Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo thị trường

pdf 58 trang ngocly 4310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo thị trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhang_hoa_xuat_khau_nhap_khau_theo_thi_truong.pdf

Nội dung text: Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo thị trường

  1. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo thị trường Direction of Trade 53
  2. Xuất khẩu, nhập khẩu theo châu lục 2014 International merchandise trade by continent Tổng kim ngạch XNK (Total EX. and IM.) Trên 10 tỷ USD (Over 10 Bil.US$) Từ 5 đến 10 tỷ USD (From 5 to 10 Bil.US$) DirectionTrade of Từ 1 đến 5 tỷ USD (From 1 to 5 Bil.US$) — Dưới 1 tỷ USD (Under 1 Bil.US$) Đơn vị (Unit):Tỷ USD (Bil.US$) XNK theo thị trường trường thị theo XNK Xuất khẩu Nhập khẩu Exports Imports Cán cân So sánh Tỷ trọng So sánh Tỷ trọng thương Trị giá 2013 Share in Trị giá 2013 Share in mại Châu lục Value Annual total Value Annual total Trade Continent (Tỷ USD- change exports (Tỷ USD- change imports balance Bil.USD) (%) (%) Bil.USD) (%) (%) Châu Á -Asia 75,51 10,2 50,3 121,54 12,3 82,2 -46,03 Châu Mỹ-America 35,37 22,7 23,5 11,34 26,4 7,7 24,03 Châu Âu -Europe 31,80 13,2 21,2 10,67 -5,2 7,2 21,13 Châu Đại dương - 4,48 20,0 3,0 2,60 22,5 1,8 1,87 Oceania Châu Phi -Africa 3,06 7,1 2,0 1,69 19,1 1,1 1,37 54 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  3. XNK trường thị theo Xuất khẩu, nhập khẩu theo châu lục (tiếp) 2014 International merchandise trade by continent (cont.) — Direction of Trade of Direction Số lượng thị trường theo mức trị giá 2010 - 2014 Number of trading partners by value level Đơn vị (Unit): nước,vùng lãnh thổ/country, territory Xuất khẩu Nhập khẩu Exports Mức trị giá Imports 2014 2013 2012 2011 2010 Value level 2010 2011 2012 2013 2014 Lớn hơn 1 tỷ USD 28 27 25 24 19 Above 1 Bil.US$ 13 14 14 17 18 Từ 500 triệu -1 tỷ USD 6 3 7 5 7 500 Mil.US$- 1 Bil.US$ 11 10 11 11 9 Từ 100-500 triệu USD 32 34 29 26 23 100 Mil.US$-500 Mil.US$ 28 27 24 23 27 Từ 50-100 triệu USD 17 12 15 18 15 50 Mil.US$ -100 Mil.US$ 7 13 13 12 19 Từ 20-50 triệu USD 30 27 24 22 26 20 Mil.US$ - 50 Mil.US$ 16 23 21 23 18 Từ 10-20 triệu USD 18 26 20 23 25 10 Mil.US$ - 20 Mil.US$ 26 20 20 25 19 Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 55
  4. Xuất nhập khẩu theo các khối liên kết kinh tế 2014 International merchandise trade by economic grouping DirectionTrade of — Đơn vị(Unit):Tỷ USD (Bil.US$) Xuất nhập khẩu theo các khối liên kết kinh tế XNK theo thị trường trường thị theo XNK 2005 - 2014 International merchandise trade by economic grouping Xuất khẩu Nhập khẩu Exports Imports \ Cán cân Trị giá Tốc độ tăng/ Tốc độ tăng/ thương mại Value giảm Trị giá Value giảm (Trade Balance) Năm (Triệu USD (Triệu USD- Annual change Annual change (Triệu USD- Year - Mil.US$) Mil.US$) (%) (%) Mil.US$) APEC 2005 23.528 22,8 30.738 17,1 -7.210 2006 28.855 22,6 37.468 21,9 -8.613 2007 34.252 18,7 52.438 40,0 -18.186 2008 43.788 27,8 66.929 27,6 -23.141 2009 37.943 -13,3 57.660 -13,8 -19.717 2010 48.920 28,9 69.743 21,0 -20.823 2011 64.163 31,2 86.150 23,5 -21.986 2012 77.161 20,3 94.010 9,1 -16.849 2013 86.959 12,7 108.788 15,7 -21.826 2014 98.456 13,2 122.719 12,8 -24.263 56 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  5. XNK trường thị theo Xuất nhập khẩu theo các khối liên kết kinh tế (tiếp) 2005 - 2014 International merchandise trade by economic grouping (cont.) Đơn vị(Unit):Tỷ USD (Bil.US$) ASEAN — Direction of Trade of Direction Xuất khẩu Nhập khẩu Exports Imports Cán cân thương mại Trị giá Tốc độ tăng/ Trị giá Tốc độ tăng/ (Trade Bal- Value giảm Value giảm ance) Năm (Triệu USD- (Triệu USD- Annual change Annual change (Triệu USD- Year Mil.US$) Mil.US$) (%) (%) Mil.US$) ASEAN 2005 5.564 42,4 9.460 21,8 -3.896 2006 6.392 14,9 12.547 32,6 -6.155 2007 8.004 25,2 15.902 26,7 -7.898 2008 10.199 27,4 19.572 23,1 -9.373 2009 8.592 -15,8 13.813 -29,4 -5.221 2010 10.404 21,1 16.408 18,8 -6.004 2011 13.581 30,5 20.910 27,4 -7.330 2012 17.314 27,5 20.758 -0,7 -3.443 2013 18.415 6,4 21.334 2,8 -2.919 2014 19.118 3,8 22.972 7,7 -3.854 Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 57
  6. Mặt hàng xuất khẩu với thị trường ASEAN 2014 Main exports to ASEAN Xuất khẩu So sánh 2013 Export Annual change DirectionTrade of Triệu USD (Mil.US$) (%) Tên hàng — ĐVT Lượng Trị giá Lượng Trị giá Main exports Unit Volume Value Volume Value Điện thoại các loại và linh kiện 2.477 -0,7 (Telephones, mobile phones and parts Ng.Tấn Dầu thô (Crude oil) Mil.ton 2.723 2.005 45,9 24,1 Ng.Tấn Sắt thép các loại (Iron and steel) Mil.ton 2.098 1.515 6,1 2,4 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.203 -37,3 (Computers, electrical products, spare- XNK theo thị trường trường thị theo XNK parts and components thereof) Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 1.165 15,9 (Machine, equipment, tools and instru- Ng.Tấn Gạo (Rice) Mil.ton 2.330 1.065 55,1 47,9 Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other 965 11,5 means of transportation, parts and acces- sories thereof) Ng.Tấn Xăng dầu các loại (Petroleum products) Mil.ton 729 663 -23,7 -24,8 Hàng dệt, may (Textiles and garments) 454 7,3 Hàng thủy sản (Fishery products) 447 17,4 Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 381 -1,9 Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 374 19,5 (Glass and glassware) Ng.Tấn Cao su (Rubber) Mil.ton 217 344 -9,0 -37,7 Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 307 15,9 Sản phẩm từ sắt thép (Iron and steel prod- 307 21,5 ucts) 58 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  7. XNK trường thị theo Mặt hàng nhập khẩu từ thị trường ASEAN 2014 Main import from ASEAN Nhập khẩu So sánh 2013 Imports Annual change Triệu USD (Mil.US$) (%) Tên hàng ĐVT Lượng Trị giá Lượng Trị giá Main imports Unit Volume Value Volume Value — Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 3.948 6,5 Trade of Direction (Computers, electrical products, spare- parts and components thereof) Ng.Tấn Xăng dầu các loại (Petroleum products) Mil.ton 3.844 3.339 26,0 19,5 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 1.599 12,1 (Machine, equipment, tools and instru- ments) Ng.Tấn Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) Mil.ton 707 1.244 10,2 9,6 Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden 1.098 43,7 products) Hóa chất (Chemicals) 725 3,3 Linh kiện, phụ tùng ô tô (Parts and acces- 696 10,8 sories of motor vehicles) Hàng điện gia dụng và linh kiện (Electric 680 10,1 consumer products and parts thereof) Ng.Tấn Giấy các loại (Paper) Mil.ton 659 680 3,6 1,1 Dầu mỡ động thực vật (Animal, vegetable 619 4,0 fats and oils) Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 603 13,6 Ng.Tấn Kim loại thường khác và sản phẩm (Other Mil.ton 131 502 92,4 41,8 base metals and other base metal prod- ucts) Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2013 59
  8. Xuất nhập khẩu theo các khối liên kết kinh tế (tiếp) 2005 - 2014 International merchandise trade by economic grouping (cont.) Đơn vị(Unit):Tỷ USD (Bil.US$) EU-28 DirectionTrade of — XNK theo thị trường trường thị theo XNK Xuất khẩu Nhập khẩu Exports Imports Cán cân thương mại Trị giá Tốc độ tăng/ Trị giá Tốc độ tăng/ (Trade Bal- Value giảm Value giảm ance) Năm (Triệu USD- (Triệu USD- Annual change Annual change (Triệu USD- Year Mil.US$) Mil.US$) (%) (%) Mil.US$) EU-28 2005 5.535 10,9 2.609 -3,3 2.926 2006 7.144 29,1 3.148 20,6 3.996 2007 9.108 27,5 5.147 63,5 3.961 2008 10.914 19,8 5.612 9,0 5.302 2009 9.419 -13,7 5.791 3,2 3.629 2010 11.402 21,0 6.370 10,0 5.032 2011 16.559 45,2 7.763 21,9 8.796 2012 20.318 22,7 8.796 13,3 11.521 2013 24.333 19,8 9.464 7,6 14.869 2014 27.906 14,7 8.877 -6,2 19.029 60 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  9. XNK trường thị theo Mặt hàng xuất nhập khẩu với thị trường EU 2014 Main exports to and import from EU Xuất nhập khẩu So sánh 2013 Trade in 2014 Annual change Triệu USD (Mil.US$) (%) Tên hàng ĐVT Lượng Trị giá Lượng Trị giá Main exports Unit Volume Value Volume Value — Xuất khẩu—Export Direction of Trade of Direction Điện thoại các loại và linh kiện 8.445 3,6 (Telephones, mobile phones and parts thereof) Giày dép các loại (Foot-wears) 3.635 22,8 Hàng dệt, may (Textiles and garments) 3.333 22,2 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2.343 -2,5 (Computers, electrical products, spare- parts and components thereof) Ng.Tấn Cà phê (Coffee) Mil.ton 750 1.529 34,7 36,6 Hàng thủy sản (Fishery products) 1.396 21,5 Nhập khẩu—Import Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 2.692 17,9 (Machine, equipment, tools and instru- ments) Dược phẩm (Pharmaceutical products) 1.045 12,3 Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 457 25,3 Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 334 -71,4 (Other means of transportation, parts and accessories thereof) Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 298 34,4 (Textile, leather and foot-wear materials and auxiliaries) Thức ăn gia súc và nguyên liệu (Animal 296 9,6 fodders and animal fodder materials) Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 268 -71,2 (Computers, electrical products, spare- parts and components thereof) Sữa và sản phẩm sữa (Milk and milk 247 -6,9 products) Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 61
  10. Xuất nhập khẩu theo các khối liên kết kinh tế (tiếp) 2005 - 2014 International merchandise trade by economic grouping (cont.) Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân Exports Imports thương mại (Trade Bal- Trị giá Tốc độ tăng/ Trị giá Tốc độ tăng/ ance) DirectionTrade of Value giảm Value giảm (Triệu USD- Năm (Triệu USD- Annual change (Triệu USD- Annual change — Mil.US$) Year Mil.US$) Mil.US$) (%) (%) NAFTA 2005 6.475 20,1 1.045 -16,0 5.430 2006 8.571 32,4 1.184 13,3 7.387 2007 10.989 28,2 2.046 72,8 8.943 2008 12.961 18,0 3.006 46,9 9.955 2009 12.353 -4,7 3.469 15,4 8.884 XNK theo thị trường trường thị theo XNK 2010 15.529 25,7 4.205 21,2 11.324 2011 18.487 19,0 4.957 17,9 13.529 2012 21.504 16,3 5.394 8,8 16.110 2013 26.275 22,2 5.754 6,7 20.521 2014 31.759 20,9 6.946 20,7 24.814 SAFTA 2005 184 14,1 679 4,2 -495 2006 248 34,7 959 41,2 -711 2007 327 31,7 1.448 51,0 -1.121 2008 574 75,9 2.189 51,2 -1.614 2009 618 7,7 1.764 -19,4 -1.146 2010 1.446 133,8 1.938 9,8 -492 2011 2.260 56,3 2.574 32,8 -313 2012 2.416 6,9 2.450 -4,8 -34 2013 3.181 31,7 3.104 26,7 77 2014 3.699 16,3 3.395 9,4 304 62 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  11. XNK trường thị theo Xuất nhập khẩu theo các khối liên kết kinh tế (tiếp) 2005 - 2014 International merchandise trade by economic grouping (cont.) Xuất khẩu Nhập khẩu Exports Imports Cán cân Trị giá Tốc độ tăng/ Trị giá Tốc độ tăng/ thương mại — Value giảm Value giảm (Trade Balance) Năm (Triệu USD (Triệu USD- Trade of Direction Annual change Annual change (Triệu USD- Year - Mil.US$) Mil.US$) (%) (%) Mil.US$) MERCOSUR 2007 174 57,7 672 65,1 -498 2008 293 68,9 799 19,0 -506 2009 282 -3,9 1.002 25,4 -720 629 123,2 1.438 43,5 -809 2010 2011 815 29,5 1.905 32,5 -1.090 2012 918 12,6 2.050 7,6 -1.132 2013 1.360 48,2 2.644 29,0 -1.284 2014 1.786 31,3 3.734 41,2 -1.947 WTO - 160 2007 47.044 - 62.161 - -15.117 2008 60.971 29,6 79.499 27,9 -18.528 2009 55.179 -9,5 69.068 -13,1 -13.889 2010 70.678 28,1 83.905 21,5 -13.227 2011 94.322 33,5 105.541 25,8 -11.219 2012 112.672 19,5 112.913 7,0 -240 2013 129.393 14,8 130.048 15,2 -655 2014 147.229 13,8 146.303 12,5 926 Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 63
  12. Các thị trường XNK lớn nhất của Việt Nam Vietnam’s Top trading partners 2014 Đơn vị:Tỷ USD/ Unit: Bil.US$ Nhập khẩu Nhập DirectionTrade of — (Imports) Xuất khẩu (Exports) XNK theo thị trường trường thị theo XNK Xuất khẩu Nhập khẩu Exports Imports Tỷ trọng Tỷ trọng Tổng kim trong tổng trong tổng ngạch XNK Trị giá XK Trị giá NK Total of Nước/vùng lãnh Value Share in Value Share in IM.&EX. thổ (Tỷ USD– total EX. (Tỷ USD– total IM. (Tỷ USD– Bil.US$) Bil.US$) Trading partners (%) (%) Bil.US$) Trung Quốc(China) 14,93 9,9 43,71 29,6 58,64 Hoa Kỳ (United 28,64 19,1 6,30 4,3 34,94 States of America) Hàn Quốc (Republic 7,14 4,8 21,76 14,7 28,91 of Korea) Nhật Bản (Japan) 14,69 9,8 12,93 8,7 27,62 Đài Loan (Taiwan) 2,31 1,5 11,08 7,5 13,39 Thái Lan (Thailand) 3,48 2,3 7,09 4,8 10,57 Xingapo (Singapore) 2,94 2,0 6,84 4,6 9,78 Malaixia (Malaysia) 3,93 2,6 4,21 2,8 8,14 Đức (Germany) 5,18 3,4 2,62 1,8 7,80 64 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  13. XNK trường thị theo Mức độ tập trung trong XNK hàng hóa của Việt Nam Partner concentration of Vietnam International merchandise trade 2014 Tỷ trọng lũy kế của những thị trường hàng đầu năm 2014 Cumulative share by ranked partners in 2014 Vị trí (rank) Nhập khẩu (Import) Xuất khẩu (Export) — Direction of Trade of Direction Xuất khẩu Nhập khẩu Exports Imports Tỷ trọng lũy kế của các thị So với So với trường trong tổng kim ngạch Tỷ trọng 2013 Tỷ trọng 2013 Cumulative share of Top Trading Share Compare Share Compare (%) (%) partners with 2013 with 2013 ST Thị trường lớn nhất (1 ) 19,3 6,0 29,7 5,6 5 Thị trường lớn nhất (Top 5th) 47,5 0,1 65,7 1,4 10 thị trường lớn nhất (Top 10th) 62,0 -1,5 81,4 0,9 15 thị trường lớn nhất (Top 15th) 72,6 -1,5 87,9 1,5 20 thị trường lớn nhất (Top 20th) 81,0 -1,5 91,3 0,9 25 thị trường lớn nhất (Top 25th) 87,8 -0,9 93,5 0,3 30 thị trường lớn nhất (Top 30th) 91,7 -0,7 95,1 0,1 Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 65
  14. Cán cân thương mại theo một số thị trường chính 2014 Trade balance with selected major trading partners Hoa Kỳ (United States of America) Hồng Công (Hong Kong) Tiểu VQ Arâp thống nhất DirectionTrade of (United Arab Emirates) Hà Lan (Netherland) — Anh (United Kingdom) Thái Lan (Thailand) Xingapo (Singapore) Đài Loan (Taiwan) Hàn Quốc (Republic of Korea) Trung Quốc (China) Đơn vị(Unit):Tỷ USD (Bil.US$) XNK theo thị trường trường thị theo XNK Cán cân thương So sánh mại 2013 Trade balance Annual Xếp Nước/vùng lãnh thổ hạng Triệu USD change Trading partners Rank (Mil.US$) (%) Nước/vùng lãnh thổ có CCTM thâm hụt —Top deficit trading partner 1 Trung Quốc (China) -28.782 21,4 2 Hàn Quốc (Republic of Korea) -14.621 3,8 3 Đài Loan (Taiwan) -8.771 21,8 4 Xingapo (Singapore) -3.895 28,4 5 Thái Lan (Thailand) -3.617 12,5 Nước/vùng lãnh thổ có CCTM thặng dư—Top surplus trading partner 1 Hoa Kỳ (United States of America) 22.347 20,1 2 Hồng Công (Hong Kong) 4.164 36,2 3 Tiểu vương quốc Arâp thống nhất 4.161 9,2 (United Arab Emirates) 4 Hà Lan (Netherlands) 3.212 42,4 5 Anh (United Kingdom) 3.001 -4,0 66 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  15. XNK trường thị theo Thứ hạng XK, NK của Việt Nam trên thế giới Vietnam’s import and export ranks in the world 2004 - 2013 — Direction of Trade of Direction Nguồn (Souce): WTO Thứ hạng XK, NK của Việt Nam và các nước ASEAN 2013 Rank in world EX. and IM. of Vietnam and ASEAN Xuất khẩu Nhập khẩu Tỷ trọng trong (Exporters) (Importers) tổng XNK Trị giá Trị giá của thế giới Nước/ Vùng lãnh thổ (Country/ Xếp (Value) Xếp (Value) (Share inworld Territories) hạng 2013 hạng 2013 Total EX. and (Rank) Tỷ USD (Rank) Tỷ USD IM.) (Bil.US$) (Bil.US$) (%) Brunây (Brunei Darussalam)* 61 11,62 111 3,58 0,1 Camphuchia (Cambodia)* 73 9,10 62 13,0 0,1 Inđônêxia (Indonesia) 20 183,55 20 187,37 1,2 Lào (Laos)* 101 2,60 119 2,90 0,02 Malaixia (Malaysia) 19 228,28 18 206,01 1,4 Myanma (Myanmar)* 65 10,30 71 11,60 0,1 Philipphin (Philippines) 40 53,98 29 64,98 0,4 Xinhgapo (Singapore) 9 410,25 10 373,02 2,6 Thái Lan (Thailand) 18 228,53 14 250,72 1,6 Việt Nam (Vietnam) 24 132,03 22 132,03 0,9 Ghi chú (Note): - Trong bảng xếp hạng và tỷ trọng xuất khẩu, nhập khẩu trên EU không được coi là một thị trường (Ranks and shares in world trade excluding intra-EU) - * Số liệu thống kê ước tính của WTO (WTO estimated) Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 67
  16. Xuất nhập khẩu theo một số thị trường chính 2014 International merchandise trade by selected trading partner Xuất khẩu - Exports Nhập khẩu - Imports So So sánh sánh DirectionTrade of Trị giá Trị giá Xếp 2013 2013 Xếp 6 Annual Value Thị trường8 Value Annual 7 — hạng change (Triệu USD (Triệu USD change hạng Rank Trading partner Rank (%) - Mil.US$) - Mil.US$) (%) Châu Á - Asia → 7 11,8 4.627,3 AE -Tiểu vương quốc Arâp 466,1 42,9 29 ↑ thống nhất-United Arab Emir- ates → 31 46,2 710,0 BD -Băng-La-Đét-Bangladesh 56,2 53,4 69 → ↑ 85 183,6 49,6 BN -Bru-nây-Brunei Darus- 102,3 -83,1 54 salam ↑ 2 12,8 14.930,9 CN -Trung Quốc-China 43.713,1 18,3 1 → XNK theo thị trường trường thị theo XNK ↑ 5 26,6 5.202,2 HK -Hồng Công-Hong Kong 1.038,2 -1,2 18 ↑ 14 17,9 2.891,2 ID -Inđônêxia-Indonesia 2.493,8 5,1 11 → 35 24,1 496,0 IL -Ixaraen-Israel 570,5 178,6 25 18 6,7 2.511,0 IN -Ấn Độ-India 3.113,3 8,1 9 ↑ 70 69,0 81,5 JO -Gioócđani -Jordan 20,4 110,4 91 3 7,8 14.692,9 JP -Nhật Bản-Japan 12.925,8 11,3 3 → 16 -8,0 2.687,9 KH -Cam-pu-chia-Cambodia 623,5 23,8 23 → 4 7,9 7.143,6 KR -Hàn Quốc- (Republic of 21.763,2 5,1 2 → Korea) ↑ 75 104,6 72,2 KW -Cô Oét-Kuwait 611,1 -13,3 24 ↑ 50 42,4 219,1 KZ -Cadắcxtan-Kazakhstan 10,4 99,3 110 36 14,7 485,1 LA -Lào-Laos 802,2 20,0 20 76 31,3 69,6 LB -Li-Băng-Lebanon 1,1 37,1 163 ↑ 57 27,9 166,7 LK -Xrilanca-Sri Lanka 80,2 89,2 60 ↑ 39 51,6 345,5 MM -Mianma-Myanmar 134,6 9,0 47 (Burma) (6) Xếp hạng trong các thị trường xuất khẩu của VN (Ranking in VN’s export partners) (7) Xếp hạng trong các thị trường nhập khẩu của VN (Ranking in VN’s import partners) (8) Sắp xếp thứ tự theo mã nước (sorted by alphabet order of country code). 68 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  17. XNK trường thị theo Xuất nhập khẩu theo một số thị trường chính (tiếp) 2014 International merchandise trade by selected trading partner (cont.) Xuất khẩu - Exports Nhập khẩu - Imports So So sánh Trị giá Trị giá sánh Xếp 2013 Value Value 2013 Xếp 8 — hạng6 Annual (Triệu Thị trường (Triệu Annual hạng7 change USD- USD- change Rank Trading partner Rank Trade of Direction (%) Mil.US$) Mil.US$) (%) 9 -20,2 3.928,4 MY -Malaixia-Malaysia 4.207,4 2,6 8 91 196,4 39,3 OM -Ô man-Oman 29,5 -16,7 80 20 36,5 2.311,1 PH -Philippin-Philippines 676,5 -29,0 21 42 51,0 282,5 PK -Pakixtan-Pakistan 144,7 0,9 45 94 140,4 36,6 QA -Quata-Qatar 220,3 -13,0 39 32 13,5 534,3 SA -Arập Xêút-Saudi Arabia 1.336,9 7,9 15 13 10,9 2.944,0 SG –Xingapo-Singapore 6.838,9 20,2 6 12 12,0 3.475,5 TH -Thái Lan-Thailand 7.092,8 12,3 5 21 4,2 2.308,4 TW -Đài Loan-Taiwan 11.079,2 17,7 4 Châu Âu - Europe 22 13,3 2.158,9 AT -Áo-Austria 225,8 14,6 38 24 36,4 1.806,1 BE -Bỉ-Belgium 520,4 3,7 27 86 15,8 47,7 BG -Bun-ga-ri-Bulgaria 39,5 49,7 75 123 2,2 14,0 BY -Bê-La-Rút-Belarus 93,2 -32,6 58 45 -8,2 264,9 CH -Thụy Sỹ-Switzerland 368,3 -10,4 31 51 21,2 218,7 CS -CH Séc-Czech Republic 75,5 30,7 62 6 9,3 5.177,7 DE -Đức-Germany 2.619,9 -11,6 10 41 18,1 316,1 DK -Đan Mạch-Denmark 177,0 -5,5 42 17 21,5 2.563,7 ES -Tây Ban Nha-Spain 353,4 13,1 33 64 32,5 104,5 FI -Phần Lan-Finland 159,6 6,7 43 19 8,8 2.397,9 FR -Pháp-France 1.115,6 11,9 17 11 -1,3 3.648,5 GB -Anh-United Kingdom 647,4 13,0 22 54 -0,5 185,3 GR -Hy Lạp-Greece 22,1 24,2 90 110 71,5 25,4 HR-Crôatia-Croatia (Hrvatska) 17,7 142,5 97 81 -8,4 55,0 HU-Hungari-Hungary 120,8 37,5 50 65 38,5 102,2 IE-CH Ailen-Ireland 211,7 -77,9 40 15 19,7 2.741,3 IT-Italia-Italy 1.336,7 13,6 16 (6) Xếp hạng trong các thị trường xuất khẩu của VN (Ranking in VN’s export partners) (7) Xếp hạng trong các thị trường nhập khẩu của VN (Ranking in VN’s import partners) (8) Sắp xếp thứ tự theo mã nước (sorted by alphabet order of country code). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 69
  18. Xuất nhập khẩu theo một số thị trường chính (tiếp) 2014 International merchandise trade by selected trading partner (cont.) Xuất khẩu - Exports Nhập khẩu - Imports So sánh Trị giá Trị giá So sánh Xếp 2013 Value Value 2013 Xếp 6 Annual Triệu Thị trường8 (Triệu Annual 7 DirectionTrade of hạng hạng change USD- USD- change Rank Trading partner Rank (%) Mil.US$) Mil.US$) (%) — 83 19,5 51,4 LT-Lít va-Lithuania 28,2 322,4 83 60 33,9 137,0 LV-Látvia-Latvia 2,3 -20,6 139 10 28,3 3.763,7 NL-Hà Lan-Netherlands 551,9 -18,7 26 62 7,5 117,6 NO-Na Uy-Norway 190,1 44,9 41 34 46,1 509,4 PL-Ba Lan-Poland 151,1 0,1 44 44 11,3 272,7 PT-Bồ Đào Nha-Portugal 73,6 123,5 63 67 43,5 99,2 RO-Rumani-Romania 51,9 10,1 73 25 -9,3 1.725,2 RU-LB Nga-Russian Federation 826,8 -3,3 19 29 6,2 961,3 SE-Thụy Điển-Sweden 257,0 13,3 36 XNK theo thị trường trường thị theo XNK 66 130,5 102,1 SI-Slôvenhia-Slovenia 23,2 54,1 88 38 -5,5 370,6 SK-Xlôvakia-Slovakia (Slovak 28,4 82,6 81 Rep.) 26 28,6 1.507,7 TR-Thổ Nhĩ Kỳ-Turkey 130,0 34,1 48 49 -9,6 229,4 UA-Ucraina-Ukraine 116,4 -20,3 51 Châu Đại Dương - Oceania 8 13,7 3.990,2 AU-Ôx-trây-lia-Australia 2.055,6 29,5 12 40 15,4 316,1 NZ-Niu Zi Lân-New Zealand 478,4 5,2 28 72 341,8 80,0 PG-Papua Niu Ghi nê-Papua 15,6 -2,8 101 New Guinea Châu Mỹ - America 56 -9,2 174,1 AR -Achentina-Argentina 1.715,4 38,2 14 27 34,0 1.481,0 BR -Braxin-Brazil 1.849,4 42,9 13 23 34,6 2.079,0 CA -Canada-Canada 385,5 -5,2 30 33 137,2 520,9 CL -Chi Lê-Chile 367,5 16,7 32 43 60,4 278,4 CO -Cô-Lôm-Bia-Colombia 19,6 23,9 92 v 108 22,3 25,8 CR -Côxtarica-Costa Rica 42,5 -0,7 74 63 31,3 105,0 EC -Ê-cua-đo-Ecuador 25,1 92,7 85 (6) Xếp hạng trong các thị trường xuất khẩu của VN (Ranking in VN’s export partners) (7) Xếp hạng trong các thị trường nhập khẩu của VN (Ranking in VN’s import partners) (8) Sắp xếp thứ tự theo mã nước (sorted by alphabet order of country code). 70 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  19. XNK trường thị theo Xuất nhập khẩu theo một số thị trường chính (tiếp) 2014 International merchandise trade by selected trading partner (cont.) Xuất khẩu - Exports Nhập khẩu - Imports So sánh Trị giá Trị giá So sánh Xếp 2013 Value Value 2013 Xếp 6 Annual (Triệu 8 (Triệu Annual 7 hạng Thị trường hạng change USD- USD- change Rank Trading partner Rank (%) Mil.US$) Mil.US$) (%) — 28 16,5 1.036,1 MX -Mê Hi Cô-Mexico 263,2 129,6 35 Direction of Trade of Direction 48 -0,4 233,8 PA -Panama-Panama 17,5 -20,0 98 53 70,2 186,9 PE -Pêru-Peru 98,0 128,4 56 105 160,9 27,3 PY -Paraguay-Paraguay 69,8 129,7 66 1 20,1 28.644,3 US -Hoa Kỳ-United States of 6.296,8 20,3 7 America 88 76,1 46,2 UY -Uruguay-UruGuay 93,7 22,9 57 79 117,5 57,8 VE-Vênêxuêla-Venezuela 5,4 371,4 128 Châu Phi - Africa 69 -34,5 81,5 AO -Ăng-Gô-La-Angola 34,9 151,9 76 103 22,4 27,5 BJ -Bê-Nanh-Benin 77,2 18,3 61 58 -35,3 160,0 CI -Bờ Biển Ngà-Cote DIvoire 250,3 -2,0 37 (Ivory Coast) 90 -59,3 41,2 CM -Ca-Mơ-Run-Cameroon 123,0 37,6 49 46 39,4 246,4 DZ -An-Giê-Ri-Algeria 2,3 19,8 140 37 73,0 380,1 EG -Ai Cập-Egypt 15,5 77,6 102 47 -1,4 243,6 GH -Gana-Ghana 88,9 -7,7 59 138 -73,6 8,8 GN -Ghinê-Guinea 54,1 148,0 71 92 -22,9 39,0 KE -Kênia-Kenya 4,4 -6,7 133 59 45,8 147,2 MA -Ma rốc-Morocco 8,5 31,8 113 141 -49,0 7,2 ML-Mali-Mali 70,6 20,1 65 73 -13,7 78,6 MZ -Môdămbic-Mozambique 18,9 -14,2 93 55 23,7 182,9 NG -Ni Giê Ria-Nigeria 99,2 41,9 55 80 28,2 55,4 SN –Xênêgan-Senegal 24,9 7,3 86 107 -34,1 26,6 TG -Tô Gô-Togo 52,2 50,1 72 87 30,2 47,0 TN-Tuynidi-Tunisia 6,1 -9,9 123 82 101,9 51,6 TZ -Tanzania-Tanzania (United 105,2 30,4 53 Rep.) 30 3,8 793,2 ZA -Nam Phi-South Africa 144,6 -6,5 46 (6) Xếp hạng trong các thị trường xuất khẩu của VN (Ranking in VN’s export partners) (7) Xếp hạng trong các thị trường nhập khẩu của VN (Ranking in VN’s import partners) (8) Sắp xếp thứ tự theo mã nước (sorted by alphabet order of country code). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 71
  20. Tiểu Vương quốc Arập thống nhất Achentina United Arab Emirates Argentina Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Annual trọng Trị giá DirectionTrade of change Share Commodity groups Value (%) (%) — AE -Tiểu Vương quốc Arập thống nhất-United Arab Emirates Xuất khẩu - Exports 4.627 Nhập khẩu - Imports 466 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 3,1 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,3 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 4.161 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 3.634 6,1 78,5 phones and parts thereof) Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 275 32,4 5,9 electrical products, spare-parts and components thereof) XNK theo thị trường trường thị theo XNK Hàng dệt, may (Textiles and garments) 124 48,5 2,7 Giày dép các loại (Foot-wears) 90 51,1 1,9 Hạt tiêu (Pepper) 84 52,1 1,8 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) 149 51,7 31,9 Khí đốt hóa lỏng (Liquefied petroleum gases (LPG)) 122 221,4 26,2 Thức ăn gia súc và nguyên liệu (Animal fodders and 51 -30,6 11,0 animal fodder materials) Đá quý, kim loại quý và sản phẩm (Precious stones, pre- 33 3,0 7,2 cious metal and articles thereof) AR -Achentina-Argentina Xuất khẩu - Exports 174 Nhập khẩu - Imports 1715 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 0,1 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 1,2 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance -1.541 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Giày dép các loại (Foot-wears) 43 3,5 24,9 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (Textile, leather 39 4,9 22,1 and foot-wear materials and auxiliaries) Hàng dệt, may (Textiles and garments) 15 -13,6 8,7 (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 72 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  21. Áo Ôx-trây-lia Austria Australia XNK trường thị theo Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Annual trọng Trị giá change Share Commodity groups Value (%) (%) Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports — Thức ăn gia súc và nguyên liệu (Animal fodders and 1.328 30,5 77,4 Trade of Direction animal fodder materials) Ngô (Maize (corn)) 101 125,1 7,6 AT -Áo-Austria Xuất khẩu - Exports 2.159 Nhập khẩu - Imports 226 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 1,4 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,2 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 1.933 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 1.730 9,8 80,1 phones and parts thereof) Giày dép các loại (Foot-wears) 51 -9,6 2,3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 20 40,5 0,9 equipment, tools and instruments) Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 84 25,3 37,2 equipment, tools and instruments) Dược phẩm (Pharmaceutical products) 40 23,4 17,6 AU -Ôx-trây-lia-Australia Xuất khẩu - Exports 3.990 Nhập khẩu - Imports 2.056 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 2,7 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 1,4 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 1.935 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Dầu thô (Crude oil) 1.854 12,8 46,5 Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 438 -5,0 11,0 phones and parts thereof) Hàng thủy sản (Fishery products) 229 20,6 5,7 (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 73
  22. Bỉ Belgium Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng DirectionTrade of Value change Share Commodity groups (%) (%) — Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 158 22,5 4,0 Giày dép các loại (Foot-wears) 142 30,6 3,6 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 138 -14,8 3,4 electrical products, spare-parts and components thereof) Hàng dệt, may (Textiles and garments) 132 46,5 3,3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, 129 27,6 3,2 equipment, tools and instruments) Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Lúa mì (Wheats) 449 4,5 21,8 XNK theo thị trường trường thị theo XNK Kim loại thường khác (Other base metals) 378 41,7 18,4 Phế liệu sắt thép (Ferrous waste and scrap) 202 4,8 9,8 Bông các loại (Cotton) 146 74,8 7,1 BE -Bỉ-Belgium Xuất khẩu - Exports 1.806 Nhập khẩu - Imports 520 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 1,2 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,4 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 1286 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Giày dép các loại (Foot-wears) 659 27,6 36,5 Cà phê (Coffee) 218 131,5 12,0 Hàng dệt, may (Textiles and garments) 196 24,2 10,9 Hàng thủy sản (Fishery products) 146 37,2 8,1 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù (Handbags, purses, suit-cases, 99 1,2 5,5 headgear and umbrellas) Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 122 179,5 23,4 equipment, tools and instruments) Đá quý, kim loại quý và sản phẩm (Precious stones, pre- 72 -33,0 13,8 cious metal and articles thereof) (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 74 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  23. Bru-nây Braxin Brunei Darussalam Brazil XNK trường thị theo Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Commodity groups Value change Share (%) (%) Dược phẩm (Pharmaceutical products) 62 -13,0 12,0 — BN -Bru-nây-Brunei Darussalam Trade of Direction Xuất khẩu - Exports 50 Nhập khẩu - Imports 102 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 0,03 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,1 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance -53 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Gạo (Rice) 8 8,1 15,2 Hàng thủy sản (Fishery products) 1 0,9 2,8 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Dầu thô (Crude oil) 92 -84,6 90,0 Hóa chất (Chemicals) 10 57,0 9,8 BR -Braxin-Brazil Xuất khẩu - Exports 1.481 Nhập khẩu - Imports 1.849 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 1,0 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 1,3 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance -368 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Giày dép các loại (Foot-wears) 266 -10,2 18,0 Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 527 126,4 35,6 phones and parts thereof) Hàng thủy sản (Fishery products) 125 3,0 8,4 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 97 3,5 6,6 electrical products, spare-parts and components thereof) Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, 78 -14,7 5,3 equipment, tools and instruments) Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Ngô (Maize (corn)) 721 238,7 39,0 Đậu tương (Soya beans) 288 -13,3 15,5 (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 75
  24. Canada Trung Quốc China Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Annual trọng DirectionTrade of Trị giá change Share Commodity groups Value (%) (%) — Thức ăn gia súc và nguyên liệu (Animal fodders and ani- 214 -18,9 11,6 mal fodder materials) Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (Textile, leather and 186 175,7 10,0 foot-wear materials and auxiliaries) CA -Canada-Canada Xuất khẩu - Exports 2.079 Nhập khẩu - Imports 385 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 1,4 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,3 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 1.693 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports XNK theo thị trường trường thị theo XNK Hàng dệt, may (Textiles and garments) 491 25,9 23,6 Hàng thủy sản (Fishery products) 263 45,9 12,6 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 211 33,1 10,1 electrical products, spare-parts and components thereof) Giày dép các loại (Foot-wears) 188 17,4 9,1 Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 154 29,5 7,4 Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other means of trans- 126 4,8 6,1 portation Hạt điều (Cashew nut) 73 19,2 3,5 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 64 60,6 16,5 equipment, tools and instruments) Phân bón các loại (Fertilizers) 56 -39,9 14,5 CN -Trung Quốc-China Xuất khẩu - Exports 14.931 Nhập khẩu - Imports 43.713 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 9,9 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 29,6 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance -28.782 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 76 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  25. Đức XNK XNK trường thị theo Germany Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Annual trọng Trị giá change Share Commodity groups Value (%) (%) Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 2.191 4,8 14,7 — electrical products, spare-parts and components thereof) Trade of Direction Xơ, sợi dệt các loại (Y arn) 1.245 38,3 8,3 Dầu thô (Crude oil) 1.229 84,0 8,2 Sắn và các sản phẩm từ sắn (Manioc and manioc prod- 964 2,3 6,5 ucts) Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 893 -15,1 6,0 Gạo (Rice) 891 -1,0 6,0 Cao su (Rubber) 765 -32,3 5,1 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 586 56,9 3,9 equipment, tools and instruments) Phương tiện vận tải khác và phụ tùng (Other means of 566 238,2 3,8 transportation, parts and accessories thereof) Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 7.853 19,7 18,0 equipment, tools and instruments) Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 6.346 11,4 14,5 phones and parts thereof) Vải các loại (Fabrics) 4.660 20,4 10,7 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 4.572 1,6 10,5 electrical products, spare-parts and components thereof) Sắt thép các loại (Iron and steel) 3.813 59,4 8,7 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (Textile, leather and 1.542 27,4 3,5 foot-wear materials and auxiliaries) Xăng dầu các loại (Petroleum products) 1.518 19,7 3,5 Sản phẩm từ sắt thép (Iron and steel products) 1.027 22,3 2,3 Hóa chất (Chemicals) 988 18,5 2,3 Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 871 27,0 2,0 DE -Đức-Germany Xuất khẩu - Exports 5.178 Nhập khẩu - Imports 2.620 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 3,4 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 1,8 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 2.558 (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 77
  26. Tây Ban Nha Spain Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng trọng Trị giá Annual Commodity groups change Share DirectionTrade of Value (%) (%) — Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 1.355 -12,4 26,2 phones and parts thereof) Hàng dệt, may (Textiles and garments) 759 16,5 14,7 Giày dép các loại (Foot-wears) 600 31,2 11,6 Cà phê (Coffee) 503 37,9 9,7 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 336 -0,5 6,5 electrical products, spare-parts and components thereof) Hàng thủy sản (Fishery products) 237 14,9 4,6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, 178 26,8 3,4 XNK theo thị trường trường thị theo XNK equipment, tools and instruments) Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù (Handbags, purses, suit- 141 6,4 2,7 cases, headgear and umbrellas) Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 120 4,3 2,3 Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 115 4,9 2,2 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 1.178 36,5 45,0 equipment, tools and instruments) Dược phẩm (Pharmaceutical products) 189 28,3 7,2 Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 143 22,3 5,4 Phương tiện vận tải khác và phụ tùng (Other means of 125 -88,0 4,8 transportation, parts and accessories thereof) Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 88 44,1 3,4 electrical products, spare-parts and components thereof) Ô tô nguyên chiếc các loại (Motor vehicles) 83 27,9 3,2 Sản phẩm từ sắt thép (Iron and steel products) 66 23,9 2,5 ES -Tây Ban Nha-Spain Xuất khẩu - Exports 2.564 Nhập khẩu - Imports 353 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 1,7 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,2 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 2.210 (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 78 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  27. Pháp XNK trường thị theo France Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Annual trọng Trị giá change Share Commodity groups Value (%) (%) — Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 719 25,3 28,0 Trade of Direction phones and parts thereof) Hàng dệt, may (Textiles and garments) 698 30,6 27,2 Giày dép các loại (Foot-wears) 382 28,9 14,9 Cà phê (Coffee) 232 22,2 9,1 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 128 -11,9 5,0 electrical products, spare-parts and components thereof) Hàng thủy sản (Fishery products) 121 1,6 4,7 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 64 36,8 18,0 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 50 32,9 14,1 equipment, tools and instruments) Dược phẩm (Pharmaceutical products) 37 -5,5 10,5 FR -Pháp-France Xuất khẩu - Exports 2.398 Nhập khẩu - Imports 1.116 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 1,6 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,8 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 1.282 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 933 15,1 38,9 phones and parts thereof) Giày dép các loại (Foot-wears) 253 11,1 10,6 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 227 -18,8 9,5 electrical products, spare-parts and components thereof) Hàng dệt, may (Textiles and garments) 178 -0,4 7,4 Hàng thủy sản (Fishery products) 142 18,7 5,9 Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 105 23,9 4,4 (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 79
  28. Anh United Kingdom Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Annual trọng Trị giá DirectionTrade of change Share Commodity groups Value (%) (%) — Cà phê (Coffee) 87 21,8 3,6 Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù (Handbags, purses, suit- 64 7,1 2,7 cases, headgear and umbrellas) Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 44 26,7 1,8 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Dược phẩm (Pharmaceutical products) 239 -4,5 21,5 Phương tiện vận tải khác và phụ tùng (Other means of 169 225,6 15,1 transportation, parts and accessories thereof) Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 159 -9,4 14,3 XNK theo thị trường trường thị theo XNK equipment, tools and instruments) Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 49 24,5 4,4 GB -Anh-United Kingdom Xuất khẩu - Exports 3.649 Nhập khẩu - Imports 647 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 2,4 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,4 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 3.001 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 1.126 -9,4 30,9 phones and parts thereof) Hàng dệt, may (Textiles and garments) 593 25,9 16,2 Giày dép các loại (Foot-wears) 572 5,4 15,7 Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 274 25,4 7,5 Hàng thủy sản (Fishery products) 184 28,8 5,0 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 157 -60,7 4,3 electrical products, spare-parts and components thereof) Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 107 22,6 2,9 Cà phê (Coffee) 87 0,4 2,4 Hạt điều (Cashew nut) 73 39,7 2,0 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 80 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  29. Hồng Công XNK trường thị theo Hong Kong Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Annual trọng Trị giá change Share Commodity groups Value (%) (%) Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 190 -2,2 29,3 — equipment, tools and instruments) Trade of Direction Dược phẩm (Pharmaceutical products) 112 41,8 17,2 Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 48 32,4 7,4 Phế liệu sắt thép (Ferrous waste and scrap) 29 21,9 4,5 Ô tô nguyên chiếc các loại (Motor vehicles) 25 247,4 3,9 HK -Hồng Công-Hong Kong Xuất khẩu - Exports 5.202 Nhập khẩu - Imports 1.038 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 3,5 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,7 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 4.164 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện (Still image, video 1.760 23,3 33,8 cameras and sparts thereof) Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 929 126,4 17,9 electrical products, spare-parts and components thereof) Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 803 -9,6 15,4 phones and parts thereof) Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, 421 14,2 8,1 equipment, tools and instruments) Hàng dệt, may (Textiles and garments) 180 32,8 3,5 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (Textile, leather and 148 61,8 2,8 foot-wear materials and auxiliaries) Hàng thủy sản (Fishery products) 148 17,7 2,8 Giày dép các loại (Foot-wears) 135 26,6 2,6 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Vải các loại (Fabrics) 259 -24,8 24,9 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (Textile, leather and 214 -4,7 20,6 foot-wear materials and auxiliaries) Phế liệu sắt thép (Ferrous waste and scrap) 141 45,3 13,6 (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 81
  30. Inđônêxia Indonesia Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Share DirectionTrade of Value change Commodity groups (%) (%) — ID -Inđônêxia-Indonesia Xuất khẩu - Exports 2.891 Nhập khẩu - Imports 2.494 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 1,9 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 1,7 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 397 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 846 29,2 29,2 phones and parts thereof) Sắt thép các loại (Iron and steel) 351 7,9 12,2 Gạo (Rice) 151 64,9 5,2 XNK theo thị trường trường thị theo XNK Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, 146 65,2 5,0 equipment, tools and instruments) Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (Textile, leather and 118 20,8 4,1 foot-wear materials and auxiliaries) Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 109 57,0 3,8 Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other means of transpor- 92 -3,0 3,2 tation, parts and accessories thereof) Dầu thô (Crude oil) 87 84,7 3,0 Hàng dệt, may (Textiles and garments) 86 -2,9 3,0 Xơ, sợi dệt các loại (Y arn) 71 -8,2 2,5 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Giấy các loại (Paper) 234 -7,7 9,4 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 177 20,7 7,1 equipment, tools and instruments) Hóa chất (Chemicals) 137 -6,8 5,5 Kim loại thường khác (Other base metals) 129 112,5 5,2 Than đá (Coal) 122 3,4 4,9 Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) 101 17,9 4,1 (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 82 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  31. Ấn Độ Italy XNK trường thị theo India Italia Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Commodity groups Value change Share (%) (%) IN -Ấn Độ-India — Xuất khẩu - Exports 2.511 Nhập khẩu - Imports 3.113 Trade of Direction Tỷ trọng trong tổng XK (%) 1,7 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 2,1 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance -602 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 890 -3,9 35,4 phones and parts thereof) Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, 227 -6,3 9,0 equipment, tools and instruments) Cao su (Rubber) 159 -24,4 6,3 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 153 -33,6 6,1 electrical products, spare-parts and components thereof) Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other means of transpor- 115 187,0 4,6 tation, parts and accessories thereof) Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Hàng thủy sản (Fishery products) 355 110,5 11,4 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 290 49,8 9,3 equipment, tools and instruments) Dược phẩm (Pharmaceutical products) 267 7,7 8,6 Bông các loại (Cotton) 266 41,1 8,5 Sắt thép các loại (Iron and steel) 206 -41,8 6,6 Ngô (Maize (corn)) 159 -47,6 5,1 Thức ăn gia súc và nguyên liệu (Animal fodders and ani- 138 -59,2 4,4 mal fodder materials) IT -Italia-Italy Xuất khẩu - Exports 2.741 Nhập khẩu - Imports 1.337 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 1,8 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,9 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 1.405 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 83
  32. Nhật Bản Japan Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Share DirectionTrade of Value change Commodity groups (%) (%) — Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 1.063 11,8 38,8 phones and parts thereof) Giày dép các loại (Foot-wears) 314 30,8 11,4 Cà phê (Coffee) 239 43,9 8,7 Hàng dệt, may (Textiles and garments) 194 29,0 7,1 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 164 18,3 6,0 electrical products, spare-parts and components thereof) Hàng thủy sản (Fishery products) 137 -1,1 5,0 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, 112 3,8 4,1 XNK theo thị trường trường thị theo XNK equipment, tools and instruments) Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 381 -1,9 28,5 equipment, tools and instruments) Thức ăn gia súc và nguyên liệu (Animal fodders and ani- 221 16,1 16,5 mal fodder materials) Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (Textile, leather and 193 40,5 14,4 foot-wear materials and auxiliaries) Dược phẩm (Pharmaceutical products) 119 22,5 8,9 Vải các loại (Fabrics) 59 27,0 4,4 JP -Nhật Bản-Japan Xuất khẩu - Exports 14.693 Nhập khẩu - Imports 12.926 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 9,8 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 8,7 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 1.767 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Hàng dệt, may (Textiles and garments) 2.620 10,1 17,8 Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other means of transpor- 2.065 11,1 14,1 tation, parts and accessories thereof) Dầu thô (Crude oil) 1.502 -27,7 10,2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, 1.431 18,0 9,7 equipment, tools and instruments) (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 84 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  33. XNK trường thị theo Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Commodity groups Value change Share (%) (%) Hàng thủy sản (Fishery products) 1.195 7,5 8,1 — Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 952 15,5 6,5 Trade of Direction Giày dép các loại (Foot-wears) 519 33,6 3,5 Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 473 11,1 3,2 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 370 16,6 2,5 electrical products, spare-parts and components thereof) Hóa chất (Chemicals) 295 20,7 2,0 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù (Handbags, purses, suit-cases, 284 20,9 1,9 headgear and umbrellas) Sản phẩm từ sắt thép (Iron and steel products) 242 32,3 1,6 Dây điện và dây cáp điện (Insulated wires and cables) 187 -1,8 1,3 Cà phê (Coffee) 169 0,7 1,1 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 3.774 27,6 29,2 equipment, tools and instruments) Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 1.920 5,3 14,9 electrical products, spare-parts and components thereof) Sắt thép các loại (Iron and steel) 1.465 -10,8 11,3 Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 626 0,1 4,8 Vải các loại (Fabrics) 554 -0,6 4,3 Sản phẩm từ sắt thép (Iron and steel products) 494 -3,1 3,8 Linh kiện, phụ tùng ô tô (Parts and accessories of motor 473 37,1 3,7 vehicles) Kim loại thường khác (Other base metals) 289 3,7 2,2 Hóa chất (Chemicals) 287 27,3 2,2 Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) 287 -7,3 2,2 Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 276 2,7 2,1 Phế liệu sắt thép (Ferrous waste and scrap) 260 69,6 2,0 (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 85
  34. Campuchia Hàn Quốc Cambodia Korea (Republic) Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Share DirectionTrade of Value change Commodity groups (%) (%) — Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (Textile, leather and 223 2,6 1,7 foot-wear materials and auxiliaries) Ô tô nguyên chiếc các loại (Motor vehicles) 144 127,4 1,1 Giấy các loại (Paper) 111 22,4 0,9 KH -Cam-pu-chia-Cambodia Xuất khẩu - Exports 2.688 Nhập khẩu - Imports 623 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 1,8 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,4 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 2.064 XNK theo thị trường trường thị theo XNK Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Xăng dầu các loại (Petroleum products) 499 -17,8 18,6 Sắt thép các loại (Iron and steel) 474 10,3 17,6 Phân bón các loại (Fertilizers) 173 -17,7 6,4 Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other means of trans- 164 310,0 6,1 portation, parts and accessories thereof) Hàng dệt, may (Textiles and garments) 144 2,7 5,4 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (Textile, leather and 111 17,6 4,1 foot-wear materials and auxiliaries) Thức ăn gia súc và nguyên liệu (Animal fodders and 110 39,9 4,1 animal fodder materials) Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 105 -15,3 3,9 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 253 420,9 40,5 Cao su (Rubber) 71 -37,0 11,4 KR -Hàn Quốc-Republic of Korea Xuất khẩu - Exports 7.144 Nhập khẩu - Imports 21.763 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 4,8 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 14,7 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM CCTM - Trade balance -14.621 (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 86 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  35. Cô Oét XNK XNK trường thị theo Kuwait Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Commodity groups Value change Share (%) (%) Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports — Hàng dệt, may (Textiles and garments) 2.089 27,5 29,2 Trade of Direction Hàng thủy sản (Fishery products) 652 27,8 9,1 Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 491 49,3 6,9 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 416 28,0 5,8 electrical products, spare-parts and components thereof) Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 5.044 -1,1 23,2 electrical products, spare-parts and components thereof) Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 3.147 11,5 14,5 equipment, tools and instruments) Vải các loại (Fabrics) 1.844 8,6 8,5 Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 1.718 -22,0 7,9 phones and parts thereof) Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) 1.205 2,7 5,5 Sắt thép các loại (Iron and steel) 1.108 -2,0 5,1 Kim loại thường khác (Other base metals) 844 35,1 3,9 Sản phẩm từ sắt thép (Iron and steel products) 799 12,2 3,7 Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 798 48,8 3,7 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (Textile, leather and 796 9,7 3,7 foot-wear materials and auxiliaries) KW -Cô Oét-Kuwait Xuất khẩu - Exports 72 Nhập khẩu - Imports 611 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 0,05 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,4 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance -539 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 87
  36. Lào Mianma Laos Myanmar (Burma) Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Share DirectionTrade of Value change Commodity groups (%) (%) — Hàng thủy sản (Fishery products) 13 32,8 17,3 Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 7 55,5 9,6 Chè (Tea) 3 8,2 4,5 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Xăng dầu các loại (Petroleum products) 480 -26,3 78,5 Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) 65 35,9 10,6 LA -Lào-Laos Xuất khẩu - Exports 485 Nhập khẩu - Imports 802 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 0,3 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,5 XNK theo thị trường trường thị theo XNK Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance -317 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Sắt thép các loại (Iron and steel) 91 14,4 18,7 Xăng dầu các loại (Petroleum products) 86 -19,1 17,8 Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other means of trans- 58 38,1 11,9 portation, parts and accessories thereof) Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 597 29,8 74,4 Quặng và khoáng sản khác (Ores and other minerals prod- 41 46,9 5,1 uct) MM -Mianma-Myanmar (Burma) Xuất khẩu - Exports 345 Nhập khẩu - Imports 135 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 0,2 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,1 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 211 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Sản phẩm từ sắt thép (Iron and steel products) 57 28,1 16,6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, 31 65,8 9,0 equipment, tools and instruments) (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 88 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  37. Mê Hi Cô XNK XNK trường thị theo Mexico Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Commodity groups Value change Share (%) (%) Sắt thép các loại (Iron and steel) 24 111,9 7,1 — Kim loại thường khác và sản phẩm (Other base metals 21 117,0 6,1 Trade of Direction and other base metal products) Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 16 67,5 4,5 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Hàng rau quả (Fruits and vegetables) 58 239,2 43,1 Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 46 -29,8 34,4 MX -Mê Hi Cô-Mexico Xuất khẩu - Exports 1.036 Nhập khẩu - Imports 263 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 0,7 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,2 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 773 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Giày dép các loại (Foot-wears) 228 -0,3 22,0 Hàng thủy sản (Fishery products) 123 16,8 11,9 Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 118 -14,7 11,4 phones and parts thereof) Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 112 19,1 10,8 electrical products, spare-parts and components thereof) Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other means of trans- 111 103,3 10,7 portation, parts and accessories thereof) Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 93 263,6 35,2 electrical products, spare-parts and components thereof) Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 47 69,6 17,8 equipment, tools and instruments) (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 89
  38. Malaixia Malaysia Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng DirectionTrade of Value change Share Commodity groups (%) (%) — MY -Malaixia-Malaysia Xuất khẩu - Exports 3.928 Nhập khẩu - Imports 4.207 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 2,6 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 2,8 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance -279 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Dầu thô (Crude oil) 821 -10,1 20,9 Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 491 -25,0 12,5 XNK theo thị trường trường thị theo XNK phones and parts thereof) Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 351 -70,3 8,9 electrical products, spare-parts and components thereof) Cao su (Rubber) 319 -38,4 8,1 Gạo (Rice) 216 -6,7 5,5 Sắt thép các loại (Iron and steel) 190 -3,9 4,8 Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other means of transpor- 142 38,1 3,6 tation, parts and accessories thereof) Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh (Glass and glass- 134 32,7 3,4 ware) Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 871 -7,5 20,7 electrical products, spare-parts and components thereof) Dầu mỡ động thực vật (Animal, vegetable fats and oils) 525 14,4 12,5 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 431 46,4 10,2 equipment, tools and instruments) Xăng dầu các loại (Petroleum products) 330 -25,1 7,8 Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) 293 10,7 7,0 (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 90 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  39. Hà Lan XNK XNK trường thị theo Netherlands Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Commodity groups Value change Share (%) (%) Kim loại thường khác (Other base metals) 203 101,2 4,8 — Hóa chất (Chemicals) 180 25,5 4,3 Trade of Direction Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 177 22,8 4,2 Hàng điện gia dụng và linh kiện (Electric consumer prod- 116 11,6 2,8 ucts and parts thereof) Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 111 20,6 2,6 Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 87 14,0 2,1 NL -Hà Lan-Netherlands Xuất khẩu - Exports 3.764 Nhập khẩu - Imports 552 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 2,5 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,4 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 3.212 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 693 24,5 18,4 electrical products, spare-parts and components thereof) Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 612 -4,2 16,3 phones and parts thereof) Giày dép các loại (Foot-wears) 470 30,8 12,5 Hàng dệt, may (Textiles and garments) 389 53,5 10,3 Hạt điều (Cashew nut) 229 42,8 6,1 Hàng thủy sản (Fishery products) 211 69,4 5,6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, 190 35,1 5,0 equipment, tools and instruments) Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù (Handbags, purses, suit-cases, 168 122,3 4,5 headgear and umbrellas) Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 119 17,8 3,2 Hạt tiêu (Pepper) 75 22,6 2,0 Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other means of trans- 68 20,2 1,8 portation, parts and accessories thereof) (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 91
  40. Niu Zi Lân Philippin New Zealand Philippines Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Share DirectionTrade of Value change Commodity groups (%) (%) — Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 122 -27,1 22,1 equipment, tools and instruments) Linh kiện, phụ tùng ô tô (Parts and accessories of motor 65 -2,6 11,7 vehicles) Sữa và sản phẩm sữa (Milk and milk products) 53 -30,5 9,7 Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 33 38,2 6,0 Dược phẩm (Pharmaceutical products) 29 25,4 5,3 NZ -Niu Zi Lân-New Zealand XNK theo thị trường trường thị theo XNK Xuất khẩu - Exports 316 Nhập khẩu - Imports 478 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 0,2 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,3 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance -162 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 89 -4,5 28,1 phones and parts thereof) Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 28 29,9 9,0 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 27 20,5 8,5 electrical products, spare-parts and components thereof) Giày dép các loại (Foot-wears) 22 21,9 7,0 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Sữa và sản phẩm sữa (Milk and milk products) 271 -0,2 56,6 Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 57 -13,0 11,8 PH -Philippin-Philippines Xuất khẩu - Exports Nhập khẩu - Imports 2.311 677 Tỷ trọng trong tổng XK (%) Tỷ trọng trong tổng NK (%) 1,5 0,5 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 1.635 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 92 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  41. Ba Lan XNK XNK trường thị theo Poland Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Commodity groups Value change Share (%) (%) Gạo (Rice) 599 165,9 25,9 — Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, 222 14,1 9,6 Trade of Direction equipment, tools and instruments) Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 156 3,7 6,7 phones and parts thereof) Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 121 21,9 5,2 electrical products, spare-parts and components thereof) Sắt thép các loại (Iron and steel) 112 -39,9 4,8 Cà phê (Coffee) 107 49,1 4,6 Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 70 17,6 3,0 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 326 -20,9 48,1 electrical products, spare-parts and components thereof) Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 45 -18,1 6,7 equipment, tools and instruments) Phế liệu sắt thép (Ferrous waste and scrap) 40 96,3 6,0 Nguyên phụ liệu thuốc lá (Tobacco materials) 19 -8,0 2,8 Dây điện và dây cáp điện (Insulated wires and cables) 18 -15,2 2,7 PL -Ba Lan-Poland Xuất khẩu - Exports 509 Nhập khẩu - Imports 151 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 0,3 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,1 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 358 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, 73 57,6 14,4 equipment, tools and instruments) Hàng dệt, may (Textiles and garments) 52 58,2 10,2 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 51 -1,8 10,0 electrical products, spare-parts and components thereof) (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 93
  42. Nga Russia Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng DirectionTrade of Value change Share Commodity groups (%) (%) — Sản phẩm từ sắt thép (Iron and steel products) 40 99,1 7,8 Cà phê (Coffee) 32 46,7 6,3 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 34 20,1 22,2 equipment, tools and instruments) Dược phẩm (Pharmaceutical products) 29 84,3 19,1 Hàng thủy sản (Fishery products) 25 -3,4 16,8 Sữa và sản phẩm sữa (Milk and milk products) 17 57,2 11,2 Phế liệu sắt thép (Ferrous waste and scrap) 7 -69,2 4,9 XNK theo thị trường trường thị theo XNK RU -LB Nga-Russian Federation Xuất khẩu - Exports 1.725 Nhập khẩu - Imports 827 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 1,1 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,6 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 898 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 674 -14,2 39,1 phones and parts thereof) Hàng dệt, may (Textiles and garments) 136 1,9 7,9 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 124 -34,9 7,2 electrical products, spare-parts and components thereof) Cà phê (Coffee) 122 31,1 7,1 Hàng thủy sản (Fishery products) 104 2,3 6,0 Giày dép các loại (Foot-wears) 87 -12,4 5,1 Hạt điều (Cashew nut) 57 -2,8 3,3 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Xăng dầu các loại (Petroleum products) 302 5,3 36,5 Phân bón các loại (Fertilizers) 138 13,1 16,7 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 64 -24,8 7,7 equipment, tools and instruments) (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 94 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  43. Thụy Điển Arập Xêút Sweden Saudi Arabia XNK trường thị theo Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Commodity groups Value change Share (%) (%) Quặng và khoáng sản khác (Ores and other minerals product) 36 -20,7 4,4 — SA -Arập Xêút-Saudi Arabia Trade of Direction Xuất khẩu - Exports 534 Nhập khẩu - Imports 1.337 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 0,4 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,9 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance -803 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, equip- 173 -8,1 32,4 ment, tools and instruments) Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile phones 75 182,4 14,1 and parts thereof) Hàng thủy sản (Fishery products) 66 26,0 12,3 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) 1.179 11,9 88,2 Khí đốt hóa lỏng (Liquefied petroleum gases (LPG)) 58 -23,5 4,3 SE -Thụy Điển-Sweden Xuất khẩu - Exports 961 Nhập khẩu - Imports 257 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 0,6 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,2 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 704 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile phones 518 7,1 53,9 and parts thereof) Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 110 3,6 11,4 electrical products, spare-parts and components thereof) Hàng dệt, may (Textiles and garments) 77 7,3 8,0 Giày dép các loại (Foot-wears) 41 -25,0 4,3 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, equip- 136 34,1 53,0 ment, tools and instruments) (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 95
  44. Xinh ga po Singapore Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Share DirectionTrade of Value change Commodity groups (%) (%) — Dược phẩm (Pharmaceutical products) 28 -14,5 11,0 SG –Xingapo-Singapore Xuất khẩu - Exports 2.944 Nhập khẩu - Imports 6.839 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 2,0 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 4,6 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance -3.895 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Dầu thô (Crude oil) 605 75,0 20,5 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 476 23,8 16,2 XNK theo thị trường trường thị theo XNK electrical products, spare-parts and components thereof) Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, equip- 317 21,8 10,8 ment, tools and instruments) Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile phones 292 -11,0 9,9 and parts thereof) Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh (Glass and glass- 215 11,6 7,3 ware) Hàng thủy sản (Fishery products) 107 9,3 3,6 Hạt tiêu (Pepper) 107 68,7 3,6 Gạo (Rice) 91 -43,6 3,1 Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other means of transporta- 79 -61,9 2,7 tion, parts and accessories thereof) Hàng dệt, may (Textiles and garments) 50 21,6 1,7 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 2.409 24,3 35,2 electrical products, spare-parts and components thereof) Xăng dầu các loại (Petroleum products) 2.289 21,3 33,5 Sản phẩm khác từ dầu mỏ (Other petroleum products) 357 81,7 5,2 Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) 308 16,6 4,5 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, equip- 304 2,0 4,5 ment, tools and instruments) (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 96 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  45. Thái Lan XNK trường thị theo Thailand Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Commodity groups Value change Share (%) (%) Giấy các loại (Paper) 137 3,7 2,0 — Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 132 -1,5 1,9 Trade of Direction Sữa và sản phẩm sữa (Milk and milk products) 109 -13,8 1,6 Hóa chất (Chemicals) 104 -20,1 1,5 Thuốc trừ sâu và nguyên liệu (Insecticides, rodenticides and 47 -25,1 0,7 materials) TH -Thái Lan-Thailand Xuất khẩu - Exports 3.475 Nhập khẩu - Imports 7.093 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 2,3 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 4,8 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance -3.617 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile phones 687 -0,8 19,8 and parts thereof) Dầu thô (Crude oil) 494 58,8 14,2 Phương tiện vận tải và phụ tùng (Other means of transporta- 319 6,3 9,2 tion, parts and accesories thereof) Sắt thép các loại (Iron and steel) 250 12,8 7,2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, equip- 239 -0,2 6,9 ment, tools and instruments) Hàng thủy sản (Fishery products) 182 27,1 5,2 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 157 2,1 4,5 electrical products, spare-parts and components thereof) Xơ, sợi dệt các loại (Y arn) 76 10,7 2,2 Cà phê (Coffee) 72 255,0 2,1 Sản phẩm từ sắt thép (Iron and steel products) 50 30,8 1,4 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Xăng dầu các loại (Petroleum products) 715 53,1 10,1 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, equip- 634 2,0 8,9 ment, tools and instruments) Linh kiện, phụ tùng ô tô (Parts and accessories of motor 555 12,0 7,8 vehicles) (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 97
  46. Thổ Nhĩ Kỳ Đài Loan Turkey Taiwan Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Annual trọng Trị giá Share DirectionTrade of change Commodity groups Value (%) (%) — Hàng điện gia dụng và linh kiện (Electric consumer prod- 532 9,6 7,5 ucts and parts thereof) Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) 527 4,7 7,4 Hóa chất (Chemicals) 286 6,4 4,0 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 246 -14,2 3,5 electrical products, spare-parts and components thereof) Ô tô nguyên chiếc các loại (Motor vehicles) 243 71,2 3,4 Vải các loại (Fabrics) 213 0,0 3,0 Giấy các loại (Paper) 212 9,2 3,0 Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 204 7,2 2,9 XNK theo thị trường trường thị theo XNK Sản phẩm từ chất dẻo (Plastic products) 189 9,5 2,7 TR -Thổ Nhĩ Kỳ-Turkey Xuất khẩu - Exports 1.508 Nhập khẩu - Imports 130 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 1,0 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,1 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 1.378 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 708 66,5 46,9 phones and parts thereof) Xơ, sợi dệt các loại (Yarn) 241 -25,0 16,0 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 112 52,3 7,4 electrical products, spare-parts and components thereof) Hàng dệt, may (Textiles and garments) 67 4,4 4,4 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Vải các loại (Fabrics) 32 35,5 24,3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 19 -17,3 14,4 equipment, tools and instruments) TW -Đài Loan-Taiwan Xuất khẩu - Exports 2.308 Nhập khẩu - Imports 11.079 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 1,5 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 7,5 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance -8.771 (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 98 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  47. Ucraina XNK trường thị theo Ukraine Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Annual trọng Trị giá change Share Commodity groups Value (%) (%) — Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 354 -24,4 15,3 Trade of Direction phones and parts thereof) Hàng dệt, may (Textiles and garments) 215 6,6 9,3 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 163 81,0 7,1 electrical products, spare-parts and components thereof) Hàng thủy sản (Fishery products) 144 -0,5 6,2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, 130 16,2 5,6 equipment, tools and instruments) Giày dép các loại (Foot-wears) 85 7,3 3,7 Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 83 3,8 3,6 Giấy và các sản phẩm từ giấy (Paper and paper products) 77 -1,2 3,3 Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh (Glass and glass- 76 139,6 3,3 ware) Sản phẩm gốm, sứ (Ceramic products) 68 0,7 3,0 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 1.420 53,8 12,8 equipment, tools and instruments) Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 1.412 63,3 12,7 electrical products, spare-parts and components thereof) Vải các loại (Fabrics) 1.392 12,5 12,6 Xăng dầu các loại (Petroleum products) 1.118 -7,9 10,1 Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) 961 15,5 8,7 Sắt thép các loại (Iron and steel) 733 11,8 6,6 UA -Ucraina-Ukraine Xuất khẩu - Exports 229 Nhập khẩu - Imports 116 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 0,2 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,1 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 113 (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 99
  48. Hoa Kỳ United States of America Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng DirectionTrade of Value change Share Commodity groups (%) (%) — Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 105 14,5 45,9 phones and parts thereof) Hàng thủy sản (Fishery products) 37 -11,4 16,0 Hạt tiêu (Pepper) 8 -40,6 3,7 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Sắt thép các loại (Iron and steel) 41 1.735,9 35,6 Sản phẩm từ sắt thép (Iron and steel products) 22 -58,5 18,9 XNK theo thị trường trường thị theo XNK US -Hoa Kỳ-United States of America Xuất khẩu - Exports 28.644 Nhập khẩu - Imports 6.297 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 19,1 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 4,3 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 22.347 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Hàng dệt, may (Textiles and garments) 9.807 14,0 34,2 Giày dép các loại (Foot-wears) 3.328 26,7 11,6 Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 2.237 11,2 7,8 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 2.120 43,8 7,4 electrical products, spare-parts and components thereof) Hàng thủy sản (Fishery products) 1.708 17,2 6,0 Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 1.547 105,4 5,4 phones and parts thereof) Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (Machine, 1.287 27,7 4,5 equipment, tools and instruments) Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù (Handbags, purses, suit-cases, 1.034 23,7 3,6 headgear and umbrellas) Hạt điều (Cashew nut) 635 18,2 2,2 Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 100 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  49. Nam Phi XNK XNK trường thị theo South Africa Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Annual trọng Trị giá change Share Commodity groups Value (%) (%) Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (Machine, 922 18,5 14,6 — equipment, tools and instruments) Trade of Direction Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 868 49,9 13,8 electrical products, spare-parts and components thereof) Bông các loại (Cotton) 473 2,8 7,5 Thức ăn gia súc và nguyên liệu (Animal fodders and ani- 412 -4,0 6,5 mal fodder materials) Đậu tương (Soya beans) 403 25,1 6,4 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (Textile, leather and 262 43,2 4,2 foot-wear materials and auxiliaries) Gỗ và sản phẩm gỗ (Wood and wooden products) 258 17,3 4,1 Sữa và sản phẩm sữa (Milk and milk products) 232 10,7 3,7 Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) 225 6,0 3,6 Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 218 11,5 3,5 Hóa chất (Chemicals) 140 4,3 2,2 ZA -Nam Phi-South Africa Xuất khẩu - Exports 793 Nhập khẩu - Imports 145 Tỷ trọng trong tổng XK (%) 0,5 Tỷ trọng trong tổng NK (%) 0,1 Share in VN’s total EX. Share in VN’s total IM. CCTM - Trade balance 649 Nhóm hàng XK – Breakdown by main exports Điện thoại các loại và linh kiện (Telephones, mobile 444 -3,8 56,0 phones and parts thereof) Giày dép các loại (Foot-wears) 92 13,1 11,6 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (Computers, 56 48,7 7,0 electrical products, spare-parts and components thereof) Cà phê (Coffee) 21 78,1 2,7 (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 101
  50. Xuất nhập khẩu với một số thị trường theo mặt hàng (tiếp) 2014 Merchandise trade with selected trading partners by commodity group (cont.) Đơn vị(Unit):Triệu USD (Mil.US$) So sánh Tỷ 2013 9 Tên hàng Trị giá Annual trọng Share DirectionTrade of Value change Commodity groups (%) (%) — Nhóm hàng NK – Breakdown by main imports Phế liệu sắt thép (Ferrous waste and scrap) 41 -35,0 28,5 Kim loại thường khác (Other base metals) 21 -46,1 14,4 Chất dẻo nguyên liệu (Plastics) 19 338,9 13,2 Sản phẩm hóa chất (Chemical products) 10 42,9 7,2 XNK theo thị trường trường thị theo XNK (9) Tỷ trọng của nhóm hàng trong tổng kim ngạch XK/NK với nước đối tác của VN (Share of commodity group in VN’s total of EX./IM. with this trading partner). 102 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  51. Hàng hóa XK, NK theo Cục Hải quan International merchandise trade cleared by Customs Department 103
  52. Xuất nhập khẩu theo Cục Hải quan trong phạm vi thống kê Imports and exports included in statistical coverage by Customs 2014 Department Đơn vị (Unit):Tỷ USD (Bil.US$) IMT by Customs Department Customs by IMT — Xuất khẩu Nhập khẩu Exports Imports Tổng XK, Xếp XNK theo Cục HQ Cục theo XNK 10 Cục Hải quan tỉnh, NK hạng Trị giá So sánh Trị giá So sánh Total of IM. thành phố Value 2013 Value 2013 (Triệu Annual (Triệu Annual & EX. Rank (Triệu USD- Customs Department USD- change USD- change Mil.US$) Mil.US$) (%) Mil.US$) (%) . 1 TP.Hồ Chí Minh 35.410 8,9 38.081 7,7 73.490 2 Bắc Ninh 31.893 13,9 26.613 9,6 58.506 3 Hải Phòng 13.949 24,6 20.970 8,6 34.919 4 Bình Dương 15.474 21,3 11.117 11,6 26.591 5 Đồng Nai 12.134 18,1 10.358 10,8 22.492 6 Hà Nội 8.086 24,0 9.607 3,4 17.693 7 Bà Rịa - Vũng 9.590 6,9 7.281 16,8 16.871 Tàu 8 Quảng Ninh 2.985 6,3 4.112 4,9 7.097 9 Long An 3.459 26,0 2.160 39,6 5.619 10 Thanh Hoá 2.649 37,4 2.350 49,3 4.999 11 Tây Ninh 2.090 26,2 1.669 42,2 3.760 12 Cần Thơ 1.711 31,6 1.301 39,5 3.012 (10)Thứ hạng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tổng kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu. (Rank was arranged by descending order of total imports and exports) 104 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  53. XNK HQ Cục theo Xuất nhập khẩu theo Cục Hải quan trong phạm vi thống kê (tiếp) Imports and exports included in statistical coverage by Customs Depart- 2014 ment (cont.) Xuất khẩu Nhập khẩu — Exports Imports Tổng XK, Xếp Customs by IMT Department 10 Cục Hải quan tỉnh, NK hạng Trị giá So sánh Trị giá So sánh Total of IM. thành phố Value 2013 Value 2013 (Triệu Annual (Triệu Annual & EX. Rank (Triệu USD- Customs Department USD- change USD- change Mil.US$) Mil.US$) (%) Mil.US$) (%) . 13 Hà Tĩnh 211 12,9 2.523 548,7 2.733 14 Đà Nẵng 1.380 0,7 1.181 2,7 2.561 15 Khánh Hoà 721 -26,9 1.483 17,2 2.204 16 Lạng Sơn 668 30,0 1.450 53,6 2.118 17 Lao Cai 843 -26,2 731 0,5 1.574 18 Quảng Ngãi 579 -11,7 757 -45,9 1.336 19 Bình Định 934 8,6 372 7,5 1.305 20 Quảng Nam 455 20,9 765 23,6 1.220 21 Bình Phước 776 41,2 365 63,3 1.141 22 Cà Mau 936 23,7 140 90,5 1.076 23 Thừa thiên - Huế 627 14,5 406 4,6 1.033 24 Đắc Lắc 792 9,7 196 64,8 988 25 An Giang 861 -41,2 118 40,0 979 26 Nghệ An 300 31,4 422 46,0 721 27 Quảng Trị 118 -32,8 510 36,7 628 28 Quảng Bình 72 -12,7 259 23,4 331 29 Gia Lai 118 16,3 182 69,0 300 30 Đồng Tháp 235 -20,4 56 -54,2 291 31 Điện Biên 21 -10,3 122 296,3 143 32 Hà Giang 49 -32,4 80 -29,6 130 33 Cao Bằng 54 -61,8 74 -4,0 128 34 Kiên Giang 38 -69,3 42 28,1 80 (10)Thứ hạng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tổng kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu. (Rank was arranged by descending order of total imports and exports) Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 105
  54. Tổng trị giá hàng hóa thông quan theo Cục Hải quan11 Total value of merchandise trade cleared by Customs Department 2014 Xuất khẩu Nhập khẩu Exports Imports Xếp Tổng XK, 12 Cục Hải quan tỉnh, NK hạng Trị giá So sánh Trị giá So sánh Total of IM. thành phố Value 2013 Value 2013 (Triệu Annual (Triệu Annual & EX. Rank (Triệu USD- Customs Department USD- change USD- change Mil.US$) IMT by Customs Department Customs by IMT Mil.US$) (%) Mil.US$) (%) . — 1 TP. Hồ Chí Minh 38.859 8,9 42.684 -1,6 81.543 2 Bắc Ninh 38.230 19,0 33.808 14,0 72.038 3 Hải Phòng 20.847 3,3 27.878 -2,3 48.725 4 Bình Dương 18.572 23,2 14.165 17,3 32.736 5 Đồng Nai 14.296 22,4 12.538 18,2 26.835 6 Hà Nội 11.313 19,4 12.716 4,1 24.029 7 Bà Rịa - Vũng Tàu 12.553 15,7 9.182 19,2 21.735 XNK theo Cục HQ Cục theo XNK 8 Quảng Ninh 4.259 33,2 6.190 3,7 10.449 9 Long An 3.817 26,0 2.672 36,1 6.489 10 Thanh Hoá 2.946 41,8 2.721 52,2 5.667 11 Khánh Hoà 2.104 83,1 3.405 67,3 5.509 12 Tây Ninh 2.526 23,8 2.364 -2,6 4.890 13 Hà Tĩnh 296 -7,5 2.977 290,9 3.273 14 Cần Thơ 1.768 32,2 1.390 39,6 3.158 15 Đà Nẵng 1.546 5,7 1.292 -5,8 2.838 16 Lạng Sơn 863 13,9 1.817 52,7 2.680 17 Quảng Nam 642 52,3 1.026 43,5 1.669 18 Lào Cai 877 -23,6 765 -1,6 1.642 (11) Số liệu trong phần này là tổng trị giá hàng hóa thông quan, bao gồm cả các số liệu nằm trong và ngoài phạm vi thống kê. (These data are the total value of cleared merchandise trade, comprised of those included in and excluded from statistical cov- erage). (12) Thứ hạng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tổng kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu. (Rank was arranged by descending order of total imports and exports). 106 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  55. XNK HQ Cục theo Tổng trị giá hàng hóa thông quan theo Cục Hải quan11 (tiếp) 2014 Total value of merchandise trade cleared by Customs Department (cont.) Xuất khẩu Nhập khẩu Exports Imports Tổng XK, — Trị giá Trị giá NK So sánh So sánh Customs by IMT Department Total of IM. Value 2013 Value 2013 Xếp Cục Hải quan tỉnh, & EX. (Triệu Annual (Triệu Annual hạng12 thành phố (Triệu USD- USD- change USD- change Rank Customs Department Mil.US$) Mil.US$) (%) Mil.US$) (%) . 19 Bình Phước 1.019 51,3 534 58,3 1.554 20 Quảng Ngãi 706 -10,8 815 -43,8 1.520 21 Bình Định 954 8,9 407 12,2 1.361 22 Cà Mau 936 23,1 150 86,3 1.086 23 Thừa Thiên - Huế 633 14,8 422 5,1 1.055 24 Đắc Lắc 828 12,7 221 72,0 1.049 25 Quảng Trị 335 -14,5 701 -2,4 1.036 26 An Giang 879 -42,8 142 7,2 1.021 27 Nghệ An 316 32,2 431 46,0 747 28 Quảng Bình 182 22,6 363 32,0 545 29 Gia Lai 268 108,0 234 72,2 502 30 Đồng Tháp 263 -15,0 96 -39,0 360 31 Cao Bằng 66 -54,1 194 -41,9 260 32 Điện Biên 22 -8,4 122 291,9 144 33 Hà Giang 50 -33,6 83 -29,2 133 34 Kiên Giang 50 -63,5 54 -49,0 105 (11) Số liệu trong phần này là tổng trị giá hàng hóa thông quan, bao gồm cả các số liệu nằm trong và ngoài phạm vi thống kê. (These data are the total value of cleared merchandise trade, comprised of those included in and excluded from statistical coverage). (12) Thứ hạng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tổng kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu. (Rank was arranged by descending order of total imports and exports). Customs Handbook on International merchandise trade statistics of Vietnam 2014 107
  56. Số lượng tờ khai hải quan13 theo Cục Hải quan 2014 Customs declaration forms by Customs Department Đơn vị (Unit): Nghìn tờ (Thousand unit) Tổng số Tổng số Cục Hải quan TK TK TK xuất TK nhập tờ khai xuất nhập tờ khai Cục Hải quan khẩu khẩu Total of tỉnh, thành Total of tỉnh, thành phố phố khẩu khẩu Export Import Customs Export Import Customs Customs Depart- declara- declara- declara- Customs De- decla- declara- declara- ment tion tion tion partment tions ration tion TP.Hồ Chí 1.148,0 989,0 2.137,0 Thừa thiên - 9,0 6,9 15,9 IMT by Customs Department Customs by IMT — Hải Phòng 571,2 401,8 972,9 Đắc Lắc 1,7 10,5 12,3 Bình Dương 368,2 577,2 945,4 Hà Tĩnh 6,8 3,8 10,6 Đồng Nai 306,7 500,5 807,2 Nghệ An 5,2 5,2 10,4 Hà Nội 413,4 277,7 691,1 Cà Mau 1,0 7,1 8,1 Bắc Ninh 356,3 298,2 654,5 Gia Lai 1,2 4,5 5,8 Long An 64,4 95,9 160,3 Đồng Tháp 1,3 4,3 5,6 Tây Ninh 61,6 94,7 156,3 Quảng Ngãi 3,3 1,6 4,8 XNK theo Cục HQ Cục theo XNK Thanh Hoá 64,6 55,9 120,6 Hà Giang 1,2 1,2 2,3 Bà Rịa - Vũng 30,1 53,0 83,2 Cao Bằng 1,2 1,0 2,2 Tàu Quảng Ninh 23,4 43,9 67,3 Kiên Giang 0,4 1,8 2,2 Lạng Sơn 48,5 16,7 65,3 Điện Biên 0,2 1,3 1,4 Đà Nẵng 37,0 25,5 62,5 Cần Thơ 14,2 24,4 38,7 Quảng Trị 16,5 15,4 31,8 Bình Phước 11,4 17,5 28,9 Quảng Nam 19,7 9,1 28,7 Khánh Hoà 12,7 10,8 23,5 Bình Định 5,1 13,8 18,8 An Giang 3,8 14,3 18,1 Quảng Bình 9,8 7,8 17,6 Lao Cai 10,1 6,8 16,9 (13) Số liệu tờ khai chỉ thống kê các tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu vì mục đích thương mại. (The data include only customs declarations for commercial ship- ments.) 108 Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam (tóm tắt) 2014
  57. Lịch công bố thông tin năm (Advance Release Calendar) 2015 Chuyên trang thống kê(Customs statistics webpages) Nổi bật (hight light) - Số liệu số liệu định kỳ và chuyên đề (Scheduled and thematic data) - Phân tích định kỳ và chuyên đề (Scheduled and thematic analysic) - Chỉ tiêu tổng hợp (Latest general indicators) - Lịch công bố thông tin (Advance Release Calendar)
  58. NIÊN GIÁM THỐNG KÊ HẢI QUAN VỀ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU VIỆT NAM 2014 (BẢN TÓM TẮT) Chịu trách nhiệm xuất bản: Giám đốc – Tổng biên tập PHAN NGỌC CHÍNH Chịu trách nhiệm nội dung: Cục CNTT & Thống kê Hải quan – Tổng cục Hải quan Trình bày: Nguyễn Thùy Linh Phí Cẩm Tú Sửa bản in: Cục CNTT & Thống kê Hải quan – Tổng cục Hải quan Đơn vị liên kết: Cục CNTT & Thống kê Hải quan – Tổng cục Hải quan 2001 Tầng 5, Tòa nhà Tổng cục Hải quan, Lô E3, Phố Dương Đình Nghệ, Yên Hòa,2011 Cầu Giấy, Hà Nội In 700 cuốn, khổ 11,5x17 cm tại Công ty Cổ Phần Nam Hải 12 Bis Tôn Đản – Quận 4 – TP. HCM. Xác nhận ĐKXB số 850-2015/CXBIPH/1-63/TC Mã ISPN: 978-604-79-1161-5 In xong và nộp lưu chiểu tháng 4/2015