Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 17: Sử dụng thiết bị dạy học ở Tiểu học - Quản Hà Hưng

pdf 80 trang ngocly 3050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 17: Sử dụng thiết bị dạy học ở Tiểu học - Quản Hà Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_tieu_hoc_module_th_17_su_dung.pdf

Nội dung text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module TH 17: Sử dụng thiết bị dạy học ở Tiểu học - Quản Hà Hưng

  1. QUN H HNG Module TH 17 Sö DôNG THIÕT BÞ D¹Y HäC ë TIÓU HäC Sö DôNG THIÕT BÞ D¹Y HäC ë TIÓU HäC SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 7
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Trong xu th i mi phng pháp dy hc (PPDH) tiu hc hin nay, ngi giáo viên (GV) không nhng phi nm chc ni dung, chng trình, PPDH c thù ca tng môn hc, mà còn phi hiu rõ vai trò, tác dng cng nh phng pháp s dng các b thit b dy hc (TBDH), t ó s dng hiu qu chung trong quá trình hình thành kin thc, giúp hc sinh (HS) lnh hi kin thc mt cách d dàng hn, chính xác hn và bn vng hn. Làm c iu này cng chính là chúng ta ã góp mt phn quan trng vào vic i mi PPDH tiu hc. Module này s tp trung làm rõ mt s khái nim liên quan n TBDH, tìm hiu h thng, c im ca TBDH các môn hc cng nh các nguyên tc s dng TBDH tiu hc sao cho có hiu qu. B. MỤC TIÊU Sau khi hc xong module này, ngi hc cn: — Hiu c v trí, vai trò ca công tác TBDH trong trng tiu hc. — Hiu và trình bày c h thng các TBDH trng tiu hc. — Thc hành và s dng c mt s TBDH trong các môn hc tiu hc. C. NỘI DUNG Nội dung TÌM HIỂU KHÁI NIỆM THIẾT BỊ DẠY HỌC Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thiết bị dạy học I. THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Hệ thống cơ sở vật chất trong nhà trường Mi trng hc mun tn ti và phát trin phi có h thng c s vt cht trng hc; h thng ó c mô t bi s sau: 8 | MODULE TH 17
  3. Cơ sở vật chất trường học Trư ờng sở Thiết bị trường học – Lớp học – Phòng làm việc – Bàn, ghế, bảng – Sân chơi, bãi tập Thi ết bị TBDH – Thư viện dùng chung – TBDH các – Phòng bộ môn – Thiết bị dùng bộ môn được – Phòng thực hành chung cho các cấp – Phòng thí nghiệm hoạt động giáo – TBDH tự – Phòng TBDH dục làm – Phương tiện – Đồ dùng kĩ thuật dạy học học tập của cho GV HS S 1. H thng c s vt cht trong nhà trng TBDH là mt b phn ca h thng c s vt cht trng hc. 2. Khái niệm thiết bị dạy học Hin nay, trong các nhà trng ph thông còn tn ti khá nhiu các tên gi khác nhau v lnh vc TBDH. Ngay trong các vn bn qun lí nhà nc ca ngành Giáo dc và ào to cng cha nht quán v tên gi. T “equipment” c gii ngha và c hiu là thit b, dng c, dùng, ngh. Vì vy các tên gi sau ây thng c s dng trong ngôn ng nói và vit hin nay: — dùng dy hc: Hiu mt cách n gin thì dùng dy hc bao gm: + dùng dy hc ca GV; + dùng hc tp ca HS; + Thit b kèm theo. — Thit b giáo dc (B Giáo dc và ào to): Thit b giáo dc bao gm thit b phc v ging dy và hc tp ti lp, thit b phòng thí nghim, thit b th dc th thao, thit b nhc, ho và các thit b khác trong xng trng, vn trng, phòng truyn thng nhm m bo cho vic nâng cao cht lng dy và hc, góp phn thc hin mc tiêu giáo dc. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 9
  4. V bn cht, các tên gi trên u phn ánh các du hiu chung nh sau: — ó là tt c nhng phng tin rt cn thit cho GV và HS t chc và tin hành hp lí, có hiu qu quá trình giáo dc và dy hc các môn hc, cp hc. — ó là mt vt th hoc mt tp hp i tng vt cht mà ngi GV s dng vi t cách là phng tin iu khin hot ng nhn thc; là phng tin giúp HS lnh hi khái nim, nh lut, thuyt khoa hc, nhm hình thành HS các k nng, k xo, m bo vic giáo dc, phc v mc ích dy hc và giáo dc. — V trí ca TBDH trong cu trúc h thng c s vt cht trng hc nh c mô t trong S 1 là thành t ch yu và quan trng nht. T ó, chúng ta có th a ra mt nh ngha tng i y và hoàn chnh v TBDH nh sau: Thit b dy hc là h thng i tng vt cht và nhng phng tin k thut c GV và HS s dng trong quá trình dy hc nhm thc hin mc ích dy hc. 3. Các nhiệm vụ và yêu cầu của thiết bị dạy học — TBDH là công c c thù ca lao ng s phm. — TBDH phi cung cp thông tin chính xác, y v hin tng, i tng, quá trình nghiên cu. — TBDH phi nâng cao hiu qu dy hc, tng cng nhp trình bày tài liu và chuyn ti thông tin. — TBDH phi tho mãn nhu cu và s say mê ca HS. — TBDH phi làm gim nh cng lao ng s phm ca ngi dy và ngi hc. — TBDH phi nâng cao tính trc quan cho quá trình dy hc. — TBDH phi m bo tính h thng (y và ng b). — TBDH phi m bo tính khoa hc, hiu qu. — TBDH phi m bo tính s phm. — TBDH phi m bo tính an toàn. — TBDH phi m bo tính m thut. — TBDH phi m bo tính dùng chung ti u cho mt b môn, cho nhiu b môn, cho nhiu hot ng. 10 | MODULE TH 17
  5. II. NHIỆM VỤ 1. c thông tin hot ng 1. 2. H thng c s vt cht mt nhà trng ph thông bao gm các thành phn nào? 3. Tho lun nhóm, i din các nhóm trình bày v các nhim v và yêu cu ca TBDH trong quá trình dy hc tiu hc. III. ĐÁNH GIÁ 1. Hãy trình bày khái nim TBDH. 2. Nêu và phân tích các nhim v ca TBDH. IV. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Trong lch s phát trin ca quá trình dy hc, có mt s khái nim v TBDH nh: — dùng dy hc; — TBDH; — Thit b giáo dc; — Phng tin dy hc. Tuy nhiên s phân bit các khái nim này cng ch mang tính cht tng i. Vì vy cn nm c các c im mang tính bn cht ca các khái nim có liên quan n TBDH t ó nm vng nh ngha tng i y và hoàn chnh v TBDH nh sau: Thit b dy hc là h thng i tng vt cht và nhng phng tin k thut c GV và HS s dng trong quá trình dy hc nhm thc hin mc ích dy hc. 2. tr li c câu hi này, cn làm rõ 2 vn sau: — Nêu y các nhim v và yêu cu ca TBDH. — Phân tích và ly ví d minh ho nhm làm rõ cho tng yêu cu. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 11
  6. Hoạt động 2: Tìm hiểu vị trí, vai trò và mối quan hệ giữa thiết bị dạy học với các hoạt động trong nhà trường tiểu học I. THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Bản chất của thiết bị dạy học — TBDH phn ánh các i tng nghiên cu, phn ánh quá trình dy và hc. — TBDH cha ng thông tin v các i tng nhn thc. — TBDH là phng tin tái hin kin thc và phng pháp nghiên cu ca các nhà khoa hc. — TBDH là phng tin rút ngn quá trình nhn thc và to nim tin khoa hc. — TBDH hàm cha ni dung và PPDH. 2. Các chức năng cơ bản của thiết bị dạy học 2.1. Chức năng cơ bản và quan trọng nhất của thiết bị dạy học là chức năng thông tin TBDH cha y thông tin (kin thc) v ni dung dy hc. Ngi dy hiu bit v nhng thông tin ó và s dng TBDH chuyn ti thông tin n ngi hc. TBDH cha thông tin v PPDH, nó hng ngi dy n vic la chn PPDH nào là hp lí và hiu qu. 2.2. Thiết bị dạy học có chức năng phản ánh TBDH là hin thc khách quan (hoc mô t hin thc khách quan mt cách c l), vì vy nó phn ánh các s vt, hin tng, các quá trình, các quy lut khách quan ca xã hi, ca t nhiên và ca t duy. Các ni dung và chi tit mà nó phn ánh s c ngi dy và ngi hc tip nhn trong quá trình dy hc và cùng nhau tng tác, phi hp t chc thc hin các nhim v dy hc. 2.3. Thiết bị dạy học có chức năng giáo dục TBDH có kh nng làm cho quá trình giáo dc tr thành quá trình t giáo dc, quá trình nhn thc tr thành quá trình t nhn thc, quá trình dy hc tr thành quá trình t hc ca HS. HS có th làm vic vi TBDH t hc, t nhn thc vi s hng dn, nh hng ca GV. TBDH hàm cha t duy ca các nhà khoa hc. Ví nh TBDH v “Vòng tun hoàn ca nc” hàm cha ni dung ca vn nghiên cu là 12 | MODULE TH 17
  7. “Vòng tun hoàn ca nc trong thiên nhiên”, hàm cha quá trình nghiên cu tìm ra quy trình ca nhà khoa hc. HS không ch tip nhn tri thc, mà thông qua làm vic vi TBDH, HS còn nhn thc c cách suy ngh, cách làm ca các nhà khoa hc. TBDH hàm cha quá trình phát trin ca nn vn minh nhân loi, vì vy nó có chc nng giáo dc toàn din. 2.4. Thiết bị dạy học có chức năng phục vụ TBDH là phng tin phc v trc tip cho GV và HS hot ng trong quá trình dy hc nói chung, cho tng bài hc, tng n v kin thc trong mt bài hc nói riêng. 3. Vị trí và mối quan hệ giữa thiết bị dạy học với các thành tố khác của quá trình dạy học Quá trình dy hc bao gm 6 thành t c bn: mc tiêu, ni dung, phng pháp, TBDH (phng tin), ngi dy, ngi hc. Các thành t này tng tác qua li to thành mt chnh th vn hành trong môi trng giáo dc ca nhà trng và môi trng kinh t — xã hi ca cng ng. Mi quan h gia TBDH vi các thành t khác ca quá trình dy hc có th c biu din theo s sau: Mc tiêu Ngi dy Ngi hc Qun lí Ni dung Phng pháp dy hc Thit b dy hc S 2. Mi quan h gia TBDH vi các thành t khác ca quá trình dy hc SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 13
  8. Mc tiêu dy hc ca nhà trng ph thuc và nhm áp ng mc tiêu kinh t — xã hi. Mc tiêu dy hc nh th nào s có ni dung dy hc áp ng c mc tiêu ó. thc hin c mc tiêu và ni dung dy hc, phi có PPDH thích hp. Mun thc hin tt PPDH thì phi có TBDH. Ngi dy và ngi hc tác ng ln nhau; thông qua TBDH, ngi dy truyn t và ngi hc chim lnh ni dung dy hc theo mc tiêu dy hc. TBDH là mt trong nhng thành t quan trng ca quá trình dy hc. TBDH không ch minh ho hoc trc quan hoá các ni dung dy hc, mà còn cha ng ni dung dy hc. c bit TBDH có mi quan h khng khít vi PPDH. Mt khác, ni dung, PPDH không nhng ch c xác nh da vào mc tiêu giáo dc mà còn c xác nh da vào thc t TBDH mà nhà trng có th có. Nh vy TBDH va mang tính c lp, va ph thuc và tác ng ln nhau vi các thành t khác ca quá trình dy hc. TBDH có v trí quan trng i vi tt c các môn hc trng tiu hc, nhng c bit quan trng hn i vi các môn khoa hc thc nghim nh: T nhiên và Xã hi, Khoa hc, Toán. Các môn hc này ã coi thc nghim là phng pháp c bn tip thu kin thc: tìm kim nhng d liu, khám phá nhng nguyên lí, nhng nh lut, nhng quá trình. Thông qua thí nghim, HS c rèn luyn k nng v trí tu và k nng thc hành. TBDH t nó là minh chng khách quan cha ng ni dung dy hc, nó là phng tin cho hot ng nhn thc, là iu kin các lc lng giáo dc thc hin chc nng và nhim v dy hc, ng thi nó kt ni các hot ng bên trong nhà trng và nhà trng vi bên ngoài. Tóm li: TBDH có v trí quan trng trong trng ph thông. Trong quá trình dy hc, TBDH chu s chi phi ca ni dung và PPDH. Ni dung dy hc quy nh nhng c im c bn ca TBDH. Và TBDH li c la chn áp ng c ni dung chng trình, ng thi TBDH cng phi tho mãn các yêu cu v s phm, kinh t và yêu cu v thm m, s an toàn cho GV và HS. Trong i mi PPDH theo hng tích cc hoá hot ng hc tp ca HS, bi dng nng lc thc hành, HS có th t hc, t nghiên cu, tìm tòi, khám phá kin thc thì TBDH gi vai trò vô cùng quan trng. 14 | MODULE TH 17
  9. 4. Vai trò của thiết bị dạy học trong quá trình dạy học Ngh quyt 40/2000/QH10 ca Quc hi nc Cng hoà xã hi ch ngha Vit Nam v i mi chng trình giáo dc ph thông ã nêu rõ: “ i mi ni dung chng trình, sách giáo khoa, phng pháp dy và hc phi c thc hin ng b vi nâng cp và i mi trang thit b dy hc”. 4.1. Vai trò của thiết bị dạy học đối với phương pháp dạy học TBDH góp phn nâng cao tính trc quan ca quá trình dy hc, giúp HS nhn ra nhng s vic, hin tng, khái nim mt cách c th hn, d dàng hn. Mt khác, thit b dy hc cng là ngun tri thc vi t cách là phng tin cha ng và chuyn ti thông tin n ngi hc. TBDH hng dn nhng hot ng nhn thc ca HS: thông qua các thí nghim, thc hành, thông qua vic kt hp t các câu hi gi m giúp HS phát trin t duy. Thông qua quá trình làm vic vi các TBDH, HS s c s dng các TBDH, tin hành các thí nghim, thc hành, thu thp các d liu, quan sát hin tng, phân tích kt qu, rút ra kt lun, phát trin kh nng phân tích, tng hp, . t ó nâng cao kh nng t lc nm vng kin thc, phát trin k nng v trí tu và rèn luyn k nng thc hành ca HS . S dng hp lí các TBDH s thu hút s chú ý ca HS, gây hng thú trong hc tp, t ó giúp cho HS có ng c hc tp tt hn. Ngoài ra, s dng TBDH là ã trc quan hoá các khái nim tru tng, hin tng, nguyên lí, nh lut, nên s giúp cho HS d nhn bit và lu gi trong trí nh c lâu hn . Bng 1: Mi quan h gia thit b dy hc vi kt qu nhn thc Ghi nh Ghi nh Phng tin và thit b dy hc sau 3 gi sau 3 ngày 30% ← Li nói → 10% 60% ← Hình nh → 20% 80% ← Li nói và hình nh → 70% 90% ← Li nói, hình nh và hành ng → 80% 99% ← T khám phá → 90% SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 15
  10. S dng các TBDH trong khi tin hành các thí nghim, thc hành giúp rèn luyn tính kiên trì, cn thn, khéo léo, cn cù và trung thc ca HS. Qua ó rèn luyn lòng say mê nghiên cu, mong mun tìm kim kin thc, am mê khoa hc. S dng TBDH mt cách hp lí, úng lúc, úng ch s em li hiu qu cao trong dy hc. Vic s dng có hiu qu các TBDH ph thuc rt nhiu vào trình , s sáng to mang tính ngh thut ca mi GV. Hin nay, áp ng yêu cu i mi chng trình và sách giáo khoa ph thông, vic s dng các TBDH li càng quan trng, góp phn thúc y vic i mi PPDH nhm thc hin có hiu qu quá trình dy và hc trng ph thông. TBDH có tm quan trng c bit trong i mi PPDH. i mi PPDH là tìm cách tt nht phát huy hiu qu ca h thng PPDH ang có trên c s s dng các thành tu khoa hc — công ngh, c bit là CNTT và truyn thông. Các tiêu chí ca i mi PPDH là: — Thay i cách thc dy và cách thc hc có c hiu qu tt nht. — Thay i cách thc t chc dy và cách thc t chc hc có c hiu qu tt nht. — Thay i các iu kin phát huy hiu qu ca các PPDH hin hành. — S dng công ngh — k thut tiên tin vào dy hc, c bit là công ngh thông tin và truyn thông. 4.2. Vai trò của thiết bị dạy học đối với nội dung dạy học TBDH m bo cho vic thc hin mc tiêu ca tng n v kin thc, mc tiêu ca tng bài hc, vì vy nó có vai trò m bo cho vic thc hin có hiu qu cao nht các yêu cu ca chng trình và ni dung sách giáo khoa. TBDH m bo cho vic phc v trc tip cho GV và HS cùng nhau t chc các hình thc dy hc, t chc nghiên cu tng n v kin thc ca bài hc nói riêng và t chc c quá trình dy hc nói chung. TBDH m bo cho kh nng truyn t ca GV và kh nng lnh hi ca HS theo úng yêu cu ni dung chng trình, ni dung bài hc i vi mi khi lp, mi cp hc, bc hc. II. NHIỆM VỤ 1. c thông tin hot ng 2. 2. TBDH có nhng chc nng gì? 16 | MODULE TH 17
  11. 3. Tho lun nhóm v v trí, vai trò và mi quan h ca TBDH vi các thành t khác ca quá trình dy hc. III. ĐÁNH GIÁ Hãy khoanh vào câu tr li úng nht: 1. Chc nng ca TBDH trong vic dy và hc bc Tiu hc là: A. thông tin, phn ánh, giáo dc, phc v. B. giáo dc, thông tin, phn ánh, phc v. C. phn ánh, giáo dc, thông tin, phc v. 2. Chc nng c bn và quan trng nht ca TBDH tiu hc là: A. giáo dc. B. phn ánh. C. thông tin. D. phc v. 3. Vai trò ca thit b dy hc i vi phng pháp và ni dung dy hc trong xu th i mi cách thc t chc dy và hc hin nay. IV. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. A 2. C 3. Vai trò ca thit b dy hc i vi PPDH: Th hin qua các ý: — TBDH góp phn nâng cao tính trc quan ca quá trình dy hc. — TBDH hng dn nhng hot ng nhn thc ca HS. — Thông qua quá trình làm vic vi các TBDH, HS phát trin kh nng t lc nm vng nhng kin thc, k nng. — S dng TBDH mt cách hp lí, úng lúc, úng ch s em li hiu qu cao trong dy hc. Vai trò ca thit b dy hc i vi ni dung dy hc: — TBDH m bo cho vic thc hin mc tiêu ca tng n v kin thc, mc tiêu ca tng bài hc, vì vy nó có vai trò m bo cho vic thc hin có hiu qu cao nht các yêu cu ca chng trình và ni dung sách giáo khoa. — TBDH m bo cho vic phc v trc tip cho GV và HS cùng nhau t chc các hình thc dy hc, t chc nghiên cu tng n v kin thc ca bài hc nói riêng và t chc c quá trình dy hc nói chung. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 17
  12. — TBDH m bo cho kh nng truyn t ca GV và kh nng lnh hi ca HS theo úng yêu cu ni dung chng trình, ni dung bài hc i vi mi khi lp, mi cp hc, bc hc. Hoạt động 3: Thực hành tìm hiểu hệ thống các loại thiết bị dạy học ở tiểu học I. THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Hệ thống thiết bị dạy học ở trường tiểu học Cu trúc h thng TBDH trng tiu hc c mô t bi s sau: Thiết bị dạy học Sách và tài li ệu Các phương ti ện Các phương ti ện thí nghiệm học tập và tài liệu trực quan và lao động sản xuất Phương ti ện Các phương Máy Dụng Hoá nghe nhìn tiện trực quan móc cụ chất nghe nhìn Vật liệu Máy móc Mô Mẫu Tranh Bảng nghe nhìn nghe nhìn hình vật ảnh - Phim các loại - Tivi - Máy photocopy - Bản trong - Đầu VCD, DVD - Máy vi tính - Băng ghi hình - Amply, loa, micro - Máy in - Băng ghi âm - Overhead - Máy ảnh kĩ thuật số - Đĩa CD - Projector - Máy quay kĩ thuật số - Scanner - Máy chiếu phim dương bản - Máy chiếu vật thể - Hệ thống mạng máy tính S 3. Cu trúc h thng thit b dy hc c s giáo dc ph thông 18 | MODULE TH 17
  13. 2. Phân loại, đặc điểm, hình thức sử dụng các loại hình thiết bị dạy học ở tiểu học 2.1. Phân loại — Nhóm TBDH truyn thng (không dùng nng lng in), bao gm các loi thit b: tranh nh; bng biu; bn ; s ; dng c; mô hình; mu vt; các hình minh ho trong sách giáo khoa. — Nhóm TBDH hin i (dùng nng lng in) bao gm các loi thit b: máy chiu, phim èn chiu, bng ghi âm, ghi hình, 2.2. Đặc điểm, hình thức sử dụng * Nhóm TBDH truyn thng: — c im: ây là nhng TBDH ã có t rt lâu i, ngay t khi ngh dy hc xut hin. Loi thit b này c dùng rng rãi trong các nhà trng. Qua TBDH này, di s hng dn ca GV, HS s tip thu nhng kin thc, k nng cn phi t c. — Nhng u im ni bt khi s dng loi TBDH truyn thng: + Nhng thông tin trên các thit b ó c khai thác trc tip. Ví d: Nhìn vào s “Vòng tun hoàn ca nc trong t nhiên”, HS cng có th mô t c vòng tun hoàn ca nc trong t nhiên bt u t âu và kt thúc âu. + TBDH truyn thng r tin, do ó có th trang b i trà và y cho các b môn. + Mt u im ni bt là nhiu thit b truyn thng GV có th t thit k, t làm. iu ó thúc y s say mê, phát huy sáng kin ca các GV trong vic t làm TBDH. + Các TBDH truyn thng d bo qun, dùng c nhiu ln. — Mt s hn ch khi s dng các TBDH truyn thng: + Nhng TBDH truyn thng phn ln là cng knh, tn din tích ct gi. + Các TBDH truyn thng thng ch có th mô t, biu din c các hình nh tnh, khó mô t c các hình nh ng hoc không mô t c quá trình ca hin tng, nguyên lí hot ng. * Nhóm TBDH hin i: — c im: TBDH hin i có mt c im quan trng là mun khai thác thông tin trong tng loi thit b luôn cn phi có máy móc tng ng. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 19
  14. Ví d: + Khai thác thông tin trên giy trong cn phi có máy chiu ht. + S dng phim slide cn phi có máy chiu slide. + S dng bng, a ghi âm cn phi có radio cassette, u a CD, máy vi tính, + S dng bng a ghi hình cn phi có u video, u a VCD, máy tính. + S dng các phn mm dy hc cn thit phi có máy vi tính. — Nhng u im ni bt khi s dng các TBDH hin i: Mi mt loi TBDH hin i u có nhng u im và công dng riêng. Tuy nhiên, có th mô t nhng u im khái quát ca các loi thit b này nh sau: + Mang lng ln nhng thông tin cn thit cho vic dy và hc. Lng thông tin này c chn lc mc cn thit tho mãn cho mi i tng. + Có th trình bày c các thông tin mt cách c th, trc quan, d hiu làm cho HS d dàng tip thu ni dung chng trình. ng thi nó cng có kh nng cung cp thêm nhng tài liu a dng, phong phú giúp cho vic t hc, t nghiên cu ca GV, HS (phn mm dy hc). + Gn nh, d bo qun, s dng c nhiu ln. + S dng phng tin hin i s h tr c lc cho vic i mi ni dung chng trình, phng pháp và các hình thc t chc dy hc. — Mt s hn ch khi s dng các TBDH hin i: + Cn thit phi có li in quc gia. + Các thit b thng t tin, do vy không th trang b i trà, y theo nhu cu ging dy ca các b môn. + Cn c bo qun cn thn và cn có phòng riêng vi h thng iu hoà không khí. + s dng c, ngi s dng cn có trình hoc c hun luyn. 2.3. Nguyên tắc và quy trình sử dụng thiết bị dạy học ở tiểu học * Nguyên tc s dng TBDH tiu hc: — Quan nim úng v vic s dng TBDH: Mc ích ch yu ca vic s dng các TBDH là to ra ch da trc quan phát trin t duy, vì vy khi s dng các TBDH thì TBDH ó phi phn ánh và th hin rõ ràng các du hiu bn cht ca ni dung dy hc. 20 | MODULE TH 17
  15. Ngi GV cn chú ý tránh s dng tu tin, thiu mu mc các dùng dy hc. Cng không nên s dng TBDH có hình thc và màu sc quá cu kì, vì ôi khi nó làm che lp mt du hiu bn cht ca ni dung cn dy. — S dng TBDH phi phù hp vi mc yêu cu và ni dung bài hc ca tng lp. iu này phi bt u t s phân tích ni dung và PPDH, trên c s ó la chn thit b và xác nh phng pháp s dng thích hp. — Thao tác chính xác, rõ ràng, úng trình t, có dng ý s phm xác nh. ây là yêu cu c bn i vi GV tiu hc khi s dng TBDH. Bi vì s gng mu ca GV khi nói, vit, v hình kt hp vi các ng tác s dng TBDH u vô cùng quan trng và cn thit. ó c coi nh mt hình nh trc quan thit thc HS noi theo. Vic s dng TBDH không ch dng li yêu cu GV phi thao tác chính xác, rõ ràng, úng trình t mà còn yêu cu GV phi t chc, hng dn các thao tác s dng dùng hc tp ca HS, giúp HS hot ng trên b dùng cá nhân, t ó các em t tìm tòi và phát hin ra nhng kin thc mi. Hn th na, s dng TBDH phi úng lúc, úng ch và úng cách: Sau khi ã s dng các dùng trc quan hình thành kin thc mi, thì khi luyn tp, thc hành các kin thc ó, nên hn ch dn, thm chí cm s dng TBDH, ch khi nào thy cn thit mi s dng h tr, cng c các tri thc ã hc. — Chuyn dn, chuyn kp thi các phng tin trc quan t dng c th sang dng tru tng hn. Nh ã bit, các TBDH tiu hc mang nng tính trc quan c th, c bit là giai on 1 (ch yu là các vt thc, tranh, nh, ), nhng mt yêu cu t ra khi s dng là phi chuyn t vt “c th” sang vt “ít c th” hn. — Không lm dng TBDH. Vic lm dng TBDH th hin ch s dng không úng lúc, úng ch, không úng mc ích, yêu cu, ni dung ca bài hc và không nâng dn mc tru tng. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 21
  16. * Quy trình s dng TBDH tiu hc: Bc 1: Chun b − Xác nh mc ích, yêu cu. Bc 2: T chc thc hin − Lit kê các dng c cn thit. các thao tác ã xác nh − Xác nh th t các thao tác. − Xác nh các chú ý k thut. Bc 3: Xác nh kt qu Bc 4: Nhn xét và rút kinh s dng thit b nghim chung − Ghi nhn các t liu. − Nhn xét và bình lun kt qu. S 4. Quy trình chung s dng thit b dy hc II. NHIỆM VỤ 1. Các cá nhân t tìm hiu h thng TBDH tiu hc. 2. Thc hành phân loi và tìm hiu nhng c im c bn ca tng nhóm thit b. 3. Xác nh các nguyên tc c bn s dng TBDH tiu hc có hiu qu. III. ĐÁNH GIÁ Hãy khoanh vào áp án úng nht: 1. H thng TBDH tiu hc c chia thành my nhóm? A. 1 nhóm. B. 2 nhóm. C. 3 nhóm. D. 4 nhóm. 2. Nguyên tc c bn và quan trng nht khi s dng TBDH tiu hc là: A. Quan nim úng v vic s dng TBDH. B. S dng TBDH phi phù hp vi mc yêu cu và ni dung bài hc ca tng lp. C. Thao tác chính xác, rõ ràng, úng trình t, có dng ý s phm xác nh. D. Chuyn dn, chuyn kp thi các phng tin trc quan t dng c th sang dng tru tng hn. E. Không lm dng TBDH. 22 | MODULE TH 17
  17. 3. Quy trình s dng TBDH tiu hc bao gm: A. 3 bc. B. 4 bc. C. 5 bc. D. 6 bc. 4. Minh ho vic s dng TBDH tiu hc thông qua mt bài hc c th. IV. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. B 2. C 3. B Hoạt động 4: Thực hành sử dụng một số thiết bị dạy học ở tiểu học I. THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Thiết bị dạy học hiện đại 1.1. Khả năng sử dụng các thiết bị dạy học hiện đại trong dạy học — Phóng to các ni dung thông tin cn biu din cho HS. — Cung cp cho HS kin thc mt cách chc chn và chính xác. — Ni dung thông tin phong phú, a dng, hình thc biu din p, sinh ng. — Rút ngn thi gian trình bày thông tin, tng cng hot ng ca thy và trò. — Th hin c nhng yu t mà trong thc t khó hoc không biu din c. — D gây cm tình và s chú ý ca HS. 1.2. Các nguyên tắc sử dụng thiết bị dạy học hiện đại Ba nguyên tc khi s dng TBDH hin i: — An toàn: + An toàn in; + An toàn th giác; + An toàn thính giác. — Va sc: + S dng TBDH hin i úng lúc; + S dng TBDH hin i úng ch; + S dng TBDH hin i phù hp vi kh nng tip thu. — Hiu qu: + Hiu qu s phm; + Hiu qu kinh t. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 23
  18. 1.3. Máy chiếu qua đầu * Công dng, nguyên tc hot ng ca thit b: – Công dng: Máy chiu qua u là thit b c s dng phóng to và chiu vn bn và hình nh tnh có trên phim nha trong lên màn hình phc v vic trình bày. – Nguyên tc hot ng: Nh ngun sáng công sut ln và h thng quang hc, hình trên phim trong c chiu và phóng to trên màn hình kích thc ln. * Hình dng, cu to: Các máy chiu qua u thng bao gm các b phn chính nh sau: — Thu kính: tip nhn, hi t và phóng chiu ngun sáng t bóng èn công sut ln. — Gng ht: tip nhn hình chiu và giúp iu chnh góc chiu thích hp trên màn hình. — Tay chnh tiêu c: giúp tinh chnh tiêu c nhm to ra hình nh rõ ràng nht. — Ngun và công tc ngun: Là ni cm dây in và công tc bt — tt ngun in. — Thân máy: là phn cha mt s b phn: ngun sáng, thu kính, qut thông gió, gng ht, — Thông khí: Các l thông khí c b trí hai bên thân máy có tác dng to nhit t qut thông gió. * Lp t, vn hành s dng: Vic lp t máy chiu qua u c tin hành theo các bc sau: — Bc 1: Dùng tay trái gi thân máy, ng thi tay phi gt ly bên sn máy a tay chnh tiêu c lên vuông góc vi thân máy. — Bc 2: Nâng giá kính ht t c v trí thích hp. — Bc 3: Cm ngun in và bt ngun bng công tc in. — Bc 4: Chnh tiêu c bng cách iu chnh tay chnh tiêu c nhm t c khuôn hình và nét ti u. Khi không s dng trong thi gian dài nên tt máy. Tránh di chuyn khi máy còn nóng và tránh va p. Khi kt thúc s dng, cn tháo lp máy chiu ngc li các thao tác khi lp t. 24 | MODULE TH 17
  19. * Ch to phim chiu bng phim trong: Nguyên vt liu: giy trong, bút vit, máy tính, máy in (máy photocopy). Có hai cách: th công hoc b ằng máy tính và máy in. 1.4. Máy chiếu đa năng * Công dng, nguyên tc hot ng ca thit b: — Công dng: Máy chiu hình a phng tin (máy chiu LCD) c s dng phóng to và chiu hình nh tnh và ng t các ngun khác nhau nh bng hình, a hình, máy chiu vt th và các sn phm phn mm t máy tính lên màn hình phc v vic trình bày. — Nguyên tc hot ng: Các loi tín hiu hình nh u vào khác nhau c máy chiu hình a phng tin nhn dng và x lí. Sau ó các tín hiu này c h thng èn chiu sáng công sut ln và h thng quang hc phóng chiu trên màn hình ln. * Hình dng, cu to: Máy chiu hình a phng tin có các thành phn cu to c bn sau: — B phn ng kính; — Bng iu khin; — Bng kt ni thit b; — Công tc ngun in; — Cáp ngun, cáp kt ni, gic cm; — Chân iu chnh cao; — iu khin t xa; — Thông khí. * Lp t, vn hành s dng: — Bc 1: B trí v trí thích hp: bng phng, chc chn. Lu ý khong cách thích hp gia màn chiu và máy chiu. — Bc 2: Kt ni máy chiu hình a phng tin vi các thit b ngoi vi: các thit b ngoi vi c kt ni vi bng kt ni (các gic cm ti bng kt ni phù hp vi các tiêu chun gic cm khác nhau ca các thit b ngoi vi). — Bc 3: Chnh ch làm vic, cht lng hình nh và âm thanh c bn. Sau khi tìm c v trí thích hp và vng chc cho máy chiu, vic hiu chnh ch làm vic, hình nh và âm thanh c tin hành nh sau: SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 25
  20. + Cm dây ngun ca máy chiu hình a phng tin và bt công tc in. iu chnh v trí máy sao cho vào úng khuôn hình ca màn chiu. + Chnh ch thng bng ca máy chiu hình a phng tin. + Bt mt trong nhng ngun phát hình ã c kt ni kim tra hình nh. + Dùng bng iu khin hoc iu khin t xa chnh ch làm vic, cht lng hình nh và âm thanh. + Kim tra hình nh ln cui ti nhng góc khó quan sát nht. * Thit k, ch to ni dung trình chiu: Ni dung trình chiu ca máy chiu hình a phng tin có th ly t: — Các chng trình bng, a hình thông qua u video, u CD, — Mu vt th, phim chiu, vt tht, sách, thông qua máy chiu vt th. — Các phn mm dy hc. — T thit k, ch to bng các công c có sn nh: Powerpoint, Word, * Các nguyên tc s dng máy chiu hình a phng tin: Khi s dng máy chiu hình a phng tin, cn tuyt i tuân th mt s yêu cu sau: — Khi không s dng hoc trong thi gian ngh dài, cn chuyn sang ch ch (Standby) hoc tt hn. — Sau khi kt thúc, nu mun tt máy phi chuyn sang ch ch, i n khi qut gió ngng hn mi c tt công tc ngun (khong 5 — 7 phút). — Khi máy chiu hình a phng tin còn nóng, không nên di chuyn máy; tránh va p, không làm xc gng hay thu kính. 2. Thực hành sử dụng thiết bị dạy học trong môn Toán * Quan nim: TBDH Toán bao gm nhng phng tin vt cht có cha thông tin v ni dung dy hc môn Toán. * Các thit b dy hc ch yu trong môn Toán tiu hc — Vt tht hoc hình nh ca vt tht: hoa, qu, — Vt tng trng, mô hình: que tính, th que tính, các tm hình vuông, hình tròn, — Các dng c o lng: thc, cân, chai, ca, lít, — Bng ph, thanh cài. — Các hình minh ho trong SGK Toán có liên quan và nh hng trc tip n dy hc ni dung bài hc. 26 | MODULE TH 17
  21. — Các phng tin k thut: máy chiu qua u, máy chiu a nng, tivi, u DVD, VCD, , a mm. * Thit b dy hc c th tng lp: DANH MỤC Thit b dy hc ti thiu cp Tiu hc — môn Toán (Kèm theo Thông t s 15/2009/TT—BGDT ngày 16/7/2009 ca B trng B Giáo dc và ào to) i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV Gm: — 10 hình vuông kích thc 40 × 40mm, có màu ti sáng. — 8 hình tròn ng B kính 40mm, có màu hình ti sáng. vuông, — 8 hình tam giác u hình cnh 40mm, có màu 1 THTH2001 × 1 tròn, ti sáng. hình — 2 hình tam giác tam vuông cân có cnh giác góc vuông 50mm, có màu ti sáng. — 2 hình tam giác vuông có 2 cnh góc vuông 40mm; 60mm, có màu ti sáng. B Gm: hình — 10 hình vuông kích 2 THTH2002 vuông, × 1 thc 160 × 160mm, hình có màu ti sáng. tròn, SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 27
  22. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV hình — 8 hình tròn ng tam kính 160mm, có màu giác ti sáng. — 8 hình tam giác u cnh 160mm, có màu ti sáng. — 2 hình tam giác vuông cân có cnh góc vuông 200mm, có màu ti sáng. — 2 hình tam giác vuông có 2 cnh góc vuông 160mm; 240mm, có màu ti sáng. Gm: — Các ch s t 0 n 9 (mi ch s có 4 th ch) có kích thc B ch 30 × 50mm, in ch s, du màu và gn c lên phép 3 THTH2003 bng. × 1, 2 tính, du so — Các du phép tính, sánh du so sánh (mi du 2 th) có kích thc 30 × 50mm, in ch màu và gn c lên bng. B ch Gm: s, du — Các ch s t 0 n 9 phép (mi ch s có 4 th 4 THTH2004 × 1, 2 tính, ch) có kích thc du 40 × 75mm, in ch màu so sánh và gn c lên bng. 28 | MODULE TH 17
  23. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV — Các du phép tính, du so sánh (mi du 2 th) có kích thc 40 × 75mm, in ch màu và gn c lên bng. B Loi 20 que tính có thit b chiu dài 100mm và dy 10 mô hình bó chc 5 THTH2005 phép × 1, 2 in trên giy couché cng, (theo mô hình SGK), phép có màu ti sáng. tr B Loi 20 que tính có thit b chiu dài 200mm và dy 10 mô hình bó chc 6 THTH2006 phép × 1, 2 in trên giy couché cng, (theo mô hình SGK), phép có màu ti sáng. tr Mô hình Quay c c kim 7 THTH2007 × 1, 2 ng gi, kim phút. h Gm 40 hình vuông, B mi hình có kích thc hình 40 × 40mm, mt mt 8 THTH2008 vuông, × 2 trng, mt mt in t 2 hình n 5 hình tròn màu tròn xanh hoc . B chai Gm 1 chai và 1 ca, 9 THTH2009 và ca 1 × 2 tiêu chun TCVN. lít SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 29
  24. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV Gm: — 2 hình ch nht có kích thc 40 × B 80mm, có màu ti hình sáng. ch — 2 hình t giác kích nht, thc cnh ngn nht 10 THTH2010 hình × 2, 3 30mm, cnh dài nht t giác 70mm, có màu ti và hình sáng. tam giác — 8 hình tam giác vuông cân có cnh góc vuông 40mm, có màu ti sáng. Gm: — 2 hình ch nht có kích thc 80 × B 160mm, có màu ti hình sáng. ch — 2 hình t giác kích nht, thc cnh ngn nht 11 THTH2011 × 2, 3 hình t 60mm, cnh dài nht giác và 140mm, có màu ti ghép sáng. hình — 8 hình vuông cân có cnh 80mm ghép hình, có màu ti sáng. Cân a Gm: kèm — Cân loi 5kg. 12 THTH2012 hp — Qu cân loi: 10g; × 2, 3 qu 20g; 50g; 100g; 200g; cân 500g; 1kg; 2kg (mi 30 | MODULE TH 17
  25. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV loi 2 qu). (Có th thay th bng cân ng h) Gm: — 10 bng trm (hình B vuông có 100 ô vuông TBDH cnh 10mm). 13 THTH2013 s có × × 2, 3 — 10 th 10 ô vuông. ba ch s — 10 ô vuông l cnh 10mm có k vch màu. Tm phng trong sut, k ô vuông mt Li ô 14 THTH2014 chiu 10 ô, mt chiu × 3 vuông 20 ô. Ô vuông có kích thc 10 × 10mm. Gm: — 9 tm phng hình ch nht ghi s 1000, 10000, 100000 có kích thc 60 × 90mm, có B th màu ti sáng. ghi s: — 9 tm phng hình 1; 10; elíp ghi s 1; 10; 100, 15 THTH2015 100; nm trong hình ch × 3, 4 1000; nht, có kích thc 10000; 60 × 40mm, có màu 100000 ti sáng. — 9 tm phng hình ch nht ghi s 1000, 10000 có kích thc 60 × 40mm, có màu ti sáng. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 31
  26. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV Kích thc các cnh 16 THTH2016 Ê ke × 3, 4, 5 300 × 400 × 500mm. Kích thc t 300mm n 400mm, 1 chân gn phn, 1 chân có 17 THTH2017 Com pa × 3, 4, 5 kim và b phn bo v không làm hng mt bng. Gm 2 hình có cnh dài 80mm, cao 50mm, góc nhn 60 o, B chiu dày ca vt liu hình 18 THTH2018 ti thiu là 1,2mm × 4 bình (trong ó 1 hình hành nguyên, 1 hình ct làm hai theo ng cao h = 50mm). Gm 2 hình màu xanh cô ban có kích thc cnh dài 240mm, ng cao B 160mm, chiu dày hình ca vt liu ti thiu 19 THTH2019 × 4 bình là 1,5mm, góc nhn hành 60 o (trong ó 1 hình gi nguyên, 1 hình ct làm 2 phn theo ng cao h = 160mm). Gm: 2 hình có hai B ng chéo 80mm và 20 THTH2020 hình × 4 60mm, chiu dày ca thoi vt liu ti thiu là 32 | MODULE TH 17
  27. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV 1,2mm (trong ó 1 hình gi nguyên và 1 hình ct làm 3 hình tam giác theo ng chéo dài và na ng chéo ngn). Gm 2 hình màu có kích thc 2 ng chéo là 300mm và 160mm, B chiu dày ca vt liu 21 THTH2021 hình ti thiu là 1,5mm × 4 thoi (1 hình gi nguyên, 1 hình ct làm 3 hình tam giác theo ng chéo dài và na ng chéo ngn). Gm 9 hình tròn 160mm, chiu dày ca vt liu ti thiu là 1,5mm, màu sáng (trong ó có 5 hình c chia thành 4 B phn u nhau qua hình tâm bng nét k rng tròn 22 THTH2022 1mm, sn màu 1/4 × 4 (dy hình; 1 hình c phân chia thành 4 phn s) u nhau qua tâm bng nét k rng 1mm, ng vin theo chu vi và ng k chia (không tip xúc vi phn sn) là SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 33
  28. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV nét k t rng 1mm, sn 1/4; 1 hình c chia thành 4 phn u nhau qua tâm bng nét k rng 1mm, toàn b hình tròn sn màu ; 1 hình c chia thành 2 phn u nhau qua tâm bng nét k rng 1mm, sn 1/2 hình; 1 hình c chia thành 6 phn u nhau qua tâm bng nét k rng 1mm, sn 5/6 hình tròn). Gm: 9 hình tròn 40mm, dày vt liu ti thiu là 1,2mm, màu sáng (trong ó có 5 hình c chia thành 4 B phn u nhau qua hình tâm bng nét k rng tròn 23 THTH2023 1mm, sn màu × 4 (dy 1/4 hình; 1 hình c phân chia thành 4 phn s) u nhau qua tâm bng nét k rng 1mm, ng vin theo chu vi và ng k chia (không tip xúc vi phn sn) là 34 | MODULE TH 17
  29. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV nét k t rng 1mm, sn 1/4; 1 hình c chia thành 4 phn u nhau qua tâm bng nét k rng 1mm, toàn b hình tròn sn màu ; 1 hình c chia thành 2 phn u nhau qua tâm bng nét k rng 1mm, sn 1/2 hình; 1 hình c chia thành 6 phn u nhau qua tâm bng nét k rng 1mm, sn 5/6 hình tròn). Gm 2 hình tròn 160mm, dày vt liu ti thiu là 1,5mm, chuyn ng quay tng i vi B nhau thông qua trc hình ni tâm có vòng m tròn gia; mt hình 24 THTH2024 ng trong sut, mt hình × 4, 5 (dy màu ti (mi hình: phân c chia thành 8 s) phn u nhau qua tâm bng nét k, sn màu 1/2 hình tròn. Các ng bao, ng ni tâm, có chiu rng 1mm). SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 35
  30. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV Gm 2 hình tròn 40mm, dày vt liu ti thiu là 1,2mm, chuyn ng quay tng i vi B nhau thông qua trc hình ni tâm có vòng m tròn gia; mt hình 25 THTH2025 ng trong sut, mt hình × 4 (dy màu ti (mi hình: phân c chia thành 8 s) phn u nhau qua tâm bng nét k, sn màu 1/2 hình tròn. Các ng bao, ng ni tâm có chiu rng 1mm). Gm 4 hình vuông có kích thc 160 × 160mm, màu trng (trong ó có 3 hình chia thành 4 hình vuông nh u nhau B qua tâm bng nét k hình rng 1mm, 1/4 hình vuông 26 THTH2026 có màu xanh cô ban; × 4 (dy và 1 hình chia thành phân 4 hình vuông nh s) u nhau qua tâm bng nét k rng 1mm, riêng phn không màu là nét k t, 3/4 hình có màu xanh cô ban). 36 | MODULE TH 17
  31. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV Gm 4 hình vuông có kích thc 40 × 40mm, màu trng (trong ó có 3 hình chia thành 4 hình vuông nh u nhau B qua tâm bng nét k hình rng 1mm, 1/4 hình vuông 27 THTH2027 có màu xanh cô ban; × 4 (dy và 1 hình chia thành phân 4 hình vuông nh s) u nhau qua tâm bng nét k rng 1mm, riêng phn không màu là nét k t, 3/4 hình có màu xanh cô ban). Kích thc 1250 × 1030mm; bng c Mét k thành các ô có 28 THTH2028 × 4 vuông kích thc 100 × 100mm, nét k rng 1,5mm màu trng. Gm: — 9 hình tròn ng kính 40mm, dày B ca vt liu ti thiu hình là 1,2mm. tròn 29 THTH2029 × 5 (dy s — 5 hình tròn ng thp kính 200mm, dày phân) ca vt liu ti thiu là 2mm có màu trng, vin en rng 1mm (trong ó có 2 hình, SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 37
  32. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV mi hình có mt mt màu mt mt màu trng k ng chia làm 8 phn bng nhau; 1 hình có 2 vch chia làm 4 phn bng nhau, màu 3/4; 1 hình có 1 vch chia làm 2 phn bng nhau, màu 1/2; 1 hình có 2 vch chia làm 4 phn bng nhau, màu 1/4. Tt c các chi tit gn c trên bng t). Gm 4 hình tròn ng kính 40mm, dày ca vt liu ti thiu là 1,2mm, có vin B en rng 0,5mm (trong hình ó có 2 hình, mt mt tròn 30 THTH2030 màu ; 1 hình có 2 × 5 (dy vch chia làm 4 phn s thp bng nhau, sn màu phân) 3/4; 1 hình có mt vch chia làm 2 phn bng nhau, sn màu 1/2). B hình Gm 2 hình tròn có tròn kích thc ng ng kính 160mm, dày 31 THTH2031 × 4, 5 (dy ca vt liu ti thiu s thp là 1,5mm. Các hình phân) chuyn ng quay 38 | MODULE TH 17
  33. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV tng i vi nhau thông qua trc ni tâm có vòng m gia (mt hình trong sut, mt hình màu ti. Mi hình c chia thành 8 phn u nhau qua tâm bng nét k, màu 1/2 hình tròn. Các ng bao, ng ni tâm có chiu rng 1mm). Gm: 2 hình tròn ng kính 40mm, dày ca vt liu ti thiu là 1,2mm. Các hình chuyn ng quay tng i vi B nhau thông qua trc hình ni tâm có vòng m tròn gia (mt hình 32 THTH2032 ng × 4 trong sut, mt hình (dy màu ti. Mi hình s thp c chia thành 8 phân) phn u nhau qua tâm bng nét k, màu 1/2 hình tròn. Các ng bao, ng ni tâm có chiu rng 1mm). B Gm 4 hình vuông 33 THTH2033 hình cnh 40mm, dày × 5 vuông ca vt liu ti thiu SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 39
  34. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV (dy là 1,2mm, màu tr ng, s thp có vin en 0,5mm phân) (trong ó 2 hình gm mt mt màu xanh, 1 mt màu trng có vch chia qua tâm làm 8 phn bng nhau; 1 hình có 2 vch chia làm 4 phn, màu xanh cô ban 1/4; 1 hình có vch chia làm 8 phn, màu xanh cô ban 5/8). Gm 2 hình thang bng nhau, kích thc áy ln 280mm, áy nh 200mm, chiu cao 150mm, dày ca vt liu ti thiu Hình 34 THTH2034 là 2mm, màu , × 5 thang ng cao màu trng (trong ó có 1 hình thang gi nguyên; 1 hình thang ct ra 2 phn ghép li c hình tam giác). Gm 2 hình thang bng nhau, kích thc hai áy 80mm Hình và 50mm, chiu cao 35 THTH2035 × 5 thang 40mm, dày ca vt liu ti thiu là 1,2mm, màu , k ng cao (trong ó 40 | MODULE TH 17
  35. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV có 1 hình thang gi nguyên; 1 hình thang ct ra 2 phn ghép li c hình tam giác). Gm 2 hình tam giác bng nhau, kích thc cnh áy 250mm, cnh xiên 220mm, cao 150mm, dày ca vt liu ti thiu B là 2mm, màu xanh cô hình 36 THTH2036 ban (trong ó có 1 × 5 tam hình tam giác gi giác nguyên, có ng cao màu en; 1 hình ct thành 2 tam giác theo ng cao ghép vi hình trên c hình ch nht). Gm: 2 hình tam giác bng nhau, kích thc áy 80mm, cao 40mm, mt góc 60 0, dày ca vt liu ti thiu là 1,2mm, màu B xanh cô ban (trong ó hình 37 THTH2037 có 1 hình tam giác gi × 5 tam nguyên, có k ng giác cao; 1 hình tam giác ct theo ng cao thành 2 tam giác ghép vi hình trên c hình ch nht 80 × 40mm). SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 41
  36. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV Gm: — 1 hình hp ch nht kích thc 200 × 160 × 100mm, 4 mt xung quanh màu trng, 2 áy màu , dày ca vt liu ti thiu là 2mm, các mt liên kt vi nhau bng màng PET 0,05mm, có th m ra thành hình khai trin ca B hình hp ch nht hình (gn c trên bng 38 THTH2038 hp × 5 t). ch nht — 1 hình hp ch nht biu din cách tính th tích, kích thc trong hp 200 × 160 × 100mm, trong sut, dày ca vt liu ti thiu là 2mm. Bên trong cha 1 tm áy 200 × 160 × 10mm và 1 ct 10 × 10 × 90mm, sn ô vuông 10 × 10mm bng hai màu trng, . Gm: B hình — 1 hình lp phng 39 THTH2039 lp cnh 200mm, 4 mt × 5 phng xung quanh màu trng, 2 mt áy màu , dày ca vt 42 | MODULE TH 17
  37. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV liu ti thiu là 2mm, các mt liên kt vi nhau bng màng PET 0,05mm, có th m ra thành hình khai trin ca hình lp phng (gn c trên bng t). — 1 hình lp phng cnh 100mm biu din th tích 1dm 3, trong sut, bên trong cha 1 tm áy có kích thc 100 × 100 × 10mm và 1 ct 10 × 10 × 90mm, ô vuông 10 × 10mm có hai màu xanh, trng. — 12 hình lp phng cnh 40mm (trong ó có 6 hình màu xanh cô ban, 6 hình màu trng). Vt liu trong sut, dày ca vt liu ti Hình 40 THTH2040 thiu là 2mm, áy có × 5 tr ng kính 100mm, chiu cao 150mm. Vt liu màu trong sut, dày ca vt Hình liu ti thiu là 3mm, 41 THTH2041 × 5 cu ng kính 200mm; giá có ng kính 90mm, chiu cao SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 43
  38. i tng Mã Tên Dùng STT Mô t chi tit s dng thit b thit b cho lp HS GV 20mm, dày ca vt liu ti thiu là 2mm. Thc Chiu dài 20cm, chia 1, 2, 3, 42 THTH2042 o vch n mm, cm, × 4, 5 dài dm. Thc Chiu dài 50cm, chia 1, 2, 3, 43 THTH2043 o vch n mm, cm, × 4, 5 dài dm. Thc Chiu dài 1m, có tay 1, 2, 3, 44 THTH2044 o cm gia, chia vch × 4, 5 dài n cm, dm. * c im chung ca b dùng dy Toán và b dùng hc Toán: — Cùng s lng và chng loi các dùng, ch khác nhau v kích thc. — Mi dùng hoc nhóm dùng dy hc Toán có th s dng h tr dy — hc nhiu bài khác nhau. — Các chi tit, dùng dy hc có quan h mt thit vi các hình minh ho trong SGK. C th: + Mi chi tit, mi dùng là mô hình thc t và trc quan ca mt hình minh ho nào ó trong SGK. + B dùng dy — hc có th thay th nhiu hình minh ho trong SGK, giúp GV và HS th hin y các thao tác ca mt quy trình hc tp. * Minh ho vic khai thác và s dng hiu qu thit b dy hc trong bài: “Phép cng trong phm vi 7” (Toán 1): 1) Chun b dùng: — 7 khuôn hình tam giác; — 7 khuôn hình vuông; — 7 khuôn hình tròn; — 2 khuôn hình s 1; — 2 khuôn hình s 2; — 2 khuôn hình s 3; 44 | MODULE TH 17
  39. — 2 khuôn hình s 4; — 2 khuôn hình s 5; — 2 khuôn hình s 6; — 2 khuôn hình s 7; — Bng cài. 2) Phng pháp s dng: — Yêu cu HS ly ra 6 hình tam giác, sau ó ly thêm 1 hình tam giác na. — Yêu cu HS nêu tình hung: Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. Hi có tt c my hình tam giác? — Yêu cu HS tin hành thao tác gp (m các hình tam giác) tìm kt qu. — GV xác nhn và thc hin thao tác: + Thao tác 1: Gn 6 hình tam giác lên bng. + Thao tác 2: Gn thêm 1 hình tam giác vào phía bên phi bng cài. + Thao tác 3: Ch vào các hình tam giác và yêu cu HS nêu phép tính: 6 + 1 = 7. + Thao tác 4: Vit phép tính: 6 + 1 = 7 sang phía trái bng. — Yêu cu HS c: 6 + 1 = 7. — GV ch vào các hình tam giác và nêu tình hung khác: Có 1 hình tam giác, thêm 6 hình tam giác. Hi có tt c my hình tam giác? — Yêu cu HS nêu phép tính: 1 + 6 = 7. — GV vit phép tính: 1 + 6 = 7 sang phía phi bng. — Yêu cu HS nhn xét kt qu ca hai phép tính: 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7. i vi phép cng 5 + 2; 2 + 5; 4 + 3; 3 + 4 thc hin tng t nh trên i vi hình vuông, hình tròn. 3. Thực hành sử dụng một số thiết bị dạy học trong môn Tiếng Việt * Mt s loi thit b dy hc Ting Vit tiu hc — Tranh, nh: SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 45
  40. — Biu bng: Bng: H thng hoá, ôn luyn vn (Ting Vit 1, tp mt) Tìm ting có vn ã hc (theo mu) 1 2 3 4 5 6 7 sàn cam lc bát p vi — bay dao — cau sn tm sc ct bp cân tm gc tt mp mây trâu ngn xóm cóc st cp voi thôn tôm cc tt hp nôi — Bn . — B ch: — Dng c: 46 | MODULE TH 17
  41. — Mô hình: — Mu vt: — Phim èn chiu, Bng ghi âm, Bng ghi hình. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 47
  42. * Thit b dùng chung: DANH MỤC Thit b dy hc ti thiu cp Tiu hc — môn Ting Vit (Kèm theo Thông t s 15/2009/TT—BGDT ngày 16/7/2009 ca B trng B Giáo dc và ào to) i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp A Tranh, nh Gm 8 t, kích thc B mu 540 × 790mm dung sai ch vit 10mm, in offset 4 màu 1, 2, 1 THTV1001 trong × × trên giy couché, nh 3 trng lng 200g/m 2, cán Tiu hc láng OPP m. Gm 40 t, kích thc 210 × 290mm dung sai B ch 10mm, in tng ch cái, 1, 2, 2 THTV1002 dy tp × × ch s trên giy 3 vit couché, nh lng 200g/m 2. 48 | MODULE TH 17
  43. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp Tranh K chuyn lp 1 (23 t) Kích thc 540 × 790mm dung sai Mèo dy 10mm, in offset 4 màu 3 THTV1003 × × 1 H trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Anh nông 10mm, in offset 4 màu 4 THTV1004 dân và × × 1 trên giy couché, nh Con Cò lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Th và 10mm, in offset 4 màu 5 THTV1005 × × 1 S T trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Thánh 10mm, in offset 4 màu 6 THTV1006 × × 1 Gióng trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Kh và 10mm, in offset 4 màu 7 THTV1007 × × 1 Rùa trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 49
  44. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp Kích thc 540 × 790mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 8 THTV1008 Cây kh × × 1 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Sói và 10mm, in offset 4 màu 9 THTV1009 × × 1 Cu trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Chia 10mm, in offset 4 màu 10 THTV1010 × × 1 phn trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Qu và 10mm, in offset 4 màu 11 THTV1011 × × 1 Công trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai i tìm 10mm, in offset 4 màu 12 THTV1012 × × 1 bn trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Chut Kích thc 540 × 13 THTV1013 nhà và 790mm dung sai × × 1 Chut 10mm, in offset 4 màu 50 | MODULE TH 17
  45. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp ng trên gi y couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Anh Kích thc 540 × chàng 790mm dung sai ngc và 10mm, in offset 4 màu 14 THTV1014 × × 1 Con trên giy couché, nh Ngng lng 200g/m 2, cán vàng láng OPP m. Kích thc 540 × Chú Gà 790mm dung sai Trng 10mm, in offset 4 màu 15 THTV1015 × × 1 khôn trên giy couché, nh ngoan lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Truyn k 10mm, in offset 4 màu 16 THTV1016 mãi × × 1 trên giy couché, nh không ht lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Rùa và 10mm, in offset 4 màu 17 THTV1017 × × 1 Th trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 18 THTV1018 Trí khôn × × 1 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 51
  46. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp Kích thc 540 × 790mm dung sai Bông hoa 10mm, in offset 4 màu 19 THTV1019 Cúc × × 1 trên giy couché, nh Trng lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Nim vui 10mm, in offset 4 màu 20 THTV1020 × × 1 bt ng trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 21 THTV1021 Sói và Sóc × × 1 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích th c 540 × 790mm dung sai Dê con 10mm, in offset 4 màu 22 THTV1022 nghe li × × 1 trên giy couché, nh m lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích th c 540 × 790mm dung sai Con Rng 10mm, in offset 4 màu 23 THTV1023 × × 1 cháu Tiên trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Cô ch Kích th c 540 × không 790mm dung sai 24 THTV1024 × × 1 bit quý 10mm, in offset 4 màu tình bn trên giy couché, nh 52 | MODULE TH 17
  47. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp l ng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích th c 540 × 790mm dung sai Hai ting 10mm, in offset 4 màu 25 THTV1025 × × 1 kì l trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Tranh K chuyn lp 2 (21 t) Kích thc 540 × Có công 790mm dung sai mài st, 10mm, in offset 4 màu 26 THTV1026 × × 2 có ngày trên giy couché, nh nên kim lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Bn ca 10mm, in offset 4 màu 27 THTV1027 × × 2 Nai Nh trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Bím tóc 10mm, in offset 4 màu 28 THTV1028 × × 2 uôi sam trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Chic bút 10mm, in offset 4 màu 29 THTV1029 × × 2 mc trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 53
  48. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp Kích thc 540 × 790mm dung sai Mu giy 10mm, in offset 4 màu 30 THTV1030 × × 2 vn trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Ngi m 10mm, in offset 4 màu 31 THTV1031 × × 2 hin trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 32 THTV1032 Bà cháu × × 2 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Bông hoa 10mm, in offset 4 màu 33 THTV1033 × × 2 Nim Vui trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Câu 10mm, in offset 4 màu 34 THTV1034 chuyn × × 2 trên giy couché, nh bó a lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Con chó Kích thc 540 × 35 THTV1035 nhà hàng 790mm dung sai × × 2 xóm 10mm, in offset 4 màu 54 | MODULE TH 17
  49. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp trên gi y couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 36 THTV1036 Tìm ngc × × 2 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Chuyn 10mm, in offset 4 màu 37 THTV1037 × × 2 bn mùa trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × Ông 790mm dung sai Mnh 10mm, in offset 4 màu 38 THTV1038 × × 2 thng trên giy couché, nh Thn Gió lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 39 THTV1039 Bác s Sói × × 2 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Qu tim 10mm, in offset 4 màu 40 THTV1040 × × 2 kh trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 55
  50. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp Kích thc 540 × 790mm dung sai Sn Tinh, 10mm, in offset 4 màu 41 THTV1041 Thu × × 2 trên giy couché, nh Tinh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Tôm 10mm, in offset 4 màu 42 THTV1042 Càng và × × 2 trên giy couché, nh Cá Con lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Ai ngoan 10mm, in offset 4 màu 43 THTV1043 s c × × 2 trên giy couché, nh thng lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Chic r 10mm, in offset 4 màu 44 THTV1044 × × 2 a tròn trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Chuyn 10mm, in offset 4 màu 45 THTV1045 × × 2 qu bu trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × Bóp nát 46 THTV1046 790mm dung sai × × 2 qu cam 10mm, in offset 4 màu 56 | MODULE TH 17
  51. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp trên gi y couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Tranh K chuyn lp 3 (17 t) Kích thc 540 × 790mm dung sai Cu bé 10mm, in offset 4 màu 47 THTV1047 thông × × 3 trên giy couché, nh minh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 48 THTV1048 Ai có li? × × 3 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Ngi 10mm, in offset 4 màu 49 THTV1049 lính dng × × 3 trên giy couché, nh cm lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai 10mm, in offset Bài tp 50 THTV1050 4 màu trên giy couché, × × 3 làm vn nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm Ging dung sai 10mm, in offset 51 THTV1051 quê 4 màu trên giy couché, × × 3 hng nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 57
  52. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp Kích thc 540 × 790mm dung sai t quý, 10mm, in offset 4 màu 52 THTV1052 × × 3 t yêu trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Ngi 10mm, in offset 4 màu 53 THTV1053 liên lc × × 3 trên giy couché, nh nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai H bc 10mm, in offset 4 màu 54 THTV1054 ca ngi × × 3 trên giy couché, nh cha lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai M Côi 10mm, in offset 4 màu 55 THTV1055 × × 3 x kin trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Hai Bà 10mm, in offset 4 màu 56 THTV1056 × × 3 Trng trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × Nhà o 57 THTV1057 790mm dung sai × × 3 thut 10mm, in offset 4 màu 58 | MODULE TH 17
  53. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp trên gi y couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai i áp 10mm, in offset 4 màu 58 THTV1058 × × 3 vi Vua trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai S tích l 10mm, in offset 4 màu 59 THTV1059 hi Ch × × 3 trên giy couché, nh ng T lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × Cuc 790mm dung sai chy ua 10mm, in offset 4 màu 60 THTV1060 × × 3 trong trên giy couché, nh rng lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Bác s 10mm, in offset 4 màu 61 THTV1061 × × 3 Y-éc-xanh trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Ngi i 10mm, in offset 4 màu 62 THTV1062 sn và × × 3 trên giy couché, nh Con Vn lng 200g/m 2, cán láng OPP m. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 59
  54. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp Kích thc 540 × 790mm dung sai 10mm, in offset Cóc kin 63 THTV1063 4 màu trên giy couché, × × 3 Tri nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Tranh K chuyn lp 4 (11 t) Kích thc 540 × 790mm dung sai S tích h 10mm, in offset 4 màu 64 THTV1064 × × 4 Ba B trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Mt nhà 10mm, in offset 4 màu 65 THTV1065 th chân × × 4 trên giy couché, nh chính lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × Li 790mm dung sai c 10mm, in offset 4 màu 66 THTV1066 × × 4 di trên giy couché, nh trng lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Bàn chân 10mm, in offset 4 màu 67 THTV1067 × × 4 kì diu trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Búp bê Kích thc 540 × 790mm 68 THTV1068 × × 4 ca ai? dung sai 10mm, in offset 60 | MODULE TH 17
  55. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp 4 màu trên gi y couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Mt phát 10mm, in offset 4 màu 69 THTV1069 minh nho × × 4 trên giy couché, nh nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × Bác ánh 790mm dung sai cá và gã 10mm, in offset 4 màu 70 THTV1070 × × 4 hung trên giy couché, nh thn lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Con vt 10mm, in offset 4 màu 71 THTV1071 × × 4 xu xí trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × Nhng 790mm dung sai chú bé 10mm, in offset 4 màu 72 THTV1072 × × 4 không trên giy couché, nh cht lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai ôi cánh 10mm, in offset 4 màu 73 THTV1073 ca Nga × × 4 trên giy couché, nh Trng lng 200g/m 2, cán láng OPP m. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 61
  56. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp Kích thc 540 × 790mm dung sai Khát vng 10mm, in offset 4 màu 74 THTV1074 × × 4 sng trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. B tranh Tp làm vn lp 4 Tranh vt (7 t) Kích thc 420 × 290mm dung sai Trng 10mm, in offset 4 màu 75 THTV1075 × × 4 trng trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 76 THTV1076 Nón × × 4 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 77 THTV1077 Xe p × × 4 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 78 THTV1078 Cp sách × × 4 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. 62 | MODULE TH 17
  57. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp Kích thc 420 × 290mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 79 THTV1079 Gu bông × × 4 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai Ci xay 10mm, in offset 4 màu 80 THTV1080 × × 4 lúa trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 81 THTV1081 Cái diu × × 4 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Tranh con vt (9 t) Kích thc 420 × 290mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 82 THTV1082 Con công × × 4 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 83 THTV1083 Con nga × × 4 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm 84 THTV1084 Con tê tê × × 4 dung sai 10mm, in offset SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 63
  58. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp 4 màu trên gi y couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 85 THTV1085 Con ngan × × 4 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 86 THTV1086 Con vt × × 4 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai Con gà 10mm, in offset 4 màu 87 THTV1087 × × 4 trng trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai Con chim 10mm, in offset 4 màu 88 THTV1088 × × 4 gáy trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 89 THTV1089 Con mèo × × 4 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. 64 | MODULE TH 17
  59. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp Kích thc 420 × 290mm dung sai Con i 10mm, in offset 4 màu 90 THTV1090 × × 4 bàng trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Tranh cây ci (10 t) Kích thc 420 × 290mm dung sai Cây cà 10mm, in offset 4 màu 91 THTV1091 × × 4 chua trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai Cây su 10mm, in offset 4 màu 92 THTV1092 × × 4 riêng trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai Cây hoa 10mm, in offset 4 màu 93 THTV1093 × × 4 mai trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 94 THTV1094 Cây bàng × × 4 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm 95 THTV1095 Cây xoan × × 4 dung sai 10mm, in offset SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 65
  60. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp 4 màu trên gi y couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 96 THTV1096 Cây ngô × × 4 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 97 THTV1097 Cây vi × × 4 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai Cây hoa 10mm, in offset 4 màu 98 THTV1098 × × 4 ào trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai Cây 10mm, in offset 4 màu 99 THTV1099 × × 4 phng trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 420 × 290mm dung sai 10mm, in offset 4 màu 100 THTV1100 Cây go × × 4 trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. 66 | MODULE TH 17
  61. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp Tranh K chuyn lp 5 (10 t) Kích thc 540 × 790mm dung sai Lý T 10mm, in offset 4 màu 101 THTV1101 × × 5 Trng trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Ting v 10mm, in offset 4 màu 102 THTV1102 cm × × 5 trên giy couché, nh M Lai lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Cây c 10mm, in offset 4 màu 103 THTV1103 nc × × 5 trên giy couché, nh Nam lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Ngi i 10mm, in offset 4 màu 104 THTV1104 sn và × × 5 trên giy couché, nh Con Nai lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Pat-xt và 10mm, in offset 4 màu 105 THTV1105 × × 5 em bé trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Chic Kích thc 540 × 790mm 106 THTV1106 × × 5 ng h dung sai 10mm, in offset SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 67
  62. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp 4 màu trên gi y couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × Ông 790mm dung sai Nguyn 10mm, in offset 4 màu 107 THTV1107 × × 5 Khoa trên giy couché, nh ng lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Vì muôn 10mm, in offset 4 màu 108 THTV1108 × × 5 dân trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Lp 10mm, in offset 4 màu 109 THTV1109 trng × × 5 trên giy couché, nh lp tôi lng 200g/m 2, cán láng OPP m. Kích thc 540 × 790mm dung sai Nhà vô 10mm, in offset 4 màu 110 THTV1110 × × 5 ch trên giy couché, nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. B Dng c Gm 80 th ch, kích B ch thc 20 × 60mm, in 29 Hc vn 111 THTV2111 ch cái ting Vit (Font × 1 thc ch Vnavant, c 72, in hành m): d, , k, p, q, r, s, v, 68 | MODULE TH 17
  63. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp x, y (mi ch cái có 2 th); a, , â, b, c, e, ê, g, i, l, n, o, ô, , u, (mi ch cái có 3 th); h, m, t (mi ch cái có 4 th). Du ghi thanh in trên 12 mnh nha trong, dùng cài lên quân ch: hi, ngã, nng (mi du có 2 mnh), huyn, sc (mi du có 3 mnh). Gm 97 th ch, kích thc 60 × 90mm, in 29 ch cái ting Vit (Font ch Vnavant, c 150, in m): b, d, , e, l, , r, s, v, x (mi ch cái có 2 th); , â, q (mi ch cái có 3 th); a, c, ê, g, i, k, m, o, ô, p, u, , y (mi ch cái có 4 th), n, t B ch (mi ch cái có 5 th); 112 THTV2112 Hc vn h (6 th). Du ghi thanh × × 1 biu din (huyn, sc, hi, ngã, nng ), du câu ( du chm, du phy, du chm hi ) in trên mnh nha trong (mi du có 2 mnh). — Các th c in 2 mt (ch màu ), mt mt in ch cái thng, mt sau in ch cái hoa tng ng. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 69
  64. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp — Bng ph có 6 thanh np gn ch (6 dòng), kích thc 1000 × 900mm. * Phng pháp s dng thit b dy hc Ting Vit trong mt s phân môn: — S dng TBDH trong phân môn Hc vn: Trong phân môn Hc vn, TBDH c s dng vi mc ích giúp HS hiu c ý ngha ca t mu, câu mu, t, câu ng dng, cng c, và có biu tng úng v các s vt, hin tng. Nhìn chung khi cho HS quan sát các hình nh, mô hình, mu vt, GV cn có s gi m tr nm c nhng c im c bn ca i tng sau ó chuyn ngay sang ging gii các kí hiu tru tng là âm, vn, t mu, Tránh khai thác hình nh, mu vt mt cách tu tin, chch hng; song cng cn tránh tình trng cho HS xem mt cách qua loa, i khái, không giúp ích gì cho vic hiu thu áo ni dung bài hc. Có nhng mu vt, mô hình ch trong quá trình vn ng mi bc l c nhng c im bn cht ca chúng (ô tô, com-pa, máy tut lúa, xe ben, ). Vì th, khi s dng, nên khai thác trit các yu t ng giúp cho vic truyn th kin thc âm, vn tr nên d hiu, hp dn hn. Có nhng t mu, t ng dng là nhng ng t, cm ng t: ngoe nguy, hu tay, nguây nguy, Khi s dng các mu vt, mô hình ging gii các t này, cn phi hp vi nhng ng tác, c ch ca GV hoc HS giúp cho vic truyn t kin thc d dàng hn. — S dng TBDH trong phân môn Tp c: Trong dy hc Tp c, có th s dng nhiu TBDH trc quan: ó là trc quan nghe (ging nói, ging c ca GV, bng ghi âm, ); trc quan nhìn (quan sát dáng iu, ng tác ca GV, quan sát tranh, nh, mu vt, mô hình, ) và trc quan nghe — nhìn (bng, a ghi hình, ). — S dng tranh nh trong gi Tp c, Hc thuc lòng: + S dng tranh nh minh ho giúp cho vic hiu và cm th bài c thêm sâu sc. 70 | MODULE TH 17
  65. + Giúp cho vic ging gii t ng trong bài tp c t hiu qu. + Tranh nh gii thiu ngi thc, vic thc làm cho giá tr chân thc ca ni dung c khng nh; tính thuyt phc, sc truyn cm ca ni dung c nâng cao. • S dng mu vt, mô hình trong gi Tp c, Hc thuc lòng nh: hoa mai vàng, qu su riêng, àn t-rng, • S dng bn trong gi Tp c, Hc thuc lòng: Bn Vit Nam, qun o Trng Sa. • S dng bng ghi âm trong gi Tp c, Hc thuc lòng: ting gà gáy, ngâm th, ca hát, • S dng bng ghi hình, máy chiu nhm minh ho nhng hình nh ng, — S dng TBDH trong phân môn K chuyn : Phân môn K chuyn có tác dng v nhiu mt nh bi dng tâm hn, trau di vn sng, vn t ng, vn vn hc, phát trin trí tng tng, nng lc trí tu. S dng TBDH trong gi K chuyn là rt cn thit, iu ó ã c khng nh trong chng trình, SGK và SGV. Tuy nhiên, không nht thit truyn nào cng cn có TBDH minh ho. Nhng truyn có tình tit n gin, nhân vt, s vt c cp n quá quen thuc, gn gi vi cuc sng hng ngày thì không nên s dng TBDH. Song i vi nhng truyn cp n nhng i tng xa l vi cuc sng hng ngày, các em cha có nhng hiu bit y v nhng iu c cp n trong truyn li cn thit phi s dng TBDH minh ho. Khi hng dn HS tìm hiu tranh minh ho truyn c, GV cn chú ý miêu t các nhân vt, miêu t khung cnh môi trng ni nhân vt hot ng nhm khc sâu nhng hình nh, tình tit quan trng, giúp HS tng tng úng hng. S dng TBDH có tác dng rt to ln trong vic giúp cho tr d dàng ghi nh ni dung câu chuyn. Song mc ích ca gi K chuyn là rèn luyn k nng k chuyn mt cách lu loát, có sc truyn cm ti ngi nghe. Do vy s dng TBDH trong gi K chuyn giúp tr ghi nh ni dung câu chuyn cng ch là bc chun b, là giai on tp dt cho HS t ch k chuyn có im ta là tranh, nh n ch HS phi t k bng s hiu bit, bng trí nh và s cm th ca chính mình. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 71
  66. — S dng TBDH trong phân môn Tp vit: Nhim v chính ca môn Tp vit là luyn cho HS vit úng mu, ch p, rõ ràng, và rèn luyn cho HS tính cn thn. Trong các tit dy Tp vit, GV không nhng phi chú ý ti quy trình vit, hình dáng, kích thc ca các ch cái mà còn phi chú ý ti k thut vit ch lin mch. Khi s dng b ch hng dn tp vit, cn lu ý: + Gii thiu khung ch (in màu ) HS nm c chiu cao, chiu rng ca tng ch cái. + Hng dn quy trình vit: GV treo ch mu, hng dn HS quan sát tng quát (nhn bit mt ch, gii hn khung ch, mi tên ch trình t vit), sau ó GV dùng que ch tô theo tng nét, ng thi ging gii k cách t bút, rê bút, lia bút. + Dùng phn màu vit li mt ln na khc sâu. + Cho HS vit trên bng con, trên v luyn tp, cng c, rèn k nng. — S dng TBDH trong phân môn Tp làm vn: Tp làm vn là tp s dng ngôn ng phn ánh hin thc, biu hin t tng, tình cm ca mình theo nhng yêu cu nht nh ca tài. Mt s chú ý khi s dng TBDH trong phân môn Tp làm vn: + S dng s , biu bng, mô hình nhm th hin dàn ý, b cc bài vn. + S dng vt thc: Trong gi Tp làm vn miêu t cn s dng nhiu HS quan sát tng th, bng nhiu giác quan, t ó có cm nhn sâu sc vit vn hay, sinh ng. + S dng tranh nh gi HS tái hin nhng c im ca s vt, tái hin nhng hình nh HS ã c quan sát trong thc t cuc sng. TBDH trong phân môn Tp làm vn có nhiu loi khác nhau: vt thc, tranh nh, bng ghi hình, Song tu theo yêu cu ca mi bài Tp làm vn mà chúng c s dng nhng mc khác nhau. Có nhng dng bài không cn s dng tranh, nh minh ho mà ch cn dùng li giúp HS phát trin kh nng t duy, trí tng tng, óc sáng to nh: in t vào ch trng, tr li câu hi ngn thành bài, Có nhng loi bài li òi hi nht thit phi s dng TBDH nh: quan sát tranh và tr li câu hi, miêu t vt, 72 | MODULE TH 17
  67. — S dng TBDH trong phân môn Luyn t và câu: S dng TBDH trong phân môn Luyn t và câu mang li hiu qu rt cao, giúp HS hiu và nh lâu ngha ca nhng t ng, nhng mô hình câu ã hc. Mt s lu ý khi s dng TBDH trong phân môn Luyn t và câu: + S dng TBDH kèm ging gii, gi m, nh ngha phù hp vi HS tng vùng. + Nên s dng tranh nh trong khi dy t loi, luyn câu. + Dùng s , mô hình lp mô hình phân tích câu, h thng hoá kin thc, ôn tp, tng kt chng, bài. + S dng TBDH nhm to ra mt s trò chi các em hc tp hng thú hn. 4. Thiết bị dạy học trong các môn học tự nhiên và xã hội * Vai trò ca thit b dy hc trong dy hc các môn hc: T nhiên và Xã hi, Khoa hc, Lch s và a lí tiu hc: i vi các môn hc T nhiên và Xã hi, Khoa hc, Lch s và a lí, TBDH là phng tin dy hc rt quan trng, th hin trên ba mt: — Là phng tin minh ho kin thc; — Là phng tin nâng cao nng lc t duy; — Là phng tin rèn luyn nng lc thc hành. * Mt s loi thit b dy hc ch yu trong dy hc các môn hc T nhiên và Xã hi, Khoa hc, Lch s và a lí tiu hc: — Vt tht và mu vt. — Tranh. — nh. — Mô hình. — Dng c thí nghim. — S , bng biu, bn . — Phiu hc tp. — Các phng tin nghe nhìn, SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 73
  68. * Danh mc ti thiu: DANH MỤC Thit b dy hc ti thiu cp Tiu hc môn T nhiên và Xã hi, môn Khoa hc (Kèm theo Thông t s 15/2009/TT—BGDT ngày 16/7/2009 ca B trng B Giáo dc và ào to) i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp A Tranh, nh Tranh câm, kích thc 790 × 540mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giy couché có nh lng B 200g/m 2, cán láng OPP m. 1 THTK1001 × × 2 xng 10 th cài tranh, kích thc 30 × 80mm, in mt màu trên giy couché có nh lng 150g/m 2, cán láng OPP m. Tranh câm, kích thc 790 × 540mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giy couché có nh lng 200g/m 2, cán láng 2 THTK1002 H c OPP m. × × 2 7 th cài tranh, kích thc 30 × 80mm, in mt màu, trên giy couché có nh lng 150g/m 2, cán láng OPP m. C Tranh câm, kích thc 3 THTK1003 × × 2 quan 790 × 540mm dung sai 74 | MODULE TH 17
  69. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp tiêu 10mm, in offset 4 màu hoá trên giy couché có nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. 10 th cài tranh, kích thc 30 × 80mm, in mt màu trên giy couché có nh lng 150g/m 2, cán láng OPP m. S tiêu Tranh câm, kích thc hoá thc 790 × 540mm dung sai n 10mm, in offset 4 màu khoang trên giy couché có nh 4 THTK1004 ming, lng 200g/m 2, cán láng × × 2 d dày, OPP m. rut non, rut già Tranh câm, kích thc 790 × 540mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giy couché có nh C lng 200g/m 2, cán láng 5 THTK1005 quan OPP m. × × 3 hô hp 5 th cài tranh, kích thc 30 × 80mm, in mt màu trên giy couché có nh lng 150g/m 2, cán láng OPP m. C Tranh câm, kích thc 6 THTK1006 × × 3 quan 790 × 540mm dung sai SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 75
  70. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp 10mm, in offset 4 màu tun trên giy couché có nh hoàn lng 200g/m 2, cán láng OPP m. 2 th cài tranh, kích thc 30 × 80mm, in mt màu trên giy couché có nh lng 150g/m 2, cán láng OPP m. Tranh câm, kích thc 790 × 540mm dung sai 10mm, in offset 4 màu C trên giy couché có nh quan lng 200g/m 2, cán láng 7 THTK1007 bài tit OPP m. × × 3 nc 5 th cài tranh, kích thc tiu 30 × 80mm, in mt màu trên giy couché có nh lng 150g/m 2, cán láng OPP m. Tranh câm, kích thc 790 × 540mm dung sai 10mm, in offset 4 màu C trên giy couché có nh quan lng 200g/m 2, cán láng 8 THTK1008 × × 3 thn OPP m. kinh 7 th cài tranh, kích thc 30 × 80mm, in mt màu trên giy couché 150g/m 2, cán láng OPP m. S Tranh câm, kích thc 9 THTK1009 × × 3 vòng 790 × 540mm dung sai 76 | MODULE TH 17
  71. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp tun 10mm, in offset 4 màu hoàn trên giy couché có nh lng 200g/m 2, cán láng OPP m. 7 th cài tranh, kích thc 30 × 80mm, in mt màu trên giy couché có nh lng 150g/m 2, cán láng OPP m. Mt s Tranh câm, kích thc c 540 × 790mm dung sai quan 10mm, in offset 4 màu trc trên giy couché có nh tip lng 200g/m 2, cán láng tham OPP m. gia quá 14 th cài tranh, kích trình 10 THTK1010 thc 30 × 80mm, in mt × × 4 trao màu trên giy couché có i nh lng 150g/m 2, cán cht láng OPP m. ca c th ngi vi môi trng Tranh câm, kích thc 540 × 790mm dung sai Tháp 10mm, in offset 4 màu dinh trên giy couché có nh 11 THTK1011 × × 4 dng lng 200g/m 2, cán láng cân i OPP m. 14 th cài tranh, kích thc 30 × 80mm, in mt SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 77
  72. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp màu trên gi y couché có nh lng 150g/m 2, cán láng OPP m. 38 th cài tranh, kích thc 50 × 50mm, in mt màu trên giy couché có nh lng 150g/m 2, cán láng OPP m. Tranh câm, kích thc S 540 × 790mm dung sai “Vòng 10mm, in offset 4 màu tun trên giy couché có nh hoàn lng 200g/m 2, cán láng 12 THTK1012 ca OPP m. × × 4 nc 3 th cài tranh, kích thc trong 30 × 80mm, in mt màu t trên giy couché có nh lng 150g/m 2, cán láng nhiên ” OPP m. Tranh câm, kích thc 540 × 790mm dung sai 10mm, in offset 4 màu; 6 th cài S tranh, kích thc 30 × 80mm, in mt màu; 2 th “S cài tranh kích thc 50 × trao 50mm, in 4 màu trên giy 13 THTK1013 i couché có nh lng × × 3, 4 cht 200g/m 2, cán láng OPP m. cây 6 th cài tranh, kích thc xanh ” 30 × 80mm, in mt màu trên giy couché có nh lng 150g/m 2, cán láng OPP m. 78 | MODULE TH 17
  73. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp 2 th cài tranh, kích thc 50 × 50mm, in mt màu trên giy couché có nh lng 150g/m 2, cán láng OPP m. B Gm 9 tranh, kích thc tranh 130 × 190mm, dung sai v 10mm, in offset 4 màu nhng trên giy couché có nh vic lng 150g/m 2, cán láng nên OPP m. làm và 14 THTK1014 × × 5 không nên làm m bo an toàn v in C Tranh câm, kích thc quan 540 × 790mm dung sai sinh 10mm, in offset 4 màu 15 THTK1015 sn ca trên vt liu vit, xoá c × × 5 thc nhiu ln. vt có hoa B Dng c Mô Chuyn ng bng quay hình tay, in hoc dùng pin Trái theo quy lut t nhiên; vt 16 THTK2016 × × 3 t liu m bo bn c quay hc. quanh SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 79
  74. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp Mt Tri và Mt Trng quay quanh Trái t m bo kín, mt trc cn trong sut, cht Hp 17 THTK2017 liu không b nóng chy × × 4 i lu khi làm thí nghim có t cháy. Kích thc 350 × 200 × 67mm, dày vt liu là 3mm, np có kích thc 350 × 200 × 3mm có g Hp thí tháo lp c, mt trong nghim nhám có hp ng 2 “Vai trò pin tiu 1,5V; kích thc 18 THTK2018 × × 4 ca u hp 200 × 67mm có ánh kích thc khe nhìn sáng ” 10 × 50mm; có rãnh cài hai ming kính (mt trong, mt m) kích thc 35 × 59mm; kèm theo èn pin dùng hai pin tiu 1,5V. B thí Gm: nghim — ng tr 1: gm hai ng không 19 THTK2019 trong sut, có kích thc × × 4 khí cn ng kính 80mm và dài cho s 200mm, mt u kín, mt cháy u h. u kín có mt l 80 | MODULE TH 17
  75. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp tròn c y bng np có ng kính 30mm. Thân ng chia vch 10mm (hai màu en và trng). — ng tr 2: mt ng trong sut, có kích thc ng kính 80mm và dài 120mm, mt u kín, mt u h. u kín có mt l tròn c y bng np có ng kính 30mm. Thân ng chia vch 10mm (hai màu en và trng). — Khay: kích thc ming khong 173 × 134mm, áy 150 × 110mm, cao 68mm. — a èn: kích thc ming khong Φ 57mm, áy Φ 59mm, cao 9mm. Gm: — Bình tam giác bng thu tinh trung tính, dung tích B thí 50ml, nút cao su gia có nghim l Φ 6mm cm ng s giãn thu tinh. n vì 20 THTK2020 — ng thu tinh bng thu × × 4 nhit tinh trong, thng, h hai ca u, ng kính ngoài cht 6mm, ng kính trong lng 3mm, dài 200mm. — Bng chia vch ch U bng nha PVC, có dày ti thiu 0,8mm, SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 81
  76. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp c chia vch t 0 n 150mm. Nhit Thang o 0 — 100 oC, 21 THTK2021 × × 4 k chia nh nht 1 oC. Nhit Loi thông dng. 22 THTK2022 × × 4 k y t Gm: — Các loi si thiên nhiên B thí (lanh, t tm, bông, gai, nghim ay). 23 THTK2023 phân — Các loi si nhân to × × 5 loi t (5 cun si cht liu khác si nhau). — Panh gp loi thông dng, có dài ti thiu 60mm. Gm: B lp — Pin 1,5V. mch — Bóng èn 1,5V — 2,5V. 24 THTK2024 in × × 5 n — Hai on dây. gin — Mt s mnh vt liu dn in, cách in. Gm: — Phu có kích thc Mô ming Φ 80mm, cung hình Φ 10mm, dài 50mm. bánh 25 THTK2025 — Tua-bin và h thng × × 5 xe phát in: Bung tua-bin nc (3 kích thc 200mm, phía chi tit) trên có ng phu cao 45mm, di có l thoát nc; Tua-bin nc có 8 82 | MODULE TH 17
  77. i tng Dùng Mã Tên STT Mô t chi tit s dng cho thit b thit b HS GV lp cánh, m t bánh r ng kích thc Φ 48mm, mt trc kích thc Φ 4mm và mt bánh ai kích thc Φ 70mm; có giá bung tua-bin, trên có gn máy phát in và èn LED; Máy phát in làm sáng mt èn LED, bánh ai kích thc Φ 10mm; ai truyn bng cao su ni hai bánh ai. — Khay cha nc có dung tích 1,5 lít, va tua-bin. II. NHIỆM VỤ 1. c k thông tin hot ng 4. 2. Hãy thc hành lp t, vn hành s dng máy chiu qua u và máy chiu a phng tin. Trong qua trình s dng, chúng ta cn chú ý nhng iu gì? 3. Trao i và tho lun nhóm v phng pháp s dng TBDH trong các môn hc Toán, Ting Vit và các môn hc v t nhiên và xã hi. III. ĐÁNH GIÁ 1. Hãy phân tích nhng thun li khi s dng các TBDH hin i trong dy hc tiu hc hin nay. 2. Trong quá trình s dng các b TBDH môn Toán, Ting Vit, bn hãy rút ra nhng c im chung gia b thit b dành cho GV và b thit b dành cho HS. 3. Hãy t mình thit k k hoch mt bài hc trong ó có s dng TBDH hình thành kin thc mi cho HS tiu hc trong mt bài hc c th. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 83
  78. IV. THÔNG TIN PHẢN HỒI 2. Khi so sánh nhm rút ra nhng c im chung gia b thit b dành cho GV và b thit b dành cho HS, cn tp trung vào mt s im sau: — Hình thc th hin; — Kích thc ca các chi tit; — Tác dng ca tng b dùng. 3. Khi thit k k hoch mt bài hc trong ó có s dng TBDH, cn nêu rõ: — Tên các thit b c s dng trong bài; — Mc tiêu ca vic s dng các TBDH; — Quy trình, thao tác s dng các TBDH; — H thng câu hi gi ý khi s dng TBDH. Hoạt động 5: Tự kiểm tra, đánh giá ánh giá sau khi hc xong module: Bài tp 1: Hãy trình bày khái nim TBDH và nêu các chc nng, nhim v ca nó. Bài tp 2: TBDH có vai trò nh th nào trong xu th i mi PPDH tiu hc hin nay? Bài tp 3: Hãy phân tích các nguyên tc s dng TBDH tiu hc sao cho có hiu qu. 84 | MODULE TH 17
  79. Bài tp 4: Khi s dng các TBDH hin i, chúng ta cn m bo nhng nguyên tc gì? Bài tp 5: Có ý kin cho rng: “Các TBDH tiu hc ht sc n gin, vì vy khi s dng, chúng ta ch cn chú ý n phng pháp s dng”. Anh (ch) hãy phân tích và ánh giá v ý kin trên. SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở TIỂU HỌC | 85
  80. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. ình Hoan, Nguyn Áng, Tin t, ào Thái Lai, S dng thit b dy hc môn Toán các lp 1, 2, 3, NXB Giáo dc, 2004. 2. Nguyn Duy Ha, Kim Minh, Hng dn s dng thit b dy hc môn Toán tiu hc, NXB Giáo dc, 1998. 3. Huân, S dng thit b nghe nhìn trong dy và hc, NXB i hc Quc gia Hà Ni, 2001. 4. àm Hng Qunh, Hng dn s dng và t làm thit b dy hc môn Ting Vit bc tiu hc, NXB Giáo dc, 2002. 5. Nguyn Mnh Hng (Ch biên), Phan ình Minh, Hng dn s dng dùng dy hc môn Ting Vit tiu hc theo chng trình tiu hc mi, NXB Giáo dc, 2006. 6. Hng dn s dng dùng dy hc lp 4 theo chng trình mi — V Giáo dc tiu hc, NXB Giáo dc, 2005. 7. Hng dn s dng dùng dy hc lp 5 theo chng trình mi — V Giáo dc tiu hc, NXB Giáo dc, 2006. 86 | MODULE TH 17