Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 12: Khắc phục tr ng thái tâm lí căng thẳng trong học tập của học sinh Trung học Cơ sở - Nguyễn Quang Uẩn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 12: Khắc phục tr ng thái tâm lí căng thẳng trong học tập của học sinh Trung học Cơ sở - Nguyễn Quang Uẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- module_boi_duong_thuong_xuyen_trung_hoc_co_so_module_thcs_12.pdf
Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Trung học Cơ sở - Module THCS 12: Khắc phục tr ng thái tâm lí căng thẳng trong học tập của học sinh Trung học Cơ sở - Nguyễn Quang Uẩn
- NGUYỄN QUANG UẨN PHẠM THANH BÌNH ModulE THCS 12 KH¾C PHôC TR¹NG TH¸I T¢M LÝ C¡NG TH¼NG TRONG HäC TËP CñA HäC SINH trung häc c¬ së KHẮC PHỤC TRẠNG THÁI TÂM LÍ CĂNG THẲNG TRONG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH THCS | 89
- A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN B c sang l a tu i h c sinh trung h c c s , ho t ng c a h c sinh c m r ng, a d ng h n. Vì v y, vai trò, v trí xã h i c a h c sinh không ch c m r ng v s l ng, ph m vi mà còn bi n i c v ch t l ng. Ngoài ra, h ng ngày các em ph i áp ng r t nhi u yêu c u c a cu c s ng i v i l a tu i. Trong h c t p nhà tr ng, giáo viên t ra nh ng yêu c u i v i các em cao h n, c n các em gi i quy t các nhi m v h c t p c l p, t giác h n. n cu i c p, h c sinh còn ph i áp ng yêu c u h c t p thi chuy n c p. H c sinh THCS không th tránh kh i nh ng áp l c n ng n tác ng t nhi u phía n quá trình h c t p c a các em, làm cho các em c m th y c ng th ng, m t m i và chán n n v i vi c h c t p c a mình. Do v y, hi n t ng stress luôn luôn n y sinh trong quá trình h c t p. Module này s làm rõ khái ni m v c ng th ng tâm lí (stress) trong h c t p; c i m, phân lo i stress trong h c t p c a h c sinh THCS; các nguyên nhân gây ra stress và nh h ng c a stress n h c t p c a h c sinh; m t s ph ng pháp, k thu t và nh ng tr giúp h p lí giúp h c sinh ng phó v i stress trong h c t p. ây c ng là m t trong nh ng n i dung nhà tr ng THCS h tr h c sinh h ng n s phát tri n và hoàn thi n nhân cách cho các em. Module này g m các n i dung sau: 1. Khái quát chung v c ng th ng tâm lí (stress) và c ng th ng tâm lí trong h c t p. 2. Bi u hi n và m c stress trong h c t p c a h c sinh THCS. 3. Ph ng pháp và k n ng ng phó v i stress trong h c t p. Các ph ng pháp h tr tâm lí cho h c sinh phát hi n và ng phó v i stress trong h c t p c a h c sinh THCS. 90 | MODULE THCS 12
- B. MỤC TIÊU 1. VỀ KIẾN THỨC — Phân tích c các khái ni m c b n: c ng th ng tâm lí; c ng th ng tâm lí trong h c t p; các bi u hi n; các lo i; nguyên nhân và nh h ng c a stress n h c t p c a h c sinh THCS. — N m c các ph ng pháp nh n bi t các bi u hi n c a c ng th ng tâm lí trong h c t p c a h c sinh THCS. — N m c các ph ng pháp, các k n ng h tr tâm lí giúp h c sinh ng phó v i stress trong h c t p. 2. VỀ KĨ NĂNG — V n d ng c các ki n th c v stress trong h c t p nh n bi t c các bi u hi n c a stress tiêu c c trong h c t p c a h c sinh THCS. — V n d ng các ph ng pháp, k n ng h tr h c sinh ng phó v i stress trong h c t p. 3. VỀ THÁI ĐỘ Có thái úng n trong vi c phát hi n, phòng ch ng và ng phó v i stress trong h c t p. Rèn luy n các hành vi phát hi n, phòng ch ng và ng phó v i stress trong h c t p. C. NỘI DUNG Nội dung 1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CĂNG THẲNG TÂM LÍ (STRESS) VÀ CĂNG THẲNG TÂM LÍ TRONG HỌC TẬP I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Phân tích c các khái ni m c b n: c ng th ng tâm lí (stress), stress tâm lí trong h c t p, phân lo i, nguyên nhân và nh h ng stress trong h c t p c a h c sinh THCS. 2. Về kĩ năng V n d ng c các ki n th c v stress và stress trong h c t p lí gi i nguyên nhân và nh ng nh h ng c a stress n k t qu h c t p c a h c sinh THCS. KHẮC PHỤC TRẠNG THÁI TÂM LÍ CĂNG THẲNG TRONG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH THCS | 91
- 3. Về thái độ Có thái úng n i v i stress trong h c t p và nh ng nh h ng c a nó i v i k t qu h c t p. II. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Làm quen với khái niệm stress và stress trong học tập. 1. Nhiệm vụ Nhi m v 1: Phân tích khái ni m c ng th ng (stress): — c và ti p nh n các thông tin cho ho t ng. — Tìm các ví d và các lu n c làm rõ khái ni m, ngu n g c và m t s m c c a stress. — Phân tích c khái ni m v stress. Nhi m v 2: Phân tích khái ni m stress trong h c t p c a h c sinh THCS: — c và ti p nh n các thông tin cho ho t ng. — Tìm các ví d và các lu n c làm rõ khái ni m, b n ch t và m t s cách ng phó v i stress trong h c t p c a h c sinh. — Phân tích c khái ni m v stress trong h c t p c a h c sinh. Nhi m v 3: Phân tích m t ho c m t s ví d v stress trong h c t p c a h c sinh THCS: — c và ti p nh n các thông tin cho ho t ng. — Phân tích vào m t ví d làm n i b t s khác bi t c a stress trong cu c s ng nói chung và stress trong h c t p nói riêng có th hình dung ra nh ng bi u hi n và nh ng nh h ng c a stress trong h c t p. 2. Thông tin cơ bản 2.1. Khái niệm chung về stress a) Khái niệm về stress Stress trong ti ng Anh có ngh a là nh n m nh. Thu t ng này còn c dùng trong V t lí h c ch s c nén mà v t li u ph i ch u. Thu t ng stress c W. Cannon s d ng l n u tiên trong Sinh lí h c vào n m 1914. Tuy nhiên, ng i có công lao l n trong vi c nghiên c u v 92 | MODULE THCS 12
- stress trong Sinh lí h c là Hans Selye, ng i Canada. Ông là ng i nghiên c u khá h th ng v stress. N m 1936, thu t ng stress c ông c p các công trình nghiên c u c a mình mô t h i ch ng c a quá trình thích nghi v i m i lo i b nh t t. Trong các công trình sau này, H. Selye có cách gi i thích khác nhau v stress. Trong m t s công trình c a ông, ông ã nh n m nh: “ Stress có tính ch t t ng h p ch không ph i th hi n trong m t tr ng thái ph n ng không c hi u c a c th v i b t kì tín hi u nào” . Sau ó, ông l i quan ni m r ng: “ Stress là nh p s ng luôn luôn có m t b t kì th i i m nào c a s t n t i c a chúng ta. M t tác ng b t kì t i m t c quan nào ó u gây ra stress. Stress không ph i lúc nào c ng là k t qu c a s t n th ng, ng c l i có hai lo i stress khác nhau, i l p nhau: stress bình th ng kho m nh là eustresss, stress c h i hay còn g i là stress tiêu c c là dystresss” . Tác gi Tô Nh Khuê cho r ng: “ Stress tâm lí chính là ph n ng không c hi u x y ra m t cách chung kh p, do các y u t có h i v tâm lí xu t hi n trong các tình hu ng mà con ng i ch quan th y là b t l i ho c r i ro, ây vai trò quy t nh không ch y u do tác nhân kích thích mà do s ánh giá ch quan v các nhân t ó” . Trong khái ni m này ã th hi n c vai trò c a y u t nh n th c và thái c a con ng i i v i stress. ây, ch y u tác gi nhìn khía c nh tiêu c c c a stress. Có r t nhi u quan i m khác nhau v stress. V i các góc khác nhau, stress c hi u theo nh ng cách khác nhau. Nhìn chung, các tác gi u nhìn stress trên góc tiêu c c, ch a th c s nhìn th y m t tích c c c a stress i v i s phát tri n tâm lí c a con ng i. b) Nguồn gốc gây ra stress Có nhi u c n nguyên d n n stress. Các nhà khoa h c cho r ng, stress có tính ch t tích t , tr ng di n, ng m ng m nên nó xu t hi n thì c n ph i ki m soát và gi i to chúng. N u không, nh ng tác ng nh nh t h ng ngày s c d n nén và khi bùng phát nó s gây ra nh ng tác h i không nh . Nhà tâm lí h c ng i M R. Ladarut khi nh n m nh tình tr ng này ã trích trong tác ph m c a T. Bucôpxki: “ Không ph i nh ng i u x y ra c c kì nghiêm tr ng nào y ã làm cho con ng i vào nhà th ng iên mà là m t chu i nh ng bi k ch nh nh t, không d t. Tránh cho con ng i thoát kh i nh ng gánh n ng c a nh ng khó ch u t n công h h ng ngày là nhi m v chính c a vi c i u hoà th n kinh. Vi c t o ra hoàn c nh hoàn KHẮC PHỤC TRẠNG THÁI TÂM LÍ CĂNG THẲNG TRONG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH THCS | 93
- toàn “vô trùng” i v i các tác nhân n i u cho con ng i qu th t là m t nhi m v th c t không làm c. Tuy nhiên, có th y lùi chúng b ng nh ng kích thích có ch n l c thì hoàn toàn có th làm c” . Theo tác gi Võ V n B n, có th phân chia ngu n g c gây ra stress nh sau: * Ngu n g c t môi tr ng bên ngoài: — Ngu n g c t cu c s ng gia ình: Nh ng tác nhân gây stress t phía gia ình th ng g p nh t trong nh ng tác nhân gây ra stress. ó là nh ng v n có liên quan n y u t kinh t và tình c m, nh ng kì v ng c a nh ng ng i trong gia ình i v i m i thành viên Nh ng y u t này th ng ph i h p v i nhau, tác ng r t m nh m n cu c s ng, sinh ho t, nh n th c, tình c m và hành vi c a các thành viên trong cu c s ng gia ình c ng nh ho t ng ngoài xã h i. — Ngu n g c t môi tr ng xã h i: ó là nh ng y u t liên quan n môi tr ng s ng, h c t p và làm vi c và nh ng m i quan h , ng x xã h i, tâm lí — xã h i, trong ó có ch th tham gia ho t ng. Ho c là nh ng y u t nh ti ng n, ô nhi m môi tr ng s ng, thay i ch chính tr — Ngu n g c t môi tr ng t nhiên: là nh ng y u t nh khí h u, th i ti t c nh quan * Ngu n g c t b n thân: — Y u t s c kho : Nh ng r i lo n b nh lí m i xu t hi n, nh ng b nh lí giai o n cu i, ho c nh ng b nh lí mãn tính, s khi m khuy t v th c th — Y u t tâm lí: ó là trình thích nghi c a các thu c tính tâm lí bao g m n ng l c, ý chí, tình c m, nhu c u, trình nh n th c, kinh nghi m c a ch th . Ngoài ra có th là nh ng y u t có liên quan n vô th c (gi c m ng, linh c m ) ho c nh ng d n nén t th i th u, trong quá kh 2.2. Khái niệm về stress trong học tập a) Một số đặc điểm tâm lí đặc trưng của học sinh trung học cơ sở H c sinh THCS là nh ng em h c sinh t 11 n 15 tu i ang h c t l p 6 n l p 9 trong các tr ng THCS. ây là th i kì ph c t p và quan tr ng trong quá trình phát tri n c a m i cá nhân. Th i kì này có m t v trí c bi t trong s phát tri n tâm lí ng i v i nh ng tên g i nh “ th i kì quá ”; “tu i kh ng ho ng”; “tu i già tr con non ng i l n” B i ây là th i kì chuy n t tu i th sang tu i tr ng thành. Có m t s c i m tâm lí c b n nh sau: 94 | MODULE THCS 12
- S phát tri n không cân i gi a chi u cao và tr ng l ng, gi a x ng ng tay, ng chân, x ng ngón tay, ngón chân ã d n n s thi u cân i nh cao mà g y. Các em r t lóng ngóng, v ng v , không khéo léo khi làm vi c; thi u th n tr ng, hay làm v . i u này gây cho các em bi u hi n tâm lí khó ch u. Các em ý th c c s lóng ngóng, v ng v c a mình nên c che gi u nó d n n i u b không t nhiên. i u này t o nên nh ng mâu thu n trong tâm lí c a tr gi a m t bên là b ngoài có dáng v c a ng i l n trong khi kh n ng và nh ng bi u hi n c a b n thân còn nhi u h n ch , ch a tr ng thành. S phát tri n v m t sinh lí c ng nh s bi n i c n b n v m t c th , v i nét c tr ng l n nh t là s phát d c (hay còn g i là th i kì d y thì) ã d n n nhi u bi n i v m t tâm lí. S phát d c và nh ng bi n i trong s phát tri n th ch t c a các em có ý ngh a quan tr ng trong vi c n y sinh nh ng c u t o tâm lí m i, giúp các em tr thành ng i l n và c m giác mình là ng i l n. i u ki n s ng c a các em c ng có nhi u thay i m nh m . Trong gia ình, các em có s tham gia tích c c vào các ho t ng và nhi m v c a gia ình giao cho. Các em th hi n s tích c c, ch ng và c l p trong khi hoàn thanh các nhi m v nh m t ng i l n. nhà tr ng và xã h i, ho t ng c a các em c ng c m r ng h n, v trí c a các em c nâng lên do vai trò, v trí, quy n và ngh a v c a các em trong xã h i c nhi u h n. Xu h ng mu n v n lên làm ng i l n có nh h ng t i t t c các ho t ng tâm lí c a h c sinh l a tu i này, c bi t th hi n rõ nét trong ho t ng giao ti p. Trong giao ti p, các em ã hình thành ki u quan h m i v i m t s c i m c b n sau: H c sinh THCS có nhu c u mu n m r ng các m i quan h v i ng i l n và mong mu n ng i l n nhìn nh n mình m t cách bình ng, không mu n b coi là tr con nh tr c ây. Bên c nh ó, ng i l n l i không coi các em ã tr thành ng i l n. i u này có th gây ra xung t t m th i gi a thi u niên v i ng i l n. Xung t y có th kéo dài và m c nh th nào ph thu c r t nhi u vào quan ni m và cách ng x c a ng i l n v i thi u niên. i s ng tình c m c a h c sinh THCS sâu s c và ph c t p h n so v i h c sinh ti u h c. Các em r t d b xúc ng, d b kích ng; vui bu n chuy n hoá d dàng, tình c m còn mang tính b ng b t. KHẮC PHỤC TRẠNG THÁI TÂM LÍ CĂNG THẲNG TRONG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH THCS | 95
- Nh v y, l a tu i h c sinh THCS có s thay i áng k , c bi t là trong quan h giao ti p v i ng i khác. i u này giúp các em nh n th c t t h n v b n thân và ng i khác, phát tri n các k n ng s ng, t ó giúp các em hình thành và phát tri n nhân cách. b) Bản chất của stress trong quá trình học tập ở học sinh trung học cơ sở Stress là s ph n ng c a c th tr c các tác nhân bên ngoài. Trong h c t p, h c sinh ch u r t nhi u tác ng, áp l c; không ch yêu c u, n i dung tri th c môn h c mà còn ph ng pháp gi ng d y, thái gi ng d y c a giáo viên Nh ng i u ó t o nên stress các em. ó là nh ng bi n i tâm lí c a h c sinh khi các em gi i quy t nh ng v n trong h c t p. C th h n ó là nh ng bi n i trong quá trình nh n th c c a các em. Các nhi ệm Quá trình Năng l ực Sự thích vụ học tập nhận thức tâm lí mới ứng B n ch t c a quá trình stress trong h c t p h c sinh i u này có ngh a là stress trong h c t p h c sinh ch là m t quá trình. Nó ch xu t hi n khi các nhi m v h c t p tr thành tình hu ng có v n c a mình. Stress trong h c t p là t ng hoà m t quá trình nh ng bi n i áp ng c a c hai m t: ph n ng sinh h c và áp ng v m t tâm lí. Nó g m nhi u giai o n áp ng nh ng m c khác nhau t o nên s bi n i c v n ng l ng sinh lí và c n ng l ng tâm lí nh n th c c a h c sinh, t o ra n ng l ng tâm lí m i b n thân h c sinh c v sinh lí và v tâm lí. Nó có tác d ng c ng c , phát tri n kh n ng gi i quy t v n c a h c sinh, giúp h c sinh thích ng t t nh t v i môi tr ng tri th c m i. N u nh ng v n , nh ng mâu thu n trong nh n th c c a h c sinh không c gi i quy t thì có th phá v s cân b ng tâm, sinh lí c a h c sinh, có th d n n nh ng r i lo n thích nghi t m th i, làm cho các em khó ho c không th i m t, gi i quy t v n trong h c t p ang t ra i v i các em. 3. Tự đánh giá Câu h i 1: C ng th ng tâm lí (stress) và stress trong h c t p là gì? 96 | MODULE THCS 12
- Câu h i 2: Phân tích b n ch t, ngu n g c và nh ng cách ng phó v i stress trong h c t p c a h c sinh. Câu h i 3: Hãy chia s và phân tích m t tình hu ng mà anh (ch ) bi t h c sinh ang g p stress trong h c t p. Hoạt động 2: Tìm hiểu việc phân loại stress. 1. Nhiệm vụ Nhi m v 1: Phân lo i stress d a vào m c c a stress: — c và ti p nh n các thông tin cho ho t ng. — Tìm các ví d v các lo i stress theo cách phân lo i stress d a vào m c . — Phân lo i stress d a vào m c c a stress. Nhi m v 2: Phân lo i stress d a vào nguyên nhân gây ra c a stress: — c và ti p nh n các thông tin cho ho t ng. — Tìm các ví d v các lo i stress theo cách phân lo i stress d a vào nguyên nhân gây ra stress. — Phân lo i stress d a vào nguyên nhân gây ra stress. 2. Thông tin cơ bản 2.1. Căn cứ vào mức độ stress ây là cách phân lo i theo Hans Selye. Ông phân stress thành hai lo i: eustress và dystress. — Eustress (stress tích c c), ph n ng thích nghi v i nh ng tác ng c a môi tr ng b ng giai o n báo ng và giai o n kháng c : + Giai o n báo ng: Theo c ch sinh h c, khi có kích thích c th s ti p nh n thông qua s truy n d n c a các dây th n kinh lên h th n kinh trung ng báo hi u cho bi t là có kích thích ang tác ng. C th lúc này c nh t nh cao , kích thích ho t ng c a các quá trình sinh lí, làm thay i nh p i u sinh h c trong c th m c nh t nh. Giai o n này, v m t sinh hoá có s t ng ti t nhóm catecholamin. Vì v y, nh ng bi n i ó là nh ng bi n i ch c n ng c a h th n kinh th c v t ngoài vòng ki m soát c a ý th c. T t c nh ng bi n i v m t sinh hoá u d n n s bi u hi n, bi n i các quá trình tâm lí: t p trung chú ý, ghi KHẮC PHỤC TRẠNG THÁI TÂM LÍ CĂNG THẲNG TRONG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH THCS | 97
- nh , phán oán, t duy, xúc c m di n ra m t cách tích c c h n, sau ó chuy n sang giai o n kháng c . + Giai o n kháng c : Th ng x y ra sau giai o n báo ng ho c do các tác ng tr ng di n c a các tác nhân gây stress thông qua h th n kinh trung ng, kích thích vùng d i i: tuy n yên, tuy n th ng th n, gi i phóng nhi u corticosteroid, t ó tác ng lên toàn b ch c n ng c a c th . Các bi n i này n m trong gi i h n còn bù tr , th ng có tính ch t lâu dài. Vì v y còn g i giai o n này là giai o n thích nghi lâu b n. Trong giai o n này có s tham gia c a toàn b ch c n ng c th , trong ó có s tham gia c a h th n kinh trung ng. Lúc này, con ng i ý th c c rõ ràng, có s huy ng các n ng l c tâm lí, n ng ng, s n sàng áp ng i v i tác nhân kích thích. — Dystress (stress tiêu c c) di n bi n c ch bao g m c ba giai o n: giai o n báo ng, kháng c và giai o n suy ki t. C ch di n ra c ng gi ng nh các giai o n c a eustress. Tuy nhiên do giai o n ch ng kéo dài, liên t c, th t b i làm cho h ti t d ch trong c th ho t ng nhi u d n n gi m kh n ng mi n d ch c a c th mà suy ki t. + Giai o n suy ki t: Do quá trình stress di n ra quá m c ch u ng hay có nhi u công kích tác ng tr ng di n làm cho nh ng bi n i c a c th m t kh n ng bù tr , c th suy s p, kh n ng thích nghi b r i lo n. T ó kéo theo xu t hi n nhi u r i lo n b nh lí khác, ch th lúc này chuy n sang ki u áp ng b nh. + Dystress c p tính: Th ng có các ph n ng xúc c m c p di n, t c thì, bi u hi n r i lo n ch c n ng ho t ng c a h th n kinh th c v t, d n n nh ng bi u hi n ch c n ng tâm lí tr nên b t th ng; ph n ng c a các giác quan quá ch m ch p ho c quá nh y c m; khó t p trung chú ý; t duy thi u lôgic, d cáu g t, luôn có c m giác b t an; có th d n n nh ng r i lo n trong hành vi, nh t là tr ng thái kích ng nh , kèm theo khó kh n trong quan h v i nh ng ng i xung quanh. Ch th tr ng thái lo âu lan r ng, kèm theo s hãi m h . + Ph n ng c m xúc x y ra ch m: Trong tr ng h p này, các r i lo n tâm, sinh lí u x y ra ch m. Ch th có v nh ch u ng, ch ng c v i tình hu ng gây ra stress. Nh ng trên th c t , các c ch c a stress v n ti p t c phát huy tác d ng, t ng b c xâm chi m ch th . Giai o n kháng c v n ti p di n nh ng ch t o ra m t s cân b ng r t t m th i, 98 | MODULE THCS 12
- không b n v ng N u ti p t c s xu t hi n ph n ng dystress c p, x y ra ch m, bi u hi n và ti n tri n gi ng nh ph n ng c p, t c thì. + Dystress kéo dài: Con ng i khi b dystress kéo dài th ng ph n ng quá m c v i hoàn c nh xung quanh, có nh ng bi u hi n n i tr i nh : hay cáu gi n, th ng xuyên có c m giác khó ch u, luôn m t m i, khó ng , gi c ng không sâu, hay th c gi c, có c m giác không th y h i ph c sau gi c ng , không t th giãn c. Ch th th m chí có nh ng bi u hi n lo âu, ám nh, ám s 2.2. Phân loại stress dựa trên nguyên nhân Stress có th phân ra làm 3 lo i c b n sau ây: — Stress sinh thái: ây là lo i stress mà y u t gây nên nó có ngu n g c t sinh thái, g i t t là stress sinh thái. Stress lo i này phát sinh t m i quan h gi a môi tr ng bên trong và môi tr ng bên ngoài c th . M i ho t ng s ng c a con ng i u ph i tuân theo quy lu t nh p sinh h c c a c th . Nh p sinh h c c a c th ch u nh h ng r t m nh m b i nh p sinh thái c a môi tr ng xã h i và môi tr ng t nhiên nh m t o ra nh ng ph n ng khác nhau v i nh ng tình hu ng nh t nh giúp ch th có kh n ng thích ng. Stress sinh thái l i có các lo i: + R i lo n chu kì nh p sinh h c là lo i stress sinh thái c b n nh t. Nguyên nhân c b n là do con ng i không ch u tuân theo nh ng s p t s n c a t nhiên, ôi khi con ng i c m th y l c i u v i môi tr ng xung quanh mà tr nên bu n bã, cáu k nh mà ngã b nh. ó là con ng i ã t ch c cu c s ng c a mình không tuân theo nh p i u c a t nhiên. V i i u ki n và kh n ng c a mình, qua vi c t ch c cu c s ng nh v y ã r i vào tr ng thái stress. + R i lo n nh p n và ng : ây là lo i stress c ng ã c nghiên c u r t nhi u. Các th c nghi m ti n hành trên ng i l n, kho m nh ã cho th y r ng, v i ch lao ng n ng kèm v i ít ng (d i 5h/ngày), ho c không ng kèm theo ch n gi m calo thì kh n ng lao ng c ng nh tr ng thái tâm lí và sinh lí b bi n i, gi m ch t l ng do b stress. S nh y c m c a các giác quan, ph n x , th i gian ph n ng, s ph i h p v n ng s gi m sút. + Stress do ch n th ng và b nh t t c ng là m t trong nh ng nguyên nhân gây nên stress sinh thái vì nó tr c ti p làm t n h i, suy gi m n ch c n ng ho t ng c a th c th . Tuy nhiên, m c n ng hay nh l i ph thu c r t nhi u vào y u t tâm lí c a ch th : N u ng i b nh c gi i KHẮC PHỤC TRẠNG THÁI TÂM LÍ CĂNG THẲNG TRONG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH THCS | 99
- thích và hi u c n k v các tri u ch ng c a b nh thì các tri u ch ng y càng ít gây ra stress và ng c l i. + Stress do ti ng n và các tác ng v t lí, sinh hoá: ó là m t trong nh ng nguyên nhân gây nên stress sinh thái. Nó tác ng và gây tr ng i cho các ho t ng c n thi t c a con ng i. S ti p xúc lâu dài v i ti ng n, có c ng cao, có th làm t ng huy t áp, gi m trí nh — Stress tâm lí — xã h i: Các y u t c a xã h i có th gây nên stress. Nh ng tác ng c a nh ng bi n c c xem là r t lí t ng c ng có th gây ra s kh i phát stress. Thông th ng không ph i ch m t tác ng n c có th gây nên stress mà có s t ng tác c a nhi u tác ng. + Tâm lí xã h i, nhóm xã h i, trình tâm lí và ki u lo i nhân cách trong các m i quan h và ng x xã h i là nh ng y u t quan tr ng t o ra nh ng bi n i, th m chí là r i lo n trong i s ng tâm lí con ng i, gây nên stress tâm lí xã h i. + S th t v ng: Không t i u không mong mu n s gây nên s kh ng ho ng lòng tin, s h ng h t. Có nhi u nguyên nhân d n n s th t v ng nh ng nguyên nhân c b n là s m t n nh ch ; s không phù h p c a chính sách kinh t — xã h i; nh ng giá tr xã h i, quan h xã h i, ng x trong xã h i b t n th ng + S quá t i: Là tình tr ng mà s l ng kích thích v t quá kh n ng ng x i v i ch th . Có nhi u nguyên nhân gây ra tình tr ng ó, tuy nhiên ch y u do y u t tâm lí ch quan c a ch th . + S thi u t i: Ng c l i v i s quá t i là s thi u t i do nh ng kích thích tác ng n i u, t nh t, bu n chán, không t ng x ng v i kh n ng c a ch th . — Stress sinh lí: Theo h c thuy t hành vi, h ã a ra mô hình S - R (kích thích — ph n ng). 3. Tự đánh giá Câu h i 1: Nêu cách phân lo i stress d a theo m c c a stress. Câu h i 2: Nêu cách phân lo i stress d a theo trên nguyên nhân gây ra stress. Câu h i 3: Hãy chia s và phân tích m t tình hu ng mà anh (ch ) bi t h c sinh ang g p stress trong h c t p. 100 | MODULE THCS 12
- Hoạt động 3: Xác định những ảnh hưởng của stress đến học tập của học sinh trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ Nhi m v 1: Phân tích c nh ng nh h ng c a stress n i s ng c a con ng i nói chung và n h c sinh THCS nói riêng: — c và ti p nh n các thông tin cho ho t ng. — Phân tích c nh ng nh h ng c a stress n i s ng c a con ng i nói chung và n h c sinh THCS nói riêng: Nhi m v 2: Làm rõ nh ng y u t nh h ng n stress trong h c t p c a h c sinh THCS: — c và ti p nh n các thông tin cho ho t ng. — Làm rõ nh ng y u t nh h ng n stress trong h c t p c a h c sinh THCS: 2. Thông tin cơ bản 2.1. Ảnh hưởng của stress đến con người Stress là c n b nh c a th i i mà xu t phát c a nó ch y u là t môi tr ng, t i u ki n, cách th c sinh ho t và t ch c cu c s ng c a con ng i. C ng nh nhi u n c trên th gi i, n c ta có s an xen nhi u hình thái các lo i b nh t t khác nhau c v th c th và tâm th . Trong khi các b nh lây nhi m còn ang là nh ng v n gây nh c nh i, gây nh ng lo l ng, b t an cho nhi u ng i thì các b nh không lây nhi m l i n i lên nh ng v n c p bách, c bi t ph i k n các b nh do r i lo n n i ti t, chuy n hoá gây nên mà ngu n c n ch y u chính là stress. Stress có nhi u m c khác nhau. S nh h ng c a nó c ng bi u hi n vô cùng a d ng và ph c t p t i ch t l ng ho t ng s ng c a con ng i. M c dù r t hi m khi stress gây ch t ng i m t cách tr c ti p ho c t c thì. H u qu c a nó gây ra không nhìn th y rõ ngay nh các b nh lây nhi m. Tuy nhiên, d i s tác ng không ng ng ngh c a nhi u y u t t môi tr ng s ng c a con ng i, t nh ng i u ki n, cách th c sinh ho t và t ch c cu c s ng c a con ng i nên stress di n ra theo c ch ng m d n, tr ng di n. Có nhi u lo i stress k t h p l i t o nên tuýp bi n i ng b c a các ch c n ng tâm lí, các ch c n ng n i ti t và s chuy n hoá con ng i. Nó có th phá v KHẮC PHỤC TRẠNG THÁI TÂM LÍ CĂNG THẲNG TRONG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH THCS | 101
- s cân b ng n i môi c th , d n n nh ng bi n lo n v tâm lí. Nó còn gây ra nh ng bi n lo n v tâm lí và d n n nh ng r i lo n ch c n ng sinh lí, sinh hoá c a c th , gây nên nhi u c n b nh dai d ng và nguy hi m nh b nh ng máu, b nh tim m ch, ti u ng, r i lo n tiêu hoá nh h ng nghiêm tr ng n ho t ng và ch t l ng s ng c a con ng i. Vì stress là s bi n i nh ng áp ng tâm, sinh lí c a nhân cách cho nên m t m t stress làm t ng c ng ho t ng các ch c n ng tâm, sinh lí, giúp con ng i thích ng t t nh t v i hoàn c nh t n t i, phát tri n, m t khác stress t o nên s m t m i lão hoá — suy ki t, úng nh quy lu t c a d ch lí — âm d ng (thành — th nh — suy — hu ) c v m t tâm lí và th c th . Trong khi nh ng stress tích c c (eustress) có tác d ng mang l i nh ng ý ngh a, giá tr tho mãn tích c c cho i s ng con ng i thì nh ng stress tiêu c c (dystress) gây nên nh ng r i lo n thích nghi hi n th i ho c s góp ph n rút ng n quy lu t v n ng ó c a i s ng con ng i m t cách nhanh chóng c v m t th ch t và tinh th n b ng nh ng h u qu mà nó gây ra. Cu c s ng luôn luôn bi n ng, stress luôn luôn t n t i trong i s ng h ng ngày trong su t quá trình phát tri n nhân cách c a m i cá th . Cu c s ng càng v n minh, xã h i càng phát tri n, con ng i có th càng g p nhi u stress h n. Vì v y, vi c hi u bi t v stress và nh ng nh h ng c a nó i v i s c kho c a con ng i c ng nh các bi n pháp phòng ng a stress có th chung s ng v i stress là vi c làm c n thi t và h u ích nh m mang l i s c kho cho b n thân, cho c ng ng, giúp cho con ng i thích ng v i i u ki n s ng t t h n. M t ng i có s c kho t t ph i c hi u là m t ng i có “ tr ng thái hoàn toàn tho mái v c th , tâm th n và xã h i ch không ch là tr ng thái không b nh hay không t t” ( nh ngh a c a T ch c Y t Th gi i (WHO) v s c kho ). 102 | MODULE THCS 12
- 2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến stress trong học tập của học sinh Các nhi ệm vụ học tập Trình độ phát triển tâm lí (Yếu tố khách quan) Phương pháp dạy (Yếu tố chủ quan) P h ư ơ gn hp pá ọh c Đáp ứng của các quá trình nhận thức Tr ạng thái phản ứng của chủ thể Các y u t nh h ng n stress trong h c t p c a h c sinh S nh h ng c a các y u t i v i stress trong h c t p c a h c sinh t o nên hi u l c k t h p c a các quá trình tâm lí và sinh lí, làm bi n i các y u t tham gia quá trình nh n th c. Con ng này luôn ch u nh h ng c a các y u t khách quan và y u t ch quan: — Các y u t khách quan — Môi tr ng tâm lí — xã h i: Trong th i i thông tin bùng n , ki n th c c c p nh t nhanh chóng, hi n i. Nh ng phát minh khoa h c tiên ti n nh t không ph i ch n khi a vào sách h c sinh m i bi t mà nó ã n v i các em h ng ngày thông qua m ng thông tin internet, truy n hình, sách, báo i n t nh ng c ng chính i u này òi h i các em ph i có kh n ng nh h ng giá tr , l a ch n thông tin, bi t làm ch thông tin Bên c nh nh ng i u ki n thu n l i, môi tr ng xã h i c ng có th mang n nhi u b t l i cho s hình thành và phát tri n nhân cách. Nh ng t n n xã h i có m t m i ngóc ngách c a xã h i. Nó t n t i nhi u hình th c khác nhau. i u này có nh h ng không nh t i vi c nh h ng giá tr nhân cách, l i s ng, quan h và h c t p c a các em h c sinh. T t c nh ng bi n ng c a th i i ang liên t c tác ng KHẮC PHỤC TRẠNG THÁI TÂM LÍ CĂNG THẲNG TRONG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH THCS | 103
- m nh m t i m i t ng l p trong xã h i trong ó có thanh niên h c sinh, bu c h ph i u tranh l a ch n các ng c mà thích ng. B n thân h c sinh trong t ng lai là ngu n nhân l c cho xã h i. Các em ang c g ng h c t p, trau d i tri th c, kinh nghi m áp ng yêu c u ngày m t cao c a xã h i. Nh ng y u t ó c a môi tr ng, c a th i i u có nh h ng n stress trong h c t p c a h c sinh. — Các y u t ch quan: + V m t sinh lí: B m c nh ng ch ng b nh au u, au l ng khi ng i vào bàn h c, s c kho y u + V m t tâm lí: • Nh n th c c a h c sinh tr c các tình hu ng h c t p: V n hi u bi t có mâu thu n v i nhi m v h c t p v a m i, v a khó, trong khi trình nh n th c còn h n ch , b t l c v i kh n ng h c t p c a mình • Thái c a h c sinh tr c các nhi m v c a môn h c ra: Th y mình không có kh n ng h c, không h ng thú v i môn h c, không tìm c ph ng pháp h c t p thích h p • Cách th c áp ng c a h c sinh tr c các nhi m v h c t p: ng tr c m t bài toán khó, cách ghi nh và v n d ng trí nh khi ng tr c m t v n , cách ng u và gi i quy t v i m t nhi m v h c t p hay m t v n c a cu c s ng (lo l ng, c ng th ng hay bình th ng hoá tr c m t kì thi hay khi ôn thi, t trách mình khi không gi i c m t bài toán ), cách b trí th i gian trong h c t p, thi c và ngh ng i, ít dành th i gian cho vi c gi i trí, vui ch i ó là các y u t quan tr ng có th làm t ng thêm m c hay gi m m c stress trong h c t p c a h c sinh. B i vì, nh ng y u t ó có s c nh h ng tâm lí ngay trong b n thân ch th mà nó còn có th lan truy n sang ng i khác trong nhóm. 3. Tự đánh giá Câu h i 1: Street có nh h ng gì n i s ng c a con ng i nói chung và n h c sinh THCS nói riêng? Câu h i 2: Nh ng y u t nào nh h ng n stress trong h c t p c a h c sinh THCS? 104 | MODULE THCS 12
- III. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 1 B n hãy khoanh vào áp án úng trong các bài t p d i ây: Bài t p 1: Stress là: a. Nh ng bi n i trong ho t ng tâm lí, sinh lí c a c th . b. Tr ng thái c ng th ng v tâm lí. c. Suy nh c c th . d. B nh th n kinh. Bài t p 2: Stress có th gây ra nh ng b nh sau cho con ng i: a. B nh nhi u tâm. b. R i lo n nh p sinh h c c th . c. B nh tâm th n. d. au d dày. e. Tu theo m c stress gây nhi u lo n b nh mà ta không l ng tr c c. f. Không gây b nh. Bài t p 3: Nh ng nguyên nhân gây ra stress là: a. B t k s tác ng nào n c th c ng gây ra stress. b. Là nh ng tác ng không t o ra s tho mãn nhu c u. c. Là nh ng v n gây “s c”. d. Là do ch n th ng c th ho c não. e. Do h c t p, lao ng quá c ng th ng. f. Do cu c s ng quá n i u, không có gì m i m . Bài t p 4: B n ã t ng có nh ng bi u hi n stress nào sau ây? a. R i lo n nhân cách th ng xuyên (Nói n ng không úng chu n m c, không i u khi n c hành vi c a mình ). b. C ng th ng th ng xuyên ( au u, hay cáu g t, hay càu nhàu, quát m ng nh ng ng i xung quanh ). c. M t ng th ng xuyên. d. Th nh tho ng au u. e. Tr m c m (không thích giao l u v i m i ng i, thích ng i m t mình ). KHẮC PHỤC TRẠNG THÁI TÂM LÍ CĂNG THẲNG TRONG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH THCS | 105
- Bài t p 5: V i b n, m c bi u hi n stress là: a. Tr m c m. f. Cáu gi n vô c . b. Khó th . g. Chán n. c. Suy nh c c th . h. Chân tay run, toát m hôi. d. M t ng . i. Mê s ng, ác m ng. e. au u. Nội dung 2 BIỂU HIỆN VÀ MỨC ĐỘ STRESS TRONG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Phân tích c v các bi u hi n và m c stress trong h c t p c a h c sinh THCS. 2. Về kĩ năng V n d ng c các ki n th c v stress, stress trong h c t p xác nh c bi u hi n và các m c stress trong h c t p c a h c sinh THCS. 3. Về thái độ Có thái úng n i v i nh h ng c a stress, các m c và các bi u hi n c a stress n k t qu h c t p c a h c sinh THCS. II. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Phân tích các biểu hiện của stress trong học tập của học sinh trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ Nhi m v 1: Nêu ra m t tình hu ng có th c th hi n nh ng bi u hi n v m t tâm lí và sinh lí c a stress nói chung: — c và ti p nh n các thông tin cho ho t ng. 106 | MODULE THCS 12
- — Nêu ra m t tình hu ng có th c th hi n nh ng bi u hi n v m t tâm lí và sinh lí c a stress. Nhi m v 2: Phân tích các bi u hi n stress trong h c t p h c sinh THCS: — c và ti p nh n các thông tin cho ho t ng. — Phân tích các bi u hi n stress trong h c t p h c sinh THCS: 2. Thông tin cơ bản 2.1. Biểu hiện cụ thể của stress trong học tập ở học sinh trung học cơ sở Stress c a h c sinh THCS c bi u hi n các tr ng thái ng phó tâm lí. Do v y, nó vô cùng a d ng và ph c t p. Tr c yêu c u c a nhi m v h c t p, h c sinh không hoàn toàn b ng. S nh n th c, s ti p nh n hay ch ng l i nh ng nhi m v h c t p y t o nên nh ng bi n i ng lo t c a các ph m ch t nhân cách. ó là nh ng nét c b n hình thành nên giá tr nhân cách c a các em. S ng phó y mang tính cá th . i u này ph thu c vào s giáo d c, rèn luy n, nh n th c, kinh nghi m, ki u nhân cách c a h c sinh * Trên th c t , có nhi u tr ng thái áp ng khác nhau khi quá trình stress di n ra, thông qua các quá trình áp ng tâm lí và sinh lí, trong vi c gi i quy t ( ng phó) các nhi m v h c t p, qua các tr ng thái ph n ng tâm lí (bi u hi n stress) c a các quá trình nh n th c Bi ểu hiện Bi ểu hiện về Bi ểu hiện về trong học tập sinh lí tâm lí Bi u hi n stress trong h c t p h c sinh trung h c c s — Bi u hi n v nh n th c trong h c t p: Th hi n s bi n i trong nh n th c v môn Toán: ghi nh kém, hay nh m l n trong tính toán — Bi u hi n v m t sinh lí: au u, chán n, mê s ng, ác m ng, chân tay run, toát m hôi, khó th , m t l — Bi u hi n v m t tâm lí: Th hi n c th tr ng thái tâm lí c a h c sinh nh : không t p trung t t ng; m c c m t ti v kh n ng c a b n thân, th t KHẮC PHỤC TRẠNG THÁI TÂM LÍ CĂNG THẲNG TRONG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH THCS | 107
- v ng v b n thân; c m th y bu n bã, chán n n, hay cáu g t v i ng i khác ho c mu n khóc, không làm ch c mình, mu n xa lánh ng i khác ho c c m th y ng i khác b r i mình (cô n), âm th m ch u ng * D a vào s nh h ng c a stress i v i hi u qu ho t ng tâm lí nh n th c, có th chia stress nh n th c thành các lo i nh sau: — Stress nh n th c tích c c: Là lo i stress làm t ng hi u qu c a quá trình nh n th c các em. ây là lo i stress t o ra m c c ng th ng v a ph i, c th trong tr ng thái c kích thích, các giác quan tr nên linh ho t, nh y bén h n. C m giác, tri giác tinh nhanh h n. Trí nh t t h n, t duy tr nên linh ho t và sáng su t h n. ây là stress có tác d ng tích c c i v i xúc c m. Nh ó mà h c sinh tr nên h ng thú h n v i nhi m v c a môn h c, t p trung c chú ý trong vi c gi i quy t v n t hi u qu cao. Ví d , khi giáo viên giao bài t p toán trên l p mà qua vi c h c sinh làm bài t p ó có th nâng cao kh n ng gi i toán c a b n thân mình c ng nh phát huy c t duy toán h c và h ng thú h c toán b n thân các em. H ng thay i c a stress nh n th c tích c c s t o i m h ng ph n mang trên v não, kích thích ho t ng c a h th n kinh làm cho ho t ng nh n th c di n ra nhanh h n, nh y bén h n, giúp cho các em gi i quy t c nhi m v h c t p gây ra stress cho các em, t o cho các em s tho í mái, thi t l p s cân b ng sinh lí và tâm lí trong nh n th c c a mình. — Stress nh n th c tiêu c c: Là lo i stress làm gi m hi u qu c a quá trình nh n th c c a h c sinh THCS, làm cho các em c m th y s c ng th ng, khó ch u. Vi c gây ra stress nh n th c tiêu c c ph thu c vào: + Tính ch t, c i m c a nhi m v h c t p. + Thái , kinh nghi m, tri th c c a h c sinh ã có. 3. Tự đánh giá Câu h i 1: Nêu ra m t tình hu ng có th c th hi n nh ng bi u hi n v m t tâm lí và sinh lí c a stress. Câu h i 2: Phân tích các bi u hi n stress trong h c t p h c sinh THCS. 108 | MODULE THCS 12
- Hoạt động 2: Mức độ stress trong học tập của học sinh trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ Nhi m v 1: Phân tích các m c stress nói chung: — c và ti p nh n các thông tin cho ho t ng. — Phân tích các m c stress nói chung. Nhi m v 2: Phân tích c th v các m c stress trong h c t p c a h c sinh THCS: — c và ti p nh n các thông tin cho ho t ng. — Phân tích c th v các m c stress trong h c t p c a h c sinh THCS. 2. Thông tin cơ bản 2.1. Mức độ stress nói chung * M c eustress: — Stress bình th ng: là ch ng trình thích nghi bình th ng, m b o ho t ng s ng bình th ng, không có bi u hi n r i lo n. C th m b o s t ng ng ng b gi a các h th ng ch c n ng và tr ng thái c a các i u ki n môi tr ng. Qua ó các h th ng ch c n ng t c ch ích c a nó và cân b ng môi tr ng trong tr ng thái yên t nh ho c có tác nhân gây s bi n i nh ho c v a. — M c stress cao: là ch ng trình thích nghi xu t hi n nh ng bi n i tâm, sinh lí nh t nh khi có tác nhân gây stress, t m c n ng n c c h n. C th ph i huy ng thêm n ng l ng, b trí l i ho t ng c a h th ng ch c n ng. Tiêu chu n chính ánh giá m c bình th ng c a ch ng trình này là h th ng ch c n ng v n gi c tính ch t m m d o, ng b t c s bù tr cân b ng, tr ng thái bi n i c a h th ng ch c n ng sinh lí và tâm lí c ph c h i sau khi tác nhân ng ng ho t ng. Tr ng h p các tác nhân nh h ng lâu dài v i m c cao v a ph i, không gây r i ho t ng c a h th ng ch c n ng sinh lí và tâm lí, s có tác d ng d n nâng cao kh n ng ch u ng c a c th . V m t tâm lí, m c này ch th c m nh n c rõ s c ng th ng, các ho t ng tâm lí nh c m giác, tri giác, trí nh , t duy, c m xúc * M c dystress: Là ch ng trình thích nghi b nh lí xu t hi n khi tác nhân gây bi n i l n ho c kéo dài, các c ch ph n ng c a c th KHẮC PHỤC TRẠNG THÁI TÂM LÍ CĂNG THẲNG TRONG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH THCS | 109
- không còn hi u qu nh mong mu n, các h th ng ch c n ng m t tính m m d o ng b , môi tr ng bên trong có nhi u r i lo n, th m chí h th ng c u trúc ch c n ng ho t ng c a c th b phá v . Các d tr ch c n ng b suy ki t nghiêm tr ng do các ph n ng thích nghi chúng t ng m nh. * M c b nh lí: ó là nh ng r i lo n ch c n ng ho t ng c a c sinh lí l n tâm lí n b nh lí m i xu t hi n ho c nh ng b nh lí giai o n cu i, ho c b nh mãn tính Nh ng r i lo n này c ng nh ng m c khác nhau: r i lo n nh t th i, r i lo n tr ng di n (m t m i, lo âu) 2.2. Mức độ stress trong học tập của học sinh trung học cơ sở M c stress trong h c t p h c sinh THCS c ánh giá trên c s c a các quá trình nh n th c, trình nh n th c và m c khó hay d c a các nhi m v h c t p i v i m i h c sinh. Trong quá trình h c t p c a h c sinh luôn di n ra quá trình nh n th c v i s tham gia c a các quá trình tâm lí t n gi n n ph c t p. Cùng v i ó, các m c stress luôn di n ra t ng ng. Có hai m c stress c b n: Các nhiệm vụ học tập Vùng phát triển Dystress Eustress M c stress h c sinh trung h c c s — M c eustress: + Tr c m i tình hu ng, nhi m v h c t p, h c sinh có th huy ng v n n ng l c, nh ng ph m ch t tâm lí ã có cùng v i s h ng d n c a giáo viên, h c sinh có th t gi i quy t v n . Qua ó, h c sinh th y s cân b ng, s tho mãn, tinh th n h ng ph n ó là lúc h c sinh ang m c eustress. 110 | MODULE THCS 12
- + Tiêu chu n ánh giá m c eustress là kh n ng ho t ng c a các ch c n ng tâm lí c ph c h i, cân b ng, s n sàng ng phó v i tình hu ng m i, ph c t p h n. — M c dystress: + Tr c nhi m v h c t p quá khó kh n ho c quá n i u, h c sinh không th gi i quy t c t o ra s m t cân b ng tâm, sinh lí, s không tho mãn, c ng th ng ó là lúc h c sinh ang m c dystress. + Dystress có th làm cho h c sinh chán h c, nh h ng n s c kho . N u nh m c này tr ng di n, kéo dài c ng nh h ng n quá trình phát tri n tâm lí các em. + Khi dystress xu t hi n, h c sinh có th xu t hi n nhi u ki u thích ng nh nh n th c sai v v n , chán ghét môn h c, “d ng” khi g p l i v n N u ch th không bi t i u ch nh t o nên s cân b ng m i s có th gây r i lo n hành vi trong quá trình h c t p, kém thích ng 3. Tự đánh giá Sau khi nghiên c u nh ng thông tin c b n và th c hi n các nhi m v c a ho t ng 2, b n ã n m c m t s cách phòng tránh rào c n tâm lí trong h c t p c a h c sinh. B n hãy suy ng m và t tr l i m t s câu h i sau: Câu h i 1: Phân tích các m c stress nói chung. Câu h i 2: Phân tích c th v các m c stress trong h c t p c a h c sinh THCS. III. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 2 Bài t p 1: Phân tích m t tình hu ng th hi n c các m c c a stress nói chung. Bài t p 2: Phân tích c th v m c eustress và dystress hình dung ra các cách ng phó có th có khi g p ph i stress tiêu c c trong h c t p. KHẮC PHỤC TRẠNG THÁI TÂM LÍ CĂNG THẲNG TRONG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH THCS | 111
- Nội dung 3 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ NĂNG ỨNG PHÓ VỚI STRESS TRONG HỌC TẬP. CÁC PHƯƠNG PHÁP HỖ TRỢ TÂM LÍ CHO HỌC SINH PHÁT HIỆN VÀ ỨNG PHÓ VỚI STRESS TRONG HỌC TẬP Ở HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Phân tích và ch ra c m t s ph ng pháp và k n ng ng phó v i stress trong h c t p. Ph ng pháp h tr tâm lí cho h c sinh phát hi n và ng phó v i stress trong h c t p. 2. Về kĩ năng V n d ng c các ki n th c v stress trong h c t p a ra m t s ph ng pháp và k n ng phát hi n, ng phó v i nh h ng c a stress t i k t qu h c t p c a h c sinh THCS. 3. Về thái độ Có thái úng n i v i nh h ng c a stress i v i k t qu h c t p và các cách ng phó v i stress trong h c t p. T ó có ý th c rèn luy n b n thân ng phó v i nh ng nh h ng c a stress n k t qu h c t p. II. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Làm quen với một số phương pháp ứng phó với stress trong học tập. 1. Nhiệm vụ Nhi m v 1: Phân tích m t s ph ng pháp ng phó v i stress nói chung và stress trong h c t p nói riêng h c sinh THCS: — c và ti p nh n các thông tin cho ho t ng. — Phân tích m t s ph ng pháp ng phó v i stress nói chung và stress trong h c t p nói riêng h c sinh THCS Nhi m v 2: Th c hành v qu n lí stress trong h c t p và các bi n pháp làm gi m stress có h i trong h c t p: 112 | MODULE THCS 12
- — c và ti p nh n các thông tin cho ho t ng. — Th c hành v qu n lí stress trong h c t p và các bi n pháp làm gi m stress có h i trong h c t p. 2. Thông tin cơ bản Stress mãn tính có th phá v cu c s ng c a chúng ta và th m chí có th gây ra t vong. Vì v y, chúng ta c n t o ra cách x lí stress. ng phó (coping) là nói n các quá trình x lí nh ng òi h i bên trong ho c bên ngoài c tri giác th y là gây ra c ng th ng ho c v t qua các kh n ng s n có. ôi khi ta c g ng x lí stress tr c khi nó th c s di n ra. M t chi n l c nh v y c g i là ng phó phòng ng a. Ng n ch n các tình hu ng gây ra stress làm phát sinh các ý ngh a và tình c m mà b n thân chúng ta l i có th gây ra stress. Song ng phó phòng ng a có th giúp b n chu n b t t h n ón nh n s ki n th c s khi nó x y ra. Các nhà nghiên c u phân bi t hai chi n l c ng phó v i stress: ng phó nh m vào gi i quy t v n và ng phó nh m vào i u hoà c m xúc. M t s n i dung c th t hai cách ng phó này nh sau: ng phó nh m vào gi i quy t v n Làm thay i tác nhân gây ra — Ch ng tr : phá hu , r i ch ho c làm y u m i stress ho c thay i m i e do . quan h gi a con ng i v i — B ch y: ch y xa kh i m i e do . tác nhân ó thông qua — Ng n ng a stress trong t ng lai: hành ng nh ng hành ng tr c ti p nh m gia t ng s c ch ng ho c làm gi m nh ho c nh ng hành ng gi i h ng c a stress c ng n ch n tr c. quy t v n . ng phó nh m vào c m xúc Làm thay i b n thân thông — Các ho t ng nh m vào thân th : dùng qua các hành ng khi n b n thu c, th giãn, ph c h i sinh h c. thân c m th y d ch u h n — Các ho t ng nh m vào nh n th c: nh ng trò nh ng không làm thay i tiêu khi n huy n t ng ý ngh v b n thân. các tác nhân gây ra stress. — Các quá trình vô th c làm méo mó th c t i, có th a t i stress n i tâm. KHẮC PHỤC TRẠNG THÁI TÂM LÍ CĂNG THẲNG TRONG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH THCS | 113
- 2.1. Quản lí được căng thẳng của bản thân Vi c u tiên là h c sinh ph i bi t nh n ra các d u hi u c a stress: Các d u hi u c a stress bao g m nh ng b t bình th ng v th ch t, th n kinh và quan h xã h i. C th là s ki t s c, b ng nhiên thèm n ho c b n, au u, khóc, m t ng ho c là ng quên. Ngoài ra, tìm n r u, thu c, ho c nh ng bi u hi n khó ch u khác c ng là nh ng d u hi u c a stress. Stress còn i kèm v i c m giác b t an, gi n d , ho c s hãi. ng phó v i stress là kh n ng gi cân b ng khi x y ra nh ng tình hu ng, s ki n òi h i quá s c. Ta có th tìm cách i phó v i stress qua b ng sau: Quan sát: Hãy xem xung quanh b n có Tìm cách thoát kh i c m giác kh ng i u gì mà b n có th thay i xoay ho ng: Ngh ng i, th giãn, t ng cho chuy n tình hình khó kh n. b n thân m t th i gian ngh ng n m i ngày. ng tâm n nh ng vi c l t v t: Thay i cách b n th ng ph n ng: Vi c nào th t s quan tr ng thì làm T p trung gi i quy t m t khó kh n nào tr c, g t nh ng vi c linh tinh sang ó và thay i cách b n ph n ng m t bên. tr c khó kh n ó. Tránh nh ng ph n ng thái quá: Ng gi : Thi u ng càng khi n b n T i sao l i ph i “ Ghét” khi mà “ M t thêm stress. chút xíu không thích” là n r i? T i sao l i ph i “ lo cu ng lên” khi mà “h i lo m t t o” là c? T i sao ph i “ Gi n sôi ng i” khi mà “h i gi n m t chút” ã ? T i sao ph i “ au kh t t cùng” khi mà b n ch c n “ bu n m t t o” ? Không c tr n tránh b ng r u hay H c cách th giãn: Xoa bóp và nh ng thu c: Hai th này s ch ng giúp c bài t p th th giãn r t h u d ng gì b n mà s làm cho tình tr ng stress ki m soát stress. Nh ng th giãn nh càng tr nên tr m tr ng. v y giúp xoa b t u phi n kh i tâm trí c a b n. t nh ng m c tiêu c th cho b n Không nên làm cho b n thân mình thân: C t b t kh i l ng công vi c. “ng p u ng p c ” b ng vi c gánh 114 | MODULE THCS 12