Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 22: Sử dụng phần mềm giáo dục để dạy học ở Tiểu học - Đào Quang Trung

pdf 58 trang ngocly 3250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 22: Sử dụng phần mềm giáo dục để dạy học ở Tiểu học - Đào Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_tieu_hoc_module_th_22_su_dung.pdf

Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 22: Sử dụng phần mềm giáo dục để dạy học ở Tiểu học - Đào Quang Trung

  1. O QUANG TRUNG Module TH 22 Sö DôNG PHÇN MÒM GI¸O DôC §Ó D¹Y HäC ë TIÓU HäC SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 245
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Vit Nam, vic ng dng công ngh thông tin trong giáo dc là vic rt cn thit. Các nhà giáo dc Vit Nam c khuyn khích ng dng công ngh thông tin hp lí tt c các lp và các môn hc. Trên thc t, vic s dng công ngh thông tin trong ging dy hin nay vn còn hn ch. Do ó các giáo viên cn c chun b cho vai trò mi và cn bit công ngh thông tin c ng dng nh th nào thúc y quá trình hc tp hng ti dy và hc tích cc. Module này gii thiu vi ngi hc là giáo viên nhng kin thc v công ngh, phng pháp, ni dung và mi quan h gia các lnh vc kin thc này. Nh ó ngi hc t ra cho mình s phn u bi dng kin thc công ngh nhm có th ng dng công ngh thông tin vào dy hc có hiu qu. Module này gii thiu hai phn mm công c: Webquest và Bn t duy. Webquest là mt bài tp yêu c u ngi hc s d ng World Wide Web hc hay t ng hp kin thc v mt ch c th. M t Webquest òi hi s tng hp kin thc m i bng cách hoàn thành mt “bài tp” hay mt “nhim v tìm ki m”, thng là gii quy t mt gi thuy t hay mt v n thc t. Mc ích c a hot ng s d ng Webquest là thúc y k t qu hc tp “bin i”, mà k t qu này t c thông qua quá trình c, phân tích, tng h p các thông tin mng. S c mnh c a Webquest nm ch nó phát huy s c mnh c a ngi hc v các v n thc t và trong quá trình th c hin, ngi hc d n dn tr thành nh ng ngi hiu bi t c bn v công ngh thông tin — mt trong nh ng hiu bi t quan trng c a con ngi trong th k XXI. Bn t duy là mt biu c s dng th hin t ng, ý tng, nhim v, hay các mc c liên kt và sp xp to tròn quanh t khoá hay ý trung tâm. Bn t duy là mt phng pháp h o th hin ý tng và khái nim. Trong bn t duy, thông tin c cu trúc hoá theo cách ging nh b não hot ng. Bn t duy — mt thit k hng dn, là mt khái nim rt có ý ngha trong giáo dc vì nó em li mt cách tip cn mi, trong vic kin to ý tng, kin thc và suy ngh. Vì vy, nó i mi và làm chuyn bin mi tng tác gia giáo viên và ngi hc. 246 | MODULE TH 22
  3. B. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức — Lit kê c các kin thc v ni dung, phng pháp và công ngh trong mi liên quan gia chúng hình thành cho bn thân k hoch bi dng v công ngh thông tin t ó có phng pháp và k nng ng dng công ngh thông tin vào dy hc. — Phân tích c c s lí lun và vn dng k thut WebQuest vào dy hc. — Bit cách s dng phn mm IMINDMAP trong dy hc. 2. Về kĩ năng — Thit k c WebQuest. — Thit k c bn t duy phc v dy hc. C. NỘI DUNG Nội dung 1 PHÁT TRIỂN CHUYÊN MÔN VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC Hoạt động 1: Tìm hiểu tại sao phải phát triển chuyên môn để ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Mục đích giáo dục của tích hợp công nghệ thông tin Tích hp công ngh thông tin c kì vng s mang n mt s thay i ln trong lnh vc ging dy. Các nhà giáo dc trên th gii ánh giá rt cao tim nng ca công ngh thông tin trong vic dy hc mt cách linh ng hn, thú v hn và ly hc sinh làm trung tâm. Ti Vit Nam, tích hp công ngh thông tin vào ging dy ngày nay ã c coi là mt công c hiu qu có th h tr i mi phong cách ging dy, hc tp và qun lí giáo dc, góp phn nâng cao hiu qu và cht lng giáo dc (B Giáo dc và ào to, Ch th 55/2008). Tuy nhiên, có mt khong cách không nh gia chính sách và thc t trong giáo dc Vit Nam. Trong thc t, SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 247
  4. vic s dng công ngh thông tin trong ging dy vn còn nhiu hn ch: Giáo viên Vit Nam s dng công ngh thông tin ch n thun nh mt công c làm cho vic ging dy d dàng hn, nh là mt s thay i cho cách dy hc truyn thng là ly giáo viên làm trung tâm (theo nghiên cu c bn ca VVOB nm 2008). Nhng yu t quan trng tác ng n ng dng công ngh thông tin vào lnh vc ging dy bao gm s tip cn, k nng và s t tin, cng nh thái i vi công ngh thông tin và nhn thc v vic giáo dc hc sinh. Ngi ta tin rng, công ngh thông tin và truyn thông (CNTT&TT ) có th em li nhiu giá tr cho quá trình ging dy và hc t p. Trên th gi i, các chính sách m i v i m i giáo d c c xây dng da trên tin và trin vng c a tích hp công ngh thông tin mt cách có hiu qu vào dy hc. Vit Nam, vic ng dng công ngh thông tin trong giáo d c cng rt c mong i. Các nhà giáo d c Vit Nam c khuyn khích ng dng công ngh thông tin hp lí t t c các l p và các môn hc. Trên thc t , vic s dng công ngh thông tin cho ging dy hin nay v n còn hn ch . Do ó , các GV cn c chun b cho vai trò m i và c n bit công ngh thông tin c ng dng nh th nào thúc y quá trình hc tp h ng t i dy hc tích c c. Công ngh thông tin cn c coi nh “mt khía cnh c bit quan trng trong hành trang vn hóa dy hc c a th k XXI, h tr các mô hình phát trin chuyn i mi cho phép m rng bn ch t và k t qu hc tp c a GV, cho dù vic hc ó di n ra âu (Leach, 2005)”. 2. Thiết kế hướng dẫn thúc đẩy công nghệ Các công c (phn, bng, thc k, biu bng, dùng dy hc, các phn mm dy h c, ) luôn là mt thành t ca thit k hng dn thúc y công ngh. Các công c trc tiên khuy n khích vic suy ng m v phng pháp ging dy và vic hc c a ngi hc. Bn thân các công c không t ng thay i công tác ging dy và hot ng hc tp. T t c u ph thuc vào cách thc GV và ngi hc s d ng các công c ó nh th nào. T t c các công c u có ti m nng i m i và chuyn i vic dy và hc, l y ngi hc và nh ng áp d ng vào th gii thc t làm trng tâm. 248 | MODULE TH 22
  5. K nng c bn Cách tip cn hng dn hc tp th trên biu di n m i quan h gi a s ph c tp c a vic hc v i phng pháp h ng d n cho vic hc theo mi n liên t c các thi t k hng dn công ngh thông tin (NCREL, 2003). Các công c khác nhau u có nh ng ti m nng riêng thúc y vic dy và hc. Nh vy , ng dng công ngh thông tin không ch n thu n là v bn thân công c mà c cách th c giáo viên và ngi h c s d ng các công c này h tr vic dy và hc nh th nào. 3. Phát triển chuyên môn về ứng dụng công nghệ thông tin ng dng công ngh thông tin trong dy và hc là mt quá trình thng xuyên và din ra trong mt s giai on. Trc tiên, cn phi u t vào vic hc mt s công ngh (các phn mm công c, phn mm dy hc có ni dung, các thit b, ) và rèn k nng s dng chúng. Giáo viên ã c hc v công ngh thông tin cn phi hiu rng ã t c mt s k nng công ngh thông tin , iu ó có ngha là không nhng giáo viên mà ngi hc cng cn phi bit cách làm vic vi các phng tin và công ngh . Mt yu t quan trng khác là tp hun v phng pháp s dng công ngh thông tin trong dy và hc. Tp hun k nng cng nh tp hun v phng pháp là nhng yu t bt buc ca quá trình phát trin chuyên môn liên tc có th t tin ng dng công ngh thông tin trong dy hc. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 249
  6. Tt nhiên giáo viên cn có hiu bit sâu sc v ni dung h ang ging dy. NHIỆM VỤ Bn hãy c thông tin c bn ca hot ng và bng nhng hiu bit ca mình tr li mt s câu hi sau: Câu 1: Mc ích giáo dc ca tích hp công ngh thông tin là gì? Câu 2: Bn hiu th nào là thit k hng dn thúc y công ngh? Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức về công nghệ, phương pháp và nội dung THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Khái niệm mô hình TPACK Mô hình TPACK (Technological Pedagogical Content Knowledge - Kin thc v ni dung, phng pháp và công ngh) là hình nh hoá các thành t quan trng ca quá trình phát trin chuyên môn liên tc. Mô hình a ra cái nhìn tng quan v ba dng c bn ca kin thc mà mt giáo viên 250 | MODULE TH 22
  7. cn có ng dng công ngh thông tin vào vic dy hc ca mình: kin thc công ngh (TK), kin thc s phm (PK) và ni dung kin thc (CK), cng nh mi quan h và tng tác gia chúng. Mô hình TPACK Cách tip cn mô hình TPACK không ch nhìn các loi kin thc mt cách c lp, mà nó còn nhn mnh n mt loi kin thc mi nm ch giao nhau ca chúng. Xem xét P (Pedagogical) và C (Content) cùng nhau, chúng ta có ni dung kin thc s phm (Pedagogical Content Knowledge — PCK), ây là ý tng ca Shulman v kin thc s phm áp dng cho vic dy hc ni dung. Tng t nh vy, xem xét T (Technological) và C (Content) cùng nhau, chúng ta có Ni dung Kin thc công ngh (Technological Content Knowledge — TCK), ây là kin thc v mi quan h gia công ngh và ni dung. Ti im giao ca T và P, ta có kin thc công ngh s phm (Technological Pedagogical Knowledge — TPK), trong ó nhn mnh s tn ti, thành phn và kh nng ca các công ngh khác nhau khi chúng c s dng trong vic ging dy và hc tp. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 251
  8. Cui cùng, ti im giao ca c ba yu t trên, ta có c ni dung kin thc công ngh s phm (TPACK). S tích hp công ngh ây chính là s hiu bit và kt hp mi quan h gia ba thành phn ca kin thc này. Mt giáo viên có kh nng kt hp tt c ba dng kin thc c bn này s t c s thông tho khác bit và tt hn kin thc ca mt chuyên gia b môn (nhà toán hc hoc nhà s hc, ), mt chuyên gia công ngh (nhà khoa hc máy tính, ) và mt chuyên gia phng pháp (mt nhà giáo dc có kinh nghim, ). Do ó, phát trin chuyên môn nên bt u t vic ánh giá và suy ngm v nhu cu bi dng ca cá nhân. 2. Kiến thức công nghệ sư phạm Kin thc công ngh s phm (Technological Pedagogical Knowledge) là kin thc v s tn ti, các thành phn và kh nng ca các công ngh khác nhau khi chúng c s dng thit lp vic ging dy và hc tp . Ngc li, nh là kt qu ca vic s dng các công ngh ó, thì kin thc ging dy có th s thay i. iu này có th bao gm vic hiu bit v mt lot các loi công c nào ó s phù hp cho mt s công vic c th, kh nng la chn công c phù hp cho công vic, chin lc s dng kh nng ca các công c và kin thc v chin lc s phm và kh nng áp dng các chin lc có cho vic s dng các công ngh. Nó cng s bao gm kin thc v công c cho vic duy trì h s lp hc, im danh và cho im, cng nh các kin thc v ý tng da trên các công ngh chung nh WebQuests, din àn tho lun và phòng nói chuyn (chat room). 3. Nội dung kiến thức công nghệ Ni dung kin thc công ngh là kin thc v cách thc trong ó kin thc công ngh (Technology Knowledge — TK) và ni dung kin thc (Content Knowledge — CK) nh hng qua li ln nhau . Mc dù công ngh to ra gii hn v các cách thc th hin, các công ngh mi thng em li nhng cách th hin mi, a dng và linh hot hn ch phi hp gia các cách th hin. Giáo viên cn phi bit không ch là vn h dy, mà còn c cách thc trong ó các vn có th c thay i bi ng dng công ngh. 252 | MODULE TH 22
  9. Ví d, hãy xem xét phn mm Sketchpad Geometer nh là mt công c dy môn Hình hc. Nó giúp cho hc sinh “chi” vi các loi hình dng, làm cho hc sinh d dàng xây dng chng minh hình hc tiêu chun hn. V vn này, phn mm ch n thun là mô phng nhng gì ã c thc hin trc khi hc hình hc. Tuy nhiên, chng trình máy tính còn làm nhiu hn th. Bng cách cho phép hc sinh "chi" vi phn mm xây dng hình hc, nó thay i bn cht ca vic hc hình hc - chng minh bng cách xây dng là mt hình thc th hin trong toán hc mà cách ó ã không tn ti trc khi công ngh phn mm này có. Lp lun tng t có th c thc hin cho mt lot các sn phm phn mm khác. 4. Nội dung kiến thức sư phạm Shulman (1986) xut cn phi xem xét toàn din kin thc ca giáo viên bng cách gii thiu ý tng ca ni dung kin thc s phm. Ông ch ra rng kin thc ca giáo viên và phng pháp s phm c xem là các lnh vc c lp vi nhau trong các nghiên cu liên quan n các lnh vc này (Shulman 1987, trang 6). Hu qu thc t ca vic ó là ã to ra các giáo trình giúp giáo viên tp trung hoc ch vào ni dung hoc ch vào phng pháp s phm. gii quyt vn này, Shulman ã ra vic xem xét mi quan h cn thit gia chúng bng vic gii thiu khái nim v ni dung kin thc s phm (PCK). Các kin thc bao gm: nhng hiu bit v vic s dng phng pháp ging dy nào thì phù hp vi ni dung và làm th nào sp t các yu t ca ni dung ging dy tt hn. Các kin thc này khác nhng kin thc chuyên môn và c nhng kin thc s phm chung c chia s bi các giáo viên trên toàn ngành. PCK liên quan ti vic th hin và xây dng các khái nim, k thut s phm, kin thc v nhng gì làm cho khái nim khó khn hoc d dàng tìm hiu, hiu bit v kin thc ca hc sinh trc ó và lí thuyt v nhn thc lun. Ngoài ra, PCK còn liên quan n kin thc v chin lc ging dy kt hp vi cách th hin khái nim mt cách thích hp gii quyt các vn khó khn và hiu nhm khái nim ca ngi hc và thúc y s hiu bit ý ngha ca khái nim ó. PCK bao gm kin thc v nhng gì các hc sinh có th mang n trong quá trình hc tp, kin thc v nhng gì thun li hoc không phù hp vi mt vic hc c th nào SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 253
  10. ó. Kin thc bao gm chin lc, khái nim ã bit trc (bit t nhiên và c ch dy) ca hc sinh; các vn hiu sai mà hc sinh có th mc phi v các lnh vc c th nào ó và các vn kin thc trc ó có th b hiu sai. PCK tn ti các giao im ca ni dung và phng pháp s phm. Vì vy, PCK không ch n gin là xem xét ni dung và phng pháp s phm trong s phi hp, mà c xem xét riêng l; chính xác hn là hn hp ca ni dung và phng pháp s phm, nh vy cho phép chuyn i ni dung vào các hình thc s phm mnh m. PCK i din cho s pha trn ca ni dung và phng pháp s phm vào s hiu bit v vic làm th nào sp xp, thích nghi và th hin gii thiu các khía cnh c th ca vn . Shulman lp lun rng có kin thc v vn cn ging dy và chin lc s phm nói chung, mc dù cn thit, nhng cng không nm bt nhng kin thc tr thành mt giáo viên tt. mô t nhng cách phc tp, trong ó giáo viên suy ngh mt ni dung c th nên c ging nh th nào, ông cho rng "ni dung kin thc s phm" là ni dung kin thc i vi vic x lí quá trình ging dy, bao gm c "nhng cách th hin và mô hình hoá ch làm cho nó d hiu i vi nhng ngi khác" (Shulman, 1986, trang 9). Nu giáo viên mun thành công, h s phi i u vi c hai vn (ni dung và phng pháp s phm) ng thi, bng cách th hin "các khía cnh ca ni dung phù hp nht ging dy" (Shulman, 1986, trang 9). Ti trung tâm ca PCK là cách thc mà vn c chuyn i cho vic ging dy. iu này xy ra khi giáo viên gii thích các vn , tìm ra nhng cách khác nhau th hin cho nó và làm cho nó d tip cn vi ngi hc. K t khi c gii thiu vào nm 1987, PCK ã tr thành mt khái nim c s dng rng rãi. Nó có giá tr nh là mt khái nim nhn thc lun hu ích, pha trn các cn c kin thc truyn thng có ni dung và phng pháp s phm tách bit. Mt cách s lc, chúng ta có th biu din óng góp ca Shulman trong vic hc tp kin thc ca giáo viên bng cách kt ni hai vòng tròn, trong ó giao nhau ca chúng i din cho ni dung kin thc s phm nh là s tác ng ln nhau gia s phm và ni dung nh hình sau: 254 | MODULE TH 22
  11. Ki ến thức Ki ến thức nội dung sư phạm Ki ến thức nội dung sư phạm 5. Kiến thức công nghệ Kin thc công ngh là kin thc v công ngh tiêu chun nh: sách, phn và bng en, cng nh nhiu công ngh tiên tin nh Internet và video k thut s. iu này s liên quan n các k nng cn thit vn hành các công ngh riêng bit. Trong trng hp các công ngh k thut s, nó bao gm c kin thc v h iu hành và phn cng máy tính cng nh kh nng s dng các công c phn mm tiêu chun nh phn mm x lí vn bn, bng tính, trình duyt, email, Công ngh tri thc bao gm kin thc v làm th nào cài t và loi b các thit b ngoi vi, cài t và g b các chng trình phn mm, to ra và lu tr các tài liu. Hu ht các hi tho công ngh tiêu chun và hng dn có xu hng tp trung vào vic thu c các k nng nh vy. Trong khuôn kh TPACK, kin thc công ngh (TK) có th kt hp vi: — Ni dung kin thc (CK) hình thành kin thc ni dung công ngh (TCK); — Kin thc s phm (PK) hình thành kin thc s phm công ngh (TPK); — Kin thc ni dung (CK) và kin thc s phm (PK) to kin thc ni dung công ngh s phm (TPACK). 6. Kiến thức sư phạm Kin thc s phm là kin thc sâu v các quy trình và thc hành hoc các phng pháp ging dy, hc tp và làm th nào nó t c các giá tr và mc tiêu tng th cng nh mc ích giáo dc. ây là mt hình thc chung ca kin thc mà nó liên quan n tt c các vn ca hc tp ca hc sinh, qun lí lp hc, bài hc và thc hin k hoch phát trin, và ánh giá hc sinh. Nó bao gm các kin thc v k thut hoc SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 255
  12. các phng pháp c s dng trong lp hc, bn cht ca i tng ngi nghe và chin lc ánh giá s hiu bit ca hc sinh. Mt giáo viên vi kin thc s phm sâu phi hiu làm th nào hc sinh xây dng kin thc và có c k nng, phát trin các thói quen ca tâm lí và khuynh hng tích cc i vi hc tp. Nh vy, kin thc s phm òi hi mt s hiu bit ca nhn thc, lí thuyt xã hi và phát trin hc tp và làm th nào h áp dng i vi hc sinh trong lp hc khác nhau ca h. NHIỆM VỤ Bn hãy c k thông tin ca hot ng và da vào hiu bit ca mình thc hin các nhim v sau: 1. TPACK là gì? Ý ngha ca cách tip cn mô hình TPACK trong dy hc. 2. Làm rõ ni dung kin thc công ngh và ni dung kin thc s phm. 256 | MODULE TH 22
  13. Nội dung 2 CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA VIỆC VẬN DỤNG KĨ THUẬT WEBQUEST VÀO DẠY HỌC Hoạt động 1: Tìm hiểu về WebQuest THÔNG TIN CƠ BẢN 1. WebQuest là gì? Ngày nay, cùng vi vic ra i và ph bin ca Internet, vic thu thp và x lí thông tin trên mng là mt k nng cn thit trong nghiên cu và hc tp cng nh trong lao ng ngh nghip. Vic ng dng công ngh thông tin và s dng Internet trong dy hc ngày càng tr nên quan trng. Tuy nhiên, vic hc sinh truy cp thông tin mt cách t do trên mng Internet trong dy hc có nhng nhc im ch yu là: — Vic tìm kim thng kéo dài vì lng thông tin trên mng ln, d b chch hng khi bn thân tài. — Nhiu tài liu c tìm ra vi ni dung chuyên môn không chính xác, có th dn n “nhiu thông tin”. — Chi phí quá ln cho vic ánh giá và x lí thông tin trong dy hc. — Vic tip thu kin thc qua truy cp thông tin trên mng có th ch mang tính th ng mà thiu s ánh giá, phê phán ca ngi hc. khc phc nhng nhc im trên ngi ta ã phát trin phng pháp WebQuest. Khái nim WebQuest Ngày nay WebQuest c s dng rng rãi trên th gii, trong giáo dc ph thông cng nh i hc. Có rt nhiu nh ngha v WebQuest, tuy nhiên gii hn li ta có th hiu WebQuest là mt trang Web tr giúp hc tp, trong ó các ni dung hc tp c a ra di dng câu hi SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 257
  14. ng thi cung cp ngun tài liu tham kho (ch yu t Internet) hc sinh có th s dng tr li các câu hi ó. Theo ngha hp, WebQuest c hiu nh mt phng pháp dy hc (WebQuest - Method); theo ngha rng, WebQuest c hiu nh mt mô hình, mt quan im v dy hc có s dng mng Internet. Bn thân WebQuest cng là mt n v ca ni dung dy hc, c xây dng s dng phng pháp này và là trang WebQuest c a lên mng. Khi gi WebQuest là mt phng pháp dy hc, cn hiu ó là mt phng pháp phc hp, trong ó có th s dng nhng phng pháp c th khác nhau. Vi t cách là mt phng pháp dy hc, có th nh ngha WebQuest nh sau: WebQuest là mt phng pháp dy hc, trong ó hc sinh t lc thc hin trong nhóm mt nhim v v mt ch phc hp, gn vi tình hung thc tin. Nhng thông tin c bn v ch c truy cp t nhng trang liên kt (Internet links) do giáo viên chn lc t trc. Vic hc tp theo nh hng nghiên cu và khám phá, kt qu hc tp c hc sinh trình bày và ánh giá. WebQuest là mt phng pháp dy hc mi, c xây dng trên c s phng tin dy hc mi là công ngh thông tin và Internet. Trong ting Vit cha có cách dch hoc dùng thut ng thng nht cho khái nim này. Trong ting Anh, Web ây ngha là mng, Quest ngha là tìm kim, khám phá. Da trên thut ng và bn cht ca khái nim có th gi WebQuest là phng pháp “khám phá trên mng”. WebQuest là mt dng c bit ca dy hc s dng truy cp mng Internet. WebQuest có th chia thành các WebQuest ln và các WebQuest nh: — WebQuest ln: X lí mt vn phc tp trong mt thi gian dài (ví d cho n mt tháng), có th coi nh mt d án dy hc. — WebQuest nh: Trong mt vài tit hc (ví d 2 n 4 tit), hc sinh x lí mt tài chuyên môn bng cách tìm kim thông tin và x lí chúng cho bài trình bày, tc là các thông tin cha c sp xp s c lp cu trúc theo các tiêu chí và kt hp vào kin thc ã có trc ca các em. WebQuest có th c s dng tt c các loi hình trng hc. iu kin c bn là hc sinh phi có k nng c c bn và có th tip thu, x lí 258 | MODULE TH 22
  15. các thông tin dng vn bn. Bên cnh ó, hc sinh cng phi có nhng kin thc c bn trong thao tác vi máy tính và Internet. WebQuest có th s dng cho mi môn hc. Ngoài ra, WebQuest rt thích hp cho vic dy liên môn. Nm 1995, Bernie Dodge trng i hc San Diego State University (M) ã xây dng WebQuest trong dy hc. Các i din tip theo là Tom March (Úc) và Heinz Moser (Thy S). Ý tng ca h là a ra cho hc sinh mt tình hung thc tin có tính thi s hoc lch s, da trên c s nhng d liu tìm c hc sinh cn xác nh quan im ca mình v ch ó trên c s lp lun. Hc sinh tìm c nhng thông tin, d liu cn thit thông qua nhng trang kt ni Internet links ã c giáo viên la chn t trc. Hin nay, vic ng dng WebQuest ã tr nên ph bin. WebQuest không ch c s dng trong trng i hc mà mt s trng ph thông cng ã dùng nó trong dy hc. 2. Cấu trúc của một WebQuest Mt WebQuest thng gm 5 phn: gii thiu (Introduction), nhim v (Task), tin trình (Process), ánh giá (Evaluation), kt lun (Conclusion). 2.1. Giới thiệu (Introduction) Phn này vit cho ngi c là các em hc sinh. Vit mt on ngn ây gii thiu cho hc sinh v bài hc, v các nhim v. Nu trong phn nhim v có yêu cu các em phân vai hoc theo mt kch bn nào ó thì phn gii thiu là ni chúng ta dàn dng sân khu. Nu không mun dn nhp theo cách kích thích trí tng tng nh vy, có th nói tng quan v bài hc, cách t chc hoc phân công thc hin. Trong phn này, nên a ra mt vn ch o, gi ý, hng dn. V sau toàn b WebQuest xoay quanh vn này. 2.2. Nhiệm vụ (Task) Mô t ngn gn, rõ ràng các kt qu mà hc sinh phi t c: — Vn a ra phi c gii quyt. — Sn phm phi c thit k hoàn chnh. — Các nhim v phc tp phi nghiên cu. — Các ý kin, nhn xét ca cá nhân hc sinh. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 259
  16. — Các bng tng kt. — Các kt qu mang tính sáng to. — Các nhim v yêu cu hc sinh phi bit x lí và din t li thông tin. — Lit kê tên các phn mm s dng (nu bt buc), không lit kê các bc thc hin (s nêu trong phn tin trình). Có nhiu dng nhim v trong WebQuest. Dodge phân bit nhng loi nhim v sau: Dng Gii thích nhim v Hc sinh tìm kim nhng thông tin và x lí tr li các câu hi riêng r và chng t rng h hiu nhng thông tin ó. Kt Tái hin thông qu tìm kim thông tin, s c trình bày theo cách a phng tin (bài tp tin (ví d bng chng trình PowerPoint) hoc thông qua các tng thut) áp phích, các bài vit ngn, Nu ch là “ct dán thông tin” không x lí các thông tin ã tìm c nh tóm tt, h thng hoá thì không phi WebQuest. Hc sinh có nhim v ly thông tin t nhiu ngun khác nhau Tng hp thông tin và liên kt, tng hp chúng trong mt sn phm chung. Kt qu có th c công b trên Internet, nhng cng có th là (bài tp mt sn phm không phi thuc dng k thut s. Các thông biên son) tin c tp hp phi c x lí. Vic a vào mt iu bí n có th là phng pháp thích hp làm cho ngi hc quan tâm n tài. Trong khi ó vn s Gii iu bí n là thit k mt bí n mà ngi ta không th tìm thy li gii ca nó trên internet, gii nó s phi thu thp thông tin t nhng ngun khác nhau, lp ra các mi liên kt và rút ra các kt lun. Hc sinh c giao nhim v, vi t cách là nhà báo tin hành lp báo cáo v nhng hin tng hoc nhng cuc tranh lun hin ti cùng vi nhng bi cnh nn và tác ng ca chúng. Bài tp báo chí thc hin nhim v này h phi thu thp thông tin và x lí chúng thành mt bn tin, mt bài phóng s, mt bài bình lun hoc mt dng bài vit báo kiu khác. 260 | MODULE TH 22
  17. Dng Gii thích nhim v Lp k hoch Hc sinh phi to ra mt sn phm hoc phác tho k hoch và thit k cho mt d nh. Nhng mc ích và hng dn ch o s (nhim v c miêu t trong bài. thit k) Lp ra các sn Nhim v ca ngi hc là chuyn i nhng thông tin ã x lí phm sáng thành mt sn phm sáng to. Ví d mt bc tranh, mt tit to (bài tp mc kch, mt tác phm châm bim, mt tm áp phích, mt sáng to) trò chi, mt nht kí mô phng hoc mt bài hát. Nhng tài nht nh s c tho lun theo cách tranh Lp xut lun. Mi ngi s ng h các quan im khác nhau trên c s thng nht các h thng giá tr khác nhau, các hình dung khác nhau v (nhim v to nhng iu kin và hin tng nht nh, dn n s phát lp s ng trin mt xut chung cho mt nhóm thính gi c th (có thun) thc hoc mô phng). Ngi hc phi tìm kim nhng thông tin h tr cho quan im la chn, phát trin nhng ví d có sc thuyt phc v Thuyt phc quan im tng ng. Ví d bài trình bày trc mt u ban, nhng ngi bài thuyt trình trong phiên x ti toà án (mô phng), vit các khác (bài tp bc th, các bài bình lun hoc các công b báo chí, lp mt thuyt phc) áp phích hoc mt on phim video, trong khi ó vn s luôn luôn là thuyt phc nhng ngi c cp. Các bài tp kiu này òi hi ngi hc x lí nhng câu hi liên quan n bn thân cá nhân mình mà i vi chúng không có T bit mình nhng câu tr li nhanh chóng. Các bài tp loi này có th suy (bài tp t bit ra t vic xem xét các mc tiêu cá nhân, nhng mong mun v mình) ngh nghip và các trin vng ca cuc sng, các vn tranh lun v o lí và o c, các quan im v các i mi k thut, v vn hoá và ngh thut. Phân tích các ni Ngi hc phi x lí c th hn vi mt hoc nhiu ni dung dung chuyên chuyên môn, tìm ra nhng im tng ng và các khác môn (bài tp bit cng nh các tác ng ca chúng. phân tích) SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 261
  18. Dng Gii thích nhim v có th a ra quyt nh, phi có thông tin v ni dung c ra quyt th và phát trin các tiêu chun làm c s cho s quyt nh. nh (bài tp Các tiêu chun làm c s cho s quyt nh có th c cho quyt nh) trc, hoc ngi hc phi phát trin các tiêu chun ca chính mình. Hc sinh tin hành mt nhim v nghiên cu thông qua iu tra hay các phng pháp nghiên cu khác. kiu bài tp này iu tra và cn tìm ra mt nhim v vi mc khó khn phù hp. nghiên cu Khi gii bài tp cn lu ý các bc sau: (bài tp khoa — Lp ra các gi thit. hc) — Kim tra các gi thit da trên các d liu t nhng ngun la chn. 2.3. Tiến trình (Process) Nêu các bc cn thc hin hoàn thành nhim v trên. Phn này vit dành cho hc sinh c. Tuy nhiên nên vit rõ ràng, chi tit giáo viên khác có th c, theo dõi c tin trình ca bài hc và vn dng vào bài ging ca mình. Ví d: 1. Trc tiên, các em chia thành tng nhóm 3 ngi 2. Sau ó, mi em chn ly mt phn ca mình 3. K tip, Các liên kt n trang web nên lit kê ây theo trình t thc hin hc sinh truy cp (không nên tách thành mt danh sách riêng). Nu chia nhóm thì các liên kt c lit kê theo tin trình ca tng nhóm. phn này, chúng ta hng dn cách t chc, sp xp li các thông tin do các em tìm c: bng tng kt, th, Hoc nu cn, a ra danh sách các câu hi hng dn các em phân tích thông tin, hoc vit thu hoch cho bài hc. 262 | MODULE TH 22
  19. 2.4. Đánh giá (Evaluation) Cho hc sinh bit rõ v cách ánh giá tin trình hc tp ca mình. Có th ánh giá theo nhóm hoc cá nhân. 2.5. Kết luận (Conclusion) Vit tóm tt vài câu v nhng gì hc sinh s t c sau khi hoàn thành bài hc này. Nu cn có th a ra các câu hi, bài tp m rng. Nên có li cm n n tác gi các trang web hoc nhng ngun tài liu liên quan khác nh sách, bng, tranh nh, mà chúng ta s dng trong bài ging ca mình. Có th tóm tt cu trúc ca mt WebQuest theo bng sau: Các bc Mô t Nhp Giáo viên gii thiu v ch . Thông thng, mt WebQuest bt u vi vic t ra tình hung có vn thc s i vi ngi hc, to ng c cho ngi hc sao cho h t mun quan tâm n tài và mun tìm ra mt gii pháp cho vn . Xác nh Hc sinh c giao các nhim v c th. Cn có s tho lun nhim v vi hc sinh h hiu nhim v, xác nh c mc tiêu riêng, cng nh có nhng b sung, iu chnh cn thit. Tính phc tp ca nhim v ph thuc vào tài và trc tiên là vào nhóm i tng. Thông thng, các nhim v s c x lí trong các nhóm. Hng dn GV hng dn ngun thông tin x lí nhim v, ch yu là ngun thông nhng trang trong mng Internet ã c giáo viên la chn và tin liên kt, ngoài ra còn có nhng ch dn v các tài liu khác. Thc hin Hc sinh thc hin nhim v trong nhóm. Giáo viên óng vai trò t vn. Trong trang WebQuest có nhng ch dn, cung cp cho ngi hc nhng tr giúp hành ng, nhng h tr c th gii quyt nhim v. Trình bày Hc sinh trình bày các kt qu ca nhóm trc lp, s dng PowerPoint hoc tài liu vn bn, có th a lên mng. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 263
  20. Các bc Mô t ánh giá ánh giá kt qu, tài liu, phng pháp và hành vi hc tp WebQuest trong WebQuest. Có th s dng các biên bn ã ghi trong quá trình thc hin h tr, s dng àm thoi, phiu iu tra. Hc sinh cn c to c hi suy ngh và ánh giá mt cách có phê phán. Vic ánh giá tip theo do giáo viên thc hin. NHIỆM VỤ Bn hãy c thông tin c bn ca hot ng và bng nhng hiu bit ca mình v WebQuest tr li các câu hi sau: Câu 1: WebQuest là gì? WebQuest có phi là phng pháp dy hc không? Câu 2: Cu trúc ca WebQuest gm my phn? Ni dung các phn này nh th nào? 264 | MODULE TH 22
  21. Hoạt động 2: Tìm hiểu về ứng dụng của WebQuest THÔNG TIN CƠ BẢN Có hai dng WebQuest: — Loi ngn hn: c thit k ngi hc hoàn thành trong mt thi gian ngn (di mt tun) nhm thu lm kin thc, tích hp vi kin thc c và ng dng. — Loi dài hn: c thit k ngi hc hoàn thành trong mt thi gian dài (t mt n bn tun) nhm m rng, tinh lc và to ra kin thc mi. 1. Mục đích sử dụng WebQuest WebQuest c thit k nhm giúp ngi hc x lí thông tin hn là phi tn thi gian tìm kim thông tin. WebQuest giúp ngi hc phát trin các k nng phân tích, tng hp và ánh giá (các k nng t duy bc cao theo phân loi ca Bloom). Webquest là mt thit k hng dn khá phc tp. Xây dng mt Webquest hay, có th áp ng c nhu cu hc trong bi cnh phi mt rt nhiu thi gian và công sc. Trong chng trình dy hc Vit Nam, cách s dng Webquest thích hp nht là thit k nó nh mt bài tp v nhà. u bài hc, giáo viên gii thiu v Webquest, nhim v và tho lun vi ngi hc tiêu chun ánh giá. Ngi hc có th thc hin Webquest theo cá nhân hay theo nhóm nhà hoc trong thi gian rnh. Sau khi hoàn thành Webquest, ngi hc có th trình bày các sn phm ca mình trên lp. 2. Lợi ích khi sử dụng WebQuest Vic s dng WebQuest mang li nhiu li ích: — Gii quyt vn trong thc t: Có th tìm hiu mt cách chính xác và nhanh chóng v nhng vn liên quan n cuc sng hng ngày, kin thc liên quan n thc tin, giúp tìm ra nhng gii pháp thích hp cho tng tình hung c th. — Hp tác làm vc nhóm: Da vào WebQuest có th tin hành tho lun theo tng nhóm ã c phân công nhm tìm hiu v cùng mt ch nào ó, giúp cho ngi hc có th rèn luyn c k nng làm vic SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 265
  22. nhóm. công vic hoàn thành c nhanh chóng và chính xác thì òi hi các thành viên trong nhóm phi bit cách hp tác làm vic vi nhau. — Phát trin t duy phê phán : Vi tài liu tìm c qua x lí và báo cáo, các nhóm còn li s tìm cách khai thác vn c trình bày, tìm ra cái cn lnh hi ng thi óng góp ý kin cho nhóm trình bày v nhng u và nhc im mà h t c. — Phát trin t duy sáng to : Vic thu thp thông tin rt cn thit nhng vic chn lc thông tin a ra tho lun còn cn thit hn. Trong quá trình báo cáo, báo cáo viên phi bit cách dn dt sao cho ngi nghe nhn thc c trng tâm phn mình trình bày. — Hc tp liên môn : Giúp cho ngi mun tìm kim thông tin hc hi thêm c nhiu kin thc, không ch kin thc cn tìm mà còn có nhiu kin thc v các ni dung khác nh i sng, lch s, — Gây hng thú cho ngi hc : WebQuest giúp tìm kim thông tin mt cách chính xác và nhanh nht, không làm nhiu thông tin. Do ó, ngi hc có th tìm c ngay thông tin cn thit, giúp ngi hc không nn lòng, kích thích c hng thú tìm tòi cái mi, — Hng n vic a dng hoá hc tp và trình bày: WebQuest yêu cu ngi hc không ch bit và hiu v kin thc tìm c mà còn yêu cu ngi hc phi tìm cách trình bày sao cho nhng ngi khác nghe cng phi hiu. NHIỆM VỤ Bn hãy c thông tin c bn ca hot ng và bng nhng hiu bit ca mình v ng dng ca WebQuest tr li các câu hi sau: Câu 1: Ngi ta s dng WebQuest làm gì? Câu 2: Có nhng li ích khi s dng WebQuest trong dy hc? 266 | MODULE TH 22
  23. Hoạt động 3: Tìm hiểu cách thiết kế WebQuest THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Các bước thiết kế WebQuest WebQuest c thit k theo 8 bc sau: 1) Chn và gii thiu ch , 2) Tìm ngun tài liu hc tp, 3) Xác nh mc ích, 4) Xác nh nhim v, 5) Thit k tin trình, 6) Trình bày trang web, 7) Thc hin WebQuest, 8) ánh giá và sa cha. 1.1. Chọn và giới thiệu chủ đề Ch cn phi có mi liên kt rõ ràng vi nhng ni dung c xác nh trong chng trình dy hc. Ch có th là mt vn quan trng trong xã hi, òi hi hc sinh phi t rõ quan im. Quan im ó không th c th hin bng nhng câu tr li nh “úng” hoc “sai” mt cách n gin mà cn phi lp lun quan im trên c s hiu bit v ch . Nhng câu hi sau ây cn tr li khi quyt nh ch : — Ch có phù hp vi chng trình ào to không? — Hc sinh có hng thú vi ch không? — Ch có gn vi tình hung, vn thc tin không? — Ch có ln tìm c tài liu trên Internet không? Sau khi quyt nh chn ch , cn mô t ch gii thiu vi hc sinh. tài cn c gii thiu ngn gn, d hiu hc sinh có th làm quen vi mt tài khó. 1.2. Tìm nguồn tài liệu học tập Giáo viên tìm các trang web có liên quan n ch , la chn nhng trang thích hp a vào liên kt trong WebQuest. i vi tng nhóm bài tp riêng r cn phi tìm hiu, ánh giá và h thng hoá các ngun SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 267
  24. ã la chn thành dng các a ch Internet (URL). Giai on này thng òi hi nhiu công sc. Bng cách ó, ngi hc s c cung cp các ngun trc tuyn áp dng vào vic x lí và gii quyt vn . Nhng ngun thông tin này c kt hp trong tài liu WebQuest hoc có sn dng các siêu liên kt ti các trang web bên ngoài. Ngoài các trang web, các ngun thông tin tip theo có th là các thông tin chuyên môn c cung cp qua email, CD hoc các ngân hàng d liu k thut s (ví d t in trc tuyn trong dy hc ngoi ng). iu quan trng là phi nêu rõ ngun tin i vi tng ni dung công vic và trc ó các ngun tin này phi c giáo viên kim tra v cht lng m bo tài liu ó là áng tin cy. 1.3. Xác định mục đích — Cn xác nh mt cách rõ ràng nhng mc tiêu, yêu cu t c trong vic thc hin WebQuest. — Các yêu cu cn phù hp hc sinh có th t c. 1.4. Xác định nhiệm vụ t c mc ích ca hot ng hc tp, hc sinh cn phi gii quyt mt nhim v hoc mt vn có ý ngha và va sc. Vn hoc nhim v phi c th hoá tài ã c gii thiu. Nhim v hc tp cho các nhóm là thành phn trung tâm ca WebQuest. Nhim v nh hng cho hot ng ca hc sinh, cn tránh nhng nhim v theo kiu ôn tp, tái hin thun tuý. Nh vy, xut phát t mt vn chung cn phi phát biu nhng nhim v riêng mt cách ngn gn và rõ ràng. Nhim v cn phong phú v yêu cu, v phng tin có th áp dng, các dng làm bài. Thông thng, ch c chia thành các tiu ch nh hn, t ó xác nh nhim v cho các nhóm khác nhau. Các nhóm cng có th có nhim v gii quyt vn t nhng góc tip cn khác nhau. 1.5. Thiết kế tiến trình Sau khi ã xác nh nhim v ca các nhóm hc sinh, cn thit k tin trình thc hin WebQuest. Trong ó a ra nhng ch dn, h tr cho quá trình làm vic ca hc sinh. Tin trình thc hin WebQuest gm các giai on chính là: nhp , xác nh nhim v, hng dn ngun thông tin, thc hin, trình bày, ánh giá. 268 | MODULE TH 22
  25. 1.6. Trình bày trang web Các ni dung ã c chun b trên ây, bây gi cn s dng trình bày WebQuest. lp ra trang WebQuest, không òi hi nhng kin thc v lp trình và cng không cn các công c phc tp thit lp các trang HTML. V c bn ch cn lp lun WebQuest, ví d trong chng trình Word và nh trong th mc HTML, không phi nh th mc DOC. Có th s dng các chng trình iu hành Web, ví d nh FrontPage, tham kho các mu WebQuest trên Internet hin có. Trang WebQuest c a lên mng ni b s dng. 1.7. Thực hiện WebQuest Sau khi ã a WebQuest lên mng ni b, tin hành th vi hc sinh ánh giá và sa cha. 1.8. Đánh giá và sửa chữa Vic ánh giá WebQuest rút ra kinh nghim và sa cha cn có s tham gia ca hc sinh, c bit là nhng thông tin phn hi ca hc sinh v vic trình bày cng nh quá trình thc hin WebQuest. Có th hi hc sinh nhng câu hi sau: — Các em ã hc c nhng gì? — Các em thích và không thích nhng gì? — Có nhng vn k thut nào trong WebQuest? 2. Các tiêu chí của một bài WebQuest Cht lng ca Webquest ph thuc vào ý tng. Vì vy khi thit k, ta cn kim tra xem có t c các tiêu chí sau hay không: — Các nhim v a ra cho hc sinh trong bài tp dng WebQuest phi là các vn lí thú, phc tp, thách thc, là phiên bn thu nh ca các công vic mà ngi ln ang thc hin ngoài xã hi. — thc hin c nhng yêu cu ca giáo viên trong Webquest, hc sinh phi vn dng các k nng t duy mc cao nh tng hp, phân tích, gii quyt tình hung, sáng to và a ra quyt nh ch không ch n thun là làm nhng bài tp ã có sn áp án hay ch c bài ri tr li úng sai. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 269
  26. — Mt WebQuest phi s dng c các ngun t liu phong phú trên Internet. Ngun trong mt Webquest phi da trên các thông tin liên quan n nhiu lnh vc trong cuc sng và c cp nht thng xuyên. Trong iu kin không có Internet trong trng, giáo viên chúng ta có th ti các trang web này v sn trong máy tính, hoc s dng các ngun t liu khác (Word, Excel, sách, báo chí, ). iu quan trng là các t liu này phi là các t liu “sng” ch không phi ch là các bài ging ca giáo viên hay nhng bài ã c kim nh k càng trong sách giáo khoa. WebQuest là mt dng bài tp giao cho hc sinh. Hc sinh phi nghiên cu ngun tài liu sng do giáo viên cung cp và vn dng nhng k nng t duy mc cao hoàn thành nhim v mà giáo viên a ra. Ví d v Webquest ging dy v bin i khí hu Gii thiu Hãy quan sát tranh sau ây và cho nhn xét theo các câu hi sau: — Các em thy gì trong bc tranh này? — Bc tranh này phn ánh hin tng gì? Ngun t rtono_5149.jpg Sau khi hc sinh tr li, giáo viên dn vào ch ca bài hc: Bin i khí hu. 270 | MODULE TH 22
  27. Nhim v Các thành viên tham gia s làm vic theo nhóm nh, thc hin các nhim v t ra. Các nhim v này liên quan n vn bin i khí hu: khái nim bin i khí hu, nh hng ca bin i khí hu và hành ng i phó vi bin i khí hu. Các kt qu thu c có th là bài trình bày, áp phích, bn tin tuyên truyn, Tin trình Chia lp thành 4 nhóm nh thc hin các nhim v sau: Nhóm 1: • c các tài liu liên quan n bin i khí hu. • Trình bày khái nim bin i khí hu, tác ng ca bin i khí hu lên cuc sng ca con ngi. Tài liu: elID=123 Nhóm 2: • Xem on phim v sc nóng toàn cu. • Trình bày nguyên nhân gây ra sc nóng toàn cu. Tài liu: SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 271
  28. Nhóm 3: • o lng khí CO 2 ca bn thân. • So sánh lng khí CO 2 ca mt s nc phát trin. • Trình bày bng tranh bin pháp gim lng khí CO 2. Tài liu: Nhóm 4: • c các bài báo liên quan n hành ng ca con ngi gim thiu tác ng ca bin i khí hu. • Xây dng áp phích tuyên truyn v thích ng và gim thiu tác ng ca bin i khí hu. Tài liu: ánh giá Các sn phm hoàn thành s c ánh giá theo các tiêu chí sau: • Ni dung chính xác, c cp nht hoá, rõ ràng, có tính h thng. • Thc hin úng nhim v a ra, có tính sáng to, tính logic, không có li chính t và vn phm. • Tài liu c cp nht và phong phú. • Cách trình bày: k nng trình bày, k nng lng nghe và tr li câu hi. 272 | MODULE TH 22
  29. Kt lun Câu hi: Các em ã hc c gì qua bài hc này? Tr li: • nh ngha v bin i khí hu. • Nguyên nhân và tác ng ca bin i khí hu lên cuc sng con ngi. • Làm th nào o lng khí CO 2 con ngi thi ra, và các bin pháp gim khí CO 2. • Tt c mi ngi u phi chung tay góp sc gim thiu tác ng ca bin i khí hu và thích ng vi bin i khí hu. NHIỆM VỤ Bn hãy c thông tin c bn ca hot ng và bng nhng hiu bit ca mình v cách thit k WebQuest tr li các câu hi sau: Câu 1: Lit kê các bc thit k mt WebQuest. Câu 2: Trình bày các tiêu chí son ra mt bài WebQuest. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 273
  30. Câu 3: Hãy thit k mt WebQuest bng phn mm Word theo mt ch nào ó. Nội dung 3 TÌM HIỂU PHẦN MỀM IMINDMAP 5 Hoạt động 1. Tìm hiểu về bản đồ tư duy THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Mục đích giáo dục của bản đồ tư duy Bn t duy có th c to ra bng nhiu cách khác nhau: trên giy, trên bng hoc trên máy tính. Bn t duy s có th c to bng các phn mm ng dng nh Microsoft PowerPoint hay Microsoft Word, hay bng các phn mm to bn t duy nâng cao và ch uyên bit nh iMindMap 5. Bn khái nim là mt ý tng tng t, nhng chú trng n mi liên kt gia các khái nim qua tng cu trúc a dng, trong khi ó bn t duy c sp xp theo hng phân cp các nhánh th hin mi quan h quanh ý trung tâm. Vi mc ích giáo dc b n t duy dùng : * ng não ý t ng: Ngi h c xác nh ý tng quanh nhng ch cho trc và lit kê các ý tng liên quan n ch ó. * Phân loi ý tng: Sau khi lit kê mt lot ý tng, ngi hc bt u tìm mi liên kt gia các ý tng và phân loi chúng sao cho bn t duy tr nên có h thng và d dàng phân tích. * Xác nh v n và gi i pháp: Trong mt s trng hp, bn t duy có th giúp xác nh nhng vn ngi hc có th a ra nhng cách gii quyt phù hp. * Ghi chép và trình bày ý t ng: Ngi hc có th s dng bn t duy ghi li và trình bày ý tng mt cách trc quan. i vi ging dy trong lp hc, bn t duy có th c s dng các thi im khác nhau trong gi hc cho các mc ích khác nhau: * Tìm hiu ni dung mt ch mi: Giáo viên cung cp ch cho ngi hc, yêu cu h lit kê các ý tng quanh ch ó. 274 | MODULE TH 22
  31. * ngi hc lnh hi tri thc mi: Giáo viên yêu cu ngi hc to bn t duy tng kt, h thng li nhng vn c bn va mi c lnh hi giúp hc sinh cng c bc u, khc sâu trng tâm. Giáo viên cng có th kt hp s dng bn t duy vi các câu hi làm rõ các ch , qua ó s giúp hc sinh hiu rõ hn và nm kin thc mt cách có h thng. * ki m tra ánh giá kt qu hc tp: Giáo viên yêu c u ngi hc v bn t duy v mt ch hc tp, qua ó giúp giáo viên ánh giá c mc lnh hi kin thc ca hc sinh. 2. Những giá trị mang lại khi sử dụng bản đồ tư duy trong dạy học S dng bn t duy trong ging dy giúp thay i cách ging dy t “thy c — trò chép” sang cách tip cn kin to kin thc và suy ngh. Lí tng là bn t duy c xây dng theo quá trình tng bc khi giáo viên và ngi hc tng tác vi nhau. Vì ây là mt hot ng va mang tính phân tích va mang tính ngh thut, nó làm cho b não hot ng mt cách a dng, huy ng ht các chc nng nhn thc ca nó. Vì c im n gin và thú v, bn t duy có th c s dng trong nhiu bi cnh khác nhau. Các giá tr mang li khi s dng bn t duy trong dy hc là: Kích thích gi nh (hi tng): Bt c khi nào thông tin xut hin trong b não, bn t duy cho phép các ý tng c ghi li rt nhanh vào mt h c t chc. To hng khi và kích thích sáng to : Bn t duy cho phép gii phóng cách suy din c in theo phng thc ghi chép s kin theo dòng, cho phép các ý tng mi c hình thành nhanh chóng theo lung t duy xut hin. H tr gii quyt vn : Bn t duy cho phép ngi hc có c cái nhìn tng quát, cng nh nhìn nhn vn di nhiu góc . H tr lp k hoch : Bn t duy h tr ngi hc h thng hoá tt c các thông tin liên quan mt cách n gin t vic lp k hoch vit mt bc th n vit mt kch bn, mt cun sách, hoc lp k hoch cho mt cuc hp, mt ngày ngh, SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 275
  32. Hiu qu trong trình bày : Bn t duy h tr ngi trình bày t chc các ý kin hp lí, d hiu và trình bày mà không cn phi nhìn vào biên bn có sn. Tng tác cao : Trong quá trình to bn t duy, ngi hc có th tng tác vi bn hc ca mình và vi ging viên. NHIỆM VỤ Bn hãy c thông tin c bn ca hot ng và bng nhng hiu bit ca mình v bn t duy tr li các câu hi sau: Câu 1: Bn tuy duy dùng khi nào trong quá trình dy hc? Câu 2: Lit kê các giá tr khi s dng bn t duy vào dy hc. Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng iMindMap 5 THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Giới thiệu và khởi động iMindMap 5 iMindMap là sn phm s ly ý tng t bn t duy MindMap. Luyn tp vi chng trình này, ngi s dng s hình thành cách ghi chép và suy ngh tng th cng nh chi tit. iMindMap là mt công c t duy 276 | MODULE TH 22
  33. thc s hiu qu bi nó ti a hoá c ngun lc ca cá nhân và tp th. Mi thành viên u rèn luyn c kh nng t duy, k nng thuyt trình và làm vic khoa hc. Ging nh Mindjet MindManager Pro, iMindMap là phn mm dùng to các bn t duy (MindMap). iu c bit ây chính là: iMindMap c u t xây dng và phát trin bi chính Tony Buzan, tác gi rt ni ting vi nhng cun sách vit v MindMaps. Có th nói iMindMap là mt chng trình rt c mong i ca gii tin hc, bi s quy mô, giao din p. ng link download bn dùng th 216 MB: Sau khi cài t thi có biu tng trên màn hình. khi ng iMindMap 5, thc hin các bc sau: Kích úp chut vào biu tng chng trình iMindMap trên màn hình Desktop hoc vào menu Start → All Programs → iMindMap 5 Màn hình làm vic ca iMindMap SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 277
  34. Mt bn c to ra bng iMindMap 2. Tạo biểu tượng cho “ý tưởng trung tâm” (Central Idea) S dng mt hình nh trung tâm giúp i din cho mc tiêu hoc ch là mt yu t quan trng trong bn t duy có hiu qu. 2.1. Mở iMindMap Chn nút New Document trên thanh công c hàng u. 2.2. Chọn một hình ảnh, cho chủ đề trung tâm từ các thư viện cung cấp Chn hình nh và cách bm Choose , hoc bng cách nhp úp vào hình nh ó, cng có th s dng hình nh bng cách chn Browse. 278 | MODULE TH 22
  35. 2.3. Hình ảnh trung tâm Ch ca bn s c hin th trung tâm ca màn hình. Nu kích vào nó, ta có th gõ vn bn cho ch ó. Lu ý : Các tên va cung cp gia bn t duy s t ng c t nh là tên ca tp file iMindMap. Tp này có uôi m rng là IMX khi lu. Nu thay tên khác cho tp tin hãy vào File → Save As sa i tên tp tin. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 279
  36. 3. Tạo chi nhánh chính Bn cn thêm các ý tng chính kt ni vi ch trung tâm. Các nhánh chính s i din cho các ý tng chính, các khái nim chính hoc “móc” mà trên ó treo tt c các ý tng liên quan. 3.1. Tạo các nhánh chính Nhp chut trái trên vòng tròn màu ca hình nh trung tâm (s xut hin khi di chuyn con tr chut qua nh trung tâm) và kéo chut ra phía ngoài cho n khi t c các chi nhánh chiu dài mong mun. 3.2. Tạo nhãn cho chi nhánh To nhãn vn bn sau khi to chi nhánh và nhn enter. Khi ó nhãn vn bn s c t ng gn lin vi chi nhánh. 280 | MODULE TH 22
  37. Mo nh : t duy có hiu qu, ch nên s dng mt t khoá trên nhánh. S dng mt t n s tt hn trong vic thúc y suy ngh và giúp s gi li b nh so vi nhng mnh hay nhng câu. Tip theo, to ra s nhánh, i din cho các khái nim chính. Hãy xem ví d di ây. iMindMap cng có sn mt tính nng c gi là “SmartLayout”. Mc ích chính ca tính nng này là to ra iMindMaps mt cách nhanh chóng. 3.3. Cài đặt SmartLayout SmartLayout t ng a ra bn t duy mà không cn phi lo lng v các vn bn, chi nhánh hoc hình nh va chm, chng chéo. SmartLayout c kích hot theo mc nh, và nu bt kì chi nhánh, vn bn hoc hình nh có c trong mt khong cách nht nh t các nhánh khác, sau ó các nhánh s iu chnh t ng tránh chng chéo. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 281
  38. Có th bt hoc tt SmartLayout bng cách chn nó t menu Settings SmartLayout trong tab Format. iu này s sp xp bn ca các thit lp có trong ca s Settings SmartLayout. Bn có th nhanh chóng chèn các chi nhánh mi và thêm mt nhãn vn bn bng cách s dng các phím tt sau ây mà không cn thit phi s dng chut: Insert child branch (thêm chi nhánh con) Tab Insert sibling branch (thêm chi nhánh) Enter Insert child box branch (thêm chi nhánh con có ghi chú) Shift + Tab Insert sibling box branch (thêm chi nhánh có ghi chú) Shift + Enter Navigation (di chuyn sang các nhánh bng các mi tên) Use Arrows keys Lu ý: thay i font ch, màu sc hoc kích thc ca vn bn, kích chut trái mt ln vào các chi nhánh ca vn bn ta mun thay i, ri chn các thit lp bng cách s dng thanh nh dng gn trên cùng ca ca s chính. Ta không cn phi làm ni bt các vn bn thay i nó. 3.4. Sửa chữa, di chuyển chi nhánh thay i hoc di chuyn chi nhánh, ta nhp chut trái và kéo chut qua vòng tròn màu xanh, xut hin khi tr chut vào cui bt kì chi nhánh nào. iu này giúp cho vic kéo dài, rút ngn thi gian, nâng cao hoc h thp chi nhánh. 4. Tạo thêm hình ảnh, biểu tượng cho ý tưởng chính S dng hình nh và biu tng khi to ra các chi nhánh chính ca bn s giúp thúc y trí tng tng và có th h tr b nh thông qua kh nng ca hình nh kích hot t duy ca bn. 4.1. Thư viện hình ảnh Th vin hình nh cha hn 3000 hình nh có th duyt a vào bn t duy. truy cp th vin nh, kích vào tab Insert trên thanh công c chính, và sau ó chn th vin nh. 282 | MODULE TH 22
  39. Lu ý : Nu ng nhp vào tài khon ThinkBuzan trong phn mm, ta s c truy cp vào c s d liu hình nh trc tuyn, ti ó có hn 30000 hình nh tham kho. ng nhp thông qua phn mm, thì máy tính phi ang kt ni vi Internet, nhn vào nút ánh sáng góc di bên trái ca ca s chính và chn ng nhp. Bây gi bn s c nhc nh nhp vào thông tin tài khon. Thông tin tài khon này tng t nh bn s dng ng nhp vào trang web www.thinkbuzan.com. Khi ng nhp thành công, ánh sáng s thay i thành ánh sáng xanh và bn có th tìm kim th vin hình nh nh bình thng trong khi có truy cp n mt lot ln hn ca hình nh. Th vin hình nh s xut hin trong bng iu khin phía trên bên phi ca màn hình. Th vin hình nh có mt công c tìm kim c xây dng trong ó òi hi phi gõ mt t hoc cm t (bng ting Anh) vào thanh tìm kim sau ó kích vào biu tng kính lúp tìm kim và s c rt nhiu hình nh liên quan n t tìm kim. 4.2. Thư viện biểu tượng Th vin biu tng cha rt nhiu các biu tng có th c s dng trong bn t duy. Các biu tng c phân loi thành các loi d dàng iu chnh. truy cp vào th vin biu tng, ta thc hin nh sau: ! Vào tab Insert trên thanh công c chính và sau ó chn Icon Library ( bên phi ca th vin hình nh). Th vin biu tng s xut hin trong bng iu khin phía trên bên phi ca màn hình. 4.3. Chèn một hình ảnh từ thư viện hình ảnh và biểu tượng ính kèm hình nh hoc biu tng cho chi nhánh, trc tiên phi làm cho chi nhánh hot ng trc khi s dng hình nh / biu tng. Vi các chi nhánh c la chn, nhn úp chut vào hình nh / biu tng mun s dng và nó s xut hin chi nhánh. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 283
  40. 4.4. Di chuyển hình ảnh Bn có th nhp vào và kéo hình nh n bt kì v trí khác trên bn t duy. 4.5. Thay đổi kích thước một hình ảnh Kích chut vào hình nh, sau ó nhp và kéo trên bt kì tám nút ca hình. 284 | MODULE TH 22
  41. 4.6. Xoay hình ảnh xoay hình nh nhp chut và kéo vào công c xut hin góc di cùng bên phi ca hình nh c la chn. 5. Tạo thêm chi nhánh con T nhánh chính, các nhánh con cp 1, cp 2, có th c v mt cách nhanh chóng và d dàng to iu kin thun li cho mt cu trúc hài hoà. 5.1. Thêm chi nhánh con Bn có th to ra các chi nhánh con t các chi nhánh chính hin có bng cách nhn vào và kéo t vòng tròn trung tâm màu (xut hin khi bn tr vào cui ca mt chi nhánh). iMindMap s t ng to nhánh mng hn mô t cp tip theo ca các ý tng. Lu ý : • S dng các t khoá phát trin và gii thích nhng ý tng chính. • C gng ch s dng mt t cho mi chi nhánh con giúp t duy khuy ng nhng ý tng mi và gi cho nó n gin. • Hãy khám phá tt c các chi nhánh chính cho n khi cm thy rng mình ã thêm các chi nhánh con phn ánh tt c các cp tip theo. • Có th i sâu vào ch bng cách thêm nhiu chi nhánh con i din cho suy ngh và các khái nim. • Gn hình nh và biu tng ni thích hp thu hút trí tng tng, làm rõ ch và h tr b nh. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 285
  42. 6. Tạo mối quan hệ và tạo ranh giới 6.1. Tạo mối quan hệ các kt ni bên trong và gia các mô hình, chi nhánh hoc gia các bn khác nhau v không gian làm vic (nu có MultiMaps), có th s dng tính nng quan h. thêm các mi quan h: • u tiên chn tab Home trên thanh công c chính và sau ó chn mi quan h. • Chn kt thúc ca mt trong các nhánh mà bn mun kt ni vi nhau và sau ó nhp vào và kéo n các chi nhánh liên quan. • Khi th chut, mi quan h ca bn s xut hin kt ni hai ý tng. • thêm vn bn vào mi quan h, ch cn nhp vào khi nó c chn hoc hot ng. • thay i hình dng mi tên, ch cn nhp và kéo chut qua các im kim soát (vòng tròn màu xanh) xut hin bên trong chiu dài ca mi quan h. Có th thêm các im kim soát làm cho chúng linh hot hn bng cách gi phím Shift và nhp vào ni mà bn mun các im 286 | MODULE TH 22
  43. kim soát mi xut hin. • Thay i màu sc ca mi quan h mà vn m bo mi quan h c chn và thêm bng cách s dng công c Chi nhánh màu Selector. • Có th nh dng thêm mi quan h bng cách vào tab Format và chn Relationship. 2 6.2. Tạo ranh giới làm cho mi ch ni bt hn, ta có th thêm ranh gii cho ch ó, thc hin nh sau: • Trên tab Home, chn Boundary. Ranh gii in toán s bao quanh ch c la chn, ví d chn Boundary hình ám mây cho nhánh 1. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 287
  44. • Nu mun sa i, b sung màu sc và hình dng ca ranh gii, nhp úp chut vào bên trong ranh gii xut hin hp thoi Fomat Boundary. Khi ó ta có th iu chnh màu sc, Padding, biên và tn s ca các ranh gii. 7. Chuyển nhánh đến vị trí mới bằng cách sử dụng kéo và thả Chn nhánh bn mun di chuyn trong khi gi nút chut trái kéo n các chi nhánh mong mun. Khi chèn các chi nhánh vào mt chi nhánh mi, bn s thy mt bóng màu xám nh ca các khoá chi nhánh vào cui ca các chi nhánh mi nh trong hình sau: 288 | MODULE TH 22
  45. Chi nhánh và các chi nhánh con sau ó s c di chuyn. Khi di chuyn các chi nhánh hoc ct và dán các nhánh, iMindMap s t ng lt các nhánh nhánh có cu trúc tng t. SmartLayout s m bo rng bt kì chi nhánh c chuyn không va chm hoc chng chéo vi bt kì vn bn, nhánh hoc hình nh. 8. Chèn thông tin vào bản đồ tư duy gii thích và khám phá các khái nim c th, ta có th liên kt các tp tin, hoc ghi chú vi mt s chi nhánh khác. 8.1. Đính kèm file và các liên kết ính kèm mt liên kt n mt chi nhánh, thc hin nh sau: Chn nhánh cn liên kt bng cách kích chut vào nhánh ó. Vào tab Home trên thanh công c chính và sau ri chn Link: Ngoài ra, có th kích chut phi vào chi nhánh và chn liên kt Insert. Các bng iu khin bên siêu liên kt s xut hin bên phi ca màn hình. Bn có th thêm mt liên kt n mt tp tin bng cách chn biu tng th mc và nh v các tp tin. Bn có th thêm mt liên kt n mt trang web bng cách nhn vào biu tng chui và nhp URL. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 289
  46. 8.2. Thêm ghi chú văn bản Khi cn ch nh mt lu ý n mt ch bit thêm thông tin hoc d liu chi nhánh, ta s dng “Ghi chú” . Vào tab Home trên thanh công c chính, chn Note, mt hp s m ra bên phi ca màn hình bn có th nhp các ghi chú. Son chú thích 290 | MODULE TH 22
  47. 8.3. MultiMaps Ta có th chèn mt s bn t duy khác nhau vào cùng mt không gian làm vic. Tính nng này cho phép liên kt nhiu ý tng trung tâm theo ý mun. MultiMaps là mt công c thc s hu ích giúp ta kt ni rt nhiu ý tng hay vi tâm bn ln, có th to ra mt ý tng chính thay vì làm cho rt nhiu chi nhánh nh. MultiMaps giúp thc hin các ý tng trc quan rõ ràng và d dàng hn. Các kt ni gia các ý tng có th to ra bng các mi tên biu th mi quan h t mt chi nhánh ca các ý tng trung tâm này n mt chi nhánh ca mt ý tng trung tâm khác. to ra mt ý tng trung tâm, bn có th: a) Ti tab Insert và chn ý tng trung tâm theo các yu t bn . b) Kéo mt chi nhánh hoc mt hình nh t bn t duy ca bn vào không gian làm vic - iu này s mc nh là mt bn t duy mi. Khi ó chi nhánh có các chi nhánh con bây gi s tr thành mt ngành chính mi. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 291
  48. 9. Xem bản đồ tư duy 3D Bn t duy 3D là mt i tng 3 chiu, cho phép ta lt xung quanh nó t các góc khác nhau. xem bn t duy 3D, vào tab Home 3D View. Có th s dng các phím mi tên trên bàn phím, hoc 3D Control Panel ( góc di cùng bên phi ca không gian làm vic) hoc s dng con chut. 10. Xuất bản đồ tư duy Nhng la chn xut mt s i tng trong iMindMap, em li cho ta s la chn trong cách bn mun chia s và vn chuyn bn t duy. Các la chn ó bao gm: • Xut mt tp tin nh. • Xut sang mt SVG. • Xut sang PDF và tài liu. • Xut nh mt trang web. • Xut nh mt bng tính. • Xut nh trình bày và trình bày tng tác. • Xut vi Microsoft Project. Menu xut có th c truy cp bng cách nhp vào File và sau ó chn Export. T ó, danh sách các tu chn xut s xut hin bn chn. 292 | MODULE TH 22
  49. : Chú thích âm thanh : Tập tin ảnh : Đóng gói và chuyển :Xuất sang một SVG : Một trang web : PDF và tài liệu : Trình bày tương tác : Trình bày : Bảng tính Lu ý: Các tính nng xut c gii hn cho các phiên bn iMindMap khác nhau. iMindMap c bn: Xut hình nh (JPEG / PNG / PDF). iMindMap yu t: Xut hình nh (JPEG / PNG / PDF). iMindMap Pro: Xut Pack & Go, vn bn (Word / Writer / PDF) và iMindMap bn cui cùng: SVG, trình bày (PPT / Impress), bng tính (Excel / s), MS Project, Audio (WAV). 11. In ấn và lưu bản đồ tư duy 11.1. In ấn In bn t duy bng cách chn các công c in nm di tab File góc trên bên trái ca ca s iMindMap. T ây, bn có th chn s lng bn sao bn mun in và máy in s dng. Tu chn in toàn b bn , hoc ch là ý tng trung tâm, hoc ch là chi nhánh chính. Ta cng có th chn các tu chn khác nh chân dung tc là b trí trang, cnh quan cng nh các tu chn m rng quy mô. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 293
  50. Số l ượng bản sao Chọn máy in Chọn trang in In cả bản đồ hay từng nhánh 11.2. Lưu bản đồ Hãy nh lu bn t duy trc khi xut iMindMap. • Lu, kích vào biu tng a góc trên bên trái ca màn hình. • Chn th mc mun lu các tài liu. • Nhp vào Save. Hoc có th kích vào File trên thanh công c chính, và nhn vào Save hoc Save As, nu mun thay i tên ca bn t duy hin ti. Lu ý: Tt c các tài liu iMindMap c t ng lu vi phn m rng .IMX. 294 | MODULE TH 22
  51. NHIỆM VỤ Bn hãy c k thông tin ca hot ng và da vào hiu bit ca mình thc hin nhim v sau: Thit k bn t duy cho mt bài hc trng tiu hc bng cách s dng phn mm iMindMap 5. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 295
  52. D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TOÀN BỘ MODULE Đánh giá nội dung 1: ánh giá kin thc v công ngh, phng pháp và ni dung ánh du vào ô tng ng vi mc ng ý ca bn. (1) Hoàn toàn phn i. (2) Phn i. (3) Không ng ý cng không phn i. (4) ng ý. (5) Hoàn toàn ng ý. Kin th c công ngh 1 2 3 4 5 Tôi bi t cách gii quy t vn k thut máy tính. Tôi có th hc công ngh d dàng. Tôi theo kp các công ngh m i quan trng. Tôi thng xuyên chi ùa v i công ngh. Tôi bit v rt nhi u các công ngh khá c nhau. Tôi có k nng v k thut s d ng công ngh. Tôi có c hi làm vic v i các công ngh khác nhau. Tng Kin th c phng pháp 1 2 3 4 5 Tôi bi t cách ánh giá vic th c hin c a ngi hc tron g lp. Tôi có th i u ch nh vic dy d a trên vic ngi hc hiu hay không hiu. Tôi có th i u ch nh cách dy phù h p vi nhiu i t ng ngi hc. Tôi có th ánh giá vic hc c a ngi hc theo nhi u cách. 296 | MODULE TH 22
  53. Kin th c phng pháp 1 2 3 4 5 Tôi có th s dng nhi u cách ti p cn dy hc khác nhau trong b i cnh l p hc (hc tp cng tác, h ng dn trc ti p, hc tp phát v n, hc tp da theo d án, hc tp d a trên vn ). Tôi quen vi nh ng hiu bi t và nhng vn hiu sai mà ngi hc thng m c. Tôi bi t cách t ch c và duy trì qun lí l p hc. Tng Kin th c phng pháp, công ngh 1 2 3 4 5 Tôi có th chn công ngh giúp tng cng phng pháp dy cho mt gi hc. Tôi có th chn công ngh giúp tng cng vic hc c a ngi hc cho mt gi hc. Chng trình ào to giáo viên khi n tôi ngh sâu hn v cách công ngh có th nh h ng t i các phng pháp dy hc tôi s dng trong l p mình. Tôi suy ngh sâu sc v cách th c s d ng công ngh trong l p mình. Tôi có th i u ch nh vic s d ng công ngh mình ang hc cho các hot ng dy hc khác nhau. Tng ánh giá: Sau khi in v ào phiu t ánh giá trên, các phn hi sau s a ra nhng li khuyên cho bn bi dng kin thc v mng phng pháp, công ngh. Quy nh: Nu bn tích vào ct 1 s ghi c 1 im, ct 2 c 2 im, Sau khi bn tích xong 1 bng và cng hàng dc ri hàng ngang có tng s im. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 297
  54. Kin thc công ngh Tng im: 28 → 35: Bn có ã kin thc công ngh áp ng tt cho dy hc. Tng im: 21 → 27: Bn cn c bi dng v kin thc công ngh. Tng im: 7 → 20: Bn cn c bi dng thng xuyên v kin thc công ngh. Kin thc phng pháp Tng im: 24 → 30: Bn có ã kin thc phng pháp áp ng tt cho dy hc. Tng im: 18 → 23: Bn cn c bi dng v kin thc phng pháp. Tng im: 7 → 17: Bn cn c bi dng thng xuyên v kin thc phng pháp. Kin thc phng pháp, công ngh Tng im: 24 → 30: Bn có ã kin thc phng pháp áp ng tt cho dy hc. Tng im: 18 → 23: Bn cn c bi dng v kin thc phng pháp. Tng im: 7 → 17: Bn cn c bi dng thng xuyên v kin thc phng pháp. Đánh giá nội dung 2: Câu 1: Webquest là mt bài tp yêu cu ngi hc s dng trang web hc hay tng hp kin thc v mt ch c th. Mt Webquest tiêu biu cha ng 6 yu t, kt thúc bng trang giáo viên ni các nhà giáo dc có th chia s thông tin v Webquest vi ng nghip. Hãy sp xp 6 yu t này theo th t logic t 1 n 6. 1. Quá trình. 2. Nhim v. 3. Gii thiu. 4. Trang giáo viên. 5. ánh giá. 6. Kt lun. 298 | MODULE TH 22
  55. Câu 2: Chn ý úng : Hu ht Webquest u có “cái móc”. Vy “cái móc”là: 1) mt yu t thúc y ca WebQuest, là thách thc và ng lc ca ngi hc bt u tìm kim. 2) ni mà WebQuest có th c ng trên mng, là v trí trc tuyn ca mt WebQuest. 3) b su tp các ng liên kt ti trang web ni mà ngi hc có th tìm thy tt c thông tin cn thit hoàn thành nhim v. 4) ch trung tâm ca mt WebQuest. Câu 3: Khng nh sau úng hay sai? Mt WebQuest cho phép ngi hc t do lt và khám phá các thông tin trên trang web mà h có th tìm thy. áp án: Câu 1: 3 → 2 → 1 → 5 → 6 → 4. Câu 2: Ý 3. Câu 3: Sai. Đánh giá nội dung 3: Tìm các câu úng: a. Trong bn t duy, thông tin c cu trúc hoá theo cách gn ging nh hot ng ca b não. Vì th, bn t duy s dng thích hp ch trong các môn hc nh Tâm lí, Phng pháp, hay Khoa hc xã hi. b. Bn t duy có th to c bng các phn mm trên máy tính, nhng không th to trên giy, bng en hay bng trng. c. Bn t duy là mt công c n gin trc quan hoá các khái nim phc tp, các mi quan h gia khái nim và ý tng, và các quá trình. d. Bng cách s dng bn t duy s, ngi hc không cn suy ngh na. Phn mm s làm iu ó cho h. áp án: c úng. SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 299
  56. E. TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tham khảo nội dung 1 1. NCREL (2003), Các k nng ca th k XXI: S hiu bit trong thi i k thut s , North Central Regional Educational Laboratory (NCREL). 2. 3. Schmidt, D.A. — Baran, E. — Thompson, A.D. — Mishra, P. — Koehler, M.J. — Shin, T.S. (2009), Kin thc v ni dung, phng pháp và công ngh (TPACK): Phát trin và kim ch ng công c ánh giá cho sinh viên s phm, Tp chí nghiên cu v Công ngh trong giáo dc. 4. google.co.jp&sl=en&tl=vi&twu=1&u= what-is-tpack/&usg=ALkJrhjlOYgBqCvRWqU45flx2VWncT5Cww Tài liệu tham khảo nội dung 2 1. Mô hình WebQuest Thông tin: ây là ngun thông tin cp nht và y nht v mô hình WebQuest. 2. Quest Garden Thông tin: Trang web này cung cp b su tp v WebQuest. Tài nguyên 3. Global Education, Webquest - Phng pháp dy hc hiu qu qua mng Internet Thông tin: Trang web này gii thích khái nim v WebQuest, a ra nhng tiêu chun xây dng WebQuest và hng dn chi tit cách xây dng các phn khác nhau ca mt WebQuest. 4. ICT4you, Webquest Thông tin: Trang web này a ra nh ngha n gin, cu trúc và mt ví d v WebQuest. 5. 300 | MODULE TH 22
  57. Thông tin: Trang web này a ra nhng suy ngh v th nào là WebQuest và a ra lí do ti sao Webquest li hu ích trong ging dy và hc tp. 6. html Thông tin: Trang web này cung cp tt c các thông tin v WebQuest, nhng u im ca WebQuest, lch s Webquest, các phn quan trng và thông tin làm th nào to WebQuest. 7. Thông tin: Trang web này trình bày nh ngha ca Wikipedia v WebQuest gm các chi tit xây dng WebQuest, thông tin nn v cách s dng WebQuest trong các cp hc, lp hc khác nhau. Tài liệu tham khảo nội dung 3 1. tu-duy.html Thông tin: Trong bài báo này, ngi c có th xem cuc i thoi gia Tony Buzan, ngi sáng lp khái nim bn t duy vi các thanh niên Vit Nam. Tony Buzan ã trình bày hot ng ca b não và tm quan trng ca bn t duy trong vic thúc y tính sáng to và ghi nh ý tng. 2. duy-mind-mapping.html Thông tin: Bài báo này cung cp thông tin v giá tr ca bn t duy, cng nh mt s lu ý v mt k thut to bn t duy có hiu qu. 3. Thông tin: Trang web này a ra phng pháp s dng bn t duy thúc y quá trình hc t thc t a phng. Trang web cng a ra các bc to bn , khái nim và ng dng nó vi môn Sinh hc trong quá trình gii quyt vn . 4. Thông tin: ây là blog trong ó ý tng v bn t duy ã c trình bày mt cách sâu sc, cung cp các mo, các cuc àm lun v bn t duy (s), xut bn t duy, 5. Buzan/dp/0007151330 (Phiên bn ting Anh) SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIÁO DỤC ĐỂ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 301
  58. gioi-m11i29532.html (Phiên bn ting Vit) Thông tin: “Bn t duy cho tr em” là cun sách u tiên ca Tony Buzan vit, phù hp vi la tui t 7 n 14 tui. Trong cun sách này, Tony Buzan ã gii thích h thng áng kinh ngc này, s dng các ví d minh ho trong các môn hc. Ông cho thy to bn t duy d dàng nh th nào. Bn t duy có th h tr tr em nh các s vt; tp trung tt hn; vit các lu ý mt cách rõ ràng và tt hn; iu chnh và tham gia tt khi thi c; khám phá ý tng và trí tng tng; và tit kim thi gian. Cun sách này còn cung cp mt s mo hay ci thin trí nh và s tp trung, cng nh trình bày mt s câu chuyn ci và tranh nh hot hình dí dm. 6. Thông tin: Trang web này trình bày khái nim v bn , mt s ví d và ng liên kt n các phn mm bn t duy. 7. htm. Thông tin: Trang web này trình bày mt s ví d v bn t duy mà ngi hc có th xây dng nh bn v vn và gii pháp, bn phát trin quy trình, bn xây dng lun c thuyt phc, ch nghiên cu và trình t câu chuyn. 8. Thông tin: Trang web này a ra mt s hng s dng bn t duy cho nhng mc ích khác nhau: trong qun lí, ging dy, hc tp và trong phát trin cá nhân. 9. Learning?fuseaction=techniques Thông tin: ây là trang web ca nhà cung cp phn mm to bn t duy Inspiration, bao gm các thông tin nn, c s lí thuyt, khái nim v suy ngh, hc tp trc quan và ng liên kt n các tài liu. 10. Thông tin: Trang web này a ra khái nim ca Wikipedia v bn t duy, các c im ca bn t duy, hng dn, lch s ra i, cách s dng và mt s thông tin v tính hiu qu ca vic s dng bn t duy trong hc tp. 302 | MODULE TH 22