 207
  34. — u i m: nhanh, n gi n m b o chí nh xá c, khá ch quan khoa h c (mang tí nh công ngh hi n i), thu n l i i v i cá c giáo viên/cán b qun lí cá c môn khoa h c t nhiên. — Nh c i m: Cá c thu t ng mang tí nh chuyên môn kh ó hi u, ph c t p i v i nh ng giáo viên, cán b qun lí cá c môn khoa h c xã hi. * Cá ch phân tí ch d li u s d ng so sá nh chênh l ch b ng phé p tính trung bì nh c ng — u i m: d hi u, ai c ng là m c. — Nh c i m: mt nhi u th i gian hn, không m b o chí nh xá c khá ch quan khoa họ c (mang tí nh chất củ a cá ch là m thủ công). Hoạt động 3. Thực hành xây dựng đề cương nghiên cứu cho đề tài bạn đã lựa chọn. Câu1: Da trên tà i c a mì nh, bn xây d ng cng c a m t bá o cá o nghiên cu khoa hc s phm ng dng. 208 | MODULE GDTX 27
  35. Câu 2: Da trên tà i c a mì nh bn, xây d ng k ho ch nghiên cu khoa hc s phm ng dng theo m u sau: MU K HOCH NGHIÊN CU KHOA HC S PHM NG DNG Tên tài: Tên ng i nghiên c u: n v : . HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 209
  36. Bc Ni dung ho t ng 1. Hin trng 2. Gii pháp thay th 3. Vn nghiên cu Gi thuyt nghiên cu 4. Thit k 5. o lng 6. Phân tích d liu 7. Kt qu 210 | MODULE GDTX 27
  37. CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 1 Bn hãy tr li các câu hi sau t ánh giá kin thc, k nng ca mình sau khi hc ni dung 1. Câu 1: Theo bn, nghiên cu khoa hc s phm ng dng là vi c là m c n thi t hay không c n thi t i v i giáo viên/cán b qun lí? Vì sao? Câu 2: Theo bn, quy trì nh, bá o cá o trong nghiên cu khoa hc s phm ng dng có quá khó so v i kh nng c a giáo viên/cán b qun lí không? HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 211
  38. Bn hãy i chiu li vi thông tin phn hi di ây t hoàn thin câu tr li và kin thc ca mình. THÔNG TIN CƠ SỞ Câu 1: Nghiên cu khoa hc s phm ng dng là vi c là m vô c ùng c n thi t i v i giáo viên vì : * i v i b n thân giáo viên/cán b qun lí: — Là m thay i ho t ng c a ng i giáo viên m t cá ch ý ngh a, bà i h c ngà y hôm nay s khá c ngà y hôm qua, không t nh t và bu n chá n vì mt giá o án có th d y trong nhi u nm. Giáo viên/cán b qun lí c th hi n và kh ng nh nng l c c a mì nh. — Giáo viên s yêu ngh hn do b cu n hú t và o trong cá c ho t ng sá ng t o, khá m phá và giáo viên/cán b qun lí t th y mì nh tr ng thà nh, vng và ng hn, v chuyên môn nghi p v s ph m. — Gn bó vi hc sinh, lp/tr ng/ng nghi p/cha m hc sinh hn do cá c ho t ng nghiên c u mang l i. — Hi u hc sinh hn, c hc sinh yêu quý , tôn tr ng. — ng nghi p c m thông, gn k t hn. * i v i hc sinh — c quan tâm n kh nng và nhu c u h c t p. — Phá t huy t i a kh nng h c t p, sá ng t o. — Kt qu h c t p c nâng cao. — H c trong môi tr ng tí ch c c, bì nh ng, an toà n và thân thi n. — Cá c k nng s ng c hì nh thà nh và phá t tri n (là m vi c h p tá c, giao ti p, ). — Hình thành k nng t hc, t nghiên cu. * i vi nhà trng — Cht lng giáo dc c nâng cao. 212 | MODULE GDTX 27
  39. — Gi m thi u cá c hi n t ng cá bi t, tiêu c c. — Môi tr ng h c t p thân thi n, hc sinh tí ch c c. — i ng giáo viên/cán b qun lí v ng và ng v chuyên môn, nghi p v . . * i v i c ng ng và xã hi — Tin t ng nhà tr ng và giáo viên. — Gi m thi u cá c hi n t ng tiêu c c. — Có nhi u nhân tà i. — Có ngu n nhân l c ch t l ng áp ng nhu c u phá t tri n kinh t , vn hoá — xã hi. — Xã hi công b ng và vn minh. Câu 2: Quy trì nh và bá o cá o trong nghiên cu khoa hc s phm ng dng không khó i v i giáo viên/cán b qun lí vì : — Quy trì nh rõ rà ng, n gi n, khoa h c, d th c hi n do ph m vi nghiên cu gi i h n trong m t l nh v c h p (mt phng pháp hay k thu t d y h c, mt tá c ng thay i hà nh vi, i u ch nh n i dung bà i h c ho c mt chng, mt phn c a chng trì nh d y h c, mt s hc sinh cá bi t ). — Vn nghiên c u xu t phá t t th c t giá o d c c a chí nh giáo viên/cán b qun lí. — i t ng nghiên c u là chí nh hc sinh c a mì nh ang gi ng d y. — Ho t ng nghiên c u g n v i công vi c gi ng d y t i tr ng. — Bá o cá o nghiên c u ng n g n, sú c tí ch, n gi n, không m t nhi u th i gian. HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 213
  40. Nội dung 2 PHƯƠNG P HÁ P VÀ KĨ NĂNG PH Ổ BI ẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG Hoạt động. Thực hành phổ biến nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng Câu h i 1: Vì sao chú ng ta c n ph i t ch c ánh giá cá c tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng? 214 | MODULE GDTX 27
  41. Câu h i 2: Nêu cá ch t ch c ánh giá tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng. Câu h i 3: T i sao khi ánh giá ph i s d ng công c ánh giá ? HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 215
  42. Câu h i 4: Bn hã y s d ng phi u ánh giá th c hà nh ánh giá tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng trang 165: 216 | MODULE GDTX 27
  43. Bn hãy i chiu li vi thông tin phn hi di ây t hoàn thin câu tr li và kin thc ca mình. THÔNG TIN PHẢN HỒI Câu 1. ánh giá tài nghiên cu khoa hc s phm ng dng là ánh giá kt qu nghiên cu ca tài, khng nh gii pháp tác ng là phù hp, có hiu qu. Tu thuc vào kt qu ca tài có th ph bin cho giáo viên trong trng, trong huyn, trong tnh hoc giáo viên trong toàn quc tham kho và áp dng. ng thi qua ánh giá, giáo viên/cán b qun lí và ng nghip có c hi nhìn li quá trình, rút ra nhng bài hc kinh nghim cho công tác dy và hc/qun lí giáo dc và công tác nghiên cu, tìm ra hng gii quyt mi cho vn nghiên cu tip theo, góp phn thúc y, nâng cao cht lng giáo dc các a phng nói riêng, c nc nói chung. Câu 2. Cách t chc ánh giá tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng — Nghiên cu khoa hc s phm ng dng ang và s là hot ng thng xuyên ca giáo viên c thc hin các phm vi khác nhau trong môn hc, lp hc, trng hc, cp hc. Tu thuc vào cp qun lí t chc ánh giá. Ví d: — trng ph thông do Hi ng chuyên môn t chc ánh giá. — trng s phm do Hi ng khoa hc ca trng t chc ánh giá. — Hi ng ánh giá, cn c vào các tiêu chí ánh giá ánh giá, xp loi tài. Nhng tài có kt qu tt cn c biu dng, khen ngi kp thi, coi ây là mt tiêu chí quan trng xp loi giáo viên gii, giáo viên có thành tích xut sc ng thi ng viên, khuyn khích giáo viên/cán b qun lí tích cc chun b cho các nghiên cu tip theo. Ph bin kt qu cho giáo viên trong trng và các trng khác hc tp, di nhiu hình thc ng ti trên mng internet trên trang website ca Trng/Phòng Giáo dc/S Giáo dc/B Giáo dc và ào to. ng trên HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 217
  44. cá c t p chí nghiên c u giá o d c, bá o giá o d c, chia s kinh nghi m thông qua cá c di n àn, hi th o, hi ngh Câu 3: Công c ánh giá tài nghiên cu khoa hc s phm ng dng. Công c ánh giá các tài nghiên cu khoa hc s phm ng dng c xây dng nhm giúp cho giáo viên/cán b qun lí có c s ánh giá các tài nghiên cu khoa hc s phm ng dng ca ng nghip, ng thi giáo viên/cán b qun lí ngi thc hin nghiên cu có c s t ánh giá tài nghiên cu ca chính mình. Trên c s ó t iu chnh, rút kinh nghim, thúc y hot ng nghiên cu khoa hc s phm ng dng ngày mt hiu qu, góp phn nâng cao cht lng giáo dc. Câu 4: Th c hà nh ánh giá tà i PHIU ÁNH GIÁ TÀI NGHIÊN CU KHOA HC S PHM NG DNG 1. Tên tài: Tác ng ca vic hc sinh trung hc c s h tr ln nhau trong lp hc i vi hành vi thc hin nhim v môn Toán 2. Nhng ngi tham gia thc hin: Koh Puay Koon, Lee Li Li, Siti Nawal, Tan Candy & Tan Jing Yang, Trng trung hc c s Dunman. 3. H tên ngi ánh giá: 4. n v công tác: 5. Ngày hp: 6. a im hp: 7. Ý kin ánh giá: im im Tiêu chí ánh giá Nhn xét ti a ánh giá 1. Tên tài ã th hi n rõ ni — Th hin rõ ni dung, i tng dung, i t ng và và tác ng. 5 5 có ý ngha thc tin (gi thuyt không có — Có ý ngha thc tin. nh hng). 218 | MODULE GDTX 27
  45. im im Tiêu chí ánh giá Nhn xét ti a ánh giá 2. Hin trng ã nêu c úng — Nêu c hin trng. hi n tr ng và xá c nh c nguyên nhân — Xác nh c nguyên nhân gây 5 5 gây ra hi n tr ng và ra hin trng. ch n nguyên nhân — Chn mt nguyên nhân tác tá c ng. ng, gii quyt. 3. Gii pháp thay th ã mô t gi i phá p — Mô t rõ ràng gii pháp thay th. thay th rõ rà ng kh thì hi u qu và nêu — Gii pháp kh thi và hiu qu. 10 10 c l ch s vn — Mt s nghiên cu gn ây liên nghiên c u. quan n tài. 4. Vn nghiên cu, gi thuyt Vn nghiên c u nghiên cu ã c trì nh bà y — Trình bày rõ ràng vn nghiên d i d ng câu h i. cu di dng câu hi. Không trì nh bà y gi thuy t nghiên c u — Xác nh c gi thuyt nghiên cu. 5 5 (khi ng i nghiên cu thà nh th o có th không c n thi t trì nh bà y gi thuy t nghiên c u). 5. Thit k Thit k La chn thit k phù hp, m 5 5 phù hp. bo giá tr ca nghiên cu. HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 219
  46. im im Tiêu chí ánh giá Nhn xét ti a ánh giá 6. o lng — Xây dng c công c và thang Công c và thang o o phù hp thu thp d liu. 15 15 phù hp. — D liu thu c m bo tin cy và giá tr. 7. Phân tích d liu và bàn lun Không s d ng phé p — La chn phép kim chng thng 15 10 kim ch ng th ng kê. kê phù hp vi thit k. — Tr li rõ c vn nghiên cu. 8. Kt qu — Kt qu nghiên cu: ã gii quyt c các vn t ra trong tài ã gi i quy t c y , rõ ràng, có tính thuyt phc. vn t ra, có — Nhng óng góp ca tài tí nh thuy t ph c, có nghiên cu: Mang li hiu bit mi 10 10 th h c t p áp d ng v thc trng, phng pháp, chin trong cá c tr ng lc trung hc c s. — Áp dng các kt qu: Trin vng áp dng ti a phng, trong nc, quc t. 9. Minh chng cho các hot ng Thi u cá c minh nghiên cu ca tài, kè m theo ch ng, không có bá o cá o: b ng ki m, thang — K hoch bài hc, bài kim tra, 20 0 o, nht kí ca hc bng kim, thang o, bng hình, sinh, quan sát ca nh, d liu thô (y , khoa giáo viên. hc, mang tính thuyt phc) 220 | MODULE GDTX 27
  47. im im Tiêu chí ánh giá Nhn xét ti a ánh giá 10. Trình bày báo cáo — Vn bn vit. Cu trú c khoa h c, di n t m ch l c, (Cu trúc khoa hc, hp lí, din t 10 8 trì nh bà y cha khoa mch lc, hình thc p). h c, thi u cá c bi u — Báo cáo kt qu trc hi ng. minh ho. (Rõ ràng, mch lc, có sc thuyt phc) Khá , do có i m 0 Tng cng 100 73 nên s h mt m c, kt qu s là t. ánh giá:  Tt (T 86 — 100 im)  Khá (T 70 — 85 im)  t (50 — 69 im)  Không t (< 50 im) Nu có im lit (không im) thì sau khi cng im xp loi s h mt mc. , ngày . tháng . nm Ngi ánh giá. (Kí, ghi rõ h tên) HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 221
  48. CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 2 Bn hãy tr li các câu hi sau t ánh giá kin thc và k nng ca mình sau khi hc ni dung 2. Câu 1: Vì sao m t tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng khi ph bi n c n có cá c minh ch ng (K hoch bài hc, bài kim tra, bng kim, thang o, bng hình, nh, d liu thô )? 222 | MODULE GDTX 27
  49. Câu 2: Vì sao trong bá o cá o nghiên cu khoa hc s phm ng dng, ng i nghiên c u hay m c cá c l i thông th ng? Bn hãy i chiu li vi thông tin phn hi di ây t hoàn thin câu tr li và kin thc ca mình. THÔNG TIN PHẢN HỒI Câu 1: Mt tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng khi ph bi n ( c ánh giá ) cn có minh ch ng (K hoch bài hc, bài kim tra, bng kim, thang o, bng hình, nh, d liu thô ) vì : — Các k hoch bài hc, bài kim tra, bng kim, thang o, bng hình, nh, d liu thô chính là nhng minh chng/bng chng m bo tính khách quan ca tài là xác thc do chính giáo viên/cán b qun lí ã HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 223
  50. th c hi n trên i t ng hc sinh c a tr ng mì nh trong b i c nh th i gian, không gian, môi tr ng, kt qu xá c th c. — Cá c minh ch ng nà y vô cù ng quan tr ng không ch i v i ng i ánh giá , ng i c mà cò n r t quan tr ng i v i ng i nghiên c u, hì nh thà nh ng i nghiên c u tí nh trung th c, là m vi c khoa h c, có trá ch nhi m, không i phó , là m vi c qua loa “ là m d bá o cá o hay”. i v i ng i ánh giá hi u rõ giá tr , tá c ng c a nghiên c u la ch n ph bi n. i v i ng i c có th h c t p c r t nhi u kinh nghi m t tài nghiên c u. Ví d : cá ch thi t k ki m tra/b ng ki m/thang o/bi u bng quan sá t/k ho ch bà i h c/cá ch thu th p và x lí d li u — Cá c minh ch ng cò n m b o tí nh công b ng cho ng i nghiên c u khi c ánh giá . Câu 2: Trong bá o cá o nghiên cu khoa hc s phm ng dng, ng i nghiên c u th ng hay m c cá c l i thông th ng là do: — Cha có kinh nghi m vi t bá o cá o. — Không t p trung và o cá c câu h i c a v n nghiên c u nên th ng vi t lan man thi u tr ng tâm, v t ra ngoà i cá c v n nghiên c u ho c câu h i nghiên c u không c tr li m t cá ch th a áng sâu s c. — Kh nng khá i quá t c a ng i nghiên c u cha t t nên không t p trung và o tr ng tâm c a v n , và hay b sa và o cá c chi ti t v n v t. — Mt tà i có gi i phá p/tá c ng t t mang l i hi u qu cao nhng bá o cá o không th hi n c thì ó là mt i u r t áng ti c. 224 | MODULE GDTX 27
  51. D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TOÀN BỘ MODULE Câu 1: Là mt cán b qun lí c a tr ng trung hc c s, bn s là m gì vn ng giáo viên th c hi n nghiên cu khoa hc s phm ng dng? Câu 2: Là giáo viên trung hc c s, bn s th c hi n nghiên cu khoa hc s phm ng dng nh th nà o? HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 225
  52. Bn hãy i chiu li vi thông tin phn hi di ây t hoàn thin câu tr li và kin thc ca mình. THÔNG TIN PHẢN HỒI Câu 1: Là cán b qun lí c a tr ng trung hc c s, tôi s là m vài vi c sau vn ng giáo viên th c hi n nghiên cu khoa hc s phm ng dng. B c 1 — Khuy n khí ch, t o i u ki n cho cá c giáo viên tí ch c c/giáo viên gi i th c hi n tr c. — T ch c cá c bu i sinh ho t chuyên môn trong tr ng th ng xuyên theo nh kì ph bi n cá c tà i nghiên cu khoa hc s phm ng dng cho giáo viên cù ng h c t p rú t kinh nghi m. — Cá c tà i nghiên cu ch t l ng s c ph bi n cho cá c giáo viên khá c áp d ng, ng th i giáo viên — ng i th c hi n nghiên c u s c bi u dng khen th ng tr c toà n tr ng, ngh Phò ng Giáo dc/S Giáo dc và ào to khen th ng. B c 2 — T o i u ki n, khuy n khí ch toà n b giáo viên/cán b qun lí th c hi n nghiên c u. — T ch c h i ng ánh giá , la ch n nh ng tà i có kt qu tt ph bi n theo cá c c p: cp tr ng, cp huy n, cp t nh, cp b (tù y theo ch t l ng k t qu c a v n nghiên c u). — Khen th ng, ng viên k p th i cá c giáo viên/cán b qun lí có thà nh tí ch trong nghiên cu khoa hc s phm ng dng v i cá c hì nh th c: tng gi y khen, ph n th ng, tng lng, b t, phong tng danh hi u Bc 3 — Duy trì và phát trin, nghiên cu khoa hc s phm ng dng là nhim v ca mi giáo viên. 226 | MODULE GDTX 27
  53. — Duy trì sinh ho t chuyên môn, t ch c cá c h i ng ánh giá nghiên cu khoa hc s phm ng dng. — Duy trì vi c khen th ng, ph bi n cá c tà i ch t l ng, hi u qu . Câu 2: Là giáo viên trung hc c s: — Tôi coi nghiên cu khoa hc s phm ng dng là nhi m v , trá ch nhi m c a mì nh gi i quy t cá c v n liên quan n ch t l ng giá o d c trong môn h c mà mì nh m nhi m. — Khi n m v ng quy trì nh cá ch th c hi n tôi th y nghiên cu khoa hc s phm ng dng là mt ho t ng thú v , nó kí ch thí ch kh nng khá m phá , sá ng t o c a tôi. — Mi s ti n b , thay i c a hc sinh s là ng c thú c y tôi ti p t c nghiên cu. — Tôi mong mu n k t qu nghiên c u c a mì nh s c ánh giá công b ng, khá ch quan và c ph bi n cho cá c ng nghi p c ùng chia s , h c t p. HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 227
  54. E. PHỤ LỤC MU BÁO CÁO Trang bìa Tên tài Tên tác gi và T chc Mc lc 228 | MODULE GDTX 27
  55. Các trang tip theo — Tóm tt — Gii thiu — Phng pháp — Khách th nghiên cu — Thit k nghiên cu — Quy trình nghiên cu — o lng và thu thp d liu — Phân tích d liu và bàn lun kt qu — Kt lun và khuyn ngh — Tài liu tham kho — Ph lc HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 229
  56. K HOCH NGHIÊN CU KHOA HC S PHM NG DNG Tên tài: Ngi nghiên cu: . T chc: Bc Ni dung hot ng 1. Hin trng 2. Gii pháp thay th 3. Vn nghiên cu Gi thuyt nghiên cu 4. Thit k 5. o lng 6. Phân tích d liu 7. Kt qu 230 | MODULE GDTX 27
  57. PHIU ÁNH GIÁ TÀI NGHIÊN CU KHOA HC S PHM NG DNG 1. Tên tài: 2. Nhng ngi tham gia thc hin: 3. H tên ngi ánh giá: . 4. n v công tác: 5. Ngày hp: 6. a im hp: 7. Ý kin ánh giá: im im Tiêu chí ánh giá Nhn xét ti a ánh giá 1. Tên tài — Th hin rõ ni dung, i tng và 5 tác ng. — Có ý ngha thc tin. 2. Hin trng — Nêu c hin trng. — Xác nh c nguyên nhân gây ra 5 hin trng. — Chn mt nguyên nhân tác ng, gii quyt. 3. Gii pháp thay th — Mô t rõ ràng gii pháp thay th. — Gii pháp kh thi và hiu qu. 10 — Mt s nghiên cu gn ây liên quan n tài. HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 231
  58. im im Tiêu chí ánh giá Nhn xét ti a ánh giá 4. Vn nghiên cu, gi thuyt nghiên cu — Trình bày rõ ràng vn nghiên 5 cu di dng câu hi. — Xác nh c gi thuyt nghiên cu. 5. Thit k La chn thit k phù hp, m bo 5 giá tr ca nghiên cu. 6. o lng — Xây dng c công c và thang o phù hp thu thp d liu. 15 — D liu thu c m bo tin cy và giá tr. 7. Phân tích d liu và bàn lun — La chn phép kim chng thng 15 kê phù hp vi thit k. — Tr li rõ c vn nghiên cu. 8. Kt qu Kt qu nghiên cu: ã gii quyt c các vn t ra trong tài y , rõ ràng, có tính thuyt phc. Nhng óng góp ca tài nghiên 10 cu: Mang li hiu bit mi v thc trng, phng pháp, chin lc Áp dng các kt qu: Trin vng áp dng ti a phng, c nc, quc t. 232 | MODULE GDTX 27
  59. im im Tiêu chí ánh giá Nhn xét ti a ánh giá 9. Minh chng cho các hot ng nghiên cu ca tài: — K hoch bài hc, bài kim tra, bng kim, thang o, bng hình, nh, 20 d liu thô (y , khoa hc, mang tính thuyt phc) 10. Trình bày báo cáo — Vn bn vit 10 (Cu trúc khoa hc, hp lí, din t mch lc, hình thc p) — Báo cáo kt qu trc hi ng (Rõ ràng, mch lc, có sc thuyt phc) Tng cng 100 ánh giá:  Tt (T 86 — 100 im)  Khá (T 70 — 85 im)  t (50 — 69 im)  Không t (< 50 im) — Nu có im lit (không im) thì sau khi cng im, xp loi s h mt mc. , ngày . tháng . nm . Ngi ánh giá (Kí tên) HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 233
  60. F. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Trn Bá Hoành, Vn giáo viên, nhng nghiên cu lí lun và thc tin, NXB i hc S phm, Hà Ni, 2006. 2. D án Vit — B, Nghiên cu khoa hc s phm ng dng, NXB i hc S phm, Hà Ni, 2009. 234 | MODULE GDTX 27
  61. ChÞu tr¸ch nhiÖm xuÊt b¶n: NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Chñ tÞch H§TV kiªm Tæng Gi¸m ®èc: Gi¸m ®èc: NG¤ TRÇN ¸I §INH NGäC B¶O Phã Tæng Gi¸m ®èc kiªm Tæng biªn tËp: Tæng biªn tËp: Vò v¡N hïNG §INH V¡N VANG ChÞu tr¸ch nhiÖm néi dung: Tæng biªn tËp Nhµ xuÊt b¶n §¹i häc S− ph¹m §INH V¡N VANG Phã Tæng biªn tËp Nhµ xuÊt b¶n Gi¸o dôc ViÖt Nam Ng« ¸nh TuyÕt Gi¸m ®èc CTCP S¸ch Gi¸o dôc t¹i TP. Hµ Néi CÊN H÷U H¶I Biên tập nội dung và sửa bản in: NGUYỄN NGỌC H – NGUYỄN THỊ HO Thiết kế sách và chế bản: TIÊU VĂN ANH Trình bày bìa: PHẠM VIỆT QUANG Tài liu bi dng phát trin nng lc ngh nghip giáo viên TNG CNG NNG LC NGHIÊN CU KHOA HC CA GIÁO VIÊN THCS 25 – THCS 26 – THCS 27 (Dành cho giáo viên trung hc c s) Số đăng kí KHXB: 410– 2013/CXB/33– 14/ĐHSP In bản (QĐ: TK), khổ 17 × 24cm Tại Công ty TNHH in Địa chỉ In xong và nộp lưu chiểu tháng 9 năm 2013 HƯỚNG DẪN VÀ PHỔ BIẾN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ | 235